Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Bo de kiem tra toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.86 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Thị Trấn KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 <i>( Tiết 18)</i>

<b>Đề 1</b>



Họ và tên……… <i>Thời gian : 45 phút</i>


Lớp…….


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)</b>


<b>Bài 1</b>: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
<i><b>1/ Biểu thức </b></i> (<i>x</i> 2)2 <i><b><sub>bằng:</sub></b></i>


A. <i>x</i> 2 B.2 <i>x</i>


C. <i>x</i> 2 D. <i>x</i> 2


<i><b>2/ 9 là căn bậc hai số học của :</b></i>


A. 3 B. -3 C. 81 D. -81


<i><b>3/ Với xy </b></i>0<i><b>, biểu thức </b></i>
1
2 <i>xy</i>


<i><b> baèng:</b></i>
A.


2


1
2 <i>xy</i>


 



 


  B. 4


<i>xy</i>




C. 2


<i>xy</i>




D.


1
2<i>xy</i>


<i><b>4/ Biểu thức </b></i> 2 3 <i>x<b> xác định khi:</b></i>
A.


2
3


<i>x</i>



B.


2
3


<i>x</i>


C.


2
3


<i>x</i>


D.


3
2


<i>x</i>


5/ Trục căn thức ở mẫu của


1


6 2 ,ta được:


A.


6 2


2




B.


6 2
2


 C.


6 2
4




D.


6 2
2




6/ Kết quả rút gọn của biểu thức <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>


 với a 0 là:


A.2a B.-2a C.8a D.-8a



<b>B. TỰ LUẬN :( 7 Điểm)</b>


<b>Bài 1: (3.0 điểm)</b> thực hiện phép tính:
a/ 5 12 2 48 4 75 3 27  


b/


1 10
20 5


5 2


 


<b>Baøi 2: (3,0 điểm)</b>


a/ Rút gọn biểu thức


2 2


( 2) 8 :


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>



  với x > 2


b/ Giải phương trình <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 3: (1.0 điểm)</b> So sánh hai số : <i>a</i> 7 3 và <i>b</i> 19


Bài làm (<i>phần tự luận):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Lưu ý:+Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài.Nếu giải bài tốn hồn tồn
<i>trên máy tính thì phải viết quy trình bấm phím tương ứng .</i>


………
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ( Môn Đsố9– Tiết 18)</b>


<b>Bài 1</b> Mỗi câu chọn dúng cho 0,5 điểm. Đáp án dúng là:


Caâu 1 2 3 4 5 6


Đáp án <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


4


<i>xy</i>


 2


3


<i>x</i> 6 2



2


 <sub>8a</sub>


B PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1( 3 điểm) :


a/ Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,5 điểm:


5 4.3 2 16.3 4 25.3 3 9.3
10 3 8 3 20 3 9 3


9 3


   


   





b/ Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,5 điểm:


5


4.5 5 5


5


2 5 5 5



0


  


  




Baøi 2: a/


 

2


2 <sub>4</sub> <sub>4 8 :</sub> <i>x</i> 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


   


 


 


 <sub> </sub>0,5 điểm



<i>x</i> 2 :

2 <i>x</i> 2
<i>x</i>




 


0,5 đểm

2



2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 0,5 điểm


b/ Đk <i>x</i>0


<i>x</i> <i>x</i>


 


1

0



<i>x</i> <i>x</i>


  



1 00


<i>x</i>


<i>x</i>


 





Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 và x = 1
Bài 3: Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,25 điểm


2


2


10 2 21
10 84


19
10 81



<i>a</i>


<i>b</i>


 
 



 


2 2


* 84 81 <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i> 0,5 điểm


}

0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lưu ý</b>:+ học sinh có cách giải khác thì giáo viên căn cứ các bước để cho điểm phù hợp.


+ học sinh giải bài toán trên máy tính thì căn cứ vào sự trình bày quy trình bấm phím để
cho điểm.


Trường THCS Thị Trấn KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 <i>( Tiết 18)</i>

<b>Đề 1</b>



Họ và tên……… <i>Thời gian : 45 phút</i>


Lớp…….


