Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

DUNG DICH KHA HAY THAM KHAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.06 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Nước là chất lỏng, không màu </b>



<b>- Nước là chất lỏng, không màu </b>



<b>không mùi không vị, lớp nước dày </b>



<b>khơng mùi khơng vị, lớp nước dày </b>



<b>có màu xanh nhạt.</b>



<b>có màu xanh nhạt.</b>



<b>- Nước có</b>



<b>- Nước có</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>00</b>

<b> sôi = 100</b>

<b><sub> sôi = 100</sub></b>

<b>oo</b>

<b>C; t</b>

<b><sub>C; t</sub></b>

<b>oo</b>

<b> đông </b>

<b><sub> đơng </sub></b>



<b>đặc =0</b>



<b>đặc =0</b>

<b>oo</b>

<b>C; ở 4</b>

<b><sub>C; ở 4</sub></b>

<b>oo</b>

<b>C có D =1g/ml.</b>

<b><sub>C có D =1g/ml.</sub></b>



<b>- Nước có thể hịa tan được nhiều </b>



<b>- Nước có thể hịa tan được nhiều </b>



<b>chất khác nhau để tạo nên </b>



<b>chất khác nhau để tạo nên </b>

<b>dung </b>

<b>dung </b>



<b>dịch</b>



<b>dịch</b>

<b>. </b>

<b>. </b>


<b>Em hãy nêu </b>



<b>Em hãy nêu </b>



<b>tính chất </b>



<b>tính chất </b>



<b>vật lí của </b>



<b>vật lí ca </b>



<b>nc?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dung dịch



Dung dịch


ã

<b><sub> Dung dịch là gì ?</sub></b>



ã

<b><sub> Độ tan là gì ?</sub></b>



ã

<b><sub> Nng phn trm v nng mol ca </sub></b>



<b>dung dịch là gì ?</b>



ã

<b><sub> Làm thế nào pha chế đ ợc dung dịch theo </sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub></sub>

<b>Thí nghiệm 1:</b>



<b>Tiến hành thí nghiệm và rút ra nhn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho 1 thìa nhỏ đ ờng vào cốc


n ớc, khuấy nhẹ. Quan sát hiện



t ợng?



<i>Hiện t ợng</i>

<i>:</i>

Đ ờng tan trong n ớc tạo thành n ớc đ ờng.



<i>Chất tan</i>

.

<i>Dung môi </i>



<i>của đ ờng</i>



<i>Dung dịch.</i>



<i><b>Đ ờng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho vài giọt dầu ăn vào:



-Cc1:

ng xăng.



-Cốc 2:

đựng n ớc.



-Khy nhĐ, quan s¸t hiƯn t ợng ?



<i>Hiện t ợng :</i>

+ Xăng hoà tan đ ợc dầu ăn



+ N ớc không hoà tan đ ợc dầu ăn.



<i>Ta nói</i>

:

+

Xăng là dung môi của dầu ăn



+ N ớc không là dung môi của dầu ăn



Dầu ăn


N ớc
Xăng


Dung dịch


Dầu ăn
N ớc


Cốc 1


Cốc 2



dung dÞch.







không phải là



dung dÞch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thế nào là dung môi? Thế nào là




chất tan? Thế nào là dung dịch?


- Dung mơi

là chất có khả



năng hồ tan chất khác để


tạo thành dung dịch.



- Chất tan

chất bị hoà tan


trong dung môi.



- Dung dịch

hỗn hợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I/ DUNG MƠI –</b> <b>CHẤT </b>
<b>TAN – DUNG DỊCH</b>


- Dung mơi là chất có khả năng hồ
tan chất khác để tạo thành dung
dịch.


- Chất tan là chất bị hồ tan trong
dung mơi.


- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất


của dung môi và chất tan.


