Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KTTN Dai so Lop 11 NC 5 DE Dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3 <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM <sub>MÔN Đại số 11 nâng cao</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>


<i>(12 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...
Số TT:...


<b>Câu 1:</b> Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ cịn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp
trưởng là:


<b>A. </b>17 <b>B. </b>35 <b>C. </b>27 <b>D. </b>9


<b>Câu 2:</b> Để giải một bài tập nhỏ ta cần giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4
cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>12


<b>Câu 3:</b> Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sơ trên là:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>24 <b>C. </b>20 <b>D. </b>40


<b>Câu 4:</b> Số các tổ hợp chập 2 của 5 là:


<b>A. </b>10 <b>B. </b>52 <b><sub>C. </sub></b><sub>5</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub>


<b>Câu 5:</b> Trong khai triển (a+b)8<sub>. Số các hệ số là:</sub>


<b>A. </b>8 <b>B. </b>Cả A,B,C đều sai. <b>C. </b>7 <b>D. </b>9



<b>Câu 6:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 5". P(A) bằng:


<b>A. </b> 1


36 <b>B. </b>


1


12 <b>C. </b>


1


9 <b>D. </b>


1
6


<b>Câu 7:</b> Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là:


<b>A. </b><i>C</i>52 <b>B. </b>


3
5


<i>A</i> <b>C. </b>5! <b>D. </b><i>C</i>53


<b>Câu 8:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:


<b>A. </b>18 <b>B. </b>3 <b>C. </b>36 <b>D. </b>9



<b>Câu 9:</b> Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:


<b>A. </b>3


8 <b>B. </b>


1


8 <b>C. </b>


2


8 <b>D. </b>


5
8


<b>Câu 10:</b> Chọn 2 bạn từ một nhóm học sinh gồm 10 bạn để làm trực nhật. Số cách chọn là:


<b>A. </b><i>C</i>102 <b>B. </b>2! <b>C. </b>


2
10


<i>A</i> <b>D. </b>Một kết quả khác.


<b>Câu 11:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 8". Số phần tử của
A là:



<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8


<b>Câu 12:</b><i>P</i>

 

 ?<sub>:</sub>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>Một kết quả khác. <b>D. </b>0




--- HẾT


<i><b>---Bài làm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1:</b> Để giải một bài tập nhỏ ta cần giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4
cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>12


<b>Câu 2:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:


<b>A. </b>18 <b>B. </b>36 <b>C. </b>9 <b>D. </b>3


<b>Câu 3:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 5". P(A) bằng:


<b>A. </b> 1


36 <b>B. </b>


1


12 <b>C. </b>



1


9 <b>D. </b>


1
6


<b>Câu 4:</b> Trong khai triển (a+b)8<sub>. Số các hệ số là:</sub>


<b>A. </b>8 <b>B. </b>Cả A,B,C đều sai. <b>C. </b>7 <b>D. </b>9


<b>Câu 5:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 8". Số phần tử của
A là:


<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>8


<b>Câu 6:</b> Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ cịn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp
trưởng là:


<b>A. </b>27 <b>B. </b>17 <b>C. </b>35 <b>D. </b>9


<b>Câu 7:</b> Số các tổ hợp chập 2 của 5 là:


<b>A. </b>60 <b>B. </b>5 <b>C. </b>52 <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>


<b>Câu 8:</b> Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:


<b>A. </b>3



8 <b>B. </b>


1


8 <b>C. </b>


2


8 <b>D. </b>


5
8


<b>Câu 9:</b> Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là:


<b>A. </b>5! <b>B. </b> 3


5


<i>A</i> <b>C. </b> 2


5


<i>C</i> <b>D. </b> 3


5
<i>C</i>


<b>Câu 10:</b> Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sơ trên là:



<b>A. </b>24 <b>B. </b>12 <b>C. </b>20 <b>D. </b>40


<b>Câu 11:</b><i>P</i>

 

 ?<sub>:</sub>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>0 <b>D. </b>Một kết quả khác.


<b>Câu 12:</b> Chọn 2 bạn từ một nhóm học sinh gồm 10 bạn để làm trực nhật. Số cách chọn là:


<b>A. </b> 2
10


<i>C</i> <b>B. </b>2! <b>C. </b> 2


10


<i>A</i> <b>D. </b>Một kết quả khác.




--- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3 <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM <sub>MÔN Đại số 11 nâng cao</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>


<i>(12 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...
Số TT:...


<b>Câu 1:</b> Trong khai triển (a+b)8<sub>. Số các hệ số là:</sub>


<b>A. </b>8 <b>B. </b>9 <b>C. </b>7 <b>D. </b>Cả A,B,C đều sai.


<b>Câu 2:</b> Để giải một bài tập nhỏ ta cần giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4
cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 3:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 5". P(A) bằng:


<b>A. </b> 1


36 <b>B. </b>


1


6 <b>C. </b>


1


12 <b>D. </b>


1
9


<b>Câu 4:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 8". Số phần tử của
A là:


<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>8



<b>Câu 5:</b> Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:


<b>A. </b>5


8 <b>B. </b>


3


8 <b>C. </b>


2


8 <b>D. </b>


1
8


<b>Câu 6:</b> Số các tổ hợp chập 2 của 5 là:


<b>A. </b>60 <b>B. </b>5 <b>C. </b>52 <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>


<b>Câu 7:</b> Chọn 2 bạn từ một nhóm học sinh gồm 10 bạn để làm trực nhật. Số cách chọn là:


<b>A. </b> 2
10


<i>A</i> <b>B. </b>Một kết quả khác. <b>C. </b> 2


10



<i>C</i> <b>D. </b>2!


