Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

on tap hinh hoc chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.17 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>





<b>NhiƯt liƯt chµo mõng các thầy cô giáo</b>
<b> về dự hội giảng năm học 2009 - 2010</b>


Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Huệ


Ôn tập ch ơng I





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



ÔN TẬP

<sub>ÔN TẬP</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hình bình </b>


<b>Hình bình </b>


<b>hành</b>


<b>hành</b>


Hình thoi


<b>Hình </b>


<b>Hình </b>


<b>vuông</b>



<b>vuông</b>


<b>Hình </b>


<b>Hình </b>


<b>thang</b>


<b>thang</b>


<b>Tứ </b>


<b>Tứ </b>


<b>giác</b>


<b>giác</b>


<b>Hình </b>


<b>Hình </b>


<b>thang </b>


<b>thang </b>


<b>vuông</b>


<b>vuông</b>



<b>Hình </b>


<b>Hình </b>


<b>thang </b>


<b>thang </b>


<b>cân</b>


<b>cân</b>


<b>Hình chữ </b>


<b>Hình chữ </b>


<b>nhật</b>


<b>nhật</b>


<b>SƠ ĐỒ TỔNG QT CHƯƠNG I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình thoi</b>
<b>Hình </b>
<b>vng</b>
<b>Hình </b>
<b>Hình </b>
<b>thang</b>
<b>thang</b>


<b>Tứ </b>
<b>Tứ </b>
<b>giác</b>
<b>giác</b>
<b>Hình </b>
<b>Hình </b>
<b>thang </b>
<b>thang </b>
<b>vng</b>
<b>vng</b>
<b>Hình </b>
<b>Hình </b>
<b>thang </b>
<b>thang </b>
<b>cân</b>
<b>cân</b>
<b>Hình chữ </b>
<b>Hình chữ </b>
<b>nhật</b>
<b>nhật</b>


<b>SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT CHƯƠNG I</b>



<b>SƠ ĐỒ TỔNG QT CHƯƠNG I</b>



<b>Có 2 </b>
<b>cạnh</b>


<b> bên </b>



<b>Có 2 </b>
<b>caùnh</b>


<b> beõn </b>


<b>song s</b>
<b>ong</b>


<b>song s</b>
<b>ong</b>
<b>C</b>
<b>ó 2</b>
<b> gó</b>
<b>c k</b>
<b>ề đ</b>
<b>áy</b>


<b> = (<sub>n)</sub></b>


<b>C</b>
<b>ó 2</b>
<b> gó</b>
<b>c k</b>
<b>ề đ</b>
<b>áy</b>


<b> = (<sub>n)</sub></b>


<b>Coự 1 goực </b>
<b>vuông</b>



<b>Có 1 </b>
<b>góc v</b>


<b>uông</b>
<b>Có 1 </b>


<b>góc v</b>
<b>uông</b>
<b>- Có 2 cạnh kề bằng nhau</b>
<b>- Có 2 cạnh kề bằng nhau</b>


<b>Có 1 g<sub>óc vu</sub></b>
<b>ông</b>
<b>Có 1 g<sub>óc vu</sub></b>


<b>ông</b>


<b>- Có 2</b>
<b> cạnh</b>


<b> kề = n</b>
<b>hau</b>


<b>Có 2 cạnh bên </b>


<b>Có 2 cạnh bên </b>


<b>song song</b>



<b>song song</b>
<b>- Có các cạnh đối //</b>


<b>Cã 4 c¹nh </b>
<b>b»ng nhau</b>
<b>Hình </b>
<b>Hình </b>
<b>bình </b>
<b>bình </b>
<b>hành</b>
<b>hành</b>
<b> </b>
<b> <sub>C</sub></b>
<b>ó 2</b>
<b> c</b>
<b>ạn</b>
<b>h đ</b>
<b>ối </b>
<b>// </b>
<b>C</b>
<b>ó 2</b>
<b> c</b>
<b>ạn</b>
<b>h đ</b>
<b>ối </b>
<b>// </b>


<b>Cã 3 gãc vu«ng</b>
<b>- Cã 2</b>



<b> ®g c</b>
<b>hÐo v</b>


<b>g gãc</b>
<b> víi n</b>


<b>hau </b>


<b>- Cã 1</b>
<b> ®g c</b>


<b>héo l</b>


<b>à đg p</b>
<b> / giác</b>


<b>Có 2</b>


<b> đg c<sub>héo</sub></b>
<b>bằn<sub>g</sub></b>
<b>nha<sub>u</sub></b>
<b>Có</b>
<b> 2 đ</b>
<b>g c</b>
<b>héo</b>


