Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trêng THCS S¬n TiÕn Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. </b></i>
<i><b>Dạy lớp: 9B. Ngày soạn: 17/08/2010.</b></i>
<i><b>Tiết PPCT: 01. Ngày dạy: 23/08/2010.</b></i>
<b>CHNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG</b>
<b>§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng.</b>
<b>I. M ục tiêu :</b>
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vng đồng dạng trong hình 1 Tr 24 SGK
Biết thiết lập các hệ thức b2<sub> = a . b’ ; c</sub>2<sub> = a . c’ ; h</sub>2<sub> = b’ . c’ và củng cố định lý Pi ta go </sub>
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
<b>II. Chu ẩn bị : </b>
GV: Soạn bài, đọc tài liệu thm khảo, dụng cụ dạy hoc.
HS: Oân tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông , định lý Pi ta go, xem
trước bài ở nhà, dụng cụ học tập.
<b>III. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ :</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV HS</b>
<b>Hoạt động 1: 1. H thức giữa cạnh góc vuông</b>
<b>và hình chiếu ca nó trên cạnh huyn.</b>
<i>+) GV vẽ hình 1 (Sgk - 64) và giới thiu các kí</i>
<i>hiệu trên hình vẽ .</i>
<i>- HS vẽ hình vào vở và xác định cạnh, hình</i>
<i>chiếu . . . qua hình vẽ.</i>
<i>- Em hiĨu ntn lµ hệ thức giữa cạnh góc vuông</i>
<i>và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ?</i>
<i>- Hóy ch ra nhng cnh gúc vng và hình</i>
<i>chiếu của nó trên cạnh huyền trong hình vẽ?</i>
<i>- Đọc định lí 1 ( Sgk / 64) ? </i>
<i>- GV giới thiệu định lí 1 và hớng dẫn h/s</i>
<i>chứng minh định lí 1.</i>
<i> - Để c/m : b2<sub> = a.b ta làm ntn?</sub></i>
<i> </i>
<i> AC2<sub> = BC.HC </sub></i>
BC
AC
AC
HC
<i> </i>
<i> </i><i>ACH </i><i> BCA (g.g)</i>
<i> </i>
<i>C</i>ˆ <i>chung</i>
<i>- Dựa vào sơ đồ phân tích hãy c/m đ/lí 1.</i>
<i>- HS dới lớp nhận xét - bổ sung.</i>
<i>+) GV treo bảng phụ ghi bài 2 (Sgk -68) và</i>
<i>yêu cầu h/s thảo luận và nêu cách tính x, y.</i>
<i>* Gợi ý: đặt tên cho tam giác v tớnh cnh</i>
<i>*) Định lý 1 : (SGK- 65)</i>
2 2
b ab '; c ac '
<i>*) Chøng minh:</i>
<i> XÐt Δ ACH vµ Δ BCA cã:</i>
<i> </i> ˆ ˆ <sub>90</sub>0
<i>AHC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i> (gt)</i>
<i> C</i>ˆ <i>chung</i>
<i> ACH BCA (g.g)</i>
<i> </i>
BC
AC
AC
HC
<i> AC2 = BC.HC</i>
<i> hay b2 <sub>= a.b’ (®pcm)</sub></i>
<i> Tơng tự ta c/m đợc: c2<sub> = a.c’</sub></i>
<i>*) Bài 2: (Sgk/68) Tính x, y trong hình vẽ.</i>
<i><b>Giỏo ỏn hình học lớp 9.</b></i>
S
<i><b>Trêng THCS S¬n TiÕn Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. </b></i>
<i>BC AC, AB dựa vào đ/lí 1.</i>
<i>+) GV bổ sung và lu ý cách vận dụng c«ng</i>
<i>thøc.</i>
<i>+) GV u cầu HS đọc ví dụ 1 (SGK-65) và</i>