<b>A.PHAÀN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)</b>


<b>Bài 1</b>: Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:


<i><b>1/ Biểu thức </b></i> (<i>x</i> 2)2 <i><b><sub>bằng:</sub></b></i>


A. <i>x</i> 2 <sub>B.</sub><sub>2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>


C. <i>x</i> 2 D. <i>x</i> 2


<i><b>2/ 9 là căn bậc hai số học của :</b></i>


A. 81 B. 3 C.-3 D. -81


<i><b>3/ Với xy </b></i>0<i><b>, biểu thức </b></i>
1
2 <i>xy</i>


<i><b> baèng:</b></i>


A. 2


<i>xy</i>




B.


2


1
2 <i>xy</i>
 




 


  C.


1


2<i>xy</i> <sub>D. </sub> 4


<i>xy</i>




<i><b>4/ Biểu thức </b></i> 2 3 <i>x<b> xác định khi:</b></i>
A.


2
3


<i>x</i>


B.


3
2


<i>x</i>


C.



2
3


<i>x</i>


D.


2
3


<i>x</i>


5/ Trục căn thức ở mẫu của


1


6 2 ,ta được:


A.


6 2
2




B.


6 2
4





C.


6 2
2




D.


6 2
2





6/ Kết quả rút gọn của biểu thức 2


25<i>a</i> 3<i>a</i> với a 0 là:


A.-2a B.8a C.-8a D.2a


<b>B. TỰ LUẬN :( 7 Điểm)</b>


<b>Bài 1: (3.0 điểm)</b> thực hiện phép tính:
a/ 5 12 2 48 4 75 3 27  


b/



1 10
20 5


5 2


 


<b>Bài 2: (3,0 điểm)</b>


a/ Rút gọn biểu thức


2 2


( 2) 8 :


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


  với x > 2


b/ Giải phương trình <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 3: (1.0 điểm)</b> So sánh hai số : <i>a</i> 7 3 và <i>b</i> 19



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài làm (<i>phần tự luận):</i>


*Lưu ý:+Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài.Nếu giải bài tốn hồn tồn
<i>trên máy tính thì phải viết quy trình bấm phím tương ứng .</i>


………
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ( Môn Đsố9– Tiết 18)</b>


<b>Bài 1</b> Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm. Đáp án dúng là:


Caâu 1 2 3 4 5 6


Đáp án <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


4


<i>xy</i>


 2


3


<i>x</i> 6 2


2


 <sub>8a</sub>


B PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1( 3 điểm) :



a/ Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,5 điểm:


5 4.3 2 16.3 4 25.3 3 9.3
10 3 8 3 20 3 9 3


9 3


   


   





b/ Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,5 điểm:


5


4.5 5 5


5


2 5 5 5


0


  


  





Baøi 2: a/


 

2


2 <sub>4</sub> <sub>4 8 :</sub> <i>x</i> 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


   


 


 


 <sub> </sub>0,5 điểm


<i>x</i> 2 :

2 <i>x</i> 2
<i>x</i>




 



0,5 đểm

2



2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 0,5 điểm


b/ Ñk <i>x</i>0


<i>x</i> <i>x</i>


 


1

0


<i>x</i> <i>x</i>


  



0



1 0


[

<i>x</i>
<i>x</i>

 






Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 và x = 1
Bài 3: Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,25 điểm


}

0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


2


10 2 21
10 84


19
10 81


<i>a</i>


<i>b</i>



 
 



 


* <sub>84</sub><sub></sub> <sub>81</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>a b</sub></i><sub></sub>


0,5 điểm


<b>Lưu ý</b>:+ học sinh có cách giải khác thì giáo viên căn cứ các bước để cho điểm phù hợp.


+ học sinh giải bài toán trên máy tính thì căn cứ vào sự trình bày quy trình bấm phím để
cho điểm.


Trường THCS Thị Trấn <b>KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9 (T.18)-D3</b>


LỚP 9A… <i>Thời gian : 45 phút</i>


HỌ VÀ TEÂN:...


<i><b>Điểm( </b><b>Đã làm trịn )</b><b> : </b></i> <i><b>Lời phê cuả giáo viên:</b></i>


<b>I . Trắc nghiệm</b>: Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:


<b>Câu 1 </b>: 1<i>−</i>√5¿
2
¿



√¿


<i><b>có giá trị bằng:</b></i>


A. √5<i>−</i>1 B. 1<i>−</i>√5 C. √5+1 D. <i>−</i>1<i>−</i>√5


<b>Câu 2:</b> <i><b>số 4 là căn bậc hai số học của :</b></i>


A. 2 B.8 C.16 D. <i>±</i>16


<b>Câu 3:</b><i><b>Trục căn thức ở mẫu của </b></i> 1


√6<i>−</i>2 <i><b> ta được:</b></i>


A. √6+2


2 B. √


6+2


<i>−</i>2 C. √


6+2


4 D. √


6<i>−</i>2
2


<b>Câu 4:</b><i><b>Phép so sánh nào sau đây chưa chính xác?</b></i>



A. 3>√10 B. √<i>A</i>+√<i>B</i>=√<i>A</i>+<i>B</i>


C.

