Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

Tuan 13141516 cac mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.43 KB, 153 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13



Ngày soạn 28/11


Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 61: Luyện tập chung</b>


I. MỤC TIE<b>Â</b> U : Giúp học sinh:


- Củng cố về phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.


- Bước đầu biết và vận dụng qui tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân.
- Giải tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ viết sẵn bài tập 4a.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:3p</i>


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân các
số thập phân và cách viết dạng tổng quát.
- Tính: (25,7+32,5)x3,5 ; (28,6+13,9)x9,7
- Nhận xét cho điểm học sinh.


<i><b>B. Bài mới</b>:32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Trong tiết học tốn hơm nay</i>
chúng ta cùng luyện tập về về phép cộng,


phép trừ, phép nhân các số thập phân. Giải
tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>


<b>Baøi 1</b><i>:</i>


a) GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Yêu cầu HS nêu rõ cách tính của mình.


<b>Bài 2/61</b><i>:SGK</i>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.


- HS trả lời.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.


- HS đọc thầm trong. 2 em lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



+ Muốn nhân một số thập phân với 10, 100,
1000, . . . . ta làm như thế nào?


+ Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01 ; 0,001 ; . . . ta làm như thế nào?


- Yêu cầu HS áp dụng qui tắc trên để thực
hiện nhân nhẩm.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét.


<b>Bài 3</b><i>:</i>


- u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Baøi 4</b><i>:</i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự tính phần a.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra qui
tắc nhân một tổng các số thập phân với một
số thập phân.


- Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức


(a + b) x c và a x c + b x c khi a = 2,4 ; b =
1,8 ; c = 10,5.


+ Vậy khi thay chữ bằng số thì giá trị hai
biểu thức (a + b) x c và a x c + b x c như thế
nào so với nhau?


- HS đọc đề bài trong SGK.
+ HS trả lời.


- 3 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở.


- HS nhận xét.


- 1 em làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.


Đáp số: 98 000 đồng


- 1 em lên bảng làm bài , cả lớp làm bài
vào vở.


- HS nhận xét.
- HS thực hiện.


- HS so saùnh.


+ HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- (a + b) x c = a x c + b x c.


- GV yêu cầu HS nêu qui tắc nhân một tổng
các số tự nhiên với một số tự nhiên.


+ Qui tắc trên có đúng với các số thập phân
khơng?


- GV yêu cầu HS vận dụng qui tắc vừa học
để làm phần b.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét.


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:2p</i>


Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


- HS nêu trước lớp.
+ HS trả lời.


- Theo dõi và nhắc lại.


- 1 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở.



- HS nhận xét.


Kq: 121 ; 8,91 ; 956


Tập đọc



<b> Ngêi g¸c rõng tÝ hon</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm
rãi, nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về mưu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý
thức bảo vệ rừng.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được ý nghĩa bài: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng , sự thông minh và dũng
cảm của một công dân nhỏ tuổi.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh minh họa bài đọc


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:3p</i>


+ Đọc thuộc 2 khổ thơ cuối, trả lời: Em hiểu
nghĩa câu thơ “Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt
ngào” thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Đọc thuộc 2 khổ thơ cuối, nêu ý nghĩa bài
thơ?


- Nhận xét, ghi điểm cho từng HS


<i><b>B. Bài mới</b>:32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Có một bạn nhỏ đã giúp các</i>
chú công an bắt được bọn người ăn trộm gỗ
rừng. Chiến công của cậu bé như thế nào?
Các em hãy đọc và tìm hiểu bài Người gác
<i>rừng tí hon của tác giả Nguyễn Thị Cẩm Châu</i>


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i><b>2.1. Luyện đọc</b></i>


- Cho HS đọc


- Chia đoạn: 3 đoạn


+ Đoạn 1: Từ đầu … ra bìa rừng chưa?
+ Đoạn 2: Qua khe lá … thu lại gỗ.
+ Đoạn 3: Đoạn còn lại


<b>a. Hướng dẫn đọc đúng</b>



- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


- Luyện cho HS đọc đúng: lửa đốt, bành bạch,
<i>cuộn, rô bốt, dây chão</i>


<b>b. Hướng dẫn hiểu nghĩa từ</b>


- Giúp HS hiểu nghĩa từ khó
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài


- Đọc diễn cảm tồn bài.


<i><b>2.2. Tìm hiểu bài</b></i>


- Cho HS sinh hoạt nhóm, giao việc:


- HS nghe


- 1 HS đọc, lớp theo dõi, đọc thầm
- Dùng bút chì đánh dấu đoạn.


- 3 HS lần lượt đọc nối tiếp (2 lượt)
- Luyện đọc đúng các từ


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn


- 1 HS đọc phần chú thích và giải nghĩa
trong SGK. Lớp đọc thầm



- Luyện đọc theo cặp (2 lần)
- 1 HS đọc cả bài, lớp theo dõi.
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Đọc nối tiếp trong nhóm


+ Thảo luận các câu hỏi trong SGK
- Tổ chức cho HS đọc, đàm thoại
- Cho HS đọc đoạn 1


+ Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đã
phát hiện được điều gì?


- Cho HS đọc đoạn 2


+ Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người thông minh?


+ Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người dũng cảm?


- Cho HS đọc đoạn 3


+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn
trộm gỗ?


+ Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì?



- GV chốt ý: bài đọc hôm nay biểu dương ý
thức bảo vệ rừng , sự thông minh và dũng
cảm của một công dân nhỏ tuổi.


<i><b>2.3. Đọc diễn cảm</b></i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn
- Đọc diễn cảm cả bài 1 lần


- Hướng dẫn HS đọc thể hiện đúng nội dung
từng đoạn, đúng lời nhân vật.


- Cho HS đọc diễn cảm cả bài
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét, khen những HS đọc hay.


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:2p</i>


Chuẩn bị bài:TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN


hiện.


- Trình bày ý kiến thảo luận
- 1 HS đọc lớn, lớp đọc thầm
+ HS trả lời.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
+ HS trả lời.


+ HS trả lời.



- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
+ HS trả lời.


+ HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại


- 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài
- HS nghe và luyện đọc diễn cảm
- HS thực hiện.


- 3 HS đọc ni tip


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chính tả: (

Nhớ Viết)

<b>Hành trình của bÇy ong</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài thơ <i>Hành</i>
<i>trình của bầy ong.</i>


2. Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm cuối t/ c


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu để ghi từng cặp tiếng cho HS bốc thăm.
- Bảng lớp viết những dòng thơ có chữ cần điền.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>:3 p


+ Em hãy viết các từ ngữ: son sắt, sắc sảo,
<i>thắt chặt, mặc cả.</i>


- GV nhận xét, ghi điểm cho từng HS


<i><b>B. Bài mới</b>.32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>:


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i><b>2.1. Nhớ -viết chính tả </b></i>


- Cho HS đọc bài chính tả


- Hướng dẫn HS luyện viết những chữ dễ
viết sai: rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng
<i>thầm.</i>


+ Bài chính tả gồm mấy khổ thơ? Viết theo
thể thơ nào?


+ Cách trình bày bài chính tả như thế nào?


+ 2 HS lên bảng, nghe GV đọc và viết.


- HS nghe.



- 1 HS đọc trong SGK 2 khổ thơ cuối của
bài thơ Hành trình của bầy ong


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng 2 khổ
thơ


- Cả lớp đọc thầm lại 2 khổ thơ trong
SGK để ghi nhớ.


- Luyện viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho HS viết


- GV đọc bài chính tả


<i><b>2.2 Làm bài tập chính tả</b></i>


- GV chấm chữa bài.


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>Bài tập 2</b>


- Cho HS đọc u cầu của bài tập 2b.
- GV giao việc


- Cho HS làm bài theo hình thức trị chơi:
Thi viết nhanh


Cách chơi: 3 em sẽ cùng lên bốc thăm. Khi


có lệnh cùng viết lên bảng từ ngữ mình tìm
được. Các em cịn lại nhận xét. Em nào viết
đúng, nhanh là thắng.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng


<b>Bài tập 3</b>


- Cho HS đọc u cầu của bài tập 3b.
- GV giao việc


- Cho HS laøm bài


- Cho HS phát biểu ý kiến


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng


<i><b>C.C</b></i>


<i><b> ủ</b><b> ng c</b><b> ố</b><b> - D</b><b> ặ</b><b> n </b><b> </b><b>dß</b><b> </b>:2p</i>


Chuẩn bị bài: Nghe – viết : Chuỗi ngọc


- HS nhớ- viết bài.


- HS soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa
lỗi.


- HS đổi vở soát lỗi cho nhau, tự sửa


những lỗi viết sai bên lề.


- Theo dõi để rút kinh nghiệm cho bài
viết sau.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Tìm các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi
trong bảng b.


- 3 HS lên bốc thăm cùng lúc và viết
nhanh từ ngữ mình tìm được lên bảng lớp


- HS tiếp nối nhau đọc từ ngữ ghi trên
bảng


- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
- Điền vào chỗ trống t hay c


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>lam, phân biệt õm u tr/ ch, vn ao/ au</i>


Đạo Đức



<b>Bài 12: Kính già, yêu trẻ (T2)</b>



<b>I.Mục Tiêu:</b>


1. Kin thc:


2. K nng:
3. Thái độ:


<b>II. Chn BÞ:</b>


<b>HS tập theo nhóm đóng vai giải quyết tình huống ở BT2.</b>


<b>III. Các hoạt động Dạy Học:–</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b> Hoạt động 1: Đóng vai (BT2 – SGK)</b>.


* Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử
phù hợp trong các tình huống để thể hiện
tình cảm kính già u trẻ.


* Cách tiến hành:


1. GV chia HS thành 6 nhóm và phân cơng
2 nhóm xử lí, đóng vai 1 tình huống trong
BT2.


- GV phát giấy A4. (Bảng phụ)
5. GV kết luận:


a. Em nên dừng lại, dỗ em bé, hỏi tên, địa
chỉ. Sau đó em có thể dẫn em bé đến đồn
cơng an để nhờ tìm gia đình của bé. Nếu
nhà em ở gần, em có thể dẫn em bé về nhà


nhờ bố mẹ giúp đỡ.


 Khi gặp người già các em phải lễ phép


chào hỏi, khi gặp em nhỏ chúng ta phải
nhường nhịn giúp đỡ.


2. Các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết
tình huống và chuẩn bị đóng vai.


3. Ba nhóm đại diện lên thể hiện.
4. Các nhóm khác thảo luận, nhận xét.
b. Hướng dẫn các em cùng chơi chung hoặc
lần lượt thay phiên nhau chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Hoạt động 2: Làm bài tập 3 - 4 SGK:</b>


* Mục tiêu: HS nhận biết được những tổ
<i>chức và những ngày dành cho người già, em</i>
<i>nhỏ.</i>


* Cách tiến hành: (như HĐ1)


1. GV giao nhiệm vụ cho nhóm HS làm
BT3-4.


3. GV cho đại diện 2 nhóm trình bày.
4. GV kết luận:


- Ngày dành cho người cao tuổi: 1/10 hằng


năm.


- Ngày dành cho trẻ em: 1/6 Quốc tế thiếu
nhi.


<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu về truyền</b>


<b>thống “kính già yêu trẻ” của địa</b>
<b>phương, dân tộc.</b>


* Mục tiêu: HS biết được truyền thống tốt
đẹp của dân tộc ta là: ln quan tâm chăm
sóc người già, em nhỏ.


* Cách tiến hành: (như HĐ1)


1. GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS:
Tìm các phong tục, tạp qn tốt đẹp thể
hiện tình cảm kính già u trẻ của dân tộc
Việt Nam.


3. GV cho đại diện nhóm trình bày.
5. GV kết luận:


a. Địa phương.
b. Dân tộc:


- Người già luôn được chào hỏi, mời ngồi ở


2. HS làm việc theo nhóm.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Tổ chức cho người cao tuổi: Hội người cao
tuổi.


- Tổ chức cho trẻ em: ĐTNTP HCM – Sao
nhi đồng.


2. Từng nhóm thảo luận.


4. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Tổ chức cho người cao tuổi: Hội người cao
tuổi.


- Tổ chức cho trẻ em: ĐTNTP HCM – Sao
nhi đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chỗ trang trọng.


- Con cháu luôn quan tâm chăm sóc, thăm
hỏi, tặng quà cho ông bà, bố mẹ.


<b>C. Hoạt động tiếp nối:</b>


- Về nhà tiếp tục thực hiện hành vi đã học,
trong cuộc sống hằng ngày.


- Học bài và chuẩn bị bài 7.
- Đọc trước chuyện ”……”



- Chuẩn bị trả lời các câu hỏi SGK


<b>D.Nhận Xét Dặn Dò</b>:
- Gv nhận xét tiết học


Học kỹ bài vừa học


ThĨ dục

(dạy vào buổi 2)

<b>Động tác thăng bằng</b>



<b>Trò chơi: </b>

<b></b>

<b> Ai nhanh và khéo hơn</b>

<b></b>



<b>I. MUẽC TIEU:</b>


- ễn 5 ng tác đã học và học mới động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển
chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, đúng nhịp hơ.


