Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Giao an tin 6 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 25/8/2007


Ngày giảng : 7B : 27/8/2007 7C : 28/8/2007
7D : 29/8/2007 7E : 28/8/2007


<b>Tiết 1:</b>

<b>máy tính và phần mềm máy tính</b>



I, Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết sơ lợc cấu trúc chung của máy tính điện tử và một vài thành phần quan
trọng nhất của máy tính cá nhân.


- Biết k/n phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính.


<b>2. Kĩ năng</b>: Cha đòi hỏi các thao tác cụ thể.


<b>3. Thái độ: </b>HS có hứng thú, u thích bộ mơn.


II/ ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: SGK, giáo án , RAM, ổ cứng, đĩa mềm, thẻ nhớ (USB),bàn phím,
chuột.


- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trớc bài SGK.


III/ Hoạt động dạy học:
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>


7B : 28/28 7C : 29/29



7D : 29/29 7E : Vắng : Tiến(k)
3. Bài míi:


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu cấu trúc và các thành phần của máy tính</b></i>
- Giới thiệu: Máy tính có


nhiều chủng lạo, hình dáng,
kích cỡ khác nhau: MT để
bàn, máy tính xách tay...
- Y/c HS nghiên cứu thông
tin mục 1(SGK) trong 2’.
? Cấu trúc chung của MTĐT
theo Von Neunman gồm
những bộ phận nào.


- NhËn xÐt, chèt l¹i k/thøc.


- Giíi thiƯu chức năng của
từng bộ phận cụ thÓ.


- Cho HS quan s¸t c¸c bé
phËn m¸y tính tháo rời.


- Chú ý lắng nghe.


- Nghiên cứu thông
tin.


- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe và ghi


bài.


- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý quan s¸t.


<b>1) CÊu tróc chung của máy</b>
<b>tính điện tử.</b>


- Gm cỏc khối chức năng: Bộ
xử lý trung tâm; thiết bị vào và
thiết bị ra (thờng đợc gọi chung
là thiết bị vào/ra) và bộ nhớ.


<i>- </i>Các khối chức năng nêu trên
hoạt động dới sự hớng dẫn của
các chơng trình máy tính (gi
tt l chng trỡnh) do con ngi
lp ra.


- Chơng trình là tập hợp các câu
lệnh, mỗi c©u lƯnh híng dÉn
mét thao t¸c cơ thĨ cÇn thùc
hiƯn.


<b>a) Bé xư lÝ trung t©m (CPU)</b>


- Đợc coi là bộ não của máy
tính. CPU thực hiện các chức
năng tính tốn, điều khiển và
phối hợp mọi hoạt động của


máy tớnh.


<b>b) Bộ nhớ</b>


- Là nơi lu chơng trình và dữ
liệu.


- B nh c chia lm hai loại:
bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
- Đơn vị đo dung lợng nhớ là
Byte. (Bảng SGK)


<b>c) Thiết bị vào/ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phớm, chut, mỏy quột...
<i><b>Hot ng 2: Máy tính là một cơng cụ xử lí thơng tin</b></i>


- Y/c HS quan sát mô hình
trong SGK.


- Giảng giải hoạt động mơ
hình q trình ba bớc.


- Y/c học sinh quan sát mơ
hình hoạt động ba bớc của
máy tính trong SGK.


? Hãy cho biết quá trình xử
lí thơng tin trong máy tính
đợc tiến hành cụ thể nh thế


nào ?


- NhËn xÐt, bæ xung.


- Quan sát SGK.
- Lắng nghe và ghi
vở.


- Quan sát SGK.
- Suy nghĩ và trả lời


<b>2. Máy tính là một công cụ xư</b>
<b>lÝ th«ng tin.</b>


- Q trình xử lí thơng tin
trong máy tính đợc tiến hành
một cách tự động theo sự chỉ
dẫn của các chơng trình.


Input (th«ng tin các chơng
trình) Xử lí và lu trữ


Output ( văn bản, âm thanh,
hình ảnh ...)


<i><b>Hot ng 3: Phần mềm và phân loại phần mềm.</b></i>
- Y/c HS hot ng cỏ nhõn


nghiên cứu thông tin mục 2
trong 3.



? Phần mềm là gì?


- Nhn xột, chốt lại định
nghĩa.


- Giíi thiƯu cho HS phần
mềm hệ thống và phần mềm
ứng dụng.


- Y/c HS hoạt động nhóm
thảo luận chỉ ra sự giống và
khác nhau giữa phần mềm
hệ thống và phần mềm ứng
dụng.


- Chỉ đạo HS thảo luận
nhóm.


- Chỉ đạo HS trả lời.
- Nhận xét, chốt lại.


- Nghiªn cøu thông
tin SGK 17.
- Suy nghĩ, trả lời
- Lắng nghe, ghi vë.
- L¾ng nghe, ghi vë.
- NhËn nhiƯm vơ và
hoàn thành yc.



- Thảo luận, thống
nhất ý kiến


- Trả lời.


<b>3) Phần mềm và phân loại</b>
<b>phần mềm.</b>


- Phần mềm máy tính (gọi tắt là
phần mềm) là các chơng trình
máy tính.


* Phân loại phần mềm: Cã 2
lo¹i chÝnh.


- Phầm mềm hệ thống: Là các
chơng trình tổ chức việc quản
lí, điều phối các bộ phận chức
năng của máy tính sao cho
chúng hoạt động nhịp nhàng và
chính xác. Quan trọng nhất là
hệ điều hành.


VÝ dơ: HƯ ®iỊu hµnh Windows
98, Windows 2000, Window
XP..


Phần mềm ứng dụng là chơng
trình đáp ứng những yêu cầu
ứng dụng cụ thể. Ví dụ:


Microsoft Office, Vietkey,
Autocard, Pascal, C+<sub> .. phần</sub>
mềm ứng dụng trên Internet:
Google (trang tìm kiếm),
Yahoo, mail, online ….


IV. Củng cố:


- Đặt câu hỏi cho học sinh:


1. Cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neumann gồm bộ phận nào?
2. HÃy trình bày tóm tắt chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính?


3. CPU l gì? Tại sao lại nói CPU có thể đợc coi nh là bộ não của máy tính?
4. Hãy kể tên một vài thiết bị vào/ra của máy tính mà em biết?


Em hãy nêu các giai đoạn của quá trình xử lý thơng tin và mơ tả hoạt động của
máy tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn:26/8/2007
Ngày giảng:


7B:28/8/2007 7C:29/8/2007


7D:30/8/2007 7E:30/8/2007


<b>Tiết 2: </b>

<b>Hệ điều hành</b>



I. Mục tiêu



<b>1. Kin thc</b>: Bit c h iu hành là gì, vai trị quan trọng của hệ điều hành.


<b>2. Kĩ năng</b>: Cha đòi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.


<b>3. Thái độ</b>: HS u thích, có hng thỳ vi b mụn.


II. Chuẩn bị


<b>1. Phơng tiện</b>: Máy tÝnh, SGK, gi¸o ¸n.


<b>2. Phơng pháp</b> : Thảo luận, vấn ỏp, thuyt trỡnh.


III. Tiến trình bài dạy


<b>1. n nh t chc</b>


7B: 28/28 7C: 29/29


7D:Vắng: Duy 7E:Vắng: Tiến(K)


<b>2. Bài cũ</b>


- Trình bày cấu trúc chung của máy tính điện tư ?
3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của hệ điều hành</b></i>
- Đặt vấn đề: Ngã t ng


phố vào giờ cao điểm thờng
xảy ra hiện tợng gì?



? Hệ thống đèn giao thơng
có vai trị gì.


- Đa ra VD khác: Thử hình
dung hoạt động của nhà
tr-ờng khi TKB bị mất và mọi
ngời không nhớ TKB của
mình.


? Thêi kho¸ biĨu có vai trò
nh thế nào.


- Nhận xét, chốt lại.


? Cái gì điều khiĨn m¸y
tÝnh.


- Giới thiệu: Hệ điều hành
điều khiển mọi hoạt động
của phần cứng và phần mềm
tham gia vào quá trình xử lí
TT.


- Động não về vấn đề
GV đặt ra và trả lời.
- Lắng nghe, trả lời.
- Động não về vấn
GV t ra v tr li.



- Suy nghĩ và trả lời.
- Thảo luận


- Lắng nghe, ghi vở


<b>1) Vai trò của hệ điều hành</b>


a) Các quan sát


- Quan sỏt 1: Ngó t đờng phố
vào giờ cao điểm.


- Quan s¸t 2: Thêi khóa biểu
của nhà trờng bị mất.


* Nhận xét: SGK


b) Cái gì điều khiĨn m¸y
tÝnh?


<i><b>Hoạt động 2: Hệ điều hành là gì?</b></i>
- Máy tính chỉ đợc sử dụng


cã hiƯu qu¶ khi có hệ điều
hành.


? HH cú phi l mt thit
b đợc lắp ráp trong máy
tính khơng.



? Hệ điều hành là gì?
- Nhận xét, đa ra k/niệm.
- Giới thiệu cho HS 1 số hệ
điều hành đợc sử dụng phổ
biến hiện nay.


- Cho HS quan sát hình giao
diện của hệ điều hành


- Chú ý lắng nghe.
- Suy nghĩ, trả lời.
- 1-2HS trả lời.
- Nghe, ghi vở.
- Lắng nghe.
- Quan sát SGK.


<b>2) Hệ điều hành là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Windows.


? Máy tính không có hệ
điều hành thì điều gì sẽ xảy
ra.


- Suy ngh, tr li.
<i><b>Hot động 3: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành.</b></i>
- Y/c HS nghiên cứu thơng


tin SGK – 42, trong 5’.
? HƯ điều hành có nhiệm vụ


gì?


- Nhận xét, chốt lại.


? Trong 3 nhiÖm vụ trên,
nhiệm vụ nào là quan trọng
nhất.


- Nhận xét, chốt lại.


- Nghiên cứu thông
tin SGK.


- Suy nghĩ, trả lời.
- Nghe, ghi vở.


- Suy nghÜ, tr¶ lêi.


<b>3) NhiƯm vơ chính của hệ</b>
<b>điều hành.</b>


- Điều khiển phần cứng và tổ
chức thực hiện các chơng
trình.


- Cung cấp giao diện cho ngời
dùng.


- Tổ chức và quản lí TT trong
m¸y tÝnh.



IV. Cđng cè


- Đọc phần “Ghi nhớ” (18 – SGK).
- Trả lời câu hỏi cuối bài để củng cố.
- Nhn xột gi hc.


Ngày soạn: 31/8/2007


Ngày giảng: 7B : 3/9/2007 7C : 3/9/2007
7D : 5/9/2007 7E : 4/9/2007.


<b>TiÕt 3 : Bài thực hành:</b>


<b>Làm quen với một số thiết bị máy tÝnh</b>



<b> I.Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức </b>: HS nhận biết đợc một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá
nhân (loại máy tính thơng dụng nht hin nay).


<b>2. Kĩ năng</b> : - HS biết cách bật, tắt máy tính


- HS làm quen với bµn phÝm vµ cht.


<b>3. Thái độ :</b> HS u thích, cú hng thỳ vi b mụn.


II. Chuẩn bị:


- GV: Máy tÝnh, SGK, gi¸o ¸n.


- Häc sinh: S¸ch vë häc tËp.


III. Hoạt động dạy học:
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức lớp:</b>


7B: V¾ng: Mi (P) 7C: 29/29


7D: V¾ng: Cêng (P) 7E: V¾ng: TiÕn, ViƯt (K)


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Phân biệt các bộ phận của máy tính cá nhân</b></i>
- Cho HS làm quen vi 2 thit


bị nhập dữ liệu thông dụng là
bàn phím và chuột.


- Giới thiệu các bộ phận của
thân máy tÝnh.


- Cho HS lµm quen với các
thiết bị xuất dữ liệu.


- Quan sát.


- Quan sát và ghi vở
- Quan sát.


<b>1) Phân biệt c¸c bé phËn</b>
<b>cđa m¸y tÝnh c¸ nhân.</b>



* Thiết bị nhập dữ liệu cơ
bản:


- Bàn phím.
- Chuột.


* Thân máy tính gồm: bộ vi
xử lí (CPU); bé nhí (RAM);
ngn ®iƯn....


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chỉ cho HS thấy vị trí của
đĩa cứng trong máy tính.
- Đa ra hình ảnh của 1 máy
tính hon chnh.


- Quan sát.
- Quan sát.


màn hình, máy in, loa, æ ghi
CD/ DVD.


* Các thiết bị lu trữ dữ liệu:
Đĩa cứng, đĩa mềm.


<i><b>Hoạt động 2:Một số thao tác đơn giản</b></i>
- Hớng dẫn HS cách bật máy


tÝnh.



- Giíi thiƯu cho HS khu vùc
chÝnh cđa bµn phím, nhóm
các phím số, nhóm các phím
chức năng...


- Híng dÉn HS thư gâ vµi
phÝm, quan sát kết quả trên
màn hình.


- Lu ý HS phõn bit vic gõ 1
phím và gõ tổ hợp phím.
- Thao tác di chuyển chuột
cho HS quan sát sự thay đổi
của vị trí con tr chut.


- Hớng dẫn HS cách tắt máy.


- Nghe híng dÉn và
T/hiện.


- Lắng nghe, quan sát


- T/ hiện thao tác.
- Quan sát và làm
theo hớng dẫn.


- Làm theo hớng dẫn


<b>2) Bật máy tính.</b>



<b>3) Làm quen với bàn phím</b>
<b>và chuột.</b>


<b>4) Tắt máy tính.</b>


- Nh¸y nót Start/ Turn off
Computer/ Turn off.


IV. Cđng cè:


- GV nh¾c lại cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neumann gåm
nh÷ng bé phËn: Bé vi xư lý (CPU), Thiết bị vào/ra và bộ nhớ của máy tính.


- HÃy kể tên một vài thiết bị vào/ ra của máy tính mà các em biết?


V. Dặn dò:


Hc sinh v nhà và xem lại các bài đã học.
Ngày soạn : 1/9/2007


Ngày giảng : 7B : 4/9/2007 7C : 5/9/2007
7D : 6/9/2007 7E : 6/9/2007


<b>TiÕt 4 :</b>

<b>luyÖn tËp chuột</b>



I/ Mục tiêu:


<b>1. Kiến thức :</b> Biết các loại chuột máy tính.
- Biết phần mềm rèn luyện chuột



<b>2. Kĩ năng :</b> biÕt c¸ch sư dơng cht.


<b>3. Thái độ :</b> HS u thích, có hứng thú với bộ mơn


II/ Chn bÞ:


- Giáo viên: Máy tính, SGK, giáo án.
- Học sinh: Sách vë häc tËp.


III/ Hoạt động dạy học:
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>


7B: Mi (P) 7C : 29/29


7D : 29/29 7E : TiÕn, ViƯt (K)


2. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1: Các thao tác chính với chuột</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trß cđa cht trong viƯc điều
khiển máy tính.


- Lm mẫu cho học sinh về
cách cầm chuột, đặt tay và bố
trí các ngón tay lên chuột.
- Làm mẫu các thao tác vi
chut cho h/s quan sỏt.


- Lắng nghe



- Quan sát và thực
hành theo.


- Thao tác víi
chuét theo sù
h-íng dÉn cđa GV.


<b>cht.</b>


- Cách cầm chuột: Dùng tay
phải để giữ chuột, ngón trỏ đặt
lên nút trái, ngón giữa đặt lên
nút phải chuột.


* Các thao tác với chuột:
- Di chuyển chuột
- Nháy chuột
- Nháy đúp chuột


<i>- Nh¸y nót ph¶i cht </i>


- Kéo thả chuột:
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu phần mềm Mouse Skill</b></i>


- Giíi thiƯu vỊ phÇn mềm hỗ
trợ sử dụng chuột.


- Nhận biết con trỏ chuột trên
màn hình. Y/c HS quan sát và


tìm con trá chuét.


- Di chuyển chuột, Y/c HS
quan sát sự thay đổi vị trí của
con trỏ chuột trên màn hình.
- Y/c HS thực hiện 10 lần thao
tác luyện tập chuột tơng ứng.


- Chó ý l¾ng nghe
- Quan sát và trả
lời câu hỏi.


- Quan sát và thực
hành luyện tập.


<b>2. Lun tËp sư dơng cht</b>
<b>víi phÇn mỊm Mouse Skills </b>


Mức 1: Di chuyển chuột
Mức 2: Nháy chuột
Mức 3: Nháy đúp chuột
Mức 4: Nháy nút phải chuột
Mức 5: Kéo thả chuột


<i><b>Hoạt động 3 : Luyện tập sd chuột với phần mềm Mouse Skill</b></i>
1) Khởi động phần mềm bằng


cách nháy đúp chuột vào biểu
tợng.



2) Nhấn một phím bất kì để bắt
đầu vào cửa sổ luyện tập chính
3) Luyện tập các thao tác sử
dụng chuột qua từng bớc


- Thùc hµnh mÉu.


- Yêu cầu h/s quan sát trên
màn hình và giải thích màn
hình kết quả sau khi luyện tập
xong.


- ỏnh giỏ mức đánh của học
sinh Beginner với 4 mức
(Beginner – Bắt đầu; Not bad
– Tạm đợc; Good – Tốt;
Expert – Rất tt)


- Lắng nghe


- Quan sát và thực
hành luyện tập.


- Quan sát và trả
lời câu hỏi.


<b>3. Luyện tập </b>


<i>* Lu ý :</i>



- Khi luyện tập xong một mức
thì có thể ấn phím bất kỳ để
chuyển sang mức luyện tập tiếp
theo.


- Khi đang luyện tập có thể
nhấn phím N để chuyển nhanh
sang mức tiếp theo.


- Khi luyện tập xong 5 mức
phần mềm đa ra tổng điểm và
các mức đánh giá trình độ sử
dụng chuột.


Iv/ Cñng cè:


- Cách cầm chuột đúng cách.


- Nhận biết đợc con trỏ chuột và vị trí của nó trên màn hình.
- Thực hiện các thao tác với chuột máy tính:


+ Di chuyển chuột.
+ Nháy chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

V/ Dặn dò:


- Về luyện tập lại các thao tác với chuột trên máy tính.
- Nhận xét giờ học.


Ngày soạn :8/9/2007



Ngày giảng: 7B : 10/9/2007 7C : 10/9/2007
7D : 12/9/2007 7E : 11/9/2007

<b>TiÕt 5:</b>



làm quen với soạn thảo văn bản



I. mục tiêu


<b>1. Kin thức: </b>Biết đợc vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết đợc
biểu tợng của Word.


- NhËn biÕt và phân biệt các thành phần cơ bản của cửa sæ Word


<b>2. Kĩ năng :</b> Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã đợc lu trên máy, lu văn
bản, khởi động và kết thúc phiên làm việc với Word.


<b>3. Thái độ : </b>
II. chuẩn bị


- M¸y tÝnh, SGK, gi¸o ¸n.


III. tiến trình bài dạy
<b>1. ổn định </b>


7B : 28/28 7C : 29/29


7D : 29/29 7E : 28/28


2. Bµi míi:



<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm soạn thảo VB</b></i>
- Giới thiệu văn bản.


? hãy lấy một ví dụ văn bản
đợc tạo ra bởi máy tính


- Giíi thiệu phần mềm Word
là phần mềm soạn thảo văn
bản.


- Chú ý l¾ng nghe.
- Suy nghÜ và trả
lời.


- Lắng nghe và ghi
vở.


<b>1. Văn bản và phần mềm</b>
<b>soạn thảo văn bản.</b>


- Trang sỏch, v, bài báo .. đợc
gọi là văn bản.


- Các cách tạo ra văn bản: bút
viết trên giấy, máy chữ, phần
mềm soạn thảo trên máy tính.
- Microsoft Word: là phần mềm
của hãng Microsoft đợc sử
dụng rộng rãi trên thế giới.


<i><b>Hoạt động 2 : Cách khởi động Word</b></i>


- Nh các phần mềm ứng dụng
trong HĐH Windows, Word
đợc khởi động nhanh chóng
bằng cách thơng dụng.


? Cịn cách nào khác để khởi
động phần mềm Word không.
? Trong 2 cách trên, cách nào
khởi động nhanh nhất.


- Chó ý l¾ng nghe.


- suy nghÜ vµ tr¶
lêi.


- suy nghÜ và trả
lời.


<b>2. Khi ng Word</b>


<i><b>Cỏch khởi động Word:</b></i>


<i><b>Cách 1: Nháy đúp chuột lên</b></i>
biểu tợng <b>Word</b> nằm trên màn
hình nền.


<i><b>C¸ch 2:</b></i> Chän



<b>Start/Program/Microsoft</b>
<b>Word.</b>


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu màn hình làm việc của Word</b></i>


<b>- </b>Quan s¸t và mô tả một vài
thành phần chÝnh ë cöa sổ
Word.


- Quan sát và trả
lời.


<b>3. Cửa sổ làm việc của Word</b>


- Các bảng chọn.
- Các nút lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bảng chọn: Sắp xếp theo
từng nhóm đặt trên thanh
bảng chọn.


Ví dụ: Bảng chọn <b>File</b> gồm
các lệnh New(mở văn bản
trống), <b>Open</b>(mở văn bản đã
có)...


- Nút lệnh: Đặt trên thanh
công cụ, nút lệnh có tên để
phân biệt có hình vẽ biểu
t-ng.



- Lắng nghe và ghi
vở.


công cụ, mỗi công cơ øng víi
mét lƯnh.


- Thanh cn däc.
- Thanh cn ngang.


- Con trỏ soạn thảo: Tại vị trí
của con trỏ có thĨ gâ kÝ tù tõ
b¶n phÝm.


- Vùng soạn thảo: Tại đó có thể
soạn thảo.


<i><b>* Bảng chọn: Sắp xếp theo</b></i>
từng nhóm đặt trờn thanh bng
chn.


