Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.66 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 20</b>
<i>Ngày dạy :19/1/2009</i>
Tiết 81
<b>Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta</b>
<b> A. Mục tiêu bµi häc :</b>
Gióp häc sinh :
- Hiểu đợc tinh thần yêu nớc là một truyền thống quý báu của dân tộc ta
- Nắm đợc nghệ thuật nghị luận chặt chẽ, sáng tạo, gọn, có tính mẫu mực của
bài văn.
- Nhớ đợc câu chốt của bài và những câu có hình ảnh so sánh trong bài văn.
<b>B. Đồ dùng, phơng tiện.</b>
- GV: Gi¸o ¸n + bảng phụ ( dẫn chứng ) + ảnh Bác Hồ
- HS: Soạn bài
<b>C. Tin trỡnh T chc các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: (đủ 34)</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ : </b>
Đọc thuộc 9 câu tục ngữ nói về con ngời và XH, giải thích nội dung ý nghĩa của
câu TN mà em thích?
Đáp án : Đọc thuộc
- Giải thích đợc nghĩa đen ( bóng) nếu có
<b>3. Bài mới : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
Lịch sử từ ngàn xa của đất nớc đã cho thấy tình u nớc nồng nàn của nhân dân
ta. Hơm nay chúng ta sẽ hiểu thêm về nội dung này qua bài viết của Hồ Chủ tịch
<b>HĐ2 : Hớng dẫn đọc, tìm hiểu chung văn bản</b>
? Tác giả của văn bản này là ai ?
? Nªu xuÊt xứ của văn bản ?
? Vn bn ny c vit theo thể loại nào ?
- GVHD đọc : Mạch lạc, rõ ràng,dứt khoát nhng
vẫn thể hiện tình cảm.
- GV đọc HS đọc ( 2 lần )
<b>I. T×m hiĨu chung:</b>
1. Tác giả, tác phẩm :
* Tác giả: Hồ Chí Minh
( 1890 – 1969)
* T¸c phÈm :
- Trích " Báo cáo chính trị"
của Chủ tịch HCM tại Đại hội
lần thứ II ( 2/1951) của Đảng
2. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố
cục.
-GV + HS nhËn xÐt
- GV kiÓm tra 1 số chú thích SGK.
? Văn bản này có thĨ chia lµm mÊy phÇn ? Néi
dung cđa tõng phÇn ?
<b>HĐ3 : Hớng dẫn đọc, tìm hiểu văn bản:</b>
- HS đọc mở bài
? Vấn đề đợc tác giả đa ra để nghị luận là vấn đề
gì ? Nó đợc thể hiện trong câu văn nào ?
? Nhận xét về câu văn ấy ?
- Cõu vn ngắn gọn, +, có cấu tạo nội dung đơn
giản, dễ hiểu, có chủ ngữ có vị ngữ.
- §øng đầu văn bản
? Cn c vo v trớ ca câu văn này, em hãy cho biết
tác giả giới thiệu vấn đề một cách trực tiếp hay
gián tiếp?
- Trực tiếp, rõ ràng, rành mạch, dứt khoát v khng
? Giải thích nghĩa của các từ : Nồng nàn, truyền
thống quý báu?
- Nng nn: Tỡnh cm độ mảnh liệt, sôi nổi, chân
thành.
- Truyền thống : N2<sub> thói quen đợc hình thành lâu</sub>
đời trong lối sống và nếp nghĩ đợc truyền.
-Quý báu : Có giá trị lớn, đợc coi trọng .
? Sử dụng những từ ngữ ấy có tác dụng gì?
-Cụ thể hố tình u nớc của nhân dân ta
- Giải thích làm rõ ý nghĩa hơn về lịng u nớc của
nhân dân ta. Khơng phải bây giờ mới có MS.. đồng
thời đánh giá khẳng địh giá trị của nó.
- HS đọc câu 3.