- Chơi trị chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình, chủ động và đảm
bảo an tồn.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :</b>


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân để tổ chức trị chơi.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>:


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>



<b>lươÏng</b> <b>Phương pháp</b>
<b>I. PHẦN MỞ ĐẦU</b> :


1. GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học


6 – 10
phuùt
1 - 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lươÏng</b> <b>Phương pháp</b>


2. Khởi động chung :


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
- Khởi động xoay các khớp


- Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo hiệu
<i>lệnh”</i>


<b>II. PHẦN CƠ BẢN</b>


- Ơn tập 5 động tác vươn thở, tay,
chân, vặn mình và tồn thân của bài
thể dục phát triển chung



- Học động tác thăng bằng


+ Nhịp 1: Chân trái duỗi thẳng từ từ
đưa ra sau lên cao, đồng thời đưa hai
tay sang ngang, bàn tay sấp, căng
ngực, mặt hướng ra trước.


+ Nhịp 2: Thăng bằng sấp trên chân
phải, hai tay dang ngang, bàn tay sấp,
căng ngực, mắt nhìn thẳng.


+ Nhịp 3: Về như nhịp 1
+ Nhịp 4: Về TTCB


+ Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4
nhưng đổi chân


- Ôn 6 động tác thể dục đã học vươn
thở , tay, chân, vặn mình, tồn thân
và thăng bằng


2. Trị chơi vận động


- Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”


<b>III. PHẦN KẾT THÚC</b>:


phút


1 phút


2 – 3
phút
1 - 2
phuùt
18 – 22
phút
2 – 3 lần
(mỗi lần
2x8 nhịp)
5 - 6 lần
(mỗi lần
2x8 nhịp)


3 - 4 lần


x x x x
x x x x
x x x x




x x x x
 x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lươÏng</b> <b>Phương pháp</b>


- HS thực hiện hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài



- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà


(mỗi lần
2x8 nhịp)
5 – 6
phuùt
4 – 6
phuùt
2 phuùt




x x x x
x x x x
x x x x
x x x x


So¹n ngày 29/11


Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>Giúp học sinh:


- Củng cố về phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.


- Aùp dụng các tính chất của các phép tính đã học để tính giá trị của các biểu thức


theo cách thuận tiện nhất.


- Giải tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>SGK, bảng, phấn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:2p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giáo viên</b> <b>Hoïc sinh</b>


một tổng các số tự nhiên với một số tự nhiên.
- Tính: 8,7x5,6+8,7x4,4


- Nhận xét cho điểm học sinh.


<i><b>B. Bài mới</b>:32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: </i>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.



- GV nhận xét.


<b>Bài 2:</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- u cầu HS tự làm bài.
- Tỉ chøc nh bµi 2


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn treân



- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.




- HS đọc đề bài. 2 HS lên bảng làm bài cả
lớp làm vào vở.


- HS nhận xét.


- HS đọc đề bài.


- 2 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở.


- HS nhaän xeùt.


- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một
phần. HS cả lớp làm bài vào vở.


- HS nhaän xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


bảng.


- GV nhận xét.


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:2p</i>



Chuẩn bị bài: Chia một số thập phân cho một
số tự nhiên.


- 1 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở.


- HS nhận xét.


Đáp số: 200 000 đồng


luyÖn từ và câu.



<b>Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trờng.</b>



<b>I/ Mc ớch yờu cu.</b>


<i><b>1. Kĩ năng:</b></i> Mở rộng vốn từ về môi trờng và bảo vệ môi trờng.


<i><b>2. Kin thức:</b></i> Viết đợc một đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trờng


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức trong việc bảo vệ mơi trng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


-Phiếu học tập cho bài 2.


<b> III/ Cỏc hot ng dy hc.</b>


Giáo viên Học sinh



1. KiĨm tra bµi cị: 3 p


- Em hãy đặt 1 câu có quan hệ từ và cho
<b>biết các từ ấy nối những từ ngữ nào trong </b>
<b>câu.</b>


2. Bµi míi: 32 p
<i>a). Giíi thiƯu bµi<b>.</b></i>


<b>-GV nêu mục đích, u cầu của giờ học.</b>
<i>b) H ớng dẫn HS làm bài tập</i><b>.</b>


Bµi tËp 1.


<b>- Tổ chức cho HS thảo luận tìm hiểu để </b>
<b>hiểu rõ nghĩa của cụm từ: </b><i><b>Khu bảo tồn đa </b></i>
<i><b>dạng sinh học. </b></i>


<i><b>-</b></i><b> GV gợi ý nghĩa của cụm từ đó nằm ngay </b>
<b>trong nội dung bài.</b>


<b>-GVvà HS cùng chữa bài chốt lại lời giải </b>
<b>đúng.</b>


<i><b>Khu bảo tồn đa dạng sinh học</b></i><b> là khu lu giữ </b>
<b>nhiều loài động vật, thực vật phong phú đa </b>
<b>dạng.</b>


- 3, 4 em nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.



- 2 HS đọc. Lớp theo dõi đọc thầm SGK.1
em đọc phần chú thích.


-HS thảo luận theo cặp và đại diện nối tiếp
phát biểu.


- 2 em đọc y/c của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi tËp 2.


<b>- Y/c HS đọc kĩ bài và thảo luận làm bài </b>
<b>theo nhóm 4.</b>


<b>- GV phát phiếu học tập cho từng nhóm và </b>
<b>tờ giấy to để các nhóm lựa chọn gắn từng </b>
<b>hành động cho phù hợp với y/c.</b>


<b>- GV vµ HS cïng nhËn xÐt kÕt luËn.</b>


<b>- Y/c HS có thể kể thêm 1 số hành động phá</b>
<b>rừng hoặc bảo vệ rừng mà em bit.</b>


Bài tập 3.
<b>- GV nêu y/c của bài .</b>


<b>- Gi ý hớng dẫn HS lựa chọn và viết cho </b>
<b>đúng với chủ đề đã chọn.</b>


<b>- GV thu vë chÊm ch÷a bài cho HS</b>
<i>4. Củng cố, dặn dò.</i>



<b>- Liên hệ: Vì sao chúng ta phải bảo vệ môi </b>
<b>trờng?</b>


<b>- Em cú thể làm gì để góp phần bảo vệ mơi </b>
<b>trờng?</b>


<b>-GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em </b>
<b>học tốt.</b>


<b>-Y/c HS ôn bài và làm bài trong vở bài tập.</b>


- vµi HS nèi tiÕp nhau kĨ.


- HS làm việc cá nhân vào vở.
- 3 HS đọc bài làm trớc lớp.


- Vài em đại diện trả lời.


KĨ chun



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia</b>



<b> I. Mơc tiªu</b>


- Kể lại đợc một việc tốt của em hoặc của những ngời xung quanh để bảo vệ môi trờng hoặc
một hành động dũng cảm để bảo vệ môi trờng .


- Biết cách sắp xếp câu chuyện theo một trình tự hỵp lÝ.



- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể, từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng, có tinh thần
phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm.


- lời kể sinh động tự nhiên hấp dẫn, sáng tạo


- Biết nhận xét đánh giá nội dung truyện và lời kể của bạn.


<b> II. §å dïng d¹y häc</b>


Bảng lớp ghi sẵn đề bài.


<b> III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


- Gọi 1-2 Hs lên bảng kể lại một câu
chuyện mà em đã nghe, đã đọc về bảo vệ
môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<b> B. Bµi míi</b>


<i><b> 1. giới thiệu bài</b></i><b> : Kể chuyện đợc chứng</b>
kiến, đợc tham gia.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn kể chuyện</b></i>
<i><b>a) Tìm hiểu đề bài</b></i>



- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dới các từ: Một việc làm tốt,
một hành động dũng cảm bảo vệ môi
tr-ờng


- goị HS đọc phần gợi ý trong SGK


- Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện định
kể


<i><b>b) KĨ trong nhãm</b></i>


- Tỉ chøc HS kÓ trong nhóm và nêu ý
nghÜa c©u chun


- Gợi ý cho HS kể và trao đổi :


+ Bạn cảm thấy nh thế nào khi tham gia
vào việc làm đó?


+ Việc làm dó có ý nghĩa nh thế nào?
+ Bạn cảm thấy nh thế nào khi chứng kiến
việc làm đó?


+ Nếu là bạn bạn sẽ làm gì khi đó?


<i><b>c) Thi kĨ tríc líp</b></i>



- Tổ chức cho hS thi kể
- Nhận xét đánh giá
<b>3. Củng cố dặn dò: 2p</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại


- HS nghe


- HS đọc đề bài
- HS nghe


- HS đọc gợi ý


- 3 HS giíi thiƯu chun sÏ kĨ


- Hs kể cho nhau nghe và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyn


- 3 - 5 HS kể trớc lớp


Soạn ngày 30/11


Thứ t ngày 3 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:


- Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.



- Giải các bài tốn có liên quan đến chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:3p</i>
- Tính: 84:45; 7258:19


- Nhận xét cho điểm học sinh.


<i><b>B. Bài mới</b>.32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Trong tiết học tốn hơm</i>
nay chúng ta cùng học cách chia một số thập
phân cho một số tự nhiên.


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i><b>a) Ví dụ 1</b>: </i>


+ Hình thành phép nhân


- GV nêu bài tốn ví dụ: Một sợi dây dài 8,4
m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi
mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?


- Để biết được mỗi đoạn dây dài bao nhiêu
mét chúng ta phải làm như thế nào?



- GV nêu: 8,4 : 4 là phép tính chia một số
thập phân cho một số tự nhiên.


+ Đi tìm kết quả


- GV u cầu HS suy nghĩ để tìm thương của
phép chia 8,4 : 4 (GV gợi ý: chuyển đơn vị
để có số đo viết dưới dạng số tự nhiên rồi
thực hiện phép chia)


- Gọi HS trình bày kết quả tính của mình
trước lớp.


- GV hỏi: vậy 8,4m chia 4 được bao nhiêu?
+ Giới thiệu kĩ thuật tính


- GV hướng dẫn HS đặt tính như SGK.


- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.




- HS nghe.


- HS theo dõi và nêu lại ví dụ.


- HS trả lời.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau


để tìm cách chia.


- 1 HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


* Thơng thường ta đặt tính rồi làm như sau:
+ 8 chia 4 được 2, viết 2.


2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
+ Viết dấu phẩy vào bên phải 2.


+ Hạ 4 ; 4 chia 4 được 1, viết 1.


1 nhân 4 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại
phép tính 8,4 : 4.


- Em hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa
cách thực hiện hai phép chia 84 : 4 = 21 và
8,4 : 4 = 2,1.


- Trong phép chia 8,4 : 4 = 2,1 chúng ta đã
viết dấu phẩy ở thương 2,1 như thế nào?


<i><b>b) Ví dụ 2</b>:</i>


- GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính 72,58 : 19
- GV hướng dẫn HS tương tự ví dụ 1.



- Qua hai ví dụ, em nào có thể nêu cách chia
một số thập phân cho một số tự nhiên.


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
và yêu cầu HS học thuộc tại lớp.


<b>Baøi 1, 2:</b>


- Gọi HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
tính của mình.


- 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp
làm vào bảng con.


- HS trao đổi với nhau và nêu.


- HS trả lời.


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con.


- HS nối tiếp nhau nêu trước lớp.


- HS tự học thuộc cách nhân một số thập
phân với một số tự nhiên.



- 1 HS đọc.


- 4 em lên bảng viết, các em khác làm
vào vở


- HS thực hiện.


- Lần lượt 4 HS nêu cách thực hiện phép
tính của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- GV nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


- GV u cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét.


<b>Bài 4:</b>
Học sinh đọc và nêu kết quả
<i><b>C.Hoát ủoọng noỏi tieỏp</b>:2p</i>


Chuẩn bị bài: Nhân một số thập phân với
10, 100, 1000, . . .



- HS đọc đề bài.


- 6 em lên bảng làm bài các em khác làm
vào vở.


- HS nhận xét.


- Häc sinh lµm vë bµi tËp 1 HS lên bảng
§¸p sè: 57,05 m
- 2 häc sinh nèi tiÕp nhau nêu miệng


Tp c



<b>Trồng rừng ngập mặn</b>



<b>I. MUẽC TIEU:</b>


1. c lưu lốt tồn bài với giọng thơng báo rõ ràng, rành mạch, phù hợp với nội
dung một văn bản khoa học.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được ý chính của bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành
tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng của rừng ngập mặn khi được
phục hồi.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Ảnh rừng ngập mặn


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:3p</i>


+ Đọc đoạn 1, trả lời: Theo lối ba vẫn đi
tuần rừng, bạn nhỏ đã phát hiện được điều
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Đọc đoạn 2 và kể những việc làm của bạn
nhỏ cho thấy bạn là người thông minh, dũng
cảm?


