Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

ngµy so¹n tiõt ¤n tëp chñ ®ò tr­êng thcs liªng sr«nh ga tù chän to¸n 9 tuçn 2 ngµy so¹n 160809 tiõt 1 ngµy d¹y 180809 chñ §ò c¡n b¢c hai c¡n b¢c ba tiõt 1 c¨n bëc hai so s¸nh c¨n bëc hai i môc tiª

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.36 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 2 Ngày soạn: 16/08/09</b></i>
<i><b>Tiết 1 Ngày dạy: 18/08/09</b></i>


<b>Chủ Đề: CĂN B¢C HAI. C¡N B¢C BA</b>


<b> Tiết 1: Căn bậc hai - So sánh căn bậc hai</b>


<b>I .Mục tiêu</b>


* Kin thc: HS phân biệt đợc căn bậc hai và căn số học. Biết so sánh các căn thức . Sử dụng thành
thạo hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>


* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng biến đổi căn bậc hai.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tớch cc trong hc tp.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu.
* Trò: Ôn tập về căn bạc hai


<b>III. Tin trình bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
<b>3. Bi mi</b>

:



<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot ng 1: Nhc li kin </b></i>
<i><b>thc c</b></i>


- Căn bậc hai là gì?



- Cho ví dụ minh hoạ?


- Cn bc hai số học là gì?
- Nếu biết căn bậc hai số học
của số dơng a, có tìm đợc căn
bậc hai của số a khơng?


- Cho vÝ dơ minh ho¹?


- Ngợc lại, nếu biết căn bậc hai
của một số có tìm đợc căn bậc
hai số học khơng?


LÊy vÝ dơ?


- Trả lời


- Lấy ví dụ minh hoạ?


- Trả lời
- Trả lời


- Lấy ví dụ minh hoạ?


- Trả lời


- La^y ví dụ


<b>Kiến thức cơ bản:</b>



SGK


<i><b>Ví dụ: Căn bậc hai của 64 là 8 </b></i>
và -8.


Vì 82<sub> = 64 và (-8)</sub>2<sub> = 64</sub>


<i><b>Ví dụ:Căn bậc hai số học của </b></i>
64 là 8 vì


82<sub> = 64 căn bậc hai của </sub>


64 là 8&-8.


<i><b>Ví dụ: Căn bậc hai của 36 là 6 </b></i>
và - 6.


 CBHSH cđa 36 lµ 6.


<i><b>Hoạt động 2: So sánh các căn</b></i>
<i><b>bậc hai</b></i>


- Muốn so sánh các căn bậc hai
ta làm ntn?


- HÃy so sánh 3 và 10 .


- Trả lời


Ta có: 3 = 9mà 9 < 10 nên



10


9 hay 3 < 10.


áp dụng định lí SGK.


Ta cã: 3 = 9


mµ 9 < 10 nªn 9  10 hay
3 < 10.


<i><b>Hoạt động 3: Điều kiện để</b></i>
<i>A<b> có nghĩa.</b></i>


- <i>A</i> có nghĩa khi nào?
- Tìm x để  4<i>x</i> tn ti?


Yêu cầu HS trình bày


- <i>A</i> cú ngha khi: A  0.
- Điều kiện để  4<i>x</i> có nghĩa


lµ: - 4x  0  x  0.
- Hai HS lªn bảng trình bày?


<i>A</i> cú ngha khi: A 0.
iu kiện để  4<i>x</i> có nghĩa


lµ: - 4x  0


 x  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tìm x để 5 <i>x</i> ; 2 <i>x</i> 1 cú


nghĩa?


- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình
bày?


- Cho 2 HS khác nhận xét và
<i><b>cô chốt lại bài làm trên ( nếu </b></i>
<i><b>bài làm tốt có thể cho điểm)</b></i>
<i><b> Bài tập1: Rót gän :</b></i>


<sub></sub>

<sub></sub>

2
1
2


- Để rút gọn biểu thức trên ta
áp dụng công thức nào?
- áp dụng làm bài tập trên?
- Cho HS nhận xét


<i><b>Bài tập 2: Giải phơng trình</b></i>
12 3




<i>x</i>



- Để giải phơng trình trên ta
phải áp dụng công thức nào?
- Tìm nghiệm của phơng trình?
- Cho HS nhận xét


HS1: 5 <i>x</i> cã nghÜa khi 5- x


 0  x  5.


HS 2: 2 <i>x</i> 1 cã nghÜa khi 2x
+ 1 0  2x  -1


- Nhận xét


- Trả lời


- Một HS lên bảng làm
- Nhận xét


- Trả lời


- Một HS lên bảng làm
- Nhận xÐt


 0
 x  5.


HS 2: 2 <i>x</i> 1 cã nghÜa khi 2x
+ 1 0



 2x  -1  x 


2
1


<i><b>Bµi tËp1:</b></i>


Ta cã :

<sub></sub>

<sub></sub>

2
1


2  = 2  1


= 2 -1 (vì 1 < 2 ).


<i><b>Bài tập 2:</b></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1
2  =3


 <i>x</i> 1 3


 x-1 = 3.


Trêng hỵp 1: x -1 =3  x =
4.


Trêng hỵp 2: x – 1 = - 3 
x = -2.



Vậy phơng trình có 2 nghiệm
là: x = 4; x = - 2.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố.</b></i>


1)

Tìm x 0 biết <i>x</i> 3 2) Tìm x để căn thức sau có nghĩa a.  2 <i>x</i> 3 b.


<i>x</i>


2


.


<b> IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


<i><b>Tn 3 Ngày soạn: 31/08/09</b></i>
<i><b>Tiết 2 Ngày dạy: /09/09</b></i>


<b>Chđ §Ị: C¡N B¢C HAI. C¡N B¢C BA</b>


<b> TiÕt 2: Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


* Kiến thức: HS biết vận dụng thành thạo các quy tắc, định lí, hằng đẳng thức để giải các bài tập một
cách thành thạo.


* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng biến đổi căn bậc hai.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong hc tp.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu.
* Trò: Ôn tập về căn bạc hai


<b>III. Tin trỡnh bi giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i><b> : Hoạt động 1: </b></i>


- Nêu định lí về căn bậc hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot ng 2: T chc luyn </b></i>
<i><b>tp</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính các căn bậc hai sè </b></i>
häc sau.


a) 0,01 b) 0,04
c) 0,64 d) 0,16
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Sau đó gọi HS lên bảng trình
bày, các HS khác làm vào vở.


Nhận xét kết quả?
<i><b>Bài 2: Tìm x không âm.</b></i>
a) <i>x</i> 3



b) <i>x</i> 5


Yêu cầu bài toán là gì?
Hai HS lên bảng trình bày .


Nhận xét kết quả.


<i><b>Bài 3: a) Vì sao</b></i>


4
17
17


4  


b) TÝnh 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2
3
2
3


HS giải thích câu a?


ỏp dng cõu a lm cõu b.


Nhận xét kết quả?


<i><b>Bài 4: Rót gän biĨu thøc.</b></i>
A = <sub>4</sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2





<i>a</i> víi a3


Để rút gọn biểu thức trên ta
phải áp dụng công thức nào?
Vận dụng cộng thức để lm bi
tp trờn.


Nhận xét?


<i><b>Bài 1: Tính các căn bậc hai sè </b></i>
häc sau.


a) 0,01 b) 0,04
c) 0,64 d) 0,16
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Sau đó gọi HS lên bảng trình
bày, các HS khác làm vào vở.


NhËn xét kết quả?
<i><b>Bài 2: Tìm x không âm.</b></i>
a) <i>x</i> 3


b) <i>x</i> 5


Yêu cầu bài toán là gì?
Hai HS lên bảng trình bày .


Nhận xét kết quả.



<i><b>Bài 3: a) Vì sao</b></i>


4
17
17


4  


b) TÝnh 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2
3
2
3


HS giải thích câu a?


ỏp dng cõu a lm cõu b.


Nhận xét kết quả?


<i><b>Bài 4: Rút gän biÓu thøc.</b></i>
A = <sub>4</sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2




<i>a</i> víi a3


Để rút gọn biểu thức trên ta
phải áp dụng công thức nào?
Vận dụng cộng thức để làm bài


tập trên.


NhËn xÐt?


<i><b>Bµi 1: </b></i>


a) 0,010,1


b) 0,04 0,2


c) 0,64 0,8


d) 0,16 0,4


<i><b>Bµi 2:</b></i>


a) <i>x</i> 3


 <i>x</i> 9


 x =9.
b) <i>x</i> 5


 <i>x</i>  25


 x = 25.


<i><b>Bài 3: a) Theo công thức</b></i>


<i>A</i>



<i>A </i> <sub> nếu A </sub><sub></sub><sub>0</sub>


vµ <i>A</i>  <i>A</i> nÕu A < 0.


nªn ta cã 4 17  17  4v×
4


17 


b) Ta cã:


2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3
2


3  = 2


3
2
3 


= 2


3
2


3  (v× 2> 3)
= 2 + 3.



<i><b>Bµi 4:</b></i>


Ta cã A = <sub>4</sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2




<i>a</i>


= 2 <i>a</i> 3


= 2(a-3) ( v× a3)


= 2a- 6.
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Xem lại phần lý thuyết SGK.
- Xem lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tuần 4 Ngày soạn: 14/09/09</b></i>
<i><b>Tiết 3 Ngày dạy: 15/09/09</b></i>


<b>Chủ Đề: CĂN BÂC HAI. CĂN B¢C BA</b>



<b> TiÕt 3: Liên Hệ Giữa Phép Nhân, Chia Và Phép Khai Phơng </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


* Kin thc: HS đợc củng cố sâu hơn các quy tắc khai phơng một tích, khai phơng một thơng.


áp dụng các quy tắc nhân, chia các căn bậc hai để giải một số bài toán.


* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. Rèn luyện kĩ năng tính tốn, rút
gọn, chứng minh.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong hc tp.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu.
* Trò: Ôn tập về căn bạc hai


<b>III. Tin trỡnh bi giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i><b> : Hoạt động 1: </b></i>


Rót gọn : <sub>(</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2




<b>3. Bài mới</b>

:



<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot ng 2: Khai phng </b></i>
<i><b>mt tớch</b></i>


- Khai phơng một tích là gì ?


- LÊy vÝ dơ ?


- Cã thĨ ®a mét biĨu thøc dới
dấu căn ra ngoài nh thế nào ?
- Cho HS lên bảng thực hiện
rút gọn biểu thức ?


- HS tr¶ lêi.
(SGK)


- VÝ dô a) 45.80  9.5.5.16


= 3.4.5
=60
b) 5. 45 5.45


= 5.5.9
= 5.3


= 15.
- HS tr¶ lêi.


- VÝ dơ: Rót gän biĨu thøc.


7
.
4
3
2
7


.
2
3
.
2
28
3
2
14
6





=
)
7
3
(
2
)
7
3
(
2
7
2
3
2

7
.
2
3
.
2






VÝ dơ a) 45.80  9.5.5.16


= 3.4.5
=60
b) 5. 45 5.45


= 5.5.9
= 5.3


= 15.


VÝ dô: Rút gọn biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS kh¸c nhËn xÐt


=


2


2


- Nhận xét
<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ gia </b></i>


<i><b>phép khai phơng và phép </b></i>
<i><b>chia</b></i>


- Khai phơng một thơng là
gì ?


Vận dụng, tính


16
9


= ?


<b>Bài tập :</b>


Rút gọn biĨu thøc?.


1
2
1
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> Víi x</sub> <sub>0</sub>




- GV hớng dẫn HS sử dụng
HĐT để biến đổi biểu thức dới
dấu căn.


- Khai phơng thơng đó


HS tr¶ lêi.
(SGK)
16
9
=
4
3
16
9

1
2
1
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>= </sub>
2
2
)
1
(
)
1
(


<i>x</i>
<i>x</i>


= <sub>1</sub>1




<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1



<i>x</i>
<i>x</i>


(Vì x


0


)


Kết quả :


a) 5 ; b) 15 ; c) 45 ; d) 25.


HS tr¶ lêi.
(SGK)
16
9
=
4
3
16
9

1
2
1
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>= </sub>
2
2
)
1
(
)
1
(


<i>x</i>
<i>x</i>


= <sub>1</sub>1




<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1


<i>x</i>


<i>x</i>


(V× x


0


 )


KÕt qu¶ :


a) 5 ; b) 15 ; c) 45 ; d) 25.
<i><b>Hoạt động 4: Dặn dò</b></i>


- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài tập 20 trang15, 34
trang 20 SGK


- Ghi nhËn
- Ghi nhËn


<b> IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


<i><b>Tn 5 Ngày soạn: 28/09/09</b></i>
<i><b>Tiết 4 Ngày dạy: /09/09</b></i>


<b>Chđ §Ị: C¡N B¢C HAI. C¡N B¢C BA</b>



<b> Tiết 4: Liên Hệ Giữa Phép Nhân, Chia Và Phép Khai Phơng (TT)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Kiến thức: HS đợc củng cố sâu hơn các quy tắc khai phơng một tích, khai phơng một thơng.
áp dụng các quy tắc nhân, chia các căn bậc hai để giải một số bài toán.


* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. Rèn luyện kĩ năng tính toán, rút
gọn, chứng minh.


* Thái độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cc trong hc tp.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu.
* Trò: Ôn tập về căn bạc hai


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i><b> : Hoạt động 1: </b></i>


Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn bậc hai.
<b>3. Bài mới : </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot động 2: Luyện tập.</b></i>
- Cho HS làm bài tập 1


- Nêu lại hằng đẳng thức
- Đối chiéu với điều kiện ca
bi toỏn lm.



- Yêu cầu hai HS lên bảng làm


- Theo dõi , hớng dẫn HS yếu
làm bµi


- Cho HS nhËn xÐt
- Cho HS lµm bµi tËp 2


- Để đẳng thức ở câu a ta làm
nh thế nào ?


- Để đẳng thức ở câu b ta lm
nh th no ?


- Cho hai HS lên bảng làm


- Ghi


<b>Bài tập 1 : Rút gọn các biĨu </b>


thøc:


a) <sub>9</sub><sub>(</sub><sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2


 víi a>3


b) <i><sub>a</sub></i>2<sub>( </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>víi a<0</sub>
- <i>A</i>2 <i>A</i> ?


- 2HS lªn bảng làm .



- Nhn xột
- Ghi


<b>Bài tập 2: </b>


Chng minh đẳng thức:
a) 9 17. 9 17 =8


- HS có thể sử dụng hằng đẳng
thức hiệu hai bình phơng để
biến đổi vế trái .


b) 9+4 <sub>5</sub> <sub>(</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2





Sử dụng hằng đẳng thức bình
phơng chủ một tổng để biến
đổi vế phải ?


- Hai HS lªn bảng làm:
HS1:


a)Ta có vế trái:


<b>Bài tập 1 :</b>


a) <sub>9</sub><sub>(</sub><sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>= </sub> <sub>9</sub><sub>.</sub> <sub>(</sub><sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2


= 3 3 <i>a</i>


= 3(a-3) (v×
a>3)


= 3a-9


b) <i><sub>a</sub></i>2<sub>( </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>= </sub> 2<sub>.</sub> <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2




<i>a</i>
<i>a</i>


=  <i>a</i>.<i>a</i> 2


= -a(2-a) (vì
a<0)


<b>Bài tập 2:</b>


a)Ta có vế trái:


17
9
.
17


9 



=


)
17
9
).(
17
9


(  


=


17
81
)


17
(


92<sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub>


= 64


= 8


Vậy vế trái bằng vế phải. Đẳng
thức đợc chứng minh.


b) VÕ ph¶i =<sub>(</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>2






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Theo dâi , híng dÉn HS u
lµm bµi


- Cho HS nhËn xét


- Yêu cầu HS nêu cách chứng
minh khác.


17
9
.
17


9


=


)
17
9
).(
17
9


(  



=


17
81
)


17
(


92 2






= 64


= 8


Vậy vế trái bằng vế phải. Đẳng
thức đợc chứng minh.


HS2:


b) VÕ ph¶i =<sub>(</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>2





= 5 + 4 5+4


= 9 +4 5.
Vế phải bằng vế trái. Đẳng
thức đợc chứng minh
- Nhn xột


- Nêu cách chứng minh khác ?


<i><b>Hot ng 3: Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>
- Học thuộc các quy tắc, định lí.
- Làm bài tập : Tìm x, biết


<i>x</i> 5 3.


<b> IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


<i><b>Tn 6 Ngày soạn: 11/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 5 Ngày dạy: 12/10/09</b></i>


<b>Chủ Đề: CĂN BÂC HAI. CĂN BÂC BA</b>



<b> TiÕt 5: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>



<b>I. Môc tiªu</b>


* Kiến thức: HS đợc khắc sâu hơn bốn phép biến đổi đơn giản đã học.


* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. Rèn kĩ năng sáng tạo trong tính
tốn.



* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong hc tp.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu.
* Trò: Ôn tập về căn bc hai


<b>III. Tin trỡnh bi ging:</b>
<b>1. Ôn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bi mi : </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot ng 1: Nhc li kin thc cơ bản.</b></i>
- Thế nào là đa thừa số ra


ngoµi dấu căn?
- Lấy ví dụ ?


HS trả lời (theo quy t¾c
SGK...)


- LÊy vÝ dơ


Quy t¾c :


(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Muèn ®a thõa sốvào


trong dấu căn ta làm nh thế
nào


- Lấy vÝ dơ ?


a) <i><sub>5x</sub></i>2 <sub>víi x>0</sub>


Ta cã <i><sub>5x</sub></i>2 <sub>=x</sub> <sub>5</sub><sub> v× x>0</sub>
b) <i><sub>8 y</sub></i>2 <sub> víi y<0</sub>


Ta cã: <i><sub>8 y</sub></i>2 <sub>=</sub>
2
2
.


2
.


4 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>


= -2y 2 (vì
y<0)


- HS trả lêi (lêi nh
SGK...)


- LÊy vÝ dô


3 5 32.5 9.5 45







a) <i><sub>5x</sub></i>2 <sub>víi x>0</sub>


Ta cã <i><sub>5x</sub></i>2 <sub>=x</sub> <sub>5</sub><sub> v× x>0</sub>
b) <i><sub>8 y</sub></i>2 <sub> víi y<0</sub>


Ta cã: <i><sub>8 y</sub></i>2 <sub>=</sub> <sub>4</sub><sub>.</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>


= -2y 2 (vì y<0)


Quy tắc :


(SGK


<b>VÝ dô 2: </b>


3 5 32.5 9.5 45





<i><b>Hoạt động 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.</b></i>
- Muốn khử mẫu của biểu



thøc lÊy căn ta làm nh thế
nào ?


- Khi khử mẫu của biểu
thức lấy căn có những dạng
nào ?


- HS làm ví dụ sau


- Phân tích tử có nhân tử
giống nhau ?


- Nhân cả tử và mẫu với
mẫu ?


- Trục căn thức ở mẫu ?


<i><b>Ví dơ 4: Rót gän biĨu </b></i>
thøc:
A=
3
4
7
1
3
4
7
1





- HS nêu cách làm ?
- 1HS lên bảng làm.
- HS khác nhËn xÐt


- HS tr¶ lêi (....)


- HS tr¶ lêi (....)


<i><b>VÝ dơ 3:</b></i>


a) <i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i>


16
3
.
16
16
48


b)
<i>x</i>
3


víi x > 0.


