Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đề thi KSCL học kì 2 môn Sinh lớp 12 năm 2020 - 2021 THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 101 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 81: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi </b>
sinh vật khác là:


<b>A. Chất kháng sinh </b> <b>B. Alđêhit </b>
<b>C. Các hợp chất cacbonhidrat </b> <b>D. Axit amin </b>


<b>Câu 82: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>B. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>C. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>
<b>D. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>


<b>Câu 83: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>



<b>C. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>D. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>


<b>Câu 84: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>
<b>A. Tế bào xương </b> <b>B. Tế bào biểu bì </b>
<b>C. Tế bào cơ tim </b> <b>D. Tế bào hồng cầu </b>
<b>Câu 85: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở trạng thái dị </b>
hợp.


<b>B. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra </b>
kiểu hình.


<b>C. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong quá trình phân bào tạo ra các giao tử không </b>
tham gia thụ tinh.


<b>D. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn tiềm ẩn ở </b>
trạng thái dị hợp tử.


<b>Câu 86: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 11nm </b> <b>B. 30nm </b> <b>C. 20nm </b> <b>D. 2nm </b>


<b>Câu 87: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng nhau </b>
trong tế bào là


<b>A. nguồn gốc NST </b> <b>B. kích thước NST </b>
<b>C. số lượng NST </b> <b>D. hình dạng NST </b>


<b>Câu 88: Hoocmơn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>


<b>A. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>
<b>B. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây </b>
<b>C. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>D. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>


<b>Câu 89: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>
<b>A. tác động đa hiệu </b>


<b>B. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>
<b>C. tương tác cộng gộp </b>


<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>Câu 90: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>Câu 91: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. tự thụ phấn </b> <b>B. sinh sản hữu tính </b>


<b>C. sinh sản sinh dưỡng </b> <b>D. lai khác thứ </b>


<b>Câu 92: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền </b>
trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra giả thuyết của mình
bằng cách nào?



<b>A. Cho F1 giao phấn với nhau </b> <b>B. Cho F2 tự thụ phấn </b>
<b>C. Cho F1 tự thụ phấn </b> <b>D. Cho F1 lai phân tích </b>


<b>Câu 93: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang </b>
kiểu gen XY là


<b>A. XY và O </b> <b>B. XX, Y và O </b>


<b>C. XX, XY và O </b> <b>D. X, YY và O </b>


<b>Câu 94: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b>
<b>C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b> <b>D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b>


<b>Câu 95: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b Biết các cặp </b>
gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?


<b>A. AaBb và AABb </b> <b>B. aaBb và Aabb </b>


<b>C. AABB và AABb </b> <b>D. AABb và AaBb </b>


<b>Câu 96: Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số </b>
<b>A. giao tử của lồi </b> <b>B. tính trạng của lồi </b>


<b>C. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b> <b>D. NST trong bộ đơn bội của loài </b>
<b>Câu 97: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>


<b>A. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>
<b>B. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>
<b>C. vượn người là tổ tiên của loài người </b>



<b>D. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác nhau.Vận dụng </b>
thấp


<b>Câu 98: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có cùng </b>
nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng địa lí sinh vật học </b> <b>B. bằng chứng phôi sinh học </b>
<b>C. bằng chứng giải phẫu so sánh </b> <b>D. bằng chứng sinh học phân tử </b>


<b>Câu 99: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra các </b>
cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ tế bào </b> <b>B. công nghệ vi sinh vật </b>
<b>C. công nghệ sinh học </b> <b>D. công nghệ gen </b>


<b>Câu 100: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con đường </b>
<b>A. sinh thái </b> <b>B. cách li tập tính </b>


<b>C. lai xa kết hợp đa bội hóa </b> <b>D. cách li địa lí </b>


<b>Câu 101: Tổ chức lồi ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự nhiên và </b>
tồn vẹn hơn so với lồi giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. mẹ - con </b> <b>B. về nơi ở </b>


<b>C. về dinh dưỡng </b> <b>D. ràng buộc về mặt sinh sản </b>


<b>Câu 102: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>



<b>B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. quần xã </b> <b>B. quần thể </b> <b>C. cá thể </b> <b>D. nòi </b>
<b>Câu 104: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


<b>A. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>B. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>
<b>C. Phấn của loài thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác. </b>
<b>D. Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


<b>Câu 105: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>
<b>B. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>


<b>C. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>D. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>Câu 106: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên nhân trực </b>
tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. CLTN </b> <b>B. Đột biến </b>


<b>C. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b> <b>D. Sự cách li địa lí </b>


<b>Câu 107: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định đúng trong </b>
các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các lồi thực vật.


(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng dẫn đến
sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 108: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng phương pháp </b>
này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lơng ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (1), (3) và (5) </b> <b>B. (2), (5) và (6) </b>
<b>C. (1), (2) và (6) </b> <b>D. (3), (4) và (6) </b>
<b>Câu 109: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>B. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường. </b>
<b>C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>


<b>D. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>
<b>Câu 110: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.


(2) Vịi hút của bướm và đơi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 1, 2 </b> <b>B. 2, 4 </b> <b>C. 1, 3 </b> <b>D. 3, 4 </b>


<b>Câu 111: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (2) và (4) </b> <b>B. (1) và (3) </b> <b>C. (3) và (4) </b> <b>D. (1) và (2) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.


<b>A. (2), (3) và (4) </b> <b>B. (1), (2), (3) </b>
<b>C. (1), (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1) và (2) </b>


<b>Câu 113: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.



(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


<b>A. (1), (2) và (3) </b> <b>B. (1), (2) và (4) </b>
<b>C. (2) và (3) </b> <b>D. (2), (3) và (4) </b>


<b>Câu 114: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 115: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 bố mẹ </b>
bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 75% </b> <b>B. 0% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 75% </b>


<b>Câu 116: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến xảy ra. Ở </b>
phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>



<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có kiểu hình mang 2 </i>


tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 55,25%. </b> <b>B. 5,25%. </b> <b>C. 39,5%. </b> <b>D. 19,75%. </b>
<b>Câu 117: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 12 </b>


<b>Câu 118: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hồn toàn và tần số alen pA = 0,4 và qa = </b>
0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>
<b>B. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>


<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di truyền. </b>
<b>Câu 119: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân bằng về mặt </b>
di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.



<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 120: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các kiểu gen cịn </b>
lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các kiểu gen còn lại quy định
tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần </sub>
số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng trắng, tai dài chiếm


<b>A. 27%. </b> <b>B. 37,8%. </b> <b>C. 35,7%. </b> <b>D. 46,2%. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 102 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>



<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là: </b>


<b>A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b> <b>B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b>
<b>C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b>
<b>Câu 82: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>B. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>


<b>D. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>


<b>Câu 83: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác </b>


<b>B. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra liên tục </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>D. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>


<b>Câu 84: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang </b>
kiểu gen XY là


<b>A. XX, Y và O </b> <b>B. XY và O </b>


<b>C. XX, XY và O </b> <b>D. X, YY và O </b>


<b>Câu 85: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>



<b>A. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao tử không </b>
tham gia thụ tinh.


<b>B. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra </b>
kiểu hình.


<b>C. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn tiềm ẩn ở </b>
trạng thái dị hợp tử.


<b>D. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở trạng thái dị </b>
hợp.


<b>Câu 86: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>
<b>A. Tế bào biểu bì </b> <b>B. Tế bào xương </b>
<b>C. Tế bào cơ tim </b> <b>D. Tế bào hồng cầu </b>


<b>Câu 87: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b Biết các cặp </b>
gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?


<b>A. aaBb và Aabb </b> <b>B. AABb và AaBb </b>


<b>C. AABB và AABb </b> <b>D. AaBb và AABb </b>


<b>Câu 88: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>
<b>A. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b> <b>B. tương tác cộng gộp </b>


<b>C. tác động đa hiệu </b> <b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>
<b>Câu 89: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 20nm </b> <b>B. 2nm </b> <b>C. 11nm </b> <b>D. 30nm </b>



<b>Câu 90: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>


<b>A. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b> <b>B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>
<b>C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b> <b>D. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây </b>
<b>Câu 91: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng nhau </b>
trong tế bào là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 92: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền </b>
trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra giả thuyết của mình
bằng cách nào?


<b>A. Cho F1 giao phấn với nhau </b> <b>B. Cho F2 tự thụ phấn </b>
<b>C. Cho F1 lai phân tích </b> <b>D. Cho F1 tự thụ phấn </b>


<b>Câu 93: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>


<b>B. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>
<b>C. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>
<b>D. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>Câu 94: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số </b>


<b>A. tính trạng của lồi </b> <b>B. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b>
<b>C. NST trong bộ đơn bội của loài </b> <b>D. giao tử của loài </b>


<b>Câu 95: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. sinh sản sinh dưỡng </b> <b>B. sinh sản hữu tính </b>



<b>C. tự thụ phấn </b> <b>D. lai khác thứ </b>


<b>Câu 96: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi </b>
sinh vật khác là:


<b>A. Chất kháng sinh </b> <b>B. Axit amin </b>
<b>C. Các hợp chất cacbonhidrat </b> <b>D. Alđêhit </b>
<b>Câu 97: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


<b>A. Phấn của lồi thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác. </b>
<b>B. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


<b>C. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>D. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>


<b>Câu 98: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra các </b>
cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ vi sinh vật </b> <b>B. công nghệ tế bào </b>
<b>C. công nghệ sinh học </b> <b>D. công nghệ gen </b>
<b>Câu 99: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>


<b>A. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>B. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>


<b>C. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác nhau.Vận dụng </b>
thấp


<b>D. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>


<b>Câu 100: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nịi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần thể </b> <b>D. quần xã </b>


<b>Câu 101: Tổ chức lồi ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự nhiên và </b>
toàn vẹn hơn so với loài giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. về dinh dưỡng </b> <b>B. về nơi ở </b>


<b>C. mẹ - con </b> <b>D. ràng buộc về mặt sinh sản </b>


<b>Câu 102: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con đường </b>
<b>A. cách li địa lí </b> <b>B. cách li tập tính </b>


<b>C. lai xa kết hợp đa bội hóa </b> <b>D. sinh thái </b>
<b>Câu 103: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>B. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>C. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 104: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định đúng trong </b>
các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loài thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng dẫn đến
sự cách li sinh sản.



