<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV: Đào Thị Mai Phương</b>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN ĐÔNG TRIỀU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>A’</b>
<b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>Th1: (g.g)</b>
<b>Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của </b>
<b>tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>A’</b>
<b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>Th1: (g.g)</b>
<b>Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của </b>
<b>tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Th2: (c.g.c)</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>A’</b>
<b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>Th1: (g.g)</b>
<b>Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của </b>
<b>tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I.</b> <b>Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.</b>
<b>1) Tam giác </b>
<i><b>vng</b></i>
<b> này có </b>
<i><b>một góc nhọn</b></i>
<b> bằng </b>
<i><b>góc </b></i>
<i><b>nhọn</b></i>
<b> của tam giác </b>
<i><b>vng</b></i>
<b> kia.</b>
<b>Hoặc</b>
<b>2) Tam giác </b>
<i><b>vng</b></i>
<b> này có </b>
<i><b>hai cạnh góc vng</b></i>
<b> tỉ lệ </b>
<b>với </b>
<i><b>hai cạnh góc vuông</b></i>
<b> của tam giác </b>
<i><b>vuông</b></i>
<b> kia.</b>
<b>Hai tam giác vuông sẽ đồng dạng với nhau nếu:</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:</b>
<b>F</b>
<b>F’</b>
<b>L’</b>
<b>O</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>I</b>
<b>R</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b>
<b>C’</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
<b>d)</b>
<b>6</b> <b>3</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>10</b>
<b>a)</b>
<b>c)</b>
<b>5</b>
<b>8</b>
<b>4</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>b)</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>5</b>
<b>2.5</b>
<b>5 3</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Định lý 1:</b>
<b>Nếu </b><i><b>cạnh huyền và một cạnh góc vng</b></i><b> của tam giác vuông này tỉ lệ </b>
<b>với </b><i><b>cạnh huyền và cạnh góc vng</b></i><b> của tam giác vng kia thì hai tam giác </b>
<b>vng đó đồng dạng.</b>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>B'C'</b>
<b>A'B'</b>
<b>=</b>
<b>BC</b>
<b>AB</b>
<b>A’B’C’ </b>
<b>ABC</b>
<b>A’B’C’ và </b>
<b>ABC</b>
ˆ
ˆ
<b>0</b>
<b>A' = A = 90</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<i><b>S</b></i>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b>
<b>C’</b>
<b>d)</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>10</b>
<b>5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>A’B’C’ và </b>
<b>ABC</b>
(1)
<b>B'C' A'B'</b>
<b>=</b>
<b>BC</b>
<b>AB</b>
<b>A’B’C’ </b>
<b>ABC</b>
ˆ
ˆ
<b>0</b>
<b>A' = A = 90</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<i><b>S</b></i>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vng đồng dạng.</b>
<b>Định lý 1: (SGK)</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
A’B’C’ và ABC
(1)
B'C' A'B'
=
BC
AB
A’B’C’ ABC
0
ˆ
ˆ
A' = A = 90
GT
KL <i><sub>S</sub></i>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vng đồng dạng.</b>
<b>Định lý 1: (SGK)</b>
<b>MN//BC</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
A
<b>C</b>
B
B'
A'
C'
A’B’C’ và ABC
B'C'
A'B'
=
BC
AB
A’B’C’ ABC
ˆ ˆ 0
A' = A = 90
GT
KL <i><sub>S</sub></i>
D
D'
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.</b>
<b>Định lý 1: (SGK)</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>Tiết 48</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:</b>
<b>F</b>
<b>F’</b>
<b>L’</b>
<b>O</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>I</b>
<b>R</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b>
<b>C’</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
<b>d)</b>
<b>6</b> <b>3</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>10</b>
