Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở gd và đT thanh hoá kiÓm tra: 1 tiÕt </b>
<b>Trêng thpt nh thanh m«n : vËt lÝ </b> <b>Hä tªn :</b>
<b> Líp : 12C2</b>
<b>§Ị A: </b>
<b>Câu1) Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:</b>
<b>A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương </b>
<b>B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần</b>
<b>C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương</b>
<b>D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm</b>
<b>Câu2) Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lị xo có khối lượng m.</b>
<b>Để chu kì dao động giảm một nửa thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng</b>
<b>A. m’ = </b>1m
4 <b>B. m’ = </b>
1
m
2 <b>C. m’ = 4m </b> <b>D. m’ = 2m</b>
<b>Câu3)Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường</b>
<b>mà vật di chuyển trong 16s là 64cm. Biên độ dao động của vật là</b>
<b>A. 4cm</b> <b>B. 2cm</b> <b> C. 5cm </b> <b>D. 3cm</b>
<b>Cõu4) Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =0,4kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ</b>
<b>s0 =5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = </b><b>2<sub> = 10m/s</sub>2<sub>. Cơ năng của con lắc là:</sub></b>
<b>A. 5.10-4<sub>J</sub></b> <b><sub>B. 25.10</sub>-5<sub>J </sub></b> <b><sub>C. 25.10</sub>-4<sub>J</sub></b> <b><sub>D. 5.10</sub>-3<sub>J </sub></b>
<b>Cõu5) Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc </b><b> = 40<sub>. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế</sub></b>
<b>năng tại vị trí có li độ góc là:</b>
<b>A. 1,50<sub> </sub></b> <b><sub>B. 2</sub>0</b> <b><sub>C. 2,5</sub>0</b> <b><sub>D. 3</sub></b>
<b>Cõu6) Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kỳ của con lắc khi</b>
<b>thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s2<sub> là bao nhiêu? Cho g = 9,80m/s</sub>2<sub>.</sub></b>
<b>A. 4,7s</b> <b>B. 1,78s</b> <b>C. 1,58s</b> <b>D. 1,43s </b>
<b>Câu7) Hai con lắc đặt cạnh nhau song song với nhau trên mặt phẳng ngang có chu kỳ dao động lần lượt</b>
<b>là 1,2s và 1,8s. Kéo hai con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì</b>
<b>hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất</b>
<b>A. 12,6s</b> <b>B. 3,6s </b> <b>C. 8,8s</b> <b>D. 6,8s</b>
<b>Câu8) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình: </b>
<b> x1 = 4cos(4</b><b>t + </b>
2
<b>) (cm); x2 = 4cos 4</b><b>t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình:</b>
6
<b>)cm B. x = 4cos(4</b><b>t +</b>
6
<b>)cm C. x = 4cos(4</b><b></b>
t-4
<b>)cm D.x =4cos(4</b><b>t+</b>
4
<b>)cm</b>
<b>Câu9) Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 10 cm. Tại vị trí có li độ x = 6 cm, tỉ số giữa </b>
<b>động năng và thế năng của con lắc là :</b>
<b>A. 4 .</b> <b>B. 3 .</b> <b>C. 16/9 .</b> <b>D. 4/3 .</b>
<b>Câu10) Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ A=3</b> 2<b>cm. Tại thời điểm động năng bằng </b>
<b>A. x =</b>3 cm . <b>B. </b>x2<b>cm</b> <b>C. </b>x2 2<b>cm .</b> <b>D. </b>x3 2<b>cm </b>
<b>Câu11) Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 400g và lị xo có độ cứng k = 200 N/m. Kéo vật khỏi vị</b>
<b>trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 15 5 cm/s. Năng lượng dao động của vật là :</b>
<b>A. 0,0425J .</b> <b>B. 0,095J .</b> <b>C. 4,25J .</b> <b>D. 425J . </b>
<b>Câu12) Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là</b>
<b>A. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật. </b>
<b>B. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin (hoặc cos) theo</b>
<b>thời gian. </b>
<b>C. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian. </b>
