Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

LOP 5 TUAN 1 CKT TR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.2 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



<i>Thứ hai, ngày 16 tháng 8 năm 2010</i>


Tp c : Th gi cỏc hc sinh


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơI đúng chỗ.


- HiÓu néi dung bøc th : Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe thày yêu bạn. Học
thuộc đoạn : Sau 80 năm giời nô lệ của các em. ( Trả lời các câu hỏi 1, 2,3).


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ, bảng phơ, phiÕu häc tËp.
- SGK tiÕng viƯt L5 tËp1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Bài mới</b>


1, GTB/Gv ghi bảng(Gv dùng tranh minh hoạ)
2, Luyện đọc. Tìm hiểu bài.


- 1 HS khá giỏi đọc cả bài. Lớp đọc thầm.
- Gv nhận xét sửa


a.Hớng dẫn HS luyện đọc:



+ Bài văn chia làm mấy đoạn? Dựa vào dấu hiệu nào mà em chia đoạn nh vậy?
+ Nêu cách đọc từng đoạn?


- HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. Lớp cùng Gv nhận xét sửa.
- HS nối tiếp nhau đọc trong bàn. Gv nhận xét sửa.


- HS giải nghĩa từ khó hiểu. Gv nhận xét giải thích.
- Gv đọc diễn cm ton bi.


b. Tìm hiểu bài:


- HS đọc thầm đoạn 1.(1 HS đọc to đoạn 1.)


+ Ngày khai trờng tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trờng
khác ?


+ Em hãy giải thích rõ hơn về câu của Bác “Các em đợc hởng.... đến đồng bào các
em.”


+ Theo em Bác muốn nhắc nhở HS điều gì khi đặt câu hỏi “Vậy các em nghĩ sao”?
- HS trả lời. Lớp cùng Gv nhận xét sửa. Gv gii thớch thờm.


HS thảo luận theo bàn: Nêu nội dung đoạn 1.


- i din cỏc bn tr li. Lớp nhận xét sửa. Gv nhận xét kết luận ghi bảng.
- HS đọc lại đoạn 1.


- Đoạn 2 còn lại. HS đọc thầm đoạn 2.1 HS đọc to đoạn 2.
+ Sau CM tháng 8 nhiệm vụ của toàn dân là gì?



+ HS có trách nhiệm nh thế nào trong cơng cuộc kiến thiết đất nớc?
+ Trong bức th Bác khuyên và momg đợi ở HS điều gì?


- HS tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt sưa.
- Gv nhËn sÐt kÕt ln.


- HS đọc thầm đoạn 2. Nêu nội dung đoạn 2?
c. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng:


+ Nêu cách đọc bài ? Giọng đọc nh thế nào?


- Gv đọc diễn cảm đoạn 2. HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 theo bàn.
- Đại diện các bàn thi đọc diễn cảm trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt sưa.


- Gv nhận xét kết luận ghi bảng. HS đọc nội dung bài.


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.


_


<b>Toán:</b>



ôn tập khái niệm về phân số



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit c, viết phân số : Biết biểu diễn 1 phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên
khác không và viết một số tự nhiên dới dạng phân số.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ hình vẽ SGK, bảng phụ.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt ng2: Bi mi</b>


1,Ôn tập khái niệm ban đầu về phân sè.


- Gv treo tranh lên bảng. HS quan sát trả lời.
- Lớp nhận xét sửa. Gv nhận xét kết luận.
- Cng c v cỏch c cỏc phõn s.


2, Ôn cách viết thơng hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số.
- GV hớng dẫn cách viết.


- 3 HS lên bảng viết. Lớp làm vào nháp. HS nhËn xÐt söa.
- Gv nhËn xÐt kÕt luËn.


- Củng cố về cách viết thơng 2 STN dới dạng phân số.
- HS đọc ghi chỳ SGK.


<b>Hot ng 3: Thc hnh.</b>



Bài 1: HS nêu yêu cầu bài?


- 2 HS lên bảng làm. lớp làm vë.


- HS nhËn xÐt söa. Gv nhËn xÐt kÕt luËn. HS chữa bài.
- Củng cố về cách viết các phân số.


Bài 2: HS nêu yêu cầu bài?


- Gv tổ chức cho HS chơi chò chơi tiếp sức.
- Thời gian 3 phút.


- Gv nêu cách chơi, luật chơi.
- N2 và N3 chơi. N1 làm trọng tài.


- HS dới lớp cổ vũ cho các bạn của nhóm mình chơi.


- T trng ti nhận xét công bố kết quả. Gv nhận xét kết lun tuyờn dng i thng
cuc.


- HS nêu cách làm?
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Củng cố về cách viết các phân số.
- Bài 4: HS nêu yêu cầu bài ?


- 1 HS lên bảng làm. lớp làm vở.
- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


- Củng cố về cách viết các phân số.