<b>a)</b>
<b>c)</b>
<b>5</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>b)</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>5</b>
<b>2.5</b>
<b>5 3</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4cm, BC = 6cm. Kẻ tia Cx vng </b>
<b>góc với BC (Tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC). Lấy trên tia Cx </b>
<b>điểm D sao cho BD = 9cm. Chứng minh BD // AC.</b>
4
6
<b>x</b>
9
<b>B</b>
<b>A </b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vng đồng dạng.</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>Tiết 48</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>A'H'</b>
<b>a)</b>
<b>= k</b>
<b>AH</b>
<b>2</b>
<b>A'B'C'</b>
<b>ABC</b>
<b>S</b>
<b>b)</b>
<b>= k</b>
<b>S</b>
<b>Cho </b><b>A’B’C’ </b><b>ABC theo tỉ số đồng </b>
<b>dạng là k và A’H’, AH là hai đường cao </b>
<b>tương ứng. Chứng minh rằng:</b>
<i><b>S</b></i>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>H'</b>
<b>Bài tập 3:</b>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vng đồng dạng.</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.</b>
<b>Định lý 2:</b>
<b>T s </b>
<b>ỉ ố</b>
<b>hai ñ</b>
<b>ườ</b>
<b>ng cao</b>
<b>t</b>
<b>ươ</b>
<b>ng ng c a hai tam </b>
<b>ứ</b>
<b>ủ</b>
<b>giác đồng dạng </b>
<b>b ng t </b>
<b>ằ</b>
<b>ỉ</b>
<b>s</b>
<b>ố</b>
<b>đ ng d ng</b>
<b>ồ</b>
<b>ạ</b>
<b>.</b>
<b>Định lý 3:</b>
<b>T s </b>
<b>ỉ ố</b>
<b>di n tích</b>
<b>ệ</b>
<b> c a hai </b>
<b>ủ</b>
<b>tam giác đồng dạng </b>
<b>b ng </b>
<b>ằ</b>
<b>bình ph</b>
<b>ươ</b>
<b>ng t </b>
<b>ỉ</b>
<b>s</b>
<b>ố</b>
<b>đ ng d ng.</b>
<b>ồ</b>
<b>ạ</b>
<b>A’B’C’ </b>
<b>ABC theo tỉ số k</b>
<b>A’H’ và AH là hai đường </b>
<b>cao tương ứng</b>
<b>A'H'</b>
<b>a)</b>
<b>= k</b>
<b>AH</b>
<b>2</b>
<b>A'B'C'</b>
<b>ABC</b>
<b>S</b>
<b>b)</b>
<b>= k</b>
<b>S</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>H'</b>
<i><b>S</b></i>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>Tiết 48</b>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>1) Tam giác </b><i><b>vuông</b></i><b> này có </b><i><b>một góc nhọn</b></i> <b>bằng</b> <i><b>góc nhọn</b></i> <b>của tam giác </b><i><b>vng</b></i><b> kia.</b>
<b>Hoặc</b>
<b>2) Tam giác </b><i><b>vng</b></i><b> này có </b><i><b>hai cạnh góc vng</b></i> <b>tỷ lệ với </b><i><b>hai cạnh góc vng</b></i> <b>của </b>
<b>tam giác</b><i><b> vuông </b></i><b>kia.</b>
<b>Hai tam giác vuông sẽ đồng dạng với nhau nếu :</b>
<b>Định lý 2: Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ </b>
<b>số đồng dạng.</b>
<b>Định lý 3: Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ số đồng </b>
<b>dạng.</b>
<b>Định lý 1: Nếu </b><i><b>cạnh huyền và một cạnh góc vng</b></i> <b>của tam giác </b><i><b>vng</b></i><b> này tỷ lệ </b>
<b>với </b><i><b>cạnh huyền và cạnh góc vng</b></i> <b>của tam giác vng kia thì hai tam giác </b><i><b>vng </b></i>
<b>đó đồng dạng.</b>
<b>III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.</b>
<b>I.</b> <b>Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
1. Học bài ở nhà.
2. Chứng minh lại định lý 2, định lý 3.
3. Làm bài: 47; 49; 50 trang 84 SGK.
Các bài tập 44; 45; 47; 48 SBT.
4. Chuẩn bị bài Luyện tập.
<b>III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.</b>
<b>IV. Bài tập về nhà</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>B</b>
<b>B’</b>
<b>N’</b>
<b>G’</b>
<b>Bóng cây trên mặt đất: GB = 4,5m </b>
<b>Thanh sắt: N’G’ = 2,1m </b>
<b>Bóng thanh sắt: G’B’ = 0,6m </b>
<b>Tính chiều cao NG của cây</b>
<b>4,5</b>
<b>2,</b>
<b>1</b>
<b>0,6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
1. Học bài ở nhà.
2. Chứng minh lại định lý 2, định lý 3.
3. Làm bài: 47; 49; 50 trang 84 SGK.
Các bài tập 44; 45; 47; 48 SBT.
4. Chuẩn bị bài Luyện tập.
<b>III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.</b>
<b>IV. Bài tập về nhà</b>
<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.</b>
</div>
<!--links-->