Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN.
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN.
Phiếu học tập số 1
Phiếu học tập số 1
<b>C©u hái 1.Trong chu kú theo chiều tăng của điện </b>
<b>tích hạt nhân tính chất của các nguyên tố biến </b>
<b>i:</b>
<b>A.Tớnh kim loi tng dn đồng thời tính phi kim </b>
<b>giảm dần</b>
<b>B. Tính kim loại và tính</b> <b>phi kim đều tăng</b>
<b>C. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm </b>
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
<b>Câu 2. Trong nhóm A theo chiều tăng của điện tích </b>
<b>hạt nhân tính chất của các nguyên tố biến đổi:</b>
<b>A.Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim </b>
<b>giảm dần</b>
<b>B. Tính kim loại và phi kim đều tăng</b>
<b>C. Tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi </b>
<b>kim tăng dần.</b>
<b>Từ những kiến thức vừa ôn lại em hãy xác </b>
<b>Từ những kiến thức vừa ôn lại em hãy xác </b>
<b>định vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn?</b>
Vị trí các phi kim trong bảng tuần hồn
Vị trí các phi kim trong bảng tuần hồn
<b>Nhóm</b> <b>IA</b> <b>IIA</b> <b>IIIA IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA VIIA</b> <b>VIIIA</b>
(H) He
B C N O F Ne
Si P S Cl Ar
As Se Br Kr
Te I Xe
At Rn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 2
Câu hỏi1 . Các kim loại nhóm IA ,IIA thuộc
Câu hỏi1 . Các kim loại nhóm IA ,IIA thuộc
nhóm nguyên tố :
nhóm nguyên tố :
A. Là ngun tố s vì có electron cuối cùng điền
A. Là ngun tố s vì có electron cuối cùng điền
vào phân lớp s
vào phân lớp s
B. Là nguyên tố p vì có electron cuối cùng điền
B. Là ngun tố p vì có electron cuối cùng điền
vào phân lớp p
vào phân lớp p
C. Là nguyên tố d vì có electron cuối cùng điền
C. Là ngun tố d vì có electron cuối cùng điền
vào phân lớp d
vào phân lớp d
D. Là nguyên tố f vì có electron cuối cùng điền
D. Là nguyên tố f vì có electron cuối cùng điền
I.VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN.
I.VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN.
Câu hỏi 2. Các kim loại nhóm IIIA thuộc nhóm
Câu hỏi 2. Các kim loại nhóm IIIA thuộc nhóm
nguyên tố :
nguyên tố :
A. Là nguyên tố s vì có electron cuối cùng điền
A. Là ngun tố s vì có electron cuối cùng điền
vào phân lớp s
vào phân lớp s
B. Là nguyên tố p vì có electron cuối cùng
B. Là ngun tố p vì có electron cuối cùng
điền vào phân lớp p
điền vào phân lớp p
C. Là nguyên tố d vì có electron cuối cùng
C. Là ngun tố d vì có electron cuối cùng
điền vào phân lớp d
điền vào phân lớp d
D. Là ngun tố f vì có electron cuối cùng điền
D. Là nguyên tố f vì có electron cuối cùng điền
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Câu hỏi 3. Các kim loại họ LANTAN và họ
Câu hỏi 3. Các kim loại họ LANTAN và họ
ACTINI thuộc nhóm nguyên tố :
ACTINI thuộc nhóm nguyên tố :
A. Là nguyên tố s vì có electron cuối cùng
A. Là ngun tố s vì có electron cuối cùng