<b>D. lực tác dụng là lực đàn hồi. </b>
<b>Câu13) Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln dao động </b>
<b>A. lệch pha </b>
2
<b>B. ngược pha </b> <b>C. lệch pha </b>
3
<b> </b> <b>D. cùng pha </b>
<b>A. ngược pha </b> <b>B. cùng pha </b> <b>C. lệch pha</b>
3
<b> </b> <b>D. lệch pha </b>
2
<b>Câu15) Vật dao động điều hịa với phương trình </b>
<b>A. Elip </b> <b>B. Đường thẳng.</b> <b>C. Đường tròn.</b> <b>D. Parabol.</b>
<b>Câu16) Đặc điểm của vật dao động điều hồ có:</b>
<b>A. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.</b>
<b>B. vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại. </b>
<b>C. năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ của dao động.</b>
<b>D. toạ độ là hàm số cosin của thời gian.</b>
<b>Câu17) Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian</b>
<b>A. biên độ A </b> <b> B. tần số góc</b> <b><sub>C. pha ban đầu</sub></b> <b><sub>D. li độ x </sub></b>
<b>Câu18) Hai lị xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1 kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra</b>
<b>một con lắc dao động điều hồ với </b>ω<b>= 10</b> 5<b> rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với</b>
ω'<b> = 2</b> 30<b> rad/s. Giá trị của k1, k2 là</b>
<b>A. 200 N/m, 400 N/m </b> <b>B. 100 N/m, 200 N/m C. 100 N/m, 400 N/m D. 200 N/m, 300 N/m</b>
<b>Câu19) Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng</b>
<b> m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5<sub>C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai</sub></b>
<b>bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng</b>
<b>400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc</b>
<b>khi dao động trong điện trường</b> <b>giữa</b> <b>hai</b> <b>bản</b> <b>kim</b> <b>loại.</b>
<b>A. 0,964s</b> <b> B. 0,928s </b> <b>C. 0,631s</b> <b> D. 0,580s </b>
<b>Câu20) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2</b><b>t/T). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt</b>
<b>đầu dao động đến lúc vật có gia tốc với độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại là: </b>
<b>A. 3T/2</b> <b> B. T/2</b> <b>C. T/6</b> <b> D. T/4</b>
<b>Câu21) Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là</b>
<b>m = 0,4 kg (lấy </b><b>2<sub> = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:</sub></b>
<b>A. Fmax= 5,12 N</b> <b> B. Fmax= 525 N </b> <b>C. Fmax= 256 N</b> <b> D. Fmax= 6,4 N </b>
<b>Cõu22) Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lơ lên trần toa tầu, ngay phía trên</b>
<b>một trục bánh xe của toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều</b>
<b>dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lơ dao động mạnh nhất</b>
<b>thì tầu phải chạy với vận tốc là</b>
<b>A. v </b><b> 27km/h.</b> <b> B. v </b><b> 54km/h.</b> <b>C. v </b><b> 27m/s.</b> <b>D. v </b><b> 54m/s.</b>
<b>Câu23) Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O</b>
<b>ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10cos10t(cm), lấy</b>
<b>g=10m/s2<sub>, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là</sub></b>
<b>A. 0(N)</b> <b> B. 1,8(N)</b> <b>C. 1(N)</b> <b>D. 10(N)</b>
<b>Câu24) Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với phương trình x=5cos(20t+</b> )
3
<b>cm.</b>
<b>Lấy g=10m/s2<sub>. Thời gian lò xo giãn ra trong một chu kỳ là :</sub></b>
<b>A. </b>
15
<b>(s) </b> <b> B. </b>
30
<b>(s) </b> <b>C. </b>
24
<b>(s) </b> <b> D. </b>
12
<b>(s)</b> <b> </b>
<b>Câu25) Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4 cos(2πt + π/3)cm. Tính quãng đường mà vật</b>
<b>đi được trong thời gian 3,75s.</b>
<b>A. 61,6cm</b> <b> B. 60cm</b> <b>C. 50cm</b> <b>D. 55,4cm</b>