Ta cã:
<i>x</i>


3
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1 <sub>3</sub>


.
3


 (v× x>0)


c)
)
1
2
)(
1
2
(
1
2
1
2
1






=
1
2
1
)
2
(
1
2
2


2  





- Ghi đề bài


- Nêu cách làm


- Một HS lên bảng làm
- Nhận xét


<i><b>Ví dơ 3:</b></i>


a) <i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i>


16


3
.
16
16
48


b)
<i>x</i>
3


víi x > 0.


Ta cã:
<i>x</i>
3
= <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
.
3


 (v× x>0)


c)
)


1
2
)(
1
2
(
1
2
1
2
1






= 2 1


1
)
2
(
1
2
2


2  






<b>VÝ dơ 4: Rót gän biĨu thøc:</b>


Ta cã A =


3
4
7
1
3
4
7
1



=
)
3
4
7
)(
3
4
7
(
3
4
7


)
3
4
7
)(
3
4
7
(
3
4
7








= <sub>2</sub> <sub>2</sub>


)
3
4
(
7
3
4
7


3
4
7




= 14


<b>4. H ớng dẫn học ở nhà</b><i><b> : Hoạt động 3:</b></i>


- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) 4<i>x</i> 162


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


<i><b>Tn 7 Ngày soạn:12/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 6 Ngày dạy: 13/10/09</b></i>


<b>Chủ Đề: CĂN BÂC HAI. CĂN BÂC BA</b>



<b> TiÕt 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (TT)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


* KiÕn thøc: Gióp HS biÕt rót gän biĨu thức, chứng minh biểu thức và thực hiện các phép tính chứa
căn bậc hai.



* K nng: Rốn luyn k năng tính tốn, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. Rèn kĩ năng sáng tạo trong tính
tốn.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. ChuÈn bị.</b>


* Thầy: bảng ph, phấn màu, thớc thẳng.
* Trò: Ôn tập về căn bc hai


<b>III. Tin trỡnh bi ging:</b>
<b>1. ễn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bi mi</b>

:



<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ</b>


Hãy nêu các phép biến đổi? HS trả lời Các phép biến đổi.


- §a thừa số vào trong dấu
căn.


- Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Khử căn thức ở mẫu.


- Trục căn thức.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tổ chức luyện tập</b>



<b>Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh.</b>


a) 20 80  45


b) 4


18
1
2
9
2





c) 62 5 6 2 5


d) 1


1
1
1
1






<i>x</i>



<i>x</i>


- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm.


- Theo dõi, hớng dẫn cho HS
yếu làm bài.


- Ghi bi


- Bốn HS lên bảng làm:
HS1: a) 20 80 45= 2


5
3
5
4


5  = -5 5


HS2: b) 4


18
1
2
9
2





 =


2
6
1
2
2
3
4





<b>Bµi 1: </b>


a) 20 80 45= 2
5


3
5
4


5 


= -5 5


b) 4


18
1


2
9
2




 =


2
6
1
2
2
3
4





= (


6
1
1
3
4




 ) 2



= 2


3
5


c) 62 5 6 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-- Yêu cầu các HS khác nhận
xét, sau đó thầy chốt lại bài
làm trên.


- NhËn xÐt chung.


<b>Bµi 2: Cho biĨu thøc </b>


A =
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>     
3
1


2



a) Rót gän biĨu thøc A.
b) TÝnh gi¸ trÞ cđa A víi x =
4;y = 9.


c) Chøng minh r»ng A< 0 víi x
>y> 0


- Điều kiện để biểu thức có
nghĩa là gì?


- Rót gän A.


- Thay x = 4; y = 9 vào biểu
thức đã rút gọn rồi tính giá trị
của A.


- Víi x > y thì suy ra điều gì?
Mẫu thức của biểu thức mang
dấu gì?


- Tử thức mang dấu gì?


<b>Bài 3: T×m x biÕt.</b>


( 2  2)(5- <i>x</i>) = 4 x
- Yêu cầu HS lên bảng trình
bày.


- Nhận xét bài làm trên.



= (
6
1
1
3
4


) 2= 2


3
5


HS3: c
HS4: d


- Nhận xét bài làm của bạn.


- Theo dõi, tiếp thu.
- Ghi đề bài


- Tr¶ lêi.


- Mét HS lên bảng rút gọn A


- Một HS thay x, y vào tính giá
trị.


- Trả lời.



- Trả lời.


- Ghi bi


- Một HS lên bảng làm


- Tiếp thu.


2


1
5
2
5


= 51 5 1


= 51 51


= 2.


<b>Bµi 2:a) Rót gän biĨu thøc A.</b>


§K: x > 0, y > 0; x<i>y</i>


Rót gän.


A = <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>








3
1
2
=
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







 ) 3


(
2


=
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





2 3


2
=
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

3


b) Theo c©u a, ta cã A =


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>




3


Thay x = 4; y = 9 vào biểu
thức A ta đợc:


A =
2
3
6
9
9
3
9
.
3 





VËy víi x = 4; y = 9 thì giá trị
của A là


2
3


.



c) Với x > y thì x – y > 0
do đó mẫu thức dơng.
Mà y > 0  <i>y</i> 0, tức là tử


thức dơng. Điều đó chứng tỏ A
> 0.


<b>Bµi 3: §K x</b>0


<b> (</b> <i>x</i>  2)(5- <i>x</i>) = 4 – x


 5 <i>x</i> <i>x</i>102 <i>x</i> 4 <i>x</i>


 7 <i>x</i> = 14.


 <i>x</i> 2


 x = 4


<b>4. H ớng dẫn về nhà</b><i><b> : Hoạt động 3</b></i>


- Xem lại các bài tập trên.


- Lµm bµi tËp 84+85 SBT trang 16 TËp 1.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


<i><b>Tn 8 Ngày soạn : 16/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 7 Ngày dạy: 17/10/09</b></i>



<b>Chủ Đề: CĂN BÂC HAI. CĂN BÂC BA</b>


<b>Tiết 7: </b>

<b>Ôn tập </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


* Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức của chủ đề.


* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. Rèn kĩ năng sáng tạo trong tính
tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Chn bị. </b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng.
* Trò: Ôn tập về căn bc hai


<b>III. Tin trỡnh bi ging:</b>
<b>1. Ôn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống một số kiến thức trong chủ đề.</b>


Khai ph¬ng mét tÝch


<i>A</i>.<i>B</i>  <i>A</i>. <i>B</i> ( A0,<i>B</i>0)


Nhân các căn thức bậc hai





Khai ph¬ng mét th¬ng




<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


 ( A0,<i>B</i>0<sub>)</sub>


Chia hai căn thức bậc hai


Đa thừa số ra ngoài dấu căn


<i>A</i>2.<i>B</i> <i>A</i>. <i>B</i> <sub> (B</sub> <sub>0</sub>


 )




Đa thừa số vào trong dấu căn.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 1: TÝnh.</b>



a) <sub>( </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2


b) <i>x</i>2 4 4<i>x</i>





- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình
bày.


<b>Bài 2: Thực hiện phép tính.</b>


(2 2 5 18)( 50 5)


- Cho một HS lên bảng làm
- HS nhận xét kết quả bài làm
trên.


<b>Bài 3: Cho biÓu thøc.</b>


A = 2x +


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
1
6


9 2




a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tìm giá trị của A với x = -3
- Cho HS làm câu a.


- Sau khi HS làm xong câu a
thầy hớng dẫn câu b.


<b>Bài 4: Rút gọn biểu thức.</b>


146 5  14 6 5


Hãy biến đổi các căn thức về
dạng hằng đẳng thức.


- Cho HS nhËn xÐt


- Ghi đề bài


- Hai HS lờn bng lm
- Ghi bi


- Một HS lên bảng làm


- Nhn xột


- Ghi bi


- Một HS lên bảng lµm


- Theo dâi, tiÕp thu


- Ghi đề bài


- Mét HS lên bảng làm


5
6
14
5
6


14 =


9
3
.
5
.
2
5
9
3
.
5
.


2


5


=

<sub></sub>

<sub></sub>

2
3


5  -

5  3

2


= 53  5 3


= 53 53 = 6.


- NhËn xÐt


<b>Bµi 1: Ta cã</b>


a) <sub>( </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>= </sub><sub>1 </sub> <sub>2</sub>


= 2  1


b) <i>x</i>2 4 4<i>x</i>




 = <i>x</i> 22


= <i>x</i> 2


<b> Bµi 2 : </b>



Ta cã (2 2  5 18)(
5


50  )


= (2 2 53 2)(5 2  5)


= 20 - 2


10
3
30
5
10
5


10   


= 50 - 6 5


<b>Bài 3:a) Điều kiện để A có </b>


nghÜa lµ:


1-3x 0


3
1



 <i>x</i>


Rót gän A.
A = 2x +


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
1
6
9 2




= 2x +


<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
)
1
3
( 2




= 2x +


<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
3
1



= 2x +1


b) Tìm giá trị của A với x = -3
Theo câu a, A= 2x +1


Với x = -3 thì 2.(-3) + 1 = -5
VËy víi x= - 3 thì giá trị của
A = -5


<b> Bài 4: Ta cã</b>


5
6
14
5
6


14   =



9
3
.
5
.
2
5
9
3
.
5
.
2


5    


=

<sub></sub>

<sub></sub>

2
3


5  -

5  3

2


= 53  5 3


= 53 53 = 6.


<b>4. H ớng dẫn về nhà</b><i><b> : Hoạt động 3</b></i>


- Xem lại phần lí thuyết.
- Xem lại các bài tập đã làm.



<b> IV. Rót kinh nghiƯm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chđ §Ị: HÀM SỐ</b>



<b> TiÕt 1: KHÁI NIỆM VÀ TÍNH CHẤT HÀM SỐ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


*Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất.


*Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng nhận biết đồ thị hàm số bậc nhất. Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số
*Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tích cc trong hc tp


<b>II. Chuẩn bị.</b>


: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>




<b>Hot động 1:Nhắc lại hàm số</b>


-Nêu định nghĩa về hàm số và
định nghĩa về hàm số ?