điền vào phân lớp s
điền vào phân lớp s
B. Là nguyên tố p vì có electron cuối cùng
B. Là ngun tố p vì có electron cuối cùng
điền vào phân lớp p
điền vào phân lớp p
C. Là nguyên tố d vì có electron cuối cùng
C. Là ngun tố d vì có electron cuối cùng
điền vào phân lớp d
điền vào phân lớp d
D. Là ngun tố f vì có electron cuối cùng
D. Là ngun tố f vì có electron cuối cùng
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
I.VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
Câu hỏi4 . Các kim loại từ nhóm IB đến nhóm
Câu hỏi4 . Các kim loại từ nhóm IB đến nhóm
VIIIBA thuộc nhóm nguyên tố :
VIIIBA thuộc nhóm ngun tố :
A. Là ngun tố s vì có electron cuối cùng
A. Là ngun tố s vì có electron cuối cùng
điền vào phân lớp s
điền vào phân lớp s
B. Là ngun tố p vì có electron cuối cùng
B. Là ngun tố p vì có electron cuối cùng
điền vào phân lớp p
điền vào phân lớp p
C. Là ngun tố d vì có electron cuối cùng
C. Là ngun tố d vì có electron cuối cùng
điền vào phân lớp d
điền vào phân lớp d
D. Là ngun tố f vì có electron cuối cùng
D. Là ngun tố f vì có electron cuối cùng
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại ở những vị
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại ở những vị
trí sau:
trí sau:
- Nhóm IA, IIA<sub>Nhóm IA, IIA</sub><b> : : </b>là các nguyên tố s (là các nguyên tố s (trừ Hiđrotrừ Hiđro))
- Nhóm IIIA Nhóm IIIA (trừ Bo(trừ Bo<b>): ): </b>nguyên tố pnguyên tố p
- Một phần của các nhóm IVA, VA, VIA: nguyên tố p
- Một phần của các nhóm IVA, VA, VIA: nguyên tố p
- Nhóm IB đến nhóm VIIIB: Là các kim loại chuyển tiếp và
- Nhóm IB đến nhóm VIIIB: Là các kim loại chuyển tiếp và
là nguyên tố d
là nguyên tố d
- Họ lantan và họ actini (những nguyên tố xếp riêng 2
- Họ lantan và họ actini (những nguyên tố xếp riêng 2
hàng ở dưới bảng):là nguyên tố d
hàng ở dưới bảng):là ngun tố d
•<b>Kết luận:Kết luận:</b> <b>Trên 110 ngun tố, có gần 90 nguyên tố Trên 110 nguyên tố, có gần 90 nguyên tố </b>
<b>là kim loại đó là các nguyên tố s(trừ H,He) ,d,f và một </b>
<b>là kim loại đó là các nguyên tố s(trừ H,He) ,d,f và một </b>
<b>phần nguyên tố p.</b>
<b>phần nguyên tố p.</b>
•<b>Những nguyên tố kim loại nằm ở bNhững nguyên tố kim loại nằm ở bênên trái b trái bảngảng</b> <b>(trừ (trừ </b>
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
1.Viết cấu hình electron nguyên tử của các
1.Viết cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố kim loại Na, Mg, Al
nguyên tố kim loại Na, Mg, Al
2.Viết cấu hình electron nguyên tử của các
2.Viết cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố phi kim: P, S, Cl
nguyên tố phi kim: P, S, Cl
3.So sánh số electron ở lớp ngoài cùng của
3.So sánh số electron ở lớp ngoài cùng của
các nguyên tử nguyên tố trên. Cho biết đặc
các nguyên tử nguyên tố trên. Cho biết đặc
điểm lớp electron ngoài cùng của kim loại.
điểm lớp electron ngoài cùng của kim loại.
