Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần:19 Soạn ngày:12/01/09
Tiết: 37 Giảng ngày: 15/01/09
<b>AXIT CACBONIC V MUI CACBONIC</b>
<b>A Mục tiêu bài học:</b>
<b>1- Kin thc:</b>
- HS biết đợc:
+ Axit cacbonic lµ mét axit u.
+ Muối cacbonat có những tính chất chung của muối.
+Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống, sản xuất.
<b>2- Kĩ năng:</b>
- Biết tiến hành TN để chứng minh tính chất hố học chung của muối.
<b>3- Thái độ:</b>
- Yêu thích mơn hố học.
<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b>C- các hoạt động dạy học:</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
Kh«ng kiĨm tra bài cũ.
Giớ thiệu bài mới :
<b>II- Dạy và học bài míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu về axit cacbonnic </b></i><b>:</b>
<b>* Mục tiêu: </b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
GV: Thông báo trạng thái tự nhiên,
tính chất vật lý
GV: Chốt H2CO3 là 1 axit yếu, khơng
bền có đầy đủ tính chất hố học
chung của 1 axit.
HS: Nghe gi¶ng, ghi chép
Nêu tính chất hoá học của H2CO3 và
viết PTHH minh hoạ
<b>* Tiểu kết: </b>
<i><b>1- Trạng thái tự nhiên vµ tÝnh chÊt vËt lý</b></i>
- H2CO3 cã trong níc ma.
<i><b>2- Tính chất hoá học:</b></i>
- Là một axit yếu.
- Là một axit kh«ng bỊn.
<b> * Hoạt động 2: Nghiên cứu về muối cacbonat:</b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trũ.</b>
GV: Em hÃy nhận xét về thành phần
các muối: Na2CO3, NaHCO3, CaCO3,
Ba(CO3)2
GV: Đó là muối axit và muối trung
hoà.
GV: Em hÃy quan sát bảng tính tan
nhận xÐt tÝnh tan cña muèi
cacbonnat vµ mi hi®ro
cacbonnat?
GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm
theo nhãm: cho dd NaHCO3 vµ dd
HS: Gèc axit cã chứa H và không có
chứa H.
HS: tr lời:
- Đa số muối cacbonnat không tan, trừ
muối cacbonnat của kim loại kiÒm.
- Hầu hết các muối hiđrocacbonnat
đều tan.
Na2CO3 t¸c dơng víi dd HCl
- Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
- Viết PTHH xảy ra?
- KÕt luËn?
GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm
theo nhãm: cho dd K2CO3 t¸c dơng
víi dd Ca(OH)2
- Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
- Viết PTHH xảy ra?
- KÕt luËn?
GV: Giíi thiƯu víi HS muối
hiđrocacbonnat tác dụng với kiềm
tạo thành muối trung hòa và níc.
GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm: cho dd Na2CO3 t¸c dơng
víi dd CaCl2
- Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
- Viết PTHH xảy ra?
- KÕt luËn?
- H·y nªu øng dơng cđa mi
cacbonnat tãm t¾t vào vở.
HS tr li c:
- Tác dụng với dd axit tạo thành muối
và giải phóng CO2
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O +
CO2
(dd) (dd) (dd) (l)
<i>(k)</i>
- T¸c dơng với dd bazơ tạo thành muối
cacbonnat và bazơ không tan
K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3
(dd) (dd) (dd)
<i>(r)</i>
- T¸c dụng với muối tạo thành 2 muối
mới.
Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3
(dd) (dd) (dd)
<i>(r)</i>
- Muèi cacbonnat bị nhiệt phân
hủy:
CaCO3 t CaO + CO2
<b>* Tiểu kết:</b>
<i><b>1- Phân loại:</b></i>
Có hai loại muối cacbonat axit và muối cacbonat trung hoà.
<i><b>2- TÝnh chÊt:</b></i>
a- TÝnh tan:
- Đa số muối cacbonnat không tan, trừ muối cacbonnat của kim loại kiềm.
- Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều tan.
b- Tính chất hố học: Có đủ tính chất hố học chung của muối.
<i><b>3- øng dơng: </b></i>SDK.
<b> * Hoạt động 3: Tìm hiểu chu trình cacbon trong tự nhiên?</b>
<b>* Mục tiêu: </b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
GV: Tổ chức cho HS hoạt động
nhóm.
- Chèt KT
HS: Hoạt động nhóm: Tìm hiểu chu
trình :
<b>* TiĨu kÕt: sgk</b>
<b>IV- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ: BTVN: 3.4.5 sgk tr.91</b>