Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tài liệu GA chương I Hình 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.24 KB, 28 trang )

* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
Tuần : 1
Tiết 1
một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
Ngày soạn : 24.8.10
Ngày giảng : 26..8.10
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac', h
2
= b'c', dới sự dẫn dắt của giáo viên .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II. Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ vẽ hình 1 SGK
III. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Giới thiệu sơ lợc chơng trình Toán Hình học 9 và các yêu cầu về cách học bài trên lớp, cách
chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần có .
hoạt động của thầy giáo và học sinh ghi bảng
Hoạt động 2 : Hệ thức giữa cạnh góc vuông va hình chiếu của nó trên cạnh huyền
- GV yêu cầu HS tìm các cặp tam giác vuông có trong hình
1 ? ( 3 cặp : ABC HBA, BAC AHC, HAC
HBA
- Từ BAC AHC ta suy ra đợc hệ thức nào về các
cạnh ? Có thể suy đoán đợc hệ thức tơng tự nào nữa từ BAC
AHC


- HS phát biểu định lý 1 SGK và vẽ hình 1, ghi GT,KL của
đ/ lý 1 .
- GV hớng dẫn học sinh chứng minh định lý 1 bằng phơng
pháp phân tích đi lên .
- HS trình bày phần chứng minh .
- GV yêu cầu học sinh phát biểu định lý Pitago và thử áp
dụng định lý 1 để chứng minh định lý Pitago (chú ý gợi mở a = b'
+ c')
Định lý 1 : SGK

GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AB
2
= BH . BC
AC
2
= CH . BC
Ví dụ 1 : Một cách khác để chứng
minh định lý Pitago
Hoạt động 3 : Một số hệ thức liên quan đến đờng cao
- GV yêu cầu HS phát biểu định lý 2 , sử dụng hình 1 để ghi
GT, KL
- GV yêu cầu HS làm bài tập ?2 và dùng phơng pháp phân
tích đi lên để thấy đợc chứng minh HAC HBA là hợp lý .
- HS trình bày chứng minh định lý 2 .
- GV đặt vấn đề nh đã nêu ở phần ô chữ nhật tròn đầu bài và
hớng giải quyết => Ví dụ 2
- Ngoài cách giải nh SGK , ta có cách làm nào khác hơn dựa

trên các hệ thức đã học. (Tìm AD rồi dùng định lý 1)
Định lý 2 : SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AH
2
= BH . CH
Ví du 2 : SGK
Hoạt động 4 : Củng cố tiết 1
- HS làm bài tập 1,2 trên giấy .
- GV kiểm tra cách làm của một vài HS .
Hoạt động 5 : Dặn dò
- GV khuyến khích HS tìm các cách tính khác nhau cho bài tập 1 và 2
- Chuẩn bị cho tiết sau : Học và ứng dụng các định lý 3 và 4
IV. RúT KINH NGHIệM:
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 1
S
S
S
S
S
S
* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
Tuần :1
Tiết 2
một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông (TT)
Ngày soạn : 25..8.10

Ngày giảng : 28.8.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức ah = bc,
222
111
cbh
+=
dới sự dẫn dắt của giáo
viên .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II. Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ
III. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Phát biểu các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền . Hãy tính
x và y trong các hình sau :
hoạt động của thầy giáo và học sinh ghi bảng
Hoạt động 2 : Định lý 3
- Hãy nêu công thức tính diện tích vuông ABC bằng hai
cách . Suy ra hệ thức gì từ hai cách tính diện tích này .
- HS phát biểu định lý 3 và sử dụng hình 1 SGK để ghi
GT,KL
- GV hớng dẫn học sinh chứng minh định lý 3 bằng cách
phân tích đi lên và giải bài tập ?2 ( chứng minh ABC HBA)
- GV đặt vấn đề : dựa vào hệ thức ở định lý 3 và định lý
Pitago ta có thể suy ra hệ thức nào liên hệ giữa đờng cao và hai
cạnh góc vuông ?
Định lý 3 : SGK
GT ABC ,Â=90