<i><b> Ví dụ: Bảng chọn </b></i><b>File</b> gồm các
lệnh <b>New</b> (mở văn bản trống),


<b>Open </b>(m vn bn đã có)....
<i><b>* Nút lệnh</b>:</i> Đặt trên thanh
công cụ, nút lệnh có tên để
phân biệt có hình vẽ biểu tợng.


<i><b>Hoạt động 4 : Các thao tác đơn giản</b></i>


? Để mở một văn bản đã có


b»ng nót lƯnh nµo 


? Để mở văn bản đã có bằng
bảng chọn


- Hãy nêu các bớc để lu một
văn bản với tên là


<b>danhsachlop6.</b>


- Y/c HS quan sát hình SGK
67 và hớng dẫn cách kết thúc.


- Suy nghÜ vµ tr¶
lêi.


- Suy nghÜ tr¶ lêi.
- Suy nghÜ tr¶ lêi.


- Quan sát


<b>4. Mở văn bản và lu văn bản</b>


* Mở văn bản:


<b>- File/Open/ Chọn tên/Open.</b>
<b>- </b>Nháy cht vµo biĨu tợng
Open trên thanh công cụ.



* Lu văn bản:


<b>- File/Save as/ đặt tên tại ơ</b>
<b>File Name.</b>


- Nh¸y cht vµo biĨu tợng


<b>Save</b> trên thanh công cụ.


<b>5. Kết thúc </b>


- Nhỏy chuột vào biểu tợng chữ
“<b>X</b>” ở góc trên bên phải màn
hình để đóng văn bản và kết
thúc việc soạn thảo.


- Vµo File/Exit.


IV. Cđng cè :


- Em h·y trình bày cách mở màn hình soạn thảo của Word.
- Kể ra một số thành phần cơ bản có trên màn hình Word.


V. Bài tập:


- Lm th no lu văn bản đã đợc lu với một tên khác.
- Trả li cỏc cõu hi t 16 SGK.(67,68)


Ngày soạn: 9/9/2007



Ngày giảng : 7B : 11/9/2007 7C : 12/9/2007


7D : 13/9/2007 7E : 13/9/2007


<b>TiÕt 6:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I/ mơc tiªu


- Biết cách khởi động/ thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển
quan sát để tìm hiểu về Hệ mặt trời.


- Hiểu đợc hiện tợng nguyệt thực, nhật thực.
- Thao tỏc dt khoỏt.


II/ chuẩn bị:


- GV: Phòng máy, phần mềm quan sát hệ mặt trời.
- HS : Sách vở häc tËp.


<b>III/ hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. ổn định </b> Sĩ số:


7B : §đ 7C : §đ


7D : §đ 7E : §đ


2. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu các nút điều khiẻn quan sát</b></i>


- Y/c HS quan sát màn hình


chÝnh cđa phÇn mỊm.


- Giíi thiƯu hệ thống các
lệnh điều khiển quan s¸t.


- T/hiện điều khiển mẫu
cho HS quan sát đồng thời
giải thích ý ngha tng biu
tng.


- Quan sát SGK.
- Lắng nghe vµ ghi


- Quan sát, làm lại
các thao tác g/v vừa
làm mẫu


<b>1. Giới thiệu các lệnh điều</b>
<b>khiển quan s¸t</b>


- Nút <b>Orbits </b>để hiện hoặc ẩn
quỹ đạo chuyển động.


- Nút <b>View </b>làm vị trí quan sát
tự chuyển động.


- Biểu tợng <b>Zoom </b>để phóng to


hoặc thu nhỏ khung nhìn.


- Biểu tợng <b>Speed </b>để thay đổi
vận tốc chuyển động của các
hành tinh.


- Các nút <b>mũi tên</b> (lên, xuống,
trái, phải) để dịch chuyển
khung nhìn.


- Biểu tợng quả cầu xanh để
xem thông tin chi tiết của các
vì sao.


<i><b>Hoạt động 2 : Thực hành</b></i>


-Y/c HS quan sát trên màn hình,
GV hớng dẫn cách khởi động
phần mềm.


- Chia HS theo nhóm để thực
hành:


- Trả lời các câu hỏi :


1) Gii thớch hin tng ngày và
đêm.


2) Giải thích hiện tợng nhật
thực, điều khiển khung nhìn


phần mềm để quan sát đợc hiện
tợng nhật thực.


3) Giải thích hiện tợng nguyệt
thực, điều khiển khung nhìn
phần mềm để quan sát đợc hiện
tợng nguyệt thực.


- Quan s¸t và
t/hiện lại các thao
tác GV vừa hớng
dẫn.


- Chia nhãm vµ
t/hiƯn yc.


- Điều khiển
khung nhìn cho
thích hợp để quan
sát hệ mặt trời.
Quan sát các
chuyển động từ
đó lần lợt trả lời
các câu hỏi.


<b>2. Thùc hµnh</b>


<b>Khởi động phần mềm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4) Sao Kim vµ sao Hoả sao nào


ở gần Mặt trời hơn.


5) Trái đất nặng bao nhiêu,
nhiệt độ trung bình trên trái đất
là bao nhiêu.


- Y/c từng nhóm trình diễn
những gì khám phá đợc, gọi các
nhóm khác tham gia bổ xung,
đánh giá.


- NhËn xÐt.


- Các nhóm trình
diễn những gì
khám phá c.


<b>- Thoát khỏi phần mềm:</b>


nháy nút <b>Quit.</b>
III. Củng cố :


- Khắc sâu lại bài học, ứng dụng của phần mềm trong học tập.


- Từ phần mềm này giúp h/s rèn luyện kĩ năng sử dụng chuột, tập tác phong tự
khám phá phần mềm.


IV. Dặn dò:


- Nhận xét giờ học.



- Về luyện tập lại nhiều lần thao tác với chuột qua các phần mềm khác.


Ngày soạn: 15/9/2007
Ngày giảng:


7B : 17/9/2007 7C : 17/9/2007


7D : 19/9/2007 7E : 18/9/2007


<b>TiÕt 7</b>

<b> :</b>

<b> </b>



tổ chức thông tin trong máy tính



I. Mục tiêu


<b>1. Kin thức:</b> - HS biết các khái niệm về thông tin, biết đợc cách tổ chức thông tin
của hệ điều hành.


- Biết 1 số khái niệm về tệp tin, đờng dẫn, th mục.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết viết đờng dẫn từ ổ đĩa tới các tệp và th mục.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực trong các hoạt động học tập.


II. Chn bÞ


- Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD-ROM, tranh mẫu phóng to .


III. Tiến trình dạy học


<b>1. ổn định </b>


7B : §đ 7C : §đ


7D : §đ 7E : §đ


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


3. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tệp tin</b></i>
- N/cứu thông tin mục 1 –


SGK trong 3’


- LÊy vÝ dơ vỊ tƯp tin (Gv gỵi
ý nh một bài toán, bài văn ..).
? Tại sao tªn tƯp tin l¹i cã


- T/ hiƯn y/c
- LÊy vÝ dơ


<b>1. TƯp tin</b>


- Các thông tin đợc lu trữ trên
đĩa thành các tệp tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phần mở rộng (dùng để mô tả
kiểu dữ liệu của tệp tin).



?Tệp tin có thể khơng cần
phần mở rộng đợc khơng ? Vì
sao?


? Tệp tin có những yếu tố nào.
? Có thể đặt tên tệp tin trùng
với tệp tin đã có ở th mục hiện
hành khơng? vì sao?


- Suy nghÜ và tả
lời.


- Suy nghĩ và trả
lời.


- Suy nghĩ, trả lời.
- Suy nghĩ và trả
lời.


* Lu ý :


- TƯp tin ph¶i cã mét tªn duy
nhÊt.


- Tệp tin gồm có 2 phần: Phần
tên và phần đuôi mở rộng đợc
ngăn cách với nhau bằng dấu
chấm.


- Thời gian tạo tệp tin, độ lớn


của tệp tin tính bằng đơn vị byte.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu trúc của th mục</b></i>


- Lấy ví dụ thực tế để HS hình
thành khái niệm th mục.


- Giíi thiƯu mét d¹ng th mơc
(cho h/s quan sát hình ảnh
minh hoạ).


- Chốt lại.


- Lắng nghe.
- Quan sát


- Nghe vµ ghi vë.


<b>2. Th mơc</b>


- Th mục là các không gian trên
đĩa dùng để lu trữ các tệp tin.
- Th mục có thể lu trữ các th
mục con bên trong nó gọi là th
mục m.


- Th mục ngoài cùng không có
th mục mĐ lµ th mơc gèc


<i><b>Hoạt động 3 : Đờng dẫn</b></i>
- Để đến đợc vị trí của tệp tin


cũng nh th mục ta cần phải có
đờng dẫn


- §äc néi dung mục 3 SGK
? Đờng dẫn là gì?


? Nếu chỉ không đúng đờng
dẫn thì máy tính có thực hiện
đúng yêu cầu không ? tại
sao. ? Em hãy cho vài ví d v
th mc, ng dn, tp tin.


- Lắng nghe
- Đọc thông tin.
- Suy nghĩ và trả
lời.


- Suy nghĩ và trả
lời.


- LÊy vÝ dơ.


<b>3. §êng dÉn</b>


- Đờng dẫn dùng để chỉ ra vị trí
của tệp tin hoặc th mục trên đĩa.
- Để chỉ đúng vị trí của tệp hoặc
th mục ta cần phải ghi chính xác
tên của th mục hoặc tệp tin cần
tìm



- Trong cách ghi đờng dẫn ngời
ta dùng kí hiệu “\” để chỉ sự
phân cách giữa 2 th mục và giữa
th mục và tệp tin.


VÝ dơ:


C:\hoctap\lop7B\bangdiem.xls.
<i><b>Hoạt động 4: Các thao tác chính với tệp và th mục</b></i>


- Giíi thiƯu mét sè thao t¸c


chÝnh với tệp và th mục. - Lắng nghe và
ghi vở.


<b>4. Các thao t¸c chÝnh với tệp</b>
<b>và th mục.</b>


- Xem thông tin về tệp và th mục
- Tạo mới th mục và tệp tin.
- Xoá th mục và tệp tin.
- Đổi tên th mơc vµ tƯp tin.
- Sao chÐp th mơc vµ tƯp tin.
- Di chun tƯp tin vµ th mơc.


IV. Cđng cè


- HÃy giải thích dòng sau: C:\HOCTAP\LOP7B\BANGDIEM.xls
- Trình bày những thao tác chính với tệp và th mục.



IV. Bài về nhà


- Trả lời câu hỏi 1 5 SGK 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 16/9/2007
Ngày giảng:


7B : 18/9/2007 7C : 19/9/2007
7D : 20/9/2007 7E : 20/9/2007

<b>TiÕt 8 :</b>



hƯ ®iỊu hành windows



I. mục tiêu


<b>1. Kin thc</b>: -Nhn bit c v chỉ đúng tên các biểu tợng chính trên giao diện khởi
động của hệ điều hành Windows.


- Biết và hiểu đợc các thành phần chính của một cửa sổ trong Windows.


<b>2. Kĩ năng:</b> Làm quen với nút Start và bảng chọn Start.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực trong các hoạt động học tp.


ii. Chuẩn bị


- Máy tính, giáo án, SGK.


III. tin trỡnh


<b>1. ổn định :</b>


7B : §đ 7C : §đ


7D : §đ 7E : Đủ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu sự giống và khác nhau giữa tệp tin và th mục.


- Cú thể đặt 2 tệp tin giống nhau chứa trong cùng một th mục không ?
3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu màn hình làm việc chính của Windows</b></i>
- Đặt vấn đề: Từ màn hình


lµm viƯc chÝnh cña
Windows, cho biÕt công
dụng của một số biểu tợng
(hình SGK 48) ?


? Cửa sổ My computer có
những nội dung gì.


- Giíi thiƯu c¸c thành
phần của màn hình làm
việc của Word.


- Cho häc sinh quan sát
hình ảnh mẫu.



- Quan sát và trả lời
câu hỏi.


- Quan sát và trả lời.
- Nghe và ghi vở.


- Quan sát.


<b>1. Màn hình làm viƯc chÝnh</b>
<b>cđa Windows</b>


a) Mµn hình làm việc: hình vẽ
SGK - 48.


b) Một vài biểu tợng chính trên
màn hình nền.


- My computer: Thể hiện các
thông tin và dữ liệu có trong máy
tính (xem hình) muốn xem chi
tiết hơn các đối tuợng ta nhấn
đúp chuột trái lên biểu tuợng này.
- Recycle Bin: Là thùng rác chứa
các tệp và th mục bị xố. Tại đây
ta có thể vĩnh viên hoặc phục hồi
lại tệp tin, th mục b xoỏ.


c) Các biểu tợng chơng trình.



<i><b>Hot ng 2: Nỳt Start và bảng chọn Start</b></i>
- Quan sát nút Start và


b¶ng chän Start (49 –
SGK)


? Cho biÕt đâu là nhóm
lệnh các ứng dụng, đâu là


- Quan sát SGK.
- Quan sát và trả lời.


<b>2. Nút Start và bảng chọn Start</b>


- Khi nháy chuột vào nót Start
xt hiƯn b¶ng chän Start chøa
nhãm lệnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhóm lệnh các tiện ích hỗ
trợ ?


- Nhận xét, chốt lại. - Lắng nghe và ghi
vở.


+ Nhóm các tiện ích hỗ trợ thờng
dùng: Vietkey, Lacviet ...


<i><b>Hot ng 3: Thanh công việc</b></i>
- Quan sát hình ảnh của
thanh cơng việc (SGK).


? Cho biết các thành phần
của thanh công việc.


- NhËn xÐt, chốt lại.


- Quan sát SGK.
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe, ghi vë.


<b>3. Thanh c«ng viƯc</b>


- N»m ë dới cùng màn hình nó
bao gồm:


+ Nút Start


+ Các chơng trình đang chạy.
- Có thể chuyển đổi nhanh các
chơng trình bằng cách nháy
chuột vào biểu tợng chơng trình
trên thanh công việc


<i><b> Hoạt động 4: Cửa sổ làm việc</b></i>
- Giới thiệu: Trong
Windows mỗi chơng trình
đợc mở ra dới dạng một
cửa sổ để tiện cho ngi s
dng.


- Đa hình minh hoạ có in


sẵn cửa sỉ lµm viƯc Word
(phãng to) cho HS quan
s¸t


? Nêu các thành phần của
một cửa sổ mà em quan
sát đợc.


- NhËn xÐt, chèt lại.


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát hình.


- Trả lời


<b>4. Cưa sỉ lµm viƯc.</b>


Các thành phần:
- Thanh tiêu đề.


- Thanh b¶ng chän: Chứa các
nhóm lệnh


- Thanh công cụ: Chứa các biểu
tợng các lệnh của chơng trình.
- Thanh cuốn.


- Các nút điều khiển:



+ Nút phóng to (hình ô vuông).
+ Nút thu nhá (dÊu -)


+ Nút đóng (dấu x).


Iv. Cđng cè :


- Học sinh trả lời câu hỏi 1, 2 SGK 51


v. dặn dò:


- Đọc trớc bài thực hành.
Ngày soạn : 22/9/2007


Ngày gi¶ng :


7B : 24/9/2007 7C : 24/9/2007
7D : 26/9/2007 7E : 25/9/2007


<b>TiÕt 9 : </b>

Bµi thùc hành



Làm quen với Windows



I. Mục tiêu


<b>1. Kin thc</b> :- HS biết đợc các thao tác ra/ vào hệ thống.


- Làm quen với bảng chọn Start và các biểu tợng cửa sổ.


<b>2. K nng </b>: Thc hin đợc các thao tác ra/ vào hệ thống.



<b>3. Thái độ</b> : Nghiờm tỳc thc hnh.


II. Chuẩn bị


<b>1. Phơng tiện</b> : Máy tính, SGK, giáo án.


<b>2. Phơng pháp</b> : Thuyết trình, trùc quan.


III. Tiến trình bài dạy
<b>1. ổn định :</b>


7B : §ñ 7C : §ñ


7D : §ñ 7E : §ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho biết các thành phần chính có trên màn hình làm việc của Word.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: Làm quen với Windows qua việc Log On và Log Off.</b></i>
- Hớng dẫn đăng nhp


phiên làm việc.


- Yêu cầu HS thực hiện.
- Hớng dẫn kết thúc phiên
làm việc.


- Quan sát và ghi bài


- T/ hiện thao tác.
- T/ hiện thao tác


<b>1. Đăng nhập phiên làm việc</b>


- Chn tờn ng nhp ó ng kí.
- Nhập mật khẩu (n/c).


- NhÊn phÝm Enter.


<b>2. KÕt thóc phiên làm việc</b>


- Nhỏy Start/ Log Off/ Log Off.
<i><b>Hot ng 2 : Làm quen với bảng chọn Start</b></i>


- Híng dÉn HS làm quen
với bảng chọn Start.


- Khu vực 7: Y/cầu HS lần
lợt thử các nót Turn off
Computer, gi¶i thÝch c¸c
nót lƯnh tiÕp theo (stand
by, turn off, restart,
cancel).


- Tìm hiểu và ghi nội
dung vào phiếu thực
hành.


- Lần lợt t/hiện và trả


lời.


<b>3. Lµm quen víi b¶ng chän</b>
<b>Start.</b>


- Khu vùc 1: Internet, Recycle
Bin...


- Khu vực 2: Các phần mềm ngời
dùng hay sử dụng nhất trong thời
gian gần đây.


- Khu vực 3: My Document, My
Picture, My Recent Document...
- Khu vùc 4: C¸c tiƯn ích hệ
thống nh bảng điều khiển, kết nối
mạng...


- Khu vực 5: Các chức năng hỗ
trợ ngời sử dông.


- Khu vùc 6: All Programs.


- Khu vùc 7: C¸c lƯnh vµo/ ra
Windows


<i><b>Hoạt động 3: Làm quen với các biểu tợng và cửa sổ</b></i>
- Giới thiệu 1 s biu tng


chính trên màn hìnhlàm


việc của Word.


- Y/c HS t/hiƯn 1sè thao
t¸c víi biĨu tỵng: chän,
kÝch ho¹t, di chun.
- Y/c HS kích hoạt vào
biẻu tợng My Document
hoặc My Computer trên
màn hình nền.


? Cho biết các thành phần
chính của cửa sổ.


- Y/c HS t/h thao tác sau:
+Tìm các nút tơng ứng để
thu nhỏ, phóng to hoặc
đóng cửa sổ tơng ứng.
+ Di chuyển cửa sổ đến
một vị trí nào đó.


- L¾ng nghe và ghi
vở.


- T/ hiện thao tác.
- T/ hiện thao tác


- Trả lời.


- T/ hiện thao tác
- T/ hiện thao tác



<b>4. Biểu tợng</b>


- My Document: chứa tài liệu của
ngời đăng nhập.


- My Computer: chứa biểu tợng
các ổ đĩa.


- Recycle Bin: chứa các tệp và th
mục đã bị xoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

IV. Cñng cè


- Nhận xét, đánh giá tiết thực hành.


- HS tt mỏy ỳng thao tỏc.


Ngày soạn : 23/9/2007
Ngày giảng :


7B : 25/9/2007 7C : 26/9/2007
7D : 27/9/2007 7E : 27/9/2007


<b>TiÕt 10 : </b>

Bài thực hành



Các thao tác với th mục



I. Mục tiêu



<b>1. Kin thc:</b> HS biết xem ổ đĩa, củng cố các thao tác đối với tệp và th mục.


<b>2. Kĩ năng:</b> Thực hiện đợc các thao tác đối với tệp và th mục.


<b>3. Thái :</b> Nghiờm tỳc thc hnh.


II.Chuẩn bị


1. Phơng tiện: Máy tính, SGK, giáo án.
2. Phơng pháp: Thuyết trình, trực quan.


III. Tin trình bài dạy
<b>1. ổn định :</b>


7B : §đ 7C : §đ


7D : §đ 7E : §đ


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Cho biết các thao tác chính đối với tệp và th mục?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Khám phá hệ thống bằng cửa sổ My Computer</b></i>
- Hớng dẫn cách sử dụng


My Computer.


- Y/c HS thùc hiƯn thao


t¸c.


- Hớng dẫn HS cách xem
nội dung đĩa, th mục.
- Y/c HS quan sát khung
cửa sổ hiển thị cấu trúc
cây thong tin ổ đĩa.


- Hớng dẫn HS cách tạo 1
th mục mới, đổi tên th
mục, xoá th mục.


- Lu ý: Trong Windows,
tªn th mơc cã thể dài tới
255 kí tự...


- Quan sát và ghi bài
- T/ hiện thao tác.
- T/ hiện thao tác
- Quan sát và ghi bài
- Quan sát và khám
phá.


- Chú ý lắng nghe vµ
ghi vë.


- HS hu ý.


<b>1. Sư dơng My Computer.</b>



- Nháy đúp chuột vào biểu tợng
My Computer để mở cửa sổ.
- Nháynút Forders trên thanh
công cụ để hiển thị cửa sổ.


<b>a) Xem nội dung đĩa.</b>


- Nháy chuột vào biểu tợng ổ đĩa.


<b>b) Xem nội dung th mục</b>


- Nháy chuột vào tên hay biểu
t-ợng của th mục.


<b>c) Tạo th mục mới.</b>


- Mở cửa sổ th mục sẽ chứa th
mục đó.


- Nháy nút phải chuét t¹i vïng
trèngtrong cưa sỉ, ®a con trá
xuèng môc New, trá cht tíi
mơc Folder råi nh¸y cht.


- Xt hiƯn tên tạm thời New
Folder, gõ tên, nhấn Enter.


<b>d) Đổi tên th mục</b>


- Nhỏy chut vào tên th mục cần


đổi tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gâ tên mới rồi nhấn Enter.


<b>e) Xoá th mục</b>


- Nháy chuột vào th mục cần xoá.
- Nhấn phím Delete.


<i><b>Hot ng 2 : Luyện tập</b></i>
- Đa ra bài tập SGK:


1) Sử dụng My Computer
để xem nội dung ổ C.
2) Tạo th mục mới có tên
Minh Khai trong th mục
gốc C.


