Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.26 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 5, ngày 16 tháng 10 năm 2008
<b>Giáo viên: Lâm Thị Thảo</b>
<b>Giáo viên: Lâm Thị Thảo</b>
<b>Trường THCS Thụy An</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
A
A
B
B CC
O
O
B
A
A
C
C
E
E <sub>D</sub><sub>D</sub>
Bài 1: Cho hình vẽ
Bài 1: Cho hình vẽ
Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng: ABC là tam giác vuông.ABC là tam giác vuông.
Bài 2: Cho hình vẽ
Bài 2: Cho hình vẽ
Chứng minh rằng :
Chứng minh rằng :
Bốn điểm B,E,D,C cùng thuộc một đường
Bốn điểm B,E,D,C cùng thuộc một đường
tròn.
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
A
A
B
B CC
O
O
Dây
Dây BC BC
Dây
Dây AB,AC AB,AC
qua tâm đường trịn
qua tâm đường trịn
khơng qua tâm đường trịn
khơng qua tâm đường trịn
(
(làlà đường kínhđường kính))
(
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
1) So sánh độ dài của
1) So sánh độ dài của đường kính và dâyđường kính và dây
Bài tốn: Cho AB là dây bất kì của đường trịn (O;R). Chứng minh rằng AB
Bài tốn: Cho AB là dây bất kì của đường trịn (O;R). Chứng minh rằng AB 2R2R
A
A BB
O
O
R
R AA
B
B
O
O
Trường hợp 1
Trường hợp 1
dây AB là đường kính
dây AB là đường kính
Trường hợp 2
Trường hợp 2
dây AB khơng là đường kính
dây AB khơng là đường kính
AB = 2R
AB = 2R Xét Xét OAB có AB < OA + OB = R+R = 2ROAB có AB < OA + OB = R+R = 2R
Vậy ta luôn có AB
Vậy ta ln có AB 2R 2R
Xem phim minh họa
Xem phim minh họa
B
B
A
A
C
C
E
E <sub>D</sub><sub>D</sub> <sub>Chứng minh rằng :</sub><sub>Chứng minh rằng :</sub>
Bốn điểm B,E,D,C cùng thuộc một đường tròn.Bốn điểm B,E,D,C cùng thuộc một đường trịn.
Cho hình vẽ
Cho hình vẽ
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
1) So sánh độ dài của
1) So sánh độ dài của đường kính và dâyđường kính và dây
Bài tốn
Bài tốn: Cho AB là dây bất kì của đường trịn (O;R). Chứng minh rằng AB : Cho AB là dây bất kì của đường trịn (O;R). Chứng minh rằng AB 2R2R
A
A BB
O
O
R
R AA
B
B
O
O
Định lý 1
Định lý 1: Trong các dây của một đường tròn, : Trong các dây của một đường trịn, dây lớn nhất là đường kínhdây lớn nhất là đường kính..
b) DE < BC
b) DE < BC
a)
a)
I
I DE là dây không qua tâm.<sub>DE là dây không qua tâm.</sub>
BC là đường kính.
BC là đường kính.
Nên DE<BC
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
1) So sánh độ dài của
1) So sánh độ dài của đường kính và dâyđường kính và dây
A
A BB
O
O
R
R AA
B
B
O
O
Định lý 1
Định lý 1: Trong các dây của một đường tròn, : Trong các dây của một đường trịn, dây lớn nhất là đường kínhdây lớn nhất là đường kính..
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
Cho (O;R) , đường kính AB vng góc với dây CD tại I. Chứng minh rằng IC = ID.
Cho (O;R) , đường kính AB vng góc với dây CD tại I. Chứng minh rằng IC = ID.
(O;R) đường kính AB, dây CD
(O;R) đường kính AB, dây CD
AB CD = I CD = I
AB
AB CD CD
IC = ID
IC = ID
GT
GT
KL
KL
Trường hợp 1
Trường hợp 1
dây CD là đường kính
dây CD là đường kính
Trường hợp 2
Trường hợp 2
dây CD khơng là đường kính
dây CD khơng là đường kính
D
D
C
C D<sub>D</sub>
O
O
C
C
O
O
I
I
A
A
B
B
A
A
B
B
I
I
I
I O thì IC = ID O thì IC = ID OCD cân đỉnh O (vì OC = OD = R)OCD cân đỉnh O (vì OC = OD = R)
Có OI là đường cao (OI
Có OI là đường cao (OI CD) nên OI cũng là đường CD) nên OI cũng là đường
trung tuyến, do đó IC = ID.
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
1) So sánh độ dài của
1) So sánh độ dài của đường kính và dâyđường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
Định lý 2
Định lý 2: Trong một đường trịn, đường kính : Trong một đường trịn, đường kính vng gócvng góc với một dây thì với một dây thì đi qua trung đi qua trung
điểm
điểm của dây ấy. của dây ấy.
Trường hợp 1
Trường hợp 1
dây CD là đường kính
dây CD là đường kính
Trường hợp 2
Trường hợp 2
dây CD khơng là đường kính
dây CD khơng là đường kính
D
D
C
C D<sub>D</sub>
O
O
C
C
O
O
I
I
A
A
B
B
A
A
B
B
(O;R) đường kính AB, dây CD
(O;R) đường kính AB, dây CD
AB
AB CD = I CD = I
AB
AB CD CD
IC = ID
IC = ID
GT
GT
KL
KL
I
I
I
I O thì IC = ID O thì IC = ID OCD cân đỉnh O (vì OC = OD = R)OCD cân đỉnh O (vì OC = OD = R)
Có OI là đường cao (OI
Có OI là đường cao (OI CD) nên OI cũng là đường CD) nên OI cũng là đường
trung tuyến, do đó IC = ID.
trung tuyến, do đó IC = ID.
