Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

giai toan bang cach lap phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ.</b>



Giải các phương trình


sau:



1/ 2x + 4(36 – x) = 100


2/ 4x + 2(36 – x) = 100



1/ 2x + 4(36 – x) = 100
<sub>2x + 144 – 4x = 100.</sub>
<sub> -2x = -44</sub>


<sub> x = 22</sub>


Tập nghiệm phương trình là:
S = { 22}


2/ 4x + 2(36 – x) = 100.
<sub>4x + 72 – 2x = 100.</sub>
<sub> 2x = 28</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Vừa gà vừa chó</i>
<i>Bó lại cho trịn</i>
<i>Ba mươi sáu con</i>
<i>Một trăm chân chẵn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 51: Bài 6</b>


<b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


1<i><b>. Biểu diễn một đại lượng bởi </b></i>


<i><b>biểu thức chứa ẩn</b></i>


<b>Ví dụ 1: SGK</b>


Ví dụ 1: Gọi vận tốc của một ơ
tô là x (km/h).


- Hãy biểu diễn quãng đường ô
tô đi được trong 5 giờ?


v =


t = 5? (giờ)


x (km/h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 51: Bài 6</b>


<b>GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


1<i><b>. Biểu diễn một đại lượng bởi </b></i>
<i><b>biểu thức chứa ẩn</b></i>


<b>Ví dụ 1: SGK</b>


Ví dụ 1: Gọi vận tốc của một ô
tô là x (km/h).


- Nếu quãng đường ô tô đi được
là 100 km, thì thời gian đi của ơ


tơ được biểu diễn bởi biểu thức
nào?


v = ?


t = ? ?


x (km/h)


(giờ)
S = ? 100 (km)


<i>S</i>


<i>v</i>

=


100



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 51: Bài 6</b>


<b>GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


1<i><b>. Biểu diễn một đại lượng bởi </b></i>
<i><b>biểu thức chứa ẩn</b></i>


<b>Ví dụ 1: SGK</b>


?1. Giả sử hàng ngày bạn



Tiến dành x phút để tập chạy.
Hãy viết biểu thức với biến x
biểu thị:


a) Quãng đường Tiến chạy được
trong x phút, nếu chạy với vận
tốc trung bình là 180 m/phút.
Trả lời: v =




?1. SGK


180.x(m).
?


180 m/phút.
t = ?x phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 51: Bài 6</b>


<b>GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


1<i><b>. Biểu diễn một đại lượng bởi </b></i>
<i><b>biểu thức chứa ẩn</b></i>


<b>Ví dụ 1: SGK</b>


?1. Giả sử hàng ngày bạn



Tiến dành x phút để tập chạy.
Hãy viết biểu thức với biến x


biểu thị:


?1. SGK


b) Vận tốc trung bình của Tiến (tính
theo km/h), nếu trong x phút Tiến
chạy được quãng đường là 4500m.


S = 4500m = ? km
t = x phút <sub>60</sub><i>x</i>? giờ


v = <i>S</i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?2 Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số
(ví dụ x = 12). Hãy lập biểu thức
biểu thị số tự nhiên có được


bằng cách:


a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái
số x ta được:


1<i><b>. Biểu diễn một đại lượng bởi </b></i>
<i><b>biểu thức chứa ẩn</b></i>


<b>Ví dụ 1: SGK</b>
?1. SGK



?2. SGK


500 + x.


10.x+5.


ví dụ: 12 512,
tức là 500+12


ví dụ: 12 125,
tức là 12.10+5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tóm tắt đề bài.


Số gà + số chó = 36 con


Số chân gà + số chân chó = 100
chân


Tính số gà? Số chó?
<i><b>2. Ví dụ về giải bài tốn bằng </b></i>


<i><b>cách lập phương trình.</b></i>


Ví dụ 2: (Bài toán cổ):
(SGK-Trang24)


1<i><b>. Biểu diễn một đại lượng bởi </b></i>
<i><b>biểu thức chứa ẩn</b></i>



<b>Ví dụ 1: SGK</b>
?1. SGK


?2. SGK


Vừa gà vừa chó
Bó lại cho trịn
Ba mươi sáu con


Một trăm chân chẵn.


Hỏi có bao nhêu gà, bao
nhiêu chó?


Giải:
Gọi số gà là x (con).
ĐK:


Số chân gà là:


Tổng số gà và chó là 36 con, nên số
chó là:


Số chân chó là:


Tổng số chân là 100, nên ta có
phương trình:


36 – x (con).



4(36 – x) (chân).
2x (chân).