? So sánh câu 3 với câu 1,2 về độ dài, cấu tạo nội
dung ?
b.Chó thÝch :
c.Bè cơc :
- 3 phÇn
a. Mở bài : Từ đầu " Lũ cớp
nớc” ( Nêu vấn đề nghị luận).
c. KÕt bài ( Còn lại).
- Nhiệm vụ của chúng ta
<b>II. Tìm hiểu văn bản : </b>
1. Mở bài :
- Dài hơn
- Phức tạp hơn
? Biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng?
- So sánh : Tình u nớc…. nh làn sóng
( Trừu tợng) ( cụ thể)
? tác dụng?
- Giúp ngời đọc hình dung một cách cụ thể về tình
u nớc của nhân dân ta. Nó có sức mạnh to lớn, vơ
tận và tất yếu.
? Em có nhận xét ntn về các từ : Lớt, nhấn chìm?
- Phù hợp với đặc tính của sóng
- ThĨ hiƯn søc mạnh to lớn nh vũ bÃo của lòng yêu
nớc.
? 2 từ ngữ ở câu 3đã hé mở và định hớng cho ngời
đọc điều gì?
- Giới phạm, phạm vi vấn đề sẽ đợc triển khai cụ
? Em cã nhËn xÐt ntn vỊ c¸ch më bài của tác giả?
- HS c phn thõn bi
? Có mấy đoạn văn ? Nội dung của từng ®o¹n ( ln
®iĨm).
? Luận điểm trong đoạn 1 đợc thể hin cõu vn
no? V trớ?
- Câu đầu
? Ngoài việc nêu luận điểm, câu 1 còn có ý nghĩa
gì?
- Chuyển ý
? Để làm sáng tỏ luận điểm, tác giả đa ra những dẫn
chứng nào?
? Em có nhận xét ntn về các dẫn chứng? Cách nêu
dẫn chứng?
- Chọn lọc, tiêu biểu, là sự thật không ai ph nhn
c.
- Liệt kê theo trình tự thời gian
? Tại sao tác giả chỉ nhắc đến tên của các vị anh
hùng mà không kể cụ thể hơn về những chiến công
của họ?
- Dụng ý ngời viết là dành cho ngời đọc
- Chiến công của các vị anh hùng ai cũng biết
- Trực tiếp ngắn gọn, dễ hiểu,
vừa cụ thể, khẳng định lại vừa
mở rộng c vn .
Mẫu mực
2. Thân bài :
a. Lòng yêu nớc của nhân dân
ta trong quá khứ
- Luận điểm, chuyển ý
- Bà Trng, Bà Triệu
- Nhắc nhỡ chúng ta ..
Gọn mà vẫn có hiệu quả .
? Tác giả nhắc nhở chúng ta điều gì?
- Phải ghi nhớ .
? Nhận xét về trình tự lập luận của tác giả trong
đoạn văn này?
- Câu 1: Nêu luận điểm, chuyển ý
- Câu 2: Dẫn chứng
- Câu 3: Nhắc nhỡ
? Luận điểm đợc thể hiện ở câu văn no? V trớ?
- u , cui
? Ngoài tác dụng nêu luận điểm, câu 1 còn có ý
nghĩa gì? ( chuyÓn ý)
? Để làm sáng tỏ luận điểm, tác giả đã đa ra những
dẫn chứng nào?
- Bảng phụ ( dẫn chứng)
1. Từ ….. đến …..
2……
6. Từ …. đến …
HS đọc bảng phụ
? Em cã nhËn xÐt ntn vỊ c¸c dÉn chøng?
- Phong phú,tồn diện, vừa cụ thể vừa khái quát
? Các dẫn chững liên kết với nhau bởi từ ngữ nào?
? Con ngời , sự vật đợc liên kết với nhau thep mơ
hình “ Từ …. đến …..” có quan hệ với nhau ntn?
- Lứa tuổi, vị trí địa lý, N2, việc làm, giai cấp …
- Làm sáng tỏ luận điểm.
? Em có nhận xét ntn về trình tự lập luận của đoạn
văn này?
