Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò ph¸t bióu tr­êng hîp ®ång d¹ng thø hai cho h×nh vï bªn chøng minh amn abc giải xét abc và amn ta có â chung 1 2 từ 1 và 2 suy ra amn abc 6 75 không cần đo độ d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.08 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



Phát biểu tr ờng hợp đồng dạng thứ hai?



Cho h×nh vÏ bªn. Chøng minh

AMN

ABC



<b>5</b>
<b>4</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>6</b> <b>7,5</b>


<b>Giải</b>: Xét <sub></sub>ABC và <sub></sub>AMN, ta có:


 chung (1)




AM 4 2
AB 6 3


AN 5 10 2


AC 7,5 15 3


 


  



AM AN


AB AC


  (2)


Từ (1) và (2) suy ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 7 Trường hợp đồng </b>



<b>BÀI 7 Trường hợp đồng </b>



<b>dạng thứ ba</b>



<b>dạng thứ ba</b>



<b>BÀI 7 Trường hợp đồng </b>



<b>BÀI 7 Trường hợp đờng </b>



<b>dạng thứ ba</b>



<b>dạng thứ ba</b>


1. Định lí:


Bài tốn:


GT



KL


 ABC và A’B’C’


 ABC S  A’B’C’


A’


B’ C’


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bước 1: Tạo  AMN thỏa mãn


Bước 2: Dựa vào tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh :


*  ABC S  A’B’C’ (t/c bắc cầu )


*  AMN S  A’B’C’( t/c phản xạ )


*  ABC S  AMN


 AMN =  A’B’C’


* Chứng minh


A’



B’ C’


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>B</i>
<i>N</i>


<i>M</i>


<i>A</i> ˆ  ˆ


'


ˆ


<i>A</i>


<i>Â</i>


'


ˆ


ˆ

<i><sub>B</sub></i>


<i>B</i>


Giaûi




Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M kẻ đường
thẳng MN // BC (N AC).


Vì MN // BC nên ta có:  AMN ∽  ABC



Xét hai tam giác AMN và A’B’C’, ta thấy:
(giả thiết)


AM = A’B’ (theo cách dựng)


(hai góc đồng vị)
Nhưng


Do đó


Vậy  AMN =  A’B’C’(g.c.g)


Suy ra  A’B’C’ ∽  ABC


  AMN ∽  A’B’C’


'
ˆ
ˆ<i><sub>N</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


<i>M</i>


<i>A</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>



<b>1. Định lí</b>

:



* Bài tốn:


* Định lí:




Nếu hai góc của tam giác này lần lượt


bằng hai góc của tam giác kia thì hai


tam giác đó đồng dạng với nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

70


70


40


B

C



D



N



M



P



E

F



A



<b>?</b>

Trong các tam giác dưới đây, các tam


giác nào đồng dạng với nhau ?



a) Tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF.
b) Tam giác DEF đ ng d ng tam giác PMN.ồ ạ



c) Tam giác PMN đ ng d ng tam giaùc ABC.ồ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?</b>

Trong các tam giác dưới đây, các tam


giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải


thích.



65 <sub>50</sub>


50


60


60


70

<b>M'</b>



<b>N'</b>

<b>P'</b>



<b>D'</b>



<b>F'</b>


<b>E'</b>



<b>A'</b>



<b>C'</b>


<b>B'</b>



70



50


65


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?2


<b>TiÕt 46:</b>



Tr ờng hợp đồng dạng thứ ba



<b>2. </b>¸<b><sub>p dơng</sub></b>


Ở hình 42, cho biết AB = 3cm;
AC = 4,5cm và


Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam
giác ? Có cặp tam giác nào đồng


dạng với nhau khơng ?


Hãy tính các độ dài x và y (AD=x,
DC=y)


Cho biết thêm BD là tia phân giác
của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn
thẳng BC và BD?



a


b
c


<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>D</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3
A
B C
D
x
y
4.5
a) Trong hình 42 có 3 tam giác:


ABC, ADB và BDC


<b>C</b>hứng minh : <sub></sub>ABC <sub></sub>ADB


Suy ra : AB AC <sub>hay</sub> 3 4,5 <sub>x</sub> 3.3 <sub>2(cm)</sub>


AD AB x  3  4,5 


?2



<b>TiÕt 46:</b>


Tr ờng hợp đồng dạng thứ ba



<i>D</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>


<b>Giải:</b>


s


<b>b)Vì </b> <sub></sub>ABC s <sub></sub>ADB (CMc©u a)
Ta có: Â: chung


(gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3
A
B C
D
x
y
4.5
?2


Ta có BD là tia phân giác góc B:



DA BA


DC BC


 


Hay 2 3 BC 2, 5.3


2, 5 BC 2


BC 3, 75


  




Vậy <sub>cm</sub>


<b>c)</b>


2,5


<i>DB DC</i> <i>cm</i>




<i>BDC</i>



cân tại D



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Baứi taọp 36 SGK trang 79</b>



5
,
28
5


,


12 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>DC</i>


<i>BD</i>
<i>BD</i>


<i>AB</i>








<b>28,5</b>
<b>12.5</b>


<b>x</b>



D

C



A

B



Ta có :  ABD ∽  BDC(g.g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng



1. Sử dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng


2. Sử dụng tính chất hai tam giác đồng dạng :



4. Sử dụng ba trường hợp đồng dạng của


hai tam giác: (c.c.c) ; (c.g.c) ;



3. Sử dụng định lý về cách dựng hai tam giác


đồng dạng



Củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Ứng dụng ba trường hợp đồng dạng của hai


tam giác :



1. Dùng để chứng minh hai tam giác đồng dạng



2.Từ đó suy ra :



a.Chứng minh các cặp đoạn thẳng tỉ lệ


b.Chứng minh các góc bằng nhau



c.Tính số đo góc




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :


1) Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trường hợp đồng
dạng của hai tam giác. So sánh với 3 trường hợp bằng


nhau của hai tam giác.


2) Bài tập về nhà số 35; 37 trong SGK.


Bài 37: a) Dựa vào tínhchất của tam giác vng tính góc
EBD


Em có suy nghĩ gì vế tỉ số diện tích của hai tam giác đồng
dạng ?


</div>

<!--links-->

×