<b>Hot ng 4: Cng c, dặn dị.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS vỊ nhµ học bài. Chuẩn bị bài giờ sau


_ <b> </b>

<b>ChÝnh t¶: </b>

<b>việt nam thân yêu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nghe vit ỳng chớnh tả ; khơng mắc q 5 lỗi, trình bày đúng thể thơ lục bát.


- Tìm đợc tiếng thích hợp điền vào ô trống theo yêu cầu bài tập 2 ; thc hin ỳng bi
tp 3.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phơ, vë bµi tËp.
- SGK tiÕng viƯt L5 tËp1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Bài mới</b>


1, GTB/Gv ghi bảng.
2,Hớng dẫn HS nghe viết.
a. Tìm hiểu bài.



- HS đọc bài viết. Gv đọc bài viết.


- HS tr¶ lêi câu hỏi SGK. HS khác nhận xét sửa. Gv nhận xÐt kÕt luËn.
b.Híng dÉnviÕt tõ khã.


- Gv cho HS luyện viết từ khó trong bài: dập dờn,Trờng Sơn, nhuộm bïn,……..
c. ViÕt chÝnh t¶.


- Gv đọc bài. HS viết bài. HS soát lỗi.
- Gv thu vở chấm nhận xét.


Hoạt động 3:Hớng dẫn làm bài tập.


Bµi 2: HS nêu yêu cầu bài? HS làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xÐt sưa. Gv nhËn xÐt kÕt ln.


- HS ch÷a bài.


Bài 3: Gv treo bảng phụ ghi bài 3.
- HS nêu yêu cầu bài?


- Gv tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức.


- N1 và N2 chơi N3 làm trọng tài. Gv hớng dẫn cách chơi.
- HS chơi. Líp nhËn xÐt sưa. Gv nhËn xÐt kÕt ln.


- HS chữa bài.


<b>Hot ng 3: Cng c, dn dũ.</b>



- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS vỊ nhµ häc bµi. Chn bị bài giờ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ ba, ngày 17 tháng 8 năm 2010</i>

<b> </b>

<b>Kể chuyÖn: Lý tù träng</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh hoạ, kể lại đợc toàn bộ câu chuyện, và hiểu ý
nghĩa câu vchuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : ca ngợi Lí tự Trọng giàu lịng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng đội, hiên ngang bt khut trc k thự.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ bài học.


- Giấy khổ lờn ghi sắn lời thuyết trình cña tõng tranh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài mới</b>
<b>Hoạt động2: Gv kể chuyện.</b>


- Gv kÓ lần 1, không dùng tranh. HS nghe Gv kể.


- Gv kể lần 2 . Vừa kể vừa chỉ vào tranh.. HS nghe Gv kể.
- Gv kể lần 3, không dùng tranh. HS nghe Gv kĨ.



- HS dùa vµo lêi kĨ cđa Gv.


- HS kĨ trong nhãm. HS gi¶i nghÜa mét số từ khó trong bài.


- Gv nêu câu hỏi. HS trả lời.Giúp HS nhớ lại nội dung câu truyện.


<b>Hot ng3 : Hớng dẫn HS viết lời thuyết trình cho tranh.</b>


- HS nêu nội dung bài? HS thảo luận theo bàn viết lời thuyết trình cho từng tranh.
- HS trả lời. Gv nhận xét kết luận. Dán lời thuyết trình cho từng tranh lên bảng.


<b>Hot ng 4: Hng dn HS k chuyện.</b>


a. KĨ chun trong nhãm.


- Dựa vào tranh minh hoạ và lời thuyết trình dới tranh kể từng đoạn câu truyện và
toàn bộ câu truyện. Trao đổi cùng bạn về ý nghĩa câu truyện.


- Gv giúp đỡ HS yếu.
b. Kể chuyện trớc lớp.


- HS thi kĨ chun tríc líp theo từng đoạn, cả câu truyện.
- Nêu ý nghĩa của câu trun.


- Đại diện các nhóm lên kể. Mỗi HS kể xong đều liên hệ thực tế bản thân. Lớp cùng
Gv nhn xột kt lun cho im.


- Lớp bình chọn bạn kÓ hay nhÊt. Gv khen thëng.



<b>Hoạt động 3: Củng cố, dn dũ.</b>


- Câu truyện giúp em hiểu điều gì về con ngêi ViÖt Nam?
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>T ng ngha</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>


- Bc u hiu t ng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ;
hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn ( ni dung ghi
nh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ, vở bài tập, bút dạ.


<b> III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Bài mới</b>


1, Ví dụ 1: Gv ghi bảng phụ treo lên. HS đọc vớ d.


- HS nêu yêu cầu bài? Gv dùng thớc gạch chân những từ quan trọng.
- HS thảo luận theo bàn ghi kết quả ra phiếu học tập.



- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Lớp nhận xét sưa
- Gv nhËn xÐt kÕt ln.


Ví dụ 2: Gv ghi bảng phụ treo lên. HS đọc ví dụ.
- HS nờu yờu cu bi?


- HS thảo luận theo bàn làm vào vở bài tập.


Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Lớp nhận xét sửa
- Gv nhận xÐt kÕt luËn.