Trả lời: x = 22 (Thỏa ĐK)
Vậy số gà là: 22 (con).


36 – 22 = 14 (con).
Số chó là:


Giải PT ta có: x = 22


x nguyên dương, x < 36.


x



36 -

x



2

x



4(36 –

<sub> x</sub>

<sub>)</sub>



100
Số chân gà+ số chân chó =


2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. Ví dụ về giải bài tốn bằng </b></i>
<i><b>cách lập phương trình.</b></i>



1<i><b>. Biểu diễn một đại lượng bởi </b></i>
<i><b>biểu thức chứa ẩn</b></i>


Ví dụ 2: (Bài tốn cổ): SGK-24


<b>Ví dụ 1: SGK</b>
?1. SGK


?2. SGK


Tóm tắt các bước GBTBCLPT


Bước 1. Lập phương trình:


-Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;


-Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
-Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.


Bước 2. Giải phương trình.


Giải:
Gọi số gà là x (con).


ĐK: x nguyên dương, x < 36.
Số chân gà là:


Tổng số gà và chó là 36 con, nên số
chó là:



Số chân chó là:36 – x (con).4(36 – x) (chân).
2x (chân).


2x <sub>+</sub> 4(36 – x) <sub>= 100</sub>


Tổng số chân là 100, nên ta có
phương trình:


Giải PT ta có: x = 22


Trả lời: x = 22 (Thỏa ĐK)
Vậy số gà là: 22 (con).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?3 Giải bài tốn trong Ví dụ 2
bằng cách chọn x là số chó.


Giải


Gọi số chó là:
ĐK:


Số chân chó là:


Tổng số gà và chó là 36 con, nên
số gà là:


Số chân gà là:


Tổng số chân là 100, nên ta có
phương trình:



<i><b>2. Ví dụ về giải bài tốn bằng </b></i>
<i><b>cách lập phương trình.</b></i>


Ví dụ 2: (Bài tốn cổ):
SGKTrang 24


1<i><b>. Biểu diễn một đại lượng bởi </b></i>
<i><b>biểu thức chứa ẩn</b></i>


<b>Ví dụ 1: SGK</b>
?1. SGK


?2. SGK


Tóm tắt các bước GBTBCLPT
Bước 1. Lập phương trình:
Bước 2. Giải phương trình.
Bước 3.Trả lời:


?3. SGK


x (con).


x nguyên dương, x < 36.
4x (chân).


36 – x (con).


2(36 – x) (chân).



4x + 2(36 – x) = 100.
Giải PT, ta có x = 14
Trả lời: x = 14


Vậy số chó là:
Số gà là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Lưu ý </b>



- Thông thường ta hay chọn ẩn trực tiếp, nhưng cũng có
trường hợp chọn một đại lượng chưa biết khác là ẩn lại
thuận lợi hơn.


- Về điều kiện thích hợp của ẩn:


+ Nếu x biểu thị số cây, số con, số người, … thì x phải là
số nguyên dương.


+ Nếu x biểu thị vận tốc hay thời gian của một vật chuyển
động thì điều kiện là x > 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• Để giải bài tốn bằng cách lập phương trình ta phải tiến hành
những cơng việc gì?


Tóm tắt các bước GBTBCLPT
Bước 1. Lập phương trình:


-Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;



- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã
biết;


- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2. Giải phương trình.


Bước 3.Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 34 Trang 25



Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2
đơn vị thì phân số mới là:


<b>4. Củng cố:</b>


Nếu tăng cả tử và mẫu của
nó thêm 2 đơn vị


Mẫu số của một phân số lớn
hơn tử số của nó là 3 đơn vị.


Tóm tắt:
Mẫu – Tử = 3
Tử
Mẫu
+ 2
+ 2
1


2


Tìm phân số đã cho ?


1
2
thì được phân số mới bằng


Mẫu – Tử– 3 = Tử3
Mẫu số của một phân số lớn


hơn tử số của nó là 3 đơn vị.


Tìm phân số đã cho ?


Giải
Gọi mẫu số là


Vậy tử số là:


(ĐK: x nguyên, x ≠ 0).
x - 3


x
Phân số đã cho là:


x - 3
x


+ 2



+ 2 Ta có PT:

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>Nắm chắc cách biểu diễn một đại lượng bởi </b>


<b>biểu thức chứa ẩn.</b>



<b>Nắm được các bước giải bài tốn bằng cách </b>


<b>lập phương trình đặc biệt là bước lập phương </b>


<b>trình.</b>



<b>Làm bài tập 35, 36 (SGK-25,26).</b>



</div>

<!--links-->

×