Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai kiem tra 15p Hinh hoc 9 Chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên : ... BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG IV</b>


<b>Lớp : 9</b> Môn : Hình Học 9- Mã đề : HH9.4-B1


<b>Điểm : ...</b>


<i><b>Chú ý : Kết quả trong bài kiểm tra đều lấy đến 2 chữ số thập phân và </b></i> <i><b><sub>3,14</sub></b></i>


<i><b>Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng trả lời ở cuối bài kiểm tra :</b></i>


<b>Câu 1 : </b><i><b>Diện tích mặt cầu có bán kính 5cm là :</b></i>


A. 628cm2 <sub>B. 314cm</sub>2


C. 942cm2 <sub>D. 471cm</sub>2


<b>Câu 2 : </b><i><b>Diện tích xung quanh hình trụ là 452,16cm</b><b>2</b><b><sub>, chiều cao hình trụ là 12mm. Vậy bán </sub></b></i>
<i><b>kính đường trịn đáy là :</b></i>


A. 2cm B. 3cm


C. 4cm D. 6cm


<b>Câu 3 :</b><i><b> Một hình nón có diện tích xung quanh là 37,68cm</b><b>2</b><b><sub> và bán kính đường trịn đáy là </sub></b></i>
<i><b>3cm. Độ dài đường sinh là :</b></i>


A. 3cm B. 4cm


C. 5cm D. 6cm


<b>Câu 4 : </b><i><b>Một hình chữ nhật ABCD, AB=10cm, AD=12cm quay một vịng quanh cạnh AB. Thể </b></i>



<i><b>tích hình sinh ra là :</b></i>


A. 4521,6cm3 <sub>B. 4641,6cm</sub>3


C. 4812,6cm3 <sub>D. 4920,6cm</sub>3


<b>Câu 5 : </b><i><b>Một hình cầu có thể tích 7134,56cm</b><b>3</b><b><sub>. Vậy bán kính hình cầu là :</sub></b></i>


A. 15cm B. 13cm


C. 12cm D. 10cm


<b>Câu 6 : </b><i><b>Diện tích xung quanh của hình khối sau là :</b></i>


A.2586.13cm2<sub> 20mm </sub>


B. 2865.31cm2


C. 2658.13cm2


D. 2568.31cm2<sub> 30mm 20mm</sub>
<b>Câu 7 : </b><i><b>Một hình trụ có thể tích 2826cm</b><b>3</b><b><sub>, chiều cao hình trụ 25cm. Diện tích đáy là :</sub></b></i>


A. 131.04cm2 <sub>B. 113.04cm</sub>2


C. 134.01cm2 <sub>D. 143.10cm</sub>2


<b>Câu 8 : </b><i><b>Hình nón có diện tích đáy là 113.04cm</b><b>2</b><b><sub>, chiều cao là 8cm. Độ dài đường sinh là :</sub></b></i>



A. 5cm B. 6cm


C. 8cm D. 10cm


<b>Câu 9 : </b><i><b>Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=5cm, AC=12cm. Quay một vịng quanh cạnh AC. </b></i>


<i><b>Diện tích xung quanh của hình sinh ra là :</b></i>


A. 188.04cm2 <sub>B. 392.50cm</sub>2


C. 204.10cm2 <sub>D. 489.84cm</sub>2<sub> 15cm</sub>
<b>Câu 10 : </b><i><b>Thể tích hình khối bên là :</b></i>


A. 14130cm3


B. 7065cm3<sub> 30cm </sub>


C. 9420cm3


D. Kết quả khác




<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 : </b><i><b>Hình trụ có thể tích 200cm</b><b>3</b><b><sub>, diện tích đáy 100cm</sub></b><b>2</b><b><sub>. Thì chiều cao hình trụ là :</sub></b></i>


A. 1cm B. 2m


C. 3cm D. 4cm



<b>Câu 2 : </b><i><b>Hình cầu có diện tích mặt cầu là 314dm</b><b>2</b><b><sub> thì có bán kính là ::</sub></b></i>


A. 5dm B. 4dm


C. 3dm D. 2dm


<b>Câu 3 :</b><i><b> Hình nón có chu vi đáy là 50.24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài đường sinh là :</b></i>


A. 9cm B. 10.5cm


C. 10cm D. 12cm


<b>Câu 4 : </b><i><b>Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=18cm, AC=24cm. Quay một vịng quanh cạnh AB.</b></i>