(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 105: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>


<b>Câu 106: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có cùng </b>
nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng sinh học phân tử </b> <b>B. bằng chứng địa lí sinh vật học </b>
<b>C. bằng chứng phơi sinh học </b> <b>D. bằng chứng giải phẫu so sánh </b>


<b>Câu 107: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên nhân trực </b>
tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Đột biến </b> <b>B. Sự cách li địa lí </b>
<b>C. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b> <b>D. CLTN </b>


<b>Câu 108: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau đây? </b>
(1) Có tính tồn vẹn trong không gian và thời gian.


(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.



(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.


<b>A. (2), (3) và (4) </b> <b>B. (1) và (2) </b>
<b>C. (1), (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1), (2), (3) </b>
<b>Câu 109: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. </b>
<b>B. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>
<b>C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>


<b>D. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>Câu 110: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>


(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


<b>A. (2) và (3) </b> <b>B. (1), (2) và (3) </b>
<b>C. (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1), (2) và (4) </b>


<b>Câu 111: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.


(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 112: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (3) </b> <b>B. (1) và (2) </b> <b>C. (2) và (4) </b> <b>D. (3) và (4) </b>


<b>Câu 113: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng phương pháp </b>
này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lơng ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (3), (4) và (6) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (2), (5) và (6) </b> <b>D. (1), (3) và (5) </b>
<b>Câu 114: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.



(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 1, 3 </b> <b>B. 2, 4 </b> <b>C. 3, 4 </b> <b>D. 1, 2 </b>


<b>Câu 115: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân bằng về mặt </b>
di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 116: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến xảy ra. Ở </b>
phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có kiểu hình mang 2 </i>


tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 19,75%. </b> <b>B. 5,25%. </b> <b>C. 39,5%. </b> <b>D. 55,25%. </b>


<b>Câu 117: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 16 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 118: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các kiểu gen cịn </b>
lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các kiểu gen cịn lại quy định
tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần </sub>
số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng trắng, tai dài chiếm


<b>A. 37,8%. </b> <b>B. 46,2%. </b> <b>C. 27%. </b> <b>D. 35,7%. </b>


<b>Câu 119: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 bố mẹ </b>
bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 75% </b> <b>B. 50% </b> <b>C. 0% </b> <b>D. 75% </b>


<b>Câu 120: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hồn tồn và tần số alen pA = 0,4 và qa = </b>
0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>



<b>C. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di truyền. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 103 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 81: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của </b>
vi sinh vật khác là:


<b>A. Các hợp chất cacbonhidrat </b> <b>B. Axit amin </b>


<b>C. Alđêhit </b> <b>D. Chất kháng sinh </b>


<b>Câu 82: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>B. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>
<b>C. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>



<b>D. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>


<b>Câu 83: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b Biết các </b>
cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?


<b>A. AaBb và AABb </b> <b>B. AABb và AaBb </b>


<b>C. AABB và AABb </b> <b>D. aaBb và Aabb </b>


<b>Câu 84: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể </b>
mang kiểu gen XY là


<b>A. XX, Y và O </b> <b>B. XY và O </b>


<b>C. X, YY và O </b> <b>D. XX, XY và O </b>


<b>Câu 85: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>
<b>A. Tế bào hồng cầu </b> <b>B. Tế bào cơ tim </b>


<b>C. Tế bào biểu bì </b> <b>D. Tế bào xương </b>


<b>Câu 86: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng nhau </b>
trong tế bào là


<b>A. nguồn gốc NST </b> <b>B. kích thước NST </b>
<b>C. số lượng NST </b> <b>D. hình dạng NST </b>
<b>Câu 87: Hoocmơn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>


<b>A. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>


<b>B. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây </b>
<b>C. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>D. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>


<b>Câu 88: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 2nm </b> <b>B. 20nm </b> <b>C. 30nm </b> <b>D. 11nm </b>


<b>Câu 89: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác </b>


<b>B. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>
<b>D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>Câu 90: Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số </b>
<b>A. giao tử của loài </b> <b>B. tính trạng của lồi </b>


<b>C. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b> <b>D. NST trong bộ đơn bội của loài </b>


<b>Câu 91: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di </b>
truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra giả
thuyết của mình bằng cách nào?


<b>A. Cho F1 giao phấn với nhau </b> <b>B. Cho F2 tự thụ phấn </b>
<b>C. Cho F1 tự thụ phấn </b> <b>D. Cho F1 lai phân tích </b>
<b>Câu 92: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>


<b>B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>Câu 93: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b> <b>B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b>
<b>C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b> <b>D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b>
<b>Câu 94: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở trạng </b>
thái dị hợp.


<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn tiềm </b>
ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>C. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu </b>
hiện ra kiểu hình.


<b>D. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao tử </b>
không tham gia thụ tinh.


<b>Câu 95: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>
<b>A. tương tác cộng gộp </b>


<b>B. tác động đa hiệu </b>


<b>C. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>
<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>Câu 96: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>


<b>A. tự thụ phấn </b> <b>B. sinh sản hữu tính </b>


<b>C. sinh sản sinh dưỡng </b> <b>D. lai khác thứ </b>
<b>Câu 97: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nịi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần thể </b> <b>D. quần xã </b>
<b>Câu 98: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>


<b>A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>B. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>
<b>C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>


<b>Câu 99: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định đúng </b>
trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các lồi thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng dẫn
đến sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 100: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có cùng </b>
nguồn. Đây là ví dụ về



<b>A. bằng chứng giải phẫu so sánh </b> <b>B. bằng chứng phôi sinh học </b>
<b>C. bằng chứng sinh học phân tử </b> <b>D. bằng chứng địa lí sinh vật học </b>


<b>Câu 101: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra </b>
các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ sinh học </b> <b>B. công nghệ tế bào </b>
<b>C. công nghệ vi sinh vật </b> <b>D. công nghệ gen </b>


<b>Câu 102: Trong các phương thức hình thành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. cách li địa lí </b> <b>B. lai xa kết hợp đa bội hóa </b>
<b>C. cách li tập tính </b> <b>D. sinh thái </b>


<b>Câu 103: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 104: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>
<b>B. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>


<b>C. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>D. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>Câu 105: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên nhân </b>
trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. CLTN </b> <b>B. Đột biến </b>



<b>C. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b> <b>D. Sự cách li địa lí </b>


<b>Câu 106: Tổ chức lồi ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự nhiên </b>
và tồn vẹn hơn so với lồi giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. mẹ - con </b> <b>B. về nơi ở </b>


<b>C. về dinh dưỡng </b> <b>D. ràng buộc về mặt sinh sản </b>
<b>Câu 107: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>


<b>A. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>


<b>B. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác nhau.Vận </b>
dụng thấp


<b>C. vượn người là tổ tiên của lồi người </b>


<b>D. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>


<b>Câu 108: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 109: Xét các cặp cơ quan sau: </b>



(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 1, 2 </b> <b>B. 2, 4 </b> <b>C. 1, 3 </b> <b>D. 3, 4 </b>


<b>Câu 110: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (2) và (4) </b> <b>B. (1) và (3) </b> <b>C. (3) và (4) </b> <b>D. (1) và (2) </b>


<b>Câu 111: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau đây? </b>
(1) Có tính tồn vẹn trong không gian và thời gian.


(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.



<b>A. (2), (3) và (4) </b> <b>B. (1), (2), (3) </b>
<b>C. (1), (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1) và (2) </b>


<b>Câu 112: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. (1), (2) và (4) </b> <b>D. (2), (3) và (4) </b>


<b>Câu 113: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng phương </b>
pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lông ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (1), (3) và (5) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (3), (4) và (6) </b> <b>D. (2), (5) và (6) </b>
<b>Câu 114: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>


<b>B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>


<b>C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>


<b>D. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. </b>


<b>Câu 115: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 bố </b>
mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 75% </b> <b>B. 0% </b> <b>C. 75% </b> <b>D. 50% </b>


<b>Câu 116: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến xảy ra. </b>
Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có kiểu hình </i>


mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 19,75%. </b> <b>B. 39,5%. </b> <b>C. 5,25%. </b> <b>D. 55,25%. </b>
<b>Câu 117: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 8 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 16 </b>


<b>Câu 118: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các kiểu gen </b>
cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các kiểu gen còn lại
quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x



<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết hoán vị gen xảy ra ở 2 </sub>
giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng trắng, tai dài chiếm


<b>A. 37,8%. </b> <b>B. 35,7%. </b> <b>C. 46,2%. </b> <b>D. 27%. </b>


<b>Câu 119: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hoàn toàn và tần số alen pA = 0,4 và </b>
qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>
<b>B. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di </b>
truyền.


<b>Câu 120: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân bằng </b>
về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.



<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 104 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.


<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn </b>
tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>C. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.


<b>D. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao </b>
tử không tham gia thụ tinh.