+ Thế nào là từ đồng nghĩa hoà


+ Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn?
- HS trả lời. Gv nhận xét kết luận ghi bảng.
- HS nhắc lại.


- HS mở SGK đọc ghi nhớ..


<b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


Bài 1: HS nêu yêu cầu bài và đọc nội dung bài?
- HS đọc từ in m Gv ghi bng.


- Lớp thảo luận theo bàn làm vào vở bài tập.
- 1 Nhóm làm bảng phụ lên bảng trình bày.


- Lp nhn xột sa. Gv nhận xéết luận. HS chữa bài.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài và đọc nội dung bài?



- HS th¶o luËn theo nhóm làm vào vở bài tập.
- 1 Nhóm làm bảng phụ lên bảng trình bày.


- Nhóm khác nhận xét sửa. Gv nhận xét luận. HS chữa bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài?(Dành cho học sinh khá, giỏi)


- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở. HS lần lợt đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét sửa.


- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


<b>Hot ng 4: Củng cố, dặn dò.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc. HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau


<b> ____________________________</b>



<b>To¸n:</b>

<b>ôn tập tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các
phân số ( trờng hợp đơn giản).


<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng phơ.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động1 Ơn tập tính chất cơ bản của phân số.</b>


- Gv ®a vÝ dơ:


6
5


=


3
6


3
5





=


18
15


.


18
15


=



3
:
6


3
:
5


=.


6
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS lÊy vÝ dơ minh ho¹.


<b>Hoạt động2: ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.</b>


a. Rót gän phân số:


120
90


=


30
:
120


30
:


90


=.


4
3


- HS làm nháp. 1 em làm bảng phụ lên bảng trình bày.


- Líp nhËn xét sửa. Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.
- Củng cố về cách rút gọn phân số.


b. Quy đồng mẫu số các phân số:.


5
2




7
4


- GV hớng dẫn các bớc tơng tự phần a.


<b>Hot ng 3: Thc hnh.</b>


Bài 1: HS nêu yêu cầu bài?


- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở.
- HS nhận xét sửa. Nêu các làm?


- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.
- Củng cố về cách rút gọn phân số.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài?


- Gv tổ chức cho HS chơi chò chơi tiếp sức.
- Thời gian 3 phút.


- Gv nêu cách chơi, luật chơi.
- N2 và N3 chơi. N1 làm trọng tài.


- HS dới lớp cổ vũ cho các bạn của nhóm mình chơi.
- Tổ trọng tài nhận xét công bố kết quả.


- Gv nhận xét kết luận tuyên dơng đội thắng cuộc.
- HS nêu cách làm?


- Củng cố kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bi?(Dnh cho HS khỏ gii).


- 1 HS lên bảng làm. lớp làm vở.
- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.
- Củng cố về cách so sánh các phân số.


<b>Hot ng 4: Củng cố, dặn dò.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau



<b> </b>

<b>Khoa häc:</b>

<b> </b>

<b>Sự sinh sản</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhn bit mọi ngời đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểmt giống với bố mẹ của
mình.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình minh hoạ bài học phóng to, vở bµi tËp, phiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt ng1: KTBC</b>


<b>Hot ng2: Bi mi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Trò chơi Bé là con ai?


- Gv nêu tên trò chơi. Gv phát phiếu HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét sửa. Đặt câu hái hái nhãm b¹n.
+ T¹i sao b¹n l¹i cho rằng đây là hai bố con?


- Gv tổng kết trò chơi. HS rút ra kết luận.
b. ý nghĩa của sợ sinh sản ở ngời:


- HS c bi v quan sỏt tranh minh ho.


- Thảo luận theo bàn. Gv phát phiếu học tập cho các bàn thảo luận.
- Đại diện các bàn trả lời.



-. Nhúm khỏc nhn xét sửa. Gv nhận xét kết luận.
c. Liên hệ thực tế gia đình em:


- HS vÏ tranh trªn khỉ giÊy A4 ( Thêi gian 5 phót) .


- HS gián bài của mình lên bảng giới thiệu về gia đình em.
- Gv nhận xét tuyên dơng HS vẽ đẹp, thuyết trình hay.


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>


- HS nhắc lại néi dung bµi.
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS vỊ nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.


<i>Thứ t, ngày 18háng 8 năm 2010</i>


Tập làm văn:

<b>Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nm c cu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh : Mở bài, thân bài, kết bài ( ND ghi
nhớ).


<i>- Chỉ rõ đợc cấu tạo 3 phần của bài Nắng tra ( mc III).</i>


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ, vở bài tËp, bót d¹.



<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu bài.</b>


.Bài 1: HS nêu yêu cầu bài và đọc nội dung bài? HS đọc chú giải.


- Gv hái – HS tr¶ lêi. Gv nhËn xét giới thiệu cho HS về sông Hơng.
- Lớp thảo luËn theo bµn lµm vµo vë bµi tËp.


- 1 Nhãm làm bảng phụ lên bảng trình bày.


- Lớp nhận xét sửa. Gv nhận xét luận. HS nhắc lại.