<sub>√</sub>

<i>a</i>2


=<i>a</i> D. <i>M</i>


√<i>A</i>+√<i>B</i>=


<i>M</i>(<sub>√</sub><i>A −</i><sub>√</sub><i>B</i>)


<i>A − B</i> E. Cả A,B,C,D


<b>Câu 5:</b><i><b>Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (…):</b></i>


.. . .. .¿2=(. .. ..<i>−</i>. .. . .)2


.. . .. ..¿2<i>−</i>2 .√7 .√3+¿


10<i>−</i>2√21=¿


<b>II- Tự luận ( 7.5 điểm):</b>
<b>Bài 1 ( 2.0 điểm) </b>


a- Tìm điều kiện của x để √3<i>x −</i>2 xác định.


b- Thực hiện phép tính:

<sub>√</sub>

7<i>−</i>2√10+√2


<b>Bài 2 ( 3.0 điểm):</b> Rút gọn biểu thức:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b- <i>N</i>=√20<i>−</i>10

1
5+


√10


√2 +
1


√5<i>−</i>2


<b>Bài 3 ( 2,5 điểm):</b> Cho biểu thức <i>P</i>= 1


1<i>−</i>√<i>a</i>+
<i>a</i>√<i>a</i>


√<i>a −</i>1 (<i>a ≥</i>0<i>;a ≠</i>1)
a- Rút gọn biểu thức P


b- Giải phương trình với P = 3√<i>a</i>


_Hết_


<b>Hướng dẫn chấm đại số ( Tiết 18)</b>



<b>Phần trắc nghiệm: (2.5 điểm)</b>


M i câu ch n đúng cho 0.5 đi mỗ ọ ể


Câu 1 2 3 4 5



Đáp án B C A E <sub>√</sub>7<i>;</i>√3


<b>Phần tự luận ( 7.5 điểm):</b>



<b>Bài</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



1
(2.0 điểm)


a/ <sub>√</sub>3<i>x −</i>2 xác định khi 3x-2 0


<i>⇔x ≥</i>2


3
b/ =


√5<i>−</i>√2¿2
¿
¿


√¿


= |√5<i>−</i>√2|+<sub>√</sub>2 = <sub>√</sub>5


0.5
0.5
0.5
0.5


2


(3.0 điểm)


a/ <i>M</i>=√9 .2+3√25 .2<i>−</i>4√16 .2+2√2
¿3<sub>√</sub>2+3 . 5<sub>√</sub>2<i>−</i>4 . 4<sub>√</sub>2+2<sub>√</sub>2


¿4√2


b/ <i>N</i>=<sub>√</sub>4 .5<i>−</i>10

5


52+



10
2 +√


5+2


5<i>−</i>4
¿2√5<i>−</i>10 .1


5√5+√5+√5+2
¿2√5+2


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


3


(2.5 điểm)


a/ <i>P</i>= 1


1<i>−</i>√<i>a−</i>
<i>a</i>√<i>a</i>


1<i>−</i>√<i>a</i> ¿


1<i>− a</i>√<i>a</i>


1<i>−</i>√<i>a</i> ¿


(1<i>− a</i>√<i>a</i>)(1+√<i>a</i>)


1<i>− a</i>


¿1+√<i>a − a</i>√<i>a −a</i>
2


1<i>− a</i> = ¿


(1<i>− a</i>2)+√<i>a</i>(1<i>−a</i>)


1<i>− a</i>
= ¿(1<i>− a</i>)(1+<i>a</i>+√<i>a</i>)


1<i>− a</i> =1+<i>a</i>+√<i>a</i>


b/ Với <i>P</i>=3√<i>a</i> ta có 1+<i>a</i>+√<i>a</i>=3√<i>a</i> <i>⇔</i>1<i>−</i>2√<i>a</i>+<i>a</i>=0



1<i>−</i>√<i>a</i>¿2=0<i>⇔a</i>=1


<i>⇔</i>¿


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường THCS Thị Trấn <b>KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9 (T.59)</b>


LỚP 9A… <i>Thời gian : 45 phút</i>


HOÏ VÀ TÊN:...