-Hàm số đồng biến , nghịch


biến khi nào?


<b>Hoạt động 2:Luyện tập</b>


<i><b>Bµi 1: Cho hµm sè y = </b></i>


g(x)=3/4x. TÝnh: g(0); g(1/2);
g(2); g(a); g(a+1)


Yªu cầu HS lên bảng thực hiện




<i><b>Bµi 2: </b></i>


Cho hµm sè y =f(x)=


3
2


x + 5
víi x thuéc R.


Chứng minh rằng hàm số đồng
biến trên R


Để chứng minh hàm số đồng
biến ta phải chng minh nh th
no?



-Yêu cầu HS lên bảng làm


-HS nêu


-HS trả lời


-HS lên bảng làm
<i><b>Bài 1:</b></i>


Ta có g(0) =


4
3


.0 = 0;g(


2
1
) =
8
3
2
1
.
4
3

g(2) =
2
3


2
.
4
3


g(a) = <i>a</i>


4
3
g(a+1) =
4
3
(a+1)
Bµi 2:


-HS lên bảng làm


Với x1,x2 bất kì thuộc R, ta có:


y1= f(x1) = 5


3
2


1


<i>x</i>


y2 = f(x2) = 5



3
2


1 


<i>x</i>


<i><b>Bµi 1:</b></i>


Ta cã g(0) =


4
3


.0 = 0;g(


2
1
) =
8
3
2
1
.
4
3

g(2) =
2


3
2
.
4
3


g(a) = <i>a</i>


4
3
g(a+1) =
4
3
(a+1)
<b>Bài 2: </b>


Với x1,x2 bất kì thuộc R, ta cã:


y1= f(x1) = 5


3
2


1


<i>x</i>


y2 = f(x2) = 5



3
2


1


<i>x</i>


Nếu x1<x2 thì x1-x2 < 0 và do


đó


y1 - y2 = ( 5


3
2


1 


<i>x</i> )- ( 5
3
2
2 
<i>x</i> )
=
3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV híng dÉn lại


<i><b>Bài 3: Cho hàm số y = (m+1)x </b></i>


+ 5.


a) Tìm m để hàm số đồng
biến.


b) Tím m để hm s
nghch bin.


Nếu x1<x2 thì x1-x2 < 0 và do


đó


y1 - y2 = ( 5


3
2


1 


<i>x</i> )- ( 5
3
2


2 


<i>x</i> )


=


3


2


(x1 -x2) < 0


Vậy hàm số ó cho ng bin
trờn R


-HS lên bảng làm


Hàm sè y = (m+1)x + 5
a.§ång biÕn khi m + 1 > 0


 <i>m</i> 1


b.NghÞch biÕn khi m + 1 < 0
 <i>m</i>1


<i><b>Bµi 3:</b></i>


Hµm sè y = (m+1)x + 5
a..§ång biÕn khi m + 1 > 0


 <i>m</i>1


b.NghÞch biÕn khi m + 1 < 0
 <i>m</i>1


<b>4. H ớng dẫn về nhà</b><i><b> : Hoạt động 3</b></i>


- Xem lại phần lí thuyết.


- Xem lại các bài tập đã làm.


<b> IV. Rót kinh nghiƯm :</b>


<i><b>Tn 10 Ngày soạn : 22/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 9 Ngày dạy: 24/10/09</b></i>





<b>Chđ §Ị: HÀM SỐ</b>



<b> TiÕt 2: KHAI NIÊM HAM SÔ BAC NHAT</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc :HS nm vững cách xác đinh hệ số ,tính chất .
*Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính tốn, các bài tốn liên quan
*Thái độ : : Cẩn thận, chính xác, tớch cc trong hc tp


<b>II. Chuẩn bị.</b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng.
* Trò: Vở nháp ,thớc thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi b¶ng</b>


<b>Hoạt động 1:Nhắc lại hàm số</b>



Nêu định nghĩa về hàm số và
định nghĩa về hàm số bậc nhất?
-Hàm số đồng biến , nghịch biến
khi nào?


<b>Hoạt động 2:Luyện tập</b>


Bµi 1: Cho hµm sè y = (3- 2)x


+ 1


a) Hàm số là hàm số đồng biến
hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Tính giá trị của y khi x nhận
các giá trị 1 và 3 + 2


c)Tính gia trị củũa khi y nhận giá
trị là 2 + 2


Yêu cầu HS thực hiện các câu
trên


<b>Bài 2: </b>


Cho hàm số y = (a-1)x + a.


a) Xác định giá trị của a để đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2.



b) Xác định giá trị của a để đồ thị
của hàm số cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng -3.
c) Vẽ đồ thị của hàm số với các
giá trị của a vừa tìm đợc ở câu a
và b.


Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Tung độ gốc ca hm s l bao
nhiờu?


Tìm a?


-Yêu cầu HS lên bảng


-Chốt lại kiến thức


-HS lên bảng


.a. Hm s trờn ng biến vì có
hệ số a = 3 - 2 < 0.


b) Khi x = 1 th× y = (3- 2).1
+1


= 2 - 2


Khi x = 3 + 2 th×



y = (3 + 2)(3- 2) + 1= 8
c) Khi y = 2 + 2 th×


(3- 2 )x + 1 = 2 + 2


x=


7
2
2
5 


a.Hàm số y = (a-1)x + a có
tung độ gốc là a.


Đồ thị của hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng
2. Vậy a = 2.


Hàm số có dạng y = x + 2
b) Hàm số y = (a-1)x + a cắt
trục hoành tại điểm có hồnh
độ bằng -3, do đó tung độ của
điểm này bằng 0. Ta có:


0 = (a-1)(-3) + a


5
,
1


2
3





 <i>a</i>


Hàm số có dạng y = 0,5x + 1,5
.


<b>Bài 1 </b>


Hàm số trên đồng biến vì có hệ
số a = 3 - 2 < 0.


b) Khi x = 1 th× y = (3- 2).1


+1


= 2 - 2


Khi x = 3 + 2 th×


y = (3 + 2)(3- 2) + 1= 8


c) Khi y = 2 + 2 th×


(3- 2 )x + 1 = 2 + 2



x=


7
2
2
5 


<b>Bµi 2 </b>


a.Hàm số y = (a-1)x + a có
tung độ gốc là a.


Đồ thị của hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng
2. Vậy a = 2.


Hàm số có dạng y = x + 2
b) Hàm số y = (a-1)x + a cắt
trục hồnh tại điểm có hồnh
độ bằng -3, do đó tung độ của
điểm này bằng 0. Ta có:


0 = (a-1)(-3) + a


5
,
1
2
3






 <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-HS tiÕp thu


<b>4. H ớng dẫn về nhà</b><i><b> : Hoạt động 3</b></i>


- Xem lại phần lí thuyết.
- Xem lại các bài tập đã làm.


<b> IV. Rót kinh nghiƯm :</b>


<i><b>Hoạt động 2: Nhắc lại định nghĩa và tính chất của hàm số </b></i>
Nêu định nghĩa về hàm số và định nghĩa


vỊ hµm sè bËc nhÊt?


Hàm số đồng biến , nghch bin khi no?


Các kiến thức cần ghi nhớ.


SGK
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


<i><b>Bµi 1: Cho hµm sè y = g(x)=3/4x. TÝnh: </b></i>
g(0); g(1/2); g(2); g(a); g(a+1)


Yêu cầu HS lên bảng thực hiện



<i><b>Bài 2: Cho hµm sè y =f(x)= </b></i>


3
2


x + 5 víi
x thuéc R.


Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên
R.


<i><b>Bµi 1:</b></i>


Ta cã g(0) =


4
3


.0 = 0;g(


2
1


) =


8
3
2
1


.
4
3




g(2) =


2
3
2
.
4
3




g(a) = <i>a</i>


4
3


g(a+1) =


4
3


(a+1)
Bài 2:



Với x1,x2 bất kì thuộc R, ta cã:


y1= f(x1) = 5


3
2


1 


<i>x</i>


y2 = f(x2) = 5


3
2


1 


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ntn?


Gv híng dÉn l¹i


<i><b>Bài 3: Cho hàm số y = (m+1)x + 5.</b></i>
c) Tìm m để hàm số đồng biến.
d) Tím m để hàm số nghịch biến.


Bµi 4: Cho hµm sè y = (3- 2 )x + 1



a) Hàm số là hàm số đồng biến hay
nghịch biến trên R? Vì sao?


b) Tính giá trị của y khi x nhận các giá
trị 1 và 3 + 2


c)Tính gia trị củũa khi y nhận giá trị là 2
+ 2


Yêu cầu HS thực hiện các câu trên


y1 – y2 = ( 5


3
2


1 


<i>x</i> )- ( 5
3
2


2 


<i>x</i> )


=


3
2



(x1 – x2) < 0


Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R


<i><b>Bµi 3: Hµm sè y = (m+1)x + 5</b></i>
a) §ång biÕn khi m + 1 > 0
 <i>m</i>1


b) NghÞch biÕn khi m + 1 < 0
 <i>m</i>1


<i><b>Bài 4: a) Hàm số trên đồng biến vì có hệ </b></i>
số a = 3 - 2 < 0.


b) Khi x = 1 th× y = (3- 2 ).1 +1


= 2 - 2


Khi x = 3 + 2 th×


y = (3 + 2)(3- 2 ) + 1= 8
c) Khi y = 2 + 2 th×


(3- 2)x + 1 = 2 + 2


x=


7
2


2
5 


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- - Ôn lại các kiến thức đã học.
- - Xem lại các bài tập đã làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chđ §Ị: HÀM SỐ</b>



<b> TiÕt 3: </b>

<b>Đồ thị hàm số y = ax + b</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


* Kiến thức: HS nắm vững kĩ năng vẽ đồ thị


* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, các bài toán liên quan
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập


<b>II. Chn bÞ:</b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng.
* Trò: Vở nháp ,thíc th¼ng.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ơn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>Ho Hot động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ.</b>


- Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax +
b ta làm theo mấy bớc . Trình bày
cụ thể các bước


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:Luyện tập</b>


<b>- Hàm số y = (a-1)x + a cắt </b>
trục hồnh tại điểm có hồnh độ
bằng -3 iu ú cú ngha l gỡ?