- Em có nhận xét gì về phần thân bài của bài văn Hoàng hôn trên sông Hơng?
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài?


- HS thảo luận theo nhóm làm vào vở bài tập.
- 1 Nhóm làm bảng phụ lên bảng trình bày.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt sưa. Gv nhËn xÐt ln. HS chữa bài.
- Qua ví dụ trên em thấy:


+ Bài văn tả gồm có những phần nào?


+ Nhiệm vụ chính của từng phần trong bài văn tả cảnh là gì?
- HS tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt sưa. Gv nhËn xÐt kết luận ghi bảng ghi nhớ.
- HS nhắc lại nhiều lần.


<b>Hot ng 3: Luyn tp.</b>



- HS nêu yêu cầu bài vµ néi dung bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Lớp làm vở bài tập. Các nhóm lần lợt đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét sửa bổ sung.


- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


<b>Hot ng 4: Củng cố, dặn dò.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tp c:</b>


Quang cảnh làng mạc ngày mùa


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit c din cm 1 đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh
vật.


- Hiểu nội dung : Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp . ( Trả lời đựoc câu hỏi trong
SGK).


<b> II. §å dùng:</b>


- Tranh minh hoạ, bảng phụ, phiếu học tập.
- SGK tiÕng viÖt L5 tËp1.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Bài mới</b>


1, GTB/Gv ghi bảng(Gv dùng tranh minh hoạ)
2, Luyện đọc và tìm hiểu bài.


- 1 HS khá giỏi đọc cả bài. Lớp đọc thầm.
- Gv nhận xét sửa


a.Hớng dẫn HS luyện đọc:


+ Bài văn chia làm mấy đoạn? Dựa vào dấu hiệu nào mà em chia đoạn nh vậy?
+ Nêu cách đọc từng đoạn?


- HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. Lớp cùng Gv nhận xét sửa.
- HS nối tiếp nhau đọc trong bàn. Gv nhận xét sửa.


- HS giải nghĩa từ khó hiểu. Gv nhận xét giải thích.
- Gv đọc diễn cảm tồn bài.


b. Tìm hiểu bài:


- HS đọc thầm đoạn 1.1 HS đọc to đoạn 1.HS thảo luận theo bàn.
+ Vào mùa đông và giữa ngày mùa làng màc nh thế nào?


- HS tr¶ lêi. Lớp cùng Gv nhận xét sửa. Gv giải thích thêm.
HS thảo luận theo bàn: Nêu nội dung đoạn 1?



- Đại diện các bàn trả lời. Lớp nhận xét sửa. Gv nhận xét kết luận ghi bảng.
- HS đọc lại đoạn 1.


- Đoạn 2: “ có lẽ…đến mấy quả ớt đỏ chói”.


- HS đọc thầm đoạn 2. 2 HS nối tiếp nhau đọc to đoạn 2.


+ Dùng bút chì gạch chân những sự vật trong đoạn văn có màu vàng và từ chỉ màu
vàng của s vt ú?


+ Mỗi từ chỉ màu vàng trong bài gợi cho em cảm giác gì?


+ Em hóy chn một sự vật và nêu cảm giác của em về màu vàng đó?
- HS trả lời. Lớp nhận xét sửa.


- Gv nhËn xÐt kÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv nhËn xét ghi bảng. HS nhắc lại.
- Đoạn 3: Còn lại


- HS đọc thầm đoạn 3. 1 HS đọc to đoạn 3.
+ Thời tiết ngày mùa đợc miêu t ntn?


+ Hình ảnh con ngời hiện lên trong bøc tranh ntn?


+ Nh÷ng chi tiÕt vỊ con ngời và thời tiết gợi cho ta cảm nhận điều gì về làng quê
vào ngày mùa?


- HS trả lêi. Líp nhËn xÐt sưa.


- Gv nhËn xÐt kÕt ln gi¶i thÝch.


- HS đọc thầm đoạn 3. Nêu nội dung đoạn 3?
- Gv nhận xét ghi bảng. HS nhắc lại.


c. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng:


+ Nêu cách đọc bài? Giọng đọc nh thế nào?


- Gv đọc diễn cảm đoạn 2. HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 theo bàn.
- Đại diện các bàn thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- Lớp cùng Gv nhận xét sửa.
+ HS nêu nội dung bài?
- HS trả lời. Lớp nhận xét sửa.
- Gv nhận xét kết luận ghi bảng.
- HS đọc nội dung bài.


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS vỊ nhµ học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.


<b> </b>

<b>Toán: </b>

<b>ôn tập so sánh hai phân số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số
theo thứ tự.



<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phô.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động1 Ôn tập cách so sánh hai phân số.</b>


a.Gv ®a vÝ dụ:


7
2




7
5


- HS lên bảng so sánh. Lớp làm vào nháp.
- HS nhËn xÐt rót ra c¸ch làm.


- Gv nhận xét kết luận. HS nhắc lại.


