Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài giảng KĨ NĂNG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.99 KB, 11 trang )

Trường THPT Châu Thành GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CH ỌN ĐỀ TÀI
Một trong những nhiệm vụ trọng tâm của dạy học sinh học là phát triển tư duy sáng tạo và
khả năng phân tích của học sinh, và vì thế việc rèn luyện kĩ năng giải bài tập sinh học có
một vai trò rất lớn trong việc thực hiện nhiệm vụ đó.
Có rất nhiều dạng bài tập trong chương trình Sinh học ở trung học phổ thơng có thể áp dụng
những phép tốn và giải trên máy tính casio.Đây cũng là một kĩ năng mới cần rèn luyện cho
học sinh do đó tơi đã chọn đề tài “ kĩ năng giải tốn sinh học trên máy tính Casio.”
2.M ỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI :
Đề tài nêu kĩ năng giải một số dạng bài tập sinh học trong chương trình Sinh học phổ
thơng, cung cấp tư liệu cho giáo viên tham khảo và vận dụng vào cơng tác giảng dạy,rèn
luyện, bồi dưỡng học sinh giỏi .
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phương pháp giải bài tốn sinh học trên máy tính Casio.
4. GI ỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI :
Có rất nhiều dạng bài tập có thể áp dụng giải trên máy tính casio tuy nhiên đề tài chỉ đề
cập đến những dạng bài tập thuộc phần Sinh học tế bào.
II.PHẦN NỘI DUNG
I. THỰC TRẠNG NGHIÊN CỨU:
Tình hình thực tế trong nhà trường hiện nay, việc giải bài tốn sinh học trên máy
tính casio là một vấn đề còn khá mới mẽ đối với học sinh, phần lớn các em chỉ sử dụng
máy tính trong giải bài tập tốn học, vật lý, hóa học mà chưa chú ý đến bài tốn sinh
học.Về Giáo viên, nhiều giáo viên bộ mơn chưa có điều kiện và nhiều thời gian nghiên cứu
vấn đề này.Vì vậy qua đề tài, có thể giúp cho giáo viên phần nào trong việc nghiên cứu và
vận dụng vào rèn luyện kĩ năng cho học sinh. Đồng thời góp phần gây hứng thú trong học
sinh đối với mơn Sinh học.
2. ĐỀ XUẤT GIẢI QUYẾT THỰC TRẠNG:
Để thực hiện tốt việc giải bài tốn sinh học trên máy tính casio tơi xin nêu một số đề xuất
sau:
- Cần thực hiện nhuần nhuyễn, linh hoạt các thao tác giải các phép tốn trên


máy tính.
- Phân tích dữ kiện của đề bài, xác định dạng bài tập .
- vận dụng cơng thức phù hợp thực hiện phép tốn.
Chun đề :” Kĩ năng giải tốn sinh học trên máy tính Casio”
Trang 1
Tröôøng THPT Chaâu Thaønh GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học
3. N ỘI DUNG :
Phần sinh học tế bào có thể chia thành các nhóm bài tập sau:
*Nhóm 1: NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ NGUYÊN PHÂN
LOẠI 1:Tính số tế bào con tạo thành:
Từ 1 tế bào ban đầu: số tế bào con tạo thành qua x lần phân bào A = 2
x
Từ nhiều tế bào ban đầu : Tổng số TB con sinh ra:

A = a
1.
2
x1
+
a
2
.2
x2
+……..
• Bài tập vận dụng:
Bài 1:
Có 1 số hợp tử nguyên phân bình thường.1/4 số hợp tử qua 3 lần nguyên phân, 1/3 số hợp
tử qua 4 đợt nguyên phân, số hợp tử còn lại qua 5 đợt nguyên phân. Tổng số tế bào con tạo
thành là 248.
a. Tìm số hợp tử nói trên .

b. Tính số tế bào con sinh ra từ mỗi nhóm hợp tử.
• Cách giải: • Thao tác máy tính:
a.Số hợp tử:
Gọi a : tổng số hợp tử.
- Số hợp tử nhóm 1:
4
a

 Số TB con tạo ra
4
a
.2
3
- Số hợp tử nhóm 2:
3
a
 Số TB con tạo ra
3
a
.2
4
- Số hợp tử nhóm 3: a – (
4
a
+
3
a
) =
5
12

a

 Số TB con tạo ra
5
12
a
.2
5
 Tổng số TB con tạo ra:
4
a
.2
3
+
3
a
.2
4
+
5
12
a
.2
5
= 248
62
3
a = 248  a = 12
b.Số TB con từ mỗi nhóm
- Nhóm 1 :