<i><b>Điểm:</b></i> <i><b>Lời phê cuả giáo viên:</b></i>


I . <b>Trắc nghiệm</b>: <b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các phương án ở</b>
<b>mỗi câu sau</b>:


<b>Caâu 1</b>: <i><b>Cho hàm số </b></i>


2


1
2


<i>y</i> <i>x</i>



<i><b>. Hàm số đã cho</b></i>


A. Đồng biến với mọi x B. Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
C. Nghịch biến với mọi x D. Đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0


<b>Câu 2</b>: <i><b>Gọi </b>x x</i>1, 2<i><b> là hai nghiệm của phương trình ax</b><b>2</b><b> + cx + b = 0 (a</b><b><sub>≠</sub></b><b>0). Vaäy tổng </b>x</i>1<i>x</i>2<i><b> là</b></i>


A.
<i>b</i>
<i>a</i>

B.
<i>a</i>
<i>c</i>

C.
<i>b</i>
<i>c</i> <sub>D.</sub>
<i>c</i>
<i>a</i>


<b>Câu 3</b>: <i><b>Tập nghiệm của phương trình </b></i>2<i>x</i>23<i>x</i> 5 0 <i><b><sub> là</sub></b></i>
A.
5
1;
2

 


 


  <sub>B. </sub>


3 5
;
2 2
 

 


  <sub>C. </sub>


5
1;


2
 
 


  <sub>D. </sub>


5
1;
2
 
 
 
 



<b>Câu 4</b>: <i><b>Tập nghiệm của phương trình </b></i>5<i>x</i>23<i>x</i> 2 0 <i><b><sub> là</sub></b></i>
A.
3
1;
5
 

 


  <sub>B. </sub>


2
1;
5
 

 


  <sub>C. </sub>


3
1;
5

 
 


  <sub>D. </sub>


2


1;
5
 

 
 


<b>B- Tự luận</b>

:



<b>Câu 1:</b> a/ Tìm giá trị của <i><b>m</b></i>để điểm<i><b> P( 2; -8) thuộc đồ thị hàm số y = mx</b><b>2</b></i>


b/ Không vẽ đồ thị. Hãy nhận xét một vài đặc điểm về đồ thị hàm số trên với <i><b>m</b></i> vừa tìm
được.


<b>Câu 2:</b><i><b>Giải phương trình </b>x</i>22<i>x</i>15 0


<b>Caõu 3:</b> Cho phơng trình : x2<sub> – mx + m – 1 = 0 (1)</sub>


a) Chøng tá phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-


<i>Ht-HNG DN CHẤM:</i>


 <i><b>Phần trắc nghiệm: </b></i>


<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b> Mỗi ý chọn đúng cho 0,5 điểm


1 2 3 4



D D A B


 <i><b>Phần tự luận: </b></i>


<b>Câu 1(2,0 điểm): </b>


a/


P(2;-8) Thuộc đồ thị hàm số khi phương trình sau thoả mãn: -8 = m.22<sub> </sub> <sub>(0,75 điểm)</sub>


m = -2 (0,25


điểm)
b/


 Với m = -2 ta có hàm số y = -2x2 Với a = -2 < 0 thì: (0,5 điểm)


 Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành. (0,25


điểm)


 Nhận gốc toạ độ O(0;0) là điểm cao nhất. (0,25


điểm)


<b>Câu 2 ( 2,0 điểm) </b>:


 Tính được ∆ = 64 (1,0


điểm)



 Áp dụng công thức tính đúng mỗi giá trị của ẩn <i>x</i>13;<i>x</i>2 5 <sub>( 0,5 điểm)</sub>


<b>Câu 3(4,0 điểm): </b>


a/


 ∆ = m2 - 4m + 4 = (m – 2)2 (0,5 điểm)


 Lập luận được (m – 2)2  0 hay ∆  0


vậy phương trình lươn có 2 nghiệm với mọi m (0,5 điểm)


b/


 x = 3 là ngiệm của phương trình nên ta có: 32 – m.3 + m – 1 = 0 (0,75 điểm)


 Tìm được m = 4 (0,25


điểm)
c/


 Với m = 2 ta có phươ trình :


2


1 2 1 2


6 5 0 6; . 5



<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <sub>(0,75 điểm)</sub>




2


1 2 1 2


( ) 2 . 26


<i>S</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <sub>(0,75 </sub>


điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tr

ường THCS Thị Trấn Thới Bình

ĐỀ KIỂM TRA


CHƯƠNG I



Họ và tên:……….… Thời gian 45


phút



L p 9A…. ớ


<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét của giáo viên</b>



<b>ĐỀ II </b>



<b>I. Trắc Nghiệm (3 điểm )</b>



<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho những câu sau đây:</b></i>




Câu 1: Cho tam giác PQR vuông tại P, PH là đường cao , H

QR , ( PR >



PQ ) hình 1



a.