3) §ỉi tªn th mơc Minh
Khai thành th mục Sơn Ca.
4) Xóa th mục Sơn Ca.


- T/ hiện bài tập trên
máy.


<b>2) Luyện tập</b>


Bài tập : SGK.


IV. Cđng cè



- Nhận xét, đánh giá tiết thực hành.


- §äc trớc bài thực hành tiếp theo.
Ngày soạn : 30/9/2007


Ngày giảng :


7B : 1/10/2007 7C : 1/10/2007
7D :3/10/2007 7E : 2/10/2007


<b>TiÕt 10 : </b>

Bài thực hành



Các thao tác với tệp tin



I. Mục tiêu


<b>1. Kin thc:</b> HS biết xem ổ đĩa, củng cố các thao tác đối với tệp và th mục.


<b>2. Kĩ năng:</b> Thực hiện đợc các thao tác đối với tệp: đổi tên, sao chép, xoỏ, di chuyn.


<b>3. Thỏi :</b> Nghiờm tỳc thc hnh.


II.Chuẩn bị


<b>1.Phơng tiện</b>: Máy tính, SGK, giáo án.


<b>2.Phơng pháp:</b> Thuyết trình, trực quan.


III. Tiến trình bài dạy


<b>1. ổn định :</b>


7B : §đ 7C : §đ


7D : §đ 7E : §đ


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày thao tác đổi tên, xố th mục?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hiện các thao tác đối với tệp</b></i>
? Nhắc lại cách khởi động


My Computer.


- Y/c HS thùc hiƯn thao
t¸c.


? Tơng tự nh đối với th
mục hãy trình bày thao tác
thực hiện đổi tên tệp, xoỏ
tp.


- Chốt lại.


- Suy nghĩ và trả lời.


- T/ hiện thao tác


- Suy nghĩ và trả lời


- Chú ý lắng nghe vµ
ghi vë.


<b>a) Khởi động My Computer.</b>


- Nháy đúp chuột vào biểu tợng
My Computer để mở cửa sổ.
- Mở 1 th mục có chứa ít nhất 1
tệp tin.


VD : My Document.


<b>b) Đổi tên, xoá.</b>
<b>* Đổi tên:</b>


- Nhỏy chut vo tệp cần đổi tên.
- Nháy chuột vào tên tệp 1 lần
nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Híng dÉn HS thao tác
sao chép và di chuyển tệp,
xem nội dung tệp.


- Nghe GV hớng dẫn


<b>* Xoá:</b>


- Nháy chuột vào tệp tin cần xoá.


- Nhấn phím Delete.


<b>c) Sao chÐp tƯp vµo th mục</b>
<b>khác.</b>


- Chọn tệp tin cần sao chép.
- Trong b¶ng Edit/ Copy.


- Chuyển đến th mục chứa tệp
mới.


- Trong b¶ng Edit/ Paste.


<b>d) Di chun tƯp sang th mục</b>
<b>khác.</b>


- Chọn tệp cần di chuyển.
- Trong bảng Edit/ Cut.


- Chuyển đến th mục chứa tệp
mới.


- Trong b¶ng Edit/ Paste.


<b>e) Xem néi dung tệp và chạy</b>
<b>chơng trình.</b>


- Nháy chuột vào tên hay biểu
t-ợng của th mục.



<i><b>Hot động 2 : Luyện tập</b></i>
- Đa ra bài tập SGK:


1) T¹o 2 th mơc míi lµ


<b>Album cua em </b> vµ th mơc


<b>Ngoc Ha </b>trong th môc


<b>My Document.</b>


2) Mở 1 th mục khác có
chứa ít nhất 1 tệp tin, sao
chép tệp đó sang th mục


<b>Album cua em.</b>


3) Di chun tƯp tõ th mơc


<b>Album cua em </b>sang th
môc <b>Ngoc Ha.</b>


4) Đổi tên tệp đó và xố
tệp đó.


5) Xo¸ 2 th mục vừa tạo.


- T/ hiện bài tập trên
máy.



<b>2) Luyện tËp</b>


Bµi tËp : SGK- 62


IV. Cđng cè


- Nhận xét, đánh giỏ tit thc hnh.
- c trc bi tip theo


Ngày soạn: 30/9/2007
Ngày giảng :


7B : 2/10 15/10/2007 7C : 3/10 – 10/10/2007
7D : 4/10 – 10/10/2007 7E : 4/10 – 11/10/2007

<b>TiÕt 12 + 13 :</b>



soạn thảo văn bản đơn giản



I. mơc tiªu


<b>1. Kiến thức:</b> - Biết đợc các thành phần cơ bản của một văn bản.
- Biết các quy tc son tho vn bn bng Word.


<b>2. Kĩ năng</b> : Biết gõ văn bản tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

II. Chuẩn bị


<b>1. Phơng tiện: </b>- Máy tính, SGK, giáo án.
- §å dïng: PhiÕu häc tËp.



<b>2. Phơng pháp</b>: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan.


III. hoạt động trên lớp
<b>1. ổn định </b>


7B : 26/28 7C : 29/29


7D : 29/29 7E : 28/28


<b>2. KiÓm tra 15</b>’


<b>Nội dung đáp ỏn</b> <b>Biu im</b>


<b>Đề số 1: lớp 7B</b>


I. Trắc nghiệm (3đ)


Câu 1: a.D b.C


C©u 2: a. §óng b. Sai c. Sai d. §óng
II. Tù ln (7®):


a. Có 6 thao tác: xem, tạo mới, xoá, đổi tên, sao chép, di
chuyển.


b. Nháy chuột vào th mục cần đổi tên.
- Nháy chuột vào tên th mục 1 lần nữa.
- Gõ tên mới rồi nhn Enter.


<b>Đề số 2: lớp 7C</b>



I.Trắc nghiệm (3đ):


Câu 1: a. B b. C


C©u 2: a. Sai b. Sai c.§óng d. Đúng
II. Tự luận (7đ):


a. Cú 6 thao tác: xem, tạo mới, xoá, đổi tên, sao chép, di
chuyển.


b. Mở cửa sổ th mục sẽ chứa th mục đó.


- Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cưa sỉ, ®a con trá
xng mơc New, trá cht tíi mơc Folder råi nh¸y cht.


- Xuất hiện tên tạm thời New Folder, gõ tên, nhấn Enter.


<b>Đề số 3: lớp 7D</b>


I. Trắc nghiệm (3đ):


Câu 1: a.C b.D


Câu 2: a. Đúng b. §óng c. Sai d. Sai
II. Tù ln (7®):


a. Có 6 thao tác: xem, tạo mới, xoá, đổi tên, sao chép, di
chuyển.



b. Chän tÖp tin cÇn sao chÐp.
- Trong b¶ng Edit/ Copy.


- Chuyển đến th mục chứa tệp mới.
- Trong bảng Edit/ Paste.


<b>§Ị sè 4: líp 7E:</b>


I. Trắc nghiệm (3đ):


Câu 1: a.D b.C


C©u 2: a. Sai b. §óng c. Sai d. Sai
II. Tù luËn (7®):


a. Có 6 thao tác: xem, tạo mới, xố, đổi tên, sao chép, di
chuyển.


b. Nháy chuột vào th mục cần đổi tên.
- Nháy chuột vào tên th mục 1 lần nữa.
- Gõ tên mới rồi nhấn Enter.


Mỗi ý đúng 0,5đ.
Mỗi ý đúng 0,5đ.




Mỗi ý đúng 0,5đ.
Mỗi ý đúng 0,5đ.






Mỗi ý đúng 0,5đ.
Mỗi ý đúng 0,5đ.




Mỗi ý đúng 0,5đ.
Mỗi ý đúng 0,5đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1: Các thành phần của văn bản</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát tranh


minh ho¹ trong SGK – 71.
? T¹i sao nãi kÝ tù lµ thành
phần cơ bản nhất của VB.
? Trình bày khái niệm về
dòng. Cho ví dụ.


? Thế nào là một đoạn.
- Nhận xÐt, chèt l¹i.


Lu ý: Khi soạn thảo văn bản,
đoạn văn đợc kết thỳc khi


nhn Enter.


- Quan sát hình ảnh
trong SGK.


- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe, ghi vở.


<b>1. Các thành phần của văn</b>
<b>bản.</b>


- Kí tù: C¸c con ch÷, sè, kÝ
hiƯu


- Dịng: Tập hợp các kí tự nằm
trên cùng một đờng ngang kể
từ lề trái sang lề phải.


- Đoạn: Gồm nhiều câu liên
tiếp có liên quan với nhau và
hồn chỉnh về ngữ nghĩa, nhấn
phím Enter để kết thúc đoạn.
- Trang: Phần văn bản trên
một trang in.


<i><b>Hoạt động 3: Con trỏ soạn thảo</b></i>
- Giới thiệu con trỏ soạn thảo
nh hớng dẫn SGK.



? Con trá chuét và con trỏ
soạn thảo văn bản có điểm gì
khác nhau.


- Nhận xét, bổ xung.


? Nêu một số đặc điểm của
con trỏ soạn thảo?


- Nhận xét, chốt lại.


- Lắng nghe.
- Suy nghĩ, trả lời
- Lắng nghe, ghi vở.
- Suy nghĩ, trả lời
- Lắng nghe, ghi vở.


<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>


- L mt vch ng nhấp nháy
trên màn hình, nó cho biết vị
trí của kí t c gừ vo.


- Phím Home: đa con trỏ soạn
thảo về đầu dòng.


- Phím End: ®a con trá soạn
thảo về cuối dòng.



- Các phím mũi tên sẽ đa con
trỏ soạn thảo di chun theo
híng chØ.


- Page up: ®a con trỏ về đầu
trang.


- Page down: ®a con trá vÒ
cuèi trang.


- Con trỏ soạn thảo di chuyển
từ trái sang phải và tự động
xuống dòng mới nếu nó đến vị
trí cuối dịng.


<i><b>Hoạt động 4: Quy tắc gõ văn bản trong Word.</b></i>
- Hớng dẫn một số quy tắc c


bản khi soạn thảo văn bản cần
chú ý: C¸c dÊu chÊm, dấu
phẩy, cách xuống dòng ...


- Lắng nghe và ghi
vở.


<b>3. Quy tắc gõ văn bản trong</b>
<b>Word.</b>


- Các dấu chấm(.), dấu phẩy
(,), dấu hai chấm (:), dấu


chấm phẩy (;), dấu chấm than
(!), dấu chấm hỏi (?) phải đợc
đặt sát vào từ đứng trớc nó,
tiếp theo là một dấu cách nếu
sau đó vẫn cịn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và các
dấu mở nháy gồm các dấu (,
{,  , <, ‘ và “ phải đợc đặt sát
vào bên trái kí tự đầu tiên của
từ tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giữa các từ chỉ dùng một kí
tự trống (dấu cách Space bar).
- Nhấn phím Enter () một
lần để kết thúc 1 đoạn văn bản
và chuyển sang đoạn VB mới.
<i><b>Hoạt động 5: Quy tắc gừ vn bn ch Vit</b></i>


- Giới thiệu: Muốn soạn thảo
văn bản bằng chữ Việt ta cần
phần mềm hỗ trợ. Các phần
mềm tạo các phông chữ khác
nhau.


- xem trờn mn hình và in
đợc chữ Việt chúng ta cịn cần
các tệp tin đặc biệt cài sẵn
trên máy tính. Các tệp tin này
đợc gọi là phơng chữ Việt.
Ví dụ : VnTime, VnArial.


- Có nhiều kiểu gõ khác nhau.
Hai kiểu gõ thơng dụng nhất
là TELEX và VNI.


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho học
sinh làm.


- Nhận xét, sửa, bổ xung.


- Lắng nghe.


- Nghe vµ ghi vë


- Lµm phiÕu häc tËp
theo nhãm.


- Các nhóm lần lợt
trả lời


- Các nhóm khác
nhận xét.


<b>4. Gõ văn bản chữ Việt.</b>


- Một số chơng trình gõ tiếng
Việt nh: VIETKEY, ABC,
UNIKEY .


- Mét sè font ch÷ viƯt thêng
dïng nh:



+ VnTime.
+ VnArial


* Cách gõ chữ, gõ dấu:


<b>Chữ</b> <b>Telex</b> <b>VNI</b>


ă aw a8


â aa a6


đ dd d9


ê ee e6


ô oo o6


ơ ow, o7


uw, u7


<b>Dấu</b>


Huyền (\) f 2


Sắc (/) s 1


Nặng () j 5



Hái (?) r 3


Ng· (~) x 4


iV. Cñng cố :


- Kể ra một số thành phần cơ bản của một văn bản.
- Nêu những quy tắc khi soạn thảo văn bản.


V.Bài về nhà:


- Trả lời câu hỏi từ 1  4 SGK 74


<b>TiÕt 14 + 15 : </b>

<b> Bài thực hành</b>



văn bản đầu tiên của em



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Kiến thức</b>: Làm quen và tìm hiểu cửa sổ loàm việc của Word, các bảng chon,
một số nút lệnh.


<b>- Kĩ năng</b>: Tạo và lu văn bản chữ Việt.


<b>- Thỏi </b>: Nghiờm tỳc thc hnh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Phơng tiện:</b> Máy tính, SGK.



<b>2. Phơng pháp</b>: Trực quan, thuyết trình tích cực.


<b>III. Tin trỡnh bi dy</b>
<b>1. n nh </b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Trình bày quy tắc gõ văn bản trong Word?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các</b></i>
<i><b>thành phần trên màn hình.</b></i>
* Nêu những yêu cầu thực
hành của phần 1:


- Nhắc lại cách khởi động
Word.


- NhËn biÕt các bảng chọn
trên thanh bảng chọn và mở
một vài bảng chọn.


- Phân biệt các thanh công cụ
của Word, tìm hiĨu c¸c nót
lƯnh.


- Tìm hiểu một số chức năng
nh : Mở, đóng, lu tệp văn bản
và mở văn bản mới trong bảng
chọn File.



? Sư dơng lƯnh File/ Open và
nháy nút lệnh Open trên tahnh
công cụ có gì khác nhau
không?


? Cho biết sự tơng tự giữa lệnh
trong bảng chọn và nút lệnh
trên thanh công cụ.


- Nhắc lại kt và thực
hiện thao tác.


-Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.


- Suy nghĩ và trả lời.


- Suy nghĩ và trả lời.


<b>1. Khi động Word và tìm</b>
<b>hiểu các thành phần trờn</b>
<b>mn hỡnh.</b>


- Khi ng Word.


- Tìm hiểu các bảng chọn.
- Tìm hiểu các nút lệnh trên
thanh công cụ.



- Tìm hiểu một số chức năng
trong bảng chọn File.


<i><b>Hot động 2: Soạn một văn</b></i>
<i><b>bản đơn giản.</b></i>


- Yªu cầu : soạn đoạn văn
trang 77 – SGK vµ lu văn
bản với tên Bien dep.


- Lu ý: gừ đúng theo quy tắc
gõ văn bản chữ Việt.


- Thực hiện yêu cầu. <b>2. Soạn một văn bản đơngiản.</b>


<b>IV. Tæng kÕt hDVN</b>


Thực hiện lại các thao tác vừa học.


- Đọc trớc bài Chỉnh sửa văn bản


- Nhận xét giê häc.


<b>TiÕt 14 + 15 : </b>

<b> Bµi thực hành</b>



văn bản đầu tiên của em



I. Mục tiêu


<b>1. Kiến thức</b>: Làm quen và tìm hiểu cửa sổ loàm việc của Word, các bảng chon, một


số nút lệnh.


<b>2. Kĩ năng</b>: Tạo và lu văn bản chữ Việt.


<b>3. Thỏi </b>: Nghiờm tỳc thc hnh.
II. Chun b


<b>3. Phơng tiện:</b> Máy tính, SGK.


<b>4. Phơng pháp</b>: Trực quan, thuyết trình tích cực.


III. Tin trỡnh bi dy
<b>1. n nh </b>


<b>2.Bài cũ:</b>


- Trình bày quy tắc gõ văn bản trong Word?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các thành phần trên màn hình.</b></i>
* Nêu những u cầu thực


hµnh cđa phÇn 1:


- Nhắc lại cách khởi động
Word.


- NhËn biết các bảng chọn
trên thanh bảng chọn và mở


một vài bảng chọn.


- Phân biệt các thanh công cụ
của Word, tìm hiểu các nót
lƯnh.


- Tìm hiểu một số chức năng
nh : Mở, đóng, lu tệp văn bản
và mở văn bản mới trong bảng
chọn File.


? Sử dụng lệnh File/ Open và
nháy nút lệnh Open trên tahnh
công cụ có gì khác nhau
không?


? Cho biết sự tơng tự giữa lệnh
trong bảng chọn và nút lệnh
trên thanh công cụ.


- Nhắc lại kt và thực
hiện thao tác.


-Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.


- Suy nghĩ và trả lời.


- Suy nghĩ và trả lời.



<b>1. Khởi động Word và tìm</b>
<b>hiểu các thành phần trên</b>
<b>màn hình.</b>


- Khởi động Word.


- Tìm hiểu các bảng chọn.
- Tìm hiĨu c¸c nót lƯnh trên
thanh công cụ.


- Tìm hiểu một số chức năng
trong bảng chọn File.


<i><b>Hot ng 2: Son mt vn bn đơn giản.</b></i>
- Yêu cầu : soạn đoạn văn


trang 77 – SGK và lu văn
bản với tên “Bien dep”.


- Lu ý: gõ đúng theo quy tắc
gõ văn bản chữ Việt.


- Thực hiện yêu cầu. <b>2. Soạn một văn bản đơngiản.</b>


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và cách hiển thị văn bản.</b></i>
- Nhắc lại cách di chuyển con


trá b»ng chuột và các phím
mũi tên.



- Thực hiện di chuyển con trỏ
soạn thảo bằng các phím mũi
tên và bằng chuột.


- S dng thanh cun để xem
các phần khác nhau của văn
bản.


- Hớng dẫn HS quan sát sự
thay đổi của màn hình khi
chon các lệnh: View/ Nomal;
View/ Print Layout; View/
Outline.


- Rót ra nhËn xÐt.


- Thực hiện thu nhỏ, khơi
phục kích thớc, phóng to cực
đại cửa sổ.


- §ãng cưa sỉ văn bản và
thoát khỏi Word.


- Nhắc lại kt.


- Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Quan s¸t theo
h-ớng dẫn.



- Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.


<b> 3. Tìm hiểu cách di chuyển</b>
<b>con trỏ soạn thảo và cách</b>
<b>hiển thị văn bản.</b>


- Thực hiện di chuyển con trỏ
soạn thảo bằng các phím mũi
tên và bằng chuột.


- Sử dụng thanh cuốn để xem
các phần khác nhau của văn
bản.


- Quan sát sự thay đổi của
màn hình khi chon các lệnh:
View/ Nomal; View/ Print
Layout; View/ Outline.


- Thực hiện thu nhỏ, khôi
phục kích thớc, phóng to cực
đại cửa sổ.


- §ãng cửa sổ văn bản và
thoát khỏi Word.


IV. Củng cố dặn dò.



- Thực hiện lại các thao tác vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- NhËn xÐt giê häc.

<b>TiÕt 16 + 17:</b>



chØnh sửa văn bản



i. mục tiêu


<b>1. Kin thc:</b> Hiu mc ớch của thao tác chọn phần văn bản.


- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, sao chép và di chuyển các
phần văn bản.


<b>2. Kĩ năng</b>: Thực hiện đợc các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, sao chép và di
chuyển các phần văn bản.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực, nghiêm túc với các hoạt ng hc tp.


II. chuẩn bị


<b>1. Phơng tiện: </b>- Máy tính, gi¸o ¸n, SGK.


- Hình vẽ minh hoạ.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trùc quan.


Iii. Tiến trình bài dạy
<b>1. ổn định </b>



7B: §đ 7C: Đủ


7D: Đủ 7E: Đủ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày quy tắc gõ văn bản trong Word.


- Trình bày kiểu gõ Telex, nêu ví dụ cách gõ cụ thể một câu văn.
3. Bài mới:


<i><b>Hot ng 1: Xoỏ v chốn thêm văn bản</b></i>
- Nghiên cứu mục 1 – SGK.


- Giới thiêu:Để xố một vài
kí tự nên dùng các phím
BackSpace hoặc phím
Delete. Phím BackSpace có
thể là phím  trên hàng
phím số dùng để xố kí tự
tr-ớc con trỏ văn bản và phím
Delete dùng để xố kí tự sau
con trỏ văn bản


- Yªu cầu h/s cho ví dụ minh
hoạ.


- nhận xét bổ xung.


? Để xoá một đoạn văn, một


hoặc nhiều trang ta lµm thÕ
nµo.


- Lu ý: CÈn thËn tríc khi
xo¸.


- Nghiên cứu thông
tin.


- Lắng nghe, ghi vở.


- Thực hiện yêu cầu
- Suy nghĩ và trả lời.


<b>1. Xoá và chèn thêm văn bản.</b>


- Để xoá những phần văn bản
lớn hơn ta thực hiện nh sau:
+ Chọn phần văn bản cần xoá
(bôi đen).


+ Nhấn phÝm BackSpace (xo¸
kÝ tù tríc con trỏ) hoặc phím
Delete (xoá kí tự sau con trá)


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các thao tác chỉnh sửa văn bản</b></i>
- Hớng dẫn HS cỏch chn


văn b¶n (dïng chuét hoặc
dùng bàn phím)



? Cách chọn văn bản


- Nghe GV hớng
dẫn.


- Suy nghĩ và trả lời.


<b>2. Chọn phần văn bản</b>


<i><b>* Cách 1: Đa con trỏ chuột vào</b></i>
vị trí đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chốt lại kt.


? Nêu những cách để huỷ bỏ
thao tác sai.


Lu ý: cã thể dùng biểu tợng
hoặc dùng thanh bảng chọn,
dùng phím nóng.