4
a
.2
3
=
3
12
.2
4
= 24
- Nhóm 2:
3
a
.2
4
=
4
12
2 64
3
=
 Bật máy tính, nhập vào các số 1, - ,
( ấn phím
nhập các số 1, 4, +, 1, 3, ), ấn phím = ta
có kết quả
5
12
Hiển thị trên máy tính : 1-(
1 1
4 3

+
) =
5
12
 Từ bàn phím nhập vào
1
4
, phím x, 2, x
3, +,
1
3
, x, 2, X , 4, +,
5
12
, 2, X , 5, =
Hiển thị trên máy tính
1
4
x
3
2
+
1
3
x
4
2
+
5
12

x
5
2
=
62
3
 ấn phím , nhập các số 12, 4, phím x,
2, X , 3, = ta có kết quả 24
Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio”
Trang 2
Trường THPT Châu Thành GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học
- Nhóm 3:
5
12
a
.2
5
=
5
12
12
.2
5
= 160 Hiển thị trên máy tính
3
12
.2
4
= 24
Tương tự cho các phép tốn còn lại.

Bài 2
Ở một lồi thực vật, nếu các gen trên một NST đều liên kết hồn tồn thì khi tự thụ
phấn nó có khả năng tạo nên 1024 kiểu tổ hợp giao tử. Trong một thí nghiệm người ta thu
được một số hợp tử. Cho ¼ số hợp tử phân chia 3 lần liên tiếp, 2/3 số hợp tử phân chia 2
lần liên tiếp, còn bao nhiêu chỉ qua phân chia 1 lần. Sau khi phân chia số NST tổng cộng
của tất cả các hợp tử là 580. Hỏi số nỗn được thụ tinh?
• Cách giải: • Thao tác máy tính:
Vì là thực vật tự thụ phấn nên có số kiểu
giao tử là √1024 = 32 . Suy ra số NST trong
bộ NST 2n là 10.
Gọi x là số hợp tử thu được trong thí
nghiệm (x cũng là số nỗn được thụ tinh) ta
có phương trình:
(1/4 )x.2
3
+ (2/3)x.2
2
+ [x – (x/4 + 2x/3)].2
= 580 : 10 = 58
(29/6)x = 58. Suy ra x = 12.
- Bật máy ấn phím AC và ấn phím
các phím số 1, 0, 2, 4 , =
- Ấn phím AC và các phím số 5, 8 rồi ấn
phím ÷ và các phím số 2, 9 sau đó ấn phím
÷ và phím số 6, cuối cùng ấn phím = ta có
kết quả x = 12
LOẠI 2: Tính số nhiễm sắc thể tương đương với ngun liệu được mơi trường
cung cấp trong q trình tự nhân đơi của NST
- Số NST tương đương với ngun liệu được mơi trường cung cấp


NST = 2n . 2
x
– 2n = 2n.(2
x
– 1)
- Số NST chứa hồn tồn ngun liệu mới:

NST mới = 2n . 2
x
–2. 2n = 2n.(2
x
– 2)
• Bài tập vận dụng:
Ba hợp tử của một lồi, lúc chưa nhân đơi số lượng NST đơn trong mỗi tế bào bằng 20.
Hợp tử 1 có số đợt ngun phân bằng 1/4 số lần ngun phân của hợp tử 2. Hợp tử 2 có số
đợt ngun phân liên tiếp bằng 50% số đợt ngun phân của hợp tử 3. Số lượng NST đơn
lúc chưa nhân đơi trong tất cả các tế bào con sinh ra từ 3 hợp tử bằng 5480.
a. Tính số đợt ngun phân liên tiếp của mỗi hợp tử ?
b. Số lượng NST đơn được tạo ra từ ngun liệu mơi trường tế bào đã cung cấp cho mỗi
hợp tử để ngun phân là bao nhiêu
• Cách giải: • Thao tác máy tính:
a. Số lần ngun phân của mỗi hợp tử:
- Gọi số lần ngun phân của hợp tử 1 là n
Chun đề :” Kĩ năng giải tốn sinh học trên máy tính Casio”
Trang 3
Tröôøng THPT Chaâu Thaønh GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học
thì số lần nguyên phân của hợp tử 2 là 4n,
hợp tử 3 là 8n
- Số TB con được tạo ra do 3 hợp tử sẽ là:


20
5480
=274
ta có 2
n
+2
4n
+2
8n
=274
giải ra ta được n = 1
vậy số lần nguyên phân của hợp tử 1 là 1,
hợp tử 2 là 4, hợp tử 3 là 8
b. Số NST đơn do môi trường cung
cấp
- hợp tử 1= (2
1
-1)x 20=20
- hợp tử 2= (2
4
-1)x 20=300
- hợp tử 1= (2
8
-1)x 20=5100
Bật máy tính, nhấn các phím (, x, nhập
vào 2
4
, sau đó ấn tiếp - , 1, ), x , 20
Cuối cùng ấn phím =, ta có kết quả 300
nhấn các phím (, x, nhập vào 2

