Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.92 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị
Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức điền vào chỗ ……để
đ ợc đáp án đúng.
-
VÝ dô :
- KÝ hiÖu : MTC ( mÉu thøc chung )
1
( )( )
1
( )( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
MTC = ( x + y)( x - y)
<b>Tiết 26</b>
?1 : Cho hai phân thức 2<sub>2</sub>
6<i>x yz</i> và 3
Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2<sub>y</sub>3<sub>z hoặc 24x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z hay </sub>
khụng ? Nu ợc thì mẫu chung nào đơn giản hơn ?
Tr¶ lêi : Cã thĨ chän 12x2<sub>y</sub>3<sub>z hc 24x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>z làm MTC vì cả </sub>
hai tớch u chia ht cho mẫu thức của mỗi phân thức đã
cho . MTC 12x2<sub>y</sub>3<sub>z là đơn giản hơn .</sub>
VÝ dơ : T×m MTC của hai phân thức : <sub>2</sub>
5
6<i>x</i> 6<i>x</i>
Nh©n tư
b»ng sè Luü thõa cña x
Luü thõa
cña
(x - 1 )
MÉu thøc
4x2<sub> - 8x + 4 =</sub>
MÉu thøc
6x2<sub> - 6x =</sub>
MTC
6
6x( x - 1)
12
BCNN ( 4,6)
( x - 1)
(x - 1)2
- Khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, muốn tìm mẫu thức
chung ta làm nh sau :
1) Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử
2) MTC cần tìm là một tích mà các nhân tử đ ợc chọn nh sau:
mẫu thức của các phân thức đã cho. ( Nếu các nhân tử
bằng số ở các mẫu là những số nguyên d ơng thì nhân tử
bằng số của MTC là BCNN của chúng )
- Với mỗi luỹ thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các
mẫu thức ta chọn l thõa víi sè mị cao nhÊt .
<b>MTC = 12x( x- 1)2</b>
<b> = </b>2( x- 1)
<b> </b>= 3x
2 2 2
2 2
5 5.
6 6 6 ( 1).
2( 1)
2( 1)
10( 1)
12 ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<b>Suy ra </b>
2
5
6<i>x</i> 6<i>x</i>
<b> vµ </b>
<b>Ví dụ : </b> Quy đồng mẫu thức hai phân thức
2
<b>? 2. Quy đồng mẫu thức hai phân thức </b>
2
<b>vµ</b>
<b>? 3Quy đồng mẫu thức hai phân thức</b>
2
<b>vµ </b>
<b>- Bµi tËp 14(b) ( sgk) </b>
<b>Quy đồng mẫu thức hai phân thức </b>
<b>vµ </b>
4 2
<b>- Bµi tËp 15(a) ( sgk) </b>
<b>Quy đồng mẫu thức hai phân thức </b>
<b>vµ </b>
2
<b>- Bµi tËp 14(b) ( sgk) </b>
-<b><sub>MTC =</sub></b>
3 5
4
15<i>x y</i>
4 2
11
12<i>x y</i>
-<b><sub>VËy ta cã :</sub></b>
<b>- Bµi tËp 15(a) ( sgk) </b>
<b>Ta cã : 2x + 6 = </b>
<b> <sub>x</sub>2<sub>- 9 =</sub></b>
<b>MTC =</b>
5
2<i>x</i> 6
2
3
9
<i>x</i>
<b>VËy ta cã :</b>
4 5
60<i>x y</i>
3 5 4 5
4.4 16
15 .4 60
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
3 3
4 2 3 4 5
11.5 55
12 .5 60
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>
5.( 3) 5( 3)
2( 3).( 3) 2( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3.2 6
Tìm mẫu số chung:
-Phân tích các mÉu sè ra thõa sè nguyªn tè
- MÉu sè chung cần tìm là BCNN các mẫu số
+ T×m MC = ( BCNN cđa c¸c mÉu) .
+ Tìm thừa số phụ : Lấy MC chia cho từng mẫu riêng .
+ Quy đồng : nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ t ơng ứng .
T ơng tự nh vậy ta cũng có thể quy đồng đ ợc mẫu thức nhiều
phân thức .