Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

chñ ®ióm nh¸nh tr­êng mn ho¹ mi chñ ®ióm nh¸nh t¤i lµ ai tªn ho¹t ®éng thø hai thø ba thø t­ thø n¨m thø s¸u l­u ý §ãn trî td s¸ng trî ®øng ®éi h×nh hµng däc theo tæ tëp theo b¨ng nh¹c cña tr­êng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ điểm nhánh: TÔI Là AI?</b>


<b>Tờn hot động</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ t</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b> <b>Lu ý</b>


<i><b>Đón trẻ, TD sáng</b></i> Trẻ đứng đội hình hàng dọc theo tổ, tập theo băng nhạc của trờng.
+ ĐT1: Hai tay vòng từ dới- lên trên- xuống dới.


+ ĐT2: Tập cho cổ


+ ĐT3: Tay đa trớc, lên cao.


+ §T4: Nghiªng ngêi sang hai bªn
+ §T5: Cói gËp ngêi về phía trớc.
+ ĐT6: Một chân đa trớc, khuỵu gối.
Điều hoà.


<i>( Tập vào các ngày thứ 2,4,6)</i>
Tập bài tập nhịp ®iƯu theo nh¹c.


Trẻ đứng đội hình hàng dọc theo tổ, tập theo băng nhạc của trờng.
+ĐT1: gà gáy


+§T2: Tay dang ngang- đa lên cao


+ĐT3: Nhún khuỵu gối kết hợp tay đa trớc- lên cao
+ĐT4: Quay ngời sang 2 bên.


+ĐT5: Nhảy bật
Điều hoà


- Tập bài " con vịt" theo nhạc.


<i>( Tập vào các ngày thứ 3,5)</i>
<i><b>Trò chuyện đầu </b></i>


<i><b>tuần</b></i> Trẻ hát bµi : Hoa bÐ ngoan- Con h·y kĨ vỊ së thích của mình cho các bạn biết


- Con quý nhất bạn nào trong lớp? Bạn giống con ở những điểm nào? khác con ở những điểm
nào? Bạn khác con nh thÕ nµo?


- Cơ giáo dục trẻ u q bạn bè trong lớp
<i><b>Hoạt động chủ </b></i>


<i><b>đích</b></i> Vẽ và tơ màu <b>Tạo hình</b>
những chiếc
vịng màu


<b>MTXQ</b>
Quần áo, đồ dùng
của bé


<b>LQVT</b>
Dạy trẻ so sánh,
sắp thứ tự chiều
dài 3 đối tợng


<b>GDÂN_ GDTC</b>
DH: Bạn ở đâu?
NH: Hát mừng
sinh nhật
TC: 5 ngún tay
i theo ng hp


Trốo lờn xung
gh.


<b>Văn học</b>
Thơ: Bé ¬i!


<i><b>Hoạt động góc</b></i> Cơ tổ chức các góc chơi: xây dựng, gia đình, bán hàng, lắp ghép...
<b>1. Góc phân vai:</b>


- Góc bán hàng:


+ Yờu cu: Tr bit tờn gúc, v trí góc chơi, thể hiện đúng hành động đặc trng của vai chơi ( ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

m¾t…)


+ Chuẩn bị: Quần, áo, một số đồ dùng cá nhân…
-Góc gia ỡnh


- Góc bác sĩ
- Góc nội trợ.
<b>2. Góc nghệ thuật:</b>


- Tô màu chân dung bạn trai bạn gái.
3. Góc khám phá khoa học


Khám phá trang phục của bạn trai và bạn gái
<i><b>HĐ ngoài trời</b></i> <i><b>HĐMĐ: Qua sát </b></i>


cây cối trong
tr-êng



<i><b>TCV§: Chun </b></i>
bãng


<i><b>Chơi tự do: Chơi </b></i>
đồ chơi ngồi tri


<i><b>HĐMĐ: Quan </b></i>
<i><b>sát một số cây </b></i>
<i><b>cảnh trong trờng</b></i>
<i><b>TCVĐ: Mèo đuổi</b></i>
chuột


<i><b>Chơi: xếp lá, hột </b></i>
hạt.