- Củng cố về cách so sánh hai phân số cùng mẫu.
- HS lấy ví dụ minh hoạ.


b.Gv đa ví dụ:


4
3





7
5


- HS lên bảng so sánh. Lớp làm vào nháp.
- HS nhận xét rút ra cách làm.


- Gv nhận xét kết luận. HS nhắc lại.


- Củng cố về cách so sánh hai phân số khác mẫu.


<b>Hot ng 2: Thc hnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở.
- HS nhận xét sửa. Nêu các làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


- Củng cố về cách so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài?


- 2 HS lên bảng làm. lớp làm vở.
- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


- Cng c v cỏch sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>



- Gv nhËn xét tiết học.


- HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau


<i>Thứ năm, ngày 19 tháng 8 năm 2010</i>


<b>o đức: </b>

<b>Em là học sinh lớp 5</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- BiÕt : Häc sinh líp 5 lµ häc sinh của lớp lớn nhất trờng, cần gơng mâu cho c¸c em líp
díi häc tËp.


- Cã ý thøc häc tËp rÌn lun.
- Vui vµ tù hµo lµ häc sinh lớp 5.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ, bảng phụ, phiếu học tập, Mi- cro không dây.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1:Vị thế của HS lớp 5.</b>


- Gv treo tranh minh hoạ. HS thảo luËn nhãm(Gv ph¸t phiÕu häc tËp cho các
nhóm).Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh.


- Đại diện các nhóm trả lời.


- Nhóm khác nhận xét sửa. Gv nhận xét kết luận. HS nhắc lại.
- HS liên hệ bản thân.



<b>Hot ng2: Em t ho l hc sinh lp 5.</b>


- HS c bi.


- Gv nêu câu hỏi. HS suy nghÜ tr¶ lêi.
- Líp cïng Gv nhËn xÐt sưa. HS nhắc lại.


<b>Hot ng 3: Trũ chi MC v HS lớp 5”</b>


- Gv tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhóm
- Gv nêu bối cảnh. HS chia nhóm


- Gv hng dẫn cách chơi. HS đóng vai trong nhóm.
- Gv đa ra câu hỏi gợi ý cho MC


- Gv quan sát giúi đỡ các nhóm chơi. Các nhóm cử đại diện lên bảng làm MC dẫn
ch-ơng trình cho cả lớp chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn thực hành.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này.


<b>ThĨ dơc : GV bé m«n </b>

<b> </b>



Luyện từ và câu:

<b>Luyện tập về Từ đồng nghĩa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Tìm đợc các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1


từ tìm đực BT1( BT2)


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bµi häc.


- Chọn đợc các từ thích hợpđể hồn chỉnh bi vn. ( BT3)


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ, vở bài tËp, bót d¹.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Bài mới</b>


1, GTB/ GV ghi b¶ng.


2, Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bài 1: HS nêu yêu cầu bài và đọc nội dung bài?
- Lớp thảo luận theo bàn làm vào vở bài tập.


- 1 Nhãm lµm bảng phụ lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét sửa. Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài?


- HS lµm vµo vë bµi tËp.


- 1 HS làm bảng phụ lên bảng trình bày.



- Lớp nhËn xÐt sưa. Gv nhËn xÐt kÕt ln. HS ch÷a bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài?


- HS lµm vµo vë bài tập.


- 1 HS làm bảng phụ lên bảng trình bµy.
- Líp nhËn xÐt sưa. Gv nhËn xÐt kÕt luận.
- HS chữa bài.


<b>Hot ng 4: Cng c, dn dị.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc. HS vỊ nhµ häc bài. Chuẩn bị bài giờ sau


<b>Toán: </b>

<b>ôn tập so sánh hai phân số (Tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.


<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng phơ.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động 2: Ơn tập.</b>


Bµi 1: Gv ghi bảng phụ. HS nêu yêu cầu bài?
- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vở.



- HS nhận xét sửa. Nêu các làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


- Cng c v cỏch so sỏnh phõn s với đơn vị.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


- Củng cố về cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài?


- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm vở.
- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


- Cng c v cỏch so sỏnh hai phõn số khác mẫu số.
Bài 4: Gv ghi bảng phụ. HS c bi.(Dnh cho HS khỏ gii)


+ Bài toán cho biết gì? Bài yêu cầu gì?


- 1 HS lờn bng tóm tắt làm. Lớp làm vở. Gv giúp đỡ HS yếu.
- HS nhận xét sửa. Nêu các làm?


- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


<b>Hot ng 3: Cng cố, dặn dị.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.



- HS vỊ nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau


<b>a lớ: </b>

<b>Việt nam đất nớc chúng ta</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam :


+ Trên bán đảo đông dơng , thuộc khu vực ĐNA. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển,
đảo và quần đảo.


+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta : Trung Quốc, Lào, Căm- Pu - chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam : Khoảng 330.000 km2<sub>.</sub>


- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ, lợc đồ.


<b>II. §å dïng:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Quả địa cầu.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu bài.</b>


1:Vị trí địa lí và giới hạn.


