Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

de thi thu dai hoc cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.85 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ SỐ 4 TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC </b>
<b>MƠN TỐN NĂM 2009 </b>


<b>A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b> 3 2


2 7 4.


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> − <i>x</i>−
<i>a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. </i>


<i>b) Tìm tất cả các điểm trên đồ thị (C) của hàm số mà qua đó chỉ kẻ được duy nhất một </i>
tiếp tuyến với đồ thị hàm số.


<b>Câu II (2 điểm) </b>


a) Giải phương trình 2


2 sin 3 1 8sin 2 cos 2 .
4


π


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 <sub>+</sub> <sub></sub><sub>=</sub> <sub>+</sub>


 <sub></sub>



  <b> </b>


b) Giải phương trình <sub>4</sub><i>log</i>22<i>x</i><sub>−</sub><i><sub>x</sub>log</i>26 <sub>=</sub><sub>2 3</sub><i><sub>.</sub></i> <i>log</i>24<i>x</i>2<i><sub>.</sub></i>
<b>Câu III (2 điểm) </b>


a) Giải hệ phương trình


2 2


2


2 1 2 2


 <sub>+ +</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>





− − = −





<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i>


b) Tính tổng 0 1 2 2008 2009


2009 2 2009 3 2009 2009 2009 2010 2009



<i>S</i> =<i>C</i> + <i>C</i> + <i>C</i> +<i>...</i>+ <i>C</i> + <i>C</i>


<b>Câu IV (2 điểm) </b>


<i>a) Cho tam giác đều ABC cạnh a ở trong mặt phẳng </i>

( )

α <i>.</i> Trên các đường thẳng vng
góc với

( )

α <i> kẻ từ B, C lấy các đoạn </i> 2 2


2
<i>a</i>


<i>BD</i>= <i>,CE</i>=<i>a</i> nằm cùng phía với

( )

α <i>.</i> Chứng
<i>minh rằng ADE</i>∆ vng và tìm góc tạo bởi hai mặt phẳng

( )

α và

(

<i>ADE . </i>

)



<i>b) Cho tam giác ABC không tù thỏa mãn điều kiện cos A</i>2 +2 2<i>cos B</i>+2 2<i>cos C</i>=3<i>.</i>


Tìm sốđo các góc của tam giác <i>ABC.</i>


<b>B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH </b>


<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn </b></i>


<b>Câu Va (2 điểm)</b>
a) Cho elíp

( )



2 2
1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>



<i>E :</i> + = và điể<i>m M thu</i>ộ<i>c (E). Gi</i>ả sử<i> d là </i>đường thẳng tiếp xúc với
<i>(E) t</i>ạ<i>i M và d c</i>ắt trụ<i>c Ox, Oy t</i>ạ<i>i A, B. Tìm t</i>ọa độđiể<i>m M </i>để diệ<i>n tích tam giác OAB nh</i>ỏ nhất.


b) Cho hai số thự<i>c x, y th</i>ỏa mãn <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>≤</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>y.</sub></i><sub> Tìm giá tr</sub><sub>ị</sub><sub> l</sub><sub>ớ</sub><sub>n nh</sub><sub>ấ</sub><sub>t c</sub><sub>ủ</sub><sub>a bi</sub><sub>ể</sub><sub>u th</sub><sub>ứ</sub><sub>c </sub>
2


<i>P</i>=<i>x</i>+ <i>y.</i>


<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao </b></i>


<b>Câu Vb (2 điểm) </b>


a) Cho biết các số phức <i>z ,z </i><sub>1</sub> <sub>2</sub> đều có mơđun bằng 1. Chứng minh rằng số phức


1 2
1 1
1


<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>


<i>z z</i>
+
=


+ có phần ảo bằng 0.


<i>b) Cho x, y th</i>ỏa mãn <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>≤</sub><sub>1</sub><i><sub>.</sub></i><sub> Ch</sub><sub>ứ</sub><sub>ng minh r</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>



2 2


2 2


2 4 1 2 3


2 4 1 2 3


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>.</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>≥ − −</sub>





+ − ≤ − +


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×