<b>Độ dài đoạn thẳng PQ bằng</b>

:



A. QH.QR

B.

QH.QR

C. RH.QR

D.

QR2 PR2


b.

<b>Giá trị của sinQ bằng</b>

:


A.



PH


QR

<sub>B.</sub>



PR


PQ

<sub>C.</sub>



PR


QR

<sub>D. cos (</sub>

0


90

<sub>- </sub>

<sub>R</sub>

<sub>)</sub>



c.

<b>Độ dài đoạn thẳng PH bằng</b>

:



A. QH .RH

B. QR.sinR

C. PR.sinR

D. PQ.tgQ



Câu 2: Giá trị của

cotg600

<sub>bằng: </sub>




A.

1

B.



2


2

<sub>C. </sub>



0
0


cos60


sin60

<sub>D. </sub>

3


Câu 3: Giá trị của biểu thức

<sub>sin30</sub>0 <sub>cos60</sub>0


bằng:



A.0

B. 2sin

<sub>30</sub>0


C.2cos6

<sub>0</sub>0


D. 1



Câu 4: Câu nào sau đây là

<b>sai </b>



A. sin

<sub>30</sub>0


= cos

<sub>60</sub>0



B. tg

<sub>45</sub>0


= cotg

<sub>45</sub>0


C. sin

<sub>15</sub>0


= cos

<sub>75</sub>0


D. tg



0


40

<sub> > cotg </sub>

<sub>20</sub>0


<b>II. Tự Luận ( 7 điểm)</b>



H R


Q


Hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 1 (1 điểm): Khơng dùng bảng lượng giác hay máy tính bỏ túi hãy sắp sếp


các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:



sin

0


78

<sub>, cos</sub>

<sub>14</sub>0

<sub>, sin</sub>

0


47

<sub> , cos</sub>

0


87

<sub>, sin</sub>

0


25


Câu 2 (2 điểm): Tìm x và y trong hình vẽ sau:



Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vng tại A Có

<sub>B 30</sub> 0


, AC = 10cm.



a. Giải tam giác ABC.



b. Kẻ trung tuyến AM. Chứng minh :

SAMBSAMC


Câu 4 (1 điểm): Với

là góc nhọn ( 0 <

 900

). Chứng minh rằng:



Tr

ường THCS Thị Trấn Thới Bình

ĐỀ KIỂM TRA



CHƯƠNG I-D2



Họ và tên:……….… Thời gian 45


phút



L p 9A…. ớ


<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét của giáo viên</b>



<b>ĐỀ II </b>




<b>I. Trắc Nghiệm (3 điểm )</b>



<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho những câu sau đây:</b></i>



Câu 1: Cho tam giác PQR vuông tại P, PH là đường cao , H

QR , ( PR >



PQ ) hình 1



b.

<b>Độ dài đoạn thẳng PQ bằng</b>

:



A. QH.QR

B.

QH.QR

C. RH.QR

D.

QR2 PR2


b.

<b>Giá trị của sinQ bằng</b>

:


A.



PH


QR

<sub>B.</sub>



PR


PQ

<sub>C.</sub>



PR


QR

<sub>D. cos (</sub>

<sub>90</sub>0


-

<sub>R</sub>

<sub>)</sub>



c.

<b>Độ dài đoạn thẳng PH bằng</b>

:




A. QH .RH

B. QR.sinR

C. PR.sinR

D. PQ.tgQ



Câu 2: Giá trị của

cotg600

<sub>bằng: </sub>



A.