+ Đọc đoạn 3, trả lời: Em học tập được ở
bạn nhỏ điều gì?


- Nhận xét, ghi điểm cho từng HS


<i><b>B. Bài mới</b>:32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Ở vùng ven biển thường</i>
có gió to, bão lớn. Để bảo vệ đê biển, chống
xói lở, vỡ đê khi có gió to, bão lớn, đồng
bào sống ở ven biển đã biết cách tạo một
lớp lá chắn – đó là trồng rừng ngập mặn.
Tác dụng của rừng ngập mặn như thế nào
các em sẽ đọc và tìm hiểu bài Trồng rừng
<i>ngập mặn.</i>



<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:<b> </b></i>


- Cho HS đọc


- Cho HS xem tranh ảnh minh họa
- Chia đoạn: 3 đoạn


+ Đoạn 1: Từ đầu … sóng lớn


+ Đoạn 2: Mấy năm qua … Cồn Mờ…
+ Đoạn 3: Đoạn còn lại


<i><b>a. Hướng dẫn đọc đúng</b></i>


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


- Luyện cho HS đọc đúng: ngập mặn, xói lở,
<i>vững chắc</i>


<i><b>b. Hướng dẫn hiểu nghĩa từ</b></i>


- Giúp HS hiểu nghĩa từ khó: rừng ngập mặn


- HS nghe


- 1 HS đọc, lớp theo dõi, đọc thầm
- Quan sát


- Dùng bút chì đánh dấu đoạn.


- 3 HS lần lượt đọc nối tiếp (2 lượt)


- Luyện đọc đúng các từ
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


(cho xem tranh); quai đê, phục hồi (cho đặt
câu)


- Cho HS luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài
- Đọc diễn cảm tồn bài.


- Cho HS sinh hoạt nhóm, giao việc
+ Đọc nối tiếp trong nhóm


+ Thảo luận các câu hỏi trong SGK
- Tổ chức cho HS đọc, đàm thoại
- Cho HS đọc đoạn 1


+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng ngập mặn?


- Cho HS đọc đoạn 2


+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?


- Cho HS đọc đoạn 3



+ Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được
phục hồi.


- GV choát yù


- Gọi HS nêu ý chính từng đoạn, ý chính của
bài.


- Cho HS đọc lại bài


- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
- Đọc diễn cảm cả bài 1 lần
- Cho HS đọc diễn cảm cả bài
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét, khen những HS đọc hay.


- Luyện đọc theo cặp (2 lần)
- 1 HS đọc cả bài, lớp theo dõi.
- HS nghe


- Ngồi theo nhóm 6, nhận việc và thực
hiện.


- Trình bày ý kiến thảo luận
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
+ HS trả lời.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
+ HS trả lời.



- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
+ HS trả lời.


- HS neâu.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài
- HS nghe và luyện đọc diễn cảm
- 3 HS đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:2p</i>


Chuẩn bị bài:CHUỖI NGỌC LAM


tËp lµm văn.



<b>Luyện tập tả ngời ( Tả ngoại hình )</b>



<b>I/ Mc đích, yêu cầu.</b>


<i><b>1. Kĩ năng:</b></i> HS biết viết một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn
ý và kết quả quan sát đã cú.


<i><b>2. Kiến thức:</b></i> Củng cố kiến thức về đoạn văn.


<i><b>3. Thỏi :</b></i> HS bit th hin thỏi , tình cảm chân thật đối với ngời đợc tả.


<b>II/ §å dùng dạy học.</b>



HS chuẩn bị dàn ý tả một ngời em thêng gỈp.


<b>III/ Các hoạt động dạy -học.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: 3 p</b>


- HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả ngời.


<i><b>2. Bài mới</b></i><b>: 32 p</b>


<i><b>a).Giíi thiƯu bµi.</b></i>


-GV nêu mục đích ,u cầu của giờ học


<i><b>b) PhÇn nhËn xÐt.</b></i>


<i>- </i>GV cho HS quan sát ảnh Hạng A Cháng.
- Mời 1 em đọc bài văn.


- Tổ chức cho HS trao đổi tìm từng phần của
bài văn và trả lời các câu hỏi.


-GV chèt l¹i tõng câu trả lời.


- Qua tìm hiểu các câu hỏi hÃy nêu cấu tạo
của bài văn tả ngời.



<i><b>c) GV chốt lại và ghi bảng phần ghi nhớ</b>.</i>


<i><b>d) Luyện tập</b>.</i>


- Y/c HS đọc đề bài.


<i>- </i>GV giúp HS nắm vững đề bài và hớng dẫn
HS lập dàn ý chi tiết.


+ cần bám sát 3 phần của bài văn.


+ a vào dàn ý những chi tiết có chọn lọc-
những chi tiết nổi bật về ngoại hình, tính
tình, hoạt động.


- Y/c 1 vài em nêu đối tợng định tả.
- Y/c HS làm dàn ý chi tiết vào vở.


- 2, 3 HS đọc đơn, lớp theo dõi và nhận xét.


- 1 em đọc , lớp theo dõi SGK.


- 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý tìm hiểu cấu tạo
của bài văn.


-HS thảo luận để tìm câu trả lời, đại diện phát
biểu ý kiến.


- 2,3 HS tr¶ lêi.



- HS đọc nội dung ghi nhớ.


- HS tự chữa bài, tìm ra nguyên nhân để
chữa.


- HS theo dõi bài và học tập.
- 2, 3em nêu đối tợng định tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV và lớp cùng nhận xét chữa bài của 1 số
bạn.


<b>3. Củng cố dặn dò: 2p</b>


<b>- Y/c HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.</b>
-GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em
học tốt.


-Y/c các em về nhà hoàn thành tiếp bài lập
dàn ý.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Khoa học


<b>Nhôm</b>



<b>I. MUẽC TIEU:</b> Giúp học sinh:


- Kể tên được một số đồ dùng, máy móc làm bằng nhơm trong đời sống.
- Nêu được nguồn gốc của nhơm. Hợp kim của nhơm và tính chất của chúng.
- Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng nhơm có trong nhà.



<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh họa trong SGK


- HS chuẩn bị một số đồ dùng: thìa, cặp lồng bằng nhơm thật.
- Phiếu học tập. Giấy to, bút dạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:3p</i>


+ Em hãy nêu tính chất của đồng và hợp
kim của đồng?


+ Trong thực tế, người ta đã dùng đồng và
hợp kim của đồng để làm gì?


- GV nhận xét, ghi điểm từng HS


<i><b>B. Bài mới</b>:32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Nhôm và hợp kim của</i>
nhôm được sử dụng rất rộng rãi. Chúng có
những tính chất gì? Những đồ dùng nào


+ 2 HS lên bảng lần lượt trả lời các câu
hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


được làm từ nhơm và hợp kim của nhôm?
Chúng ta cùng học bài hôm nay.


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i><b>2.1. Một số đồ dùng bằng nhơm</b></i>.


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm:
trao đổi, thảo luận, nêu tên các đồ vật, đồ
dùng, máy móc làm bằng nhơm, sau đó ghi
vào giấy.


- Phát giấy khổ to, bút dạ cho từng nhóm.
- Tổ chức cho HS trình bày. GV ghi nhanh ý
kiến bổ sung lên bảng.


+ Em cịn biết những dụng cụ nào làm bằng
nhơm?


- GV kết luận.


<i><b>2.2. So sánh nguồn gốc và tính chất giữa</b></i>
<i><b>nhôm và hợp kim của nhôm.</b></i>


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một số đồ dùng bằng
nhơm.



- Phát phiếu học tập.


- Tổ chức cho HS trình bày


- Nhận xét kết quả thảo luận của HS
+ Trong tự nhiên, nhơm có ở đâu?
+ Nhơm có những tính chất gì?


+ Nhơm có thể pha trộn với những kim loại


- HS hoạt động nhóm 4.


- 1 nhóm lên bảng trình bày. Các nhóm
khác bổ sung yù kieán.


+ HS trả lời bổ sung.


- HS nhận đồ dùng học tập, phiếu học
tập, quan sát vật thật, đọc thơng tin trong
SGK và hồn thành phiếu, thảo luận so
sánh về nguồn gốc, tính chất giữa nhơm
và hợp kim của nhơm.


- 1 nhóm báo cáo kết quả thảo luận, cả
lớp bổ sung và đi đến thống nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


nào để tạo ra hợp kim của nhôm?



-GV kết luận: Nhôm là kim loại. Nhơm có
thể pha trộn với đồng, kẽm để tạo ra hợp
kim của nhôm. Trong tự nhiên nhôm có
trong quặng nhơm.


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:2p</i>
Chuẩn bị bài: <i>Đá vụi</i>


Kỹ thuật



<b>Cắt, khâu, thêu (hoặc nấu ăn tự chọn)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- HS làm được một sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn.


<b>II. CHUA Å N BỊ ĐO À DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Tranh ảnh của các bài đã học


- Một số sản phẩm khâu thêu đã học.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>
- Kiểm tra 2 HS


+ Em hãy cho biết vì sao phải rửa bát ngay sau


khi ăn xong?


+ Ở gia đình em, thường rửa bát sau bữa ăn
như thế nào?


<i><b>2. Giới thiệu bài</b></i><b>: </b>32p


- GV nhận xét, đánh giá từng HS


- Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em
ôn tập chương kĩ thuật phục vụ qua bài Cắt,
<i>khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn</i>


<i><b>3. Ôn tập những nội dung đã học </b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính đã


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi, cả lớp
lắng nghe, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


học trong chương 1


<i><b>4. HS thảo luận nhóm để chọn sản phẩm thực</b></i>
<i><b>hành </b></i>


- Nhận xét và tóm tắt những nội dung HS vừa
nêu



- GV nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm tự
chọn:


+ Củng cố những kiến thức, kĩ năng về khâu,
thêu, nấu ăn đã học.


+ Nếu chọn sản phẩm về nấu ăn, mỗi nhóm sẽ
hồn thành một sản phẩm. Các em có thể tự
chế biến những món ăn theo nội dung đã học
hoặc chế biến món ăn mà các em đã học được
ở gia đình, bạn bè hoặc xem hướng dẫn trên
các chương trình truyền hình, đọc sách. Còn
nếu là sản phẩm về khâu, thêu, mỗi HS sẽ
hoàn thành một sản phẩm (đo, cắt vải và khâu
thành sản phẩm. Có thể đính khuy hoặc thêu
trang trí sản phẩm)


- Chia nhóm và phân công vị trí làm việc của
cả nhóm


- GV ghi tên sản phẩm các nhóm đã chọn .


<i><b>5. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Dặn HS chuẩn bị dụng cụ thực hành cho giờ
học sau.


- Nhận xét ý thức học tập của HS .


- HS nhắc lại cách đính khuy, thêu chữ


V, thêu dấu nhân và những nội dung
đã học trong phần nấu ăn.


- Laéng nghe.


- HS thảo luận nhóm để chọn sản
phẩm và phân công nhiệm vụ chuẩn bị
( nếu chọn nội dung nấu ăn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ThĨ dơc:

(D¹y vào buổi 2)


<b>Động tác nhảyTrò chơi </b>

<b></b>

<b>Chạy nhanh theo số</b>

<b></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ơn 6 động tác đã học, học động tác nhảy. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động
tác


- Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”. Yêu cầu tham gia chơi chủ động, nhiệt tình.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :</b>


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân để tổ chức trò chơi.


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lươÏng</b> <b>Phương pháp</b>


<b>I. PHA À N MƠ Û ĐA À U :</b>


1. GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học


2. Khởi động chung :
- Đi đều quanh sân tập
- Khởi động xoay các khớp


<b>II. PHA À N CÔ BA Û N </b>


- Ôn 6 động tác thể dục đã học
- Học động tác nhảy


+ Nhịp 1: Bật nhảy đồng thời tách hai
chân, tay trái đưa ngang (bàn tay
sấp); tay phải gập cẳng tay trước ngực
(bàn tay sấp), nâng cánh tay bằng vai,
căng ngực, mặt quay sang trái.


+ Nhòp 2: Bật nhảy về TTCB


+ Nhịp 3: Như nhịp 1 nhưng đổi bên
+ Nhịp 4: Như nhịp 2


+ Nhịp 5: Bật nhảy đồng thời tách hai


6 – 10
phuùt
1 - 2


phuùt


2 phuùt
2 – 3
phuùt
18 – 22
phuùt
9 - 10 phuùt
5 – 6 lần
(mỗi lần
2x8 nhịp)


x x x x
 x x x x


x x x x
x x x x


x x x x
 x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chân, hai tay đưa sang ngang – lên
cao, hai bàn tay vỗ vào nhau, ngẩng
đầu.