<b>II/ DUNG DỊCH CHƯA </b>
<b>BÃO HOÀ, DUNG DỊCH </b>
<b>BÃO HOÀ</b>


<b>II/ DUNG DỊCH CHƯA BÃO HOÀ, DUNG DỊCH </b>


<b>BÃO HOÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>2.Hiện t ợng :</i>



-

<sub> giai đoạn đầu ta đ ợc dung dịch đ ờng, dung dịch này vẫn có thể </sub>



hòa tan thêm đ ờng



<i>*Nhận xét :</i>



Ta nói dung dịch đ ờng ch a bÃo hòa.



<i><b>Đ ờng</b></i>


<i><b>Đ ờng</b></i>


<i><b>N ớc</b></i>


<i><b>N ớc</b></i>


<i><b>Giai đoạn </b></i>
<i><b>Giai đoạn </b></i>
<i><b>đầu</b></i>
<i><b>đầu</b></i>


<i><b>Đ ờng không </b></i>



<i><b>Đ ờng không </b></i>



<i><b>tan</b></i>


<i><b>tan</b></i>


<i><b>Dung dịch </b></i>


<i><b>Dung dịch </b></i>


<i><b>bÃo hoà</b></i>



<i><b>bÃo hoà</b></i>


<i><b>Giai đoạn </b></i>
<i><b>Giai đoạn </b></i>
<i><b>sau</b></i>
<i><b>sau</b></i>


<i><b>Dung dịch ch a </b></i>



<i><b>Dung dịch ch a </b></i>



<i><b>bÃo hoà</b></i>



<i><b>bÃo hoà</b></i>



<i><b>N ớc đ ờng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ DUNG MÔI –</b> <b>CHẤT </b>
<b>TAN – DUNG DỊCH</b>


<b> Ở một nhiệt độ xác định:</b>


<b> </b>

<i><b> - Dung dịch chưa bão </b></i>



<i><b>hồ </b></i>

<i><b>là dung dịch có thể hồ </b></i>


<i><b>tan thêm chất tan.</b></i>

<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>- Dung dịch bão hồ</b></i>



<i><b>là dung dịch khơng thể hồ </b></i>


<i><b>tan thêm chất tan. </b></i>




- Dung mơi là chất có khả năng hoà
tan chất khác để tạo thành dung
dịch.


- Chất tan là chất bị hoà tan trong
dung môi.


- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất


của dung môi và chất tan.


<b>II/ DUNG DỊCH CHƯA </b>
<b>BÃO HOÀ, DUNG DỊCH </b>
<b>BÃO HOÀ</b>


<b>II/ DUNG DỊCH CHƯA BÃO HOÀ, DUNG DỊCH </b>
<b>BÃO HOÀ</b>


<b>a) Chuyển đổi dung d ch NaCl ch a bão hòa ị</b>


<b>a) Chuyển đổi dung d ch NaCl ch a bão hòa ị</b>


<b>thành dung d ch NaCl bão hòa ở nhiệt độ ị</b>


<b>thành dung d ch NaCl bóo hũa nhit </b>


<b>phòng</b>


<b>phòng..</b>



<b>Bài tập</b>


<b>Bài tập</b> <b>3 3 ((T- 138T- 138))</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

<b> Em hÃy mô tả cách Em hÃy mô tả cách </b>
<b>tiến hµnh nh</b>


<b>tiÕn hµnh nhữững thÝ nghiƯm sau:ng thÝ nghiƯm sau:</b>


<b>b) Chuyển đổi dung d ch NaCl bão hòa ị</b>


<b>b) Chuyển đổi dung d ch NaCl bão hịa ị</b>


<b>thµnh dung d ch NaCl ch a bÃo hòa ở </b>


<b>thành dung d ch NaCl ch a b·o hßa ë ị</b>


<b>nhiệt độ phịng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TAN – DUNG DỊCH</b>


<b> Ở một nhiệt độ xác định:</b> <b> </b>
<b> </b>

<i><b> - Dung dịch chưa bão </b></i>



<i><b>hồ </b></i>

<i><b>là dung dịch có thể hoà </b></i>


<i><b>tan thêm chất tan.</b></i>

<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>- Dung dịch bão hồ</b></i>