<i><b>Bài 2: Với giá trị nào của m thì các</b></i>
hàm số sau đây là hµm sè bËc nhÊt


a) y = <i>m</i> 3x+


3
2




b) y =


2
1


<i>m</i> x - 4
3



Hµm sè lµ bËc nhÊt khi nµo?


<i><b>Bµi 3: Cho hµm sè y = (m-3)x</b></i>


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


- Tìm hiểu đề bài


a) Điều kiện để y = <i>m</i> 3x+


3
2


lµ hµm sè bËc nhÊt : m - 3
> 0


 <i>m</i>3


b) Điều kiện để y =


2
1


<i>m</i> x


-4


3


lµ hµm sè bËc nhÊt: m +2


0


<i><b>Bµi 2: </b></i>


a) Điều kiện để y = <i>m</i> 3x+


3
2


lµ hµm sè bËc nhÊt : m - 3
> 0


 <i>m</i>3


b) Điều kiện để y =


2
1


<i>m</i> x


-4
3



lµ hµm sè bËc nhÊt: m +2


0


 <i>m</i>2


<i><b>Bµi 3: </b></i>


a) Hàm số đồng biến khi
m- 3 > 0
 <i>m</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Với giá trị nào của m thì hàm
số đồng biến? Nghịch biến?


b) Xác định giá trị của m để đồ
thị hàm số đi qua điểm A(1;2).
c) Xác định giá trị của m để đồ thị
hám số đi qua điểm B(1: -2).


2



 <i>m</i>


- Tìm hiểu đề bài


a ) Hàm số đồng biến khi


m- 3 > 0
 <i>m</i>3


Hàm số nghịch biến khi
m- 3 <0
 <i>m</i>3


b) Để đồ thị hàm số đi qua
điểm A(1;2) thì : (m-3).1 = 2
 <i>m</i>5


c) Để đồ thị hàm số đi qua
điểm B(1;-2) thì: (m-3).1 = -2
 <i>m</i>1  <i>m</i>2


m- 3 <0
 <i>m</i>3


b)Để đồ thị hàm số đi qua
điểm A(1;2) thì : (m-3).1 = 2
 <i>m</i>5


c)Để đồ thị hàm số đi qua
điểm B(1;-2) thì: (m-3).1 = -2
 <i>m</i>1


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.



- Nắm vững các kiến thức để làm các bài tập có liên quan đến hàm số


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


<i><b> Tuần 12 Ngày soạn : /10/09</b></i>
<i><b>TiÕt 11 Ngµy dạy: /10/09</b></i>


<b>Chủ Đề: HM S</b>


<b> TiÕt 4: </b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


* Kiến thức: HS nắm vững kĩ năng vẽ đồ thị


* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn, các bài tốn liên quan
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong hc tp


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng.
* Trò: Vở nháp ,thớc thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>




Hot ng 2: Tổ chức luyện tập
<b>Hàm số y = (a-1)x + a cắ </b>


t trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng


–3 điều đó có nghĩa là gì?


<b>Bµi 1: Cho hµm sè y = (a-1)x + a.</b>


a) Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của a để gđồ thị của
hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh
độ bằng –3.


c) Vẽ đồ thị của hàm số với các giá trị
của a vừa tìm đợc ở câu a và b.


Bài tốn cho biết gì? Yêu cầu gì?
Tung độ gốc của hàm s l bao nhiờu?


Tìm a?


<i><b>Bài 1: </b></i>


a) Hm s y = (a-1)x + a có tung độ gốc
là a.


Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 2. Vậy a = 2.


Hµm sè cã d¹ng y = x + 2


b) Hàm số y = (a-1)x + a cắt trục hoàn
tại điểm có hồnh độ bằng – 3, do đó


tung độ của điểm này bằng 0. Ta có:
0 = (a-1)(-3) + a


5
,
1
2
3





<i>a</i>


Hàm số có dạng y = 0,5x + 1,5


Hóy vẽ đồ thị hàm số ở câu a và b trên
cùng mặt phẳng toạ độ.


Xác định toạ độ các điểm đồ thị đi qua
trên trục tung và trục hoành


*Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2


- Cho x = 0 thì y = 2,ta có A(0;2) là điểm
nằm trên đờng thẳng y = x + 2


- Cho y = 0 thì x = -2 , ta có B(-2; 0) là điểm
nằm trên đờng thẳng y = x + 2



Đồ thị hàm số y = x + 2 đi qua 2 điểm A và
B.


* V th hm s y = 0,5x + 1,5


- Cho x = 0 thì y = 1,5 ta có C(0;1,5) là điểm
nằm trên đờng thẳng y =0,5 x + 1,5


- Cho y = 0 thì x = -3 ta có D(-3;0) là điểm
nằm trên đờng thẳng y = 0,5x + 1,5


Đồ thị hàm số y = 0,5x + 21,5 đi qua 2 điểm
C và D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hot ng 3: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Xem lại các bài tập đã làm ở trên.
- Nhớ các bớc vẽ đồ thị hám s


Làm bài tập 17 SBT trang 59


<b>Ngày soạn 30/11/3007 TiÕt 13: Lun tËp </b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


- Rèn kĩ năng làm các bài tập có liêm quan đến hàm số.


- Tìm khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt phảng toạ độ khi cho trớc 2 điểm.
<b>II.Chuẩn bị</b>



- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Tìm các điểm trên mặt phẳng toạ độ
a) Có tung độ bằng 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài 1: Tìm khoảng cách giữa hai điểm trên </b></i>
mặt phẳng toạ độ, biết rằng:


a) A(1;1) B(5;4)
b) M(-2;2) N(3;5)
c) P(x1;y1) Q(x2;y2)


GV giải mẫu bài toán nµy


Treo bảng phụ vẽ sẵn các điểm A,B,C,D trên
mặt phẳng to .


Hớng dẫn HS tìm k/c trên hình vẽ


Gii thiu cách tính khoảng cách giữa 2
điểm tổng quát trên mặt phẳng toạ độ


<i><b>Bµi 1: Gi¶i</b></i>


a)

Ta cã AB = <i><sub>AC </sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2
= <sub>5</sub> <sub>1</sub>2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>2







= 5


b) MN = <i><sub>MD </sub></i>2 <i><sub>ND</sub></i>2
= <sub>3</sub> <sub>2</sub>2 <sub>(</sub><sub>5</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2






5,83


c) Tỉng qu¸t:


PQ = 2


1
2
2
1


2 ) ( )


(<i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i><b>Bài 2: Với giá trị nào của m thì các hàm số </b></i>
sau đây là hàm sè bËc nhÊt



c) y = <i>m</i> 3x+


3
2




d) y =


2
1


<i>m</i> x - 4
3


Hµm sè lµ bËc nhÊt khi nµo?


<i><b>Bµi 3: Cho hµm sè y = (m-3)x</b></i>


c) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng
biến? Nghịch biến?


d) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số
đi qua điểm A(1;2).


e) Xác định giá trị của m để đồ thị hám số
đi qua điểm B(1: -2).



<i><b>Bµi 2: </b></i>


a) Điều kiện để y = <i>m</i> 3x+


3
2


lµ hµm
sè bËc nhÊt : m – 3 > 0


 <i>m</i>3


b) Điều kiện để y =


2
1


<i>m</i> x - 4
3


lµ hµm sè
bËc nhÊt: m +2 0


 <i>m</i>2


<i><b>Bµi 3: </b></i>


a) Hàm số đồng biến khi m- 3 > 0
 <i>m</i>3



Hµm sè nghÞch biÕn khi m- 3 <0
 <i>m</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 <i>m</i>5


c) Để đồ thị hàm số đi qua điểm B(1;-2) thì:
(m-3).1 = -2


 <i>m</i>1


<i><b> Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Xem lại các bài tập đã làm.


- Nắm vững các kiến thức để làm các bài tập có liên quan đến hàm số


Ngµy so¹n 02/12/2007


<b>Tiết 14: Đờng thẳng song song , đờng thẳng cắt nhau + áp dụng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng tìm hệ số góc của đờng thẳng, tìm các hệ số a,b của hàm số.
- Giúp HS lập các phơng trình theo u cầu của bài tốn.


- Củng cố kĩ năng giải các bài tốn có liên quan đến đờng thẳng song song , cắt nhau, trùng nhau.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, thớc , MTBT.
<b>III. Các hoạt động</b>

.




<i><b> Hoạt động của thầy - trò</b></i> <i><b> Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản</b></i>


Khi nào thì đờng thẳng y = ax + b và y =


a’<sub>x + b</sub>’<sub> c¾t nhau, song song , trïng nhau?</sub> <sub>KiÕn thøc cơ bản</sub>


y = ax + b vµ y = a’<sub>x + b</sub>’


* song song khi a = a’


* trïng nhau khi a = a <sub> và b = b</sub>


* cắt nhau khi a <i><sub>a</sub></i>'




<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác nh</b>


hệ số a trong mỗi trờng hợp sau:


a) th của hàm số song song với đờng
thẳng y - -2x.


b)Khi x = 1 + 2 th× y = 2 + 2


Vận dụng các kiến thức đã học làm câu a.


Thay các giát trị của x và y vào cơng thức
hàm số tìm a.