<b>Câu 8:</b> Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là:


<b>A. </b>5! <b>B. </b> 3


5


<i>A</i> <b>C. </b> 2


5


<i>C</i> <b>D. </b> 3


5
<i>C</i>


<b>Câu 9:</b> Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sơ trên là:


<b>A. </b>24 <b>B. </b>12 <b>C. </b>20 <b>D. </b>40


<b>Câu 10:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:


<b>A. </b>9 <b>B. </b>36 <b>C. </b>18 <b>D. </b>3


<b>Câu 11:</b> Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ cịn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp
trưởng là:


<b>A. </b>9 <b>B. </b>17 <b>C. </b>35 <b>D. </b>27



<b>Câu 12:</b><i>P</i>

 

 ?<sub>:</sub>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>Một kết quả khác.




--- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1:</b> Số các tổ hợp chập 2 của 5 là:


<b>A. </b>60 <b>B. </b>52 <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5</sub>


<b>Câu 2:</b> Chọn 2 bạn từ một nhóm học sinh gồm 10 bạn để làm trực nhật. Số cách chọn là:


<b>A. </b> 2
10


<i>A</i> <b>B. </b>2! <b>C. </b>Một kết quả khác. <b>D. </b> 2


10
<i>C</i>


<b>Câu 3:</b> Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ cịn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp
trưởng là:


<b>A. </b>9 <b>B. </b>17 <b>C. </b>35 <b>D. </b>27


<b>Câu 4:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 8". Số phần tử của
A là:



<b>A. </b>5 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>8


<b>Câu 5:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 5". P(A) bằng:


<b>A. </b>1


6 <b>B. </b>


1


9 <b>C. </b>


1


12 <b>D. </b>


1
36


<b>Câu 6:</b> Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:


<b>A. </b>5


8 <b>B. </b>


1


8 <b>C. </b>



2


8 <b>D. </b>


3
8


<b>Câu 7:</b> Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là:


<b>A. </b>5! <b>B. </b> 3


5


<i>A</i> <b>C. </b> 2


5


<i>C</i> <b>D. </b> 3


5
<i>C</i>


<b>Câu 8:</b> Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sơ trên là:


<b>A. </b>24 <b>B. </b>12 <b>C. </b>20 <b>D. </b>40


<b>Câu 9:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:


<b>A. </b>9 <b>B. </b>36 <b>C. </b>18 <b>D. </b>3



<b>Câu 10:</b> Trong khai triển (a+b)8<sub>. Số các hệ số là:</sub>


<b>A. </b>7 <b>B. </b>Cả A,B,C đều sai. <b>C. </b>8 <b>D. </b>9


<b>Câu 11:</b><i>P</i>

 

 ?:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>Một kết quả khác.


<b>Câu 12:</b> Để giải một bài tập nhỏ ta cần giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4
cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>12




--- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3 <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM <sub>MÔN Đại số 11 nâng cao</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>


<i>(12 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...
Số TT:...


<b>Câu 1:</b> Để giải một bài tập nhỏ ta cần giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4
cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là:



<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>12


<b>Câu 2:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 8". Số phần tử của
A là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>8 <b>C. </b>7 <b>D. </b>6


<b>Câu 3:</b> Trong khai triển (a+b)8<sub>. Số các hệ số là:</sub>


<b>A. </b>7 <b>B. </b>Cả A,B,C đều sai. <b>C. </b>8 <b>D. </b>9


<b>Câu 4:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:"Tổng hai mặt của con súc sắc là 5". P(A) bằng:


<b>A. </b>1


6 <b>B. </b>


1


9 <b>C. </b>


1


12 <b>D. </b>


1
36


<b>Câu 5:</b> Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là:



<b>A. </b>5


8 <b>B. </b>


1


8 <b>C. </b>


2


8 <b>D. </b>


3
8


<b>Câu 6:</b> Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là:


<b>A. </b>5! <b>B. </b> 3


5


<i>A</i> <b>C. </b> 2


5


<i>C</i> <b>D. </b> 3


5
<i>C</i>



<b>Câu 7:</b> Chọn 2 bạn từ một nhóm học sinh gồm 10 bạn để làm trực nhật. Số cách chọn là:


<b>A. </b> 2
10


<i>A</i> <b>B. </b>Một kết quả khác. <b>C. </b> 2


10


<i>C</i> <b>D. </b>2!


<b>Câu 8:</b> Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ cịn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp
trưởng là:


<b>A. </b>9 <b>B. </b>27 <b>C. </b>35 <b>D. </b>17


<b>Câu 9:</b> Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:


<b>A. </b>36 <b>B. </b>3 <b>C. </b>18 <b>D. </b>9


<b>Câu 10:</b><i>P</i>

 

 ?:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>Một kết quả khác.


<b>Câu 11:</b> Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sô trên là:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>40 <b>C. </b>20 <b>D. </b>24


<b>Câu 12:</b> Số các tổ hợp chập 2 của 5 là:



<b>A. </b>60 <b>B. </b>10 <b>C. </b>52 <b><sub>D. </sub></b><sub>5</sub>




--- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C D C A B B A A B D C D


</div>

<!--links-->

×