<i><b>là dung dịch khơng thể hồ </b></i>


<i><b>tan thêm chất tan. </b></i>



<b>II/ DUNG DỊCH CHƯA </b>


<b>BÃO HOÀ, DUNG DỊCH </b>
<b>BÃO HOÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Nhãm 1,2</b>

<b> : </b>

<b>- Cốc A : Để yên </b>



<b> - Cốc B : Khuấy đều</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>* Nhãm 3 : - Cèc A : Để yên </b>


<b> - Cèc B : §un nãng</b>



<b>* Nhãm 4 :</b>

<b> - </b>

<b>Cốc A : Để yên </b>



<b> - Cèc B: NghiỊn nhá mi</b>



<b>A</b>



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>Chó ý</b>



<b>A</b>



<b>* ThÝ nghiƯm</b>

<b>:</b>





<b>ThĨ tÝch n íc, </b>


<b>l ợng muối </b>



<b>trong mỗi cốc </b>



<b>nh nhau.</b>



<b>HÃy cho biết: cốc nào giúp quá </b>


<b>trình chất rắn hòa tan trong n ớc </b>


<b>xảy ra nhanh hơn? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III/ LÀM THẾ NÀO ĐỂ Q TRÌNH HỒ TAN CHẤT RẮN TRONG NƯỚC </b>
<b>XẢY RA NHANH HƠN?</b>


 Muốn chất rắn tan nhanh trong nước, ta thực hiện

<i><b>1, 2</b></i>

<i><b> hoặc cả </b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b> biện </b></i>



<i><b>pháp sau:</b></i>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I


I


N



N

T

T

¬

¬



H



H

Y

Y

Ð

Ð

R

R

O

O



1


1


2


2


T


T


A




A

X

X

I

I



3



3



h


h


D



D

U

U

n

n

G

G

D

D

i

i

C

C

4

4



D



D

U

U

N

N

G

G

M

M

«

«

I

I



5



5



C



C

H

H

©

©

T

T

T

T

A

A

N

N

6

6



C©u1: Tõ gåm 5 ch



Câu1: Từ gồm 5 ch

cái: Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.

cái: Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.



Câu2: Từ gồm 4 ch



Câu2: Từ gồm 4 ch cái: Là chất khí chiếm tỷ lệ lớn nhất về thể tích trong thành phần cái: Là chất khí chiếm tỷ lệ lớn nhất về thể tích trong thành phần
của không khí.


của không khí.


Câu 3: Tõ gåm 4 ch


C©u 3: Tõ gåm 4 chữữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử cái: Là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử
hydro liªn kÕt víi gèc axit


hydro liên kết với gốc axit<sub>Câu 4: Từ gồm 8 ch</sub><sub>Câu 4: Từ gồm 8 ch</sub>

<sub>Câu5: Từ gồm7chữ</sub>

<sub>Câu5: Từ gồm7ch</sub>

<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ữ<sub> cái: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.</sub><sub> cái: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.</sub>

cái: Là chất có khả n

cái: Là chất có khả n

ăă

ng hòa tan chất khác để tạo thành dung

ng hòa tan cht khỏc to thnh dung


dch.



dịch.

Câu 6 : Tõ gåm 7 ch


C©u 6 : Tõ gåm 7 chữữ cái: Là chất bị hòa tan trong dung môi.<sub> cái: Là chất bị hòa tan trong dung môi.</sub>


<b>Trò chơi</b>

:

Giải ô chữ



H


N

Ơ


<b>T</b>


N

H


N


H


Đ


Từ khóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I



I


N



N

T

T

ơ

ơ



H



H

Y

Y

Ð

Ð

R

R

O

O



1


1


2


2


T


T


A



A

X

X

I

I



3



3



h


h


D



D

U

U

n

n

G

G

D

D

i

i

C

C

4

4



D




D

U

U

N

N

G

G

M

M

«

«

I

I



5



5



C



C

H

H

â

â

T

T

T

T

A

A

N

N

6

6



H



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Về nhà</b></i>



<i><b>Về nhµ</b></i>



<sub>Häc thuéc bµi vµ lµm bµi tËp </sub>



1; 2; 4 (SGK- T138)



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×