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1.Cấu tạo của nguyên tử kim loại</b>
<b>1.Cấu tạo của nguyên tử kim loại</b>
Na(Z=11) Mg(Z=12) Al(Z=13) P(Z=15) S(Z=16) Cl(Z=17)
<b>II.CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II.CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1.Cấu tạo của nguyên tử kim loại</b>
<b>1.Cấu tạo của nguyên tử kim loại</b>
Na: 1s22s22p63s1
Mg: 1s22s22p63s2
Al: 1s22s22p63s23p1
P: 1s22s22p63s23p3
S: 1s22s22p63s23p4
Cl: 1s22s22p63s23p5
Nguyên tử của hầu hết các ngun tố kim loại
có ít electron (1, 2 hoặc 3 electron) ở lớp ngoài
cùng ở lớp ngoài cùng=> dư 1,2,3 e so với cấu trúc
bền của khí hiếm
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1.Cấu tạo của nguyên tử im loại</b>
<b>1.Cấu tạo của nguyên tử im loại</b>
-Nguyên tử của hầu hết các ngun tố kim loại có ít
electron (1, 2 hoặc 3 electron) ở lớp ngoài cùng ở lớp
ngoài cùng=> dư 1,2,3 e so với cấu trúc bền của khí
hiếm
-Trong cùng chu kỳ
-Trong cùng chu kỳ nguyên tử của nguyên tố kim loại nguyên tử của ngun tố kim loại
có bán kính lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn
có bán kính lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn
nguyên tử của nguyên tố phi kim
nguyên tử của nguyên tố phi kim =>khoảng cách giữa <sub> =>khoảng cách giữa </sub>
hạt nhân với các e lớp ngoài cùng lớn=> lực liên kết
hạt nhân với các e lớp ngoài cùng lớn=> lực liên kết
giữa các e lớp ngoài cùng với hạt nhân tương đối yếu
giữa các e lớp ngoài cùng với hạt nhân tương đối yếu
=> năng lượng t
=> năng lượng tách e ra khỏi nguyách e ra khỏi nguyên tử của kim ên tử của kim
loại nhỏ.
loại nhỏ.
- Nguyên tố kim loại có độ âm điện nhỏ (so với phi
- Nguyên tố kim loại có độ âm điện nhỏ (so với phi
kim)
Cho các nguyên tố sau Na, Mg, Al, Si, P , S, Cl
Cho các nguyên tố sau Na, Mg, Al, Si, P , S, Cl
xếp các nguyên tố theo chiều bán kính giảm
xếp các nguyên tố theo chiều bán kính giảm
dần.
dần.
A. Na > Al > Mg >Si >P > S > Cl
A. Na > Al > Mg >Si >P > S > Cl
B. Na > Al > Mg > Si >P > S > Cl
B. Na > Al > Mg > Si >P > S > Cl
C. Na > Mg > Al>Si >P > S > Cl
C. Na > Mg > Al>Si >P > S > Cl
D. Na > Mg > Al>Si >P > S > Cl
Ví dụ : chu kì 3(bán kính ngun tử được tính
Ví dụ : chu kì 3(bán kính ngun tử được tính
bằng nanomet)
bằng nanomet)
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1.Cấu tạo của nguyên tử im loại</b>
<b>1.Cấu tạo của nguyên tử im loại</b>
11
11NaNa 1212MgMg 1313AlAl 1414SiSi 1515PP 1616SS 1717ClCl
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
Cho biết một số kiểu tinh thể đã
học ở lớp 10?
<b>2. Cấu tạo tinh thể kim loại</b>
<b>*Một số kiểu tinh thể đã học ở lớp 10:</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
Tinh thể ion
Tinh thể ion
Tinh thể NaCl
Tinh thể NaCl
<b>2. Cấu tạo tinh thể kim loại</b>
Một số kiểu tinh thể đã học ở lớp 10
Tinh thể nguyên tử
Tinh thể nguyên tử
<b>Cấu trúc tinh thể kim cương</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>2. Cấu tạo tinh thể kim loại</b>
Một số kiểu tinh thể đã học ở lớp 10
Tinh thể phân tử
Tinh thể phân tử
Tinh thể phân tử iot
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>2. Cấu tạo tinh thể kim loại</b>
* Một số kiểu mạng tinh thể kim loại
- Tinh thể lục phương
- Tinh thể lập phương tâm diện
- Tinh thể lập phương tâm khối
* Trong tinh thể kim loại ,nguyên tử và ion kim loại nằm
ở nút mạng, cịn các electron hóa trị liên kết yếu với hạt
do.