- Yêu cầu: xoá một đoạn văn
rồi dùng một trong các cách
vừa nêu để phục hồi lại đoạn
văn đó.


- Nghe vµ ghi vở.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lu ý.



- Suy nghÜ vµ thùc
hiƯn.


mũi tên  (ở nhóm phím mũi
ên) di chuyển đến cui on
vn cn chn.


<i><b>* Cách 2: Đa con trỏ soạn thảo</b></i>
vào vị trí bắt đầu chọn và nháy
chuột.


<i><b>* Cách 3: Nhấn giữ phím Shift</b></i>
đa con trỏ soạn thảo vào vị trí
cuối và nháy chuột.


<i><b>* Hu bỏ các thao tác sai:</b></i>
Khối phục lại trạng thái văn
bản trớc ú bng cỏch


- Nháy vào nút lệnh <b>Undo </b>


- Hc dïng Edit/ Undo.
- Hc Ctrl + Z.


 Nút Undo đợc sử dụng để
huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện.


 Nút Redo dùng để khôi phục
thao tác vừa huỷ b.



?Sao chép phần văn bản là
gì?


- a các cách để sao chép
văn bản.


- Lu ý: Có thể nháy nút
Copy một lần và nháy nút
Paste nhiều lần để sao chép
cùng một nội dung vào
nhièu vị trí khác nhau.


- Cho HS quan sát hình mẫu
phóng to.


- Suy nghĩ và trả lời.
- Nghe và ghi vở.
- Chú ý lắng nghe.


- Quan s¸t.


<b>3. Sao chÐp.</b>


- Sao chép phần văn bản là giữ
nguyên phần văn bản đó ở vị trí
gốc, đồng thời sao nội dung đó
vào vị trí khác.


* C¸ch 1:



- Chän phần VB (bôi đen)
- Nháy nút Copy.


- Đa con trỏ soạn thảo tới vị trí
cần sao chép.


- Nháy nút Paste.
* Cách 2:


- Chọn đoạn văn.
- Edit/ Copy


- Đa con trỏ soạn thảo tới vị trí
cần sao chép.


- Edit/Paste.
? Thế nào là di chuyển văn


bản, di chuyển văn bản khác
với sao chép nh thế nào


- Nhận xét, bổ xung.


- Đa ra thao tác thực hiện di
chuyển văn bản.


- Cho h/s quan sát hình mẫu
phóng to.



- Suy nghĩ và trả lời.


- Nghe và ghi vở.


- Quan sát


<b>4. Di chuyển</b>


- Di chuyển phần văn bản là
sao nội dung đó vào vị trí khác
đồng thời xố phần văn bản đó
ở vị trớ gc.


Thao tác thực hịên:


- Chọn phần VB (bôi đen)
- Nháy nút Cut.


- Đa con trỏ soạn thảo tới vị trí
cần di chuyển.


- Nháy nút Paste.


IV. Củng cố :


- Trình bày cách chọn văn bản.


- Thao tác chung cần phải có khi thực hiện xoá, sao chép, di chuyển đoạn văn
bản là gì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trình bày cách chọn một đoạn văn bản, cả văn bản (bằng cách dùng bảng chọn
và dùng bàn phím).


- Trình bày sự giống và khác nhau giữa sao chep và di chuyển.
- Trả lời các câu hỏi 1 4 SGK 81.


Ngày soạn: 18/10/2007
Ngày giảng :


7B : 23/10 29/10/2007 7C : 29/10 – 31/10/2007
7D : 25/10 – 31/10/2007 7E : 25/10 – 30/10/2007


<b>TiÕt 18 + 19: </b>

<b>Bµi thùc hµnh</b>



Em tập chỉnh sửa văn bản



i. mục tiêu


<b>1. Kiến thức:</b> - Biết cách sao chép, cắt, dán đaạn văn bản.
- Biết cách ghi văn bản thành tệp.


- Biết cách më tƯp cị.


<b>2. Kĩ năng:</b> Soạn đợc các văn bản chữ Việt đơn giản.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực, nghiêm túc thc hnh.


II. chuẩn bị


<b>1. Phơng tiện: </b>- Máy tính, giáo ¸n, SGK.



<b> 2. Ph¬ng ph¸p: </b>ThuyÕt tr×nh tÝch cùc, trùc quan.


Iii. Tiến trình bài dạy
<b>1. ổn định </b>


7B: §đ 7C: §đ


7D: §đ 7E: §đ


<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>


- Trình bày thao tác sao chép phần văn bản? Cho biết sự giống và khác nhau
giữa sao chép và di chuyển đoạn văn?


3. Bài mới:


<i><b>Hot ng 1: Luyn thao tác mở văn bản mới, nhập nội dung.</b></i>
Nêu yêu cầu thực hành:


- Khởi động Word và gõ nội
dung văn bản (84/SGK), sửa
các lỗi sau khi gõ xong.
- Lu văn bản với tên
“Biendep”.


- Hớng dẫn HS cách phân
biệt chế độ gõ chèn và chế
độ gõ đè.



- Yêu cầu HS gõ tiếp đoạn
văn bản thứ hai (84/SGK) để
phân biệt tác dụng ca hai
ch gừ.


- Lắng nghe và thực
hiện yêu cầu.


- Lắng nghe và ghi
vở.


- Thực hiện yêu cầu.


<b>1. Mở văn bản mới, nhập nội</b>
<b>dung.</b>


- Khi động Word và gõ nội
dung văn bản (84/SGK), sửa
các lỗi sau khi gõ xong.


- Lu văn bản với tên Biendep.


<b>2. Phõn biệt chế độ gõ chèn</b>
<b>và chế độ gõ đè.</b>


<i><b>Hoạt động 2: Luyện thao tác mở văn bản đã lu, sao chép, chnh sa ni dung vn</b></i>
<i><b>bn.</b></i>


Nêu yêu cầu: - Lắng nghe vµ thùc



<b>2. Luyện thao tác mở văn bản</b>
<b>đã lu, sao chép, chỉnh sửa nội</b>
<b>dung văn bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Mở văn bản “Biendep.doc”
đã lu trong bài thực hành
tr-ớc.


- Sao chép toàn bộ nội dung
văn bản vừa gõ ở phần 1 & 2
vào cuối văn b¶n
“Biendep.doc”.


- Có thể nhấn Ctrl + A để
chọn toàn bộ văn bản.


- Thay đổi trật tự các đoạn
văn bằng cách sao chép hoặc
di chuyển với các nút lnh
Copy, Cut, Paste.


- Lu văn bản với tên cũ.


hiện yêu cầu. lu trong bài thực hành trớc.
- Sao chÐp toµn bộ nội dung
văn bản vừa gõ ở phần 1 & 2


vào cuối văn bản


Biendep.doc.



- Cú th nhấn Ctrl + A để chọn
toàn bộ văn bản.


- Thay đổi trật tự các đoạn văn
bằng cách sao chép hoặc di
chuyển với các nút lệnh Copy,
Cut, Paste.


- Lu văn bản với tên cũ.
<i><b>Hoạt động 3: Luyện thao tác gõ chữ Việt kết hợp với sao chép nội dung.</b></i>
- Mở văn bản mới và gõ bài


th¬ “ Trăng ơi (85/ SGK).
Sửa các lỗi sai sau khi gâ
xong néi dung.


- Quan sát các câu thơ lặp lại
để sao chép nội dung.


- Lu văn bản với tên Trang
oi.


- Lắng nghe và thực
hiện yêu cầu.


<b>4.</b> <b>Luyện thao tác gõ chữ Việt</b>
<b>kết hợp với sao chép nội dung</b>


- Mở văn bản mới và gõ bài thơ


Trăng ơi (85/ SGK). Sửa các
lỗi sai sau khi gâ xong néi
dung.


- Quan sát các câu thơ lặp lại
để sao chép nội dung.


- Lu văn bản với tên Trang oi.


IV. Củng cố


- Trình bày lại các thao tác chỉnh sửa văn bản.


- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: 18/10/2007
Ngày giảng :


7B : 30/10/2007 7C : 5/11/2007


7D : 1/11/2007 7E : 1/11/2007


<b>TiÕt 20: </b>

Bµi tËp



i. mơc tiªu


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố kiến thức về phần hệ điều hành, tổ chức thơng tin trong máy
tính và soạn thảo văn bản đơn giản.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Thực hiện tành thạo các thao tác với tệp và th mục.
- Soạn thảo đợc một số văn bản chữ Việt đơn giản.



<b>3. Thái độ:</b> Tích cực trong các hoạt ng hc tp.


II. chuẩn bị


<b>2. Phơng tiện: </b>- Máy tính, giáo án, SGK.


<b> 2. Phơng pháp: </b>Thut tr×nh tÝch cùc, trùc quan.


Iii. Tiến trình bài dạy
<b>1. n nh </b>


7B: Đủ 7C: Đủ


7D: Đủ 7E: Đủ


<b>2. Bài míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b></i>
- Nêu câu hỏi, yêu cầu HS


lần lợt trả lời. - Lắng nghe, độngnão và trả lời.


<b>I. LÝ thuyÕt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Hệ điều hành là gì? Nhiệm
vụ chính của hệ điều hành.
? Tệp tin là gì? Nêu những
thao tác chính đối với tệp và
th mục.



? Trong một đĩa cứng có thể
tồn tại 2 tệp hoặc 2 th mục
giống nhau hay không?
? Nêu những thành phần cơ
bản của văn bản.


? Tr×nh bày các thao tác
chỉnh sửa văn bản.


- Nhận xét, chốt lại kiến
thức cơ bản.


- Lắng nghe và ghi
vở.


2. Tệp và th mục.


3. Soạn thảo văn bản.
4. Chỉnh sửa văn bản.


<i><b>Hot ng 2: Luyn cỏc thao tỏc vi tp v th mc</b></i>
<i><b></b></i>


- Nêu yêu cầu:


+To hai th mục mới có tên
là “Baitap” và “Tinhoc”
trong th mục My Document.
+ Mở th mục khác có chứa ít


nhất 1 tệp tin, sao chép tệp
đó vào th mục “Baitap”.
+ Di chuyển tệp đó từ th
mục “Baitap” sang th mục
“Tinhoc”.


+ Đổi tên th mục “Tinhoc”
và xoá tệp tin trong đó.
+ Xố cả hai th mục
“Baitap” và “Tinhoc”.


- Híng dÉn HS thùc hiƯn,
cho phÐp HS th¶o ln.
- KiĨm tra bài làm của một
số HS.


- Lắng nghe và thực
hiện yêu cầu.


<b>II. Bài tập</b>


<b>1. Luyn cỏc thao tỏc i vi</b>
<b>tp v th mc.</b>


+Tạo hai th mục mới có tên lµ
“Baitap” vµ “Tinhoc” trong th
môc My Document.


+ Mở th mục khác có chứa ít
nhất 1 tệp tin, sao chép tệp đó


vào th mục “Baitap”.


+ Di chuyển tệp đó từ th mục
“Baitap” sang th mục “Tinhoc”.
+ Đổi tên th mc Tinhoc v
xoỏ tp tin trong ú.


+ Xoá cả hai th mơc “Baitap”
vµ “Tinhoc”.


<i><b>Hoạt động 3: Soạn văn bản tiếng Việt và thực hiện các thao tác chỉnh sửa.</b></i>
- Nờu yờu cu:


+ Mở văn bản mới và gõ bài
thơ sau.


+ Quan sát các câu thơ lặp
lại và sử dụng thao tác kéo
thả chuột để sao chép nhanh
nội dung.Sửa các lỗi gừ sai
sau khi gừ.


+ Lu văn bản với tên Trang
oi.


- Lắng nghe và thực
hiện yêu cầu.


<b>2. Soạn văn bản tiếng Việt và</b>
<b>thực hiện các thao tác chỉnh</b>


<b>sửa.</b>


+ Mở văn bản mới và gõ bài
thơ Trăng ơi.


+ Quan sỏt cỏc cõu th lp li
v sử dụng thao tác kéo thả
chuột để sao chép nhanh nội
dung.Sửa các lỗi gõ sai sau khi
gõ.


+ Lu văn bản víi tªn “Trang
oi”.


IV. Cđng cè


- Ơn lại toàn bộ các kiến thức đã học.


- Giê sau kiĨm tra.


- NhËn xÐt giê häc.


V. Phơ lơc : Phiếu học tập


Trăng ơi


Trng i t õu n?
Hay t cỏnh rừng xa
Trăng hồng nh quả chín
Lửng lơ lên trớc nhà.



Trăng ơi... từ đâu đến?
Hay từ lời mẹ ru


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Trăng ơi từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng trịn nh mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi
Trăng bay nh quả bóng
Bạn nào đá lên trời


Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ đờng hành quân
Trăng soi chú bộ đội
Và soi vàng góc sân
Trăng từ đâu... từ đâu...
Trăng đi khắp mọi miền
Trăng ơi có nơi nào
Sáng hơn đất nớc em
(Theo Trần Đăng Khoa)
Ngày soạn: 3/11/2007


Ngµy gi¶ng:


7B : 5/11/2007 7C : 7/11/2007


7D : 7/11/2007 7E : 6/11/2007



<b>TiÕt 20: </b>

kiĨm tra



I. Mơc tiªu:


<b>- </b>KiĨm tra các kiến thức về hệ điều hành, sự nhận biết và vận dụng các thao tác
soạn thảo văn bản trong Word.


II. Chuẩn bị


- Đề kiểm tra phôto cho từng học sinh.


III. Tiến trình dạy học
<b>1. ổ</b>n định tổ chức.


7B: §đ 7C: §đ


7D: §đ 7E: §đ


<b>2. KiĨm tra</b>


<b>Nội dung đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>§Ị sè 1: Líp 7D</b>


I. Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: B Câu 2: C


C©u 3: A C©u 4: D


II. Đánh dấu X vào câu trả lời đúng hoặc sai


Câu 1: Sai Câu 2: Đúng


C©u 3: Sai Câu 4: Đúng
III. Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống.
Câu 1: hình cây, tệp, th mục.


Cõu 2: biểu tợng, nháy đúp chuột, biểu tợng.


IV. GhÐp c¸c câu ở cột A phù hợp với các câu ở cét B.
a- 6 ; b- 4; c- 5; d- 1; e- 3; g- 2.


V. Viết đờng dẫn từ ổ C đến tệp Biendep.doc
C:\ HOCTAP\MONTIN\Biendep.doc.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


1,5 ®iÓm


Mỗi câu đúng cho 0,25
điểm.


3 ®iĨm



Mỗi câu đúng cho 0,5
im.


1,5 điểm


<b>Đề số 2: Lớp 7C</b>


I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: B Câu 2: B


C©u 3: B C©u 4: B


II. Đánh dấu X vào câu trả lời đúng hoặc sai
Câu 1: Đúng Câu 2: Sai


Câu 3: Đúng Câu 4: Sai
III. Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống.
Câu 1: bảng chọn, thanh bảng chọn.
Câu 2: nút lệnh, thanh công cụ.


IV. Ghép các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B.


2 điểm


Mi cõu đúng cho 0,5
điểm.


2 ®iĨm



Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a- 5 ; b- 4; c- 6; d- 2; e- 3; f- 1.


V. Viết đờng dẫn từ ổ D đến tệp Thamkhao.doc
D:\ HOCTAP\TINHOC\SACHGK\Thamkhao.doc


Mỗi câu đúng cho 0,5
im.


1 điểm


<b>Đề số 3: Lớp 7E</b>


I. Khoanh trũn vo câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: B Câu 2: C


C©u 3: A C©u 4: D


II. Đánh dấu X vào câu trả lời đúng hoặc sai
Câu 1: Sai Câu 2: Đúng


C©u 3: Sai Câu 4: Đúng
III. Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống.


Câu 1: bảng chọn, thanh bảng chọn.
Câu 2: nút lệnh, thanh công cụ.


IV. Ghép các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B.
a- 6 ; b- 4; c- 5; d- 1; e- 3; g- 2.


V. Viết đờng dẫn từ ổ C đến tệp Biendep.doc
C:\ HOCTAP\MONTIN\Biendep.doc.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


3 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
im.


1,5 điểm



<b>Đề số 4: Lớp 7B</b>


I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: C Câu 2: D


C©u 3: D C©u 4: D


II. Đánh dấu X vào câu trả lời đúng hoặc sai
Câu 1: Sai Câu 2: Đúng


C©u 3: Sai C©u 4: Đúng
III. Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống.
Câu 1: Tạo, trình bày, lu.


Câu 2: khác nhau.


IV. Ghép các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B.
a- 5 ; b- 4; c- 6; d- 2; e- 3; f- 1.


V. Tù luËn


- Hệ điều hành là 1 chơng trình máy tính điều khiển
phần cứng và phần mềm tham gia vào hoạt động của
máy tính.


- Mỗi máy tính phải cài đặt ít nhất 1 hệ điều hành vì
khơng có hệ điều hành máy tính khơng hoạt động đợc.
- Kể tên một số hệ điều hành.



2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


3 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0,5
điểm.


1 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,25 điểm
0,25 điểm


Ngày soạn: 4/11/2007
Ngày giảng:


7B : 6/11 - 7/11/2007 7C : 12/11 - 14/11/2007
7D : 8/11 - 14/11/2007 7E : 8/11 - 13/11/2007


<b>TiÕt 22 + 23:</b>



định dạng văn bản



i. môc Tiªu


<b>1. Kiến thức</b>: Biết định dạng văn bản, các tính cht nh dng kớ t.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết trình bày văn bản bằng các nút lệnh và hộp thoại Font.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực với các hoạt động học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Máy tính, SGK, giáo án.
- Hình vẽ minh ho¹.


<b>2. Phơng pháp: </b>Vấn đáp, thảa luận, trực quan.
III. hoạt động trên lớp:


<b>1. ổn định </b>


7B: §đ 7C: §đ


7D: §đ 7E: §đ


<b>2</b>. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1: Định dạng văn bản</b></i>
? Qua bài thực hành tiết trớc
em có nhận xét gì về soạn
thảo văn bản trên máy tính


? Nếu có những đoạn văn
hoặc câu văn giống nhau thì
em xử lí thế nào cho nhanh
chóng.


? Trong bµi thùc hµnh tiÕt
tr-íc c¸c em có thấy nhợc
điểm gì.


- Nhận xét, bỉ xung .


- §äc mơc 1 – SGK thêi
gian 3’.


? Thế nào là định dạng văn
bản.


- Giới thiệu thêm ý nghĩa
của định dạng văn bản. Các
loại định dạng văn bản.


- Suy nghÜ, tr¶ lêi.


- Suy nghÜ, tr¶ lêi.


- Suy nghĩ, trả lời.


- Nghiên cứu SGK.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Chú ý lắng nghe.



<b>1. Định dạng văn bản</b>


- nh dạng văn bản là thay đổi
kiểu dáng của các kí tự, các đoạn
văn bản và các đối tợng khác
trên trang. Với bố cục đẹp và
ng-ời đọc dễ ghi nhớ các nội dung
cần thiết.


- Trình bày văn bản còn gi l
nh dng on vn.


- Định dạng VB gồm 2 loại:
+ Định dạng kí tự.


+ Định dạng đoạn văn bản.


<i><b>Hot ng 2: nh dng kớ t</b></i>
- Giới thiệu các tính chất
định dạng kí tự.


? Muốn cho kí tự hay nhóm
kí tự đó sau khi định dạng có
kết quả đúng nh ý muốn thì
em làm thế nào.


- LÊy vÝ dơ cơ thĨ.


- Đặt vấn đề: ngoài những


biểu tợng trên thanh cơng cụ
cịn có cách định dạng nào
khác?


-Híng dÉn vµo các hộp
thoại.


- Cho HS quan sỏt hỡnh mẫu
phóng to hộp thoại Font.
- Chốt lại:Muốn định dạng


- L¾ng nghe, ghi
vë.


- Suy nghÜ, tr¶ lêi.


- Lấy ví dụ.


- Thảo luận, trả lời.


- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát.


<b>2. Định dạng kí tự</b>


- nh dạng kí tự là thay đổi
dáng vẻ của một hay nhóm kí tự.
- Các tính chất phổ biến:


+ Phông chữ.


+ Cỡ chữ.
+ Kiểu chữ.
+ Màu sắc.


<i><b>a) Sử dụng các nút lệnh để</b></i>
<i><b>định dạng.</b></i>


- Chọn phần văn bản cn nh
dng.


+ Chọn phông chữ: Nháy chuột
vào nót tam gi¸c bên phải hộp
Font.


+ Chọn cỡ chữ: Nháy chuột vào
hình tam giác bên phải hộp size.
+ Kiểu chữ: Các nút B chữ đậm
(Bold), <i>I</i> chữ nghiêng (Italic), U
chữ gạch chân (Underline).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

kÝ tù ta cã thĨ thùc hiƯn bằng
2 cách:


+Sử dụng nút lệnh.


+Sử dụng hộp thoại <b>Format/</b>
<b>Font.</b>


<i><b>b) Sử dụng hộp thoại Font:</b></i>
* Các bớc thực hiện:



- Chọn phần văn bản cần thực
hiện.


- Vào <b>Format/ Font.</b>


- Chn các tính chát định dạng
thích hợp và <b>OK</b>.


IV. Cđng cè


- Thế nào là định dạng văn bản


- Trình bày các bớc thực hiện để định dạng đoạn văn để chọn Font Vntime, cỡ
chữ 18, kiểu chữ gạch chân, mu ch xanh.


- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: 11/11/2007
Ngày giảng:


7B : 13/11 - 19/11/2007 7C : 19/11 - 21/11/2007
7D : 15/11 - 21/11/2007 7E : 15/11 - 22/11/2007

<b>TiÕt 24 + 25:</b>



định dạng đoạn văn



I. mơc tiªu


<b>1. Kiến thức:</b> Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản nh căn lề, vị trí lề ... dùng các
nút lệnh hoặc hộp thoại Paragraph.



<b>2. Kĩ năng:</b> Sử dụng các nút lệnh và hộp thoại Paragraph để định dạng.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cc vi cỏc hot ng hc tp.


