Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

së gd vµ ®t thanh ho¸ kióm tra 1 tiõt së gd vµ ®t thanh ho¸ kióm tra 1 tiõt tr­​êng thpt nh​­ thanh m«n vët lý hä tªn líp 12c2 §ò a câu1 vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở gd và đT thanh hoá kiÓm tra: 1 tiÕt </b>


<b>Trêng thpt nh thanh m«n : vËt lÝ </b> <b>Hä tªn :</b>


<b> Líp : 12C2</b>
<b>§Ị A: </b>


<b>Câu1) Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:</b>
<b>A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương </b>


<b>B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần</b>


<b>C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương</b>
<b>D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm</b>


<b>Câu2) Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lị xo có khối lượng m.</b>
<b>Để chu kì dao động giảm một nửa thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng</b>


<b>A. m’ = </b>1m


4 <b>B. m’ = </b>


1
m


2 <b>C. m’ = 4m </b> <b>D. m’ = 2m</b>


<b>Câu3)Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường</b>
<b>mà vật di chuyển trong 16s là 64cm. Biên độ dao động của vật là</b>


<b>A. 4cm</b> <b>B. 2cm</b> <b> C. 5cm </b> <b>D. 3cm</b>



<b>Cõu4) Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =0,4kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ</b>
<b>s0 =5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = </b><b>2<sub> = 10m/s</sub>2<sub>. Cơ năng của con lắc là:</sub></b>


<b>A. 5.10-4<sub>J</sub></b> <b><sub>B. 25.10</sub>-5<sub>J </sub></b> <b><sub>C. 25.10</sub>-4<sub>J</sub></b> <b><sub>D. 5.10</sub>-3<sub>J </sub></b>


<b>Cõu5) Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc </b><b> = 40<sub>. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế</sub></b>
<b>năng tại vị trí có li độ góc là:</b>


<b>A. 1,50<sub> </sub></b> <b><sub>B. 2</sub>0</b> <b><sub>C. 2,5</sub>0</b> <b><sub>D. 3</sub></b>


<b>Cõu6) Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kỳ của con lắc khi</b>
<b>thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s2<sub> là bao nhiêu? Cho g = 9,80m/s</sub>2<sub>.</sub></b>


<b>A. 4,7s</b> <b>B. 1,78s</b> <b>C. 1,58s</b> <b>D. 1,43s </b>


<b>Câu7) Hai con lắc đặt cạnh nhau song song với nhau trên mặt phẳng ngang có chu kỳ dao động lần lượt</b>
<b>là 1,2s và 1,8s. Kéo hai con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì</b>
<b>hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất</b>


<b>A. 12,6s</b> <b>B. 3,6s </b> <b>C. 8,8s</b> <b>D. 6,8s</b>


<b>Câu8) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình: </b>
<b> x1 = 4cos(4</b><b>t + </b>


2




<b>) (cm); x2 = 4cos 4</b><b>t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình:</b>


<b>A.x =4cos (4</b><b>t+</b>


6




<b>)cm B. x = 4cos(4</b><b>t +</b>


6




<b>)cm C. x = 4cos(4</b><b></b>


t-4




<b>)cm D.x =4cos(4</b><b>t+</b>


4



<b>)cm</b>
<b>Câu9) Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 10 cm. Tại vị trí có li độ x = 6 cm, tỉ số giữa </b>
<b>động năng và thế năng của con lắc là :</b>


<b>A. 4 .</b> <b>B. 3 .</b> <b>C. 16/9 .</b> <b>D. 4/3 .</b>


<b>Câu10) Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ A=3</b> 2<b>cm. Tại thời điểm động năng bằng </b>


<b>thế năng , con lắc có li độ là :</b>


<b>A. x =</b>3 cm . <b>B. </b>x2<b>cm</b> <b>C. </b>x2 2<b>cm .</b> <b>D. </b>x3 2<b>cm </b>


<b>Câu11) Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 400g và lị xo có độ cứng k = 200 N/m. Kéo vật khỏi vị</b>
<b>trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 15 5 cm/s. Năng lượng dao động của vật là :</b>


<b>A. 0,0425J .</b> <b>B. 0,095J .</b> <b>C. 4,25J .</b> <b>D. 425J . </b>
<b>Câu12) Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là</b>