<b>Bài 2: Xác định hàm số y = ax + b, biết rằng</b>


đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
bằng -2


<b>Bµi 1:</b>


a) Đờng thẳng y = ax + 3 song song với
đ-ờng thẳng y = -2x suy ra a = -2.


b) Khi x = 1 + 2 th× hàm số y = ax + 3 có
giá trị t¬ng øng y = 2 + 2 ta cã:


a.( 1 + 2) = 2 + 2


a = 3 - 2 2


<b>Bµi 2: </b>


Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3 nên b = 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hoành độ bằng – 2


<b>Bài 3: Cho đờng thẳng y =(k+1)x + k(1)</b>



a) Tìm giá trị của k để đờng thẳng (1) đi qua
gốc toạ độ.


b)Tìm giá trị của k để đờng thẳng (1) cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng
1 - 2 .


c)Tìm giá trị của k để đờng thẳng (1) song
song với đờng thẳng


y = ( 3 1)x+3


a.(-2) + 3 = 0
 <i>a</i>= 1,5


VËy, ta cã hµm sè : y = 1,5x + 3


<b>Bµi 3:</b>


a) Đờng thẳng y = (k+1)x +k đi qua gốc toạ
độ khi b = 0 , khi đó hàm số là y = x.


b) đờng thẳng y = ax + b cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b. Do đó, đờng thẳng
y = (k+1)x +k cắt trục tung tại điểm có tung
độ là 1 - 2khi


k = 1- 2


Hµm số trong trờng hợp này là:


y = (2 - 2)x + (1 - 2 )


c) Đờng thẳng y = (k+1)x +k song song với
đờng thẳng y = ( 3+1)x +3


khi vµ chØ khi k+1 = 1+ 3 vµ k3 Suy ra


k = 3 vµ hµm sè y = (1+ 3)x+ 3


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài tập 22 +23 +25 SBT


Ngày soạn 06/12/2007 Ngày dạy 26/12/2007 Tuần 17
<b> Tiết 15: Luyện tập về hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nắm vững cách tìm hệ số góc của đờng thẳng.
- Rèn kĩ năng làm một số bài tập.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ,
<b>III. Các hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tìm hệ số góc của đơng thẳng y = x + 1.



Hoạt động 2: Luyện tập


Bài 1: a) Tìm hệ số góc của đờng thẳng đi


qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2;1).


b) Tìm hệ số góc của đờng thẳng đi qua gốc
toạ độ và đi qua điểm B(1;-2).


Đờng thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng ntn?


Hãy thay toạ độ điểm A và B vào công thức
trên và tìm a?


Bài 2: Cho đờng thẳng y = (m-2)x + n (m


2


 ) (d)


Tìm các giá trị của m và n trong mỗi trờng
hợp sau:


a) Đờng thẳng (d) đi qua hai điểm


<i><b>Bài 1:</b></i>


a) ng thng i qua gc toạ độ có dạng y =
ax.


Vì đờng thẳng y = ax qua điểm A(1;2) nên
ta có: 1= a.2


 a=



2
1


Vậy hệ số góc của đờng thẳng đi qua gốc
toạ độ và điểm A(2;1) là


2
1


.


b) Đờng thẳng qua gốc toạ độ có dạng
y = ax . Vì đờng thẳng qua điểm B(1;-2) nên
toạ độ của điểm B phải thoã mãn:


-2 = a.1  <i>a</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A(-1;2) vµ B(3;-4).


b) Đờng thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 1- 2 và cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng 2 + 2.


c)Đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng
–2y + x –3 =0.


f) Đờng thẳng (d) song song với đờng
thẳng 3x +2y = 1.



g) Đờng thẳng (d) trùng với đờng thẳng
y-2x +3 = 0.


Đờng thẳng (d) đi qua điểm A điều đó có
nghĩa là gỡ?


Tìm m và n?


ng thng (d) ct trc tung ti điểm có
tung độ 1 - 2 và hồnh độ 2 + 2 nên ta


cã ®iỊu gì?


Tìm m và n?


Bin i ng thng ó cho v dng hm s
bc nht


<i><b>Bài 2: </b></i>


a) Đờng thẳng y = (m-2)x + n ®i qua ®iĨm
A(-1;2) nªn ta cã:


2 = (m-2).(-1) + n


m n = 0(1)


Đờng thẳng y = (m-2)x + n ®i qua ®iĨm
B(3;- 4) nªn ta cã:



- 4 = (m-2).3 + n
 3m + n = 2 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã : m=


2
1


vµ n =


2
1


b) Đờng thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 1 - 2.


Đờng thẳng (d) cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng 2 + 2 nên ta có:


0 = (m-2)(2+ 2)+1




2
2
3


 <i>m</i>


VËy khi n = 1- 2 vµ m =



2
2
3


thì đờng
thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 1- 2 và cắt trục hoành tại điểm có
hồnh độ 2+ 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tìm m và n trong các trờng hợp còn lại


cßn n tuú ý.


d) Tõ 3x+2y =1, ta cã :


y = -1,5x + 0,5. (d2)


Đờng thẳng y = (m-2)x +n (d)
song song víi (d2) khi


m-2 = -1,5vµ n0,5<sub>hay m=0,5 vµ n</sub>0,5


e) Tõ y- 2x +3 = 0 suy ra y = 2x -3
Đờng thẳng (d) trùng víi (d3) khi :


m-2 = 2 và n = -3 hay m= 4 và n=-3
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- - Xem lại các bài tập đã làm.


- - Làm bài tập 36 SBT


*********************************


Ngay soạn 01/01/2008 Ngày d¹y /01/2008 TuÇn 18


<b>Tiết 16: Ơn tập chủ đề</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


- Củng cố lại các kiến thức của chủ đề


- Rèn luyện kĩ năng làm một số bài tập trong chủ đề có dạng tổng qt
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 1:Hệ thống một số kiến thức của chủ đề</b>


Đờng thẳng Dạng đồ thị Đặc điểm Cách vẽ


y =ax +b


a>0


a<0


C¾t Ox và cắt Oy


x 0



<i>-a</i>
<i>b</i>


y b 0


Vị trí hai đờng thẳng y = ax + b (d) và y = a,<sub>x+ b</sub>.<sub>(d</sub>’<sub>)</sub>


* (d) cắt .<sub>(d</sub><sub>) khi và chỉ khi </sub>


'
' <i><sub>b</sub></i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>




* (d) // .<sub>(d</sub>’<sub>) khi vµ chØ khi </sub>


'
' <i><sub>b</sub></i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>



 <sub>'</sub>


<i>c</i>
<i>c</i>




* (d)

<sub></sub>

(d’<sub>) khi vµ chØ khi </sub>


'
' <i><sub>b</sub></i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


 = <sub>'</sub>


<i>c</i>
<i>c</i>


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập</b>


Bài 1: Xác định hàm số y = ax + b biết rằng
đồ thị hàm số của nó đi qua điểm


A (-2;1) và song song với đờng thẳng
y = 2x 1



Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày


Bi 1: Do th hm s y = ax + b đi qua
điểm A (-2;1) nên ta có :


a.(-2) + b = 1


Mà đồ thị hàm số y = ax + b song song với
đờng thẳng y = 2x –1 nên a = 2


Bài 2: Xác định hàm số y = ax + b biết rằng
đồ thị hàm số của nó cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng –2, cắt trục hồnh tại
đIểm có hồnh độ bằng 3


Cịng cho 2 HS lên bảng trình bày


Bi 3: Vi giỏ tr no của m thì đồ thị của
hàm số y = 12x + (5- m) và


y = 3x+(3+m) c¾t nhau tại một điểm trên
trục tung?


Do ú b = 5.


Vậy hàm số cần tìm là y = 2x+5


Bài 2: Do đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng –2 nên ta có:



a.0 + b = -2  <i>b</i>2


Do đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng 3 nên ta có:


a.3 –2 = 0


3
2


 <i>a</i>


VËy hàm số cần tìm là y = 2
3
2




<i>x</i>


Bài 3:


Để đồ thị hàm số y = 12x + (5- m) v


y = 3x+(3+m) cắt nhau tại một điểm trên trục
tung thì phải có


5- m = 3 + m
 2m = 2


 m = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

y =12x + (5- m) cắt đồ thị hàm s


y = 3x+(3+m) tại một điểm trên trục tung


<b>Hot động 3: Hớng dẫn về nhà</b>


* Xem lại phần lí thuyết và bài tập đã làm
* Ơn tập thật tt kim tra


*************************************


Ngày soạn 02/01/2008 Ngày dạy /01/2008 TuÇn 18


<b>TiÕt 17: Kiểm tra Học kì</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- H thng li cỏc kiến thức đã học trong chơng


- Nhằm uốn nắn những thiếu xót để bổ sung kịp thờiII. Đề kiểm tra


a.Tr¾c nghiƯm


<b>Bài 1: Điền kết quả đúng vào ơ trống</b>


a) (32)(2) =


b) 2



)
7


( =


c) ( 11 4)2=


d) 54 = 6


<b>Bài 2: Cho hình vẽ sau </b>


Víi AH = 4cm
BH = 3 cm
th× :


AB =
AC =
BC =
Gãc C =


<b>Bµi 3: Cho hai hµm sè bËc nhÊt : y = (m- </b>


3
2


)x + 3 (1) và y = (2- m)x =n –1 (2)
a)Đồ thị của các hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng cắt nhau khi:


A. m =



3
4


B. m , 2


3
2
,
3
4





 <i>m</i> <i>m</i> C. n = 4 D. n 4


b)Đồ thị của các hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng song song khi:


A. m = , 4


3
4




<i>n</i> B. , 4


3
4





 <i>n</i>


<i>m</i> C.m= , 4


3
4




<i>n</i> D.m , 4
3
4




 <i>n</i>


<b>B. Tù luËn.</b>


<b>Bài 4: Viết phơng trình đờng thẳng biết rằng nó thỏa mãn một trong các điều kiện sau:</b>


a) Song song với đờng thẳng y = 3x –2 và đi qua điểm A(1;3).
b) Cắt trục tung tại điểm B(0;-1) và cắt trục hồnh tại điểm C(3;0)


<b>Bµi 5: Rót gän biÓu thøc</b>
<b> </b>



3
5


3
5
3
5


3
5








B



<b>H</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn 03/01/2008 Ngày dạy 11/01/2008 Tuần 19


<b>Tiết 18: Luyện tập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.</b>


<b>Mục tiêu</b>


- HS nắm vững các kiến thức về hệ phơng trình, cách tìm nghiệm.