<b>Câu 82: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>D. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>


<b>Câu 83: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. số lượng NST </b> <b>B. nguồn gốc NST </b>


<b>C. kích thước NST </b> <b>D. hình dạng NST </b>
<b>Câu 84: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>


<b>C. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>Câu 85: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b>
<b>C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b> <b>D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b>
<b>Câu 86: Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số </b>


<b>A. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b> <b>B. NST trong bộ đơn bội của loài </b>
<b>C. giao tử của loài </b> <b>D. tính trạng của lồi </b>


<b>Câu 87: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>


của vi sinh vật khác là:


<b>A. Alđêhit </b> <b>B. Các hợp chất cacbonhidrat </b>
<b>C. Axit amin </b> <b>D. Chất kháng sinh </b>


<b>Câu 88: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 20nm </b> <b>B. 2nm </b> <b>C. 11nm </b> <b>D. 30nm </b>


<b>Câu 89: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>
<b>A. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>
<b>C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>
<b>D. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây </b>


<b>Câu 90: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là


<b>A. X, YY và O </b> <b>B. XY và O </b>


<b>C. XX, Y và O </b> <b>D. XX, XY và O </b>


<b>Câu 91: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. Cho F1 lai phân tích </b> <b>D. Cho F1 tự thụ phấn </b>


<b>Câu 92: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>


<b>A. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>


<b>B. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>
<b>C. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>
<b>D. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>Câu 93: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>
<b>A. Tế bào biểu bì </b> <b>B. Tế bào cơ tim </b>


<b>C. Tế bào hồng cầu </b> <b>D. Tế bào xương </b>


<b>Câu 94: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. sinh sản sinh dưỡng </b> <b>B. sinh sản hữu tính </b>


<b>C. tự thụ phấn </b> <b>D. lai khác thứ </b>


<b>Câu 95: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. AaBb và AABb </b> <b>B. AABb và AaBb </b>


<b>C. AABB và AABb </b> <b>D. aaBb và Aabb </b>


<b>Câu 96: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>
<b>A. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>


<b>B. tương tác cộng gộp </b>
<b>C. tác động đa hiệu </b>



<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>
<b>Câu 97: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nịi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần thể </b> <b>D. quần xã </b>
<b>Câu 98: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>


<b>A. vượn người là tổ tiên của lồi người </b>


<b>B. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>
<b>C. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>


<b>D. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>Câu 99: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>
<b>A. Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


<b>B. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>C. Phấn của loài thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác. </b>
<b>D. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>


<b>Câu 100: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ vi sinh vật </b> <b>B. công nghệ sinh học </b>
<b>C. công nghệ tế bào </b> <b>D. công nghệ gen </b>
<b>Câu 101: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>B. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>



<b>C. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>
<b>D. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>


<b>Câu 102: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>


<b>B. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>
<b>C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>D. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>


<b>Câu 103: Tổ chức lồi ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và toàn vẹn hơn so với loài giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. về dinh dưỡng </b> <b>B. mẹ - con </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 104: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b> <b>B. Đột biến </b>


<b>C. CLTN </b> <b>D. Sự cách li địa lí </b>


<b>Câu 105: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có </b>
cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng sinh học phân tử </b> <b>B. bằng chứng địa lí sinh vật học </b>
<b>C. bằng chứng phôi sinh học </b> <b>D. bằng chứng giải phẫu so sánh </b>



<b>Câu 106: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. cách li tập tính </b> <b>B. lai xa kết hợp đa bội hóa </b>


<b>C. sinh thái </b> <b>D. cách li địa lí </b>


<b>Câu 107: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>
đúng trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các lồi thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 108: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>



<b>Câu 109: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


<b>A. (1), (2) và (4) </b> <b>B. (2), (3) và (4) </b>
<b>C. (2) và (3) </b> <b>D. (1), (2) và (3) </b>
<b>Câu 110: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>


<b>B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. </b>
<b>D. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với môi trường. </b>


<b>Câu 111: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vịi hút của bướm và đơi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 3, 4 </b> <b>B. 1, 2 </b> <b>C. 1, 3 </b> <b>D. 2, 4 </b>



<b>Câu 112: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. (3), (4) và (6) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (2), (5) và (6) </b> <b>D. (1), (3) và (5) </b>
<b>Câu 113: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (3) </b> <b>B. (1) và (2) </b> <b>C. (2) và (4) </b> <b>D. (3) và (4) </b>


<b>Câu 114: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>
đây?


(1) Có tính tồn vẹn trong không gian và thời gian.
(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.



<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (1), (2), (3) và (4) </b>
<b>C. (1), (2), (3) </b> <b>D. (2), (3) và (4) </b>


<b>Câu 115: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hoàn toàn và tần số alen pA = </b>
0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>
<b>B. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng </b>
di truyền.


<b>Câu 116: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 12 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 117: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>
xảy ra. Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 39,5%. </b> <b>B. 55,25%. </b> <b>C. 5,25%. </b> <b>D. 19,75%. </b>



<b>Câu 118: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 75% </b> <b>B. 50% </b> <b>C. 0% </b> <b>D. 75% </b>


<b>Câu 119: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 120: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen cịn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>



hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 37,8%. </b> <b>B. 46,2%. </b> <b>C. 27%. </b> <b>D. 35,7%. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 105 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>


<b>C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>Câu 82: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác </b>



<b>B. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>
<b>D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>Câu 83: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b>
<b>C. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b> <b>D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b>


<b>Câu 84: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. AABb và AaBb </b> <b>B. aaBb và Aabb </b>


<b>C. AaBb và AABb </b> <b>D. AABB và AABb </b>


<b>Câu 85: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>


<b>B. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>
<b>C. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>
<b>D. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>Câu 86: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>
<b>A. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>


<b>B. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây </b>
<b>C. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>D. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>



<b>Câu 87: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?


<b>A. Cho F1 lai phân tích </b> <b>B. Cho F2 tự thụ phấn </b>


<b>C. Cho F1 tự thụ phấn </b> <b>D. Cho F1 giao phấn với nhau </b>


<b>Câu 88: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. hình dạng NST </b> <b>B. kích thước NST </b>


<b>C. số lượng NST </b> <b>D. nguồn gốc NST </b>


<b>Câu 89: Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số </b>
<b>A. NST trong bộ đơn bội của lồi </b> <b>B. tính trạng của lồi </b>
<b>C. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b> <b>D. giao tử của loài </b>
<b>Câu 90: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>


<b>A. Tế bào cơ tim </b> <b>B. Tế bào hồng cầu </b>
<b>C. Tế bào biểu bì </b> <b>D. Tế bào xương </b>


<b>Câu 91: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>
của vi sinh vật khác là:


<b>A. Các hợp chất cacbonhidrat </b> <b>B. Alđêhit </b>


<b>C. Axit amin </b> <b>D. Chất kháng sinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>
<b>B. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>C. tác động đa hiệu </b>
<b>D. tương tác cộng gộp </b>


<b>Câu 93: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.


<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn </b>
tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>C. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.


<b>D. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, còn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao </b>
tử không tham gia thụ tinh.


<b>Câu 94: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 20nm </b> <b>B. 30nm </b> <b>C. 11nm </b> <b>D. 2nm </b>


<b>Câu 95: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. sinh sản hữu tính </b> <b>B. tự thụ phấn </b>


<b>C. sinh sản sinh dưỡng </b> <b>D. lai khác thứ </b>



<b>Câu 96: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là


<b>A. XX, Y và O </b> <b>B. XY và O </b>


<b>C. X, YY và O </b> <b>D. XX, XY và O </b>


<b>Câu 97: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ sinh học </b> <b>B. công nghệ tế bào </b>
<b>C. công nghệ gen </b> <b>D. công nghệ vi sinh vật </b>
<b>Câu 98: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>B. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>C. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>


<b>D. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>Câu 99: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>
đúng trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loài thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.



(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 100: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Sự cách li địa lí </b> <b>B. CLTN </b>


<b>C. Đột biến </b> <b>D. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b>


<b>Câu 101: Tổ chức lồi ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và toàn vẹn hơn so với loài giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. mẹ - con </b> <b>B. về nơi ở </b>


<b>C. về dinh dưỡng </b> <b>D. ràng buộc về mặt sinh sản </b>
<b>Câu 102: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 103: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. cách li tập tính </b> <b>B. lai xa kết hợp đa bội hóa </b>


<b>C. sinh thái </b> <b>D. cách li địa lí </b>


<b>Câu 104: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>B. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>


<b>C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>
<b>Câu 105: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>


<b>A. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>


<b>B. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>C. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>D. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>
<b>Câu 106: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nòi </b> <b>B. quần thể </b> <b>C. cá thể </b> <b>D. quần xã </b>


<b>Câu 107: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có </b>
cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng giải phẫu so sánh </b> <b>B. bằng chứng phôi sinh học </b>
<b>C. bằng chứng sinh học phân tử </b> <b>D. bằng chứng địa lí sinh vật học </b>


<b>Câu 108: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.



<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 109: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lơng ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (1), (2) và (6) </b> <b>B. (1), (3) và (5) </b>
<b>C. (2), (5) và (6) </b> <b>D. (3), (4) và (6) </b>


<b>Câu 110: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


<b>A. (1), (2) và (3) </b> <b>B. (2) và (3) </b>
<b>C. (1), (2) và (4) </b> <b>D. (2), (3) và (4) </b>


<b>Câu 111: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>
đây?



(1) Có tính tồn vẹn trong không gian và thời gian.
(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>


<b>B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>


<b>D. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. </b>
<b>Câu 113: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 1, 3 </b> <b>B. 1, 2 </b> <b>C. 3, 4 </b> <b>D. 2, 4 </b>


<b>Câu 114: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.



Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (2) và (4) </b> <b>C. (1) và (3) </b> <b>D. (3) và (4) </b>


<b>Câu 115: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen còn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>


hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 37,8%. </b> <b>B. 35,7%. </b> <b>C. 46,2%. </b> <b>D. 27%. </b>


<b>Câu 116: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 117: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 75% </b> <b>B. 50% </b> <b>C. 0% </b> <b>D. 75% </b>



<b>Câu 118: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>
xảy ra. Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 19,75%. </b> <b>B. 55,25%. </b> <b>C. 39,5%. </b> <b>D. 5,25%. </b>


<b>Câu 119: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hồn toàn và tần số alen pA = </b>
0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng </b>
di truyền.


<b>B. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>


<b>D. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>Câu 120: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?



(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 106 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.


<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.



<b>C. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn </b>
tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>D. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao </b>
tử không tham gia thụ tinh.


<b>Câu 82: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>


<b>B. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>
<b>C. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>
<b>D. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>Câu 83: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?


<b>A. Cho F1 lai phân tích </b> <b>B. Cho F1 giao phấn với nhau </b>
<b>C. Cho F1 tự thụ phấn </b> <b>D. Cho F2 tự thụ phấn </b>


<b>Câu 84: Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số </b>
<b>A. tính trạng của loài </b> <b>B. NST trong bộ đơn bội của loài </b>
<b>C. giao tử của loài </b> <b>D. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b>
<b>Câu 85: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>


<b>A. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác </b>
<b>B. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>C. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>
<b>D. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>



<b>Câu 86: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b>
<b>C. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b> <b>D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b>


<b>Câu 87: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. hình dạng NST </b> <b>B. kích thước NST </b>
<b>C. nguồn gốc NST </b> <b>D. số lượng NST </b>


<b>Câu 88: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. lai khác thứ </b> <b>B. sinh sản hữu tính </b>


<b>C. tự thụ phấn </b> <b>D. sinh sản sinh dưỡng </b>


<b>Câu 89: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là


<b>A. X, YY và O </b> <b>B. XY và O </b>


<b>C. XX, Y và O </b> <b>D. XX, XY và O </b>


<b>Câu 90: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>
<b>A. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>


<b>B. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>
<b>D. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây </b>



<b>Câu 91: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 92: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>
<b>A. Tế bào biểu bì </b> <b>B. Tế bào cơ tim </b>


<b>C. Tế bào hồng cầu </b> <b>D. Tế bào xương </b>


<b>Câu 93: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>
của vi sinh vật khác là:


<b>A. Axit amin </b> <b>B. Alđêhit </b>


<b>C. Các hợp chất cacbonhidrat </b> <b>D. Chất kháng sinh </b>


<b>Câu 94: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. AaBb và AABb </b> <b>B. AABb và AaBb </b>


<b>C. AABB và AABb </b> <b>D. aaBb và Aabb </b>


<b>Câu 95: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>
<b>A. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>


<b>B. tương tác cộng gộp </b>
<b>C. tác động đa hiệu </b>


<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>



<b>Câu 96: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>
<b>A. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>C. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>


<b>Câu 97: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>
<b>A. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>


<b>B. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>C. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>
<b>D. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>Câu 98: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Đột biến </b> <b>B. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b>
<b>C. Sự cách li địa lí </b> <b>D. CLTN </b>


<b>Câu 99: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>B. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>
<b>C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>


<b>Câu 100: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>


đường


<b>A. lai xa kết hợp đa bội hóa </b> <b>B. sinh thái </b>
<b>C. cách li địa lí </b> <b>D. cách li tập tính </b>


<b>Câu 101: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ sinh học </b> <b>B. công nghệ gen </b>


<b>C. công nghệ tế bào </b> <b>D. công nghệ vi sinh vật </b>


<b>Câu 102: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có </b>
cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng sinh học phân tử </b> <b>B. bằng chứng địa lí sinh vật học </b>
<b>C. bằng chứng phôi sinh học </b> <b>D. bằng chứng giải phẫu so sánh </b>
<b>Câu 103: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


<b>A. Phấn của loài thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác. </b>
<b>B. Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>D. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>
<b>Câu 104: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nịi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần thể </b> <b>D. quần xã </b>
<b>Câu 105: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>
<b>B. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>C. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>


<b>D. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>


<b>Câu 106: Tổ chức loài ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và tồn vẹn hơn so với lồi giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. ràng buộc về mặt sinh sản </b> <b>B. về nơi ở </b>


<b>C. về dinh dưỡng </b> <b>D. mẹ - con </b>


<b>Câu 107: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>
đúng trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loài thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 108: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>B. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. </b>
<b>C. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là mơi trường biến. </b>
<b>D. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>



<b>Câu 109: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>
đây?


(1) Có tính tồn vẹn trong khơng gian và thời gian.
(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.


<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (1), (2), (3) và (4) </b>
<b>C. (1), (2), (3) </b> <b>D. (2), (3) và (4) </b>
<b>Câu 110: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vịi hút của bướm và đơi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 3, 4 </b> <b>B. 1, 2 </b> <b>C. 1, 3 </b> <b>D. 2, 4 </b>


<b>Câu 111: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.



Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (3) </b> <b>B. (1) và (2) </b> <b>C. (2) và (4) </b> <b>D. (3) và (4) </b>
<b>Câu 112: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Phương án đúng là


<b>A. (3), (4) và (6) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (1), (3) và (5) </b> <b>D. (2), (5) và (6) </b>


<b>Câu 113: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


<b>A. (1), (2) và (4) </b> <b>B. (1), (2) và (3) </b>
<b>C. (2) và (3) </b> <b>D. (2), (3) và (4) </b>


<b>Câu 114: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.



(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 115: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 12 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 116: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>
xảy ra. Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 39,5%. </b> <b>B. 55,25%. </b> <b>C. 5,25%. </b> <b>D. 19,75%. </b>


<b>Câu 117: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen còn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x



<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>


hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 27%. </b> <b>B. 37,8%. </b> <b>C. 46,2%. </b> <b>D. 35,7%. </b>


<b>Câu 118: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 119: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hồn tồn và tần số alen pA = </b>
0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>


<b>B. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>


<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng </b>
di truyền.


<b>Câu 120: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 75% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 0% </b> <b>D. 50% </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 107 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>


<b>A. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>
<b>B. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>



<b>C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>
<b>D. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây </b>


<b>Câu 82: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?


<b>A. Cho F1 giao phấn với nhau </b> <b>B. Cho F2 tự thụ phấn </b>
<b>C. Cho F1 lai phân tích </b> <b>D. Cho F1 tự thụ phấn </b>
<b>Câu 83: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.


<b>B. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao </b>
tử không tham gia thụ tinh.


<b>C. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.


<b>D. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn </b>
tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>Câu 84: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>


<b>B. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>
<b>C. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>
<b>D. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>



<b>Câu 85: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. lai khác thứ </b> <b>B. sinh sản sinh dưỡng </b>


<b>C. tự thụ phấn </b> <b>D. sinh sản hữu tính </b>
<b>Câu 86: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>


<b>A. Tế bào biểu bì </b> <b>B. Tế bào cơ tim </b>
<b>C. Tế bào hồng cầu </b> <b>D. Tế bào xương </b>


<b>Câu 87: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>
của vi sinh vật khác là:


<b>A. Axit amin </b> <b>B. Alđêhit </b>


<b>C. Các hợp chất cacbonhidrat </b> <b>D. Chất kháng sinh </b>


<b>Câu 88: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là


<b>A. X, YY và O </b> <b>B. XY và O </b>


<b>C. XX, Y và O </b> <b>D. XX, XY và O </b>


<b>Câu 89: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>
<b>A. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>C. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>



<b>Câu 90: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. số lượng NST </b> <b>B. kích thước NST </b>
<b>C. nguồn gốc NST </b> <b>D. hình dạng NST </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. giao tử của loài </b> <b>B. NST trong bộ lưỡng bội của lồi </b>
<b>C. tính trạng của loài </b> <b>D. NST trong bộ đơn bội của loài </b>


<b>Câu 92: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>D. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>


<b>Câu 93: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. AaBb và AABb </b> <b>B. aaBb và Aabb </b>


<b>C. AABB và AABb </b> <b>D. AABb và AaBb </b>


<b>Câu 94: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 30nm </b> <b>B. 20nm </b> <b>C. 2nm </b> <b>D. 11nm </b>


<b>Câu 95: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>
<b>A. tương tác cộng gộp </b>



<b>B. tác động đa hiệu </b>


<b>C. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>
<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>Câu 96: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b>
<b>C. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b>


<b>Câu 97: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. lai xa kết hợp đa bội hóa </b> <b>B. sinh thái </b>
<b>C. cách li địa lí </b> <b>D. cách li tập tính </b>


<b>Câu 98: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ sinh học </b> <b>B. công nghệ gen </b>


<b>C. công nghệ tế bào </b> <b>D. công nghệ vi sinh vật </b>


<b>Câu 99: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b> <b>B. CLTN </b>
<b>C. Sự cách li địa lí </b> <b>D. Đột biến </b>


<b>Câu 100: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có </b>


cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng sinh học phân tử </b> <b>B. bằng chứng địa lí sinh vật học </b>
<b>C. bằng chứng phơi sinh học </b> <b>D. bằng chứng giải phẫu so sánh </b>
<b>Câu 101: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>B. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>C. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>
<b>D. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>Câu 102: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


<b>A. Phấn của loài thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác. </b>
<b>B. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>
<b>C. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>D. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


<b>Câu 103: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>
đúng trong các nhận định dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 104: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>


<b>A. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>B. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>
<b>C. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>


<b>D. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>Câu 105: Tổ chức lồi ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và toàn vẹn hơn so với loài giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. ràng buộc về mặt sinh sản </b> <b>B. về nơi ở </b>


<b>C. về dinh dưỡng </b> <b>D. mẹ - con </b>


<b>Câu 106: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>


<b>B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>Câu 107: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nòi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần xã </b> <b>D. quần thể </b>


<b>Câu 108: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>
đây?