+ Nhịp 6: Bật nhảy đồng thời khép
chân, hạ hai tay về TTCB


+ Nhòp 7: như nhịp 5
+ Nhịp 8: Như nhịp 6



- Trò chơi “Chạy nhanh theo số”


<b>III. PHA À N KE Á T THU Ù C :</b>


- HS thực hiện hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà


- Bài tập về nhà : Ôn các động tác đã
học


+ Tổ chức trò chơi theo nhóm vào các
giờ chơi


6 – 7
phút
4 – 6
phuùt
2 phuùt
2 phuùt
1 - 2 phuùt




x x x x
x x x x



2 – 3m 10 – 15m




x x x x
x x x x
x x x x
x x x x


Soạn ngày 1/12


Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008


To¸n



<b>TiÕt 64: Lun tËp</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:3p</i>


- Muốn chia một số thập phân cho một số
tự nhiên em làm như thế nào?



- Tính: 46,827:9; 586,32:9
- Nhận xét cho điểm học sinh.


<i><b>B. Bài mới</b>:32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Trong tiết học tốn hơm</i>
nay chúng ta cùng làm các bài tập về chia
một số thập phân cho một số thập phân.


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>


<b>Baøi 1</b>


- u cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b><i>:</i>


- Häc sinh tù lµm bµi


- Cđng cè thø tù thù hiƯn phÐp tÝnh trong
biĨu thøc


<b>Bài 3:</b>


- Gọi học sinh đọc u cầu


- Tóm tắt, Phân tích đề và giải
=> Nhận xét và củng cố


- 1 HS nêu trước lớp.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 phép
tính.


- HS nhận xét.


- Kq: 17,9 ; 1,41 ; 0,36


- Học sinh đọc và làm
- 2 học sinh lên bảng
- Nhận xét


Kq: 1.37 ; 3,11


Bài giải


Trung bình mỗi hộp có số lợng kg là:
13,6 : 2 = 6,8 (kg)


Hộp thứ nhất lúc đầu có số chè là:
6,8 + 1,2 = 8 (kg)



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>Bài 4</b><i>:</i>


TÝnh b»ng 2 c¸ch


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
- Giáo viên nhắc lại yêu cầu và làm
=> Nhận xét v cht kt qu


<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>: 2p


- Củng cố lại nội dung của bài


- Nhận xét và dặn dò, giao bài tập về nhà


Đáp số: 8 kg ; 5,6 kg
- 1 Học sinh đọc và làm vở bài tập


- 1 học lên bảng
- Nhận xét kết quả
- Kq: 29,68


luyện từ và câu.


<b>Luyện tập về quan hệ từ.</b>



<b>I/ Mc ớch yờu cu.</b>


<i><b>1. Kĩ năng:</b></i> HS biết sử dụng một số căp quan hệ từ thờng gặp.



<i><b>2. Kiến thức:</b></i> HS nhận biết về các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.


<i><b>3.Thỏi </b></i>.Cú ý thức trong việc sử dụng quan hệ từ đúng lúc, đúng chỗ khi đặt câu và viết
văn.


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: 3p</b>


<b>- Y/c HS đọc bài tập 3 của giờ trớc.</b>


<i><b>2. Bµi míi</b></i><b>: 32 p</b>


<i><b>a.Giíi thiƯu bµi.</b></i>


-GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học


<i><b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b></i>


Bài tập 1.HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- Tổ chức cho HS Làm việc cá nhân.
- Y/c 1em lờn bng lm.


-GVvà HS cùng chữa bài chỉ rõ cặp QHT có
trong mỗi câu.



<i><b>Bài tập 2.</b></i>


-Y/c HS đọc kĩ từng đoạn văn và làm nhiệm
vụ chuyển 2 câu đó thành một câu bằng cách
lựa chọn cặp quan hệ từ thích hợp.


-GV vµ HS cïng nhËn xÐt kÕt luËn, chèt l¹i


- 2 HS đọc bài. Lớp theo dõi và nhận xét.


-HS tự làm và đại diện báo cáo kết quả.
- 1 em lên bng thc hin.


- HS làm việc cá nhân


- 2,3 HS đại diện trả lời có giải thích. 1 em
chữa bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

lời giải đúng.


- Qua bµi tập 2 em thấy QHT có tác dụng gì?
<b>Bài tập 3.</b>


- Y/c HS đọc nội dung bài.


- GV giúp HS nắm vững y/c của bài tập.
- Bài tập y/c làm mấy việc đó là việc nào?
-Y/c HS làm bài vào vở.



- GV cùng HS chốt lại kết quả đúng.Nhắc nhở
HS sử dụng đúng lúc đúng chỗ các QHT, nếu
không sẽ gây tác dụng ngợc lại nh bài 3 (b)


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i><b>: 2p</b>


<b>- HS nêu tác dụng của cặp QHT trong bài 3.</b>
-GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em
học tốt.


-Y/c HS ghi nh kin thc đã học và làm bài
tập trong vở bài tập.


- 3 em đọc nội dung bài, lớp theo dõi.
- HS nêu từng phần việc.


- HS trao đổi với bạn, làm bài vào vở và đại
diện chữa bài.


LÞch sư



<b>Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nớc</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS nêu được :


- Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập nhưng thực dân
Pháp quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.



- Ngày 19/123/1946, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.


- Nhân dân Hà NoÄi và toàn dân tộc quyết đứng lên kháng chiến với tinh thần “ thà
hy sinh tất cả, chứ không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ”.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình minh họa trong SGK.


- HS sưu tầm tư liệu về những ngày toàn quốc kháng chiến ở quê hương.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


+ Vì sao nói : Ngay sau Cách mạng tháng
Tám, nước ta ở trong tình thế “nghìn cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


treo sợi tóc”?


+ Nhân dân ta đã làm gì để chống lại “giặc
đói” và giặc dốt”?


+ Nêu cảm nghĩ của em về Bác Hồ trong
những ngày toàn dân diệt “ giặc đói “ và
“giặc dốt”.



- GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b>: 32 p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Vừa giành đọc lập, Việt</i>
Nam muốn có hịa bình để xây dựng đất
nước, nhưng chưa đầy 3 tuần sau ngày độc
lập, thực dân pháp đã tần cơng Sài Gịn,
sau đó mở rộng xâm lược miền Nam, đành
chiếm Hải Phòng, Hà NoÄi. Bài học hôm
nay sẽ giúp các em biết về những ngày đầu
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


- GV yêu HS làm việc cá nhân, trả lời các
câu hỏi:


+ Sau ngày Cách mạng tháng Tám thành
cơng, thực dân Pháp đã có hành động gì?
+ Những việc làm của chúng thể hiện dã
tâm gì?


+Trước hồn cảnh đó, Đảng, Chính phủ và
nhânh dân ta phải làm gì ?


- GV yêu cầu HS đọc SGK từ đêm 18 rạng
19/12/1946 đến nhất định không chịu làm
nô lệ.



- HS nghe


- HS đọc SGK, tìm câu trả lời
+ HS trả lời.


+ HS trả lời.
+ HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- GV lần lượt nêu câu hỏi:


+ Trung ương Đảng và Chính phủ quyết
định phát động toàn quốc kháng chiến vào
khi nào ?


+ Ngày 20/12/1946 có sự kiện gì xảy ra ?
- GV u cầu HS đọc lời kêu gọi của Bác
Hồ


+ Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của
Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều gì ?
+ Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện điều
đó rõ nhất ?


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:2p</i>


Chuẩn bị bài: <i>Thu Đông 1947 Việt Bắc “</i>
<i>mồ chôn giặc Pháp”</i>



+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
- 1 HS đọc.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.


địa lý



<b>C«ng nghiƯp (tiếp theo)</b>



<b>i. mục tiêu</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Chỉ trên lợc đồ và nêu sự phân bố của một số ngành cơng nghiệp nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội và thành phố Hồ
Chí Minh, BàRịa - Vũng Tàu, Đồng Nai.


- Biết một số điều kiện để hình thành khu cơng nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.


<b>ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Lợc đồ công nghiệp Việt Nam (2 bản khơng có các kí hiệu của các ngành công nghiệp).
- Sơ đồ các điều kiện để Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm cơng nghiệp lớn
nhất cả nớc



- Các miếng bìa cắt kí hiệu của các ngành công nghiệp; Nhà máy nhiệt điện, nhà máy thuỷ
điện, khai thác dầu mỏ, khai thác khí tự nhiên, khai thác than, khia thác a-pa-tít (đủ dùng
cho trị chơi).


- PhiÕu häc tËp cđa HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A.kiĨm tra bµi cị</b> : 3p</i>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


<i><b>B. Giíi thiƯu bµi míi</b></i>: 32 p


<i><b>1.GV giới thiệu bài</b></i>: Trong tiết học trớc các
em đã cùng tìm hiểu về một số ngành công
nghiệp, nghề thủ công, các sản phẩm của
chúng. Trong bài học hôm nay chúng ta cùng
tìm hiểu vè sự phân bố của ngành cơng
nghiệp ở nớc ta.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b>Sù ph©n bè cđa mét số ngành công nghiệp</b></i>


- GV yờu cu HS quan sỏt hình 3 trang 94 và
cho biết tên, tác dụng của lc .



- GV nêu yêu cầu: Xem hình 3 và tìm những
nơi có các ngành công nghiệp khai thác than,
dầu má, a-pa-tÝt, c«ng nghiƯp nhiƯt ®iƯn,
thủ ®iƯn


- GV nêu yêu cầu HS nêu ý kiến.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.


- GV t chc cuc thi ghép kí hiệu vào lợc
đồ.


+ Treo 2 lợc đồ cơng nghiệp Việt Nam không


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên một số ngành công nghiệp của nớc
ta và sản phẩm của các ngành đó.


+ Nêu đặc diểm của nghề thủ cơng nớc ta.
+ Địa phơng em có những ngành cơng
nghiệp, nghề thủ công nào?


- HS nêu: Lợc đồ công nghiệp Việt Nam cho
ta biết về các ngành công nghiệp và sự phân
bố của ngành cơng nghiệp đó.


- HS lµm viƯc cá nhân.


- 5 HS nối tiếp nhau nêu về từng ngành công
nghiệp, các HS khác the dõi và bỉ sung ý


kiÕn.


 C«ng nghiệp khai thác than Quảng Ninh.
Công nghiệp khai thác dầu mỏ Biển Đông


(thm lc a).


Công nghiệp khai th¸c A-pa-tÝt Cam
Đ-ờng (Lào Cai).


Nhà máy thủ ®iƯn: vïng núi phía Bắc
(Thác Bà, Hoà Bình); vùng tây nguyên,
Đông Nam Bộ (Y-a-ly, sông Hinh, Trị An)
Khu công nghiệp nhiệt điện Phú Mỹ ở Bà


Rịa - Vũng Tàu.


+ HS lên bảng chuẩn bị chơi và nhận đồ
dùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

có kí hiệu các khu cơng nghiệp, nhà máy,...
+ Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 em đứng xếp
thành hai hàng dọc hai bên bảng.


+ Ph¸t cho mỗi em một loại lí hiệu của ngành
công nghiệp.


+ Yêu cầu các em trong đội tiếp nối nhau dán
các kí hiệu vào lợc đồ sao cho đúng vị trí.
+ Đội nào có nhiều kí hiệu dán đúng là đội


thắng cuộc, nếu hai đội dán đợc số kí hiệu
nh nhau thì đội nào xong trớc đội đó thắng
cuộc.


- GV tổ chức cho HS chơi, sau đó nhận xét
cuộc thi, tuyên dơng đội thắng cuộc.


- Phỏng vấn một số em: Em làm thế nào mà
dán đúng kí hiệu?


- GV nêu Khi xem lợc đồ, bản đồ cần đọc
chú giải thật kỹ. Điều đó sẽ giúp các em xem
bản đồ, lợc đồ đợc chính xác.


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>Sự tác động của tài nguyên, dân số</b></i>
<i><b>đến sự phân bố của một số ngành công </b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>


- GV nêu yêu cầu HS lm vic cỏc nhõn
hon thnh bi tp sau:


Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho
phù hợp.


- GV cho HS trình bày kết quả lµm bµi tríc
líp.


- GV sửa chữa cho HS (nếu các em làm sai).


- GV yêu cầu HS dựa vào kết quả làm bài để
trình bày sự phân bố của các ngành công
nghiệp khai thác than, dầu khí, nhiệt điện,
thuỷ điện, ngành cơ khí, dệt may, thực phẩm.
- GV sửa chữa phần trình bày cho HS (nếu
cần).


HS 4 - KÝ hiệu nhà máy thuỷ điện.
HS 5 - Kí hiệu nhà máy nhiệt điện.


- HS nêu suy nghĩ:
+ Em nhớ vÞ trÝ.


+ Em nhớ tên của các mỏ khống sản và biết
chúng đợc in màu gì trên lợc đồ.


