Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.09 KB, 10 trang )

THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 4 (Thời gian: 120 phút)
Hãy ghi kết quả vào ô trống
Câu 1. Cho sina = 0,5341 và cosb = 0,285. Giá trị gần đúng của






+
22
ba
tg
với 4 chữ
số thập phân là:
Câu 2. Hai người cùng làm thì xong một công việc trong 5 giờ. Nếu ngày thứ nhất
làm riêng trong 3 giờ rồi người thứ hai làm riêng tiếp tục thì cần 14 giờ nữa xong
công việc đó. Thời gian từng người làm riêng xong công việc đó là:
Câu 3. Phương trình
3
1
2
1
2
2
2
=







−++
x
x
x
x
có các nghiệm gần đúng với 7 chữ số thập phân là:
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 5,2 cm; AC = 7,5 cm, A = 50
0
28’12”. Giá trị gần
đúng với 5 chữ số thập phân của đường cao AH của tam giác ABC đó là:
Câu 5: Một ca nô đi xuôi dòng 40 km và ngược dòng 35 km hết 3h10phút. Lần sau,
ca nô đó đi xuôi dòng 55km và ngược dòng 30km hết 3h30 phút. Vận tốc riêng của
ca nô và vận tốc dòng nước là:
§éi tuyÓn MTBT *** Trêng THCS B¸ HiÕn – B×nh Xuyªn – VÜnh Phóc
1
T
1
= …………. T
2
= ………………
V = ………. km/h
v = ……….. km/h
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 5 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1. Tìm ƯCLN, BCNN của hai số:
a) ƯCLN(91482; 166323) = ………….. BCNN(91482; 166323) = …………
b) ƯCLN(75125232; 175429800) = ……………

BCNN(75125232; 175429800) = ……………
Câu 2. Phân tích số 908
2
+ 675
2
thành tích các thừa số nguyên tố:
908
2
+ 675
2
= ………….
Câu 3. Tìm hai số x, y biết x – y = 125,15 và
75,1
5,2
=
y
x
a) Giá trị gần đúng với 4 chữ số thập phân của x, y là: x ≈ ……… y ≈ …………
b) Giá trị đúng của x, y dưới dạng phân số tối giản là: x = ………; y = …………
Câu 4. Tìm hai số x, y biết x + y = 1275 và x
2
- y
2
= 234575
a) Giá trị gần đúng của x, y chính xác đến 0,001 là: x ≈ ………… y ≈
…………
b) Giá trị gần đúng của x, y dưới dạng phân số tối giản là: x = … … y = … …
Câu 5. Tìm số dư trong phép chia:
a) 1234567890987654321 : 123456 Số dư là: …………..
b) 7

15
: 2001 Số dư là: …………..
Câu 6. Tính:
a)
( )
( )
[ ]
=
+
×+−
=
52,0:35,398,1:66,0
75,0125505,48,3:619,64
2
2
2
A
……………
b) B = 52906279178,48 : 565,432 = …………………..
Câu 7. Cho biểu thức:
3
1
;
7
2
,
9253,0
9,1
2
22

=−=
−+−
+−−
=
yx
xxy
yyxyx
M
a) Tính giá trị gần đúng của M, chính xác đến 0,001 M ≈ ……………
b) Tính giá trị gần đúng của M dưới dạng phân số M = ……………
§éi tuyÓn MTBT *** Trêng THCS B¸ HiÕn – B×nh Xuyªn – VÜnh Phóc
2
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 6 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1. Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của biểu thức:
432
2223
5,04,32
84,435,22
zyx
zyxyx
++
+−+
.
Với x = 2,438; y = 15,216; z = 3,12 là:
Câu 2. Tam giác ABC có AB = 3,7cm; diện tích 6cm
2
. Giá trị gần đúng với 4 chữ
số thập phân của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó là:
Câu 3. Số 11592 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau:

Câu 4. Cho bảng số liệu:
x
i
3,25 4,17 5,84 6,25 7,19 8,40 9,27 10,89
N 8 5 6 7 8 5 4 2
Giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của giá trị trung bình x và của độ lệch tiêu
chuẩn δ
n