8
, sau đó ấn
tiếp - , 1, ), x , 20
Cuối cùng ấn phím =, ta có kết quả 5100
LOẠI 3 : Tính thời gian nguyên phân.
1.Thời gian của một chu kì nguyên phân (TB nguyên phân 1 lần ): Là thời gian của 5
giai đoạn (kì TG đến kì cuối)
2.Thời gian qua các đợt nguyên phân ( TB nguyên phân x lần)
a.Tốc độ nguyên phân không đổi:

TG = TG 1 đợt . x
b. Tốc độ nguyên phân thay đổi:
- Nhanh dần đều  TG các lần NP giảm dần đều
- Giảm dần đều  TG các lần NP nhanh dần đều
Gọi U
1
, U
2
, .....U
x
lần lượt là TG các lần NP liên tiếp

TG =
2
x
(U
1
+Ux)
Gọi d là hiệu số thời gian giữa lần NP sau với lần NP liền trước nó
+ d > 0 : tốc độ NP giảm dần.

+ d < 0 : tốc độ NP tăng dần.

TG =
2
x
[2.U
1
+(x-1)d]
• Bài tập vận dụng:
Bài 1 : ở đợt nguyên phân đầu tiên của 1 hợp tử, ghi nhận được trung bình ,mỗi kì của
NP là 5 phút, giai đoạn chuyển tiếp với đợt phân bào kế tiếp là 10 phút.Khi hợp tử
nguyên phân được 210 phút, hỏi hợp tử đã trải qua bao nhiêu đợt nguyên phân?
Biết rằng thời gian của đợt nguyên phân cuối cùng là 40 phút và tốc độ giảm dần đều.
a/ Tính thời gian của đợt phân bào đầu tiên.
b/ Tìm số đợt nguyên phân của hợp tử.
Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio”
Trang 4
Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc
Cỏch gii: Thao tỏc mỏy tớnh:
a.Thi gian ca t phõn bo u tiờn:
5x4 + 10 = 30 phỳt.
b.S t nguyờn phõn:
Gi
x
l s t nguyờn phõn. Tc
nguyờn phõn gim dn u

TG =
2
x

(U
1
+Ux)
2
x
(30+40) = 210

x
=
420
70
= 6
Bt mỏy tớnh, nhp vo cỏc s 5, phớm x,
4, +, 10, =
n phớm nhp vo 4, 2, 0, 7,0, =
ta cú kt qu.
Bi 2: Cú 4 hp t thuc cựng 1 loi l: A,B,C v D.Hp t A nguyờn phõn 1 s t
liờn tip cho cỏc TB con, s TB con ny bng ẳ s NST cú trong 1 hp t khi nú
cha tin hnh nguyờn phõn.Hp t B nguyờn phõn cho cỏc TB con vi tng s
NST n nhiu gp 4 ln s NST n ca 1 TB con.Hp t C nguyờn phõn cho cỏc
TB con cn nguyờn liu tng ng 480 NST n. Hp t D nguyờn phõn to cỏc
TB con cha 960 NST n cu thnh hon ton t nguyờn liu mi cung cp trong
quỏ trỡnh nguyờn phõn ny.
Tt c cỏc TB con c hỡnh thnh núi trờn cha 1920 NSTn trng thỏi cha t
nhõn ụi.
a. Tỡm b nhim sc th lng bi ca loi
b. S t nguyờn phõn ca mi hp t A, B, C, D ?
c. Gi thuyt tc nguyờn phõn ca hp t A v B tng dn u, thi
gian ca t phõn bo sau kộm hn thi gian ca t phõn bo trc
l 2 phỳt.Tc nguyờn phõn ca hp t C, D gim dn u, thi

gian ca t phõn bo sau nhiu hn thi gian ca t phõn bo
trc 2 phỳt.Tớnh thi gian nguyờn phõn liờn tip núi trờn ca mi
hp t. Bit rng thi gian t phõn bo u tiờn ca mi hp t u
l 20 phỳt.
Cỏch gii: Thao tỏc mỏy tớnh:
a.B NST lng bi
Gi
x
: s NST ca b NST lng bi.
- S TB con sinh ra t hp t A :
1
4
x

S NST trong cỏc TB con :
2
.
4 4
x x
x =
- S NST trong cỏc TB con sinh ra t hp t
B: 4
x
Cõu a gii phng trỡnh:
2
28 1920 0x x+ = .
- Bt mỏy tớnh sau ú n phớm MODE,
chn phớm s 5, tip tc chn phớm s
3.sau ú nhp vo cỏc giỏ tr 1, =,
28,=,-1920,=.

Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio
Trang 5

×