<i><b>HĐMĐ: QS cây </b></i>
hoa ngọc lan
TCVĐ: Cáo và
thỏ


<i><b>Chi t do: Chi </b></i>
chi ngoi tri


<i><b>HM: Quan sỏt</b></i>
chi trong sõn
trng


<i><b>TCVĐ: Bắt chớc </b></i>
tạo dáng



<i><b>ChơI t do</b></i>


<i><b>HĐMĐ: Nhặt lá </b></i>
rụng xếp thành
hình bạn trai và
bạn gái


<i><b>TCVĐ Bánh xe </b></i>
<i><b>quay</b></i>


<i><b>Chi t do: Chi </b></i>
chơi ngoài trời
<i><b>Hoạt động chiều</b></i> Trẻ vận động nhẹ nhàng theo băng nhạc chung của trờng ( một số bài hỏt trong ch im " Bn


thân


HDTC: TôI vui,


tôI bn Bï bµi TCHT – Bµi 3 RÌn nÕp rưa tay Ôn hát: Bạn có biết tôi Nêu gơng bé ngoan.


<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>


<b>Th hai</b>
13/10/2008
<i><b> Hot ng </b></i>
<i><b>chung</b></i>


<b>Tạo hình:</b>
<b>Vẽ và tô màu</b>



<b>những chiếc</b>
<b>vòng màu</b>
<i><b> ( tiết mẫu)</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Trẻ biết vẽ những chiếc</b>
vòng có kiểu d¸ng kh¸c
nhau.


- Biết cách cầm bút v t
th ngi ỳng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tr bit s dng các kỹ
năng vẽ đã học để vẽ
những chiếc vịng và tơ
màu đẹp sỏng to.


<b>3. Thỏi :</b>


- Trẻ hứng thú tạo ra sản
phẩm.


Tranh mẫu
Bút sáp màu
Vở vẽ.



<b>1. ễn nh- vo bi</b>
- ChI TC: Tay p õu


Chúng mình cùng ngắm xem trên tay bạn nào đeo
vòng. Vòng của con( của bạn) trông nh thế nào?
<b>2. Nội dung:</b>


<i><b>a. Quan sát tranh mẫu.</b></i>


- Các con cùng xem cô có bức tranh gì?
- Con they những chiếc vòng này nh thế nào?


- Nhng chic vũng này đợc xâu bằng những hạt có
dạng hình gì? Những hạt vịng này đợc nối với nhau
bằng cáI gì? màu sc ntn?


<i><b>b. Hớng dẫn trẻ vẽ:</b></i>


- Cô hớng dẫn trẻ vẽ nhiều hạt dạng hình tròn: cô vẽ
các hình tròn nối vào nhau liên tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<i><b>- Cô bao quát hớng dẫn cách vẽ các loai vòng:</b></i>


<i><b>+ Con sẽ vẽ vòng gì? vẽ ntn?</b></i>


<i><b>+Trẻ thực hiện cô hớng dẫn trẻ vẽ tô màu sáng tạo</b></i>
- C. Nhận xét sản phẩm:


Cô trng bày sản phẩm của trẻ cho cả lớp cùng quan


sát, nhận xét:


- Con thích bức tranh nào nhất? Tại sao?


- Gọi một số trẻ lên giới thiệu về cách chọn màu và
cách tô màu bức tranh của mình.


- Cô nhận xét chung.
<b>3. Kết thúc:</b>


Nh nhng chuyển trẻ sang hoạt động khác.


<b>Thứ ba</b>
14/10/2008
<i><b> Hoạt động </b></i>
<i><b>chung.</b></i>


<b>MTXQ</b>
<i><b>Quần áo,đồ </b></i>
<i><b>dùng của bé.</b></i>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- trẻ nhận biết, gọi tên
môt số loại quần áo, đồ
dùng của trẻ.