1

<sub>B. </sub>



2


2

<sub>C. </sub>



0
0


cos60


sin60

<sub>D. </sub>

3


Câu 3: Giá trị của biểu thức

<sub>sin30</sub>0 <sub>cos60</sub>0


bằng:



A.0

B. 2sin

0


30

<sub>C.2cos6</sub>

0


0

<sub>D. 1</sub>



Câu 4: Câu nào sau đây là

<b>sai </b>




5
3 y<sub>x</sub>


H R


Q


Hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. sin

<sub>30</sub>0


= cos

<sub>60</sub>0


B. tg

<sub>45</sub>0


= cotg

<sub>45</sub>0


C. sin

<sub>15</sub>0


= cos

<sub>75</sub>0


D. tg



0


40

<sub> > cotg </sub>

<sub>20</sub>0


<b>II. Tự Luận ( 7 điểm)</b>



Câu 1 (1 điểm): Không dùng bảng lượng giác hay máy tính bỏ túi hãy sắp sếp



các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:



sin

0


78

<sub>, cos</sub>

<sub>14</sub>0

<sub>, sin</sub>

0


47

<sub> , cos</sub>

0


87

<sub>, sin</sub>

0


25


Câu 2 (2 điểm): Tìm x và y trong hình vẽ sau:



Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vng tại A Có

<sub>B 30</sub> 0


, AC = 10cm.



c. Giải tam giác ABC.



d. Kẻ trung tuyến AM. Chứng minh :

SAMBSAMC


Câu 4 (1 điểm): Với

là góc nhọn ( 0 <

 900

). Chứng minh rằng:



2 2


2 2


tg sin 1



1


sin cos


 


 




 


Trường THCS Thị Trấn <b>KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC 9</b> (Tiết 19) d3
Lớp 9A… <i>Thời gian 45 Phút</i>


Họ và tên………


<b>Điểm ( Đã làm tròn)</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Phần I- Trắc nghiệm ( 2.0 điểm): </b><i><b>Trong hình vẽ sau ( Hình 1). Hãy khoanh tròn chữ </b></i>
<i><b>cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:</b></i>


<b>Câu 1</b>: <i><b>CosB bằng</b></i>:


A. AC<sub>BC</sub> B. AC<sub>AB</sub> C. AB<sub>AC</sub> D. AB<sub>BC</sub>


<b>Câu 2:</b> <i><b>Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:</b></i>


A. AB.AC B. √HB . HC



C. BC.HB B. BC.HC


<b>Câu 3: </b> <i><b>Độ dài AB bằng</b></i>:


A. BC.sinC B. BC.cosB


C. AC.tagC D. AC.cotagB E.cả A,B,C,D đều đúng


<b>Câu 4:</b> <i><b>Biết HB = 9; góc B bằng 60</b><b>0</b><b><sub> . Khi đó độ dài AH bằng</sub></b></i><sub>:</sub>


5
3 y<sub>x</sub>


A


B H


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 9√3 B. 3√3 C. 9


√3 D.


√3
3


<b>Phần II Tự luận ( 8.0 điểm):</b>


<b>Bài 1(1,5 điểm): </b>Khơng dùng máy tính và bảng lượng giác. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng


giác sau theo thứ tự tăng dần:


Cos 650<sub> ; sin 20</sub>0<sub> ; cos35</sub>0<sub> ; sin 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 2 ( 2,25 điểm)</b>: Trong <b>hình 1 </b> biết HB = 9 cm ; HC = 16 cm .Hãy tính độ dài của
AB , AH , AC .


<b>Bài 3 (1,25 điểm)</b>: Giải tam giác vuông ABC vng tại A. Biết góc B = 300<sub> , a = 10cm.</sub>


<b>Bài 4( 2,0 điểm)</b>:
a/ Cho cos <i>α</i>=4


5 . Tính các tỉ số lượng giác sin<i>α ;</i>tag<i>α</i>;cot ag<i>α</i> .


b/ Từ <b>hình 1</b>. Hãy chứng minh rằng: AC.BH = AB.AH.


-Hết-HƯỚNG DẪN CHẤM HÌNH HỌC 9- Tiết 19


<b>Phần I trắc nghiệm (2.0 điểm)</b> mỗi ý chọn đúng chó 0.5 điểm.