II. chuẩn bị:
<b>1. Phơng tiện:</b>


- Giáo viên: Máy tính, SGK, giáo án.


- Hc sinh: Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trc bi SGK.


<b>2. Phơng pháp: </b>


- Vn ỏp, thuyt trỡnh, trực quan.


III.tiến trình bài dạy
<b>1.</b> <b>ổn định </b>


7B: §đ 7C: §đ


7D: §đ 7E: §đ


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày các định dạng Font chữ, các kiểu in nghiêng, đậm của một câu văn ?
- Em hãy dùng hộp thoại Format và giải thích cơng dụng một số hộp thoại trong
đó ?


3. Bµi míi:



<i><b>Hoạt động 1: Định dạng đoạn văn.</b></i>
- Giải thích lí do tại sao phải
định dạng văn bản và những
tính chất cơ bản của định dạng
đoạn văn.


- Yêu cầu HS đọc và quan sát
ví dụ về định dạng đoạn văn


- L¾ng nghe, ghi
bài.


- Quan sát SGK.


<b>1. Định dạng đoạn văn.</b>


-nh dạng đoạn văn là thay
i cỏc tớnh cht nh:


+ Căn lề.


+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản
so với toàn trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

trong SGK(88).


? Căn cứ vào đoạn văn trên
hãy nhận xét các tính chất mà
đoạn văn trên đã đợc định


dang .


- Quan sát đoạn văn (SGK
-89) vµ nhËn xÐt.


+ Khoảng cách giữa các dịng.
+ Khoảng cách giữa các đoạn.
? So với định dạng kí tự, định
dạng đoạn văn khác nhau điều
cơ bản gì.


- NhËn xÐt, chèt lại.


- Suy nghĩ, trả lời.


- Quan sát SGK và
trả lời.


- Suy nghĩ, trả lời.


đầu tiên.


<i><b>- L</b></i>


<i><b> u ý:</b><b> Định dạng đoạn văn tác</b></i>
động đến toàn bộ đoạn văn bản
mà con trỏ soạn thảo đang ở
trong đó.


<i><b>Hoạt động 2: Định dạng đoạn văn bản</b></i>


- Quan sát thanh cơng cụ định


d¹ng (SGK – 89).


? Nhận xét trên thanh cơng cụ
định dạng có những nút lệnh
thờng dùng nào.


- Nhận xét, chốt lại.


- Quan sát.


- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe, ghi
bài.


<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b>bằng các nút lệnh</b>


- Trờn thanh cụng cụ có các nút
lệnh nh : Căn lề, thay đổi lề cả
đoạn văn, giãn cách dòng trong
đoạn văn.


- Quan sát hộp thoại
Paragraph (90 SGK).


-Trình bày các tính chất trong
hộp thoại Paragraph.



? So sánh những điểm giống
và khác nhau so với các nh
dng ó hc.


- Nhận xét, chốt lại.


- Quan sát


- Lắng nghe và ghi
bài.


- Suy nghĩ, trả lời.


<b>3. Định dạng bằng hép tho¹i</b>
<b>Paragraph.</b>


IV. Cđng cè


- Trình bày các thao tác để định dạng cho một đoạn văn bản.
- Trả lời cõu 1, 2 SGK.


V.Dặn dò


- Về học thuộc bài trả lời câu hỏi trong SGK.
-Trả lời câu hỏi 3, 4, 5, 6 SGK.


- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: 18/11/2007
Ngày giảng:



7B : 26/11 - 27/11 – 3/12/2007 7C : 26/11 - 28/11 - 3/12/2007
7D : 22/11 - 28/11 – 29/11/2007 7E : 27/11 - 29/11 - 4/12/2007


<b>TiÕt 26 + 27 + 28:</b>

<b>Bài thực hành</b>



Em tập trình bày văn bản



I. Mục tiêu


<b>1. Kin thc</b>: Cng c, khc sõu cỏc thao tác định dạng đơn giản.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết sử dụng các nút lệnh hoặc sử dụng hộp thoại Paragraph nh dng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Phơng tiện:</b>


- Giáo viên: M¸y tÝnh, SGK, gi¸o ¸n.


- Học sinh: Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trớc bài SGK.


<b>2. Phơng pháp: </b>


- Vn ỏp, thuyt trỡnh, trc quan.


III. tiến trình bài dạy


<b>1. n nh </b>


7B: Đủ 7C: Đủ


7D: Đủ 7E: Đủ



<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- Em hóy nờu mt số kiểu định dạng văn bản ?
- Hãy điền nút lnh tng ng vi ni dung sau õy:


+ Định dạng chữ đậm dùng nút lệnh ...
+ Định dạng chữ nghiêng dùng nút lệnh ...
+ Định dạng chữ gạch chân dùng nút lệnh ...
+ Định dạng căn thẳng 2 lề dùng nót lƯnh ...


<b>3.</b> <b>Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Định dạng văn bản</b></i>
- Khởi động Word và mở tệp
“Bien dep. doc” đã lu trong
bài thực hành trớc.


- Hãy áp dụng các định dạng
đã học để trình bày giống mẫu
trong SGK.


- Nªu yªu cÇu:


+ Tiêu đề có phơng chữ, kiểu
chữ, màu chữ khác với phông
chữ, kiểu chữ, màu chữ của
nội dung văn bản.


+ Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn


so với cỡ chữ của phần nội
dung. Đoạn cuối cùng có màu
chữ và kiểu chữ khác với nội
dung.


+ Tiêu đề căn giữa trang, các
đoạn nội dung căn thẳng cả
hai lề, đoạn cuối cùng cn
thng l phi.


+ Các đoạn nội dung có dòng
đầu thụt lề.


Kí tự đầu tiên của đoạn néi
dung thø nhÊt cã cỡ chữ lớn
hơn và kiểu chữ in đậm.


- Lu văn bản với tên cũ.


- Lắng nghe, ghi
bài.


- Quan sát và t/
hiện yêu cầu.


- Lắng nghe, ghi
vở.


<b>1. Định dạng văn bản.</b>



- Khi động Word và mở tệp
“Bien dep. doc” đã lu trong bài
thực hành trớc.


- áp dụng các định dạng đã học
để trình bày giống mu trong
SGK.


- Yêu cầu:


+ Tiờu đề có phơng chữ, kiểu
chữ, màu chữ khác với phông
chữ, kiểu chữ, màu chữ của nội
dung văn bản.


+ Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn so
với cỡ chữ của phần nội dung.
Đoạn cuối cùng có màu chữ và
kiểu chữ khác với nội dung.
+ Tiêu đề căn giữa trang, các
đoạn nội dung căn thẳng cả hai
lề, đoạn cuối cùng căn thng l
phi.


+ Các đoạn nội dung có dòng
đầu thụt lề.


Kí tự đầu tiên của đoạn nội
dung thø nh©t cã cì chữ lớn
hơn và kiểu chữ in ®Ëm.



- Lu văn bản với tên cũ.
<i><b>Hoạt động 2: Thực hnh</b></i>


Nêu yêu cầu thực hành:


- Gừ và định dạng đoạn vn
theo mu ( SGK 94).


- Lu văn bản với tên <i>Tre xanh.</i>
<i>-</i> Kiểm tra, chấm bài của 1 sè


- L¾ng nghe và
thực hiện yêu cầu.


<b>2. Thực hành</b>


- Gừ và định dạng đoạn văn
theo mẫu ( SGK – 94).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS.


iV. Củng cố dặn dò


- Trỡnh by li các thao tác định dạng đã học.


- VỊ nhµ thùc hiện lại các thao tác vừa học.


- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: 1/12/2007


Ngày giảng:


7B : 4 - 10/12/2007 7C : 5 - 10/12/2007
7D : 5 - 6/12/ 2007 7E : 6 - 11/12/2007

<b>Tiết 29 + 30:</b>



Bài tập



I. Mục tiêu


<b>1. Kin thc</b>: Cng cố, khắc sâu các kiến thức về soạn thảo văn bản, các thao tác
chỉnh sửa và định dạng văn bản.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết sử dụng các thao tác đã học để chỉnh sửa và định dạng.


<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động học tập.


ii. chn bÞ
<b>1. Phơng tiện:</b>


- Máy tính, SGK, giáo án, phiếu học tập.


<b>2. Phơng pháp: </b>


- Vn ỏp, thuyt trỡnh, trc quan.


III. tiến trình bài dạy


<b>1.n nh </b>



7B: Đủ 7C: P.Anh (K)


7D: §đ 7E: §đ


<b>2.</b> Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập các thao tác chỉnh sửa văn bản.</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc li cỏc


thao tác chỉnh sửa văn bản.
- Nhận xét, chốt lại kt trọng
tâm.


-Bài tập: Gõ 1 bài thơ hoặc
một đoạn văn đxa học trong
chơng trình Ngữ văn 7 Tập
1.


+ ỏnh du toàn bộ bài thơ
hoặc đoạn văn đó và sao chép
thành 3 bản na.


+ Lu văn bản với tên <i>Van 7 </i>


-Nhắc lại kt’.


- L¾ng nghe, ghi
vë.


- Lắng nghe và


thực hiện yêu cầu.


<b>1.</b> <b>Luyện tập các thao tác</b>
<b>chỉnh sửa văn bản. </b>


- Các thao tác chỉnh sửa :
+ Xóa và chèn thêm văn bản.
+ Sao chép phần văn bản.
+ Di chuyển phần văn bản.
+ Khôi phục thao tác vừa huỷ
bỏ.


+ Huỷ bá thao t¸c võa thùc
hiÖn.


- Bài tập: Gõ 1 bài thơ hoặc
một đoạn văn đã học trong
ch-ơng trình Ngữ văn 7 – Tập 1.
+ Đánh dấu toàn bộ bài thơ
hoặc đoạn văn đó v sao chộp
thnh 3 bn na.


+ Lu văn bản với tªn <i>Van 7 </i>–


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- KiĨm tra, chÊm bµi 1 sè HS.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện các thao tác định dạng văn bản.</b></i>
? Có mấy loại định dạng văn


b¶n.



? Trình bày cụ thể các T/C
định dạng của mỗi loại dnh
dng.


- Chốt lại.


- Phát phiếu học tập cho HS,
yêu cầu HS thực hiện bài tập


- Suy nghĩ, trả lời.
- Trình bày.


- Lắng nghe, ghi
bµi.


- NhËn phiÕu häc
tËp vµ hoµn thành
yêu cầu.


<b>2. Luyn cỏc thao tỏc nh</b>
<b>dng vn bn.</b>


* Định dạng kí tự:
+ Phông chữ.
+ Cỡ chữ.
+ Kiểu chữ.
+ Màu sắc.


* Định dạng đoạn văn:


+ Căn lề.


+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản
so với toàn trang.


+ Khoảng cách thụt lề của dòng
đầu tiên.


IV. Củng cố dăn dò


- Học thuộc và thực hiện đợc thành thạo các thao tỏc chnh sa v nh dng vn
bn.


- Dặn dò : Giê sau kiĨm tra thùc hµnh.


- NhËn xÐt giê häc.


V. Phụ lục: <b>phiếu học tập</b>


Đôi mắt ngời Sơn tây



<i>Em ở Thành Sơn chạy giặc về,</i>
<i>Tôi từ chinh chiến cũng ra đi.</i>
<i>Cách biệt bao ngày quê Bất Bạt</i>
<i>Chiều xanh không thấy bóng Ba Vì.</i>


<b>Vầng trăng em mang màu quê hơng</b>
<b>Mắt em dìu dịu buồn Tây Phơng</b>
<b>Tôi nhớ xứ Đoài mây trắng lắm</b>
<b>Em có bao giờ em nhớ thơng.</b>



M tụi em có gặp đâu khơng?
Bao xác già nua ngập cánh đồng
Tơi cũng có thằng con bé dại
Bao nhiêu rồi xác trẻ trụi sụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

...


<i><b>(Quang Dũng)</b></i>


Ngày soạn: 3/11/2007
Ngày giảng:


7B : 11/12/2007 7C : 12/12/2007


7D :12/12/2007 7E : 13/12/2007


<b>TiÕt 31: </b>

kiểm tra thực hành



I. Mục tiêu:


<b>- </b>Kiểm tra các kiến thức về phần soạn thảo văn bản, sự nhận biết và vận dụng
các thao tác soạn thảo văn bản trong Word.


II. Chuẩn bị


- Đề kiểm tra phôto cho từng häc sinh.


III. Tiến trình dạy học
<b>1. ổ</b>n định tổ chức.



7B: §đ 7C: §đ


7D: §đ 7E: §đ


2. KiĨm tra


<b>Nội dung đáp ỏn</b> <b>Biu im</b>


<b>Đề số 1: Lớp 7B</b>


I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1:


a. D b. C c. B
C©u 2:


a. Chọn, Coppy
b. Paste


II. Thực hành (7đ):

Th gửi mẹ



<i>Con thờng sống ngẩng cao đầu mẹ ạ!</i>
<i>Tính tình con hơi ngang bớng kiêu kì.</i>
<i>Nếu có vị Chúa nào nhìn con vào mắt</i>
<i>Con chẳng bao giờ cúi mặt trớc uy nghi.</i>
Nhng <b>mẹ ơi</b> con xin thú thật


<b>Trái tim</b> con dù kiêu hÃnh thế nào


Đứng trớc mẹ dịu dàng chân chất
Con thấy mình <b>bé nhỏ làm sao.</b>


1,5 điểm


Mi cõu ỳng cho 0,5
1,5 im



0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Đề số 2: Lớp 7B</b>


I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1:


a. D b. C c. B
C©u 2:


a. Chän, Coppy
b. Paste


II. Thực hành (7đ):

Th gửi mẹ



Con thờng sống ngẩng cao đầu mẹ ạ!


Tính tình con hơi ngang bớng kiêu kì.


Nếu có vị Chúa nào nhìn con vào mắt


Con chẳng bao giờ cúi mặt trớc uy nghi.




Nhng mẹ ơi con xin thú thật
<b>Trái tim con dù kiêu h nh thế nàoÃ</b>
Đứng trớc mẹ dịu dàng chân chất
Con thấy mình bé nhỏ làm sao.


1,5 điểm


Mi cõu ỳng cho 0,5
1,5 im



0,5đ




<b>Đề số 3: Lớp 7D</b>


I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1:


a. C b. A c, C
C©u 2:


a. Chän, Coppy.
b. Paste.


II. Thùc hành (7đ)


<b>Thế giới rộng vô cùng</b>




<i><b>(...) Con có vòng tay mẹ, tay cha</b></i>
<i><b>Hơi ấm nồng nàn nh chẳng muốn xa</b></i>
<i><b>Nhng, chao ôi, khi con tỉnh giấc</b></i>
<i><b>Mẹ đi rồi, cha cũng rêi xa.</b></i>


<b>Con gái mẹ đã thực sự lớn rồi</b>
Trong thế giới bao la hùng vĩ,
Nhng điều ấy chẳng là gì, mẹ nhỉ
Nếu phải giã từ bởi cuộc chia li.


<i>Theo</i><b>B¸o Hoa Học Trò)</b>


1,5 điểm


Mi cõu ỳng cho 0,5
1,5 im



0,5đ




<b>Đề số 4: Lớp 7E</b>


I.Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1:


a. A b. D c. A
C©u 2:



a. Backspace


b. Nót lƯnh, Format/Font.
II. Thùc hành (7đ)


Quê hơng



<i>Quờ hng l chựm kh ngt</i>


<i>Cho con trốo hái mỗi ngày,</i>


<i>Q hơng là đờng đi học</i>



1,5 ®iĨm


Mỗi câu ỳng cho 0,5
1,5 im


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Con về rợp bớm vµng bay.</i>



<b>Quê hơng</b> là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng,


<b>Quê hơng</b> là con đò nhỏ
Êm đềm khua nớc ven sụng.


<b>Đề số 5: Lớp 7C</b>


I.Trắc nghiệm (3đ)


Câu 1:


a. B b. D c. C
C©u 2:


a. định dạng kớ t, nh dng on vn.
b. Delete


II. Thực hành (7đ)


<b>Thế giới rộng vô cùng</b>



(...) Con có vòng tay mẹ, tay cha
Hơi ấm nồng nàn nh chẳng muốn xa
Nhng, chao ôi, khi con tØnh giÊc
MĐ ®i råi, cha cịng rêi xa.


<i>Con gái mẹ đ thực sự lớn rồi</i>Ã
Trong <b>thế giới</b> bao la hùng vĩ,
Nhng điều ấy chẳng là gì, <b>mẹ nhỉ</b>


Nếu phải già từ bởi cuộc chia li.
( <i>Theo</i><b>Báo Hoa Học Trò)</b>


1,5 điểm


Mi cõu ỳng cho 0,5
1,5 im




0,5đ




Ngày soạn: 12/12/2007
Ngày gi¶ng :


7B : 17 – 18/12/2007 7C: 17 – 19/12/2007
7D : 14 – 19/12/2007 7E: 18 – 20/12/2007


<b>TiÕt 32 + 33: </b>

Ôn tập



i. mục tiêu


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố kiến thức về phần hệ điều hành, tổ chức thông tin trong máy
tính.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Thực hiện tành thạo các thao tác với tệp và th mục.


<b>3. Thỏi độ:</b> Tích cực trong các hoạt động học tập.


II. chuÈn bị


<b>1.Phơng tiện: </b>- Máy tính, giáo án, SGK.


<b> 2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan.


Iii. Tiến trình bài dạy


<i><b>Hot ng 1: ễn tp lớ thuyết</b></i>


- Nêu câu hỏi, yêu cầu HS
lần lợt trả lời.


Cho biÕt c¸c bộ phận chức
năng của máy tính.


- Lắng nghe, động
não và trả lời.


<b>I. LÝ thuyÕt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Hệ điều hành là gì? Nhiệm
vụ chính của hệ điều hành.
? Cho HS quan sát màn hình
làm viƯc cđa hƯ ®iỊu hành
Windows, cho biết màn hình
làm việc chÝnh cđa hƯ điều
hành Windows.


? Trỡnh by các thao tác
chính đối với tệp và th mục.
? Nêu những thành phần cơ
bản của vn bn.


? Trình bày các thao tác
chỉnh sửa văn bản.


? Có mấy loại định dạng văn
bản.



? Trình bày cụ thể các T/C
định dạng của mỗi loại dịnh
dạng.


- NhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn
thøc cơ bản.


- Lắng nghe và ghi
vở.


2. Hệ điều hành.


3. Các thao tác với tệp và th mục.
4. Soạn thảo văn bản.


5. Chỉnh sửa văn bản.
6. Định dạng văn bản.


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp </b></i>
<i><b></b></i>


- Nêu yêu cầu:


+To hai th mục mới có tên
là “Baitap” và “Tinhoc”
trong th mục My Document.
+ Mở th mục khác có chứa ít
nhất 1 tệp tin, sao chép tệp
đó vào th mục “Baitap”.
+ Di chuyển tệp đó từ th


mục “Baitap” sang th mục
“Tinhoc”.


+ Đổi tên th mục “Tinhoc”
và xoá tệp tin trong đó.
+ Xố cả hai th mục
“Baitap” và “Tinhoc”.


- Híng dÉn HS thùc hiện,
cho phép HS thảo luận.
- Kiểm tra bài làm của một
số HS.


- Phát phiếu học tập cho HS,
yêu cÇu HS thùc hiƯn bµi
tËp.


- KiĨm tra bµi lµm cđa mét
sè HS.


- Lắng nghe và
thực hiện yêu cầu.


- Nhận phiếu häc
tËp vµ hoµn thành
yêu cầu.


<b>II. Bài tập</b>


<b>1. Luyn cỏc thao tác đối với</b>


<b>tệp và th mục.</b>


+T¹o hai th mơc míi cã tên là
Baitap và “Tinhoc” trong th
môc My Document.


+ Mở th mục khác có chứa ít
nhất 1 tệp tin, sao chép tệp đó
vào th mục “Baitap”.


+ Di chuyển tệp đó từ th mục
“Baitap” sang th mục “Tinhoc”.
+ Đổi tên th mục Tinhoc v
xoỏ tp tin trong ú.


+ Xoá cả hai th mơc “Baitap” vµ
“Tinhoc”.


<b>2. Luyện các thao tác chỉnh sửa</b>
<b>và định dạng văn bản.</b>


<i><b>Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phỳt.</b></i>


<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Đề số 1: Lớp 7B</b>


Cõu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng


1. C 2. A 3. C


4. A 5. B 6. D
Câu 2: Điền vào chỗ trống


1. Bé xư lÝ trung t©m, bé nhí, thiÕt bị vào/ ra.
2. Câu lệnh, câu lệnh.


Cõu 3: Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai
1. Đúng 2. Sai


3. §óng 4. §óng


3®iĨm


Mỗi câu đúng cho
0,5 điểm.


2,5 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho
0,5 điểm.


2®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Câu 4:


- Hệ điều hành là phần mềm hệ thống.


- Hệ điều hành điều khiển các thiết bị và tổ chức việc thực
hiện các chơng trình phần mỊm.



- Lấy đợc ví dụ một phần mềm ứng dụng v ch ra c s
khỏc nhau.


2,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm


<b>Đề sè 2: Líp 7C</b>


Câu 1: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng


1. C 2. D 3. D
4. A 5. B 6. C


Câu 2: Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để đợc câu
đúng rồi ghi kết quả vào cột C.


1 – d 2 – c 3 – b 4 – a
Câu 3: Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai


1. Sai 2. Sai
3. Sai 4. Sai
C©u 4:


- Muốn biết đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows ta
chỉ cần nhìn xuống thanh cơng việc ở đáy màn hình.


- Nªu chi tiÕt cách nhận biết.



3điểm


Mi cõu ỳng cho
0,5 im.


2 điểm


Mi cõu ỳng cho
0,5 im.


2điểm


Mi cõu ỳng cho
0,5 im.