<b>A. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật. </b>


<b>B. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin (hoặc cos) theo</b>
<b>thời gian. </b>


<b>C. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian. </b>
<b>D. lực tác dụng là lực đàn hồi. </b>


<b>Câu13) Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln dao động </b>
<b>A. lệch pha </b>


2




<b>B. ngược pha </b> <b>C. lệch pha </b>


3





<b> </b> <b>D. cùng pha </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. ngược pha </b> <b>B. cùng pha </b> <b>C. lệch pha</b>


3




<b> </b> <b>D. lệch pha </b>


2




<b>Câu15) Vật dao động điều hịa với phương trình </b>

<i>x Ac</i>

os(

<i>t</i>

)

<b>. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc</b>
<b>của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào? </b>


<b>A. Elip </b> <b>B. Đường thẳng.</b> <b>C. Đường tròn.</b> <b>D. Parabol.</b>


<b>Câu16) Đặc điểm của vật dao động điều hồ có:</b>


<b>A. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.</b>
<b>B. vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại. </b>


<b>C. năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ của dao động.</b>
<b>D. toạ độ là hàm số cosin của thời gian.</b>


<b>Câu17) Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian</b>
<b>A. biên độ A </b> <b> B. tần số góc</b> <b><sub>C. pha ban đầu</sub></b> <b><sub>D. li độ x </sub></b>



<b>Câu18) Hai lị xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1 kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra</b>
<b>một con lắc dao động điều hồ với </b>ω<b>= 10</b> 5<b> rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với</b>


ω'<b> = 2</b> 30<b> rad/s. Giá trị của k1, k2 là</b>


<b>A. 200 N/m, 400 N/m </b> <b>B. 100 N/m, 200 N/m C. 100 N/m, 400 N/m D. 200 N/m, 300 N/m</b>
<b>Câu19) Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng</b>
<b> m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5<sub>C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai</sub></b>
<b>bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng</b>
<b>400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc</b>
<b>khi dao động trong điện trường</b> <b>giữa</b> <b>hai</b> <b>bản</b> <b>kim</b> <b>loại.</b>


<b>A. 0,964s</b> <b> B. 0,928s </b> <b>C. 0,631s</b> <b> D. 0,580s </b>


<b>Câu20) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2</b><b>t/T). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt</b>
<b>đầu dao động đến lúc vật có gia tốc với độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại là: </b>


<b>A. 3T/2</b> <b> B. T/2</b> <b>C. T/6</b> <b> D. T/4</b>


<b>Câu21) Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là</b>
<b>m = 0,4 kg (lấy </b><b>2<sub> = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:</sub></b>


<b>A. Fmax= 5,12 N</b> <b> B. Fmax= 525 N </b> <b>C. Fmax= 256 N</b> <b> D. Fmax= 6,4 N </b>


<b>Cõu22) Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lơ lên trần toa tầu, ngay phía trên</b>
<b>một trục bánh xe của toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều</b>
<b>dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lơ dao động mạnh nhất</b>
<b>thì tầu phải chạy với vận tốc là</b>



<b>A. v </b><b> 27km/h.</b> <b> B. v </b><b> 54km/h.</b> <b>C. v </b><b> 27m/s.</b> <b>D. v </b><b> 54m/s.</b>


<b>Câu23) Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O</b>
<b>ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10cos10t(cm), lấy</b>
<b>g=10m/s2<sub>, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là</sub></b>


<b>A. 0(N)</b> <b> B. 1,8(N)</b> <b>C. 1(N)</b> <b>D. 10(N)</b>


<b>Câu24) Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với phương trình x=5cos(20t+</b> )
3



<b>cm.</b>
<b>Lấy g=10m/s2<sub>. Thời gian lò xo giãn ra trong một chu kỳ là :</sub></b>


<b>A. </b>


15




<b>(s) </b> <b> B. </b>


30




<b>(s) </b> <b>C. </b>


24





<b>(s) </b> <b> D. </b>


12




<b>(s)</b> <b> </b>


<b>Câu25) Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4 cos(2πt + π/3)cm. Tính quãng đường mà vật</b>
<b>đi được trong thời gian 3,75s.</b>


<b>A. 61,6cm</b> <b> B. 60cm</b> <b>C. 50cm</b> <b>D. 55,4cm</b>


<b>Câu26) Một vật được gắn vào một lị xo có độ cứng k = 20N/m.Vật dao động điều hoà với biên độ 10cm</b>
<b>. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm , động năng của vật bằng : </b>