<i><b>Diện tích tồn phần của hình sinh ra là :</b></i>


A. 2034.72cm2 <sub>B. 1356.48cm</sub>2


C. 4069.44cm2 <sub>D. 2260.80cm</sub>2


<b>Câu 5 : </b><i><b>Thể tích hình khối cho bởi hình vẽ bên là :</b></i>
A. 0.26m3


B. 0.12cm3<sub> 0.6cm</sub>


C. 0.36cm3<sub> 0.8cm </sub>


D. 0.48cm3



<b>Câu 6 : </b><i><b>Cho nửa hình trịn đường kính AB=20mm</b></i>


<i><b> Quay một vòng quanh cạnh AB. </b></i><b> </b>1.2m
<i><b> Thể tích hình sinh ra là : </b></i>


A. 4293.18mm3 <sub>B. 4186.67mm</sub>3<sub> </sub>


C. 4412.20mm3 D. 4520.18mm3


<b>Câu 7 : </b><i><b>Một hình cầu có thể tích 113.04cm</b><b>3</b><b><sub>. Vậy diện tích mặt cầu là :</sub></b></i>


A. 200.96cm2 <sub>B. 226.08cm</sub>2


C. 150.72cm2 <sub>D. 113.04cm</sub>2


<b>Câu 8 : </b><i><b>Thể tích hình khối bên là :</b></i>


A. 523.33cm3<sub> 10cm</sub>


B. 584.12cm3


C. 601.14cm3


D. 625.22cm3<sub> 12cm 8cm</sub>
<b>Câu 9 : </b><i><b>Hình trụ có đường kính đường trịn</b></i>


<i><b> Đáy 30cm30cm, chiều cao 10cm. Diện tích tồn phần của hình trụ là :</b></i>


A. 2099cm2 <sub>B. 2221.11cm</sub>2



C. 2355cm2 <sub>D. 2831.67cm</sub>2


<b>Câu 10 : </b><i><b>Hình nón có bán kính đường trịn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm. Diện tích xung </b></i>
<i><b> quanh là :</b></i>


A. 37.68cm2 <sub>B. 62.80cm</sub>2<sub> </sub>


C. 47.10cm2 <sub>D. Một đáp số khác. </sub>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và tên : ... BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG IV</b>


<b>Lớp : 9</b> Mơn : Hình Học 9- Mã đề : HH9.4-B3


<b>Điểm : ...</b>


<i><b>Chú ý : Kết quả trong bài kiểm tra đều lấy đến 2 chữ số thập phân và </b></i> <i><b><sub>3,14</sub></b></i>


<i><b>Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng trả lời ở cuối bài kiểm tra :</b></i>


<b>Câu 1 : </b><i><b>Một hình trụ có bán kính đường trịn đáy là 3cm, chiều cao 10cm. Diện tích xung </b></i>
<i><b> quanh hình trụ là (làm trịn đến 1 chữ số phập phân) :</b></i>


A. 178.4cm2 <sub>B. 182.4cm</sub>2


C. 188.4cm2 <sub>D. 192.4cm</sub>2


<b>Câu 2 : </b><i><b>Một hình nón có bán kính đường trịn đáy là 2cm, chiều cao hình nón là 3cm. Thể tích</b></i>
<i><b> hình nón là :</b></i>



A. 12.56cm B. 15.25cm


C. 14.45cm D. 13.65cm


<b>Câu 3 :</b><i><b> Diện tích mặt cầu có đường kính 10cm là :</b></i>


A. 418.56cm2 <sub>B. 314cm</sub>2


C. 209.33cm2 <sub>D. 628cm</sub>2


<b>Câu 4 : </b><i><b>Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đường trịn đáy bằng 4cm là </b></i>


<i><b>376.80cm</b><b>2</b></i>


<i><b> Chiều cao hình trụ là :</b></i>


A. 10cm B. 12cm


C. 15cm D. 18cm


<b>Câu 5 : </b><i><b>Thể tích hình khối cho bởi hình vẽ bên là :</b></i>
A. 7242.5cm3<sub> </sub>


B. 7224.5cm3<sub> 10cm</sub>


C. 7442.5cm3


D. Kết quả khác 100cm 15cm



<b>Câu 6 : </b><i><b>Một hình nón có bán kính đường trịn đáy là 3cm, chiều cao 4cm. Thể tích hình nón là</b></i>


A. 64.24cm3 <sub>B. 52.16cm</sub>3<sub> </sub>


C. 47.10cm3 <sub>D. 31.40cm</sub>3


<b>Câu 7 : </b><i><b>Hình trụ có đường kính đường trịn đáy 20cm, chiều cao 5cm. Thể tích hình trụ là :</b></i>