0,5 điểm
2,5 điểm


<b>Đề số 3: Líp 7D</b>


Câu 1: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng


1. D 2. C 3. C
4. B 5. C 6. C
Câu 2: Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai


1. Sai 2. §óng
3. §óng 4. Sai
Câu 3: Điền vào chỗ trống



1. Đáy màn hình.
2. Nghe nhạc
3. C ; D
Câu 4:


- Muốn biết đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows ta
chỉ cần nhìn xuống thanh cơng việc ở đáy màn hình.


- Nªu chi tiết cách nhận biết.


3điểm


Mi cõu ỳng cho
0,5 im.


2 điểm


Mi cõu ỳng cho
0,5 im.


2điểm


Mi cõu ỳng cho
0,5 im.


0,5 điểm
2,5 điểm


<b>Đề sè 4: Líp 7E</b>



Câu 1: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng


1. A 2. D 3. C
4. A 5. D 6. B
Câu 2: Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai


1. §óng 2. Sai
3. §óng 4. Sai
Câu 3: Điền vào chỗ trống


1. th mơc mĐ, th mơc con.
2. th mơc gèc, th mơc gèc.
C©u 4:


- Muốn biết đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows ta
chỉ cần nhìn xuống thanh cơng việc ở đáy màn hình.


- Nêu chi tiết cách nhận biết.


3điểm


Mi cõu ỳng cho
0,5 điểm.


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho
0,5 điểm.


2®iĨm



Mỗi câu đúng cho
0,5 im.


0,5 điểm
2,5 điểm


IV. dặn dò


- Hc thuc v thc hiện đợc thành thạo các thao tác chỉnh sửa và định dạng văn
bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- NhËn xÐt giê häc.


Líp dạy: 7B Tiết theo TKB: 4 +3 Ngày dạy: 24 25/12/07 Sĩ số: 30 Vắng: 0.
Lớp dạy: 7C Tiết theo TKB: 5 + .... Ngày dạy: 24 - SÜ sè: 29 V¾ng: 0.
Líp d¹y: 7D TiÕt theo TKB: 1 Ngày dạy: 20 27/12/07 Sĩ số: 29 Vắng: 1
Lớp dạy: 7E Tiết theo TKB: 2 Ngày dạy: 25 27/12/07 Sĩ số: 28 Vắng: 0.


<b>Tiết 34 + 35: </b>

kiểm tra học kì i



i. mục tiêu


Đánh giá kết quả học tập học kì I với các yêu cầu:


<b>1. Kiến thức:</b> Kiểm tra sù hiÓu biÕt vỊ hƯ ®iỊu hµnh nãi chung và hệ điều hành
Windows.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết sử dụng các thao tác cơ bản của hệ điều hành Windows.



- Kiểm tra sự hiểu biết, và vận dụng các thao tác khi soạn thảo văn bản với MS
Word.


<b>3. Thỏi </b>: c lp, t giỏc lm bi.


II. chuẩn bị


- GV chuẩn bị bài photo cho từng học sinh.


Iii. Tiến trình bài dạy


<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Đề số 1: Lớp 7D</b>


<b>I. Trắc nghiệm (5 điểm):</b>


Cõu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
a. D b. C


Câu 2: Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để
đ-ợc câu đúng rồi ghi kết quả vào cột C.


1 – c 2 – a 3 – d 4 – b
Câu 3: Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai


1. §óng 2. Sai
3. §óng 4 . Đúng


<b>II. Thực hành (5 điểm):</b>



Cõu 1: Gõ và định dạng đoạn văn theo mẫu.
Câu 2:


- Chỉ ra các lỗi sai và sửa lỗi.


- Lu văn bản.


1 điểm


Mi cõu ỳng cho 0,5 .
2 im


Mi cõu ỳng cho 0,5 đ.
1 điểm


Mỗi câu đúng cho 0,5 đ.
4 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Đề số 2: Lớp 7C</b>


<b>I. Trắc nghiệm (5 điểm):</b>


Cõu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
a. C b. B


Câu 2: Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để


đ-ợc câu đúng rồi ghi kết quả vào cột C.


1 – c 2 – d 3 – a 4 – b
Câu 3: Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai


1. Sai 2. §óng
3. Sai 4 . Đúng


<b>II. Thực hành (5 ®iĨm):</b>


Câu 1: Gõ và định dạng đoạn văn theo mu.
Cõu 2:


- Chỉ ra các lỗi sai và sửa lỗi.
- Lu văn bản.


1 điểm


Mi cõu ỳng cho 0,5 .
2 im


Mi cõu ỳng cho 0,5 đ.
1 điểm


Mỗi câu đúng cho 0,5 đ.
4 điểm


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I. Tr¾c nghiƯm (5 ®iĨm):</b>


Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
a. D b. D


Câu 2: Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để
đ-ợc câu đúng rồi ghi kết quả vào cột C.


1 – b 2 – d 3 – a 4 – c
Câu 3: Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai


1. §óng 2. Sai
3. §óng 4. Sai


<b>II. Thực hành (5 điểm):</b>


Cõu 1: Gõ và định dạng đoạn văn theo mẫu.
Câu 2:


- ChØ ra các lỗi sai và sửa lỗi.
- Lu văn bản.


1 điểm


Mi cõu đúng cho 0,5 đ.
2 điểm


Mỗi câu đúng cho 0,5 đ.
1 im



Mi cõu ỳng cho 0,5 .
4 im


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Đề số 4: Lớp 7E</b>


<b>I. Trắc nghiệm (5 điểm):</b>


Cõu 1: Khoanh trũn vào câu trả lời đúng.
a. D b. A


Câu 2: Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để
đ-ợc câu đúng rồi ghi kết quả vào cột C.


1 – c 2 – a 3 – d 4 – b
Câu 3: Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai


1. §óng 2. Sai
3. §óng 4. Sai


<b>II. Thực hành (5 điểm):</b>


Cõu 1: Gõ và định dạng đoạn văn theo mẫu.
Câu 2:


- Chỉ ra các lỗi sai và sửa lỗi.
- Lu văn bản.



1 điểm


Mi câu đúng cho 0,5 đ.
2 điểm


Mỗi câu đúng cho 0,5 .
1 im


Mi cõu ỳng cho 0,5 .
4 im


0,5 điểm
0,5 điểm
Ngày soạn: ...


Lớp dạy: 7B Tiết theo TKB:... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng: ....
Lớp dạy: 7C Tiết theo TKB: ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:....
Lớp dạy: 7D Tiết theo TKB: ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:....
Lớp dạy: 7E Tiết theo TKB: ... Ngày dạy: ... Sĩ số:...Vắng:....

<b>Tiết 36 + 37:</b>



trình bày trang văn bản và in



<b> </b>
I. mơc tiªu


<b>1. Kiến thức</b>: Biết đợc một số khả năng trình bày trang văn bản của Word.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết cách thực hiện các thao tác chọn hớng trang và đặt lề trang.
- Biết cách xem trớc khi in.



<b>3. Thái độ:</b> Tích cực trong các hoạt động hc tp.


II. chuẩn bị:
<b>1. Phơng tiện</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án.


- Hc sinh: - Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trớc bài SGK.
- Hai mẫu văn bản in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan.


III. hot động trên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- ĐVĐ: ở bài trớc các em đã
làm quen với cách định dạng
văn bản, trong bài này các em
sẽ học các cách trình bày
trang văn bản và in.


- Xem phÇn minh häc
SGK(94)


? Cho biết những cách trình
bày trang văn bản.


(Trang ng hoc trang nằm
ngang)



- GV minh hoạ hình vẽ đã
chuẩn bị.


- Ngoài ra các em cũng đã
biết cách đặt lề của trang (cho
h/s quan sát hình vẽ)


- Nªu sù khác nhau giữa lề
trang và lề đoạn văn.


- Nhận xét bổ xung.


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát


- Suy nghĩ, trả lời


- Quan sát


- Suy nghĩ, trả lời.


<b>1. Trình bày trang văn bản.</b>


Các yêu cầu cơ bản khi trình
bày trang văn bản:


- Chọn hớng trang
- Đặt lề trang.



<i>* L u ý </i>: LỊ trang kh¸c víi lề
đoạn văn.


<i><b>Hot ng 2: Chn hng trang v đặt lề trang</b></i>
- Quan sát hộp thoại <b>Page</b>


<b>Setup</b> (SGK - 95)


? Trình bày các yêu cầu cơ
bản khi trình bµy trang


(Chọn hớng trang, đặt lề
trang)


- Giíi thiƯu hép tho¹i <b>Page</b>
<b>Setup.</b>


- Em hãy quan sát các ô top,
<i><b>bottom, left, right và cho biết</b></i>
công dụng của nó khi đợc
chọn.


- NhËn xÐt, bỉ xung.


Đọc SGK, quan sát
và trả lời.


- Lắng nghe, ghi vở.
- Quan sát, trả lời.



<b>2. Chn h ng trang v t l</b>
<b>trang</b>


- Để trình bày trang văn bản
có thể chọn lệnh sau:


<b>File/PageSetup/Margins</b>


Trong hp thoi <b>PageSetup</b> và
thực hiện các hớng dẫn trong
đó.


* Chän híng trang


- Trang đứng: Chọn ô
<i><b>Portrait.</b></i>


- Trang n»m ngang: chän «
<i><b>Landscape.</b></i>


* Chọn lề trang
- Top: Lề trên;
- Bottom: Lề dới;
- Left: Lề trái;
- Right: Lề phải
<i><b>Hoạt động 3: In văn bản</b></i>


- Sau khi soạn thảo văn bản
song các em muốn xem kết
quả mình làm đợc nó nh thế


nào, các em muốn in ra giấy
để nhìn thy.


?Muốn in toàn bộ văn bản ta
thực hiện nh thế nµo.


- Giíi thiƯu thao tác in văn
bản.


? Khi chỉ cần in 1 trang hoặc
một số trang các em lµm thÕ
nµo.


- Trớc khi in thờng ta xem văn
bản, để nhìn tổng thể trang
mình cần in có sai sót gì
khơng các em chọn nút lệnh


<b>Print Preview</b>


- Giới thiệu màn hình <b>Print</b>


- Chú ý lắng nghe


- Các nhóm thảo
luận và trả lời.


- Các nhóm thảo
luận và trả lời.



<b>3. In văn bản</b>


- In văn bản: nháy vào <b>Print</b>


trờn thanh cơng cụ thì tồn bộ
văn bản sẽ đợc in.


- Nháy vào nút <b>Print Preview</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Preview.</b>


<i><b>Hot ng 4: Tổng kết bài học</b></i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- §äc ghi nhí SGK <b>4. KÕt luËn</b><i><b>Ghi nhí SGK - 96</b></i>


IV. củng cố - dặn dò


- Nêu sự khác biệt của lề trang văn bản và lề đoạn văn bản.
- HÃy liệt kê vài lệnh trình bày trang văn bản


V. Bài tập về nhà:


- Vn bn c trỡnh by với hớng trang thẳng đứng, em có thể đặt lại văn bản
theo hớng trang nằm ngang đợc không Cách thực hin.


- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
Ngày soạn: ...


Lớp dạy: 7B Tiết theo TKB:... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng: ....


Lớp dạy: 7C Tiết theo TKB: ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:....
Lớp dạy: 7D Tiết theo TKB: ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:....
Lớp dạy: 7E Tiết theo TKB: ... Ngày dạy: ... Sĩ số:...Vắng:....

<b>Tiết 38 + 39 :</b>



Thực hành trình bày trang văn bản và in



<b> </b>
I. mơc tiªu


<b>1. KiÕn thøc</b>: Cđng cè kiến thức về trình bày trang văn bản của Word.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết cách thực hiện các thao tác chọn hớng trang và đặt lề trang.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực trong các hoạt động học tập.


II. chn bÞ:
<b>1. Phơng tiện</b>


- Giáo viên: SGK, gi¸o ¸n.


- Hai mẫu văn bản in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang.
- Học sinh: - Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trớc bài SGK.
- Hai mẫu văn bản in sn: Trang ng, trang nm ngang.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tÝch cùc, trùc quan.


<b>III. hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
? Em hãy nêu cách trình bày
một văn bản đợc định dạng
với trang nằm ngang sau đó
em đặt văn bản đó trở lại theo
chiều đứng.


- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.


- NhËn xÐt, chèt l¹i.


- HS lên bảng trả
lời.


- Nhn xột, đánh giá
- Lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành em tập trình bày trang văn bản.</b></i>
- Nhận phiếu và


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nªu yêu cầu của bµi thùc
hµnh:


+ Gõ đoạn văn theo mẫu.
+ Thực hiện trình bày văn bản
theo hớng đứng và đặt l trang
theo yờu cu sau:


Lề trên: 1,5


Lề dới: 1.5
Lề trái: 1.5
Lề phải: 1


+ Lu văn bản với tên
Biendep1. Doc.


- Kiểm tra bài làm của 1 số
nhóm, có thể cho điểm động
viên.


hồn thành u cầu. + Thực hiện trình bày văn bản
theo hớng đứng và đặt lề trang
theo yờu cu sau:


Lề trên: 1,5
Lề dới: 1.5
Lề trái: 1.5
Lề phải: 1


+ Lu văn bản với tên
Biendep1. Doc.


- Phát phiếu häc tËp cho HS.
- Nªu yªu cầu của bài thùc
hµnh:


+ Gõ đoạn văn theo mẫu.
+ Thực hiện trình bày văn bản
theo hớng nằm ngang và đặt


lề trang theo yờu cu sau:


Lề trên: 1,5
Lề dới: 1.5
Lề trái: 1.5
Lề phải: 1


+ Lu văn bản víi tªn
“Biendep2. Doc’.


- Kiểm tra bài làm của 1 số
nhóm, có thể cho điểm động
viên.


- NhËn phiÕu và
hoàn thành yêu cầu.


<b>2. Em tập trình bày van b¶n</b>
<b>theo h íng ngang.</b>


+ Gõ đoạn văn theo mẫu.
+ Thực hiện trình bày văn bản
theo hớng nằm ngang và đặt l
trang theo yờu cu sau:


Lề trên: 1,5
Lề dới: 1.5
Lề trái: 1.5
Lề phải: 1



+ Lu văn bản với tên
Biendep2. Doc.


IV. dặn dò


- Hc thuc v thc hin c thnh tho cỏc thao tỏc trỡnh by vn bn


- Dặn dò : Giờ sau thực hành tiếp


- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: ...


Lớp : 7B Tiết :... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng: ...
Lớp : 7C Tiết : ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:...
Lớp : 7D Tiết : ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:...
Lớp : 7E Tiết : ... Ngày dạy: ... Sĩ số:...Vắng:...

<b>Tiết 40 :</b>



Thực hành trình bày trang văn bản và in



<b> </b>
I. mục tiêu


<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố kiến thức về cách in văn bản trong Word.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết cách thực hiện các thao tác in toàn bộ văn bản và in 1 số trang văn
bản.


<b>3. Thỏi :</b> Tớch cc trong các hoạt động học tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Giáo viên: SGK, giáo ¸n.


- Hai mẫu văn bản in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang.
- Học sinh: - Học bài cũ, SGK, đồ dùng hc tp.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan.


<b>III. hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>
Đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
? Nút lệnh Print Preview có
cơng dụng gì?


Một văn bản có 20 trang. Hãy
cho biết có thể chỉ in 2 trang
cuối của văn bản đợc không?
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.


- NhËn xÐt, chèt l¹i.


- HS lên bảng trả
lời.


- Nhn xột, ỏnh giá
- Lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
Nêu yêu cầu của bài thực


hành:


- Khởi động Word.


- Më tƯp “Biendep1. Doc”
trong bµi thùc hµnh trớc.
- Sao chép thêm 4 bản nữa.
- Lu văn bản víi tªn cị.


- Sử dụng nút lệnh Print
Preview để xem toàn bộ văn
bản.


- Quan sát hộp thoại Prin
Preview, mô tả các thành phần
và ghi vào báo cáo thực hành.
- Sử dụng lệnh CTRL + P để
in trang thứ 2 của văn bản đó.
- Quan sát hộp thoại Print, mơ
tả các thành phần và ghi vào
báo cáo thực hành.


- HÕt giờ GV thu báo cáo thực
hành.


- Nhận nhiệm vụ và
hoàn thành theo
nhóm.


- Các nhãm th¶o


luËn, thèng nhÊt ý
kiÕn ghi vào báo
cáo thực hành.


- Nộp báo cáo thực
hành.


<b>3. Thực hành in văn bản</b>


- Khi ng Word.


- Më tÖp “Biendep1. Doc”
trong bài thực hành trớc.


- Sao chép thêm 4 bản nữa.
- Lu văn bản với tên cũ.


- S dụng nút lệnh Print
Preview để xem toàn bộ văn
bản.


- Quan sát hộp thoại Prin
Preview, mô tả các thành phần
và ghi vào báo cáo thực hành.
- Sử dụng lệnh CTRL + P để in
trang thứ 2 của văn bản đó.
- Quan sát hộp thoại Print, mô
tả các thành phần và ghi vào
báo cáo thực hành.



<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>–<i><b> Dăn dò.</b></i>
- Đặt câu hỏi củng cố.


- ChÊm ®iĨm 1 sè nhãm.
- NhËn xÐt kÕt qu¶, ý thøc
tham gia thùc hµnh cđa các
nhóm.


- Đọc trớc bài Tìm kiếm và
thay thế


- Trả lời.


- Chú ý lắng nghe.


Ngày soạn: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tiết 41 + 42 :</b>

Tìm kiếm và thay thế



<b> </b>
I. mơc tiªu


<b>1. Kiến thức</b>: Biết đợc tác dụng của các tính năng tìm kiếm v thay th.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết cách thực hiện các thao tác tìm kiếm và thay thế.


<b>3. Thỏi :</b> Tích cực trong các hoạt động học tập.


II. chn bÞ:
<b>1. Ph¬ng tiƯn</b>



- Giáo viên: SGK, giáo án, hai mẫu văn bản in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang.
- Học sinh: - Học bài cũ, SGK, đồ dùng hc tp.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan.


III. Tiến trình bài dạy


<i><b>Hot ng 1: Tỡm phn vn bn</b></i>
- ĐVĐ: Khi soạn thảo trên
máy tính, phần mềm sẽ cung
cấp cho em nhiều cơng cụ sửa
lỗi rất nhanh chóng. Trong bài
này chúng ta sẽ tìm hiểu các
cơng cụ <i>tìm và thay thế</i> trong
văn bản


- Gv giíi thiƯu hép thoại Find
SGK (97), giải thÝch c¸c nót
lƯnh Find, replace, goto.


(goto: nhảy đến đầu trang cần
tìm)


Gv: Mở đoạn văn ví dụ “Biển
đẹp” SGK 89. tìm những từ
biển.


- Sö dụng thao tác tìm kiếm
tìm những từ biển.



- Nghe, lĩnh hội.


- Từng nhóm thực
hiện và nêu lại quy
trình tìm kiếm.


<b>1. Tìm phần văn bản.</b>


Các bớc thực hiƯn:


- Chän lƯnh <b> Edit / Find.</b>


Hép tho¹i <b>Find ad Replace</b>


(t×m và thay thế) xuất hiện.
- Gõ nội dung cần tìm vào ô


<b>Find What</b>.


- Nháy vào nút <b>Find Next </b>nếu
muốn tìm tiếp hoặc nháy vào


<b>Cancel</b> kt thỳc


<i><b>Hot ng 2: Thao tác thay thế.</b></i>
ĐVĐ: Ngoài việc tìm kiếm,
phần mềm cịn giúp em thay
thế nhanh một từ hoặc dãy kí
tự bằng cách sử dụng hộp


thoại <b>Find and Replace</b>


- GV híng dÉn c¸c thao t¸c.
? H·y thay thÕ nh÷ng tõ
“BiĨn” thành Sông, thay thế
lại nh trạng thái ban đầu (sông
thành biển)


- H/s nghe, quan sát
hộp thoại SGK.


- Từng nhóm nêu lại
quy trình thay thế.


<b>2. Thay thế</b>


- Tớnh nng thay th giúp tìm
nhanh dãy kí tự trong văn bản
và thay thế dãy kí tự tìm đợc
bằng một dãy khác. Để thực
hiện đợc ta dùng lệnh sau:


<b>- Edit / Find and Replace</b>


(t×m và thay thế)


- Chọn lệnh <b>Replace </b>hộp thoại


<b>Find and Replace</b> sÏ xt
hiƯn víi trang <b>Replace</b>



- C¸c nót lƯnh


+ <b>Replace All</b>: Thay thÕ tÊt
c¶.


+ <b>Find next</b>: Tìm.
+<b> Replace: </b>Thay thế


Iv. Củng cố :


- Đọc phần Ghi nhớ (98 SGK)


- Nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and replace.


- Để thay thế một cụm từ trong văn bản em cần làm những thao tác nào?
- Trả lời câu hỏi 1, 2,3, 4 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Líp : 7B TiÕt :... Ngµy dạy: ... Sĩ số: ... Vắng: ...
Lớp : 7C Tiết : ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:...
Lớp : 7D Tiết : ... Ngày dạy: ... SÜ sè: ... V¾ng:...
Líp : 7E TiÕt : ... Ngày dạy: ... Sĩ số:...Vắng:...


<b>Tit 45 + 46 :</b>

thêm hình ảnh để minh hoạ



i. mơc tiªu


<b>1. Kiến thức</b>: Biết tác dụng minh hoạ của hình ảnh trong văn bản.


<b>2. K nng:</b> Thc hin c các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí


của hình ảnh trên văn bản.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực trong các hoạt động học tập.


II. chuẩn bị:
<b>1. Phơng tiện</b>


- Giỏo viên: SGK, giáo án, hai mẫu văn bản in sẵn có hình minh họa.
- Học sinh: Học bài cũ, SGK, đồ dùng hc tp.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan.


III. Tiến trình bài dạy


<i><b>Hot ng 1: Chốn hỡnh nh vo văn bản</b></i>
- ĐVĐ: Trong văn bản các em


thờng thấy có những hình ảnh
minh hoạ làm cho nội dung
của văn bản trực quan sinh
động hơn.