- Tng phõn – hợp.
- HS đọc đoạn 3
? Trớc khi đề ra nhiệm vụ, Bác Hồ đã nói ntn về
lịng u nớc của nhân dân ta?
- HS đọc
? BPNT? T¸c dơng
?từ đó, tác giả đã đề xuất nhiệm vụ gì ?
? Em cã nhËn xÐt g× về nghệ thuật lập luận của tác
giả?
rng c vn .
b. Lòng yêu nớc của nhân dân
ta trong hiện t¹i.
- Từ .... đến ....
3. NhiƯm vơ cđa chóng ta :
- So s¸nh
- hai trạng thái tồn tại của
lòng yêu nớc : lé râ, Èn.
- NhiƯm vơ…
ChỈt chÏ, thut phơc
<b>III. Tỉng kÕt :</b>
1. NghƯ tht :
<b>H§4: Híng dÉn tỉng kÕt </b>
? Khái qt lại những nét đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản này?
<b>HĐ5: Hớng dẫn luyện tập (5 ).</b>’
- HS đọc lại văn bản
? NhËn xÐt về lập luận của tác giả ?
? Cách đa dẫn chứng ?
- HS trình bày, GV + HS nhËn xÐt.
phơc .
2. Néi dung :
- D©n ta có một lòng yêu nớc
nồng nàn .
<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>V. Luyện tập : </b>
<i>Ngày dạy : 20/1/2009</i>
TiÕt 82
<b>Câu đặc biệt</b>
<b> A. Mục tiêu bài học :</b>
Gióp häc sinh :
- Nắm đợc khái niệm câu đặc biệt
- Hiểu đợc tác dụng của câu đặc biệt
- Biết cách sử dụng câu đặc biệt
<b>B. Đồ dựng, phng tin.</b>
- GV: Giáo án + bảng phụ ( ví dụ + bài tập )
- HS: Soạn bµi
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: đủ 34</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
? ThÕ nµo là rút gọn câu ? tác dụng ? Ví dụ?
? Khí rút gọn câu cần lu ý điều gì?
Đáp án : Ghi nhớ SGK Tr15, 16
<b>3. Bài mới : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
GV giới thiệu, dẫn dắt HS vào bài
<b>HĐ2 : Thế nào là câu đặc biệt </b>
- Bảng phụ ( VD – SGK)
- HS đọc ví dụ
? Câu “ Ơi, em Thuỷ” có cấu tạo ntn? Hãy
thảo luận với bạn và lựa chọn 1 câu trả lời
đúng?
A. Đó là một câu bình thờng, có đủ cả C –
V.
B. Đó là một câu rút gọn, lợc bỏ cả C-V.
C. Đó là một câu khơng thể có C-V
? Thế nào là câu đặc biệt?
- HS đọc ghi nhớ 1SGK
- GV lu ý HS phân biệt
+ câu đặc biệt
+ C©u rót gän
+ C©u BT
<b>HĐ3: Tác dụng của câu đặc biệt.</b>
<b>I. Thế nào là câu đặc biệt?</b>
1. Ví dụ ( SGK /Tr27).
- Khơng thể có C-V.
câu đặc biệt
2. Bµi häc :
(Ghi nhí SGK).
- HS đọc vớ d
- HS lên điền dấu x vào ô thÝch hỵp
- GV + HS nhËn xÐt
Tác
dụng
CĐB
Bộc
lộ
cảm
xúc
Liệt kê
thông
báo về
sự tồn
tại
XĐ
thời
gian,
nơi
chốn
Gi
ỏp
Mt ờm
mùa
xuân
x
Tiếng
reo vổ
tay
x
Trời sơi ! x
Sơn !
Em
Sơn !
x
? Câu đặc biệt có những tác dụng nào ?
- HS đọc ghi nhớ ? SGK /Tr29.
<b>H§4 : Híng dÉn lun tËp </b>
- Gọi 2 nhóm HS đọc yêu cầu bài 1, 2
- GV chia nhãm HS th¶o luËn, nhãm 1 BT1,
nhãm 2 BT2.