Câu 1 2 3 4


Đáp án D B E A


<b>Phần II tự luận ( 8.0 điểm).</b>


Bài Kiến thức cần đạt Điểm
1



1.5 điểm


* đổi cos650<sub> = sin 25</sub>0<sub> ; cos35</sub>0<sub> = sin55</sub>0


* => sin 200


<sin 250<sin 550<sin60


* Vậy: sin 200


<cos 650<sin 350<sin 60


0.5
0.5
0.5


2
2.0 điểm


* Nêu đúng các hệ thức cần áp dụng để tính
* AB2=(9+16). 9


AB=√25 .9=15


* AH<sub>AH</sub>2=9 . 16


=√9 . 16=12


* AC2=(9+16). 16



AC=√25 .16=20


0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3  Lập luận tính được góc C = 600 0.5


0.5


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.5 điểm


 AB=BC. cos<i>B</i>=10 . cos 300=10.√3


2 =5√3


 AC=BC. .sin<i>B</i>=10. sin 300=10 .1


2=5


0.5


4
3.0điểm



- áp dụng công thức sin2<i>α</i>+cos2<i>α</i>=1 =>


sin<i>α</i>=

1<i>−</i>

(

4


5

)



2
=3


5


- tag<i>α</i>=sin<i>α</i>


cos<i>α</i>=


3
4


- cot<i>gα</i>= 1


tag<i>α</i> =


4
3


*Từ hình 1 ta có


tgB=AC



AB=
AH
BH
=> AC . BH=AB . AH


0.75
0.5
0.5


0.75
0.5
 Học sinh có cách làm khác, giáo viên dựa vào các bước tương ứng cho điểm.


Trường THCS Thị Trấn <b>KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC 9</b> (Tiết 19) d3
Lớp 9A… <i>Thời gian 45 Phút</i>


Họ và tên………


<b>Điểm ( Đã làm tròn)</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Phần I- Trắc nghiệm ( 2.0 điểm): </b><i><b>Trong hình vẽ sau ( Hình 1). Hãy khoanh trịn chữ </b></i>
<i><b>cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:</b></i>


<b>Câu 1</b>: <i><b>CosB bằng</b></i>:


A. AC<sub>BC</sub> B. AC<sub>AB</sub> C. AB<sub>AC</sub> D. AB<sub>BC</sub>


<b>Câu 2:</b> <i><b>Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:</b></i>


A. AB.AC B. √HB . HC



C. BC.HB B. BC.HC


<b>Câu 3: </b> <i><b>Độ dài AB bằng</b></i>:


A. BC.sinC B. BC.cosB


C. AC.tagC D. AC.cotagB E.cả A,B,C,D đều đúng


<b>Câu 4:</b> <i><b>Biết HB = 9; góc B bằng 60</b><b>0</b><b><sub> . Khi đó độ dài AH bằng</sub></b></i><sub>:</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 9√3 B. 3√3 C. 9


√3 D.


√3
3


<b>Phần II Tự luận ( 8.0 điểm):</b>


<b>Bài 1(1,5 điểm): </b>Không dùng máy tính và bảng lượng giác. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng
giác sau theo thứ tự tăng dần:


Cos 650<sub> ; sin 20</sub>0<sub> ; cos35</sub>0<sub> ; sin 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 2 ( 2,25 điểm)</b>: Trong <b>hình 1 </b> biết HB = 9 cm ; HC = 16 cm .Hãy tính độ dài của
AB , AH , AC .



<b>Bài 3 (1,25 điểm)</b>: Giải tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết góc B = 300<sub> , a = 10cm.</sub>


<b>Bài 4( 2,0 điểm)</b>:
a/ Cho cos <i>α</i>=4


5 . Tính các tỉ số lượng giác sin<i>α ;</i>tag<i>α</i>;cot ag<i>α</i> .


b/ Từ <b>hình 1</b>. Hãy chứng minh rằng: AC.BH = AB.AH.


-Hết-HƯỚNG DẪN CHẤM HÌNH HỌC 9- Tiết 19


<b>Phần I trắc nghiệm (2.0 điểm)</b> mỗi ý chọn đúng chó 0.5 điểm.


Câu 1 2 3 4


Đáp án D B E A


<b>Phần II tự luận ( 8.0 điểm).</b>


Bài Kiến thức cần đạt Điểm
1


1.5 điểm


* đổi cos650<sub> = sin 25</sub>0<sub> ; cos35</sub>0<sub> = sin55</sub>0


* => sin 200


<sin 250<sin 550<sin60



* Vậy: sin 200


<cos 650<sin 350<sin 60


0.5
0.5
0.5


2
2.0 điểm


* Nêu đúng các hệ thức cần áp dụng để tính
* AB2=(9+16). 9


AB=√25 .9=15


* AH<sub>AH</sub>2=9 . 16


=√9 . 16=12


* AC2=(9+16). 16


AC=√25 .16=20


0.5
0.25
0.25
0.25
0.25


0.25
0.25
3  Lập luận tính được góc C = 600 0.5


0.5


B H


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1.5 điểm


 AB=BC. cos<i>B</i>=10 . cos 300=10.√3


2 =5√3


 AC=BC. .sin<i>B</i>=10. sin 300=10 .1


2=5


0.5


4
3.0điểm


- áp dụng công thức sin2<i>α</i>+cos2<i>α</i>=1 =>


sin<i>α</i>=

1<i>−</i>

(

4



5

)



