Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tr­êng thcs phïng x¸ bµi kióm tra tr­​êng thcs phïng x¸ bµi kióm tra líp 8 m«n ho¸ häc hä vµ tªn thêi gian 45 phót §ióm lêi phª cña thçy c« gi¸o §ò bµi §ò ch½n c©u 1 2® h y ®iòn vµo chç trèng c¸c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng </b>

<b>THCS Phïng x¸ </b>

<b>bµi kiĨm tra </b>



Líp: 8…..

Môn:

<i><b>Hoá học</b></i>



Họ và tên:...

<i>Thời gian: 45 phút</i>



<i>Điểm</i>

<i> Lời phê của thầy, cô giáo</i>



<b>Đề bài </b>

<b>(Đề chẵn)</b>



<b>Câu 1: </b>

<i>(2đ)</i>



HÃy điền vào chỗ trống các từ hay cụm từ thÝch hỵp:



+/ Kí hiệu hố học dùng để biểu diễn

………..

và chỉ

………..………..

+/……….. dùng để biểu diễn chất, gồm một ……….. (đơn chất) hay


………...

(hợp chất) và

……….……….

ở chân mi kớ hiu.



+/ Mỗi công thức hoá học chỉ ... của chất, cho biết 3 ý về chất. Đó là:


-

..


-

..

-

..


<b>Câu 2: </b>

<i>(2đ)</i>

Cho biết CTHH của một sè chÊt sau:



CaO; CaCO

3

; O

3

; N

2

; NaCl; (NH

4

)

2

SO

4

; Fe



a) Chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?


b) Tính PTK của các hợp chất.




<b>C©u 3</b>

:

<i>(1đ)</i>

Tính hoá trị của sắt trong các CTHH sau:



a) FeO

b) Fe

3

O

4


<b>Câu 4</b>

:

<i>(3đ)</i>

Cho biÕt CTHH cđa X víi O lµ XO

2

, cđa Y với H là H

2

Y.



a) HÃy chọn CTHH cho hợp chất của X và Y trong các CTHH cho dới ®©y:



A: XY

2

B: X

2

Y

C: XY

4

D: X

3

Y

2

E: XY



( Cã gi¶i thÝch râ)



b) Xác định XY biết XO

2

= 44 đvc; H

2

Y = 18 đvc.



c) Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X và nguyên tử Y.



<b>C©u 5</b>

:

<i>(2đ) </i>

Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:


a) Nitơ (III) và hiđrô (I).



b) Nhôm (III) và nhóm SO

4

(II)



c) Nhóm NH

4

(I) và nhóm CO

3

(II)



d) Đồng (II) vµ Oxi (II)



<b>Bµi lµm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………..


………..


………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..


………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..
………..


………..


<b>Trêng </b>

<b>THCS Phïng xá </b>

<b>bài kiểm tra </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên:...

<i>Thêi gian: 45 phót</i>



<i>§iĨm</i>

<i> Lời phê của thầy, cô giáo</i>



<b>Đề bài </b>

<b>(Đề lẻ)</b>



<b>Câu 1: </b>

<i>(2đ)</i>



HÃy điền vào chỗ trống các từ hay cụm từ thích hợp:




+/ Nguyờn t l hạt đại diện cho

………..

và đợc biểu diễn bằng

………..

+/ Phân tử là hạt chất đại diện cho

………

và đợc biểu diễn bằng

………..…

+/ Chất đợc phân chia thành 2 loại lớn là

………..

………..

Đơn


chất đợc tạo nên từ

……….……..

cịn

………..……….……..

đợc tạo nên từ 2 ngun


tố hố học trở lờn.



+/

..

có hạt hợp thành là nguyên tử hoặc phân tử, còn

..


hạt hợp thành là phân tử .



<b>Câu 2: </b>

<i>(2®)</i>

Cho biÕt CTHH cđa mét sè chÊt sau:


CuO; MgSO

4

; Cl

2

; Al ; Ca

3

(PO

4

)

2

; O

2

; HCl



a)Chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?


b)Tính PTK của các hp cht.



<b>Câu 3</b>

:

<i>(1đ)</i>

Tính hoá trị của sắt trong c¸c CTHH sau:



a) Fe

2

O

3

b) Fe

3

O

4


<b>Câu 4</b>

:

<i>(3đ)</i>

Cho biết CTHH của X với O lµ X

2

O

3

, cđa Y víi H lµ HY.



a)Hãy chọn CTHH đúng cho hợp chất của X và Y trong các CTHH cho dới đây:



A: X

2

Y

3

B: XY

3

C: X

3

Y

2

D: XY

E: XY

2


( Cã gi¶i thÝch râ)



b)Xác định XY biết X

2

O

3

= 102 đvc; HY = 36.5 đvc.




c)Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X và nguyên tử Y.



<b>C©u 5</b>

:

<i>(2đ) </i>

Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:


e) Photpho ( V) và ôxi (II).



f) Sắt (III) và nhóm SO

4

(II)



g) Hiđrô (I) và lu huỳnh (II)



h) Nhãm NH

4

(I) vµ Nhãm PO

4

(III)



</div>

<!--links-->

×