0
, AHBC
KL AH.BC = AB.AC
Hoạt động 3 : Định lý 4
- GV hớng dẫn học sinh suy ra từ hệ thức ah = bc để có a
2
h
2
= b
2
c
2
rồi kết hợp với a
2
= b
2
+ c
2
để có (b
2
+ c
2
)h
2
= b
2
c
2
và chia
hai vế cho h

2
b
2
c
2
để đợc hệ thức
222
111
cbh
+=
- HS phát biểu định lý 4 và ghi GT, KL theo hình 1
- Cho bài toán nh ví dụ 3 . HS thử giải .
Định lý 4 : SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL
222
111
ACABAH
+=
Ví dụ 3 : SGK
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 2
S
* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
Hoạt động 4 : Củng cố toàn bài
- Với hình 1 , hãy viết tất cả các hệ thức liên hệ giữa các
cạnh , giữa cạnh góc vuông với hình chiếu, các hệ thức có liên
quan đến đờng cao . HS hình thành bảng tóm tắt để ghi nhớ .

- HS giải các bài tập 3 và 4 bằng phiếu .
- GV kiểm tra một vài học sinh .
Hoạt động 5 :Dặn dò
- Lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan hệ độ dài .
- GV hớng dẫn giải bài tâp 5, 6, 7, 8 và 9 SGK
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện giải các bài tập trên .
IV. rút kinh nghiệm:
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 3
* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
Tuần : 3
Tiết 3,4
luyện tập
Ngày soạn : .07.9.10
Ngày giảng : 9,11.9.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac', h
2
= b'c', ah = bc,
222
111
cbh
+=
và định lý
Pitago trong tam giác vuông để giải các bài tập và ứng dụng thực tế .
- Rèn kỹ năng linh hoạt trong việc sử dụng các hệ thức .

II. Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ
III. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (3 HS)
Đặt tên các điểm và lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan hệ độ dài . Tìm
x, y trong các hình sau :
hoạt động của thầy giáo và học sinh ghi bảng
Hoạt động 2 : Giải bài tập số 5 SGK
- HS vẽ hình và cho biết các đại lợng đề đã cho và cần tính
các đại lợng nào?
- Muốn tính AH ta có các cách tính nào ? (dùng đlý 4 hoặc
thông qua việc tính BC và áp dụng đlý 3) .
- Ta tính đợc BH và CH bằng cách nào ? (áp dụng đlý 1 sau
khi đã tính đợc BC)
- Ta sử dụng cách tính nào cho tối u khi trình bày lời giải
bài toán ? (tính BC và rồi tính AH, BH, CH)
- Bài toán cho thấy rằng khi biết hai cạch góc vuông ta có
thể tính đợc các độ dài khác
Ta có BC = 5 (theo Pitago)
Và AH.BC = AB.AC
Suy ra AH =2,4
Mặt khác AB
2
=BH.BC và
AC
2
=CH.BC nên BH = 1,8 và CH =
3.2
Hoạt động 3 : Giải bài tập số 6SGK
- HS có thể lợi dụng hình trên để giải và cho biết các đại l-

ợng đề đã cho và cần tính các đại lợng nào?
- Tơng tự các câu hỏi ở hoạt động 3, GV đặt tình huống để
HS tìm đợc cách giải tối u .
- Qua bài tập này, ta càng khẳng định rằng chỉ cần biết hai
yếu tố độ dài của tam giác vuông ta có thể tính toán đợc các yếu
tố độ dài còn lại . Thử kiểm tra lại nhận xét này khi giải bài tập số
8 .
Có BC = BH + CH = 3
Mặt khác AB
2
=BH.BC và
AC
2
=CH.BC
Nên AB =
3
và CH =
6
( HS tự giải bài tập số 8, chú ý trong
hình 11 có các tam giác vuông cân)
Hoạt động 4 : Giải bài tập số 7 SGK
- ở hai cách trong SGK, để chứng minh cách vẽ trên là đúng
ta phải chứng minh điều gì ? (có một tam giác vuông)
- Hãy căn cứ vào gợi ý của SGK để giải quyết vấn đề này .
Học sinh tự trình bày lời giải
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 4
8
* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
Hoạt động 5 :Giải bài tập số 9 SGK