A
A BB
O
O
R
R AA
B
B
O
O
Định lý 1
Định lý 1: Trong các dây của một đường tròn, : Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kínhdây lớn nhất là đường kính..
R
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
1) So sánh độ dài của
1) So sánh độ dài của đường kính và dâyđường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
Định lý 2
Định lý 2: Trong một đường tròn, đường kính : Trong một đường trịn, đường kính vng gócvng góc với một dây thì với một dây thì đi qua trung đi qua trung
điểm
điểm của dây ấy. của dây ấy.
D
D
C
C D<sub>D</sub>
O
O
C
C
O
O
I
I
A
A
B
B
A
A
B
B
(O;R) đường kính AB, dây CD
(O;R) đường kính AB, dây CD
AB
AB CD = I CD = I
AB
AB CD CD
IC = ID
IC = ID
GT
GT
KL
KL
I
I
Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một dây có vng góc với
Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một dây có vng góc với
dây ấy khơng? Vẽ hình minh họa.
dây ấy khơng? Vẽ hình minh họa.
A
A BB
O
O
R
R AA
B
B
O
O
Định lý 1
Định lý 1: Trong các dây của một đường tròn, : Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kínhdây lớn nhất là đường kính..
R
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
1) So sánh độ dài của
1) So sánh độ dài của đường kính và dâyđường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
Định lý 2
Định lý 2: Trong một đường tròn, đường kính : Trong một đường trịn, đường kính vng gócvng góc với một dây thì với một dây thì đi qua trung đi qua trung
điểm
điểm của dây ấy. của dây ấy.
Định lý 3
Định lý 3: Trong một đường trịn, đường kính : Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểmđi qua trung điểm của dây không đi qua của dây khơng đi qua
tâm
tâm thì thì vng gócvng góc với dây ấy. với dây ấy.
D
D
C
C D<sub>D</sub>
O
O
C
C
O
O
I
I
A
A
B
B
A
A
B
B
(O;R) đường kính AB, dây CD
AB
AB CD = I CD = I
AB
AB CD CD
IC = ID
IC = ID
GT
GT
KL
KL
I
I
A
A BB
O
O
R
R AA
B
B
O
O
Định lý 1
Định lý 1: Trong các dây của một đường tròn, : Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kínhdây lớn nhất là đường kính..
R
R
(O;R) đường kính AB,
(O;R) đường kính AB,
dây CD khơng đi qua O
dây CD không đi qua O
AB
AB CD = I; CD = I; IC = IDIC = ID
AB
AB CD CD
GT
GT
KL
KL
C
C D<sub>D</sub>
O
O
A
A
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
1) So sánh độ dài của
1) So sánh độ dài của đường kính và dâyđường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
2) Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây
Định lý 2
Định lý 2: Trong một đường trịn, đường kính : Trong một đường trịn, đường kính vng gócvng góc với một dây thì với một dây thì đi qua trung đi qua trung
điểm
điểm của dây ấy. của dây ấy.
Định lý 3
Định lý 3: Trong một đường tròn, đường kính : Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểmđi qua trung điểm của dây không đi qua của dây khơng đi qua
tâm
tâm thì thì vng gócvng góc với dây ấy. với dây ấy.
D
C
C D<sub>D</sub>
O
O
C
C
O
O
I
I
A
A
B
B
A
A
B
B
(O;R) đường kính AB, dây CD
(O;R) đường kính AB, dây CD
AB
AB CD = I CD = I
AB
AB CD CD
IC = ID
IC = ID
GT
GT
KL
KL
I
I
A
A BB
O
O
R
R AA
B
B
O
O
Định lý 1: Trong các dây của một đường tròn, : Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kínhdây lớn nhất là đường kính..
R
R
(O;R) đường kính AB,
(O;R) đường kính AB,
dây CD khơng đi qua O
dây CD không đi qua O
AB
AB CD = I; CD = I; IC = IDIC = ID
AB
AB CD CD
GT
GT
KL
KL
C
C D<sub>D</sub>
O
O
A
A
A BB
O
O
13
13
5
5
M
M
Biết:
Biết:
OA = 13cm
OA = 13cm
MA = MB
MA = MB
OM = 5cm
OM = 5cm
Tính AB ?
Tính AB ?
<b> </b>
<b> Điền cụm từ thích hợp vào chỗ …Điền cụm từ thích hợp vào chỗ …</b>
1) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là …
1) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là …
2) Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây thì …
2) Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây thì …
………
………
3) Trong một đường trịn, đường kính … ……….
3) Trong một đường trịn, đường kính … ……….
………
……… thì vng góc với dây ấy.thì vng góc với dây ấy.
đường kính
đường kính
đi
đi
qua trung điểm của dây ấy
qua trung điểm của dây ấy
đi qua trung điểm của một dây
đi qua trung điểm của một dây
không đi qua tâm
không đi qua tâm
C
C
D
D
O’
O’
A
A BB
O
O II
H
H
A
A BB
O
O
C
C
M
M DD
K
K
Chứng minh : CH = DK
Chứng minh : CH = DK
Cho (O:R), đường kính BC. A là điểm di động trên đường trịn.
Cho (O:R), đường kính BC. A là điểm di động trên đường trịn.
Gọi S là diện tích
Gọi S là diện tích ABC. ABC.
a) Tìm giá trị lớn nhất của S theo R?
a) Tìm giá trị lớn nhất của S theo R?
b) Khi đó