Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.64 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chủ đề : “
<b>1.Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>
-Biết lợi ích của việc ăn uống đầy đủ và hợp lí đối với sức khoẻ của con
ng-ời( cầnăn uống đủ chất để có sức khoẻ tốt).
-BiÕt lµm mét sè viƯc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày.
-Nhn bit v tránh một số nơi lao động, một số dụng cụ lao động gây nguy
hiểm.
-Có kí năng giữ thăng bằng trong một số vận động: Chạy nhanh 15 m, bật khộp
tỏch chõn qua 6 ụ, trốo lờn xuống thang, nộm xa bằng 2 tay, có thể mơ phỏng
một số hành động thao tác trong lao động của một số nghề.
- Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay, bàn chân.
<b>2. Phát triển nhận thức.</b>
- Biết trong xã hội có nhiều nghề , ích lợi của các nghề đối với đời sống con
ngời, biết được ngày thành lập quõn đội nhõn dõn Việt Nam 22-12.
-Phân biệt đợc một số nghề phổ biến , nghề truyền thống của địa phng qua
mt s c im ni bt .
-Phân loại dơng cơ , s¶n phÈm cđa mét số nghỊ .
-NhËn biết số lợng , chữ số , số thứ tự trong ph¹m vi 7 .
-Biết đếm , tách , gộp nhóm theo dấu hiệu chung trong phạm vi 7(đồ dùng ,
<b>3.Phát triển ngôn ng÷.</b>
-Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để trị chuyện , thảo luận , nêu những nhận xét về
một số nghề phổ biến và nghề truyền thống của địa phơng(tên , dụng cụ , sản
phẩm , ích lợi ).
-Nhận dạng đợc một số chữ cái trong các từ chỉ tên nghề , dụng cụ , sản phẩm
của nghề .
-BiÕt mét sè tõ míi vỊ nghỊ , có thể nói câu dài , kể chuyện về một số nghề gần
gủi quen thuộc .
<b>4. Phát triển tình cảm x· héi.</b>
-Biết mọi nghề đều có ích cho xã hội , đều đáng quý , đáng trân trọng.
-Biết yêu quý ngời lao động.
-biết giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động.
<b>5) Phát triển thẩm mỹ.</b>
-Biết hát và vận động theo nhạc một số bài hát về nghề nghiệp.
-Biết phối hợp về đờng nét , màu sắc , hình dạng qua vẽ , nặn , cắt , xé , dán ,
xếp hình để tạo ra các sn phm a dng v cỏc ngh.
<b>B.Chuẩn bị </b>
<b>I. Đồ dùng của cô.</b>
-LQCC: Tranh chơi trò chơi, thẻ chữ rời,
+ Nhóm chữ i,t,c, giấy, hoạ b¸o, phÊn...
-Tạo hình: Một số mẫu nặn hình ngời, mẫu trang trí hình vng,2 bức tranh vẽ
quả tặng chú bộ đội, 2 bức tranh vẽ ngời thân.
-LQVT: áo, quần, một số đồ dùng đồ chơi trong lớp.
-KPKH-KPXH:Một số đồ dùng xung quanh lớp, ngoài sân, giấy bút màu hoạ
báo phấn...Một số đồ dùng nghề nghiệp.
-VH: tranh thơ: Hạt gạo làng ta. chú bộ đội hành quân trong ma,Chiếc cầu mới.
Một số đồ dùng chơi trị chơi, hoạt động nhóm.
-AN: Nhạc cụ, tranh trị chơi, đàn...
-BTLNT: tranh lơ tơ làm các món ăn.
<i>* Đồ chơi các góc:</i>
- Gãc kh¸m ph¸ xà hội.
Lớn lê bé thích làm gì ? Chào mừng ngày 22/12.
-Chăm góc cây góc thiên nhiên.
-Bé tập ghép từ.
<b>II. Đồ dùng của trẻ.</b>
-Mi tr cú 7 cái áo, 7 cái quần . thẻ số từ 1 đến 7.