(1) Có tính tồn vẹn trong khơng gian và thời gian.


(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.


<b>A. (2), (3) và (4) </b> <b>B. (1) và (2) </b>


<b>C. (1), (2), (3) </b> <b>D. (1), (2), (3) và (4) </b>
<b>Câu 109: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vịi hút của bướm và đơi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 2, 4 </b> <b>B. 1, 2 </b> <b>C. 1, 3 </b> <b>D. 3, 4 </b>


<b>Câu 110: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 111: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>



<b>A. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>
<b>B. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>


<b>C. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>D. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường. </b>
<b>Câu 112: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>


(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. (1), (2) và (4) </b> <b>B. (1), (2) và (3) </b>
<b>C. (2) và (3) </b> <b>D. (2), (3) và (4) </b>


<b>Câu 113: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lơng ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (3), (4) và (6) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (1), (3) và (5) </b> <b>D. (2), (5) và (6) </b>
<b>Câu 114: Cho các thành tựu sau: </b>



(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (2) và (4) </b> <b>C. (1) và (3) </b> <b>D. (3) và (4) </b>


<b>Câu 115: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen cịn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>


hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 37,8%. </b> <b>B. 46,2%. </b> <b>C. 35,7%. </b> <b>D. 27%. </b>


<b>Câu 116: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:



<b>A. 75% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 0% </b> <b>D. 50% </b>


<b>Câu 117: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 8 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 12 </b>


<b>Câu 118: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hoàn toàn và tần số alen pA = </b>
0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>
<b>B. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng </b>
di truyền.


<b>Câu 119: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 120: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>


xảy ra. Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 5,25%. </b> <b>B. 19,75%. </b> <b>C. 55,25%. </b> <b>D. 39,5%. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 108 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 81: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?



<b>A. Cho F1 giao phấn với nhau </b> <b>B. Cho F2 tự thụ phấn </b>
<b>C. Cho F1 lai phân tích </b> <b>D. Cho F1 tự thụ phấn </b>


<b>Câu 82: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. AaBb và AABb </b> <b>B. aaBb và Aabb </b>


<b>C. AABB và AABb </b> <b>D. AABb và AaBb </b>


<b>Câu 83: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là


<b>A. XY và O </b> <b>B. XX, Y và O </b>


<b>C. XX, XY và O </b> <b>D. X, YY và O </b>


<b>Câu 84: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>
của vi sinh vật khác là:


<b>A. Alđêhit </b> <b>B. Các hợp chất cacbonhidrat </b>
<b>C. Chất kháng sinh </b> <b>D. Axit amin </b>


<b>Câu 85: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>
<b>A. Tế bào biểu bì </b> <b>B. Tế bào cơ tim </b>


<b>C. Tế bào xương </b> <b>D. Tế bào hồng cầu </b>
<b>Câu 86: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>



<b>A. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>
<b>B. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>
<b>D. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây </b>


<b>Câu 87: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>C. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>


<b>Câu 88: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>B. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>
<b>D. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác </b>


<b>Câu 89: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. lai khác thứ </b> <b>B. sinh sản sinh dưỡng </b>


<b>C. tự thụ phấn </b> <b>D. sinh sản hữu tính </b>


<b>Câu 90: Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số </b>


<b>A. giao tử của loài </b> <b>B. NST trong bộ lưỡng bội của lồi </b>


<b>C. tính trạng của lồi </b> <b>D. NST trong bộ đơn bội của loài </b>
<b>Câu 91: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là: </b>


<b>A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b>
<b>C. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b>
<b>Câu 92: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>D. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>
<b>Câu 93: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn </b>
tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.


<b>C. đột biến luôn xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao </b>
tử không tham gia thụ tinh.


<b>D. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.


<b>Câu 94: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>
<b>A. tương tác cộng gộp </b>


<b>B. tác động đa hiệu </b>


<b>C. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>


<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>Câu 95: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 11nm </b> <b>B. 20nm </b> <b>C. 2nm </b> <b>D. 30nm </b>


<b>Câu 96: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. số lượng NST </b> <b>B. kích thước NST </b>
<b>C. nguồn gốc NST </b> <b>D. hình dạng NST </b>


<b>Câu 97: Tổ chức lồi ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và tồn vẹn hơn so với lồi giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. ràng buộc về mặt sinh sản </b> <b>B. về nơi ở </b>


<b>C. về dinh dưỡng </b> <b>D. mẹ - con </b>


<b>Câu 98: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>
<b>A. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>B. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>C. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>
<b>D. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>
<b>Câu 99: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


<b>A. Phấn của loài thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác. </b>


<b>B. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>C. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>
<b>D. Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


<b>Câu 100: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ tế bào </b> <b>B. công nghệ sinh học </b>
<b>C. công nghệ vi sinh vật </b> <b>D. công nghệ gen </b>


<b>Câu 101: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b> <b>B. Sự cách li địa lí </b>


<b>C. Đột biến </b> <b>D. CLTN </b>


<b>Câu 102: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>
đúng trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các lồi thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 103: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>



<b>B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>


<b>Câu 104: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có </b>
cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng địa lí sinh vật học </b> <b>B. bằng chứng sinh học phân tử </b>
<b>C. bằng chứng giải phẫu so sánh </b> <b>D. bằng chứng phơi sinh học </b>
<b>Câu 105: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nòi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần xã </b> <b>D. quần thể </b>


<b>Câu 106: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. cách li địa lí </b> <b>B. lai xa kết hợp đa bội hóa </b>
<b>C. sinh thái </b> <b>D. cách li tập tính </b>


<b>Câu 107: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>B. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>C. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>
<b>D. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>Câu 108: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>


đây?


(1) Có tính tồn vẹn trong không gian và thời gian.
(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.


<b>A. (1), (2), (3) </b> <b>B. (1) và (2) </b>


<b>C. (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1), (2), (3) và (4) </b>


<b>Câu 109: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 110: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?



<b>A. 1, 3 </b> <b>B. 1, 2 </b> <b>C. 3, 4 </b> <b>D. 2, 4 </b>


<b>Câu 111: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


<b>A. (1), (2) và (4) </b> <b>B. (2), (3) và (4) </b>
<b>C. (2) và (3) </b> <b>D. (1), (2) và (3) </b>


<b>Câu 112: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lơng ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (3), (4) và (6) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (1), (3) và (5) </b> <b>D. (2), (5) và (6) </b>
<b>Câu 113: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.



(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (2) và (4) </b> <b>C. (1) và (3) </b> <b>D. (3) và (4) </b>
<b>Câu 114: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>


<b>B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường. </b>
<b>D. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>


<b>Câu 115: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>
xảy ra. Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 19,75%. </b> <b>B. 39,5%. </b> <b>C. 5,25%. </b> <b>D. 55,25%. </b>


<b>Câu 116: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hoàn toàn và tần số alen pA = </b>


0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đoán nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>
<b>B. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng </b>
di truyền.


<b>Câu 117: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen còn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>


hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 46,2%. </b> <b>B. 27%. </b> <b>C. 35,7%. </b> <b>D. 37,8%. </b>


<b>Câu 118: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?



(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 119: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 8 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 16 </b>


<b>Câu 120: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 50% </b> <b>B. 0% </b> <b>C. 75% </b> <b>D. 75% </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 109 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>



<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 81: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là


<b>A. X, YY và O </b> <b>B. XX, XY và O </b>


<b>C. XX, Y và O </b> <b>D. XY và O </b>


<b>Câu 82: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>B. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>
<b>D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác </b>


<b>Câu 83: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>
<b>A. Tế bào biểu bì </b> <b>B. Tế bào cơ tim </b>


<b>C. Tế bào xương </b> <b>D. Tế bào hồng cầu </b>


<b>Câu 84: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 20nm </b> <b>B. 11nm </b> <b>C. 2nm </b> <b>D. 30nm </b>


<b>Câu 85: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>
<b>A. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>


<b>B. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây </b>
<b>C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>


<b>D. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>Câu 86: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>
<b>A. tương tác cộng gộp </b>


<b>B. tác động đa hiệu </b>


<b>C. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>D. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>


<b>Câu 87: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. AaBb và AABb </b> <b>B. AABB và AABb </b>


<b>C. aaBb và Aabb </b> <b>D. AABb và AaBb </b>


<b>Câu 88: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. lai khác thứ </b> <b>B. sinh sản sinh dưỡng </b>


<b>C. tự thụ phấn </b> <b>D. sinh sản hữu tính </b>


<b>Câu 89: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>
của vi sinh vật khác là:


<b>A. Alđêhit </b> <b>B. Các hợp chất cacbonhidrat </b>
<b>C. Axit amin </b> <b>D. Chất kháng sinh </b>



<b>Câu 90: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b>
<b>C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b>
<b>Câu 91: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>


<b>A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>B. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>
<b>C. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>


<b>D. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>Câu 92: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.


<b>C. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao </b>
tử không tham gia thụ tinh.


<b>D. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.


<b>Câu 93: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?