- Gọi đại diện các nhóm trả lời, nhận xét.
- GV kết lun, cho im
- GV có thể cho HS kẻ bảng
Cõu rút gọn Câu đặc biệt
2. Bµi häc :
( Ghi nhí SGK /29)
<b>III. Lun tËp .</b>
Bµi 1,2 ( Tr 29).
<b>1. Bài tập 1: Tìm câu rút gọn, câu</b>
a, c©u rót gän chđ ng÷:
+ có khi đợc trng bầy…trong hịm
+ Nghĩa là phải ra sức …kháng
chiến
- Khơng có câu đặc biệt
b, Khơng có câu rút gọn
- Câu đặc biệt: Ba giây, bốn giây…
Lâu quá
c, Câu đặc biệt:
- Một hồi còi
- hÃy khắc phục thành phần bị lợc bỏ
- GV hớng dẫn học sinh tìm tác dụng của
câu đặc biệt và câu rút gọn
- Câu rút gọn: hãy kháng chiến…để
đâu (rút gọn chủ ngữ)
2. Bài tập 2: Nêu tác dụng:
- Câu đặc biệt:
+ Xác định thời gian: 3 câu đầu phần
b
+ Bộc lộ cảm xúc: Câu 4 phần b
+ Liệt kê thông báo: phần c
+ Gọi đáp: phần d
- C©u rót gän:
a, Làm cho câu gọn hơn, tránh lặp từ
ngữ đã xuất hiện trong câu đứng
tr-ớc.
d, Lµm cho câu rút gọn hơn, rút gọn
chủ ngữ câu cầu khiÕn
<b> 4. Củng cố : HS đọc lại ghi nhớ </b>
<b>5. HDVN: Học bài, soạn tiết 83.</b>
<i>Ngy dy : 22/1/2009</i>
Tiết 83
<b>Bố CụC Và PHƯƠNG PHáP LậP LUậN </b>
<b>TRONG BàI VĂN NGHị LUậN</b>
<b> A. Mục tiêu bài häc :</b>
Gióp häc sinh :
- Biết cách lập bố cục và lập luận trong bài văn nghị luận đồng thời nắm đợc
mối quan hệ giữa bố cục và phơng pháp lập luận của bài văn nghị luận
- RÌn kü năng phân tích thực hành làm bài tập
- Giáo dơc cho häc sinh ý thøc say mª khi häc văn nghị luận
<b>B. Đồ dùng, phơng tiện.</b>
- GV: Giáo án + bảng phụ ( ví dụ + bài tập )
- HS: Soạn bài
<b>C. Tin trỡnh t chc các hoạt động.</b>
<b>1. ổn định: đủ 34</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cò :</b>
? Nêu yêu cầu cần đạt của bài văn nghị luận
<b>3. Bài mới : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
GV giới thiệu, dẫn dắt HS vào bài
<b>HĐ2 : Hớng dẫn tìm hiểu mối quan hệ</b>
<b>giữa bố cục và lập luận </b>
- HS đọc văn bản “Tinh thần yêu nớc của
nhân dân ta”
? Bài văn gồm mấy phần? Mỗi phần gồm
mấy đoạn? Mỗi đoạn có những luận điểm
nào?
? Da vo õu bi văn đã dẫn dắt ngời đọc
đến kết luận (dựa vào phơng pháp lập luận
đa dẫn chứng, lý lẽ phù hợp vi lp lun)
GV hớng dẫn HS chú ý phơng pháp lËp ln
logic 2 chiỊu ngang däc
XÐt hµng ngang 1,2,3,4 theo quan hƯ g×?
<b>HĐ3 : Luyện tập ( 18 ) </b>’
- Bảng phụ ( bài 1)
- Hs đọc, nêu u cầu
- HS làm nhóm
- HS dùa vµo bảng phụ rút ra nhận xét về
cách lập luận trong văn bản.