- HS vẽ hình và cho biết GT, KL (không cần ghi)
- GV hớng dẫn học sinh dùng phơng pháp phân tích đi lên
để chứng minh tam giác DIL cân .
Bảng phân tích :
DIL cân
DI = DL
ADI = CDL
A =C = 90
0
AD = CD ADI =CDL
(ABCD là hình vuông) (cùng phụ với CDI)
- GV hớng dẫn HS phát hiện đợc tam giác DKL vuông tại D và có đ-
ờng cao DC để thấy đợc việc chứng minh hệ thức
22
11
DLDI
+
không
đổi (=
2
1
DC
) là dễ dàng khi đã biết thêm DI = DL và CD không đổi .
a) Chứng minh DIL cân
Xét ADI và CDL ta có A =C
= 90
0
, AD = CD
(ABCD là hvuông) , ADI=CDL
(cùng phụ với CDI)

nên ADI = CDL (g-c-g)
Suy ra DI = DL
Hay DIL cân tại D
b) Chmh
22
11
DKDI
+
khg đổi
DKL có D=90
0
, DCKL nên
222
111
DCDKDL
=+
mà DI = DL và DC không đổi
nên
22
11
DKDI
+
không đổi .
Hoạt động 6: Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã giải trên lớp và bài tập số 8 SGK ,
- Làm thêm các bài tập số 18, 19 SBT tập I trang 92
- Chuẩn bị bài mới : Tỉ số lợng giác của góc nhọn . Ôn lại cách viết các hệ thức giữa các cạnh của
hai tam giác đồng dạng .
IV. rút kinh nghiệm:
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 5

* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
Tuần : 3
Tiết 5
tỉ số lợng giác của góc nhọn
Ngày soạn :.14.9.10
Ngày giảng : 16.9.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững các định nghĩa các tỉ số lợng giác cảu một góc nhọn . Hiểu đợc các định nghĩa là hợp lý
. (Các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn chứ không phụ thuộc vào từng tam giác
vuông có một góc bằng .
- Biết viết các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , tính đợc tỉ số lợng giác của một số góc nhọn đặc
biệt nh 30
0
, 45
0
, 60
0
II. Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn tam giác vuông có góc và các cạnh đối , kề, huyền và các tỉ số lơng
giác của góc đó .
III. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hai tam giác vuông ABC và A'B'C' có các góc nhọn B và B' bằng nhau . Hỏi hai tam giác vuông đó có
đồng dạng nhau không ? Nếu có, hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng .
hoạt động của thầy giáo và học sinh ghi bảng
Hoạt động 2 : Mở đầu về các khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- GV hớng dẫn cho HS viết các hệ thức trong bài kiểm tra để mỗi vế là
một tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác .
- GV giới thiệu các cạnh của góc nhọn B (cạnh kề, cạnh đối) .

