Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 9 Axit nitric và muối nitrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.5 KB, 12 trang )





Bµi 9: axit nitric vµ
Bµi 9: axit nitric vµ
muèi nitrat
muèi nitrat
(TiÕt 12)
(TiÕt 12)
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ H ¬ng
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ H ¬ng


Trung t©m GDTX-D¹y nghÒ Lôc Nam
Trung t©m GDTX-D¹y nghÒ Lôc Nam




Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Nêu tính chất hoá học chung của axit?
Yêu cầu:
-
iện li cho ion H
+

-
Làm quỳ tím hoá đỏ.
-
Tác dụng với kim loại đứng tr ớc Hiđro trong dãy hoạt động


hoá học sinh ra khí H
2
-
Tác dung với bazơ, oxit bazơ, và muối của axit yếu hơn




I. CÊu t¹o ph©n tö
I. CÊu t¹o ph©n tö
H O N
O
O
Công th c electronứ
Công th c electronứ
Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo
H O N
O
O
:
:
. .
. .
.

.
.

.

.

.
.

.
.

.
.

.
.

.
.

.
.

.
.

.
+5
Sè oxi ho¸ cña N cùc ®¹i lµ +5
Sè oxi ho¸ cña N cùc ®¹i lµ +5
Bµi 9: axit nitric vµ muèi nitrat
Bµi 9: axit nitric vµ muèi nitrat


II. Tính chất vật lý của HNO
II. Tính chất vật lý của HNO
3
3
(SGK)
(SGK)
-Chất lỏng, không màu, bốc khói trong không khí ẩm, D=1,53g/ml.
-Chất lỏng, không màu, bốc khói trong không khí ẩm, D=1,53g/ml.
4HNO
4HNO
3
3


t
o
- Tan trong nước theo tỷ lệ bất kỳ
- Tan trong nước theo tỷ lệ bất kỳ
- Dễ gây bỏng nặng, phá hủy da, giấy vải, …
- Dễ gây bỏng nặng, phá hủy da, giấy vải, …
4NO
4NO
2
2
+O
+O
2
2
+ 2H
+ 2H

2
2
O
O


- Kém bền, dễ bị phân huỷ khi đun nóng hoặc dưới tác dụng
- Kém bền, dễ bị phân huỷ khi đun nóng hoặc dưới tác dụng
của ánh sáng.
của ánh sáng.

III/ Tính chất hóa học của HNO
III/ Tính chất hóa học của HNO
3
3
- Là axit mạnh:
- Là axit mạnh:
HNO
HNO
3
3


H + NO
H + NO
3
3
+
-
- Làm quỳ tím → màu đỏ

- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn
tạo muối nitrat
1. Tính axit
1. Tính axit
HNO
HNO
3
3
+ NaOH
+ NaOH →
2HNO
2HNO
3
3
+ Na
+ Na
2
2
CO
CO
3
3


NaNO
NaNO
3
3
+ H
+ H

2
2
O
O
2NaNO
2NaNO
3
3
+ H
+ H
2
2
O + CO
O + CO
2
2
2HNO
3
+ CuO → Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O

Cu + H
Cu + H
2
2

SO
SO
4
4
Cu + H
2
SO
4

Không phản ứng
CuSO
4
+SO
2
+ 2H
2
O
t
o
(loãng)
(đặc)
H
H
2
2
SO
SO
4
4
có tính chất Oxi hóa mạnh.

có tính chất Oxi hóa mạnh.
(đặc)
0 +4+2+6
2

2. Tính chất oxi hóa mạnh:
2. Tính chất oxi hóa mạnh:
a) Tác dụng với kim loại :
Cu + 4HNO
3
* Thí nghiệm 1:
đặc
Cu(NO
3
)
2
+
Dd xanh Nâu đỏ
+5
+2
+4
0
2H
2
O
2NO
2
+
2NO + O
2

2NO
2
Kh«ng m uà N©u ®á
Nâu đỏ
Cu + HNO
3

(Loãng)
Cu(NO
3
)
2
+
8
4 2
Dd xanh Không màu
3
3
+5
+2
+2
0
Không khí
NO +
H
2
O
+5 +2 +4
0
Cu + HNO

3
(l) → Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO
+5 +2 +2
0
Cu + HNO
3
(đ) → Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO
2
* Thí nghiệm 2:


Al và Fe thụ động với dung dịch HNO
Al và Fe thụ động với dung dịch HNO
3
3
đặc nguội
đặc nguội
- Với những kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag, thì HNO

3

đặc sẽ tạo thành NO
2
, với HNO
3
loãng sẽ tạo thành NO.
- Với những kim loại có tính khử mạnh: Mg, Al, Zn, thì
HNO
3
loãng có thể bị khử thành N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
VD: 4Mg + 10HNO
3
→ 4Mg(NO
3
)
2
+5 H
2
O + N
2
O


b. Tác dụng với phi kim
S + 6HNO
3
→ H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
c. Tác dụng với hợp chất có tính khử
H
2
S + 2HNO
3
→ S + 2H
2
O + 2NO
2
Vậy có thể kết luận gì về tính chất hoá học của HNO
3
?
Thí nghiệm: Cho mẩu S nhỏ vào dung dịch HNO
3
đặc
thấy có khí màu nâu thoát ra,
sau đó thêm dung dịch BaCl
2

vào
ta thấy tạo thành kết tủa màu trắng.
Vậy sản phẩm của phản ứng trên là gì?

• Dung dịch HNO
Dung dịch HNO
3
3
thể hiện tính
thể hiện tính
oxi hóa mạnh
oxi hóa mạnh


ở mọi nồng độ
ở mọi nồng độ
.
.
- Dung dịch HNO
- Dung dịch HNO
3
3
tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au & Pt), oxi
tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au & Pt), oxi
hóa kim loại tới mức oxi
hóa kim loại tới mức oxi
ho¸
ho¸
cao.
cao.

Phản ứng không giải phóng H
Phản ứng không giải phóng H
2
2


M + HNO
3

M + HNO
3
M(NO
3
)
n
+ + H
2
ONO
2
( c)đặ
+5
+4
M(NO
3
)
n
+ + H
2
O
(N

2
O,
(loãng)
+5
+2
NO
N
2
,
NH
4
NO
3
)
+1 0
-3

Tính axit mạnh
Tính axit mạnh
- Ph
- Ph
ản ứng với phi kim và các hợp chất có tính khử
ản ứng với phi kim và các hợp chất có tính khử
*Tu
*Tu
ỳ nồng độ axit, bản chất chất khử và nhiệt độ mà cho các sản phẩm khác nhau của nitơ.
ỳ nồng độ axit, bản chất chất khử và nhiệt độ mà cho các sản phẩm khác nhau của nitơ.
KÕt luËn
KÕt luËn


IV. øng dông (SGK)
-
Sản xuất phân đạm: NH
4
NO
3
, Ca(NO
3
)
2

-
Sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm

* BÀI TẬP
* BÀI TẬP
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:

Bài tập 1:
Bài tập 1:

Bài v
Bài v
ề nhà: (1,2, 3 - T45)
ề nhà: (1,2, 3 - T45)
Zn + HNO
3
(loãng) ? + N
2

+ ?
Zn + HNO
3(rất loãng)
? + NH
4
NO
3
+ ?

×