- Rèn kĩ năng làm quen với hệ phơng trình.


- Rèn kĩ năng giả hệ và tìm nghiƯm
<b> Chn bÞ</b>


- B¶ng phơ


<b>các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Hệ phơng trình bậc nhất một ẩn là gì?

Cách tìm nghiệm tổng quát



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 2: Luyện tập


Bµi 1: H·y kiĨm tra xem mỗi cặp số sau có
phải là một nghiệm của hệ phơng trình
t-ơng ứng hay không?


a) (-4;5)










53
9
2
53
5
7
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b) (3;-11)








6
,
20
2
,
3
1
,
18
7

,
1
2
,
0
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


c) (1,5;2); (3;7)











5
,
4
5
,
1
5
9
3


10
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
d) (1;8)







5
14
9
2
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó cho 4 HS
lên bảng làm.


Bµi 1:
a) (- 4;5)












53
9
2
53
5
7
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Thay x= -4; y= 5 vào các phơng trình của hệ
ta cã:


7.(- 4) – 5.5 = - 28 – 25 = -53 đúng
- 2.(- 4) +9.5 =8 +45 = 53 ỳng
Vy (-4;5) l nghim ca h












53
9
2
53
5
7
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Đáp số các câu còn lại là
b) Đúng


c) Đúng


d) Không vì 5.1 + 2.8 = 5 +16 =21 9


<b>Bài 2: Cho phơng trình 3x 2y = 5.</b>


a) Hãy cho thêm một phơng trình bậc nhất
hai ẩn để đợc một hệ có nghiệm duy nhất.
b) Hãy cho thêm một phơng trình bậc nhất
hai ẩn để đợc một hệ vô nghiệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hai ẩn để đợc một hệ vô số nghiệm
Yêu cầu HS đọc đề bài.


Hãy biến đổi phơng trình đã cho về dạng
ph-ơng trình bậc nhất


Hai đờng thẳng cắt nhau khi nào. Từ đó suy
ra hệ có nghiệm duy nhất khi nào?


Tơng tự khi nào hai đờng thẳng song song v
hai ng thng trựng nhau?


<b>Bài 2:</b>


a)Từ phơng trình


3x – 2y = 5 suy ra y=


2
3


x -


2
5


Nên ta chọn y = -x +3 vì hai đờng thẳng này
có hệ số góc khác nhau nên chúng cắt nhau.
Do đó hệ có nghiệm duy nhất.



b) Ta chän y =


2
3


x+1 hay 3x –2y =-2
c) Ta chän 12x-8y = 20


Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 15 SBT tr 6


********************************
Ngµy


************************************
Ngày soạn 21/3/2006 Tuần 31
<b>TiÕt 29: Lun tËp</b>


<b>Mơc tiêu.</b>


- Củng cố các kiến thức về hệ thức Viet thông qua một số bài tập.
- Rèn kĩ năng suy nghĩ qua các bài tập.


- Rèn tính cẩn thận trong làm bài tập.


<b>Chuẩn bị.</b>


- Bảng phụ



<b>Cỏc hot ng.</b>


<i><b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Dùng hệ thức Viet để tính nhẩm nghiệm của phơng trình sau.
x2

<sub> - 6x + 8 =0.</sub>



<i><b>Hoạt động của thầy,trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 2: Luyn tp


<i><b>Bài 1: a) Chứng tỏ rằng phơng trình </b></i>
3x2<sub> + 2x -21 =0 cã mét nghiƯm lµ -3.</sub>


HÃy tìm nghiệm còn kia.
b) Chứng tỏ rằng phơng trình


- 4x2<sub> - 3x +115 =0 có một nghiệm là 5.</sub>


Tìm nghiệm kia.


Để biết rằng x= -3 là nghiệm của phơng trình
trên ta làm nh thế nào?


áp dụng hệ thức Viet ta có điều gì?


HÃy tính x2?


<i><b>Bài 1: </b></i>



a) Giả sử x1 = -3 là một nghiệm của phơng


trình trên ta có :


-3.(-3) + 2.(-3) -21 = 27 -6-21=0
Theo hÖ thøc Viet ta cã :


-3.x2 = 7


3
21






Suy ra x2 =


3
7


.


T¬ng tự hÃy làm câu b? b) Phơng trình trên có một nghiệm là 5 vì:


- 4.52<sub> - 3.5 + 115 = -100-15+115 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngoµi cách trên có còn cách nào khác không?
Thầy giới thiệu cách khác:



Đối với câu a:


Theo hÖ thøc Viet ta cã:
-3 + x2 = -


3
2


.


Suy ra x2 = 3 -


3
2


=


3
7


.


<i><b>Bài 2: Cho phơng trình x</b></i>2<sub> px -5 = 0 có </sub>


nghiệm x1 và x2.hÃy lập phơng tr×nh cã hai


nghiệm là hai số đợc cho trong mỗi trờng hợp
sau:


a) – x1 vµ - x2 b)



1


1


<i>x</i> và 2


1


<i>x</i>


Cho Hs nêu cách làm.


Sau ú cho HS lờn bng lm.


Nhận xét.


Bài 3: Tìm u và v sao cho
a) u + v = 14;uv = 40
b) u + v = - 5; uv = - -24


5.x2 = -


4
115


x2= -


4
23



.


<i><b>Bài 2:</b></i>


a) Phơng trình phải tìm là:
x2 <sub>- </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>)</sub>

<i><sub>x</sub></i>


2
1


+(-x1)(-x2) = 0


Hay x2<sub> + (x</sub>


1+x2)x +x1x2 = 0.


Nhng theo hÖ thøc Viet, ta cã:
x1 +x2 =


-1


<i>p</i>


; x1x2 = -


1
5


=-5.


Do đó phơng trình phải tìm là:
x2<sub> px -5 = 0.</sub>


b)Đáp số: x2<sub> - </sub> <sub>0</sub>


5
1


5 <i>x</i> 


<i>p</i>


hay 5x2<sub>-px-1=0</sub>


Bµi 3:


a) u và v là hai nghiệm của phơng trình
x2<sub> -14x + 40 =0</sub>


( 14)2 4.1.40 36






 > 0


   36 6



x1 = 10


2
6
14





; x2 = 4


2
6
14





VËy u =4; v = 10 hc u =10; v=4.


b) Đáp số: u = -8; v = 3 hoặc u = 3 ; v=-8.
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Xem lại các bài tập trên .


- Bài tập về nhà: Bài 41 + 42 trang 44 SBT


Ngày soạn 01/4/2008 TuÇn 32


<b> TiÕt 30:cách giải phơng trình quy về phơng trình bậc hai</b>



<b>Mục tiêu</b>


- Rèn luyện kĩ năng giải một số phơng trình quy về phơng trình bậc hai
- Rèn tính cẩn thận khi giải các phơng trình.


<b>Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


<b>Cỏc hot ng </b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b></i>


Giải phơng trình sau: 1975x2

<sub> + 4x – 1979 =0</sub>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Giải một số phơng trình quy về phơng trình bậc hai</b></i>
<i><b>Bài 1: Giải phơng trình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b) (x-1)3<sub> +2x = x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> -2x +1</sub>


Hãy biến đổi các phơng trình trê về dạng
phơng trình bậc hai quen thuộc.


Giải các phơng trình sau khi đã đa về
ph-ơng trình bậc hai.


NhËn xÐt vỊ c¸ch giải và kết quả bài toán


<i><b>Bài 2: Giải phơng trình</b></i>


a) 1


1
8
1
12






 <i>x</i>


<i>x</i>


b) 3x3<sub>+6x</sub>2<sub> - 4x = 0</sub>


c) x4<sub> -8x</sub>2<sub> -9 = 0</sub>


Phơng trình a là phơng trình dạng nào?
Hãy quy đồng và biến đổi phơng trình đa
về dng phng trỡnh bc hai.


<i><b>Bài 1: Giải các phơng trình.</b></i>
a) (x+2)2<sub> -3x -5= (1-x)(1+x) </sub>


x2<sub> +4x +4 -3x -5 = 1-x</sub>2



 2x2<sub> +x -2 = 0</sub>


= 12 -4.2.(-2) = 17 > 0


  17


Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1=


4
17
1 


 <sub> x</sub>


2=


4
17
1 


b) (x-1)3<sub> +2x = x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> -2x +1</sub>


 x3<sub> -3x</sub>2<sub>+3x -1 +2x – x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub>+2x -1</sub>


 -2x2<sub> +7x -2 = 0</sub>


 2x2<sub>-7x -2 = 0</sub>



=(-7)2-4.2.(-2) = 65 > 0


Phơng trình có hai nghiệm phân biÖt:
x1=


4
65
7 <sub> ; x</sub>


2=


4
65
7


<i><b>Bài 2: Giải phơng trình.</b></i>


a) 1


1
8
1
12






<i>x</i>



<i>x</i>


Điều kiện: x 1


Phng trỡnh ó cho tơng đơng với phơng trình:
Giải phơng trình trên khi đẫ bin i .


Nghiệm của phơng trình có thoả mÃn điều
kiƯn kh«ng?


Phơng trình b là phơng trình có thể biến i
v dng phng trỡnh no?


Hóy bin i?


Giải phơng trình trên.


Phơng trình c là dạng phơng trình gì?
Cách giải nh thế nào?