- HS làm bài tập ?1 (GV hớng dẫn) .
- Có nhận xét gì về tỉ số giữa các cạnh của một góc nhọn trong tam
giác vuông với độ lớn của góc nhọn đó . (gợi ý : hai góc bằng nhau thì các tỉ
số đó ra sao?, các góc thay đổi thì tỉ số đó thay đổi không?)
- GV giới thiệu khái niệm mở đầu của các tỉ số lợng giác .
1 - Mở đầu :
*Tỉ số giữa các cạnh của
một góc nhọn trong tam
giác vuông thay đổi khi
độ lớn của góc nhọn đó
thay đổi .
Hoạt động 3 :Định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn :
- Tỉ số lợng giác của một góc nhọn đợc định
nghĩa nh thế nào ?
- HS đọc định nghĩa trong SGK , vẽ hình và ghi rõ
bằng công thức .
- HS so sánhcác tỉ số lợng giác của một góc nhọn
với 0 và so sánh sin, cos với 1 .
- HS làm bài tập ?2 và thử tính các tỉ số lợng giác
này khi = 45
0
; = 60
0
để trình bày các ví dụ 1 và 2 .
2 - Định nghĩa : SGK
Nhận xét : SGK
Ví dụ : Các tỉ số lợng
giác của các góc 45
0
, 60

0
Hoạt động 4 : Củng cố toàn tiết
- GV nhắc lại định nghĩa các tỉ số lợng giác cho HS bằng cách nhớ đặc biệt :
sin đối/huyền, cosin kề/huyền , tg đối/kề, cotg kề/đối
- HS làm bài tập số 10 SGK
Hoạt động 5 :Dặn dò
- Học thuộc lòng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn .
- Làm bài tập 14 SGK và 21 SBT
- Tiết sau : học tiếp các ví dụ 3,4 và phần Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
iv. Rút kinh nghiệm:
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 6
doi
ke
g
ke
doi
tg
huyen
ke
in
huyen
doi
=
=
=
=





cot
;
cos
;sin

* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
Tuần : 4
Tiết 6
tỉ số lợng giác của góc nhọn (TT)
Ngày soạn : 16.9.10
Ngày giảng :18 .9.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết dựng một góc nhọn khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó .
- Nắm vững đợc các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
- Biết vận dụng các tỉ số lợng giác để giải các bài tập liên quan .
II. Chuẩn bị : GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn tỉ số lợng giác của các góc nhọn đặc biệt .
III. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn . Vẽ một tam giác vuông có góc nhọn
bằng 40
0
rồi viết các tỉ số lợng giác của góc 40
0
.(Bài tập 21 SBT)
Câu hỏi 2 : Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn . Cho tam giác ABC vuông tại A .
Chứng minh rằng :
C
B
AB

AC
sin
sin
=
(Bài tập 22 SBT)
hoạt động của thầy giáo và học sinh ghi bảng
Hoạt động 3 : Dựng một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của góc đó
- GV đặt vấn đề : trong tiết trớc ta đã biết tính tỉ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc . Nay ta có thể dựng đợc một góc nhọn
khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó không ?
- GV hớng dẫn học sinh làm ví dụ 3 (gợi ý : khi biết tg tức là
biết tỉ số của hai cạnh nào của tam giác vuông và thấy đợc thứ tự
các bớc dựng) .
- Tơng tự HS làm ví dụ 4 và bài tập ?3
- GV nêu chú ý cho học sinh .
Ví dụ 3 : SGK
Chú ý : Nếu sin = sin (hoặc
cos=cos hoặc tg=tg hoặc
cotg=cotg) thì =
Hoạt động 4 : Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
- HS làm bài tập ?4 (bằng cách từng nhóm độc lập tìm tỉ
số lợng giác của góc B, góc C rồi cả lớp thử tìm các cặp tỉ số
bằng nhau . Lúc đó GV cho học sinh thấy dợc mối quan hệ
giữâhi góc B và C là phụ nhau)
- HS phát biểu định lý .
- Từ kết quả ở ví dụ 2, hãy tính các tỉ số lợng giác của góc
30
0
.
- GV củng cố và tổng hợp thành bảng nh một bài tập điền

khuyết .
- GV hớng dẫn cách nhớ bảng tóm tắt đó cho học
sinh(chủ yếu ở hai tỉ số lợng giac sin và cos)
- HS làm ví dụ 7 và GV nêu thêm chú ý về cách viết .
Định lý : SGK
Bảng TSLG của một số góc

