Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.08 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Xe chắc chắn, có phanh tốt, có đèn phát sáng và đèn phản quang.
B. Khi ngồi trên yên xe, chân phải chống c xung t.
C. Cả hai ý trên.
A.Khi đi trên các tuyến đ ờng trong thành phố, thị xÃ, thị trấn.
B. Khi đi trên các tuyến đ ờng quốc lộ.
A. Ngåi ngay ng¾n, không thò đầu, thò tay ra ngoài cửa sổ,
không tự do đi lại khi xe đang chạy.
B. Tự do đi lại khi xe đang chạy.
C. Cả hai ý trªn.
A. Nếu đèn tín hiệu màu đỏ có hình ng ời đứng bật sáng thì
B. Nếu đèn tín hiệu màu xanh có hình ng ời bật sáng thì đ ợc
phép sang đ ờng ở những nơi có vạch dành cho ng ời i b
qua ng.
A. Nhc nh các bạn để các bạn đi thành hàng một bên phải đ ờng.
B. Cũng đi nh các bạn.
C. MỈc kệ các bạn, mình cứ bên phải mình đi.
A. Sang đ ờng bình th ờng.
B. Đi chậm lại và quan sát xe từ các h ớng.
C. Không cần quan sát, cứ cho xe chạy chậm sang đ ờng.
A. Khuyên các bạn chấp hành luật an toàn giao thông.
B. Cũng đi nh các bạn.
C. Không nói gì.
A. Phi i m bo him và cài đặt khố an tồn, ngồi thật ngay ngắn
và bám chắc vào ng ời lái xe.
B. Có ng ời lớn chở, em không cần đội mũ bảo hiểm.
A. Một tay bám chắc vào ng ời ngồi tr ớc, tay còn lại cầm ô nếu trời
m a.
B. Ngồi vắt hai chân sang một bên.
C. Ngồi sát và bám chắc vµo ng êi ngåi tr íc.
A. Quan s¸t kü và rẽ trái thật nhanh khi không có xe đi ng ợc chiều.
B. Cho xe đi chậm lại và rẽ trái.
A. Trên tất cả các loại đ ờng, luôn đi sát bên phải lòng đ ờng.
B. Trờn ng có vỉa hè, em phải đi trên vỉa hè, khơng đùa nghịch chạy
nhảy. Nơi khơng có vỉa hè thì phải đi sát lề đ ờng bên phải, chú ý tránh xe
cộ trên đ ờng.
C. Đi trên vỉa hè hoặc sát lề đ ờng bên phải, vừa đi vừa đùa nghịch.
A. Quan sát kỹ cả hai phía, khi thấy chắc chắn khơng có tàu sắp chạy đến
thì phải nhanh chóng đi qua.
A. Ch tu, xe gim tc là có thể lên, xuống.
B. Mình là trẻ em lên có thể chen lấn để đ ợc lên, xuống nhanh hơn.
C. Chờ cho tàu, xe dừng hẳn, không chen lấn xụ y, bỡnh tnh lờn,
xung.
A. Ngồi trên xe, tàu hoả ngay ngắn, ngồi chắc chắn trên ghế.
B. Khụng i lại, đùa nghịch trên xe, tàu hoả; khơng thị đầu, tay ra
ngoài khi tàu, xe đang chạy.
A. Không kéo, đẩy xe khác hoặc chở hàng cồng kềnh.
B. Không đèo ng ời đứng trên hoặc ngồi ng ợc chiều, không cầm ô khi
đi xe hoặc đèo ng i s dng ụ ngi sau.
C. Tất cả các ý trªn.
A. Đi chậm quan sát, nh ờng đ ờng cho xe đi trên đ ờng chính từ bất kỳ
h ớng nào tới để m bo an ton giao thụng.
B. Đi bình th ờng råi rÏ theo h íng em muèn.
A. Quan sát đ ờng, nếu có biển báo cấm rẽ hoặc quay đầu thì không đ
ợc quay xe lại hoặc rẽ qua đ ờng.
B. Nếu không có biển báo cấm rẽ hoặc quay đầu xe thì cần phải: Làm
tín hiệu bằng cách giơ tay xin đ ờng, quan s¸t phÝa tr íc, phÝa sau nÕu
thÊy an toàn thì cho xe chuyển h ớng dần dần.
C. Cả hai ý trªn.
A. Ng ời điều khiển giao thông, công an khơng có mặt mọi lúc, mọi nơi
để nhắc nhở, kiểm tra.
B. Ng êi tham gia giao th«ng kh«ng tập trung, chú ý, không hiểu hoặc
không chấp hành luËt giao th«ng.
A. Ph ơng tiện quá tốt nên ng ời điều khiển không làm chủ đ îc.
B. Ph ơng tiện giao thông không đảm bảo an tồn: Phanh khơng tốt,
thiếu đèn chiếu sáng, thiếu đèn phn quang,
C. Cả hai ý trên.
A. Đ ờng tốt, ng ời tham gia giao thông chạy quá tốc độ.
B. Đ ờng gồ ghề, quanh co, khơng có đèn tín hiệu. Đ ờng hẹp nhiều
ng ời và xe qua lại.
A. M a, bÃo làm đ ờng lầy lội, trơn.
B. S ơng mù che khuất tầm nhìn của ng ời điều khiển ph ơng tiện.
C. Cả hai ý trên.
A. Một ng ời.
B. Tèi ®a hai ng êi, khi: chë ng êi bƯnh đi cấp cứu; áp giải ng ời có
hành vi vi phạm pháp luật; trẻ em d ới 14 tuổi.
A. Ng ời điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy
phải đội mũ bảo hiểm.
B. Ng ời điều khiển, ng ời ngồi trên phải đội mũ bảo hiểm có cài quai
đúng quy cách.
C. Trẻ em ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy
không phải đội mũ bảo hiểm.
A. Mét ng êi.
B. Tr ờng hợp chở thêm một trẻ em d ới 7 tuổi thì đ ợc chở tối đa hai ng
êi.
A. 15 – 10 – 2007
B. 15 – 11 - 2007
C. 15 – 12 – 2007
A. 10 km/h
B. 12 km/h
C. 14 km/h
A. Đi bên phải theo chiều đi của mình, đi đúng phần đ ờng quy
định.
A. i ỳng phần đ ờng, làn đ ờng quy định
B. Dàn hàng ngang, đùa nghịch khi tham gia giao thông
D. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mơ tơ.
A. Đá bóng d ới lòng đ ờng
B. Thả trâu bò trên dọc đ ờng giao thông
C. Tất cả các ý trên.
A. Phải có giấy phép lái xe
B. Phải đội mũ bảo hiểm, không sử dụng điện thoại di động và sử
dụng ô.
A. Sử dụng ô và điện thoại di động
B. Đ ợc chở tối đa 01 ng ời lớn
C. Đi xe đạp trên hè ph
A. ng túm tụm ở cổng tr ờng
A. Tõ 6 ti trë lªn
B. Tõ 18 ti trë lªn
C. Tõ 15 ti trë lªn
A. Xả n ớc thải ra đ ờng