- Cho HS quan sát văn b¶n
mÉu.


- Hớng dẫn thao tác để chèn
hình ảnh.


- Chó ý lắng nghe.



- Quan sát.


- Lắng nghe, ghi vở.


<b>1. Chèn hình ảnh vào văn</b>
<b>bản.</b>


Các thao tác chèn hình ảnh:
- chọn vị trí cần chèn hình ở
văn bản.


- Chọn hình ảnh.
- Thùc hiÖn lÖnh sau:


<b>Insent/ Picture/ From File ...</b>


- Nhấn đúp vào hình ảnh đã
tìm đợc để chèn vào văn bản.


<i>* L u ý </i>: Hình ảnh cã thĨ sao
chÐp, xo¸ hay di chuyển tới vị
trí khác trong văn bản nh các
phần văn bản khác (bằng nót
lƯnh <b>Copy</b>, <b>Cut</b>, <b>Paste</b>).


<i><b>Hoạt động 2: Thay đổi, bố trí hình ảnh trên trang văn bản.</b></i>
- ĐVĐ: Thơng thờng hỡnh nh


có thể nằm trên một lớp khác
với lớp nền chứa nội dung văn


bản.


- Yc HS quan s¸t hép thoại
SGK 110.


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát hộp tho¹i
SGK 110.


<b>2. Thay đổi, bố trí hình ảnh</b>
<b>trên trang văn bản.</b>


<i><b>a. Trên dịng văn bản: Trong</b></i>
kiểu bố trí này, hình ảnh đợc
xem nh một kí tự đặc biệt và
đợc chèn ngay tại vị trí con trỏ
soạn thảo.


<i><b>b. Trªn nỊn văn bản:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Ghi nh: Cú thể chèn các</b></i>
hình ảnh vào trong văn bản để
minh hoạ nội dung bằng lệnh


<b>Insert/ Picture.</b>


- Các hình ảnh đợc chèn có
thể nằm trên dịng nh là một
kí tự đặc biệt hoặc nằm trên


một lớp khác với nội dung văn
bản.


- HS ghi nhí.


Hình ảnh đợc xem nh một
hình chữ nhật và văn bản bao
quanh hình chữ nhật đó.


* C¸c bíc thùc hiÖn:


- Nháy chuột trên hình để
chọn hình vẽ đó.


- Thùc hiÖn lÖnh <b>Format/</b>
<b>AutoShape </b>hoặc <b>Format/</b>
<b>Picture</b>. Hộp thoại<b> Format/</b>
<b>AutoShape </b>hc<b> Format/</b>
<b>Picture</b> xt hiƯn.


- Chän <b>In line with text </b>hoặc


<b>Square </b>và nháy <b>OK.</b>


Sau khi chn kiu b trớ ta có
thể di chuyển đối tợng đồ hoạ
trên trang bằng thao tác kéo
thả chuột.


<i><b>* Ghi nhí: SGK – 110.</b></i>



IV. Cđng cè<b> :</b>


- Nêu sự các bớc cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ hoạ.


- Quan sát hộp thoại SGK 110 em có thể giải thích các kiểu bố trí hình ảnh theo
hình đợc khơng.


V. Bµi tËp về nhà:


- Trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Nhận xét giờ học.


Ngày soạn: ...


Lớp : 7B Tiết :... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng: ...
Lớp : 7C Tiết : ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:...
Lớp : 7D Tiết : ... Ngày dạy: ... SÜ sè: ... V¾ng:...
Líp : 7E TiÕt : ... Ngày dạy: ... Sĩ số:...Vắng:...


<b>Tiết 43 + 44 :</b>

Thực hành



Tìm kiếm và thay thế



<b> </b>
I. mơc tiªu


<b>1. KiÕn thøc</b>: Cđng cè các kiến thức về tìm kiếm và thay thế.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết cách thực hiện các thao tác tìm kiÕm vµ thay thÕ.



<b>3. Thái độ:</b> Tích cực trong các hot ng hc tp.


II. chuẩn bị:
<b>1. Phơng tiện</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan.


III. Tiến trình bài dạy


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c.</b></i>
Nờu câu hỏi kiểm tra kiến
thức cũ:


- Hãy trình bày cách để tìm
kiếm một câu văn ở một đoạn
văn 


- Hãy trình bày cách để thay
đổi một câu trong một đoạn
văn


- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.


- NhËn xÐt, chèt l¹i.


- 1HS lên bảng tr¶


lêi.


- NhËn xÐt, bình
điểm cho bạn.


<i><b>Hot ng 2: Mc ớch yờu cu.</b></i>


- GV đa ra mục tiêu tiết thực
hành<b>.</b>


- Tìm kiếm văn bản và thay
thế văn bản.


- Y/c cỏc nhúm về vị trí nhóm
đã chia để thực hành.


- HS l¾ng nghe chia
sẻ.


- Các nhóm về vị trí
thực hành.


<b>I. Mc ớch yêu cầu</b>


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành </b></i>
Nêu yêu cầu thực hành cho
HS.


- Gõ đoạn văn theo mẫu.
- Sử dụng thao tác tìm kiếm,


tìm những từ trăng.


- Ghi lại quy trình tìm kiếm
vào phiếu thực hành.


- Thu phiếu thực hành.


- Nhận nhiệm vụ và
hoàn thành yêu cầu.


- Nộp phiếu thực
hành.


<b>II. Thực hành.</b>


<b>1. Luyện thao tác tìm phần</b>
<b>văn bản.</b>


Trăng ơi


Trng i t õu n?
Hay t cỏnh rừng xa
Trăng hồng nh quả chín
Lửng lơ lên trớc nhà.
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng trịn nh mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi


Trăng bay nh quả bóng
Bạn nào đá lên trời.
- Hãy sử dụng Hộp thoại


Find and Replace để tìm Bài
Biển đẹp .


- Y/c HS nªu c¸c t¸c dơng
cđa tõng mơc trong hộp thoại
Find and Replace.


2. Để thay thế dÃy kí tự tìm
đ-ợc bằng một dÃy khác em làm
nh thế nào?


- Y/c HS thao tác trên máy vi
tính.


- GV theo dõi hớng dẫn các
nhóm thực hành.


- Học các nhóm thực
hành theo y/c cña
GV.


- HS thao tác trên
máy tính.


<b>2. Luyện thao tác thay thế.</b>
<b> - Edit / Replace</b>



<i><b>Hoạt động 4: Kiểm tra 15 phút.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng hoặc phơng án</b>
<b>ghép đúng nhất (2 điểm).</b>


C©u1: C C©u 2: D C©u 3: B Câu 4: A


<b>II. Ghép thao tác chọn lệnh ở cột A tơng ứng với</b>
<b>chức năng ở cột B (3 ®iĨm).</b>


1 – e; 2 – g; 3 – b; 4 – c; 5 – d; 6 – a


<b>III. Giải thích cơng dụng của các thành phần trên</b>
<b>hộp thoại Page Setup đợc đánh dấu bằng các chữ</b>
<b>a, b, c, d, e, f ở hình dới đây (3 điểm).</b>


a - đặt lề trên
b - Đặt lề trái


c - Đặt văn bản theo chiều đứng.
d - t l di.


e - Đặt văn bản theo chiều ngang.
f - Đặt lề phải.


<b>IV. Trỡnh by ỳng cỏc thao tỏc cần thực hiện để</b>
<b>thay thế một cụm từ trong cả văn bản.</b>


2 ®iĨm



Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm


Mỗi câu đúng cho 0.5 im


Mi cõu ỳng cho 0.5 im


2 điểm


<b>Đề số 2:</b>


<b>I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng hoặc phơng án</b>
<b>ghép đúng nhất (2 điểm).</b>


C©u1: C C©u 2: D C©u 3: C Câu 4: A


<b>II. Ghép thao tác chọn lệnh ở cột A tơng ứng với</b>
<b>chức năng ở cột B (3 ®iÓm).</b>


1 – c; 2 – e; 3 – a; 4 – b; 5 – g; 6 – d


<b>III. Giải thích công dụng của các thành phần trên</b>
<b>hộp thoại Find and Replace đợc đánh dấu bằng</b>
<b>các chữ a, b, c, d, e, f ở hình di õy (3 im).</b>


a Gõ cụm từ cần tìm.
b – Gâ tõ cÇn thay thÕ.


c – Thay thế cụm từ vừa tìm đợc.
d – Thay thế tất cả các cụm từ tìm đợc.


e – Tìm cụm từ tiếp theo


f – Dõng thao t¸c tìm kiếm và thay thế.


<b>IV. Trỡnh by ỳng cỏc thao tác cần thực hiện để</b>
<b>thay thế một cụm từ trong cả văn bản.</b>


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm


Mỗi câu ỳng cho 0.5 im


Mi cõu ỳng cho 0.5 im


2 điểm


<b>Đề sè 3:</b>


<b>I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng hoặc phơng án</b>
<b>ghép đúng nhất (2 điểm).</b>


C©u1: C C©u 2: D C©u 3: C Câu 4: A


<b>II. Ghép thao tác chọn lệnh ở cột A tơng ứng với</b>
<b>chức năng ở cột B (3 ®iĨm).</b>


1 – e; 2 – g; 3 – b; 4 – c; 5 – d; 6 – a


<b>III. Giải thích cơng dụng của các thành phần trên</b>


<b>hộp thoại Page Setup đợc đánh dấu bằng các chữ</b>
<b>a, b, c, d, e, f ở hình dới đây (3 điểm).</b>


a - đặt lề trên
b - Đặt lề trái


c - Đặt văn bản theo chiều đứng.
d - t l di.


e - Đặt văn bản theo chiều ngang.
f - Đặt lề phải.


<b>IV. Trỡnh by ỳng s khỏc bit giữa lệnh Find và</b>
<b>Find and Replace.</b>


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm


Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm


Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm


2 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>I. Khoanh trịn vào câu trả lời đúng hoặc phơng án</b>
<b>ghép đúng nhất (2 điểm).</b>


C©u1: C C©u 2: D C©u 3: B C©u 4: A



<b>II. GhÐp thao tác chọn lệnh ở cột A tơng ứng với</b>
<b>chức năng ở cột B (3 điểm).</b>


1 c; 2 e; 3 – a; 4 – b; 5 – g; 6 – d


<b>III. Giải thích cơng dụng của các thành phần trên</b>
<b>hộp thoại Find and Replace đợc đánh dấu bằng</b>
<b>các chữ a, b, c, d, e, f ở hình dới đây (3 điểm).</b>


a – Gõ cụm từ cần tìm.
b – Gâ tõ cÇn thay thÕ.


c – Thay thế cụm từ vừa tìm đợc.
d – Thay thế tất cả các cụm từ tìm đợc.
e – Tìm cụm từ tiếp theo


f Dừng thao tác tìm kiếm và thay thế.


<b>IV. Trình bày đúng các thao tác cần thực hiện để</b>
<b>tìm một cụm từ trong cả văn bản.</b>


2 ®iĨm


Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm


Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm


Mỗi câu đúng cho 0.5 im


2 điểm



VI. Hớng dẫn về nhà
- Học bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

hoạt động của giáo viên h đ của học sinh nội dung
<b>Hoạt động 1:</b>


- §V§: Khi soạn thảo trên máy
tính, phần mềm sÏ cung cÊp
cho em nhiều công cụ sửa lỗi
rất nhanh chóng. Trong bài này
chúng ta sẽ tìm hiểu các công
cụ <i>tìm vµ thay thÕ</i> trong văn
bản


- Gv giới thiệu hộp thoại Find
(tìm kiếm) SGK (97), giải thích
các nút lệnh Find, replace,
goto.


(goto: nhảy đến đầu trang cần
tìm)


Gv: Mở đoạn văn ví dụ “Biển
đẹp” SGK 89 tìm những t
bin.


- Nghe, lĩnh hội.


Từng nhóm nêu


lại quy trình tìm
kiếm.


<b>1. Tìm phần văn bản?</b>


Các bớc thực hiện:


- Chän lƯnh <b> Edit / Find.</b>


Hép tho¹i <b>Find ad Replace</b>


(tìm và thay thÕ) xuÊt hiÖn.


- Gâ néi dung cần tìm vào ô


<b>Find What</b>.


- Nháy vµo nót <b>Find Next </b>nếu
muốn tìm tiếp hoặc nháy vào


<b>cancel</b> kt thỳc


<b>Hot ng 2:</b>


ĐVĐ: Ngoài việc tìm kiếm,
phần mềm còn giúp em thay
thế nhanh một từ hoặc dÃy kí
tự bằng cách sư dơng hép
tho¹i <b>Find and Replace</b>



Gv híng dÉn c¸c thao t¸c.
Gv: H·y thay thÕ nh÷ng từ


Biển thành Sông, thay thế
lại nh trạng thái ban đầu
(sông thành biển)


- H/s nghe,
quan sát hộp
thoại SGK.


- Từng nhóm
nêu lại quy trình
thay thÕ.


<b>2. Thay thÕ</b>


Tính năng thay thế giúp tìm
nhanh dãy kí tự trong văn bản
và thay thế dãy kí tự tìm đợc
bằng một dãy khác. Để thực
hiện đợc ta dùng lệnh sau:


<b>- Edit / Find and Replace</b> (tìm
và thay thế)


- Chọn lệnh <b>Replace </b>hộp thoại


<b>Find and Replace</b> sẽ xuất hiện
với trang <b>Replace</b>



- Các nót lƯnh


+ <b>Replace All</b>: Thay thÕ tÊt c¶.
+ <b>Find next</b>: Tìm.


+<b> Replace: </b>Thay th
<b>Hot ng 3:</b>


Tổng kết bài học.


Gi h/s đọc ghi nhớ SGK


- §äc ghi nhí
SGK


<b>3. KÕt ln</b>
Ghi nhí SGK


<b>4. Cđng cè :</b>


- Nêu sự khác biệt giữa lệnh find và lệnh find and replace.


- §Ĩ thay thÕ mét cơm tõ trong văn bản em cần làm những thao tác
nào.


<b>5. Bài tập về nhà:</b>


- Trả lời câu hỏi 1, 2,3, 4 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn: ...
Ngày giảng:...


6A: 6C: 6E:


6B 6D: 6G:


TiÕt: 56



Bài 20: thêm hình ảnh để minh hoạ




<b>a. mục đích, yêu cầu</b>


- Biết tác dụng minh hoạ của hình ảnh trong văn b¶n.


- Thực hiện đợc các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí
của hình ảnh trên văn bản.


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


- Học sinh: Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trớc bài SGK.


- Phòng học lý thuyết có trang bị máy tính cho giáo viên và màn hình lớn
(Projector).


- 2 văn bản in sẵn minh hoạ.


<b>c. hot ng trờn lp:</b>



<b>1. <sub>n nh </sub></b> <sub>Sĩ số:</sub>


6A: 6C: 6E:


6B 6D: 6G:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em hãy trình bày cách để tìm kiếm một câu văn ở một đoạn văn nào
3. Bài mới:


hoạt động của giáo viên h đ của học sinh nội dung


<b>Hoạt động 1:</b>


- ĐVĐ: Trong văn bản các em
thờng thấy có những hình ảnh
minh hoạ làm cho nội dung của
văn bản trực quan sinh ng
hn.


- Gv cho h/s quan sát văn bản


mẫu. H/s quan sát.


<b>1. Chèn hình ảnh vào văn bản?</b>


Các thao tác chèn hình ảnh:
- chọn vị trí cần chèn hình ở văn
bản.



- Chọn hình ảnh.
- Thực hiện lệnh sau:


<b>Insent/ Picture/ From File ...</b>


- Nhấn đúp vào hình ảnh đã tìm
đợc để chèn vào văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động 2:</b>


Thông thờng hình ảnh có thể
nằm trên một lớp khác với lớp
nền chứa nội dung văn bản.


H/s nghe, lĩnh
hội


Quan sát hộp
thoại SGK 110


<b>2. Thay đổi, bố trí hình ảnh</b>
<b>trên trang văn bản.</b>


a. Trên dịng văn bản: Trong kiểu
bố trí này, hình ảnh đợc xem nh
một kí tự đặc biệt và đợc chèn
ngay tại vị trí con trỏ soạn thảo.
b. Trên nền văn bản:



- Hình ảnh nằm trên nền văn bản
và độc lập với văn bản. Hỉnh ảnh
đợc xem nh một hình chữ nhật
và văn bản bao quanh hình chữ
nhật đó.


* C¸c bíc thùc hiƯn


- Nháy chuột trên hình để chọn
hình vẽ đó.


- Thùc hiƯn lƯnh <b>Format/</b>
<b>AutShape. </b>Hép tho¹i<b> Format/</b>
<b>AutShape </b>xuÊt hiÖn


- Chän <b>In line with text </b>hc


<b>Square/ OK.</b>


Sau khi chọn kiểu bố trí ta có thể
di chuyển đối tợng đồ hoạ trên
trang bằng thao tác kéo thả
chuột.


<b>Hoạt động 3:</b>


Tỉng kÕt bµi häc.


Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK - Đọc ghi nhớSGK



<b>3. KÕt ln</b>


Ghi nhí SGK


<b>4. Cđng cè :</b>


- Nêu sự các bớc cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đò hoạ.


- Quan sát hộp thoại SGK 110 em có thể giải thích các kiểu bố trí hình ảnh theo
hình đợc khơng.


<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK


Lớp 7B Tiết (TKB)... Gi¶ng... SÜ sè:...
Líp 7C TiÕt (TKB)... Gi¶ng... SÜ sè:...
Líp 7D TiÕt (TKB)... Gi¶ng... SÜ sè:...
Líp 7E TiÕt (TKB)...Gi¶ng...SÜ sè ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Em “viÕt” b¸o têng</b>



<b> </b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Đợc củng cố thêm về cách tạo văn bản, biên tập, định dạng , và trình
bày vn bn vn bn



<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết cách thực hiện các thao tác trình bày văn bản đẹp mắt.
- Có kĩ năng chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.


<b> 3. Thái độ:</b> Rèn luyện tính chăm chỉ trong học tập.


<b>II. chn bÞ:</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án.


- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trớc bài SGK.


- Hai mẫu văn bản in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang.


<b> 2. Phơng pháp:</b> Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực


<b>III. hoạt động trên lớp</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>
* GV nêu Y/c kim tra.


- HS 1: Tìm kiếm và thay thế
là g×?


- HS2: Nêu các bớc cơ bản


để chèn hình ảnh từ một tệp
đồ hoạ vào văn bản.


- Chỉ đạo nhận xét.


- HS1 lªn bảng trả lời
- HS1 lên bảng trả lời
- Nhận xét.


<i><b>Hot động 2: Mục tiêu tiết thực hành (3phút.)</b></i>
- GV nêu mục tiêu tiết thực


hµnh.


- Tạo một văn bản theo mẫu .
- Định dạng và trình by vn
bn ú.


- Chèn hình ảnh từ một tệp
có sẵn vào văn bản.


- HS lắng nghe và
chia sẻ.


<b>1. Mc ớch yêu cầu.</b>
<b>(SGK / 102)</b>


<i><b>Hoạt động 3: Nội dung (10phút)</b></i>
- Y/c hs nghiên cứu nội dung



phÇn 2 trong sgk 3phót.
? H·y cho biÕt néi dung tiÕt
thùc hµnh .


- GV chèt l¹i.


* Lu ý hs cã thÓ chèn một
hình ảnh bất kì không nhất
thiết phải chèn hình ảnh
giống hình b.


- HS n/c phần 2 trong
3 phút.


- Nªu néi dung tiết
thực hành.


- Chú ý lắng nghe bổ
xung ý kiến.


1. Tạo một văn b¶n míi víi
néi dung nh ë h×nh a /sgk tr
103


2. Chèn thêm hình ảnh để
minh hoạ nội dung.


3. Định dạng và minh ho¹
gièng nh minh hoạ ở hình b
sgk /103.



<i><b>Hoạt động 4: Tổ chức thực hành.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV đa ra một số mẫu báo
t-ờng để học sinh có thể thực
hành theo mẫu.


? Hãy soạn thảo một bài báo
tờng với nội dung tự chọn.
Chèn các hình ảnh để minh
hoạ nội dung bài báo tờn của
em.


- Định dạng và thay đổi cách
trình bày cho đến khi em có
đợc bài báo tờng nh ý.


- HS thùc hiÖn y/c.


- HS thùc hiÖn y/c.


- HS thùc hiÖn y/c.


Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bề nớc chảy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp
lửa.


ánh đèn khuya cịn sáng trên
đồi



N¬i đây sống một ngời tóc
bạc


Ngời không con mµ cã triƯu
con


Nhân dân ta gọi ngời là Bác.
cả đời ngời là của nớc non.
<i><b>Hoạt động 5: Kết thúc thực hành.</b></i>


- Y/c häc sinh lu bài của
mình lại.


- GV kiÓm tra mét số bài
thực hình của hs.


- Nhn xột ỏnh giá từng bài.
về u nhợc điểm để học sinh
rút kinh nghiệm.


- Y/c hs thoát khỏi chơng
trình.


- Thoát khỏi hệ thống.


- HS lu bài của mình
lại.


- Chỳ ý lắng nghe


đánh giá nhận xét
của GV để rút kinh
nghiệm.


- HS thùc hiƯn y/c.


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Líp 7B TiÕt (TKB)... Gi¶ng... SÜ sè:...
Líp 7C TiÕt (TKB)... Gi¶ng... SÜ sè:...
Líp 7D TiÕt (TKB)... Gi¶ng... SÜ sè:...
Líp 7E TiÕt (TKB)...Gi¶ng...SÜ sè ...

<b>TiÕt: 50 + 51</b>



Trình bày cơ đọng bằng bảng.



<b>I/ Mơc tiªu</b>


<i><b>1. </b></i>


<i> KiÕn thøc</i><b>: </b><i> </i>


- Biết sử dụng nút lệnh Insert Table để tạo bảng
2<i>. Kĩ năng:</i>


- Biết cách thay đổi độ rộng của cột hàng.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính chăm ch trong hc tp.