TSLG
30
0
45
0
60
0
sin
2
1
2
2
2
3
cos
2
3
2
2
2
1
tg
3

3
1
3
cotg
3
1
3
3
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS làm bài tập số 11 và 12 SGK theo nhóm (nhóm chẵn làm bài tập 11, nhóm lẻ làm bài tập 11
và đối chiếu kiểm tra nhau ) . GV kiểm tra qua đại diện nhóm .
- Qua hai tiết học trên ta cần nắm vững những điều gì ?
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Học thuộc lòng các định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , nắm vững cách tính các tỉ
số lợng giác của một góc nhọn cho trớc, cách dựng một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số l-
ợng giác của nó, mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc nhọn phụ nhau .
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 7
* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
- Làm các bài tập 13, 14, 15, 16 và 17
- Tiết sau : Luyện tập .
IV. RúT KINH NGHIệM:
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 8
* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
Tuần : 4
Tiết 7
luyện tập
Ngày soạn : . 21.9.10
Ngày giảng : 23.9.10

I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng tính toán các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- Rèn kỹ năng dựng góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó .
- Vận dụng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để giải bài tập có liên quan .
II. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm . Biết
12
5
=
tgB
. Hãy tính :
a) Cạnh AC b) Cạnh BC c) Các tỉ số lợng giác của góc C (bằng hai cách)
hoạt động của thầy giáo và học sinh ghi bảng
Hoạt động 2 : Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó .
Bài tập 13 :
- Khi biết một tỉ số lợng giác của một
góc nhọn tức là biết đợc mối quan hệ nào ?
- Ta thờng tạo nên một tam giác vuông
để làm gì ?
- GV hớng dẫn học sinh phân tích một
trong các bài a,b,c,d còn các bài còn lại tơng tự
HS tự giải .
Bài tập 13b :
Dựng :
- Dựng xOy = 90
0
- Lấy M Ox sao cho OM = 3
- Vẽ (M,5) cắt Oy tại N .
- Góc OMN là góc cần dựng .

Chứng minh : HS tự làm
Hoạt động 3 : Ch minh một hệ thức liên quan đến các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
Bài tập 14 :
- GV hớng dẫn HS vẽ hình
một tam giác vuông có một góc
nhọn bằng rồi thiết lập các tỉ số
lợng giác của góc nhọn đó .
- GV hớng dẫn HS dùng các
tỉ số đó để chmh các hệ thức .
- GV chú ý cho HS có thể
dùng các hệ thức này để giải các
bài tập có liên quan
Bài tập 14 :

1cossin
1.cot.
cot:
sin
cos
:
cos
sin
2
2
2
22
2
2
2
2

22
==
+
=+=+
==
===
===
BC
BC
BC
ACAB
BC
AC
BC
AB
AC
AB
AC
AB
gtg
g
AB
AC
BC
AB
BC
AC
tg
AC
AB

BC
AC
BC
AB








Hoạt động 4 : Tính toán bằng cách sử dụng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
Bài tập 15 :
- Mối quan hệ giữa hai góc B và C trong
tam giác vuông ABC (Â = 90
0
) .
- Biết cosB ta có thể suy ra ngay đợc tỉ số
lợng giác nào của góc C ?
- Ta cần phải tính các tỉ số lợng giác nào
nữa của góc C và dựa vào hệ thức nào để tính .
Bài tập 16 :
- HS nhắc lại các tỉ số lợng giác của góc
60
0
- Dựa vào tỉ số lợng giác nào để tính độ
dài cạnh đối diện với góc 60
0
khi biết cạnh

huyền .
Bài tập 17 :
Bài tập 15 :
Vì B + C = 90
0
nên sinC = cosB = 0,8 .
Vì sin
2
C + cos
2
C = 1 và cosC > 0 nên
6,036,064,01sin1cos
2
====
CC
4
3
8,0
6,0
sin
cos
cot;
3
4
6,0
8,0
cos
sin
======
C