+ Em biết tên các nhà máy đợc viết màu trên
lợc đồ nên tìm chỗ dán nhanh và dễ.


- Tù lµm bµi


Kết quả làm bài đúng:
1 nối với d


2 nèi víi a
3 nối với b
4 nối với c


<b>A</b> <i><b>B</b></i>



<i>Ngành công</i>


<i>nghiệp</i> <i>Phân bố</i>
1. Nhiệt điện a) Nơi có nhiều


thác ghềnh


2. Thuỷ điện b) Nơi có mỏ
khoáng sản


3. Khai th¸c


khống sản c) Nơi có nhiềulao động, nguyên
liệu, ngời mua
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<i><b>Các trung tâm công nghiệp lớn của nớc ta</b></i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm để thực
hiện yêu cầu của phiếu học tập sau:


- GV gäi nhãm d¸n phiếu của nhóm mình lên
bảng và trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- GV sửa chữa câu trả lời cho HS (nếu cần).


- GV giảng thêm về trung tâm công nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh:



+ Thnh ph H Chí Minh là trung tâm văn
hố, khoa học, kĩ thuật lớn nhất của đất nớc.
Đó là điều kiện thuận lợi để phát triển các
ngành cơng nghiệp địi hỏi kĩ thuật cao nh:
cơ khí, điện tử, cơng nghệ thơng tin,...


+ Thành phố Hồ Chí Minh có vị trí giao
thơng rất thuận lợi. Là đầu mối giao thông đi
các vùng Tây Nguyên, miền Trung, đồng
bằng Nam Bộ. Có hệ thống đờng bộ, đờng
thuỷ, đờng hàng không phát triển, tạo điều
kiện dễ dàng cho việc chuyên chở nguyên
liệu, nhiên liệu từ các vùng xung quanh đến
và chở sản phẩm đi tiêu thụ ở các vùng khác.


- 1 HS nêu đáp án ca mỡnh, cỏc HS khỏc
nhn xột.


- 2 HS lần lợt trình bày trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- 1 nhóm HS báo cáo kết quả trớc lớp, các
nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến.


<i><b>Phiếu học tập</b></i>


<i><b>Bài: Công nghiệp (tiếp theo)</b></i>


Cỏc em hóy cựng xem lợc đồ công nghiệp Việt Nam, sơ đồ các điều kiện để Thành phố Hồ Chí
Minh trở thành cơng nghiệp lớn nhất cả nớc và thảo luận để hoàn thnh cỏc bi tp.



<b>1. </b>Viết tên các trung tâm công nghiệp nớc ta vào cột thích hợp trong bảng sau:


<i><b>Các trung tâm công nghiệp của nớc ta</b></i>



<i><b>Trung tâm rấtlớn</b></i>

<i>Trung t©m lín</i> <i>Trung t©m võa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Thành phố Hồ Chí Minh là nơi tập trung
dân c đơng đúc nhất nớc nên có nguồn lao
động dồi dào, lại là thị trờng tiêu thụ lớn để
kích thích sản xuất phát triển.


+ Thành phố Hồ Chí Minh ở gần vùng có
nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, cây ăn quả,
nuôi nhiều lợn, gia cầm, đánh bắt và nuôi
nhiều cá tôm; cung cấp lơng thực, thực phẩm
cho dân c, cung cấp nguyên liệu cho các
ngành chế biến lơng thực thực phẩm.


<i><b>C. cñng cè, dặn dò</b>: 2p</i>


- GV tổng kết giờ học, tuyên dơng các HS,
nhóm HS tích cực tham gia xây dựng bài.
- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


Soạn ngày 2/12


Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008


Toán




<b>Tiết 65: Chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000</b>

<b>…</b>



<b>I.MỤC TIEÂU: </b>


<b>- </b>Giúp học sinh biết và vận dụng được qui tắc chia một số thập phân với 10, 100, 1000, . .


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- B</b>ảng.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:3p</i>
- Tính: 783,25:8 ; 687,82:12
- Nhận xét cho điểm học sinh.


<i><b>B. Bài mới</b>:32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Trong tiết học tốn hơm</i>
nay chúng ta học cách chia nhẩm một số


- HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


thập phân với 10, 100, 1000, . . .


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>



<i><b>a) Ví dụ 1</b>: </i>


- Hãy thực hiện phép tính 213,8 : 10


- GV nhận xét phép tính của HS, sau đó GV
hướng dẫn HS nhận xét để tìm qui tắc chia
một số thập phân với 10 :


+ Nêu rõ số bị chia, số chia, thương trong
phép chia 213,8 : 10 = 21,38.


+ Em có nhận xét gì về số bị chia 213,8 và
thương 21,38.


+ Như vậy khi cần tìm thương 213,8 : 10
khơng cần thực hiện phép tính có thể viết
ngay thương như thế nào?


<i><b>b) Ví dụ 2</b>: </i>


- GV nêu: Hãy thực hiện phép tính 89,13 :
100


- GV hướng dẫn HS tương tự ví dụ 1.


<i><b>c) Qui tắc nhân nhẩm một số thập phân</b></i>
<i><b>với 10, 100, 1000, . . . </b></i>


- Muốn chia một số thập phân cho 10 ta làm


thế nào?


- Muốn chia một số thập phân cho 100 ta
làm như thế nào?


- Hãy nêu qui tắc chia một số thập phân cho
10, 100, 1000, . . .


- GV yêu cầu HS học thuộc qui tắc ngay tại


- 1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm
bài vào nháp


- HS nhận xét.


+ HS lần lượt nêu.


- HS thực hiện.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


lớp.


<b>Bài 1</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài
=> Nhận xét và củng cố nhân nhẩm với 0,1;
0,001; … và chia số thập phân cho 10; 100;


1000…


<b>Baøi 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét.


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên baỷng.


- GV nhaọn xeựt.


<b>Bài 4:</b>
- Tiến trình nh bài 2
<i><b>C.Hot ng ni tip</b>: 2p</i>


- Học sinh nêu lại quy tắc chia nhÈm 1 sè tËp
ph©n víi 10 , 100 , 1000


- Nhận xét tiết học và dặn dò, giao bài tËp vỊ
nhµ



- Học sinh đọc u cầu
- 3 học sinh lên bảng
- Nhận xét:


- Kq: a) 0,49 = 0,49 ; b) 2,468 = 2,468
c) 0,675 = 0,675


- Học sinh đọc và làm vở bài tập
- 4 học sinh lên bảng


- NhËn xÐt


- Kq: a) 320,08 ; b) 25,67
c) 630,06 ; d) 66,94
- 1 học sinh đọc


- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh giải vở bài tập
- 1 học sinh lên bảng


Bài giải:


S go chuyn n kho l:
246,7 : 10 = 24,67 (tấn)
Trong kho có tất cả số gạo là:


246,7 + 24,67 = 271,3 (tÊn)
271,3 tÊn = 271 370 kg



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tập làm văn



<b>Luyện tập tả ngời ( Tả ngoại h×nh)</b>



<b>I/ Mục đích, u cầu.</b>


<i><b>1. Kĩ năng:</b></i> HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn
ý và kết quả quan sát đã có của giờ trớc.


<i><b>2. KiÕn thøc:</b></i> Cđng cố lại cách viết đoạn văn tả ngoại hình..


<i><b>3. Thỏi độ:</b></i> Tỏ thái độ thân mật, yêu mến ngời mỡnh t.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


-Bảng phụ ghi gợi ý 4.


<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Giáo viên</b> Học sinh


<i>1. KiĨm tra bµi cị</i><b>: 3p</b>


<b>-Y/c HS đọc dàn ý chi tiết của bài văn tả một </b>
<b>ngời mà em thờng gặp.</b>


<i>2.Bµi míi</i><b>: 32 p</b>
<i>a)Giíi thiƯu bµi<b>.</b></i>


<b>-GV nêu mục đích, u cầu của giờ học</b>


<i>b) H ớng dẫn HS luyện tập<b>.</b></i>


<b>- HS đọc nội dung yêu cầu của đề bài và 4 gợi</b>
<b>ý SGK.</b>


<b>-Y/c HSG đọc phần tả ngoại hình trong </b>
<b>trong dàn ý sẽ đợc chuyển thành đoạn văn.</b>
<b>- Mời 1 HS đọc lại gợi ý 4 để HS ghi nhớ cấu </b>
<b>trúc của đoạn văn và những y/c khi vit mt </b>
<b>on vn.</b>


<b>- GV giúp HS nắm vững hơn về cách viết 1 </b>
<b>đoạn văn qua gợi ý 4.</b>


<b>- Nhắc nhở HS có thể viết đoạn văn tả một số</b>
<b>nét tiêu biểu về ngoại hình, cũng có thể tả </b>
<b>riêng một nét ngoại hình tiêu biểu.</b>


<b>- Y/c HS xem lại phần dàn ý , kết quả quan </b>
<b>sát và tự viết đoạn văn vào vở.</b>


<b>- GV và HS cùng bình chọn đoạn văn viết có </b>
<b>ý riêng, ý mới, giàu cảm xúc.</b>


<i>3. Củng cố, dặn dò</i><b>: 2p</b>
<b>-GV nhận xÐt tiÕt häc.</b>


<b>- Dặn HS quan sát một ngời và ghi lại những </b>
<b>nét tiêu biểu của ngời em gặp để lập dàn ý </b>
<b>cho bài sau.</b>



<b>-3 HS đọc bài, lớp nhận xét bổ sung.</b>


<b>-2 HS đọc.Lớp theo dõi </b>
<b>-3 HS đại diện trình bày .</b>


<b>-1 HS đọc, lớp theo dõi đọc thầm để </b>
<b>nắm đợc đoạn văn.</b>


<b> + Cã câu mở đoạn.</b>


<b> + Nờu c ỳng, sinh ng những </b>
<b>nét tiêu biểu về ngoại hình, thể hiện </b>
<b>đ-ợc tỡnh cm i vi ngi ú.</b>


<b> + cách sắp xếp câu trong đoạn phải </b>
<b>hợp lí. </b>


<b>- Dựa theo híng dÉn HS viÕt bµi.</b>


<b>- HS đại diện đọc đoạn văn đã viết. lớp </b>
<b>nhận xét đánh giá </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Khoa học


<b>Đá vôi</b>



<b>I. MUẽC TIEU:</b> Giuựp hoïc sinh:


- Kể được tên một số vùng núi đá vơi, hang động ở nước ta.
- Nêu được ích lợi của đá vơi.



- Tự làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh họa trong SGK


- HS sưu tầm các tranh ảnh về hang, động đá vôi.


- Một số hịn đá, đá vơi nhỏ, giấm đựng trong các lọ nhỏ, bơm tiêm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:3p</i>


+ Hãy nêu tính chất của nhơm và hợp
kim của nhơm?


+ Nhơm và hợp kim của nhơm dùng để
làm gì?


+ Khi sử dụng những đồ dùng bằng nhơm
cần lưu ý điều gì?


- GV nhận xét, ghi điểm từng HS


<i><b>B. Bài mới:</b>32p</i>



<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: Ở nước ta có nhiều</i>
hang động, núi đá vơi. Đó là những vùng
nào? Đá vơi có tính chất và ích lợi gì?
Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm
nay.


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình minh họa


+ 3 HS lên bảng lần lượt trả lời các câu hỏi
của GV.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


trong SGK, đọc tên các vùng núi đá vơi
đó.


+ Em cịn biết ở vùng nào nước ta có
nhiều đá vơi và núi đá vơi?


- GV kết luận: Ở nước ta có nhiều vùng
núi đá vơi với những hang động, di tích
lịch sử.


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm,
cùng làm thí nghiệm sau:



<i><b>* Thí nghiệm 1</b>:</i>


+ Giao cho mỗi nhóm 1 hịn đá cuội và
hịn đá vơi.


+ u cầu: Cọ sát 2 hòn đá vào nhau.
Quan sát chỗ cọ xát và nhận xét.


+ Gọi 1 nhóm mơ tả hiện tượng và kết
quả thí nghiệm các nhóm khác bổ sung


<i><b>* Thí nghiệm 2</b>:</i>


+ Dùng bơm tiêm hút giấm trong lọ.
+ Nhỏ giấm vào hịn đá vơi và hịn đá
cuội.


+ Quan sát và mơ tả hiện tượng xảy ra.
+ Qua 2 thí nghiệm trên, em thấy đá vơi
có tính chất gì?


- GV kết luận: Đá vơi khơng cứng lắm có
thể làm vỡ vụn. Trong giấm chua có axit.
Đá vơi có tác dụng với axit tạo thành một


vơi đó.


+ Tiếp nối nhau kể tên những địa danh mà
mình biết



- HS nghe.


- HS hoạt động theo nhóm 4, cùng làm thí
nghiệm theo hướng dẫn của GV


+ HS thực hiện.


