Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
?Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên
áp dụng tính: a) 9 – 15 =
b) ( - 12) – 27 =
Trả lời : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta
cộng a với số đối của b
<b>a – b = a + ( - b)</b>
áp dụng tính: <b>a) 9 – 15 = 9 + ( -15) = - 6</b>
<b>Dạng 1 :</b> Trắc nghiệm
Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
b) Hiệu của số dương và một số âm là một số
dương
c) Hiệu của số âm và một số dương là một số âm
d) Hiệu ba số nguyên âm là một số nguyên âm
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
Bài 2 : Hãy điền các số thích hợp vào chỗ thiếu (…) để hồn
thành các câu sau
1) Số … cộng với bất kì số a nào cũng đều bằng 0
2) Bất kì số a nào cộng với số … cũng đều bằng 0.
3) 3) Hai số – a và … có giá trị tuyệt đối bằng nhau
4) Chỉ có số … là số duy nhất có giá trị tuyệt đối bằng 0
<b>-a</b>
<b> a</b>
<b> a</b>
<b>Dạng 1 :</b> Trắc nghiệm
<b>Dạng 2 :</b> Tính giá trị của biểu thức
Bài 1: (bài 51 / 82 / SGK) Tính
<b>a) 5 – ( 7 – 9 ) b) (-3) - (4 – 6)</b>
<b>= 2 – (-2) = (-3) – (-2)</b>
<b>= 2 + 2 = (-3) + 2</b>
<b>= 4 = -1</b>
<b>Dạng 2 :</b> Tính giá trị của biểu thức
<b>Bài 2 : ( bài 81/64/ SBT) Tính</b>
<b>Dạng 1 :</b> Trắc nghiệm
<b>Dạng 2 :</b> Tính giá trị của biểu thức
<b>Dạng 3 :</b> Tìm số nguyên x biết
Bài 1: <b>( Bài54 / 82 / SGK)</b>
<b>a) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 c) x + 7 = 1</b>
<b>Dạng 1 :</b> Trắc nghiệm
<b>Dạng 2 :</b> Tính giá trị của biểu thức
<b>Dạng 3 :</b> Tìm số nguyên x biết
Bài 2: <b>( Bài84 / 64 / SBT)</b>
<b>a) 3 + x = 7 b) x + 5 = 0 c) x + 9 = 2</b>
<b>x = 7 – 3 x = 0 - 5 x = 2 – 9</b>
<b> x = 7 + (-3) x = 0 + (-5) x = 2 + (-9)</b>
<b> x = 4 x = -5 x = -6</b>
<b>Dạng 1 :</b> Trắc nghiệm
<b>Dạng 2 :</b> Tính giá trị của biểu thức
<b>Dạng 3 :</b> Tìm số nguyên x biết
Bài 3: <b>Tìm số nguyên x </b>
<b>a) |x| + 4 = 9 b) 12 - |x| = 5</b>
<b> |x| = 9 – 4 |x| = 12 – 5</b>
<b> |x| = 5 |x| = 7</b>
<b> HS sử dụng máy tính bỏ túi</b>
<b>phép tính</b> <b>Nút ấn</b> <b>Kết quả</b>
<b> 37 - 105</b> <b> - 68</b>
<b> 102 – ( -5) </b>
<b> </b> <b>107</b>
<b> -69 – (-9) </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>-60</b>
<b>-60</b>
<b>3</b> <b>7</b> <b>-</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>5</b> <b>=</b>
<b>1</b> <b>0</b> <b><sub>2</sub></b> <b>-</b> <b>5</b> <b>+/- =</b>
<b>6</b> <b>9</b> <b>+/-</b> <b>-</b> <b>9</b> <b>+/- =</b>
<b>-</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>-</b> <b>9</b> <b>+/- =</b>
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
•XEM VÀ LÀM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ
CHỮA