2
=3


5


- tag<i>α</i>=sin<i>α</i>


cos<i>α</i>=


3
4


- cot<i>gα</i>= 1


tag<i>α</i> =


4
3


*Từ hình 1 ta có


tgB=AC


AB=
AH
BH
=> AC . BH=AB . AH



0.75
0.5
0.5


0.75
0.5


HỌ VÀ TÊN:……… KIỂM TRA CHƯƠNG III ( ĐỀ 2 )
LỚP 9A……. Mơn : HÌNH HỌC 9 – <i><b>THỜI GIAN 45 PHÚT</b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<i><b>Đề bài:</b></i>



<b>Câu 1</b> (2 Điểm) Trong bảng sau: cột A là tên các loại góc với đường trịn, cột B là tính
chất của góc. Hãy ghi số thứ tự đứng trước cụm từ ở cột A với chữ cái đứng trước cụm
từ tương ứng ở cột B để được một phát biểu đúng nhất.


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


1. Số đo góc ở tâm
2. Số đo góc nội tiếp


3. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung


4. Số đo góc có đỉnh bên trong đường trịn
5. Số đo góc có đỉnh bên ngồi đường trịn
6. Số đo góc nội tiếp chắn nủa đường trịn



A. Bằng nửa tổng số đo 2 cung bị
chắn.


B. Baèng 180o


C. Bằng số đo cung bị chắn.
D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
E. Bằng nửa Tổng số đo 2 cung bị


chaén.


F. Bằng nửa hiệu số đo 2 cung bị chắn
G. Bằng 360o


<b>Câu 2 :(5 Điểm)</b> Cho đường tròn tâm O bán kính R = 4 cm, sđ <i><sub>AmB</sub></i> <sub>60</sub>0


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b/ Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB ,Tính góc ACB.


c/ Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA ,Tính góc ABt chắn cung AmB.
d/ Tính độ dài cung AmB và diện tích hình quạt trịn OAmB.


<b>Câu 3 </b>: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn (O),các đường cao AI,
BJ cắt nhau tại H và cắt đường tròn tại D và E. Chứng minh


a/ HICJ, ABIJ là hai tứ giác nội tiếp.
b/ CD = CE


c/ Tam giác CHD cân .





<b>-HẾT-ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b> (Đề KT HH chương III)


<b>Câu 1</b>( 1,5 đ) : Mỗi câu ghép đúng cho 0,25 điểm.


1+C 2+D 3+D 4+E 5+F 6+B


<b>Câu 2 ( 4,25 đ) </b>Các ý : a,b,c Vẽ hình chính xác cho 0,25 đ, lập luận đúng số đo góc cho


0,5 đ


a/ <sub>AOB</sub> <sub> = 60</sub>0


b/ <sub>ACB</sub> <sub> = 30</sub>0


c/ <sub>ABT</sub> <sub> = 30</sub>0


d/ 


  


  


AmB


Rn .4.60 4
l



180 180 3 <sub> (cm)</sub> <sub> ( 1.0 điểm )</sub>


2 0 2 0


OAmB 0 0


R n .4 .60 4
S


360 360 15


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 3 </b>(4.25đ)


a/ Mỗi ý đúng cho ( 0.75 điểm)
* HICJ là tứ giác nội tiếp vì :


0


I J 180 
 


* ABIJ là một tứ giác nội tiếp vì


  0


AIB AJB 90 



b/ Lập luận đúng mỗi ý cho 0.5 điểm : <sub>DAC EBC</sub> <sub></sub>


 DC CE 


 DC = CE


c/ Chỉ rõ được CHD có: CI là đường cao ( 0.25đ)


CI là đường phân giác của góc DCH ( 0.5 điểm)
CI vừa là đường cao, vừa là phân giác nên tam giác CHD cân tại C ( 0.5 điểm ).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×