<b>II. chuẩn bị:</b>



<i>1. Đồ dùng dạy và häc</i><b>:</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án. - Mẫu có nội dung bố trí bằng bảng.
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trớc bài SGK.


- MÉu cã néi dung bè trÝ b»ng b¶ng.


<b> </b><i>2. Ph ơng pháp :</i> Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực


<b>III. hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của giáo viên h đ của HS Nội dung


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm trình bày cơ đọng bằng bảng.</b></i>
- Y/C HS quan sỏt phn m


đầu của bài trong vòng 2phút.
? Khi nào ngời ta cần sử dơng
b¶ng biĨu? LÊy vÝ dơ minh
ho¹.


- Chỉ đạo nhận xét b xung ý
kin.


- Chốt lại cho học sinh thấy
đ-ợc u ®iĨm khi sư dơng b¶ng
biĨu.


- HS n/c sgk
trong 2 phót.


- Tr¶ lêi câu hỏi.
- Nhận xét và bổ
xung ý kiến<b>.</b>


- Trình bằng bảng là hình thức
trình bày cơ đọng, dễ hiểu và dễ
so sánh.


VD: - Thêi kho¸ biĨu
- sổ đầu bài


- Bảng điểm...


Họ và tên Toán Lí Hoá


TrầnThị Mai 8 9 8


Bùi Thị Lan 8 7 6


<b>Hoạt động 2: Cách tạo bảng.</b>


Y/ c hs n/c phÇn 1 trong sgk
3phót .


? H·y cho biÕt cã mÊy c¸ch


- HS N/c sgk
trong 3 phút.


<b> 1. Tạo bảng.</b>



Có 2 cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

tạo bảng. Đó là những cách
nào?


? Y/c thc hin trờn mỏy tớnh
- Chỉ đạo nhận xét.


- Chèt l¹i.


? H·y nêu cách nhập dữ liệu
vào bảng?


- Chốt lại.


- Trả lời c©u hái
- NhËn xÐt bổ
xung ý kiến.


- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét.


trỏi chut và kéo thả để chọn số
hàng số cột cho bảng.


- <i>C¸ch 2</i>: Nh¸y nót lƯnh
<b>Table / Insert / Table</b>


* XuÊt hiƯn hép tho¹i Insert


Table


+ Môc: <b>Number of Colums</b>: Sè
cét


+ Môc: <b>Number of Rows</b>: Sè
hµng


+ Mục <b>Colums Width</b>: Độ rộng
* Cách nhập dữ liệu vào bảng:
Nháy chuột để con trỏ soạn thảo
vào ô cần nhập dữ liệu khi con
trỏ có hình thẳng đứng nhấp
nháy trong ô của bản ta gõ nội
dung vào đó.


<i><b>Hoạt động 3: Thay đổi kích thớc của cột hay hàng.</b></i>


- Y/c Hs nghiªn cøu sgk trong
3phót.


? Để điều chỉnh độ rộng của
cột ta làm nh thế nào?


- - Chỉ đạo nhận xét.


- Chèt l¹i thao tác trên máy
tính cho hs quan s¸t.


? Để điều chỉnh độ rộng của


hàng ta làm nh thế nào?


- Chỉ đạo nhận xét.


- Chèt l¹i thao tác trên máy
tính cho hs quan sát.


- N/c sgk trong
3phút.
- HS trả lời câu
hỏi.


- Thực hiện y/c.


- HS trả lời câu
hỏi.


- Thực hiện y/c.


<b>2. Thay đổi kích thớc của cột</b>
<b>hay hàng</b>


a. Điều chỉnh sửa độ rộng của
cột


+ <i>Cách 1</i>: Đa con trỏ chuột vào
đờng biên của cột khi con trỏ
chuột có hình mũi tên hai chiều
thì kéo thả chuột sang trái sang
phải để điều chỉnh độ rng hp


ca ct.


+ <i>Cách 2</i>: Điều chỉnh bằng thanh
thớc ngang.


b. Điều chỉnh sửa độ rộng của
hàng.


+ <i>Cách 1</i>: Đa con trỏ chuột vào
đờng biên của hàng khi con trỏ
chuột có hình mũi tên hai chiều
thì kéo thả chuột lên trên xuống
dới để điều chỉnh độ rng hp
ca hng.


+ <i>Cách 2</i>: Điều chỉnh b»ng thanh
thíc däc.


<b>Hoạt động4: Củng cố - luyện tập</b>


? Qua bài học hôm nay em
nắm đợc những kiến thức nào?
? hãy nêu các cách tạo bảng.
? Để điều chỉnh độ rộng hẹp
của cột và hàng ta làm nh thế
nào?


- Y/c hs lµm bµi tËp 3 / 106 sgk


- HS tóm tắt bài


học


- Trả lời các câu
hỏi.


<b>3 . Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập 3/ 106</b></i>


Nhỏy nỳt Khi con trỏ soạn
thảo đang ở trong một ô, văn bản
trong ô nào sẽ đợc căn giữa.
A. Văn bản trong tồn bộ các ơ
trong bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Vấn đáp bài tập 3 / 106


- Y/c làm bài tập 4/ 106.


-- HS trả lời
miÖng


- HS thùc hiÖn
y/c.


hãy chọn câu đúng.
<i><b>Bài tập 4/ 106</b></i>


Đa con trỏ chuột vào biên phải


của một ô và thay đổi độ rộng
của ơ đó. Khi đó.


A. Tồn bộ các ô của bảng sẽ
thay đổi độ rộng.


B. Toàn bộ các ơ trong cột đó sẽ
thay đổi độ rộng.


C. Chỉ có ơ đó thay đổi độ rộng.
Hãy chọn câu đúng.


<b>Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà</b>


- Häc bµi - Thực hành trên máy tính (Nếu có thể)
- Đọc trớc phần 3,4,5


Lớp 7B Tiết (TKB)... Giảng... Sĩ số:...
Lớp 7C TiÕt (TKB)... Gi¶ng... SÜ sè:...
Líp 7D TiÕt (TKB)... Gi¶ng... SÜ sè:...
Líp 7E TiÕt (TKB)...Gi¶ng...SÜ sè ...

<b>TiÕt 52:</b>



Trình bày cơ đọng bằng bảng.



<b>I/ Mơc tiªu</b>


<i><b>1. </b></i>


<i> KiÕn thøc</i><b>: </b><i> </i>



- Nắm đợc cách Chèn hàng, Chèn Cột . xoá hàng, xoá cột, xoá bảng.
2<i>. Kĩ năng:</i>


- Biết cách xoá hàng, xoá cột bằng lệnh Insert hoặc lệnh Delete trong
bảng Table.


<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính chăm ch trong hc tp.


<b>II. chuẩn bị:</b>


<i>1. Đồ dùng dạy và häc</i><b>:</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án. - Mẫu có nội dung bố trí bằng bảng.
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trớc bài SGK.


- MÉu cã néi dung bè trÝ b»ng b¶ng.


<b> </b><i>2. Ph ơng pháp :</i> Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>h đ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt ng 1: Kim tra bi c</b></i>


<b>* GV </b>nêu yêu cầu KT:


<b>- HS 1: </b>nêu cách tạo bảng và
cách nhập dữ liệu vào bảng?
- HS2: Nêu cách thay đổi kích
thớc của cột và hàng.



- Chỉ đạo nhận xét.
- Chốt lại chấm điểm.


- HS 1 lên bảng
trả lời câu hỏi
- HS 1 lên bảng
trả lời câu hỏi
- Nhận xét đánh
giá điểm


<i><b>Hoạt động 2: Chèn thêm hàng , Cột</b></i>


- Y/c HS nhãm I, II, III thảo
luận nhóm bàn trong 4 phút về
cách chèn hàng.


- Y/c HS nhóm IV, V ,VI thảo
luận nhóm bàn trong 4 phót vỊ
c¸ch chÌn Cét.


- Y/c đại diện các nhóm trình
bày


- Chỉ đạo nhận xét.


<b>-</b> HS c¸c nhãm
nhËn nhiƯm vơ
th¶o ln nhãm
trong 4 phút.


- Đại diện các
nhóm trình bày.
- Nhóm khác
nhận xét.


<b>3. Chèn hàng </b><b> Chèn cột</b>


<i><b>a. Chèn thêm hàng</b></i><b>.</b>


* Chọn hàng cần chèn<b>.</b>


<i>Cỏch 1</i>: Di chuyn con tr son
tho n ngoi ct cui cựng ca
bng nhn Enter.


<i>Cách 2</i>: Nháy vào Table / Insert
Row.


<i><b>b. Chèn thêm Cột</b></i>
* Chọn cột cần chèn.
<i><b>Chọn lÖnh Teble / Insert </b></i>


+ Chän <b>Columns to the left</b>:
ChÌn Cột vào bên trái.


+ Chọn <b>Columns to the Right</b>:
Chèn Cột vào bên <b>ph</b>ải.


<i><b>Hot ng 3: Xúa hng, xoỏ cột</b></i>



Y/ c HS N/c SGK trong 3 phót.
? Để xoá hàng ta lµm nh thÕ
nµo?


- Chỉ đạo nhn xột.
- Cht li.


? Để xoá cét ta lµm nh thế
nào?


? Để xoá ô ta làm nh thế nào?
? Để xoá ôta làm nh thế nào?


- Ch đạo nhận xét.
- Chốt lại.


- HS N/c SGK
trong 4phút.
- HS trả lời các
câu hỏi.


- Nhận xét câu
trả lời của bạn.


<b>2. Xóa hàng - xo¸ cột </b>


<b>Bảng.</b>


<i><b>a. Xoá hàng</b></i><b>.</b>



<b> - Chọn hàng cần xoá.</b>


<b> - Nháy chọn Table / Delete /</b>
<b>Rows</b>


<i><b>b. Xoá cột</b></i><b>.</b>


<b>Chọn cột cần xoá.</b>


- <b>Nháy chọn Table / Delete</b>
<b>/ Columns</b>


<i><b>c. Xoá Bảng</b></i><b>.</b>


<b>- Chọn Bảng cần xoá.</b>


<b>- Nháy chọn Table / Delete /</b>
<b>Table</b>


<i><b>d. Xoá Ô:</b></i>


<b>- Chọn ô cần xoá.</b>
<b>- Table / Delete / Cell</b>


<b>Hoạt động 4: Củng cố luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

kiến thức cơ bản nào?


? HÃy trình bày lại cách chèn
hàng và chèn cột.



? Trình bày cách xoá hàng ,
xoá cột, xoá bảng.


- Ch o nhn xột.


-HS tóm tắt lại
bài.


-Thực hiƯn c¸c
Y/c cđa GV.
- NhËn xÐt.


<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, thực hành trên máy.


Lớp : 7B Tiết : 2 + 1 Ngày dạy: SÜ sè: ... V¾ng: ...
Líp : 7C TiÕt : 1 + 2 Ngày dạy: .. SÜ sè: ... V¾ng:...
Líp : 7D TiÕt : 3 + 4 Ngày dạy: .. Sĩ số: ... Vắng:...
Lớp : 7E Tiết : 3 Ngày dạy: SÜ sè:...V¾ng:...


<b>TiÕt 53 + 54 :</b>

Thùc hành



trình bày bằng bảng



<b> </b>
I. mơc tiªu


<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố các kiến thức tạo bng, thay i kớch thc ca bng.



<b>2. Kĩ năng</b>: Biết cách thực hiện các thao tác trên bảng.


<b>3. Thỏi độ:</b> Tích cực trong các hoạt động học tập.


II. chuÈn bị:
<b>1. Phơng tiện</b>


- Giáo viên: SGK, gi¸o ¸n.


- Học sinh: Học bài cũ, SGK, đồ dùng học tập.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan.


III. Tiến trình bài dạy


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c.</b></i>
Nờu câu hỏi kiểm tra kiến


thøc cị:


- Trình bày các cách tạo bảng.
Muốn thay đổi kích thớc của
cột (hàng) trong bảng ta làm
thế nào?


- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.


- NhËn xÐt, chèt lại.



- 1HS lên bảng tr¶
lêi.


- NhËn xÐt, bình
điểm cho bạn.


<i><b>Hot ng 2: Mc ớch yờu cu.</b></i>


- §a ra mơc tiêu tiết thực
hành<b>.</b>


- HS lắng nghe chia
sẻ.


<b>I. Mc ớch yờu cu</b>


- Tạo bảng, nhập nội dung cho
bảng.


- Sử dụng các thao tác chèn
thêm cét (hµng) vµo bảng.
Xóa cột (hàng).


<i><b>Hot ng 3: Ni dung thc hnh.</b></i>
- Phỏt phiếu học tập cho HS.


- Gọi 1HS đọc nội dung của
phiếu (nội dung thực hành).



- NhËn phiÕu.


- §äc yc cña phiÕu
häc tËp.


<b>II. Nội dung thực hành.</b>


- Tạo bảng theo mẫu.


- Thc hin chèn thêm hàng,
cột. Sau đó nhập nội dung cho
hàng và cột vừa chèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Quan s¸t, híng dẫn, sửa lỗi
cho HS.


- Ht gi GV kim tra, ỏnh
giỏ bi lm ca 1 s nhúm.


- Thực hiện yêu cầu.
- L¾ng nghe.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố.</b></i>
- Yc HS nhắc lại thao tỏc to


bảng, cách chèn, xoá hàng
(cột, bảng).


- Cho HS chơi trò chi Ai
nhanh hn cng c kin


thc.


- Đánh giá, nhận xét giờ thực
hành.


- Nhắc lại các kiến
thức vừa thực hiện.
- T/ hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.


<i><b>Hot ng 5: Hng dn v nh.</b></i>


- Học bài và thực hiện lại các thao tác vừa học trên máy (nếu có).
- Giờ sau luyện tËp.


- NhËn xÐt giê häc.


Líp : 7B TiÕt :... Ngµy dạy: ... Sĩ số: ... Vắng: ...
Lớp : 7C Tiết : ... Ngày dạy: ... Sĩ số: ... Vắng:...
Lớp : 7D Tiết : ... Ngày dạy: ... SÜ sè: ... V¾ng:...
Líp : 7E TiÕt : ... Ngày dạy: ... Sĩ số:...Vắng:...


<b>Tiết 55:</b>

bài tập



i. mơc tiªu


<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố cho HS các kiến thức đã học về soạn thảo văn bản, cách
sửa lỗi, trình bày văn bản hồn chỉnh.


<b>2. Kĩ năng:</b> Thực hiện đợc các thao tác soạn thảo, tìm kiếm, chèn hình ảnh vào


văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

II. chuẩn bị:


<b>1. Phơng tiện</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ, phiếu häc tËp.
- Häc sinh: Học bài cũ, SGK.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan, thảo luận.


III. Tiến trình bài dạy


<i><b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- Đa ra bảng phụ: Điền vo ch


trống trong bảng sau.


- Gọi 1HS lên bảng thực hiÖn.


- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.


- NhËn xét, chốt lại kiến thức.


- Quan sát.


- 1HS lên bảng
điền.



Dới lớp làm ra
nháp.


- Nhn xột, ỏnh
giỏ.


Quy tắc gõ chữ tiếng Việt
trong Word.


<b>Để gõ chữ</b> <b>Gõ TELEX</b>


ă aw


â aa


uw hoặc ]


ô oo


ơ ow hoặc [


ê ee


<b>Để gõ dấu</b> <b>Gõ TELEX</b>


huyền f


sắc s


hỏi r



ngà x


nặng j


<i><b>Hot ng 2: Cha bi tập</b></i>
- Đa bảng phụ hộp thoại


Paragraph cho HS quan sát.
- Yc HS hoạt động theo nhóm
bàn (3’) điền các chức năng
trong hộp thoại Paragraph.


- Yc 1 – 2 nhóm báo cáo kết
quả hoạt động.


- NhËn xÐt, chèt l¹i kt.


? Muốn mở hộp thoại Paragraph
ta chọn lệnh nào?


? Cho biÕt chøc năng của hộp
thoại Paragraph.


Bi tp 2: Hãy nêu các lệnh để
trình bày trang văn bản.


? Cho biÕt c¸c chức năng của
các mục trong hép tho¹i Page
Setup?



- Nhận xét, chốt lại.


- Đa ra bài tập sau: Ghép thao
tác ë cét A t¬ng ứng với chức
năng ở cét B.


- Đọc đề bài.
- T/ hin yờu
cu.


- ĐD các nhãm
b¸o c¸o.


- Suy nghÜ, tr¶
lêi.


- Tr¶ lêi.


- Suy nghÜ, tr¶
lêi.


- Suy nghÜ, trả
lời.


- Lắng nghe, ghi
bài.


- c bi.



Bài tập 1: Cho biết chức năng
của các hộp thoại tơng ứng.
<Bảng phụ hộp thoại
Paragraph>


Bài tËp 2:


<b>File/ Page Setup.</b>


Bµi tËp 3:


<b>A</b> <b>B</b>


1) Edit/ Find a) Tìm tiếp sau khi tìm đợc kí tự hoặc câu cần
tìm.


2) Edit/ Replace b) Më hép tho¹i Find and Replace.
3) Replace with c) Điền câu hoặc từ cần thay thÕ.


4) Find Next d) Më hép tho¹i Find.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- NhËn xÐt, kiĨm tra bµi cđa 1 sè
HS díi lớp.


? Muốn tìm và thay thÕ 1 tõ
hc cơm tõ trong văn bản ta
thực hiÖn ntn?


- Cho HS lµm bµi tËp 3 (98
SGK).



- Yc HS các nhóm vào máy thực
hiện tìm kiếm, quan sát các kết
quả tìm đợc và cho nhận xét về
tác dung của việc đánh dấu ô


<b>Match Case</b>. Thêi gian 4’.
- YC c¸c nhãm b¸o c¸o kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.


- Lắng nghe.
- Suy nghÜ, tr¶
lêi.


- Đọc đề bài.
- T/ hiện yêu
cầu.


- Các nhóm báo
cáo.


Bài tập 3 (98 SGK).


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố.</b></i>
- Phát phiếu học tập cho HS để


củng cố kiến thức vừa ôn tập.
- Hoạt động cá nhân làm bài tập
(5’).



- Yc HS đổi phiếu, chấm điểm
theo ĐA.


- NhËn phiÕu vµ
hoµn thµnh yêu
cầu.


- T/ hiện yêu
cầu.


- Đổi phiếu,
chấm ®iĨm theo
§A cđa GV.


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn v nh.</b></i>
- Xem li cỏc bi tp ó cha.


- Ôn lại phần chèn hình ảnh vào văn bản và trình bày nội dung văn bản bằng
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Lớp : 7A Tiết : 2 Ngày dạy: 03/04/2008 Sĩ số: 30/30.
Lớp : 7B Tiết : 3 Ngày dạy: 04/04/2008 Sĩ số: 31/31.
Lớp : 7C Tiết : 2 Ngày dạy: 31/03/2008 Sĩ số: 28/28.
Lớp : 7D Tiết : 2 Ngày dạy: 04/04/2008 SÜ sè: 29/29.
Líp : 7E TiÕt : 3 Ngµy dạy: 31/03/2008 Sĩ số: 28/28.


<b>Tiết 56:</b>

bài tập



i. mục tiêu



<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố cho HS các kiến thức đã học về cách chèn hình ảnh vào
văn bản, cách trình bày nội dung văn bản dới dạng bảng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Thực hiện đợc các thao tác soạn thảo, tìm kiếm, chèn hình ảnh vào
văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản.


<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc, tích cực, say mê, hứng thú với b mụn.


II. chuẩn bị:


<b>1. Phơng tiện</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ.
- Häc sinh: Học bài cũ, SGK.


<b>2. Phơng pháp: </b>Thuyết trình tích cực, trực quan, thảo luận.


III. Tiến trình bài dạy


<i><b>Hot ng 1: Chữa bài tập</b></i>
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức


cò:


? Nêu các thao tác chèn hình
ảnh vào văn bản. Muốn thay đổi
bố trí hình ảnh trong văn bản em
làm thế nào?


- NhËn xÐt, chèt l¹i.



? Nêu các thao tác để tạo bảng.
- Nhận xét, chốt lại.


- Cho HS làm bài tập 1 trên bảng
phụ.


- Kiểm tra kết quả.


- Làm bài tập 2 (102 SGK): Hoạt
động nhóm bàn, thảo luận kết
quả.


- Suy nghÜ, tr¶
lêi.


- Trả lời miệng.
- Hoạt động cá
nhân ghi kết quả
ra bảng con.
- T/ hin yờu
cu.


<b>I. Chữa bài tập.</b>


Bi tập 1: Khoanh trịn vào
ph-ơng án đúng.


C©u 1: D
C©u 2: D



<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài tập</b></i>
- Đa bảng phụ hộp thoại


Paragraph cho HS quan sát.
- Yc HS hoạt động theo nhóm
bàn (3’) điền các chức năng
trong hộp thoại Paragraph.


- Yc 1 – 2 nhóm báo cáo kết
quả hoạt động.


- NhËn xÐt, chèt l¹i kt.


- Đọc đề bài.
- T/ hiện yêu
cầu.


- ĐD các nhóm
báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Muốn mở hộp thoại Paragraph
ta chọn lệnh nào?


? Cho biÕt chøc năng của hộp
thoại Paragraph.


Bi tp 2: Hãy nêu các lệnh để
trình bày trang văn bản.



? Cho biÕt c¸c chức năng của
các mơc trong hép tho¹i Page
Setup?


- Nhận xét, chốt lại.


- Đa ra bµi tËp sau: GhÐp thao
t¸c ë cét A tơng ứng với chức
năng ë cét B.


- Suy nghÜ, tr¶
lêi.


- Tr¶ lêi.


- Suy nghÜ, tr¶
lêi.


- Suy nghÜ, trả
lời.


- Lắng nghe, ghi
bài.


- c bi.


Bài tập 2:


<b>File/ Page Setup.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×