* Thảo luận theo nhóm đôi. Quan sát H1.
- Lớp thảo luận theo bàn làm vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.



- Lớp nhận xét sửa. Gv nhận xét luận. HS nhắc lại.
- HS lên bảng chỉ bản đồ(Vị trí giới hạn của nớc ta).
- Gv nhận xét kết luận.


2: Hình dạng và diện tích.


- HS thảo luận theo nhóm. HS đọc bài và quan sát H2. SGK.
- Nhóm trởng điều khiển hoạt động của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhóm khác nhận xét sửa. Gv nhận xét luận giải thÝch.


<b>Hoạt động 3: Gv tổ chức trò chơi tiếp sức.</b>


- Gv treo 2 bản đồ trống lên bảng.


- Gv nªu yêu cầu của trò chơi. HD học sinh cách chơi.


- N1 và N2 chơi. N3 làm tổ trọng tài. Nhận xét về thời gian? Kết quả? Cách trình
bày?


- Thời gian chơi 3 phút.


- . Tổ trọng tài nhận xét kết ln.
- HS nhËn xÐt sưa bỉ sung.


- Gv nhận xét kết luận biểu dơng đội thắng cuộc.
- <b>Hoạt động 4 : Cng c, dn dũ.</b>


- HS nhắc lại nội dung bµi.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


HS vỊ nhµ häc bài. Chuẩn bị bài giờ sau.


<i> </i><b> _ </b>
<i> Thứ sáu ngày 20tháng 8 năm 2010</i>


Tập làm văn:

<b>Luyện tập tả cảnh </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>- Nêu đợc những nhận xét về cách miêu tả vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT1).</i>
- Lập đựơc dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).


<b>II. §å dïng:</b>


- Tranh, ảnh về vờn cây, cơng viên, đờng phố,…. Do Gv và HS su tầm.
- Bảng nhóm, bút dạ.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu bài.</b>


.Bài 1: HS nêu yêu cầu bài và đọc nội dung bài? HS đọc chú giải.
- Gv hỏi - HS trả lời. Gv nhận xét giới thiệu cho HS về sông Hng.


- Lớp thảo luận theo bàn làm vào vở bài tập.
- 1 Nhóm làm bảng phụ lên bảng trình bày.


- Líp nhËn xÐt sưa. Gv nhËn xÐt ln. HS nhắc lại.



- Em có nhận xét gì về phần thân bài của bài văn Hoàng hôn trên sông Hơng?
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài?


- HS thảo luận theo nhóm làm vào vở bài tập.
- 1 Nhóm làm bảng phụ lên bảng trình bày.


- Nhóm khác nhận xét sửa. Gv nhận xét luận. HS chữa bài.
- Qua ví dụ trên em thấy:


+ Bài văn tả gồm có những phần nào?


+ Nhiệm vụ chính của từng phần trong bài văn tả cảnh là gì?
- HS trả lời. Lớp nhận xét sửa. Gv nhËn xÐt kÕt ln ghi b¶ng ghi nhí.
- HS nhắc lại nhiều lần.


<b>Hot ng 3: Luyn tp.</b>


- HS nêu yêu cầu bài và nội dung bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lớp làm vở bài tập. Các nhóm lần lợt đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét sửa bổ sung.


- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


<b>Hot động 4: Củng cố, dặn dò.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt học.


- HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.



<b>Toán: </b>

<b>Phân số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit c , vit phõn s thp phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân
số thập phân và biết cách chuyể các phân số đóthành phân số thập phân.


<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng phơ.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động1 Giới thiệu phân số thập phân.</b>


a.Gv ®a vÝ dơ:
VÝ dô 1:


10
3


;


100
5


;


1000
17



- Em hãy nêu đặc điểm về mẫu số của các phân số trên?
- HS trả lời.


- Gv nhËn xÐt giíi thiƯu: c¸c phân số có mẫu số là 10,100,1000,. Gọi là phân số thập
phân.


- HS lấy ví dụ minh hoạ.


b.Gv đa ví dụ2: Viết các phân số sau dới dạng số thËp ph©n.


4
3


;


125
5


;


5
7


- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở. HS đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm.?


- Gv nhËn xét kết luận. HS nhắc lại.


<b>Hot ng 2: Thc hnh.</b>



Bài 1: Gv ghi bảng phụ. HS nêu yêu cầu bài?
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở.


- HS nhận xét sửa. Nêu các làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


- Cng c v cỏch c các phân số thập phân.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bi?


- 2 HS lên bảng làm. lớp làm vở.
- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm?
- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.


- Củng cố về cách viết các phân số thập phân.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài?


- HS thảo luận theo bàn làm vào phiếu học tập.
- 1 nhóm làm bảng phụ lên bảng trình bày.
- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Củng cố về cách xác định phân số thập phân.
Bài 4: HS nêu yêu cầu bài?


- HS th¶o luËn theo bµn lµm vµo phiÕu häc tËp.
- 1 nhãm lµm bảng phụ lên bảng trình bày.
- HS nhận xét sửa. Nêu cách làm?