<b>A. Cho F1 lai phân tích </b> <b>B. Cho F1 tự thụ phấn </b>
<b>C. Cho F1 giao phấn với nhau </b> <b>D. Cho F2 tự thụ phấn </b>
<b>Câu 94: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>



<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>C. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>


<b>Câu 95: Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số </b>
<b>A. giao tử của loài </b> <b>B. tính trạng của lồi </b>


<b>C. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b> <b>D. NST trong bộ đơn bội của loài </b>


<b>Câu 96: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. số lượng NST </b> <b>B. hình dạng NST </b>
<b>C. nguồn gốc NST </b> <b>D. kích thước NST </b>


<b>Câu 97: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>


<b>B. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>
<b>C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>Câu 98: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nịi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần xã </b> <b>D. quần thể </b>
<b>Câu 99: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>



<b>A. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>B. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>
<b>C. Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


<b>D. Phấn của loài thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác. </b>


<b>Câu 100: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Đột biến </b> <b>B. CLTN </b>


<b>C. Sự cách li địa lí </b> <b>D. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b>


<b>Câu 101: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ gen </b> <b>B. công nghệ sinh học </b>
<b>C. công nghệ tế bào </b> <b>D. công nghệ vi sinh vật </b>
<b>Câu 102: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>B. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>C. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>
<b>D. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>Câu 103: Tổ chức lồi ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và tồn vẹn hơn so với lồi giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. ràng buộc về mặt sinh sản </b> <b>B. về nơi ở </b>



<b>C. về dinh dưỡng </b> <b>D. mẹ - con </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>


<b>B. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>C. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>D. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>


<b>Câu 105: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. cách li địa lí </b> <b>B. lai xa kết hợp đa bội hóa </b>
<b>C. sinh thái </b> <b>D. cách li tập tính </b>


<b>Câu 106: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>
đúng trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loài thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 107: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có </b>
cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng địa lí sinh vật học </b> <b>B. bằng chứng sinh học phân tử </b>
<b>C. bằng chứng giải phẫu so sánh </b> <b>D. bằng chứng phôi sinh học </b>
<b>Câu 108: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 3, 4 </b> <b>B. 1, 2 </b> <b>C. 1, 3 </b> <b>D. 2, 4 </b>


<b>Câu 109: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (3) và (4) </b> <b>C. (2) và (4) </b> <b>D. (1) và (3) </b>
<b>Câu 110: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>



(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


<b>A. (1), (2) và (4) </b> <b>B. (2), (3) và (4) </b>
<b>C. (2) và (3) </b> <b>D. (1), (2) và (3) </b>


<b>Câu 111: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lơng ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>B. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>


<b>C. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>
<b>D. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường. </b>


<b>Câu 113: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>
đây?



(1) Có tính tồn vẹn trong không gian và thời gian.
(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.


<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (1), (2), (3) và (4) </b>
<b>C. (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1), (2), (3) </b>


<b>Câu 114: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 115: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.



<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 116: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 50% </b> <b>B. 0% </b> <b>C. 75% </b> <b>D. 75% </b>


<b>Câu 117: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 8 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 16 </b>


<b>Câu 118: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hoàn toàn và tần số alen pA = </b>
0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng </b>
di truyền.


<b>Câu 119: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>
xảy ra. Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>



<i>aB , có hoán vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 39,5%. </b> <b>B. 19,75%. </b> <b>C. 55,25%. </b> <b>D. 5,25%. </b>


<b>Câu 120: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lông vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen cịn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>


hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lông
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 46,2%. </b> <b>B. 27%. </b> <b>C. 37,8%. </b> <b>D. 35,7%. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 110 </b>



<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>


<b>A. Tế bào biểu bì </b> <b>B. Tế bào cơ tim </b>
<b>C. Tế bào xương </b> <b>D. Tế bào hồng cầu </b>


<b>Câu 82: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. lai khác thứ </b> <b>B. sinh sản hữu tính </b>


<b>C. sinh sản sinh dưỡng </b> <b>D. tự thụ phấn </b>


<b>Câu 83: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>
<b>D. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>


<b>Câu 84: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?


<b>A. Cho F1 lai phân tích </b> <b>B. Cho F1 tự thụ phấn </b>
<b>C. Cho F1 giao phấn với nhau </b> <b>D. Cho F2 tự thụ phấn </b>



<b>Câu 85: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. kích thước NST </b> <b>B. số lượng NST </b>
<b>C. hình dạng NST </b> <b>D. nguồn gốc NST </b>


<b>Câu 86: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 20nm </b> <b>B. 11nm </b> <b>C. 2nm </b> <b>D. 30nm </b>


<b>Câu 87: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b> <b>B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b>
<b>C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b>


<b>Câu 88: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là


<b>A. X, YY và O </b> <b>B. XX, Y và O </b>


<b>C. XX, XY và O </b> <b>D. XY và O </b>


<b>Câu 89: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn </b>
tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.


<b>C. đột biến ln xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao </b>


tử không tham gia thụ tinh.


<b>D. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.


<b>Câu 90: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>B. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>
<b>C. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>


<b>D. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>Câu 91: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>
của vi sinh vật khác là:


<b>A. Alđêhit </b> <b>B. Các hợp chất cacbonhidrat </b>
<b>C. Axit amin </b> <b>D. Chất kháng sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. tác động đa hiệu </b>


<b>B. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>
<b>C. tương tác cộng gộp </b>


<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>Câu 93: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>



<b>C. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>


<b>Câu 94: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số </b>
<b>A. giao tử của lồi </b> <b>B. tính trạng của loài </b>


<b>C. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b> <b>D. NST trong bộ đơn bội của loài </b>
<b>Câu 95: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>


<b>A. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>B. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây </b>
<b>C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>
<b>D. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>


<b>Câu 96: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. aaBb và Aabb </b> <b>B. AaBb và AABb </b>


<b>C. AABb và AaBb </b> <b>D. AABB và AABb </b>


<b>Câu 97: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nịi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần thể </b> <b>D. quần xã </b>


<b>Câu 98: Tổ chức loài ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và tồn vẹn hơn so với lồi giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ



<b>A. mẹ - con </b> <b>B. ràng buộc về mặt sinh sản </b>


<b>C. về nơi ở </b> <b>D. về dinh dưỡng </b>


<b>Câu 99: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Đột biến </b> <b>B. CLTN </b>


<b>C. Sự cách li địa lí </b> <b>D. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b>


<b>Câu 100: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ vi sinh vật </b> <b>B. công nghệ gen </b>
<b>C. công nghệ tế bào </b> <b>D. công nghệ sinh học </b>
<b>Câu 101: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>B. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>C. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>
<b>D. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>Câu 102: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>


<b>B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>



<b>C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>


<b>Câu 103: Trong các phương thức hình thành lồi, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. cách li địa lí </b> <b>B. lai xa kết hợp đa bội hóa </b>
<b>C. sinh thái </b> <b>D. cách li tập tính </b>


<b>Câu 104: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>C. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>D. Phấn của lồi thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác. </b>


<b>Câu 105: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có </b>
cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng địa lí sinh vật học </b> <b>B. bằng chứng phôi sinh học </b>
<b>C. bằng chứng giải phẫu so sánh </b> <b>D. bằng chứng sinh học phân tử </b>
<b>Câu 106: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>


<b>A. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>B. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>C. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>
<b>D. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>


<b>Câu 107: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>


đúng trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loài thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 108: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 1, 2 </b> <b>B. 2, 4 </b> <b>C. 3, 4 </b> <b>D. 1, 3 </b>


<b>Câu 109: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.


Phương án đúng là:


<b>A. (1), (2) và (4) </b> <b>B. (2), (3) và (4) </b>
<b>C. (2) và (3) </b> <b>D. (1), (2) và (3) </b>
<b>Câu 110: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>
<b>B. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. </b>
<b>C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với môi trường. </b>


<b>D. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>


<b>Câu 111: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lơng ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (2), (5) và (6) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (1), (3) và (5) </b> <b>D. (3), (4) và (6) </b>


<b>Câu 112: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 113: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (3) </b> <b>B. (3) và (4) </b> <b>C. (1) và (2) </b> <b>D. (2) và (4) </b>


<b>Câu 114: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>
đây?


(1) Có tính tồn vẹn trong không gian và thời gian.
(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.


<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (1), (2), (3) và (4) </b>
<b>C. (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1), (2), (3) </b>


<b>Câu 115: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>
xảy ra. Ở phép lai



<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hoán vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 39,5%. </b> <b>B. 19,75%. </b> <b>C. 55,25%. </b> <b>D. 5,25%. </b>


<b>Câu 116: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hồn tồn và tần số alen pA = </b>
0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đoán nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng </b>
di truyền.


<b>Câu 117: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen còn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>



<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>


hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 46,2%. </b> <b>B. 27%. </b> <b>C. 37,8%. </b> <b>D. 35,7%. </b>


<b>Câu 118: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 119: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 50% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 0% </b> <b>D. 75% </b>


<b>Câu 120: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>



<b>A. 4 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 16 </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 111 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>


<b>A. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>B. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>
<b>C. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây </b>
<b>D. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>


<b>Câu 82: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>B. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>
<b>C. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>


<b>D. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>



<b>Câu 83: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. tự thụ phấn </b> <b>B. sinh sản hữu tính </b>


<b>C. sinh sản sinh dưỡng </b> <b>D. lai khác thứ </b>


<b>Câu 84: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>
<b>A. Tế bào hồng cầu </b> <b>B. Tế bào biểu bì </b>
<b>C. Tế bào cơ tim </b> <b>D. Tế bào xương </b>


<b>Câu 85: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>


<b>B. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác </b>


<b>Câu 86: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b>
<b>C. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b> <b>D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b>


<b>Câu 87: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. số lượng NST </b> <b>B. nguồn gốc NST </b>


<b>C. hình dạng NST </b> <b>D. kích thước NST </b>


<b>Câu 88: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>



<b>A. 2nm </b> <b>B. 30nm </b> <b>C. 20nm </b> <b>D. 11nm </b>


<b>Câu 89: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?


