Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài giảng ke hoach giang day ky II mon cong nghe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.63 KB, 15 trang )

Phm Th Bớch Liờn

Kế hoạch giảng dạy học kỳ II
Năm học 2010-2011
Môn học: Công nghệ.
A. các chuẩn môn học.
Chủ đề Kiến thức Kỹ năng Thái độ
I. Chăn nuôi, thuỷ
sản.
1. Giống vật nuôi.
T1. Hiểu đợc nội dung chủ yếu và ý
nghĩa thực tiễn của quy luật sinh tr-
ởng, páht dục ử vật nuôI và thuỷ sản.
- Biết đợc các chỉ tiêu cơ bản và ph-
ơng pháp đánh giá chọn lọc vật nuôi.
- hiểu đợc mục đích ,phơng pháp, quy
trình nhân giống vật nuôI thuỷ sản.
- biết đợc cơ sở khoa học và quy trình
cấy truyền phôi.
T2. Hiểu đợc tiêu chuẩn, khẩu phần ăn
và nhu cầu dinh dỡng của vật nuôi.
- Hiểu đợc đặc điểm và quy trình sản
N1. Nhận dạng đ-
ợc một số giống
vật nuôiphổ biến
trong nớc và hớng
sản xuất của
chúng.
D1. Quan tâm tới
công tác giống vật
nuôi, thuỷ sản.


Trng THPT Lng Sn

Phm Th Bớch Liờn
2. sử dụng và sản
xuất thức ăn chăn
nuôi.
3. Môi trờng sống
của vật nuôi và thuỷ
sản.
II. Bảo quản, Chế
biến sản phẩm nông,
lâm, ng nghiệp.
1. các yếu tố ảnh h-
ởng đến chất lợng
nông sản.
xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôI và
thuỷ sản.
- hiểu đợc cơ sở khoa học , nguyên lý
và quy trình sản xuất thức ăn chăn
nuôi bằng công nghệ vi sinh.
T3. Hiểu đợc yêu cầu kỹ thuạt về môi
trờng sống của vật nuôi và phơng pháp
xứ lý chất thải trong chăn nuôi.
T4. hiểu đơc mục đích ý nghĩa của
công việc bảo quản, chế biến sản
phẩm nông, lâm, ng nghiệp.
- Biết sự ảnh hởng của yếu tố môi tr-
ờng đối với chất lợng sản phẩm nông,
lâm, ng nghiệp.
T5. Biết đợc phơng pháp, quy trình

bảo quản hạt, củ làm giốngvà sản
phẩm nông, lâm, ng nghiệp.
N2. Phối trộn đợc
thức ăn hỗn hợp
cho chăn nuôi.
- Xác đinh, phối
hợp tiêu chuẩn,
khẩu phần ăn cho
vật nuôi.
N3. Xử lý đợc
chất thải chăn
nuôi bằng phơng
pháp đơn giản.
N4. Biết chăm sóc
vật nuôi tránh ảnh
hỡngấu của môi
trờng.
D2. Có ý thức tìm
hiêủ các biện pháp
sản xuất thức ăn
chăn nuôi theo công
nghệ tiên tiến và cổ
truyền.
D3. Có ý thức bảo
vệ môi trờng khi tổ
chức chăn nuôi và
nuôi thuỷ sản.
D4. Hứng thú
tìmhiểu công nghệ
bảo quản, chế biến

sản phẩm nông, lâm,
ng nghiệp.
Trng THPT Lng Sn

Phm Th Bớch Liờn
2. Bảo quản một số
sản phẩm nông, lâm,
ng nghiệp.
3. Chế biến một số
sản phẩm nông, lâm,
ng nghiệp.
III. Tạo lập doang
nghiệp.
1. Doanh nghiệp và
hoạt động kinh
doanh của doanh
nghiệp.
2. Lựa chon lhx vực
kinh doanh.
IV. Tổ chức và quản
lí doanh nghiệp.
1. Xác định kế
T6. Biết đợc phơng pháp, quy trình
chế biến một số sản phẩm nông, lâm,
ng nghiệp.
T7. Biết đợc doanh nghiệp, doanh
nghiệp nhỏ, kinh doanh hộ gia đình.
- biết đợc các hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp.
T8. biết đợc các lĩnh vực kinh doanh,

sản xuất và dịch vụ.
T9. Xác định đợc kế hoạch kinh
doanh giả định.
N5. Biết cách bảo
quản củ hạt làm
giống bằng phơng
pháp đơn giản.
N6. Chế biến đợc
rau, quả bằng một
số phơng pháp
đơn giản
N8. hình thành đ-
ợc ý tởng kinh
doanh.
- xác định đợc sản
phẩm kinh doanh.
N9. Xác định đợc
D5. Có ý thức bảo
quản sản phẩm
nông, lâm, ng
nghiệp.
D6. Tích cực vận
dụng kiến thức kỹ
năng đã họcvào thực
tiễn.
D7. hứnh thú tìm
hiểu hoạt động kinh
doanh và quản trị
kinh doanh.
Trng THPT Lng Sn


Phm Th Bớch Liờn
hoach kinh doanh.
2. tổ chức và quản lý
doanh nghiệp
- biết kháI niệm và thành và chi phí
kinh doanh.
- Biết cách lập kế hoạch kinh doanh.
- biết cách xác định quy mô và các
điều kiện kinh doanh.
T10. Biết đợc mô hình tổ chức kinh
doanh.
- biết đợc các tiêu chí và cách đánh
giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp.
- Biết cách lập kế hoạch quản lý một
doanh nghiệp.
kế hoạch kinh
doanh giả định
N10. Xác lập đợc
mô hình tổ chức
kinh doanh.
D9. có ý thức vận
dụng kiến thức, kỹ
năng đã học vào
thực tiễn.