- Biết một số đặc điểm về
hình dáng, màu sc cht
liu ca nhng dựng


ú.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b> - Trẻ có kỹ năng so sánh,</b>
tìm điểm giống và khác
giữa 2 loại quần áo( quần
áo bạn nam và quần áo
bạn nữ)


- Tr bit din t mch
lạc, đủ câu, rõ ràng.
<b>3. Giáo dục:</b>


- GD trẻ biết giữ gìn quần
áo, đồ ừung của mình cẩn
thận , gọn gàng


- Một sổ quần
áo của bạn
nam và bạn
nữ.( áo phông
cộc tay, áo sơ
mi nam, quần
so óc, váy bạn
gáI, một số
quần áo dài
tay…) và một
số đồ ding
khác nh: mũ,


balô, khăn
mặt, bàn chảI
đánh răng,
l-ợc, giầy dép…
- Lô tô ( sử
dụng sản
phẩm của trẻ)
để chơI TC.
- Bút sáp màu.


<b>1. ổn định giới thiệu bài:</b>


- Cô giới thiệu và cho trẻ đI mua hàng tại cửa hàng
BABY. Cô hớng dẫn trẻ mỗi cháu chọn 1 đồ ding
mà trẻ thích( Mở mhạc bài hát “ 5 ngón tay”)


<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>a) Quan sát, đàm thoại:</b></i>


Vừa rồi các con đã đợc đến cửa háng BABY, cô thấy
bạn nào cũng chọn cho mình một đồ dùng mà các
con thích. Các con kể cho các bạn nghe con đã chọn
đợc gì nào? ( cụ cho tr núi)


* Cô cho trẻ quan sát chiếc áo sơ mi nam:


+Chic ỏo cú c im gỡ?( màu sắc, áo cộc tay hay
dài tay, cổ áo ntn…)



+ áo làm bằng chất liệu gì?( cô cho trẻ sờ áo và nêu
nhận xét)


+ ỏo c dựng mc vo mùa nào?
+ Nó có ích lợi gì cho con?


* Tơng tự cô cho trẻ quan sát chiếc quần ngố nam
và một số đồ dùng VS, đồ dùng ăn uống.


<i><b>b) So s¸nh:</b></i>


Cơ cho trẻ quan sát áo bạn nam và áo bạn nữ và đặt
câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hai chiÕc ¸o cã g× gièng nhau?
<i><b>c) Më réng:</b></i>


- Ngồi ra các con còn biết những đồ dùng nào
khác?


( Cô cho trẻ quan sát các đồ dùng mà trẻ kể)
<i><b>d) Củng cố:</b></i>


- TC1: “ Thi xem đội nào nhanh ” ( thi chọn đồ dung
theo yêu cầu của cô): đội 1: chọn đồ dùng để mặc
đội 2: chọn đồ dùng VS cá
nhân


đội 3: chọn đồ dùng ăn uống.
- TC2: Tô màu các đồ dùng theo yêu cầu của cô.


<b>3. Kêt thúc:</b>


Nhẹ nhàng chuyển trẻ sang hoạt động khác.
<b>Thứ t</b>


15/10/2008
<i><b>1. Hoạt </b></i>
<i><b>động chung.</b></i>


<b>LQVT</b>
Dạy trẻ so sánh
sắp thứ tự về
chiều dài của 3
đối tợng


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Trẻ biêt so sánh,sắp thứ
tự về chiều dài của 3 đối
tợng.


2. KN: - Trẻ có kỹ năng
so sánh và nhận xét kết
quả về chiều dài 3 đối
t-ợng. – Nói chính xác từ:
Dài nhất, ngắn hơn, ngắn
nhất.


<b>3. Giáo dục: Giáo dục </b>
<b>trẻ có ý thức tập chung </b>


<b>trong giờ học</b>


- Cô: một rổ
gồm 3 dây nơ
có chiều dài
màu sắc khác
nhau.


- Tr: ding
giống cơ nhng
kích thớc ngắn
hơn


<b>1. Ơn định, giới thiệu bài:</b>


- Cô tổ choc cho trẻ chơI TC: HÃy xoay nào
- 2. Néi dung:


a. ôn nhận biết so sánh chiều dài 2 i tng


- Cho 1 trẻ lên so tay với cô: Đặt ngang tay-> Cả lớp
nhận xét: + Tay cô và tay bạn ntn với nhau? Tay ai
dài hơn? tay ai ngắn hơn? vì sao?


b. Dy tr so sánh, xắp thứ tự về chiều dài 3 đối
t-ợng( cô cho trẻ lấy đồ dùng)


- Cô cho trẻ lấy dây nơ màu xanh và dây nơ màu đỏ
để so sánh: + Con thấy 2 dây nơ này ntn so với
nhau? Dây nào dài hơn? dây nào ngắn hơn? Vì sao?