<b>A. Cho F1 giao phấn với nhau </b> <b>B. Cho F1 tự thụ phấn </b>
<b>C. Cho F2 tự thụ phấn </b> <b>D. Cho F1 lai phân tích </b>


<b>Câu 90: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>
của vi sinh vật khác là:


<b>A. Alđêhit </b> <b>B. Chất kháng sinh </b>


<b>C. Axit amin </b> <b>D. Các hợp chất cacbonhidrat </b>
<b>Câu 91: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>


<b>A. tác động đa hiệu </b>


<b>B. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>
<b>C. tương tác cộng gộp </b>


<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>Câu 92: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>



<b>Câu 93: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số </b>
<b>A. giao tử của loài </b> <b>B. NST trong bộ đơn bội của loài </b>
<b>C. NST trong bộ lưỡng bội của lồi </b> <b>D. tính trạng của lồi </b>


<b>Câu 94: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. aaBb và Aabb </b> <b>B. AaBb và AABb </b>


<b>C. AABb và AaBb </b> <b>D. AABB và AABb </b>


<b>Câu 95: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là


<b>A. X, YY và O </b> <b>B. XY và O </b>


<b>C. XX, XY và O </b> <b>D. XX, Y và O </b>


<b>Câu 96: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến luôn xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong q trình phân bào tạo ra các giao </b>
tử không tham gia thụ tinh.


<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.


<b>C. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.



<b>D. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn </b>
tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>Câu 97: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>
<b>A. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>
<b>B. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>


<b>C. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>D. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>Câu 98: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ vi sinh vật </b> <b>B. công nghệ gen </b>
<b>C. công nghệ tế bào </b> <b>D. công nghệ sinh học </b>
<b>Câu 99: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>B. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>C. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>
<b>D. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>Câu 100: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có </b>
cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng địa lí sinh vật học </b> <b>B. bằng chứng phôi sinh học </b>


<b>C. bằng chứng giải phẫu so sánh </b> <b>D. bằng chứng sinh học phân tử </b>
<b>Câu 101: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. quần xã </b> <b>B. nòi </b> <b>C. cá thể </b> <b>D. quần thể </b>


<b>Câu 102: Trong các phương thức hình thành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. sinh thái </b> <b>B. cách li tập tính </b>
<b>C. lai xa kết hợp đa bội hóa </b> <b>D. cách li địa lí </b>


<b>Câu 103: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>
đúng trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loài thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 104: Tổ chức loài ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và tồn vẹn hơn so với lồi giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. về nơi ở </b> <b>B. về dinh dưỡng </b>


<b>C. mẹ - con </b> <b>D. ràng buộc về mặt sinh sản </b>


<b>Câu 105: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>



<b>B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>
<b>D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>
<b>Câu 106: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


<b>A. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>B. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>
<b>C. Phấn của lồi thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác. </b>
<b>D. Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


<b>Câu 107: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. Đột biến </b> <b>B. Sự cách li địa lí </b>
<b>C. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b> <b>D. CLTN </b>


<b>Câu 108: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>


<b>B. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. </b>
<b>C. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>


<b>D. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng. </b>
<b>Câu 109: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vịi hút của bướm và đơi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.



(4) Cánh bướm và cánh chim.
Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 1, 2 </b> <b>B. 3, 4 </b> <b>C. 2, 4 </b> <b>D. 1, 3 </b>


<b>Câu 110: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 111: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (2) </b> <b>B. (2) và (4) </b> <b>C. (3) và (4) </b> <b>D. (1) và (3) </b>
<b>Câu 112: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>


(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.



(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 113: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lơng ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (2), (5) và (6) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (1), (3) và (5) </b> <b>D. (3), (4) và (6) </b>


<b>Câu 114: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>
đây?


(1) Có tính tồn vẹn trong khơng gian và thời gian.
(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính toàn vẹn về sinh sản và di truyền.


<b>A. (1), (2), (3) </b> <b>B. (1), (2), (3) và (4) </b>


<b>C. (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1) và (2) </b>


<b>Câu 115: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hồn tồn và tần số alen pA = </b>
0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đoán nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng </b>
di truyền.


<b>Câu 116: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen còn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>


hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 46,2%. </b> <b>B. 27%. </b> <b>C. 35,7%. </b> <b>D. 37,8%. </b>



<b>Câu 117: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 118: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 0% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 75% </b>


<b>Câu 119: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>
xảy ra. Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ



<b>A. 5,25%. </b> <b>B. 19,75%. </b> <b>C. 39,5%. </b> <b>D. 55,25%. </b>
<b>Câu 120: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 12 </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 112 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: SINH 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? </b>


<b>A. Tế bào xương </b> <b>B. Tế bào biểu bì </b>
<b>C. Tế bào hồng cầu </b> <b>D. Tế bào cơ tim </b>
<b>Câu 82: Tại sao phải cấm xác định giới tính của thai nhi người? </b>


<b>A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. </b>
<b>B. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. </b>


<b>C. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. </b>
<b>D. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. </b>



<b>Câu 83: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố </b>
di truyền trong tế bào khơng hịa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra
giả thuyết của mình bằng cách nào?


<b>A. Cho F2 tự thụ phấn </b> <b>B. Cho F1 giao phấn với nhau </b>
<b>C. Cho F1 lai phân tích </b> <b>D. Cho F1 tự thụ phấn </b>


<b>Câu 84: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng </b>
nhau trong tế bào là


<b>A. hình dạng NST </b> <b>B. số lượng NST </b>
<b>C. kích thước NST </b> <b>D. nguồn gốc NST </b>


<b>Câu 85: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng </b>


<b>A. 30nm </b> <b>B. 2nm </b> <b>C. 11nm </b> <b>D. 20nm </b>


<b>Câu 86: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra </b>
<b>A. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây </b>


<b>B. có tác dụng kháng bệnh cho cây </b>


<b>C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây </b>
<b>D. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây </b>


<b>Câu 87: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b </b>
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể
đột biến?


<b>A. AaBb và AABb </b> <b>B. aaBb và Aabb </b>



<b>C. AABB và AABb </b> <b>D. AABb và AaBb </b>


<b>Câu 88: Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng </b>
<b>A. tự thụ phấn </b> <b>B. lai khác thứ </b>


<b>C. sinh sản sinh dưỡng </b> <b>D. sinh sản hữu tính </b>


<b>Câu 89: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động </b>
của vi sinh vật khác là:


<b>A. Alđêhit </b> <b>B. Chất kháng sinh </b>


<b>C. Axit amin </b> <b>D. Các hợp chất cacbonhidrat </b>
<b>Câu 90: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là </b>


<b>A. tác động đa hiệu </b>


<b>B. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen </b>
<b>C. tương tác cộng gộp </b>


<b>D. tác động bổ sung giữa 2 alen trội </b>


<b>Câu 91: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trị </b>
<b>A. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác </b>


<b>B. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại </b>
<b>C. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại </b>
<b>D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>C. NST trong bộ lưỡng bội của loài </b> <b>D. tính trạng của lồi </b>
<b>Câu 93: Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là: </b>


<b>A. đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã </b>
biểu hiện ra kiểu hình.


<b>B. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn </b>
tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.


<b>C. đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở </b>
trạng thái dị hợp.


<b>D. đột biến luôn xảy ra ở sinh vật, cịn thể đột biến chỉ có trong quá trình phân bào tạo ra các giao </b>
tử không tham gia thụ tinh.


<b>Câu 94: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì </b>
<b>A. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>B. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động </b>


<b>C. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng </b>
<b>D. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động </b>


<b>Câu 95: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: </b>
<b>A. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ </b> <b>B. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ </b>
<b>C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ </b> <b>D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ </b>


<b>Câu 96: Trong trường hợp xảy ra rối loạn phân bào giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ </b>
thể mang kiểu gen XY là



<b>A. X, YY và O </b> <b>B. XY và O </b>


<b>C. XX, XY và O </b> <b>D. XX, Y và O </b>


<b>Câu 97: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ </b>
<b>A. người và vượn người có quan hệ họ hàng thân thuộc, gần gũi </b>
<b>B. vượn người là tổ tiên của loài người </b>


<b>C. người và vượn người phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hóa theo 2 hướng khác </b>
nhau.Vận dụng thấp


<b>D. người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau </b>
<b>Câu 98: Gánh nặng của di truyền là </b>


<b>A. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. </b>
<b>B. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu </b>


<b>C. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử </b>
<b>D. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thối hóa </b>


<b>Câu 99: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 lồi này có </b>
cùng nguồn. Đây là ví dụ về


<b>A. bằng chứng địa lí sinh vật học </b> <b>B. bằng chứng phôi sinh học </b>
<b>C. bằng chứng giải phẫu so sánh </b> <b>D. bằng chứng sinh học phân tử </b>
<b>Câu 100: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: </b>


<b>A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. </b>
<b>B. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. </b>
<b>C. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. </b>


<b>D. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. </b>


<b>Câu 101: Trong các phương thức hình thành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con </b>
đường


<b>A. sinh thái </b> <b>B. cách li tập tính </b>
<b>C. lai xa kết hợp đa bội hóa </b> <b>D. cách li địa lí </b>


<b>Câu 102: Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu nhận định </b>
đúng trong các nhận định dưới đây?


(1) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loài thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đối nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chuyển tiếp.


(3) Góp phần hình thành lồi mới trong cùng khu vực địa lí vì sự sai khác về NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 103: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên </b>
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?