- Gv nhận xét kết luận. HS chữa bài.



- Củng cố về cách chuyển từ một phân số thành phân số thập phân.


<b>Hot ng 3: Cng cố, dặn dị.</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS vỊ nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau


<b> Lịch sử: “Bình tây đại nguyên sối” trơng định</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết đợc thời kì đầu thực dân Pháp xâm lợc, Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong
trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trơng Định : Không tuân theo
lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.


+ Trơng Định quê ở Bình Dơng, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi
chúng vừa tấn công Gia Định ( 1859).


+ Triều dính kí hồ ớc nhờng 3 tỉnh Miền đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho
Trơng Định phải giải tán lực lợng kháng chiến.


+ Trơng Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp.
- Biết các đờng phố , trờng học, . . . ở địa phơng mang tên Trơng Đinh.


<b>II. §å dïng:</b>


- H×nh vÏ SGK phãng to.


- Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập.



<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> </b>


<b> Mở đầu: Gv khái quát về lịch sử Việt Nam(Từ năm 1858 </b>–<b> 1945).</b>
<b>Hoạt động1 Tình hình đất nớc ta sau khi thực dân Pháp mở cuộc sâm lợc.</b>


- 1HS đọc đoạn 1.Trả lời câu hỏi cá nhân.


+ Nhân dân Nam Kỳ đã làm gì khi thực dân Pháp sâm lợc nớc ta.


+ Triều đình nhà Nguyễn có thái độ NTN trớc cuộc xâm lợc của thực dân Pháp?
- HS trả lời.


- Gv nhận xét kết luận. Gv vừa chỉ bản đồ vừa giảng. HS nhắc lại.
- HS lên bảng so sánh. Lớp làm vào nháp.


- HS nhËn xÐt rót ra cách làm.


- <b>Hot ng 2 : Trng nh kiờn quyết cùng nhân dân chống giặc ngoại xâm.</b>


- Gv ph¸t phiếu học tập cho các nhóm thảo luận.


- 1.Nm 1962 vua ra lệnh cho Trơng Định làm gì? Theo m lnh ca nh vua ỳng hay
sai vỡ sao?


- Đại diện các nhóm trình bày.


- HS nhận xét sửa. Gv nhận xét kết luận giải thích.
- Câu hỏi 2,3,4 Gv hớng dẫn tơng tự câu hỏi 1.



- <b>Hot ng 3 : Lòng biết ơn tự hào của nhân dân ta với “Bình Tây đại ngun sối”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Lớp nhận xét sửa. Gv nhận xét kết luận giải thích.
- <b>Hoạt ng 4:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài cuối bài.
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS vỊ nhµ häc bµi. Chuẩn bị bài giờ sau


<b>K thut: đính khuy hai lỗ</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ.


- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.


<b> II. §å dïng:</b>


- Hình minh hoạ bài học phóng to, mẫu đính khuy hai lỗ.
- Bộ kỹ thuật thêu L5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động1: GTB. Gv nêu yêu cầu, mục đích tiết học.</b>
<b>Hoạt động2: Quan sát nhận xét mu.</b>


1, Gv cho HS quan sát mẫu: Đính khuy hai lỗ.



2, Gv gii thiu mu ớnh khuy hai l. Gv hớng dẫn HS quan sát mẫu.


- HS nhận xét về đờng chỉ đính khuy. Khoảng cách giữa các khuy trên sản phẩm.
- Gv nhận xét kết luận.


<b>Hoạt động 3: Gv hớng dẫn thao tác kỹ thuật.</b>


- HS đọc mục II SGK và quan sát tranh.


- Gv đặt câu hỏi. HS trả lời. Gv nhận xét kết luận.
- HS nhắc lại nội dung bài.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS vỊ nhµ häc bµi. Chn bị bài giờ sau.




<b>Khoa học: Nam hay nữ (T1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhn ra s cn thit phI thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trũ ca nam, n.


<b> II. Đồ dùng:</b>


- Hình minh hoạ bài học phóng to, vở bài tập, phiếu học tËp.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: KTBC</b>


<b>Hoạt động2: Bài mi</b>


1, GTB/Gv ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài.


a.S khỏc nhau gia Nam và Nữ về đặc điểm sinh học.


- Gv tổ chức cho HS thảo luận theo cặp. Gv phát phiÕu häc tËp cho HS.
- HS quan s¸t tranh phãng to trên bảng.


- Đại diện các nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét sửa.
- HS quan sát tranh trả lêi.


- Ngồi những điển cơ đã nêu em hãy cho thêm ví dụ về điểm khác biệt giữa
Nam và Nữ về mặt sinh học.


b.Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa Nam và Nữ.
- HS đọc mục Ai nhanh, ai đúng SGK.


- Gv tổ chức hớng dẫn học sinh chơi trò chơi.
- Gv treo bảng phụ gi nh SGK lên bảng.


- N1 và N2 chơi. N3 làm trọng tài: Nhận xét về thời gian? Kết quả? Cách trình bày?
- Tổ trọng tài nhận xét công bố kết quả.