C
gC
C
C
tgC
Bài tập 16 :

82
3
60sinsin
0
AC
BC
AC
B
====
Nên
34
2
38
==
AC
Bài tập 17 :
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 9

* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
- GV hớng dẫn HS phân tich đi lên để tìm
cách giải bằng cách nh : Để tính độ dài x, ta
cần tìm độ dài trung gian nào và áp dụng kiến

thức nào ? để tìm độ dài trung gian đó ta cần áp
dụng tính chất nào ?
- Học sinh trình bày lời giải .
Có ABH vuông cân tại H
(vì A=45
0
và H = 90
0
)
nên AH = BH =20
Có AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 20
2
+ 21
2
= 841
(vì ACH vuông tại H)
Nên AC = 29
Hoạt động 5 :Dặn dò
- Học sinh hoàn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa chữa .
- Lập bảng tóm tắt các tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt và các công thức ở bài tập 14
- Chuẩn bị bài sau : Bảng lợng giác và máy tính điện tử có các phím tỉ số lợng giác .
IV. rút kinh nghiệm:
Tuần : 4,5
Tiết 8, 9

bảng lợng giác
Ngày soạn : . 23.9.10
Ngày giảng : 25.9 .10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 10
* Trổồỡng THCS Ló Lồỹi * oaỡn
Ngoỹc Nghộa
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau .
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang .
- Bớc đầu có kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc và tìm đợc
số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
II. Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng sin - cosin, bảng tang - cotang và máy
tính điện tử bỏ túi CASIO 500A, 500MS, 570MS
III. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Nêu mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau . xét mối quan hệ giữa hai góc trong
mỗi biểu thức sau rồi tính :
0
0
58cos
32sin
)a
b)tg76
0
- cotg14
0
c) sin
2

27
0
+ sin
2
63
0
hoạt động của thầy giáo và học sinh ghi bảng
Hoạt động 2 : Giới thiệu cấu tạo và công dụng của bảng lợng giác
- GV giới thiệu nguyên lý cấu tạo của bảng lợng giác
và các bảng lợng giác cụ thể .
- GV giới thiệu cấu tạo của bảng VIII ,IX, X .
- HS quan sát bảng lợng giác và nhận xét về tính đồng
biến, nghịch biến của các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
khi độ lớn tăng dần từ 0
0
đến 90
0
.
- Phần hiệu chính đợc sử dụng nh thế nào ?
(SGK)
Nhận xét : Khi góc tăng từ từ 0
0
đến
90
0
thì sin và tg tăng còn cos và
cotg lại giảm .
Hoạt động 3 :Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
- GV đặt vấn đề : Làm thế nào để tìm tỉ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc ?

- GV nêu cách tìm nh SGK và phân thành hai trờng
hợp số phút là bội hay không là bội của 6 cùng với một vài
ví dụ minh hoạ .
- Khi nào ta cộng hay trừ phần hiệu chính của bảng l-
ợng giác ?
- HS nêu cách tìm bằng miệng và đối chiếu với bảng
- HS làm bài tập ?1 và ?2
Cách tìm : (SGK)
Chú ý : (SGK)
Ví dụ :
Hoạt động 4 : Sử dụng máy tính điện tử để tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
- GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để tính tỉ số lợng giác của
một góc nhọn cho trớc .
- GV nêu cách sử dụng (đối với từng hệ máy A thì nhập số đo góc trớc khi ấn các phím TSLG, còn
hệ MS nhập ngợc lại )
- Khi tính cotg, ta phải tính nh thế nào ? (tính tg rồi nghịch đảo)
- HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 5 .
Hoạt động 5 :Thực hành củng cố tiết 7
- HS làm bài tập 18 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tử) làm theo nhóm và chéo nhau.
Hoạt động 6 :Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó
* Giaùo aùn H ỗnh 9 Trang 11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×