<b>A. 0,041 ( J )</b> <b> B. 0,025 ( J ) </b> <b>C. 0,064 ( J ) </b> <b>D. 0,016 ( J ) </b>
<b>Câu27)Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(</b>5<i>t</i>)<b>cm. Tính từ thời điểm t0 = 0 đến</b>
<b>thời điểm t = 1,5s vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm số lần là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cõu28) Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc</b>
<b>trong xô là 0,5s. Để nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc</b>


<b>A. v = 25cm/s.</b> <b>B. v = 100cm/s.</b> <b>C. v = 50cm/s.</b> <b>D. v = 75cm/s.</b>


<b>Câu29) Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao</b>
<b>động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật</b>


<b>đi được trong </b>


10




<b>s đầu tiên là:</b>


<b>A. 12cm.</b> <b>B. 6cm.</b> <b>C. 9cm.</b> <b>D. 24cm.</b>


<b>Câu30) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 6cm. Li độ của vật khi động </b>
<b>năng của vật bằng thế năng của lò xo là</b>


<b>A. </b><i><b>x=</b></i><b>±2,5cm.</b> <b>B. </b><i><b>x= </b></i><b>± 3 cm</b><i><b>.</b></i> <b>C. </b><i><b>x= </b></i><b>± 3</b> 2<i><b>cm</b></i><b>. </b> <b>D. </b><i><b>x= </b></i><b>±5</b> 2 <b> cm. </b>


<b>Câu31) Một con lắc lò xo có m=400g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò</b>
<b>xo là </b><i><b>l</b></i><b>o=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi</b>
<b>có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là</b>


<b>A. 0,04J</b> <b>B. 0,16J </b> <b>C. 3J </b> <b>D. 0,2J</b>


<b>Câu32) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=2cos</b><b>t cm ;x2=10cos</b><b>t cm .Dao động tống hợp </b>
<b>có phươmg trình</b>


<b>A. x= 12cos (10</b>


2





 <i>t</i> <b>)cm B. x= 12 cos 10</b><i>t</i><b>cm C. x= 15 cos10</b><i>t</i><b>cm D. x= 5 cos (10</b>


2



 <i>t</i> <b>) cm</b>
<b>Câu 33) Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2</b> 2<b> cm thì có vận tốc</b>
<b>20</b> <sub>2</sub><b><sub> cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động</sub></b>
<b>của vật là:</b>


<b>A.x = 0,4cos 10</b><b><sub>t cm B.x = - 4sin (10</sub></b><b><sub>t +</sub></b><b><sub>) C. x = 4Cos(10</sub></b><b><sub>t +</sub></b><b><sub>/2)cm D.x = 4</sub></b> <sub>2</sub><b><sub>cos(0,1</sub></b><b><sub>t)cm </sub></b>
<b>Câu 34) Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại </b>
<b>của vật là a = 2m/s2<sub>. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương </sub></b>
<b>trình dao động của vật là : </b>


<b>A. x = 2cos(10t )cm. B. x = 2cos(10t + </b>


2




<b>) cm. C. x = 2cos(10t + </b>


<b>) cm. D. x = 2cos(10t - </b> 2



<b>)cm. </b>


<b>Câu 35)Khi treo quả cầu m vào 1 lị xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo </b>
<b>phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương </b>


<b>hướng xuống, lấy g = 10 m/s2<sub> .Phương trình dao động của vật có dạng: </sub></b>


<b> A. x = 20cos(2</b><b>t -</b><b>/2 ) cm B. x = 45cos2 </b><b>t cm C. x= 20cos(2 </b><b>t) cm D. x = 20cos(100 </b><b>t) cm </b>
<b>Câu36) Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4</b><b>t + </b>


6




<b>) cm. Thời điểm lầnthứ 3 vật qua</b>
<b>vị trí x = 2cm theo chiều dương.</b>


<b>A) 9/8 s</b> <b>B) 11/8 s </b> <b>C) 5/8 s</b> <b>D) 1,5 s </b>


<b>Câu37) Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos(2</b><b>t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị</b>
<b>trí cân bằng là:</b>