(Dây đỏ dài hơn dây xanh, dây xanh ngắn hơn dây
đỏ)


- Tơng tự cho tre so sánh:+ Dây đỏ với dây
vàng(Dây đỏ dài hơn dây vàng)


+ D©y xanh víi d©y vàng( Dây xanh dài hơn dây
vàng)


=> KQ: - Dõy n di hn đây xanh
- Dây đỏ dài hơn dây vàng
-> Dây đỏ dài nhất


+ Dây vàng ngắn hơn dây đỏ
+ Dây vàng ngắn hơn dây xanh
-> Dây vàng ngắn nhất


-Dây xanh ngắn hơn dây đỏ nhng dài hơn dây
vàng-> dây xanh dài hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
* Cô kháI quát: Dây đỏ dài hơn cả dây xanh và dây


vàng nên dây đỏ dài nhất. Dây xanh ngắn hơn dây
đỏ nhng dài hơn dây vàng nên dây xanh dài hơn.
Dây vàng ngắn hơn cả dây đỏ và dây xanh nờn dõy
vng ngn nht.


- Cô cho trẻ nói các từ: Dài nhất, dài hơn, ngắn nhất.
c) Luyện tập:



- Ch¬I TC1: “ Thi xem ai bíc dài nhất


Cho 3 trẻ lên bớ, cô vạch phấn, cho cả lớp nhận
xét-> cô nhận xét chung.


- TC2: Tr tô màu theo yêu cầu của cô:
+ Bút chì dài nhất màu xanh
+ Bút dài hơn màu đỏ
+ Bút ngắn nhất màu vàng
- 3. Kết thúc:


C« nhËn xét chung.
<b>Thứ năm</b>


16/10/2008
<i><b> Hot ng</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


<b>GDÂN</b>
<i><b>DH- VĐ: Bạn ở</b></i>
<i><b>đâu</b></i>


<i><b>Nghe: Mừng </b></i>
<i><b>sinh nhật</b></i>


TCAN: 5 ngón
tay


<b>1. Kiến thức:</b>



- Trẻ nhớ tên bài hát,
thuộc lời bài hát, hiều nội
dung bài hát.


- Thớch nghe cụ hỏt, chi
TC ỳng lut.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tr hỏt ỳng nhc, hỏt
to rừ li bi hỏt.


- Tự tin, mạnh dạn.
<b>3. Giáo dục:</b>


- Trẻ yêu quý trờng lớp.


Đàn, mũ âm


nhc, xc xơ. <b>1. Ơn định giới thiệu bài:</b>Cơ cho trẻ chơi trò chơi " Trời tối, trời sáng"


- Hỏi trẻ các con có thích đến trờng khơng? Vì sao?
<b>2. Nội dung:</b>


<i><b>a) Dy hỏt: Vui n trng</b></i>


- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả


- Hỏt cho tr nghe 2 ln. ( Lần 2 có nhạc đệm)


- Hỏi trẻ tên bài hỏt? tờn tỏc gi?


- Nội dung bài hát là gì?


Giảng giải nội dung bài hát: Đến trờng rất vui khi
chúng mình đợc gặp lại cơ và các bạn, cùng học tập
và cùng vui chơi. Nhng trớc khi đến trờng, chúng
mình đừng quên làm vệ sinh cá nhân đánh răng rửa
mặt, chuẩn bị quần áo, đầu tóc gọn gàng để mỗi bạn
đều là những em bé đáng u, ngoan ngỗn!


- Tỉ chøc cho c¶ líp hát cùng cô 3-4 lần.


- Gọi tổ, nhóm, cá nhân lên thể hiện bài hát. Cô chú
ý sửa sai cho trẻ.


*Vn ng:


- Cụ gii thiu vn ng


- Cho cả lớp vừa hát vừa kết hợp múa minh họa cùng
cô 2- 3 lần.


<i><b>b) Nghe hát: Đi học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Lần 3 kết hợp múa minh họa. Khuyến khích trẻ vận
động theo cơ.