D10. . có ý thức vận
dụng kiến thức, kỹ
năng đã học vào

thực tiễn.
B. Mục tiêu chi tiết.
Mục tiêu Chi tiết
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Trng THPT Lng Sn

Phm Th Bớch Liờn
I. Chăn nuôi
thuỷ sản.
1. Quy luật
sinh trởng,
phát dục của
vật nuôi.
2. Chọn lọc
giống vật nuôi.
3. Các phơng
pháp nhân
giống vật nuôi.
4. Sản xuất
giống trong
chăn nuôI và
thuỷ sản.
A1. Nêu đợc khái niệm về sự
sinh trởng và phát dục.
- Biết đợc nội dung của các quy
luật sinh trởng, phát dục của vật
nuôi.
A2. Nêu đợc các chỉ tiêu cơ bản
để chọn lọc , đánh giá vật nuôi.
- Nêu đợc một số phơng pháp

chon lọc vật nuôi.
A3. Nêu đợc kháI niêm về giống
thuần chủng, mục đích của nhân
giốnh thuần chủng.
- nêu đợc khái niệm về lai giống
và kể tên đợc các phơng pháp lai
giống.
A4. Nêu đợc kháI niệm về đàn
hạt nhân, đàn thơng phẩm, đàn
nhân giống.
- Nêu đợc các bớc của quy trình
nhân giống vật nuôi.
B1. Biết đợc ứng dụng
của các quy luật sinh tr-
ởng, phát dục của vật
nuôi.
B2. Hiểu từng bớc của
môI phơng pháp chon
lọc.
B3. Lờy đợc ví dụ về các
phơng pháp lai giồng.
- áp dụng đợc kiến thức
đã học vào thực tiễn sản
xuất ử gia đình.
B4. Hiểu đợc đặc điểm
của hệ thống nhân giống
vật nuôi.
- Lấy đợc ví dụ về sản
xuất giống vật nuôI đơn
giản.

C1. lấy đợc ví dụ về các
quy luật sinh trởng, phát
dục
C2. đánh giá đợc khả
năng sản xuất của vật
nuôi thông qua chon lọc.
C3. So sónh đợc nhân
giống thuần chủng và lai
giống có gì khác nhau.
- đa ra đợc u nhợc điểm
của các biện pháp.
C4. Phân tính và đánh
giá đợc mỗi phơng pháp
có thuân lợi và khó khăn
gì.
Trng THPT Lng Sn

Phm Th Bớch Liờn
5. ứng dụng
công nghệ tế
bào trong công
tác giống.
6. Nhu cầu
dinh dỡng của
vật nuôi.
7. Sản xuất
thức ăn cho vật
nuôi.
8. sản xuất
thức ăn nuôI

thuỷ sản.
A5. Nêu đợc kháI niệm, cơ sở
khoa học vàcác bớc cơ bản trong
công nghệ cáy truyền phôI bò.
A6. Nêu đợc khái niệm về nhu
cầu dinh dỡng của vật nuôi, khẩu
phần ăn của vật nuôI và tiêu
chuẩn ăn.
A7. Nêu đợc đặc điểm một số
loại thức ăn thờng dùng trong
chăn nuôi.
- Nêu đợc quy trình sản xuất
thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi.
A8. Nêu đực các loại thức ăn tự
nhiên và nhân tạo của cá.
- nêu đợc cơ sở khoa học của
việc sản xuất thức ăn nhân tạo
cho cá.
B5. hiểu đợc từng bớc
của quy trinh cấy truyền
phôi.
B6. Hiểu đợc nguyên tắc
phối hợp khẩu phần ăn
cho vật nuôI, tính toán đ-
ợc các thành phần phối
trộn trong khẩu phần ăn.
B7. Hiểu đợc vai trò của
thức ăn hỗn hợp trong
phát triển chăn nuôi.
B8. Hiểu đợc tại sao phải

phát triển và bảo vệ
nguồn thức ăn tự nhiên
của ca.
- biết vai trò của thức ăn
nhân tạo trong chăn nuôi
cá.
B9. hiểu đợc lợi ích và
C5. đa ra đợc các thuận
lợi và khó khăn của quy
trình cấy truyền phôi bò.
C6. áp dụng để phối hợp
đợc khẩu phàn ăn, đánh
giá đợc chất lợng thức
ăn.
C7. áp dụng đợc kiế thức
đã học vào thực tiễn.
C8. Biết cách bảo vệ và
phát triển nguồn thức ăn
tự nhiên của ca.
- biết cách sản xuất thức
ăn nhân tạo cho cá.
Trng THPT Lng Sn

×