Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.2 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• Tính giao hốn: * phép cộng a + b = b + a
* phép nhân a. b = b. a
• Tính kết hợp: *Phép cộng a + (b + c) = (a + b) + c
* Phép nhân a. ( b. c ) = ( a. b ) . c
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a. ( b+ c ) = a. b + a. c
CÂU HỎI ÔN TẬP
CÂU HỎI ÔN TẬP
<i>n</i>
n thừa số
Câu 3. a) Viết TC nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
CÂU HỎI ÔN TẬP
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
b) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số:
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
TC 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết
cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó
0
;
,
,<i>b</i> <i>c</i> <i>N</i> <i>m</i>
<i>a</i>
Câu 5. Phát biểu ,viết dạng tổng quát hai tính chất chia
hết của một tổng?
CÂU HỎI ÔN TẬP
Trả lời
Điều kiện
TC 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng khơng chia hết
cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số
đó thì tổng khơng chia hết cho số đó.
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết
cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
CÂU HỎI ÔN TẬP
Trả lời
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ?
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
6.a) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2
CÂU HỎI ÔN TẬP
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ?
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết
cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
6.c) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 9
6.d) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 3
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là
1 và chính nó.
VD: 2;3;5;7; 11;13;17;19;... là Số nguyên tố
4;6;8;9;10;12;14;15;... là Hợp số
Câu 7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ ?
CÂU HỎI ÔN TẬP
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn hai ước.
Câu 8.Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho VD?
CÂU HỎI ƠN TẬP
Trả lời
Câu 9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm?
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 9.ƯCLN của hai hay nhiều số là
Trả lời
Bước1: phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước3 : Lập tích các thà số đã chọn,mỗi thừa số lấy với
Câu 10. BCNN của hai hay nhiều số là gì?Nêu cách tìm?
CÂU HỎI ÔN TẬP
Trả lời
Câu 10.BCNN của hai hay nhiều số là
Phép
tính
Số
thứ nhất
Số
thứ hai
Dấu Phép
tính
KQPhép
tính
ĐK để KQ là
số tự nhiên
Cộng
a+ b
Trừ
a - b
Nhân
a. b
Chia
a: b
1. Các phép tính cộng trừ nhân chia nâng lên lũy thừa:
Số hạng
Số bị trừ
Số bịchia
Thừa số
Số chia
+
_
a= b.k, k N
Tích
Số bị trừ Hiệu
Thừa số x Mọi a và b
Số hạng Tổng <sub>Mọi a và b</sub>
a b
Chia hết
cho
Dấu hiệu
2
5
9
3
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Tìm ƯCLN Tìm BCNN
Đáp án:
Đáp án:
160/ 63 ( sgk )Thực hiện các phép tính;
a) 204 - 84 : 12;
b) 15. + 4. - 5 . 7
c) : + . ;
d) 164. 53 + 47. 164
3
2
a) 204 - 84 : 12 = 204 – 7 = 197
b) 15. + 4. - 5 . 7 = 15 . 8 + 36 – 35 = 121 2 3
6
c) : + . = + = 125 + 32 = 157
3
161/ 63 ( sgk )Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 219 – 7(x + 1) = 100; b) (3x – 6). 3 =
4
4
Đáp án:
( 7x + 7 ) = 219 – 100
7x + 7 = 119
7x = 119 – 7
7x = 112
b) (3x – 6). 3 =
( 3x – 6 ) = : 3
( 3x – 6 ) =
3x – 6 = 27
3
162/ 63 ( sgk).Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu lấy số đó
trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12, ta có thể viết
( x – 3 ) : 8 = 12 rồi tìm x, ta được x = 99. Bằng cách làm như
trên,tìm số tự nhiên x,biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8,sau
đó khi chia cho 4 thì được 7.
( 3x – 8 ) : 4 = 7
3x – 8 = 7. 4
3x – 8 = 28
3x = 36
x = 12
164/ 63( sgk) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả
ra thừa số nguyên tố:
a) ( 1000 + 1 ) : 11; b) . +
c) 29. 31 + 144 : ; d) 333 : 3 + 225 :
2
14
2
Đáp án:
a) 7. 13
b) .
2
165/ 63 ( sgk). Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.
Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông
a) 747 P; 235 P; 97 P
b) a = 835 . 123 + 318; a P
c) b = 5. 7.11 + 13. 17; b P;
d) c = 2. 5. 6 – 2. 29; c P
166/63 Viết các tập hợp sau bằng cách lệt kê các phần tử
a) A = { x N/ 84 x; 180 x; và x > 6 }
b) B = { x N/ x 12; x 15; x 18 và 0 < x < 300
Đáp án:
Hướng dẫn: a) x ƯCLN ( 84; 180 ) và x > 6
ƯCLN ( 84; 180 ) = 12; ƯC( 84; 180 ) = { 1;2;3;4;6;12 }
Do x > 6 nên A = { 12 }
HD: b) x BC ( 12; 15; 18 ) và 0 < x < 300
167/ 63 Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển
hoặc 15 quyển đều và đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách
trong khoảng từ 100 đến 150.
Gọi số sách là a thì a 10; a 12; a 15
và 100 a 150
Do đó: a BC ( 10; 12; 15 ) và 100 a 150
BCNN ( 10; 12; 15 ) = 60
a { 60; 120; 180; ... }.
Do 100 a 150 nên a = 120
169/ 64. Đố: Bé kia chăng vịt khác thường
Buộc đi cho được chẳng hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa một con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu một con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay !
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
Số vịt chia 5 thiếu 1 nên có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9.
Số vịt không chia hết cho 2 nên không tận cùng bằng 4.
Do đó tận cùng bằng 9.
a) x = 13; b) x = 10
3
7
BT Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 123 – 5. ( x + 4 ) = 38 ; b) ( 3x – 2 ). = 2. 4
Đáp án:
BT: Tìm s t nhiên x, bi t nếu chia nó cho 3 rồi trừ đi ố ự ế
4, sau đó nhân với 5 thì được 15.