<b>Câu26) Một vật được gắn vào một lị xo có độ cứng k = 20N/m.Vật dao động điều hoà với biên độ 10cm</b>
<b>. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm , động năng của vật bằng : </b>
<b>A. 0,041 ( J )</b> <b> B. 0,025 ( J ) </b> <b>C. 0,064 ( J ) </b> <b>D. 0,016 ( J ) </b>
<b>Câu27)Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(</b>5<i>t</i>)<b>cm. Tính từ thời điểm t0 = 0 đến</b>
<b>thời điểm t = 1,5s vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm số lần là</b>
<b>Cõu28) Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc</b>
<b>trong xô là 0,5s. Để nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc</b>
<b>A. v = 25cm/s.</b> <b>B. v = 100cm/s.</b> <b>C. v = 50cm/s.</b> <b>D. v = 75cm/s.</b>
<b>Câu29) Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao</b>
<b>động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật</b>
10
<b>s đầu tiên là:</b>
<b>A. 12cm.</b> <b>B. 6cm.</b> <b>C. 9cm.</b> <b>D. 24cm.</b>
<b>Câu30) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 6cm. Li độ của vật khi động </b>
<b>năng của vật bằng thế năng của lò xo là</b>
<b>A. </b><i><b>x=</b></i><b>±2,5cm.</b> <b>B. </b><i><b>x= </b></i><b>± 3 cm</b><i><b>.</b></i> <b>C. </b><i><b>x= </b></i><b>± 3</b> 2<i><b>cm</b></i><b>. </b> <b>D. </b><i><b>x= </b></i><b>±5</b> 2 <b> cm. </b>
<b>Câu31) Một con lắc lò xo có m=400g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò</b>
<b>xo là </b><i><b>l</b></i><b>o=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi</b>
<b>có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là</b>
<b>A. 0,04J</b> <b>B. 0,16J </b> <b>C. 3J </b> <b>D. 0,2J</b>
<b>Câu32) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=2cos</b><b>t cm ;x2=10cos</b><b>t cm .Dao động tống hợp </b>
<b>có phươmg trình</b>
<b>A. x= 12cos (10</b>
2
<i>t</i> <b>)cm B. x= 12 cos 10</b><i>t</i><b>cm C. x= 15 cos10</b><i>t</i><b>cm D. x= 5 cos (10</b>
2
<i>t</i> <b>) cm</b>
<b>Câu 33) Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2</b> 2<b> cm thì có vận tốc</b>
<b>20</b> <sub>2</sub><b><sub> cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động</sub></b>
<b>của vật là:</b>
<b>A.x = 0,4cos 10</b><b><sub>t cm B.x = - 4sin (10</sub></b><b><sub>t +</sub></b><b><sub>) C. x = 4Cos(10</sub></b><b><sub>t +</sub></b><b><sub>/2)cm D.x = 4</sub></b> <sub>2</sub><b><sub>cos(0,1</sub></b><b><sub>t)cm </sub></b>
<b>Câu 34) Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại </b>
<b>của vật là a = 2m/s2<sub>. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương </sub></b>
<b>trình dao động của vật là : </b>
<b>A. x = 2cos(10t )cm. B. x = 2cos(10t + </b>
2
<b>) cm. C. x = 2cos(10t + </b>
<b>) cm. D. x = 2cos(10t - </b> 2
<b>)cm. </b>
<b>Câu 35)Khi treo quả cầu m vào 1 lị xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo </b>
<b>phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương </b>
<b> A. x = 20cos(2</b><b>t -</b><b>/2 ) cm B. x = 45cos2 </b><b>t cm C. x= 20cos(2 </b><b>t) cm D. x = 20cos(100 </b><b>t) cm </b>
<b>Câu36) Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4</b><b>t + </b>
6
<b>) cm. Thời điểm lầnthứ 3 vật qua</b>
<b>vị trí x = 2cm theo chiều dương.</b>
<b>A) 9/8 s</b> <b>B) 11/8 s </b> <b>C) 5/8 s</b> <b>D) 1,5 s </b>
<b>Câu37) Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos(2</b><b>t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị</b>
<b>trí cân bằng là:</b>
<b>A) </b>1
4 <i>s</i> <b>B) </b>
1
2<i>s</i> <b>C) </b>
1
6<i>s</i> <b>D) </b>
1
<b>A.Khoảng dịch chuyển về một phía đối với VTCB</b>
<b>B.Khoảng dịch chuyển của dao động</b>