- Trị chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát.
<i><b>c) Trị chơi: Nghe hát tìm đồ vật.</b></i>



- Giíi thiệu tên trò chơi- hỏi trẻ cách chơi- cô nhắc
lại.


- Cho cả lớp chơi 3 lần. Nhận xét sau mỗi lần chơi
<b>3. Kết thúc:</b>


Nhận xét tuyên dơng trẻ.
<b>GDTC</b>


<i><b>VCB: ĐI theo </b></i>
<i><b>đờng hẹp- Trèo </b></i>
<i><b>lên xuống ghế</b></i>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Trẻ nhớ tên bài tập, tên
TC


- Nm đợc yêu cầu ca
bi tp.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tr bit nhún, bật tiến
về phía trớc, tiếp đất bằng
2 chân.


- Chơi trò chơi đúng cách
<b>3. Thái độ:</b>



- Yªu thÝch tËp thĨ dơc.


Bóng, phấn,
đàn nhạc...
Sơ đồ tập:


<b>1. Khởi động:</b>


Cho trẻ đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi ( đi
thờng, đi kiễng gót, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng
mép bàn chân, chạy chậm...) lên hàng --> chuyển
đội hình.


<b>2. Trọng động:</b>
<i><b>a) Bi tp PTC:</b></i>
+ T tay:


+ ĐT chân:
+ ĐT bụng:
+ ĐT nh¶y bËt:


<i><b>b) Vận động cơ bản:</b></i>
- Cơ giới thiệu tên vận động


- Tập mẫu cho trẻ quan sát 2 lần ( lần 2 kết hợp phân
tích giảng giải động tác)


+ TTCB: Đứng trớc vạch chuẩn, hai tay chống hông
+ CTH: Khi có hiệu lênh, nhún chân bật tiến liên tục


về phía trớc, tiếp đất bằng 2 chân.


- Gọi 1- 2 trẻ nhanh nhẹn lên thực hiện bài tập
- Tổ chức cho cả lớp thực hiện vận động 2- 3 lần.
+ Ln 1: 2- 3 tr/ lt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<i><b>c) Trò chơi: </b></i>


- Cô giới thiệu tên TC


- Hớng dẫn trẻ cách chơi, luật chơi


- Tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần. Nhận xét sau mỗi lần
chơi.


<b>3. Hồi tÜnh:</b>


Cho trẻ vận động nhẹ nhàng theo nhạc bài " Chim
m chim con"


<b>Th sỏu</b>
17/10/2008
<i><b> Hot ng </b></i>
<i><b>chung.</b></i>


<b>Văn học</b>
<b>Thơ: Bé ơi</b>
<i><b>( loại tiết trẻ </b></i>
<i><b>ch-a biết)</b></i>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên
tác giả. Hiểu nội dung
bài thơ.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tr tr li cõu, din
t ý mình mạch lạc.
- Đọc thuộc, diễn cảm bài
thơ.


<b>3. Gi¸o dục:</b>


- GD trẻ biết gữ gìn vệ
sinh cơ thể


Tranh minh
hoạ nội dung
bài thơ


Đàn nhạc.


<b>1. ễn nh gii thiệu bài:</b>


- Cô cùng trẻ hát bài: Vui đến trờng
- Bài hát nhắc đến điều gì?



<b>2. Néi dung:</b>
<b>a. §äc diƠn cảm</b>


- Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả.


-Đọc diễn cảm: Lần1- Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác
giả?


- Lần 2- kết hợp sử dụng tranh minh hoạ
* Đàm thoại:


+ Bài thơ khuyên bạn nhỏ điều gì?


+ Buổi sáng ngủ dậy các con thờng làm những công
việc gì?


+ Trớc khi ăn các con làm gì?


=> GD trẻ biết giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh trong
ăn uèng.


<b>b. Dạy trẻ đọc thuộc diễn cảm thơ:</b>


- Cả lớp đọc 2 lần ( cô chú ý sửa sai cho trẻ)
- Đọc luân phiên gữa các tổ, nhóm, cá nhân.
<b>3. Kết thúc:</b>


</div>

<!--links-->

×