+ HS thực hiện.


+ HS neâu.


- HS nghe, ghi nhớ


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và
trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


chất khác và khí các-bô-nic bay lên tạo
thành bọt.


+ Đá vơi được dùng để làm gì?
- GV ghi nhanh lên bảng


- GV kết luận: Có nhiều loại đá vơi. Đá
vơi có nhiều ích lợi trong đời sống. Đá
vơi được dùng để lát đường, nung vôi,
sản xuất xi măng, làm phấn viết, tạc
tượng, làm mặt bàn ghế, đồ lưu niệm, ốp
lát, trang hoàng nhà ở, các cơng trình văn


hóa, nghệ thuật …


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:2p</i>


- Chuẩn bị bài: Gốm xây dựng: gạch,
<i>ngói </i>


Sinh hoạt


<b>Tuần 13</b>



<b> I. Mục tiêu</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ chung tình hình tuần 13.
- Đề ra phơng hớng kế hoạch tuần 14.


<b>II. Lªn líp</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<i><b>1)Lớp tự sinh hoạt:</b></i>


<i> - GV yêu cầu lớp trởng ®iỊu khiĨn líp.</i>
- GV quan s¸t, theo dâi líp sinh hoạt.
<b>2) GV nhận xét lớp:</b>


- Lớp tổ chức truy bài 15p đầu giờ có nhiều tiến
bộ.


- Nề nếp của lớp tiÕn bé h¬n.



- Việc học bài đã có tiến bộ hơn so với các tuần
trớc.


- Tuy nhiªn trong líp vÉn cßn mét cã em cha
thËt sù chó ý nghe gi¶ng.


- Nhìn chung các em đi học đều, nghỉ học có xin


- Các tổ trởng nx, thành viên góp ý.
- Lớp phó HT: nhận xét về HT nx về
- Lớp phó văn thể nhận xét hoạt động
đội.


- Líp trëng nhËn xÐt chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

phép song việc chép lại bài cịn hình thức, cha
bảo bạn giảng lại bài mình đã nghỉ.


- Hoạt động đội tham gia tốt
<b>3) Ph ơng h ớng tuần tới :</b>


- Phát huy những u điểm đạt đợc và hạn chế các
nhợcđiểm còn mắc phải.


- Tiếp tục thi đua HT tốt chào mừng 22/12.
- Thực hiện tốt quy định của đội đề ra.
<b>4) Văn nghệ : </b>


- GV quan sát, động viên HS tham gia.



- Líp nhËn nhiƯm vụ.


-Lớp phó văn thể điều khiển lớp.


Tuần 14

<i><b> </b></i>


Ngày soạn: 5/12


Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008



Toá n



<b>Tit 66: Chia mt s t nhiờn cho một số tự nhiên</b>


<b> mà thơng tìm đợc là một số thập phân</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i> Gióp HS :</i>


- Hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng
tìm đợc là một số thập phân.


<b>II.§å dùng dạy học</b>


Bảng phụ ghi sẵn ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
của tiết học tríc.



- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 12 : 5.
- GV hái : theo em phÐp chia :


12 : 5 = 2 d 2


Cịn có thể thực hiện tiếp đợc hay không ?
- GV :Bài học hôm nay giúp các em trả lời
câu hỏi này.


<b>2. H íng dÉn thùc hiÖn chia mét số tự</b>
<b>nhiên cho một số tự nhiên mà th ơng tìm đ - </b>
<b>ợc là một số thËp ph©n.</b>


a<b> </b><i><b>, Ví dụ 1</b></i>


- GV nêu bài toán.


? Để biết cạnh của cái sân hình vuông dài
bao nhiêu mét chúng ta lµm thÕ nµo ?


- GV yêu cầu HS đọc phép tính.


- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 27 : 4.
? Theo em ta có thể chia tiếp đợc hay


không ? Làm thế nào có thể chia tiếp số d 3
cho 4 ?


- GV nhận xét, sau đó nêu : Để chia tiếp ta
viết dấu phẩy vào thơng (6) rồi viết thêm 0
vào bên phải số d 3 thành 30 và chia tiếp, có
thể làm nh thế mãi.


<i> <b>b, VÝ dơ 2 </b></i>


- GV nªu ví dụ : Đặt tính và thực hiện tính
43 : 52


? PhÐp chia 43 : 52 cã thĨ thùc hiƯn gièng
phÐp chia 27 : 4 kh«ng ? V× sao ?


- Hãy viết số 43 thành số thập phõn m giỏ
tr khụng thay i.


- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện của mình.


<i><b>c, Quy t¾c </b></i>


? Khi chia mét sè tù nhiªn cho một số tự
nhiên mà con d thì ta tiếp tục chia nh thế nào
?


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi nhận xét.



- HS thực hiệnvà nêu : 12 : 5 = 2 (d 2)
- Mét sè HS nªu ý kiÕn cđa mình.


-HS nghe và tóm tắt bài toán.


- Chúng ta lÊy chu vi cđa c¸i sân hình
vuông chia cho 4.


- HS nêu phép tÝnh : 27 : 4


- HS đặt tính và thực hiện chia, sau đó nêu
27 : 4 = 6 (d 3)


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp


- HS thùc hiện tiếp phép chia theo hớng dẫn
trên. Cả lớp thống nhÊt c¸ch chia nh sau :
(Híng dÉn nh SGK)


- HS nghe yêu cầu.


- Không thực hiện giống phép chia 27 : 4 vì
có số chia lớn hơn số bị chia (43 < 52 )
- HS nªu : 43 = 43,0


- HS thực hiện đặt tính và tính, lớp theo dõi
và nhận xét để thống nhất cách thực hiện
phép tính (Hớng dẫn nh SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3. Lun tËp </b>


<i><b>Bµi 1</b></i>


- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa học
đặt tính và tính.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn trên bảng.
- GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>Bài 3-SGK</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán


- Làm thế nào để viết các phân số dới dạng
số thập phân.


- Yªu cầu HS tự làm bài



- GV nhận xét ghi điểm.


<b> C. Cđng cè dỈn dò: 2p</b>


<b> - GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà và</b>
chuẩn bị .


dừi nhn xột, sau đó học thuộc quy tắc ngay
tại lớp.


- 3 HS lªn bảng làm, mỗi HS làm một cột.
HS cả lớp làm bµi vµo vë bµi tËp


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn làm
sai thì sửa lại cho đúng.


- 3 HS lần lợt nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS đọc đề tốn trớc lớp, HS c lp c
thm


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i>Đáp số :273 km</i>
- HS nhận xét bài làm của bạn


- Bài toán yêu cầu chúng ta viết các phân
số dới dạng số thập phân.



- Lấy tử số chia cho mÉu sè.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó một HS
đọc bài làm trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
nhận xét.


2


2 : 5 0, 4


5 
3


3: 4 0, 75


4 


18 18 : 5 3.6


5  


- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.

Tp c



<b>Chuỗi ngọc lam</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Đọc thành tiếng</b>


- c ỳng cỏc ting, t ng khó hoặc dễ lẫn. Đọc trơi chạy đợc tồn bài, ngắt ghỉ đúng sau
các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>2. §äc - hiĨu</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ : <i>Lễ nơ - en, giáo đờng.</i>


- HiĨu néi dung bµi : Ca ngợi ba nhân vật là những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết quan
tâm và đem lại niền vui cho mọi ngời.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc.</b>


Tranh minh ho¹ trang 132, SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài
"Trồng rừng ngập mặn" và nêu nội dung
chính của từng đoạn.


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.
<b> B. Dạy bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>



? Tên chủ điểm tuần này là gì ?


? Tên chủ điểm gợi cho em nghĩ đến điều
gì ?


- GV : Chủ điểm của tuần này là : Vì hạnh
phúc con ngời. Hơm nay các em cùng tìm
hiểu để thấy đợc tình cảm yêu thơng giữa
con ngời.


<b>2. H ớng dẫn đọc và tìm hiểu bài</b>
<i>a,<b>Luyện đọc</b></i>


- GV hớng dẫn chia đoạn đọc.
- GV sửa phát õm.


- GV kết hợp giải nghĩa từ khó.


- GV c mẫu diễn cảm.


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS nêu: Chủ điểm " Vì hạnh phúc con
ng-ời". Tên chủ điểm gợi cho em nghĩ đến
những việc làm để mang lại cuộc sống ấm
no, hạnh phúc cho con ngời.



- Theo dâi.


- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- 3 HS nối tiếp đọc lần 1.
- 3 HS nối tiếp đọc lần 2.
- HS luyện đọc cặp đôi.


- 3 HS đại diện 3 cặp đọc nối tiếp từng
đoạn..


- 1 HS đọc li c bi.
- Theo dừi


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


? Cụ bộ mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?


? Cô bé Gioan có đủ tiền mua chuỗi ngọc
khơng?


? Chi tiết nào cho biết điều đó?


? Thái độ của chú Pi-e lúc đó thế nào?


.


+ Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị
nhân ngày lễ Nơ-en. Đó là ngời chị đã thay
mẹ nuôi cô từ khi mẹ mất.



+ Cô bé không đủ tiền để mua chuỗi ngọc
lam.


+ Cô bé mở khăn tay, đỏ lên bàn một nắm xu
và nói đó là số tiền cơ đã đập con lợn đất.
+ Chú Pi-e trầm ngâm nhìn cơ bé rồi lúi húi
gỡ mảnh giáy ghi giá tiền trên chuỗi ngc
lam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Chị của cô bé Gioan tìm gặp chú Pi-e làm
gì?


? Vỡ sao Pi-e ó nói rằng em bé đã trả giá rất
cao để mua chuỗi ngọc?


? Chuỗi ngọc đó có ý nghĩa gì i vi chỳ
Pi-e?


? Em nghĩ gì về những nhân vật trong câu
chuyện này?


- GV: Ba nhõn vt trong chuyện đều nhân
hậu, tốt bụng. Những con ngời ấy thật nhân
hậu, đáng để chúng ta học tập.


? Em hÃy nêu nội dung chính của từng bài.


<b>c) Đọc diễn cảm</b>
- GV nêu giọng đọc tồn bài.


- Treo bảng phụ có viết đoạn 3.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3
- Yêu cầu HS luyện đọc cặp đơi.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


C. Củng cố - dặn dò: 3p


- Gi 4 HS đọc toàn truyện theo vai: ngời dẫn
chuyện, chú Pi-e, Gioan, chị bé Gioan.


- Nhận xét HS đọc bài.
- Dn dũ v nh


nêu ý kiến, HS khác bổ sung.


+ Cơ tìm gặp chú Pi-e để hỏi xem có đúng bé
Gioan đã mua chuỗi ngọc ở đây không? bán
chuỗi ngọc cho cô bé với giá bao nhiêu tiền?
+ Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số
tiền mà em có.


+ Đây là chuỗi ngọc chú Pi-e để dành tặng vợ
cha cới của mình nhng cơ đã mất vì một tai
nạn giao thơng.


+ Các nhân vật trong câu chuyện này đều là
những ngời tốt .Chị cô bé đã cu mang, nuôi
nấng bé khi m bộ mt.



- Lắng nghe.


<b>* </b><i><b>Câu chuyện ca ngợi những con ngời có </b></i>
<i><b>tấm lòng nhân hậu, thơng yêu ngời khác, </b></i>
<i><b>biết đem lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời </b></i>
<i><b>kh¸c.</b></i>


- 3 HS đọc tiếp nối nhau đọc từng đoạn và
nêu cách đọc từng đoạn.


- HS nêu cách đọc.
- Vài HS đọc diễn cảm.
- Lớp đọc theo cặp.
- 2 HS thi c din cm.


2HS nhắc lại nội dung chính của bài, cả lớp
ghi vào vở.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


Chính tả:

(Nghe viết)

<b>Chuỗi ngọc lam</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, đẹp một đoạn văn từ Pi-e ngạc nhiên ... cô bé mỉm cời rạng rỡ
chạy vụt đi trong bài <i>Chuối ngọc lam</i>


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu <i>tr/ch</i> hoặc vần <i>ao/au</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> Tõ điển HS. Giấy khổ to kẻ sẵn bảng (2tờ), bút d¹.</b>


Tranh - chanh trng - chng tróng - chóng trÌo - chÌo


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết các từ chỉ khác
nhau ở âm đầu <i>s/x</i> hoặc vần <i>uôt/uôc</i>


- Yêu cầu HS nhận xét từ bạn viết trên bảng
- Nhận xét chữ viết cđa HS


<b> B. D¹y - Học bài mới: 30p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Tiết chính tả hôm nay các em cùng nghe
viết âm đầu <i>trích</i> hoặc vần <i>ao/au</i>


<i><b>2. H</b><b> ng dn luyn c v tỡm hiểu bài</b></i>


<i> <b>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn</b>.</i>
<i>- </i>Yêu cầu HS đọc đoạn văn cần viết.
? Nội dung đoạn văn là gì?