HÃy giải phơng trình trên


12(x+1) -8(x-1) = x2<sub> -1</sub>


12x +12 - 8x +8 –x2<sub> +1</sub>


 x2<sub> - 4x -21 = 0</sub>


2
' <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>





 - 1.(-21)= 25 > 0


5




x1= 2+5 =7; x2=2-5 =-3 (TM§K)


Vậy nghiệm của phơng trình đã cho là:
x1=7; x2= -3


b) 3x3<sub>+6x</sub>2<sub> - 4x = 0</sub>


 x(3x2<sub> +6x -4) =0</sub>


 x1 = 0 hc 3x2 +6x - 4 =0 (*)


Giải phơng trình (*)
' <sub>3</sub>2




 -3.(-4) = 9 +12 = 21 > 0


' <sub>21</sub>







x2 =


3
21
3


<sub>; x</sub>


3=


3
21
3


Vậy nghiệm của phơng trình lµ:
x1 = 0; x2 =


3
21
3 


 <sub>; x</sub>


3=



3
21
3


c) c) x4<sub> -8x</sub>2<sub> -9 = 0</sub>


Đặt x2<sub> = t (t</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


Phơng trìng đã cho trở thành phơng trình:
t2<sub> – 8t – 9 = 0</sub>


cã a b+c =0(1+8-9=0)
nên t1=-1(loại); t2= 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Vậy nghiệm phơng trình đã cho là:
x1=-3; x2 =3.


<i><b>Hoạt động 3: Hng dn v nh</b></i>


- Có những phơng trình nào có thể đa về phơng trình bậc hai.
- Bài tập về nhµ:


Giải phơng trình sau bằng cách đặt ẩn phụ:
x - <i>x</i> 1 30


<i><b> H</b><b> ớng dẫn</b><b> : Biến đổi x - </b></i> <i>x</i>1 30  x-1 - <i>x</i> 1 -2 =0


Sau đó đặt ẩn phụ <i>x</i> 1 = t (t0)



Giải phơng tr×nh Èn t: t2<sub> –t -2 =0</sub>


Tìm đợc t sau đó tìm x và i chiu vi iu kin.


Ngày soạn 09/4/2008 Tuần 33+34
<b>Tiết 31 + 32: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình bậc hai</b>


<b>Mục tiêu</b>


- Rèn luyện một số bài toán bằng cách lập phơng tr×nh bËc hai mét Èn.


- Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc hai một ẩn thông qua
<b> ChuÈn bÞ</b>


- Bảng phụ
<b> Các hoạt động</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nªu các bớc giải bài toán bằng cấch lập phơng trình bËc hai



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Bµi 1: </b></i>


Cho một số có hai chữ số.Tổng hai chữ số
của chúng bằng 10.Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn
s ó cho l 12.Tỡm s ó cho.


Yêu cầu xủa bài là gì?
HS trình bày.



Giá trị x1,x2 có thoả mÃn điều kiện bài toán


không?


Số cần tìm là số nào ?
<i><b>Bµi 2: </b></i>


Quãng đờng Thanh Hố - Hà Nội dài
150km. Một ơtơ từ Hà Nội vào Thanh Hoá,
nghỉ lại Thanh Hoá 3 giờ 15 phút, rồi trở về Hà
Nội, hết tất cả 10 giờ. Tính vận tốc của ơtơ lúc
về, biết rằng vận tốc lúc đi lớn hơn vận tốc lúc
về là 10 km/h.


Đọc đề bài


NÕu vËn tèc lóc về là x, thì vận tốc lúc đi là bao
nhiêu?


Lập phơng trình


<i><b>Bài 1:</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


Gi ch s hng chc ca số đã cho là x(x


N*<sub>, x 9)</sub>


Chữ số hàng đơn vị là 10 –x.


Giá trị của số đã cho là


10x +10 –x = 9x +10
Ta cã phơng trình:


x(10 -x) = 9x +10 -12
 10x –x2<sub> =9x – 2</sub>


 x2<sub> –x -2 = 0</sub>


 = (-1)2 – 4.1.(-2) = 9 > 0


3


Phơng trình có hai nghiệm là:
x1= -1(loại); x2 = 2


Vậy : Chữ số hàng chục là 2.
Chữ số hàng đơn vị l 8
<i><b>Tr li: S cn tỡm l 28.</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


Gọi vận tốc của ôtô lúc về là x (km/h),x > 0
Vận tốc của ôtô lúc đi là x+10 (km/h).
Theo bài ra ta có phơng trình:


150 10



4
1
3
10
150






 <i>x</i>


<i>x</i>


Hay 27x2<sub> + 270x = 1200x + 600 </sub>


C¸c giá trị của x có rhoả mÃn điều kiện của Èn.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


Một xuồng máy xi dịng sơng 30km và
ngợc dịng 28km hết một thời gian bằng thời
gian mà xuồng đi 59,5km trên mặt hồ yên
lặng.Tính vận tốc của xuồng khi đi trên hồ biết
rằng vân tốc của nớc chảy trong sông là 3km/h.
Đọc đề bài.


Hãy chọn ẩn và tìm các mi liờn h gia cỏc
i lng.



Lập phơng trình.


x1 =


9
50
9


205
155






; x2= 40


9
205
155





Vì x > 0 nên chỉ có x2 = 40 thoả mÃn điều kiện


của ẩn


<i><b>Trả lời: Vận tốc của ôtô lúc về là 40km/h. </b></i>



<i><b>Bài 3</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


Gọi vận tốc của xuồng máy đi trong hồ yên
lặng là x (km/h), x > 3.


Vận tốc của xuồng khi xuôi dòng sông là:
x + 3 (km/h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Các giá trị của x có thoả mÃn điều kiện không?


Thời gian đi 59,5km trong hồ là


<i>x</i>


2
119


(giờ)
Thời gian đi 30km xuôi dòng là


3
30




<i>x</i> giờ)



Thời gian đi 28km ngợc dòng là


3
28




<i>x</i> (giờ)


Ta có phơng trình:


3
30




<i>x</i> + 3


28


<i>x</i> = 2<i>x</i>


119


 x2<sub> + 4x – 357 = 0</sub>


'



 = 22 -1.(-357) = 4 + 357


= 359 > 0
Giải phơng trình ta đợc:
x1 = --21 ; x2 = 17


V× x > 0 nên chỉ có x2 = 17 thoả mÃn điều kiện


của ẩn.


<i><b>Trả lời: Vận tốc của xuồng trên hồ yên lặng là </b></i>
17 km/h.


<i><b>Hot ng 3: Hng dn v nhà</b></i>
- Xem lại các bài tập trên


- Bµi tËp: bµi 60 SBT trang 67


Ngày soạn 17/4/2008 Tuần 35
<b>Tiết 33: ễn tp ch </b>


<b>Mục tiêu</b>


- Hệ thống các kiến thức của chơng
- Rèn kĩ năng tổng hợp các kiến thức


- Rèn kĩ năng tính toán thông qua một số bài tập


<b>Chuẩn bị</b>



- Bảng phụ


<b>Cỏc hot ng</b>


<i><b>Hot ng 1:Kim tra bi c</b></i>


- Nêu các bớc giải bài toán bằng cấch lập phơng trình bậc hai một ẩn


Hot ng của thầy và trò <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i>Hoạt động 2: Tổ chức ụn tp</i>


Nhắc lại công thức nghiệm của phơng
trình bậc hai


Vit cụng thc ú.


Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
ax2<sub> + bx + c =0 (a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>




<i><sub>b</sub></i>2




 =4ac


0  0 0



Ph¬ng trình Phơng trình Phơng
trình có


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

x1=x2


<i>=-a</i>
<i>b</i>


2 x1= <i>a</i>
<i>b</i>


2




x2=


<i>a</i>
<i>b</i>


2



 <sub> </sub>


<i><b>Hoạt động 3: Bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Cho phơng trình :</b></i>
2x2<sub> – (m+3)x +3 = 0</sub>



a) Tìm giá trị của m để phơng trình nhận 1 làm
nghiệm.


b) Tìm nghiệm thứ hai của phơng trình ứng với
giá trị va tỡm c ca m.


Tìm m khi phơng trình có nghiệm là 1?
Giải phơng trình trên?


<i><b>Bài 1:</b></i>


a) Thay x = 1 vào phơng trình trên ta có:
2.12<sub> – (m+3).1 +3 = 0</sub>


 2- m -3 +3 = 0
 m = 2.


b) Víi m = 2 ta cã ph¬ng tr×nh:
2x2<sub> –5x +3 = 0</sub>


cã a+b+c =0 nªn x1= 1; x2=


2
3


<i><b>Bµi 2: </b></i>


Cho phơng trình x2<sub>-7x+5 =0</sub>



Không giải phơng trình, hÃy tính:
a) Tổng các nghiệm.


b) Tích các nghiệm.


c) Tổng bình phơng các nghiệm.


Theo Viet ta có điều gì?


Tính x12+x22?


<i><b>Bài 3: </b></i>


Giải phơng trình:


2


1
1
1
2


2





<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


(1)


iu kin phng trỡnh cú ngha l gỡ?


Giải phơng trình?


<i><b>Bài 2:</b></i>


Phơng trình x2<sub>-7x+5 = 0</sub>


a-b) Theo Viet ta có:
x1+x2= 7


x1.x2 = 5


c) Ta cã: x12+x22 = (x1+x2)2 - 2 x1.x2


= 72<sub> – 2.5</sub>


= 49-10 = 39.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


§iỊu kiƯn : x 1


Phơng trình (1) tơng đơng với phơng trình:
2x – (x-1) = 2(x2<sub>-1)</sub>



 2x-x+1 = 2x2<sub> -2 </sub>


 2x2<sub> – x -3 = 0.</sub>


Ta cã x1= -1(lo¹i) ; x2 =


2
3


VËy nghiệm của phơng trình là x =


2
3


<i><b>Hot ng 4: Dn dò</b></i>


</div>

<!--links-->

×