<b> = (<sub>n)</sub></b>
<b>- 2 đg chéo cắt nhau tại </b>
<b>t / đ mỗi đg</b>



<b>- Cú cỏc cnh i = (n)</b>


<b>- 2 cạnh đối // và = (n)</b>


- <b>Có các góc đối = (n)</b>


<b>- Cã 2 ®g chÐo vg </b>
<b>gãc với nhau</b>


<b>- Có 1 đg chéo là đg p/g</b>


<b>Có 4 góc vg và </b>
<b>4 cạnh = (n)</b>


<b>Coự 1</b>
<b> goực v</b>
<b>uoõng</b>
<b>Coự 1</b>
<b> góc v</b>
<b>uông</b>
<b>Cã</b>
<b> 2 ®</b>
<b>g ch</b>
<b>Ðo </b>
<b>b»n<sub>g</sub></b>
<b>nha<sub>u</sub></b>
<b>2 cạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. lÝ thuyÕt</b>

<b>: </b>



<b>Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác</b>



<b>II. Bµi tËp:</b>

<i><b>Bµi 89/ 111(SGK)</b></i>



Cho

<b>ABC</b>

<b>ABC</b>

vng tại A, đ ờng trung tuyến AM. Gọi D là trung


điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.



<b>a)</b>

Chứng minh rằng điểm

E

đối xứng với điểm

M

qua

AB



<b> b)</b>

C¸c tø giác

<b>AEBM</b>

<b>, </b>

<b>AEMC</b>

là hình gì? Vì sao?


<b>c)</b>

Cho

<b>BC = 4cm</b>

, tÝnh chu vi tø gi¸c AEBM.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. lÝ thuyÕt</b>


<b>II. Bµi tËp</b> <b>Bµi 89/ 111(SGK)</b>
<b>E</b>


<b>D</b>


<b>M</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


E đối xứng với M qua AB









 


E đối xứng với M
qua D(gt)


EM // AC ;


AC AB(gt)

<sub></sub>











DM là đ ờng trung
bình của <b>ABCABC</b>


AD = DB (gt)
BM = MC (gt)


c) Chu vi tứ giác AEBM


a) E đối xứng với M qua AB


<b>GT</b>




<b>ABCABC</b> : <b>¢ = 900</b>


<b>BM = MC </b>


<b>BM = MC </b>(MBC )<b> )</b>


<b>AD = DB </b>


<b>AD = DB </b>(DAB )
BC = 4 cm


b) Tứ giác AEBM, AEMC là
hình gì? Vì sao?


d


d) ABC : Â = 900 <sub>cần thêm điều </sub>


kiện gì thì AEBM là hình vuông


<b>KL</b>


AB EM vµ ED = DM



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. lÝ thuyÕt


<b>E</b>


<b>D</b>


<b>M</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


II. Bµi tËp Bµi 89/ 111(SGK)


<b>* Xét AEBM có AD = DB (gt) </b>
ED=DM(vì E đối xứng với M quaD)
 AEBM là hình bình hành
lại có AB EM (cmt)

<sub></sub>



 AEBM là hình thoi


<b>*</b>



<b>Cách 1</b>



<b> </b>

<b>Cách</b>

<b>2</b>



Vì AEBM là hình thoi ( cmt)
 AE // BM  AE // MC


vµ AE = BM  AE = MC


AEMC là hình bình hành


Vì DM là đ ờng trung bình của




ABC<b>ABC</b> nên DM // AC  EM // AC
vµ DM = 1/ 2 AC
EM = AC




AEMC là hình bình
hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. lí thuyết</b>


<b>E</b>


<b>D</b>


<b>M</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>II. Bài tập</b> <b>Bài 89/ 111(SGK)</b>



d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì
thì AEBM là hình vuông


c) Cho BC = 4cm, tÝnh chu vi
tø gi¸c AEBM.


Cã BC = 4cm  BM = 2cm


Vì AEBM là hình thoi
 AE = EB = BM = AM


Chu vi hình thoi AEBM là:
4. BM = 4.2 = 8 (cm)


<b>Thảo luận nhóm</b>


<b>Cách 1</b>



Hình thoi AEBM là hình vuông
AMB = 90<sub></sub> 0


hay AM BC AM là đ ờng cao


<b>ABCABC</b> cân tại A




Mà AM lại là đ ờng trung tuyến (gt)
Vậy nếu ABC vuông có thêm điều
kiện cân tại A thì AEBM là hình vuông


<b>Cách 2</b>




Hình thoi AEBM là hình vuông AB = EM
mà EM = AC (cmt)  AB = AC
<b>ABCABC</b> cân tại A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NG HAY</b>

<b><sub> SAI ?!</sub></b>



<b>ĐÚNG HAY</b>

<b><sub> SAI ?!</sub></b>



Chúc các em thành công!



Chúc các em thành công!



Đ


Đ




V

V



U


U



I


I



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>Hình chữ nhật là hình vng.</b>

<b>Hình chữ nhật là hình vng.</b>


<b>2.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hngdnvnh



ã

<b>Laứm caực caõu hoỷi coứn laùi </b>

<b>và bài</b>

<b> 88 /111(sgk). </b>



<b>Ơn lại các cách chứng minh tứ giác đặc biệt </b>



<b>thông qua định nghóa và các dấu hiệu nhận </b>


<b>biết.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×