<b>A. CLTN </b> <b>B. Đột biến </b>


<b>C. Sự cách li địa lí </b> <b>D. Sự thay đổi điều kiện địa lí </b>
<b>Câu 104: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


<b>A. nòi </b> <b>B. cá thể </b> <b>C. quần xã </b> <b>D. quần thể </b>
<b>Câu 105: Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>



<b>A. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. </b>
<b>B. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. </b>
<b>C. Phấn của lồi thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác. </b>
<b>D. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. </b>


<b>Câu 106: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó </b>
tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:


<b>A. công nghệ sinh học </b> <b>B. công nghệ gen </b>
<b>C. công nghệ vi sinh vật </b> <b>D. công nghệ tế bào </b>


<b>Câu 107: Tổ chức loài ở những sinh vật sinh sản vơ tính, đơn tính sinh hay tự phối ít thể hiện tính tự </b>
nhiên và tồn vẹn hơn so với lồi giao phối vì giữa các cá thể trong lồi khơng có mối quan hệ


<b>A. mẹ - con </b> <b>B. về nơi ở </b>


<b>C. về dinh dưỡng </b> <b>D. ràng buộc về mặt sinh sản </b>


<b>Câu 108: Phương pháp nghiên cứu tế bào là phương pháp làm tiêu bản quan sát bộ NST. Bằng </b>
phương pháp này người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau
đây ở người?


(1) Hội chứng siêu nữ (2) Hội chứng Claiphento
(3) Bệnh pheninketo niệu (4) Bệnh mù màu


(5) Tật có túm lông ở vành tai (6) Hội chứng tiếng khóc mèo kêu
Phương án đúng là


<b>A. (2), (5) và (6) </b> <b>B. (1), (2) và (6) </b>
<b>C. (1), (3) và (5) </b> <b>D. (3), (4) và (6) </b>


<b>Câu 109: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.


(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


<b>A. (1) và (3) </b> <b>B. (3) và (4) </b> <b>C. (2) và (4) </b> <b>D. (1) và (2) </b>
<b>Câu 110: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây? </b>


(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.


(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.


(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là:


<b>A. (1), (2) và (4) </b> <b>B. (2) và (3) </b>
<b>C. (1), (2) và (3) </b> <b>D. (2), (3) và (4) </b>
<b>Câu 111: Xét các cặp cơ quan sau: </b>


(1) Tuyển nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
(3) Gai xương rồng và gai cây hoa hồng.


(4) Cánh bướm và cánh chim.


Cặp nào là cặp cơ quan tương đồng?


<b>A. 1, 2 </b> <b>B. 2, 4 </b> <b>C. 1, 3 </b> <b>D. 3, 4 </b>


<b>Câu 112: Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>B. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là môi trường biến. </b>
<b>C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi với mơi trường. </b>


<b>D. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường. </b>


<b>Câu 113: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật? </b>
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 114: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau </b>
đây?


(1) Có tính tồn vẹn trong không gian và thời gian.
(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.


(4) Có tính tồn vẹn về sinh sản và di truyền.



<b>A. (2), (3) và (4) </b> <b>B. (1), (2), (3) </b>
<b>C. (1), (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1) và (2) </b>


<b>Câu 115: Ở một loài động vật, kiểu gen chứa 2 gen trội A và B quy định kiểu hình lơng trắng, các </b>
kiểu gen cịn lại quy định kiểu hình lơng vàng, kiểu gen chứa E và D quy định kiểu hình tai dài, các
kiểu gen còn lại quy định tai ngắn. Thực hiện phép lai P: x


<i>BE</i> <i>be</i> <i>BE</i>


<i>AD</i> <i>Ad</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>ad</i> <i>aD</i> <sub> thu được F1. Biết </sub>


hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số 20% ở cả 2 cặp NST. Theo lí thuyết, ở F1, tỉ lệ kiểu hình lơng
trắng, tai dài chiếm


<b>A. 37,8%. </b> <b>B. 35,7%. </b> <b>C. 46,2%. </b> <b>D. 27%. </b>


<b>Câu 116: Đối với 1 bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường quy định, nếu 1 trong 2 </b>
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì khả năng con của con họ mắc bệnh là:


<b>A. 75% </b> <b>B. 0% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 75% </b>


<b>Câu 117: Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hoàn toàn và tần số alen pA = </b>
0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đốn nào sau đây đúng?


<b>A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36% </b>



<b>B. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di </b>
truyền.


<b>C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4 </b>
<b>D. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 36% </b>


<b>Câu 118: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 12 </b>


<b>Câu 119: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn và khơng có đột biến </b>
xảy ra. Ở phép lai


<i>AB</i>
<i>ab × </i>


<i>Ab</i>


<i>aB , có hốn vị gen xảy ra ở hai bên như nhau với tần số 30%. Số cá thể có </i>


kiểu hình mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ


<b>A. 55,25%. </b> <b>B. 19,75%. </b> <b>C. 39,5%. </b> <b>D. 5,25%. </b>


<b>Câu 120: Tính trạng nhóm máu ở người do 3 alen quy định là IA, IB, IO. Ở một quần thể đang cân </b>
bằng về mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có bao nhiêu kết luận sau đây là chính
xác?


(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 20%.
(2) Người khơng có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 91%.


(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%.


(5) Trong số những người có nhóm máu B, người đồng hợp chiếm 25%.


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Mã đề 105 Mã đề 106
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


101 81 A 81 B 81 D 81 C 81 A 81


101 82 A 82 B 82 B 82 D 82 C 82


101 83 A 83 D 83 D 83 B 83 A 83


101 84 C 84 B 84 B 84 A 84 B 84


101 85 B 85 B 85 B 85 A 85 C 85


101 86 A 86 C 86 A 86 B 86 B 86


101 87 A 87 A 87 B 87 D 87 A 87


101 88 B 88 B 88 D 88 C 88 D 88


101 89 C 89 C 89 C 89 D 89 A 89



101 90 C 90 D 90 D 90 B 90 A 90


101 91 C 91 C 91 D 91 C 91 D 91


101 92 D 92 C 92 A 92 D 92 D 92


101 93 A 93 D 93 B 93 B 93 C 93


101 94 A 94 C 94 C 94 A 94 C 94


101 95 B 95 A 95 A 95 D 95 C 95


101 96 D 96 A 96 C 96 B 96 B 96


101 97 B 97 D 97 C 97 C 97 C 97


101 98 D 98 D 98 C 98 C 98 B 98


101 99 D 99 D 99 D 99 D 99 A 99


101 100 C 100 C 100 C 100 D 100 C 100


101 101 D 101 D 101 D 101 A 101 D 101


101 102 D 102 C 102 B 102 A 102 B 102


101 103 B 103 B 103 B 103 D 103 B 103


101 104 B 104 A 104 C 104 B 104 C 104



101 105 C 105 B 105 B 105 A 105 A 105


101 106 B 106 A 106 D 106 B 106 B 106


101 107 C 107 A 107 A 107 A 107 C 107


101 108 C 108 D 108 D 108 C 108 D 108


101 109 D 109 B 109 A 109 B 109 A 109


101 110 A 110 C 110 A 110 A 110 D 110


101 111 A 111 C 111 B 111 B 111 D 111


101 112 B 112 C 112 D 112 B 112 A 112


101 113 D 113 B 113 B 113 C 113 B 113


101 114 D 114 D 114 A 114 C 114 B 114


101 115 D 115 A 115 A 115 C 115 A 115


101 116 B 116 B 116 C 116 D 116 D 116


101 117 C 117 D 117 A 117 C 117 D 117


101 118 C 118 A 118 A 118 A 118 D 118


101 119 A 119 A 119 C 119 D 119 B 119



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Mã đề 107 Mã đề 108 Mã đề 109 Mã đề 110 Mã đề 111 Mã đề 112
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


A 81 D 81 C 81 D 81 B 81 C 81 D


D 82 C 82 B 82 C 82 C 82 D 82 A


A 83 C 83 A 83 B 83 C 83 C 83 C


B 84 C 84 C 84 B 84 A 84 C 84 D


D 85 B 85 B 85 B 85 D 85 B 85 C


B 86 B 86 D 86 A 86 B 86 A 86 D


C 87 D 87 A 87 C 87 B 87 B 87 B


D 88 B 88 C 88 B 88 D 88 D 88 C


B 89 C 89 B 89 D 89 D 89 D 89 B


D 90 C 90 D 90 A 90 D 90 B 90 C


B 91 D 91 C 91 D 91 D 91 C 91 C


B 92 D 92 B 92 D 92 C 92 A 92 B


D 93 B 93 D 93 A 93 A 93 B 93 A


D 94 D 94 A 94 A 94 D 94 A 94 A



B 95 A 95 A 95 D 95 B 95 B 95 A


C 96 C 96 C 96 C 96 A 96 C 96 B


A 97 A 97 A 97 C 97 C 97 A 97 A


A 98 B 98 D 98 D 98 B 98 B 98 A


C 99 D 99 C 99 B 99 A 99 A 99 D


A 100 A 100 D 100 A 100 B 100 D 100 A


B 101 A 101 C 101 A 101 A 101 D 101 C


A 102 B 102 C 102 A 102 C 102 C 102 C


D 103 C 103 A 103 A 103 B 103 C 103 B


C 104 C 104 B 104 A 104 A 104 D 104 D


D 105 A 105 D 105 B 105 D 105 B 105 B


A 106 D 106 B 106 C 106 C 106 B 106 B


A 107 D 107 A 107 B 107 A 107 A 107 D


C 108 C 108 A 108 B 108 A 108 C 108 B


C 109 B 109 A 109 C 109 B 109 A 109 C



B 110 A 110 B 110 B 110 A 110 D 110 D


C 111 B 111 B 111 B 111 B 111 B 111 A


B 112 D 112 B 112 C 112 C 112 D 112 B


D 113 B 113 B 113 D 113 D 113 B 113 D


C 114 B 114 D 114 C 114 D 114 A 114 B


C 115 A 115 C 115 D 115 D 115 C 115 A


C 116 A 116 C 116 D 116 C 116 D 116 D


B 117 A 117 D 117 A 117 C 117 A 117 C


D 118 C 118 D 118 C 118 A 118 D 118 C


A 119 D 119 A 119 D 119 B 119 A 119 D


</div>

<!--links-->

×