<b>C.Khoảng dịch chuyển của vật trong thời gian 1/4 chu kỳ.</b>
<b>D. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phía đối với VTCB</b>
<b>Câu39) Một vật dao động điều hồ khi đi qua vị trí cân bằng:</b>
<b>A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0</b> <b>B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại</b>
<b>C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại</b> <b>D. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0</b>
<b>Câu40) Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi</b>
<b>C. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.</b>
<b>D. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.</b>
<b>Câu41) Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:</b>
<b>A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia tốc có dộ lớn cực đại. C. Pha cực đại. D. Li độ bằng khơng</b>
<b>Câu42) Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối</b>
<b>lượng của vật là m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao động</b>
<b>là T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao động là </b>
<b> A. T= T1 + T2.</b> <b>B.T= </b> <sub>2</sub>
2
2
1
2
1
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<b>. </b> <b>C.T= </b>
2
2
2
1 <i>T</i>
<i>T</i> <b>. </b> <b>D. T=</b>
2
1
1
<i>T</i>
<i>T</i> <b>.</b>
<b>Câu43) Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân</b>
<b>bằng thì</b>
<b>A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.</b> <b>B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.</b>
<b>C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.</b> <b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Câu44) Vật dao động điều hịa với phương trình </b>
<b>A. Parabol.</b> <b>B. đoạn thẳng </b> <b> C. Đường sin. </b> <b> D. Đường thẳng.</b>
<b>Câu45) Một vật có khối lượng m dao động điều hịa với biên độ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng</b>
<b>của vật thay đổi như thế nào?</b>
<b>A. Giảm 3 lần. B. Giảm 9 lần C. Tăng 3 lần D. Tăng 9 lần. </b>
<b>Câu46)Con lắc vật lí có cấu tạo gồm: thanh mảnh AB dài </b><i><b>l</b></i><b>, khối lượng khơng đáng kể.</b>
<b>Hai viên bi nhỏ có khối lượng m và 2m lần lượt gắn vào hai đầu A và B của thanh (Hình</b>
<b>vẽ). Thanh thực hiện dao động tại bé trong một mặt phẳng thẳng đứng xung quanh một</b>
<b>trục nằm ngang đi qua thanh tại điểm </b><i><b>O</b></i><b> với OA = </b> <i>l</i>
<i>3</i><b>. Biểu thức chu kì dao động bé của</b>
<b>con lắc là:</b>
<b>A. </b>2p <i>3l</i>
<i>2g</i> <b> . </b> <b>B. </b>2p
<i>2l</i>
<i>g</i> <b>.</b> <b>C. </b>2p
<i>l</i>
<i>g</i> <b>.</b> <b>D. </b>2p
<i>2l</i>
<b>Câu 47) Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc </b><b>. Chọn gốc thời gian là lúc</b>
<b>vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là</b>
<b>A. x = Acos(</b><b>t - </b><b>/2).</b> <b>B. x = Acos(</b><b>t + </b><b>/4). C. x = Acos</b><b>t. D. x = Acos(</b><b>t + </b><b>/2).</b> <b> </b>
<b>Câu48) Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(2</b><b></b>
t-3
<b>) cm. Thời điểm thứ nhất vật qua vị</b>
<b>trí có động năng bằng thế năng.</b>
<b>A) 1/8 s</b> <b>B) 9/8 s </b> <b>C) 5/8 s</b> <b>D) 1,5 s </b>
<b>Câu49) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox,quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.</b>
<b>Trong khoảng thời gian T/4</b>, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
<b>A. A</b> <b>B. 1,5.A</b> <b>C. A.</b><b>3</b> <b>D. A.2</b><b>2</b>
<b>Câu50) Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox,quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.</b>
<b>Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là</b>