<i>giới thiệu cách c/m khác của định lí </i>
<i>Py-ta-go</i>
<i>Ta cã: BC = BH + HC = 1 + 4 = 5</i>
<i>- Xét ABC vuông tại A có AH BC t¹i H</i>
<i> AC2<sub> = BC.HC y</sub>2<sub> = 5.4</sub></i>
<i> y2<sub> = </sub></i> <sub>20</sub> <i><sub> y = </sub></i> <sub>20</sub> <i><sub> y = </sub></i><sub>2 5</sub>
<i>- T¬ng tù x = </i> 5
<i>- VËy x = </i> 5<i>; y = </i>2 5
<i> VÝ dô 1 : b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> (Py-ta-go)</sub></i>
<i>- Trong tam giác vuông ABC thì </i>
<i>a = b + c’</i>
<i>- Ta cã b2<sub> + c</sub>2<sub>= ab’+ac’</sub></i>
<i> = a(b’+c’) = a.a = a2<sub> (®pcm)</sub></i>
<b>Hoát ủoọng 2: 2. Một số hệ thức liên quan tới đờng cao.</b>
<i>+) GV giới thiệu định lí 2</i>
<i>- Đọc và viết cơng thức của định lí 2?</i>
<i>- u cầu HS thảo luận làm ?1 </i>
<i>- §Ĩ c/m h2<sub> = b .c ta cần c/m điều g× ?</sub></i><sub>’ ’</sub>
HA
HB
AH2 = HB.HC
<i> AHB CHA </i>
<i>- GV hớng dẫn HS làm ?1 theo sơ đồ, gọi 1</i>
<i>h/s lên bảng trình bày</i>
<i>- GV yêu cầu h/s thảo luận và c vớ d 2</i>
<i>a, Định lý 2: (SGK-65) </i>
2
h b ' c '
<i>?1 XÐt AHB vµ CHA cùng vuông tại H</i>
<i>có: </i> <i>BA</i><i>H</i> <i>AC</i><i>H</i> <i> (cùng phơ víi <sub>A ˆ</sub><sub>B</sub><sub>H</sub></i> <i>)</i>
<i> AHB CHA (g.g)</i>
<i>Do đó </i>
HA
HB
CH
AH
<i> AH2 = HB.HC</i>
<i> Hay h2<sub> = b’.c’ (®pcm)</sub></i>
<i><b>Giáo án hình học lớp 9.</b></i>
S
<i><b>Trêng THCS S¬n TiÕn Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. </b></i>
<i>- Muốn tính chiều cao của cây ta làm ntn ?</i>
<i>- H/s cần tính đợc AB; BC </i>
<i>- Tính AB; BC ntn?</i>
<i>- H/s: </i>
<i>+ AB = DE = 1,5 cm</i>
<i>+ BD là đờng cao trong ACD vuông tại D </i>
<i> BD2 <sub>= AB.BC.</sub></i>
<i>*) Qua ví dụ 2, GV chốt lại cách tính độ dài</i>
<i>các cạnh, đờng cao trong tam giác.</i>
<i> (Đây là cách C/M định lí 2)</i>
<i>Ví dụ 2 : (SGK/66)</i>
1,5m
2,25m
C
B D
E
A
<i>Gi¶i:</i>
<i>- Ta cã: BD2 <sub>= AB.BC</sub></i>
2
2, 25
3,375
1,5
<i>BC </i> <i>m</i>
<i>- Vậy chiều cao của cây là: </i>
<i>AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (m)</i>
<b>Hoạt động 3:</b> <b>Cđng cè</b> <b>- Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
<i>- Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về hệ thức</i>
<i>liên hệ giữa cạnh và hình chiếu, đờng cao</i>
<i>trong tam giác vuông.</i>
<i>- Học thuộc các định lí , 2 và nắm</i>
<i>chắc các hệ thức đã học để áp dụng vào bài</i>
<i>tập.</i>
<i>- Lµm bµi tËp 1, 2 (SBT - 89)</i>
<i>- Đọc và nghiên cứu trớc định lí 3 và</i>
<i>định lí 4 để gi sau hc tip.</i>
<i><b>*) Gợi ý: Bài 1 (Sgk - 68)</b></i>
<i>- Viết lại các hệ thức giữa cạnh góc vng</i>
<i>và hình chiếu, đờng cao.</i>