<b>A) </b>1


4 <i>s</i> <b>B) </b>


1


2<i>s</i> <b>C) </b>


1


6<i>s</i> <b>D) </b>


1


3<i>s</i>
<b>Câu38) Biên độ của dao động điều hòa là:</b>


<b>A.Khoảng dịch chuyển về một phía đối với VTCB</b>
<b>B.Khoảng dịch chuyển của dao động</b>


<b>C.Khoảng dịch chuyển của vật trong thời gian 1/4 chu kỳ.</b>
<b>D. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phía đối với VTCB</b>
<b>Câu39) Một vật dao động điều hồ khi đi qua vị trí cân bằng:</b>


<b>A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0</b> <b>B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại</b>
<b>C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại</b> <b>D. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0</b>
<b>Câu40) Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.</b>


<b>D. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.</b>


<b>Câu41) Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:</b>


<b>A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia tốc có dộ lớn cực đại. C. Pha cực đại. D. Li độ bằng khơng</b>
<b>Câu42) Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối</b>
<b>lượng của vật là m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao động</b>
<b>là T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao động là </b>


<b> A. T= T1 + T2.</b> <b>B.T= </b> <sub>2</sub>
2
2
1



2
1


<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>
<i>T</i>


 <b>. </b> <b>C.T= </b>


2
2
2


1 <i>T</i>


<i>T</i>  <b>. </b> <b>D. T=</b>


2
1


1


<i>T</i>
<i>T</i>  <b>.</b>


<b>Câu43) Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân</b>
<b>bằng thì</b>



<b>A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.</b> <b>B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.</b>
<b>C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.</b> <b>D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Câu44) Vật dao động điều hịa với phương trình </b>

<i>x Ac</i>

os(

<i>t</i>

)

<b>. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc</b>
<b>của gia tốc dao động a vào li độ x có dạng nào? </b>


<b>A. Parabol.</b> <b>B. đoạn thẳng </b> <b> C. Đường sin. </b> <b> D. Đường thẳng.</b>


<b>Câu45) Một vật có khối lượng m dao động điều hịa với biên độ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng</b>
<b>của vật thay đổi như thế nào?</b>


<b>A. Giảm 3 lần. B. Giảm 9 lần C. Tăng 3 lần D. Tăng 9 lần. </b>
<b>Câu46)Con lắc vật lí có cấu tạo gồm: thanh mảnh AB dài </b><i><b>l</b></i><b>, khối lượng khơng đáng kể.</b>
<b>Hai viên bi nhỏ có khối lượng m và 2m lần lượt gắn vào hai đầu A và B của thanh (Hình</b>
<b>vẽ). Thanh thực hiện dao động tại bé trong một mặt phẳng thẳng đứng xung quanh một</b>
<b>trục nằm ngang đi qua thanh tại điểm </b><i><b>O</b></i><b> với OA = </b> <i>l</i>


<i>3</i><b>. Biểu thức chu kì dao động bé của</b>
<b>con lắc là:</b>


<b>A. </b>2p <i>3l</i>


<i>2g</i> <b> . </b> <b>B. </b>2p
<i>2l</i>


<i>g</i> <b>.</b> <b>C. </b>2p
<i>l</i>


<i>g</i> <b>.</b> <b>D. </b>2p
<i>2l</i>


<i>3g</i> <b>.</b>


<b>Câu 47) Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc </b><b>. Chọn gốc thời gian là lúc</b>
<b>vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là</b>


<b>A. x = Acos(</b><b>t - </b><b>/2).</b> <b>B. x = Acos(</b><b>t + </b><b>/4). C. x = Acos</b><b>t. D. x = Acos(</b><b>t + </b><b>/2).</b> <b> </b>
<b>Câu48) Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(2</b><b></b>


t-3




<b>) cm. Thời điểm thứ nhất vật qua vị</b>
<b>trí có động năng bằng thế năng.</b>


<b>A) 1/8 s</b> <b>B) 9/8 s </b> <b>C) 5/8 s</b> <b>D) 1,5 s </b>


<b>Câu49) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox,quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.</b>
<b>Trong khoảng thời gian T/4</b>, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là


<b>A. A</b> <b>B. 1,5.A</b> <b>C. A.</b><b>3</b> <b>D. A.2</b><b>2</b>


<b>Câu50) Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox,quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.</b>
<b>Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×