Câu 5. Tam giác ABC có AB = 25,3cm; BC = 41,7cm; CA = 50,1cm. Giá trị gần
đúng với 7 chữ số thập phân của diện tích tam giác đó là:
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 7 (Thời gian: 120 phút)
§éi tuyÓn MTBT *** Trêng THCS B¸ HiÕn – B×nh Xuyªn – VÜnh Phóc
3

11592 =

X
δ
n

Câu 1. Cho:
2222
1
.....
3
1
2
1

1
1
n
S
n
++++=

2222
2
.....
2
3
2
2
2
1 n
T
n
++++=
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để S
n
< T
n
. n = ………..
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 8x
3
– 60x
2
+ 150x – 125 với x = 7,4 chính xác đến 0,001

A = ………….
b) B = 3x
4
– 5x
3
+ 6 – 7,13 với x = -3,26 chính xác đến 0,001
B = …………..
c)
534
1323
22
245
++−
+−+−
=
xxx
xxxx
C
với x = 1,8156 chính xác đến 0,001
C = ………….
d)
432
432
1
1
yyyy
xxxx
D
++++
++++

=
với x = 1,8597 và y = 1,5123 chính xác đến 0,001.
D = …………..
Câu 3. Tìm thương và dư của phép chia:
a) (3x
4
– 2x
3
+ x
2
– x + 7) : (x – 4)
Thương: ……………………. Số dư: ………………
b) (2x
3
+ 11x
2
– 17x + 28) : (x + 5)
Thương: ……………………. Số dư: ………………
c) (2x
4
+ 3x
3
+ 47x
2
+ 110x + 5) : (x - 3)
Thương: ……………………. Số dư: ………………
Câu 4. Tìm giá trị của m để đa thức:
a) x
3
– 2x

2
+ 5x

+ m có 1 nghiệm là 15. m = ………..
b) x
5
+ 5x
4
+ 3x
3
– 5x
2
17x + m – 1084 chia hết cho x + 3.m = ………..
Câu 5. Tính giá trị gần đúng chính xác đến 0,0001 của các biểu thức:
a)
"15'422cos"11'5443cot
"26'127cos''45'2134''472315sin
00
00'0

+−
=
g
tg
A
A = ……….
b)
"28'4474sin''13'2717cos
''56'2135sin''14'4334
00

00
+
=
tg
B
B = ………..
Câu 6. Tìm góc nhọn x khi biết:
§éi tuyÓn MTBT *** Trêng THCS B¸ HiÕn – B×nh Xuyªn – VÜnh Phóc
4
a) sinx = 0,5432 x = …………..
b)
17
13
cos
=
x
x = …………..
c) tgx = cos34
0
53’48” x = …………..
d) cotgx = 1 + 2 sin44
0
24’51” x = …………..
Câu 7. Cho tam giác vuông ở A, có
4
3
=
tgB
và AB = 4 dm.
a) Tính các góc nhọn của tam giác đó: B = …………. C = ……………

b) Tính các cạnh và diện tích của tam giác đó.
AC = …………. BC = ………….. S = ……….
Câu 8. Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài
13,724 cm, cạnh bên dài 21,867 cm.
a) Tính gần đúng diện tích hình thang với 4 chữ số thập phân.
S = ……………….
b) Tính gần đúng đường cao hình thang với 5 chữ số thập phân
h = ………………
Câu 9. Cho hình thang có đáy nhỏ AB = 5 dm, đáy lớn CD = 10 dm, cạnh bên AD
vuông góc với đáy và AD = 12 dm.
a) Tính cạnh BC BC = …………..
b) Tính các góc của tam giác ABC.
A = ………..; B = ………………. C = …………………
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = 15 dm, AC = 17 dm, góc A = 56
0
24’41’’.
Tính gần đúng cạnh BC và diện tích của tam giác chính xác đến 0,0001.
BC = ……………… dm; S = ………………. dm
2
.
Thi gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh Casio
§Ò sè 8 (Thêi gian 120 phót)
§éi tuyÓn MTBT *** Trêng THCS B¸ HiÕn – B×nh Xuyªn – VÜnh Phóc
5

×