GV: Cú th núi mi quan h giữa bố cục và
lập luận tạo thành 1 mạng lới liên kết trong
văn bản nghị luận, trong đó phơng pháp lập
luận là chất keo gắn bó các phần, các ý ca
b cc.
1. Ví dụ: Bài văn Tinh thần yêu níc
cđa nh©n d©n ta”
* Nhận xét: bố cục 3 phần
a, Đặt vấn đề: nêu vấn đề
- Luận điểm chính xuất phát: Nhân
dân ta có một lịng nồng nàn u nớc
b, Giải quyết vấn đề: chứng minh
tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
+ LËp luËn phụ: Lòng yêu nớc của
nhân dân ta trong hiện tại
c, Kết thúc vấn đề: rút ra kết luận
? Các phơng pháp lập luận trong bài
văn.
- Hµng ngang 1: Quan hƯ nhân quả
- Hàng ngang 2: Quan hệ nhân quả .
- Hµng ngang 3: Tỉng – ph©n –
hỵp
- Hàng ngang 4: Suy luận tơng đồng
theo thời gian
- Hàng dọc 1,2 : Suy luận tơng đồng
theo thời gian
- Hµng däc 3: Nhân quả, so s¸nh,
suy lý.
* Ghi nhí /SGK/Tr31.
<b>II. Lun tËp : </b>
Bµi 1:
- T tởng : Chỉ có thầy giỏi mới đào
tạo đợc trị giỏi
- T tởng ấy đợc thể hiện ở những
luận điểm:
+ ở đời nhiều ngời đi học nhng ít ai
biết học cho thành tài.
+ Nếu khơng có cơng luyện tập thì
khơng vẽ đúng đợc đâu.
- Chỉ những thầy giáo lớn mới biết
dạy cho học trò những điều cơ bản.
- Bố cục 3 phần.
- HS đọc ghi nhớ SGK /Tr31.
- HS c vn bn
? Bài văn nêu lên t tởng g×?
? T tởng ấy đợc thể hiện ở những lun im
no?
? Gạch dới những câu văn có luận điểm?
? Bài có bố cục mấy phần?
? Cỏch lập luận đợc sử dụng trong bài?
-Đoạn 1: Tơng phản
2. Giải quyết vấn đề :
- Sử dụng câu chuyệnVanhxi vẽ
trứng để làm dẫn chứng minh hoạ
cho luận điểm.
3. Khẳng định vấn đề :
- Đoạn 3: Nhõn qu
Cả bài tập lập luận theo quan hệ
tổng phân hợp.
<i>Ngày dạy: 22/1/2009</i>
Tiết 84
<b>Luyện tập về phơng pháp lập luận trong văn bản nghị luận</b>
<b> A. Mục tiêu bài học :</b>
Gióp häc sinh :
- Qua lun tËp mµ hiĨu sâu thêm về khái niệm lập luận trong văn bản nghị
luận, rèn kỹ năng lập luậ, luận điểm, luận cứ, lËp luËn.
- Tích hợp với phần văn bản ở bài “ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta”, phn
TV bi Cõu c bit.
<b>B. Đồ dùng, phơng tiện.</b>
- GV: Giáo án + bảng phụ ( Ví dụ )
- HS: Soạn bài
<b>C. TIN TRỡNH T chức các hoạt động.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ :</b>
? Thế nào là lập luận ?
Đáp ¸n: Ghi nhí SGK.
<b>3. Bµi míi : </b>
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
GV giới thiệu, dẫn dắt HS vào bài.
<b>HĐ2 : Lập luận ....</b>
- Bảng phụ ( Ví dụ – SGK)
- HS đọc ví dụ
? ChØ ra đâu là luận cứ, câu là kÕt
ln ?
?Mèi quan hƯ cđa ln cø víi kÕt ln
ntn ?
?Vị trí của luận cứ và kết luận có thể
thay đổi cho nhau khơng ?