A. 1570cm3 <sub>B. 1476.20cm</sub>3


C. 1610cm3 <sub>D. 1628.40cm</sub>3


<b>Câu 8 : </b><i><b>Thể tích hình có đường kính 20cm là :</b></i>


A. 3140.60cm3 <sub>B. 4018.68cm</sub>3


C. 3789.20cm3 <sub>D. 4186.67cm</sub>3


<b>Câu 9 : </b><i><b>Hình nón có diện tích đáy 113.04cm</b><b>2</b><b><sub>, chiều cao 8cm. Độ dài đường sinh của hình </sub></b></i>
<i><b> nón là</b></i>


A. 20cm B. 8cm


C. 6cm D. 5cm


<b>Câu 10 : </b><i><b>Thể tích hình khối bên là :</b></i>
A. 149.87cm3


B. 194.78cm3<sub> 4cm </sub>



C. 187.94cm3


D. Kết quả khác


7.5cm 4.5cm


2cm


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Họ và tên : ... BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG IV</b>


<b>Lớp : 9</b> Môn : Hình Học 9- Mã đề : HH9.4-B4


<b>Điểm : ...</b>


<i><b>Chú ý : Kết quả trong bài kiểm tra đều lấy đến 2 chữ số thập phân và </b></i> <i><b><sub>3,14</sub></b></i>


<i><b>Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng trả lời ở cuối bài kiểm tra :</b></i>


<b>Câu 1 : </b><i><b>Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy 12cm, chiều cao </b></i>
<i><b> 5cm là :</b></i>


A. 314.00cm2 <sub>B. 256.44cm</sub>2


C. 204.10cm2 <sub>D. 489.84cm</sub>2


<b>Câu 2 : </b><i><b>Hình cầu có bán kính 40cm có thể tích là :</b></i>


A. 267946.67cm3 <sub>B. 282174.52cm</sub>3



C. 271342.52cm3 <sub>D. 287451.26cm</sub>3


<b>Câu 3 :</b><i><b> Hình trụ có thể tích 200cm</b><b>3</b><b><sub>, diện tích đáy là 20cm</sub></b><b>2</b><b><sub>. Chiều cao hình trụ là :</sub></b></i>


A. 10cm B. 12cm


C. 13cm D. 15cm


<b>Câu 4 : </b><i><b>Hình cầu có diện tích mặt cầu là 314cm</b><b>2</b><b><sub>, thì bán kính là :</sub></b></i>


A. 3cm B. 5cm


C. 8cm D. 10cm


<b>Câu 5 : </b><i><b>Thể tích hình khối cho bởi hình vẽ bên là :</b></i>
A. 27781cm3


B. 37781cm3


C. 47781cm3


D. Kết quả khác


<b>Câu 6 : </b><i><b>Một hình trụ có thể tích 40cm 26cm</b></i>
81<i><b><sub>cm</sub></b><b>3</b><b><sub>, có chiều cao 9cm.</sub></b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> Bán kính hình trụ là : </b></i>


A. 3cm B. 6cm



C. 9cm D. 12cm


<b>Câu 7 : </b><i><b>Một hình cầu có bán kính 2cm. Thể 50cm</b></i>
tích hình cầu là : 8cm


A. 50.27cm3 <sub>B. 40.21cm</sub>3


C. 26.81cm3 <sub>D. 33.51cm</sub>3<sub> </sub>


<b>Câu 8 : </b><i><b>Cung AB của đường trịn (O; 6cm) có số đo cung bằng 100</b><b>0</b><b><sub>. Diện tích hình quạt OAB:</sub></b></i>


A. 3.14cm2 <sub>B. 6.28cm</sub>2


C. 31.4cm2 <sub>D. 62.8cm</sub>2


<b>Câu 9 : </b><i><b>Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao 6cm, bán kính đường trịn đáy 8cm </b></i>
<i><b>là</b></i>


A. 251.20cm2 <sub>B. 376.80cm</sub>2


C. 301.44cm2 <sub>D. 241.15cm</sub>2


<b>Câu 10 : </b><i><b>Một hình trụ có thể tích 942cm</b><b>2</b><b><sub>, chiều cao 12cm. Vậy bán kính đường trịn đáy là :</sub></b></i>


A. 4cm B. 5cm


C. 6cm D. 8cm


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>



</div>

<!--links-->

×