Nhờ các electron tự do mà kim loại có tính dẻo, có ánh
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>2. Cấu tạo tinh thể kim loại</b>
a.Mạng tinh thể lục phương
a.Mạng tinh thể lục phương
Quan sát mơ hình cho biết cấu trúc mạng tinh
Quan sát mơ hình cho biết cấu trúc mạng tinh
<b>a.Mạng tinh thể lục phương Lục phương</b>
- Các nguyên tử, ion kim
loại nằm trên các đỉnh và tâm
các mặt của hình lục giác
đứng và ba nguyên tử, ion
nằm phía trong hình lục giác.
-Độ đặc khít P là 74%,
<b>b.Mạng tinh thể lập phương tâm diện </b>
<b> (tâm mặt)</b>
<b>Lập phương tâm diện (tâm mặt) (FCC)</b>
- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh
và tâm các mặt của hình lập phương.
-Độ đặc khít P là 74%, không gian trống chiếm
26%.
<b>c.Mạng tinh thể lập phương tâm khối</b>
Quan sát m
Quan sát mơơ hình mạng tinh thể hình mạng tinh thể cho biếtcho biết
<b>c.Mạng</b> <b>lập phương tâm khối</b>
-Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và
tâm của hình lập phương.
-Độ đặc khít p là 68%, không gian trống của tinh
thể là 32%.
<b>II.CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI:</b>
3. <b>Liên kết kim loại:</b>
Phiếu họctập số 4
1. Ở điều kiện thường kim loại tồn tại ở trạng thái
2.Nêu cấu tạo chung mạng tinh thể kim loại .
3.Các nguyên tử ,ion kim loại lại có thể tồn tại trong
tinh thể ,khơng bị tách khỏi tinh thể nhờ yếu tố nào?
4.Từ các câu hỏi trên rút ra khái niệm liên kết kim
<b>II.CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI:</b>
- Hầu hết kim loại ở điều kiện thường đều tồn tại dưới
dạng tinh thể (trừ Hg).
- Trong tinh thể kim loại, ion dương và nguyên tử kim
loại nằm ở những nút của mạng tinh thể. Các electron
hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
- Lực hút giữa các electron này và các ion dương tạo
nên liên kết kim loại.
<b>Khái niệm</b>: Liên kết kim loại là liên kết được
hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại
trong mạng tinh thể do sự tham gia của các
Câu 1:Trong bảng tuần hồn nhóm chỉ gồm
Câu 1:Trong bảng tuần hồn nhóm chỉ gồm
các nguyên tố kim loại là:
A. Nhóm IA
B. Nhóm IIA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm IIIA
C. Nhóm IIIA
D. Khơng có nhóm nào.
D. Khơng có nhóm nào.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 2. Cho biết tên kiểu mạng tinh thể của Câu 2. Cho biết tên kiểu mạng tinh thể của
kim loại trong các hình sau:
kim loại trong các hình sau:
<b>Mạng lập phương </b>
<b> tâm diện</b>
<b>H</b> <b>I</b> <b>Đ</b> <b>R</b> <b><sub>O</sub></b>
1 <b><sub>ĐA</sub></b>
<b>H</b> <b>Ó</b> <b>A</b> <b>T</b> <sub>R</sub> <b>Ị</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>ĐA</b>
<b>ĐA</b>
<b>ĐA</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>K</b> <b>I</b> <b>M</b> <b>L</b> <b>O</b> <b>Ạ</b> <b>I</b>
<b>Những ngun tố nào có vị trí ở phía bên </b>
<b>trái của bảng hệ thống tuần hoàn ?</b>
<b>Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể gì ?</b>
<b>Trong tinh</b> <b>thể kim loại ,chuyển động tự </b>
<b>do giữa các nút mạng là các e</b> <b>…</b>
<b>L</b> <b>Ụ</b> <b>C</b> <b>P</b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>Ư</sub></b> <b>Ơ</b> <b>N</b> <b>G</b>
<b>Trong nhóm IA ngun tố nào khơng phải </b>
Ư
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>T</b> <b>K</b> <b>H</b>
<b>Ư</b>