- Bảng phụ ( ví dụ – SGK)
- HS đọc ví dụ, nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm
- GV + HS nhËn xÐt
<b>I. Lập luận trong đời sống .</b>
<b>LuËn cø</b> <b>KÕt luận</b>
- Hôm nay trời ma - Chúng ta k0<sub> đi </sub>
- Vì qua sách - Em rất thích
- Trời nóng quá đi ăn
kem đi
- Đi ăn kem đi
- Luận cứ làm cơ sở dẫn đến kết luận ( nhân
– quả).
- Luận cứ và KL có thể thay đổi vị trí cho
nhau.
2. Bổ sung luận cứ cho kết luận.
a….. Vì ở đó, em có nhiều bạn bè
b….. Vì vậy khơng nên nói dối
c. Mõi q …
d. Những đứa trẻ không nghe lời cha mẹ
th-ờng tr nờn h hng
e. Những ngày nghỉ
- Bảng phụ ( ví dụ – SGK)
- HS đọc ví dụ, nêu yêu cầu
- GV + HS nhận xét
? Mỗi luận cứ có thể cho thấy KL ?
? Mỗi KL cã thĨ cho mÊy ln cø ?
A th× B ( B1, B2...) = 1 câu
A( A1, A2...) thì B = 1 câu
<b>HĐ3: Lập luận </b>
- Bng ph ( Ví dụ – SGK )
- HS đọc các ví dụ SGK
? So s¸nh víi c¸c kÕt ln ë mục I?
- Giống : Đều là KL
- Khác : I2 mang tính cá nhân
II. Tính khái qt có ý nghĩa
phổ biến đối với XH
- HS đọc 1 đoạn : Từ đầu … “ Lúc
này”
( Chèng n¹n thÊt häc)
? Cách lập luận trong đoạn văn đó?
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa luận cứ và KL?
<b>H§4: Lun tËp .</b>
- Hs đọc yêu cầu của bài tập .
- HS kể lại câu chuyện “ếch ngồi đáy
giếng”
- Xác định luận điểm. luận cứ, lập
luận.
a…. §i chơi thôi
b. nờn u úc c ri bự
c. khiến ai cũng khó chịu
d…. thì phải gơng mẫu chứ
e…. chẳng để ý gì đến học hành.
* Lu ý :
Mỗi luận cứ nhiều KL
- Mỗi KL nhiều luận cứ
<b>II. Lập luận trong văn nghị luận </b>
1. Luận điểm.
- Mang tớnh khỏi quát có ý nghĩa phổ biến
đối với XH.
2. LËp luËn.
- Đa ra những luận cứ, sử dụng phơng pháp
lập luận khác nhau KL.
* Mỗi luận cứ 1 KL
- Lập luận trong một tập hợp câu( Lập luận
trong văn NL thờng diễn đạt dới hình thức 1
tập hợp câu).
<b>III. LuyÖn tËp .</b>
Bài 3/Tr34: ếch ngồi đáy giếng
- LĐ : Chớ nên tự phụ
- LuËn cứ :
+ ếch sống lâu dới giếng bên cạnh c¸c con
vËt bÐ nhá
+ Các con vật này rất sợ tiếng kêu vang
ng ca ch
+ ếch tởng mình ghê gớm nh mét vÞ chóa tĨ
+ Trêi ma to, níc dềnh lên, đa ếch ra ngoài
giếng
+ Quen thói cũ,ếch nghênh nganh đia lại
khắc nơi chẳng thốm ý n ai.
+ ếch bị trâu dẫm bẹp
? Lập luận của văn bản này có gì đặc
biệt?
- Khơng lập luận trực tiếp mà lập luận
gián tiếp thông qua việc kể 1 câu
chuyện rút ra KL một cách kín đáo.
( Lập luận đặc biệt của truyện ngụ
ngôn).
gian bằng việc kể một câu chuyện để rút KL
1 cách kín đáo.
<b> 4. Cđng cè : </b>
- GV kh¸i qu¸t mét sè néi dung chÝnh cđa bµi
<b>5. HDVN:</b>