- Gv tổng kết trò chơi. HS rót ra kÕt luËn..



<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Hot ng tập thể</b>


<b>I Mục tiêu</b>



- Kiểm điểm ý thức đạo đức của HS trong thời gian vừa qua, giúp HS thấy


đ-ợc các mặt đã đạt để tiếp tục phát huy và khắc phục đđ-ợc những nhđ-ợc điểm


- Đề ra phơng hớng hoạt động cho thời gian tới



<b>II, Néi dung:</b>



1: Kiểm điểm ý thức học tập



- Lớp trởng lên nhËn xÐt chung t×nh h×nh cđa líp trong thêi gian qua


- Các tổ thảo luận bổ sung báo cáo của lớp trởng



- GV nhận xét chung:


*, Ưu điểm:



Tuyên dơng:


*, Tồn t¹i:



2: Phơng hớng hoạt động thời gian tới


- Tiếp tục phát huy những u điểm



- Nhanh chãng khắc phục những tồn tại trong thời gian qua




- Tổ chức tốt phong trào” Nói lời hay, làm việc tốt”” Vờn hoa điểm mời”


để chào mừng ngày 2- 9; 15 - 10.



<b> </b>



TuÇn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tự học toán : Ôn khái niệm phân số</b>
I. Mục tiêu


- Củng cố cho học sinh kháI niệm về phân số
- Làm bài tập.


II. Hot ng


HĐ 1 : Nhắc lại các kháI niệm về phân số
Làm bài tập cuảng cố


HĐ 2 : Bµi tËp


Bài 1 : đọc các phân số sau và viết lại các phân số đó


;
5
4
;
2
1



1287
234
;
165


23


Bµi 2 : ViÕt thơng dới dạng phân số


123 : 234 27 : 46 245 : 367 356 : 987
3 : 6 2345 : 8769 478 : 907 456 : 789
Bµi 3 : Viết số tự nhiên dới dạng phân số


2, 34; 345 ; 98 ; 9876.
H§ 4 : Cđng cố dặn dò.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả : Việt Nam thân yêu</b>
( Soạn buổi 1 )


<b>Thể dục </b>


( GV chuyên)


Thứ ba ngày 19 tháng 8 năm 2010
<b>Khoa học : S sinh sản </b>


( son bui 1 )
TH Tiếng Việt


<b>LTC : Ôn từ đồng nghĩa</b>
I. Mục tiêu


- Củng cố kháI niệm từ đồng nghĩa cho hc sinh.
II. Hot ng


HĐ 1 : Nhắc lại lí thuyết


GV gọi vài em nhắc lại phần ghi nhớ SGK
Gọi nhận xét củng cố


HĐ 2: Làm bài tập


Bi 1 : Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây.
- đep ; to lớn ; duyên dáng.


Bài 2 : Đặt câu với mỗi từ đó
HĐ 3 : củng cố dặn dũ.
- GV nhn xột tit hc


- Dặn họcbài và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện chữ : Bài 1</b>


Học sinh viết luyện chữ theo mẫu vở luyện.
Thứ t ngày 20 tháng 8 năm2010


Nhạc
( GV chuyên )



<b>TH toán : Ôn so sánh phân số</b>
I. Mục tiêu


- Củng cố cho học sinh kĩ năng so sánh hai phân số
- Làm bài tập.


II. Hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Làm bài tập củng cố
HĐ 2 : Bài tập


Bài 1 : So sánh các phân số sau


;
5
3
2
1


<i>va</i>


165
234
165


23


<i>va</i> ;


165


78
165


45


<i>va</i>


Bài 2 : So sánh các phân số sau


7
2
35


5


<i>va</i> ;


48
36
24


12


<i>va</i> ;


Bài 3 : Xếp các phân số sau dạng tăng dần


7
6
;


5


4
;
4
2


HĐ 4 : Củng cố dặn dò.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2010


<b>Anh văn </b>


( GV chuyên )


<b>mĩ thuật </b>


( GV chuyên


<b>Tin học </b>


( GV chuyên


Thứ sáu, ngày 21 tháng 8 năm 2010
<b>Khoa học : Nam hay nữ</b>


( Soạn buổi 1)
TH tiếng Việt



<b>Ôn tả cảnh</b>


bi : Em hóy t lại cảnh cánh đồng lúa chín vào một buổi sáng mùa thu đẹp trời
I. Mục tiêu


Học sinh biết lập dàn ý, làm miệng một số bạn
II. Hoạt động


H§ 1 : Lí thuyết


GV cho học sinh nêu lại dàn bài văn tả cảnh
Gọi nhận xét củng cố


HĐ 2 : Làm bµi


1. Gọi đọc và gạch chân yêu cầu đầu bài
2. GV nêu u cầu tiết học


3. Häc sinh lµm viƯc GV theo dâi cđng cè
H§ 3 : Cđng cè dặn dò


Viết hoàn chỉnh bài văn


<b>SINH hoạt lớp</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×