<i><b>b) Hớng dẫn viết từ khó</b></i>



- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


- Yờu cầu HS luyện đọc và viết các từ vừa
tìm đợc.


<i> <b>c) ViÕt chÝnh t¶</b></i>
<i><b> d) So¸t lỗi, chấm bài</b></i>


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


Bài 2
Tranh


Chanh
Trng
Chng
Trung
Chúng
Trèo
Chèo


- 2 HS lên bảng tìm các từ, HS dới lớp lµm
vµo vë.


- NhËn xÐt


- HS nghe và xác định nhiệm vị của tiết học.



- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng


- Đoạn văn kể lại Chú Pi-e biết Gioan lấy hết
tiền dành dụm từ con lợn đất để mua tặng chị
chuỗi ngọc vì mua đợc chuỗi ngọc tặng chị.
- HS nêu các từ khó. Ví dụ:<i> ngạc nhiên, </i>
<i>Nô-en, Pi-e, trầm ngâm, Gioan, chuỗi, lúi húi,</i>
<i>rạng rỡ....</i>


-HS làm theo quy trình nh đã hớng dẫn


tranh ảnh, bức tranh, tranh thủ, tranh giành,
tranh công, tranh việc....


qu chanh, chanh chua, chanh chấp, lanh
chanh, chanh đào,...


trng bày, đặc trng, sáng trng, trng cầu....
bánh chng, chng cất, chng mắm, chng hửng
trúng đích, trúng đạn, trúng tim, trúng tủ,
trúng tuyển, trúng cử....


chóng b¹n, chóng tôi, chúng ta, chúng mình,
công chúng, dân chúng....


leo trèo, trèo cây, trèo cao ngà đau....


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Bài 3</b></i>


a) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của


bài.


.Yêu cầu HS tự làm bài . Hớng dẫn: HS
-Gọi HS đọc nhận xét bài tập bạn làm trên
bảng.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng


+ Lần lợt điền vào ô số 1: o, ho, tu,
vo, vo


+ Lần lợt điền vào ô số 2: trọng, trớc,
tr-ờng, chỗ, trả


<b> C. Cđng cè - dỈn dß: 2p</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm đợc và
chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới lớp dùng
bút chì làm vào vở hoặc vở bài tập.


- HS nêu ý kiến bạn làm đúng/sai. Nếu sai
thì sửa li cho ỳng.


- Theo dõi GV chữa bài và sửa lại bài của
mình nếu sai.



- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


o c



<b>Bài 7: Tôn trọng phụ nữ ( tiÕt 1)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b> 1.KiÕn thøc</b></i>: <i>Gióp HS hiĨu:</i>


- Phụ nữ giữ vai trị quan trong trong gia đình và xã hội.
- Cần phải tôn trọng và giúp đỡ phụ nữ.


- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, không phân biệt trai hay gái.


<i><b> 2.Thái độ</b></i>


-Biết đánh giá, bày tỏ thái độ tán thành hoặc không tán thành với những ý kiến hành vi tôn
trọng hoặc không tôn trong phụ nữ.


<i><b> 3.Hµnh vi</b></i>


-HS có hành động giúp đỡ, quan tâm, chăm sóc ph n trong cuc sng hng ngy.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


B¶ng phơ. PhiÕu học tập. Bảng nhóm.Các câu chuyện, bài hát ca ngợi phơ n÷.


<b>III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


<b>? Em hãy kể với bạn những phong tục tập quán </b>
tốt đẹp thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ của
dân tộc Việt Nam?


-GV nhËn xÐt


<b> 2. Bµi míi: 27p</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Vai trò của phụ nữ</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm.
+ Giao phiÕu học tập cho các nhóm.


- 2HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>PhiÕu häc tËp</b>


1.Em hãy kể các công việc mà phụ nữ hay làm thờng ngày trong gia đình.
2.Em hãy kể tên các công việc mà phụ nữ đã làm ngồi xã hội.


3.Có sự phân biệt đối xử giữa trẻ em gái và trai ở Việt Nam không? Cho ví dụ?


4.Em hãy kể tên một số ngời phụ ữ Việt Nam “ đảm việc nớc, giỏi việc nhà ” trong thời bình
mà em biết.



-GV tỉ chøc cho HS thi đua giữa các nhóm.
Thời gian thảo luận 3 phút, thời gian lên bảng
viết là 1p.


- GV nhận xét hoạt động của các nhóm; kể tên
thêm tên một số nữ anh hùng của Việt Nam.
- GV mời 2 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
<b>-KL: Phụ nữ khơng chỉ làm những cơng việc </b>
trong gia đình mà cả ngoài xã hội ( cũng nh nam
giới).


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Thế nào là đối xử bình đẳng, </b></i>
<i><b>tơn trọng với phụ nữ.</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc cá nhân.


- GV phát phiếu học tập cho HS và yêu cầu HS
tự hoàn thành phiếu.


- GV nhận xét, kÕt luËn.


? Thế nào là đối xử bình đẳng với phụ nữ?
? Hiện nay, phụ nữ Việt Nam đợc đối xử ntn?
* Hoạt động 3: <i><b>Tôn trọng phụ nữ bằng</b></i> <i><b>hành </b></i>
<i><b>động.</b></i>


-GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc nhãm theo giíi
tÝnh


+ Các HS trong nhóm nam mỗi HS nêu 3 việc


làm của bản thân thể hiện đợc sự tô trọng với
phụ nữ, 3 việc làm cha thể hiện sự tơn trọng phụ
nữ.


+ C¸c HS trong nhãm nữ nêu 3 việc làm thể hiện
sự tôn trọng phụ nữ, 3 việc làm cha thể hiện sự
tôn trọng phụ nữ của các bạn nam


- Các nhóm báo cáo kết quả.


- HS lên viết kết quả của nhóm mình.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- HS đọc ghi nhớ.


- HS làm việc độc lập.
- HS nhận phiếu học tập
- HS trình bày trớc lớp.
- HS khác theo dõi, nhận xét.
- HS phát biểu.


- HS nhËn xÐt, bæ sung ý kiÕn cho b¹n.


- Líp thùc hiƯn chia nhãm theo giíi tÝnh.
+ HS lµm viƯc theo nhãm.


<b> </b>Theo bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Các nhóm dán kết quả lên bảng.Đại
diện nhóm lên trình bày.



+HS nhận xét, bổ sung.
-GV tổ chức làm việc cả lớp.


+Yêu cầu các nhóm dán kết quả thảo luận lên
bảng, trình bày kết quả của nhóm.


+Yờu cu cỏc nhúm cũn li nhận xét, bổ sung.
*KL: Phụ nữ là một thành viên không thể thiếu
trong xã hội , phải đối xử, bình đẳng với phụ nữ.
<b> C. Củng cố , dặn dị: 3p</b>


- GV tỉng kết tiết học


-Dặn dò: Em cùng các bạn trong tổ lập kế hoạch
chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.S tầm các
câu chuyện, bài hát nói về phụ nữ.


Thể dục

(dạy vào buổi 2 )


<b>Bài 27 : Động tác điều hòa - Trò chơi : Thăng bằng</b>



<b>I-Mục tiªu</b>


- Học động tác điều hồ. u cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Ôn 7 động tác đã học.


- Chơi trò chơi : <i>"Thăng bằng ".</i> Yêu cầu chi ỳng lut v t giỏc, tớch cc.


<b>II- Địa điểm - ph ¬ng tiƯn</b>



- <i>Địa điểm: </i> Trên sân trờng. Vệ sinhsinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện <i>Phơng </i>
<i>tiện; </i>Chuẩn bị một cịi, bóng và kẻ sân chơi trị chơi.


<b>III - Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng Pháp</b>


1.


<b> Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
- Đứng thành 3 - 4 hàng ngang hoặc
vòng tròn để khởi động các khớp.
* Chơi trị chơi " <i>Nhóm 3 nhóm 7</i>


<b>2. Phần cơ bản</b>


- ễn tp 7 ng tỏc vn thở, tay chân,
vặn mình, tồn thân, thăng bằng, nhảy.
+ Lần đầu, GV làm mẫu và hô nhịp.
+ Lần sau cán sự vừa làm mẫu và hô nhịp
cho lớp tập.


<i><b>- Học động tác điều hoà</b></i>



GV nêu tên động tác, sau đó làm mẫu


6 - 10'
1 - 2'


1'
2 - 3'
1 - 2'




18- 22
3 - 4 lần
2 x 8 nhịp


4 - 5'


X


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

vừa giải thích động tác để cho HS tập
theo.


Những lần tập đầu, GV hô chậm từng
nhịp sao cho HS tập tơng đối tốt mới


chuyển sang tập nhịp khác


1 - 2 lÇn
1 - 2 lần


- GV quan sát, hớng dẫn HS tập còn
sai.


<i><b>- Ôn 8 động tác thể dục đã học</b></i>


+ Cả lớp thực hiện giữa sự chỉ đạo
của GV


+ Chia nhóm thực hiện
+ Báo cáo kết quả trình diễn
+ GV nhn xột, ỏnh giỏ.


<i><b>- Chơi trò chơi :</b><b>"Thăng bằng</b></i>


+ GV nhắc lại cách chơi, cho chơi
thử.


+ Chơi chính thức.


+ Những ngời thua phải nhảy lò cò
xung quanh các bạn thắng cuộc.
<b>3. Phần kết thúc</b>


- HS chi trũ chi hoặc tập một số
động tác để thả lỏng.



-GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài
tập.


- Về nhà: Ôn 8 động tác của bài thể
dục phát triển chung, ghi lại cách
chơi của trị chơi<i> :" Thăng bằng".</i>


3 - 4 lÇn
2 x 8 nhÞp


4 - 6'
2'
2'
1 - 2'


- GV quan sát, hớng dẫn HS tập còn sai.
tuyên dơng khen ngợi nh÷ng HS cã ý
thøc tèt.


X


Ngày soạn: 6/12


Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 67: luyện tËp</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b> </b>Gióp HS<b> :</b></i>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia 1STP cho 1STN mà thơng tìm đợc là một số thập phân.
- Giải bài tốn có liên quan đến chu vi và diện tích hình, bài tốn liên quan đến số trung bỡnh
cng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Bảng nhóm, bút dạ


<b>III. Cỏc hot ng dạy -học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bµi</b>


<b>2. H íng dÉn lun tËp</b>


<i><b>Bµi 1</b></i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.



<i><b>Bài 2</b></i>


- GV yờu cu HS c bài ,phân tích, tự
làm bài.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Bµi 3</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài tốn và làm bài .
- Gọi HS tóm tắt bài tốn.


- Yêu cầu HS tự làm bài


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>Bài 4</b></i>


- GV yờu cu HS c toỏn.
- Tổ chức nh bài 1


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b> C. Cđng cè dỈn dò: 3p</b>
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà ,


chuẩn bị .bài sau


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp theo dâi
nhËn xÐt.


- HS nghe xỏc nh nhim v.


- 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm hai phần,
-HS cả lớp làm bài vào vë bµi tËp.


- 1 HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.


Đáp số: P:83,2 m
S :405,6 m
- HS nhận xét bài làm của bạn


- 1 HS đọc đề toán, lớp đọc thầm.
- 1 HS tóm tắt bài tốn trớc lớp.


- 1 HS lªn bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở.


<i>Đáp số :</i> 36,5 km
- 1 HS nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề toán, lớp đọc thầm .
- Lớp làm bài vào vở. 2HS lên bảng
- 1 HS nhận xét bi lm



- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bµi sau.


Lun tõ và câu


<b>Ôn tập về từ loại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- ôn tập về hệ thống hoá các kiến thức đã học về : danh từ, đại từ, quy tắc viết hoa danh từ
riêng


- Thực hành kỹ năng sử dụng danh từ, dại từ trong các kiểu câu đã hc


<b>II. dựng dy - hc</b>


Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở bài tập 1


<b>III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>
<b> - Yêu cầu HS đọc với một trong các cặp </b>
quan hệ từ đã học


- Gäi HS nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
<b> B. D¹y häc bµi míi: 32p</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Giờ học hơm nay chúng ta cần ôn tập về


danh từ, đại từ quy tắc viết hoa danh từ riêng
và kỹ năng sử dụng chúng.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp </b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


? ThÕ nµo lµ danh tõ chung? cho ví dụ?
? Thế nào là danh từ riêng? cho ví dụ?


- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách làm
bài: gạch 1 gạch dới danh từ chung, gạch 2
gạch dới danh từ riêng.


- Nhn xột, kt lun lời giải đúng.


- 3 HS đặt câu trên bảng lớp. HS dới lớp đặt
câu vào vở.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.


- 1 HS đọc thnh ting trc lp.


+ Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
Ví dụ: <i>sông, bạn, ghế, thày giáo...</i>


+ Danh từ riêng là tên của một sự vật.Danh từ
riêng ln ln đợc viết hoa. ví dụ: Huyền,


Hà, Nha Trang,....


- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới lớp làm bµi
vµo vë bµi tËp


- Nêu ý kiến bạn làm đúng/ sai
.


<b>Đáp án: </b>


<i> - Chị! - Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào, - Chị... Chị là chị gái của em nhé!</i>
<i>Tôi nhìn em cời trong hai hàng n ớc mắt kéo vệt trên má:</i>


<i>- Chị sẽ là ngời chị của em mÃi mÃi.</i>


<i>Nguyờn ci ri a tay lên quệt má. Tôi chẳng buồn lau mặt nữa. Chúng tơi đứng nh vậy </i>
<i>nhìn ra phía xa sáng rực ánh đèn màu, xung quanh là tiếng đàn, tiếng hát khi xa, khi gần </i>
<i>chào mừng mùa xuân. Một năm mới bắt đầu.</i>


<i><b>Bµi 2</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bi tp


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc viết hoa danh
từ riêng.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn quy tắc viết hoa
danh từ riêng.


- Đọc cho HS viết các danh từ riêng.



- 1 HS c thnh ting trớc lớp


- 2 HS nối tiếp nhau phát biểu đến khi có câu
trả lời đúng.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

VÝ dô: <i>Hå ChÝ Minh, Tiền Giang. Trờng Sơn, </i>
<i>An-đéc-xen, La-phông-ten. Vích-to Huy-gô, </i>
<i>Tây Ba Nha, Hồng Kông...</i>


- Dặn dò HS ghi nhớ quy tắc viết hoa<i>.</i>


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gi HS c yờu cu bài tập


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bµi 4</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Hớng dẫn HS cách làm bài nh sau:
+ Đọc kỹ từng câu trong đoạn văn.
+ Xác định đó là kiểu câu gì


+ Xác định chủ ngữ trong câu là DT hay ĐT
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.



- Nêu ý kiến bạn viết đúng/sai


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 1 HS làm trên bảng khoanh tròn vào các đại
từ có trong đoạn văn. HS dới lớp làm VBT
Đáp án: <i>chị, em, tôi, chúng tôi.</i>


- 1 HS c thnh ting


- 4 HS làm trên bảng lớp. HS díi líp lµm vµo
vë.


- Nêu ý kiến bạn làm đúng/ sai
- Theo dõi bài chữa của GV
a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu <i>Ai làm gì đấy?</i>


<i>- </i> <b> C. Củng cố - dặn dò: 3p</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học thuộc các kiến thức đã học và ôn lại kiến thức về động từ tính từ, quan
hệ từ.


KĨ chun


<b>Pa - x tơ và em bé</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


* Da vo lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
của <i>Pa-xtơ và em bé</i> bằng lời kể của mình.



* Thể hiện đợc lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung truyện.


* Biết theo dõi, đánh giá lời kể của bạn


* Hiểu đợc nội dung truyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con ngời hết
mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ông cống hiến đợc cho loài ngời một phát minh khoa học lớn
lao.


<b>II. đồ dùng dạy - học</b>


Tranh minh hoạ trang 107, SGK (Phóng to nếu có điều kiện). ¶nh Pa-xt¬ (nÕu cã)


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p </b>


- Gọi 2 HS kể lại một việc làm tốt hoặc một
hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng mà
em đã làm hoặc chứng kiến.


- NhËn xÐt, cho ®iÓm tõng HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bµi</b></i>



<i><b>2. H</b><b> íng dÉn kĨ chun</b></i>


<i> <b>a) Giáo viên kể chuyện</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV kĨ chun lÇn 1:


- GV kĨ lÇn 2: Kết hợp chỉ vào tranh minh
hoạ.


- Yờu ciu HS đọc tên các nhân vật ghi đợc.
- GV ghi nhanh lờn bng.


? Nêu nội dung chính của mỗi tranh?
- GV kết luận và ghi dới mỗi tranh.


<i><b>b) KÓ trong nhãm</b></i>


- Yêu cầu HS kể tiếp nối nhau từng tranh,
trao đổi với nhau về ý nghĩa của câu truyện.
- GV đi giúp đỡ nhóm gặp khó khăn. Đảm
bảo HS nào cũng đợc tham gia kể chuyện.
<i> <b>c)Kể tr</b><b> ớc lớp</b></i>


- Gäi HS thi kĨ tiÕp nèi
- Gäi HS kĨ toµn truyện


? Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ day dứt rất
nhiều trớc khi tiêm vắc xin cho Giô-dép?
? Câu chuyện nói lên điều gì?



- Nhn xột, cho im HS k tốt, nói đúng ý
nghĩa truyện


<b> C. Củng cố - dặn dò: 3p</b>


? Chi tiết nµo trong trun lµm em nhí nhÊt?
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà kể chuyện cho ngời thân
nghe và chuẩn bị một câu chuyện nói về
những ngời đã góp sức mình chống lại đói
nghèo


- Lắng nghe


- Lớp quan sát.


- HS nghe và ghi lại tên các nhân vật trong
truyện.


- Các nhân vật: Bác sĩ Lu-i Pa-xtơ, cậu bé
Giô-dép, ngời mẹ.


- HS nối tiếp nhau phát biểu đến khi có câu
trả lời đúng. Mỗi HS chỉ nêu 1 tranh


+ HS kÓ trong nhóm theo 2 vòng
+ Vòng 1: mỗi bạn kể 1 tranh



+ Vịng 2: Kể cả câu truyện trong nhóm.
+ Trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện.
- 2 nhóm HS mỗi nhóm 6 thi kể. Mỗi HS chỉ
kể về nội dung 1 bức tranh


- 2 HS kÓ toàn bộ truyện trớc lớp


+ Vì Vắc xin chữa bệnh dại Pa-xtơ muốn em
bé khỏi bệnh nhng không dám lấy em làm
vật thí nghiệm. Ông sợ có tai biến.


*<i><b>Câu chuyện ca ngợi tài năng và tấm lòng </b></i>
<i><b>nhân hậu, yêu thơng con ngời hết mực một</b></i>
<i><b>phát minh khoa học lớn lao</b></i>.


Ngày soạn: 7/12


Thứ t ngày 10 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


<i><b> Gióp HS</b> :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Vận dụng để giải các bài tốn có liên quan đến chia một STN cho một số thập phõn


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


Bảng phụ



<b>III.Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cũ: 3p</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học tríc.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Trong tiết học toán này chúng ta cung học
tiếp cách chia một số tự nhiên cho một số
thập ph©n.


<b>2. H íng dÉn thùc hiƯn chia mét số tự nhiên</b>
<b>cho một số thập phân.</b>


- GV viết lên bảng các phép tính trong phần a
lên rồi yêu cầu HS tính và so sánh kết quả.


- GV hớng dẫn HS nhận xét để rỳt ra kt
lun.


? Giá trị của hai biĨu thøc: 25 : 4 vµ (25 x
5) : (4 x 5) nh thÕ nµo so với nhau ?



? Em hÃy tìm điểm kh¸c nhau cđa hai biĨu
thøc ?


? Em h·y so s¸nh hai sè bÞ chia, sè chia cđa
hai biĨu thøc víi nhau?


? Vậy khi nhân cả số bị chia và số chia của
biểu thức 25 : 4 với 5 thì thơng có thay đổi
khơng ?


<i><b>- GV hỏi tơng tự đối với cỏc trng hp cũn</b></i>
<i><b>li</b></i>


? Khi nhân cả số bị chia, số chia với cùng
một số khác 0 thì thơng cđa phÐp chia sÏ nh
thÕ nµo ?


<b>a, VÝ dơ 1</b>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 3 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài
tập vào giấy nháp.


- HS rút ra kết quả :
25 : 4 = (25 x 5) : (4 x 5)


4,2 : 7 = (4,2 x 10) : (7 x10)
37,8 : 9 = (37,8 x 100) : (9 x 100)
- HS nhËn xÐt theo sù híng dÉn cđa GV.
+ Giá trị của hai biểu thức này bằng nhau.
+ Số bị chia của 25 : 4 là số 25, số bị chia
của (25 x 5) : (4 x 5) là tÝch (25 x 5)


Sè chia cña 25 : 4 lµ 4, sè chia cđa (25 x 5)
: (4 x 5) là tích (4 x 5)


+ Số bị chia vµ sè chia cđa (25 x 5) : (4 x 5)
chính là số bị chia của số chia của 25 : 4
nh©n víi 5.


+ Thơng khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>*Hình thành phép tính</b></i>


- GV c yờu cu ca vớ d 1


? Để tính chiều rộng của mảnh vờn hình chữ
nhật chúng ta phải làm nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS đọc phép tính để tính chiều
rộng của hình chữ nhật


- Vậy để tính chiều rộng của hình chữ nhật
chúng ta phải thực hiện phép tính 77 : 9,5 = ?
(m). Đây là phép tính chia 1STP cho mt s
thp phõn.



<i><b>*Đi tìm kết quả</b></i>


- GV ỏp dụng tính chất vừa tìm hiểu về phép
chia để tìm kết quả của 57 : 9,5.


? VËy 57 : 9,5 = ?


- GV nêu và hớng dẫn HS : thông thêng thùc
hiÖn phÐp chia 57 : 9,5 ta thùc hiÖn nh sau :
( Nh híng trong SGK)


- GV yªu cầu lớp thực hiện lại phép chia 57 :
9,5


? Tìm hiểu và cho biết dựa vào đâu chúng ta
thêm một số 0 vào số bị chia (57) và bỏ dấu
phẩy cđa sè chia 9,5 ?


? Thơng của phép tính có thay đổi không ?


<b>b, VÝ dô 2</b>


- GV nêu yêu cầu : Dựa vào cách thực hiện
phép tính 57 : 9,5 các em hãy đặt tính và tính
99 : 8,25.


- GV gọi một số HS trình bày cách tính của
mình,(nh SGK.)



<b>c, Quy tắc chia một số tự nhiên cho một sè</b>
<b>thËp ph©n.</b>


? Qua cách thự hiện hai phép chia ví dụ, em
nào có thể nêu cách chia 1STN cho1STP?
- GV nhận xét yêu cầu đọc phần quy tắc thực
hiện phép chia trong SGK.


<b>3. Luyện tập thực hành.</b>


- HS lắng nghe và tóm tắt bài toán.


- Chúng ta phải lấy diện tích của mảnh vờn
chia cho chiều dài.


- HS nêu phép tÝnh


77 : 9,5 = ? (m)


- HS thùc hiƯn nh©n số bị chia và số chia
của 57 : 9,5 với 10 råi tÝnh :


(57 x 10) : (9,5 x 10) = 570 : 95 = 6
- HS nªu : 57 : 9,5 = 6


- HS theo dõi GV đặt tính và tính.


- HS làm bài vào giấy nháp, 1 HS lên bảng
làm bài, sau đó trình bày lại phép chia.
- HS trao đổi với nhau và tìm câu trả lời :


Nhân số bị chia 57 và số chia là 9,5 với 10
ta đựơc số bị chia mới là 570 và số chia mới
là 95.


- Thơng của phép tính có thay đổi khơng
thay đổi khi ta nhân số bị chia và số chia
với cùng một số khác 0.


- Hai HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi và
tìm cách tính.


- Một HS trình bày trớc lớp, HS cả lớp cùng
trao đổi, bổ sung ý kiến, sau đó cả lớp cùng
thống nhất cách làm nh SGK.


- 2 HS tr×nh bày trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và bổ sung ý kiÕn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Bµi 1</b></i>


- GV cho HS nêu yêu cầu, sau đó yêu cầu HS
tự làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó
yêu cầu cách thực hiện phép tính của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bµi 2</b></i>


? Muèn chia nhÈm mét sè cho 0,1 ; 0,01 ;


0,001 ... ta lµm nh thÕ nµo ?


? Muèn chia nhÈm mét sè cho 10 ; 100 ;
1000 ta làm nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau nêu kết quả
của các phép tính.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự lm bi.


- GV nhận xét bài làm và ghi điểm.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn bài tập về nhà.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- 3 HS nêu trớc lớp nh phần ví dụ, HS cả lớp
theo dõi vµ bỉ sung ý kiÕn.


Kq : 11,25 ; 22 ; 0,96


- Ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải một, hai, ba .. chữ số.



-Ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên trái một, hai, ba .. chữ số.


- HS tiÕp nèi nhau thực hiện tính nhẩm trớc
lớp, mỗi HS nhẩm một phần, HS cả lớp theo
dõi và bổ sung ý kiến.


- 1 HS đọc đề toán , lớp đọc thầm SGK.
- Lp lm bi vo v bi tp, 1HS lm bng.


<i>Đáp số :</i> 264 km


- HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm
tra bài mình.


- HS lng nghe.
- HS chun b bi sau.

Tp c



<b>Hạt gạo làng ta</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Đọc thành tiếng</b>


- c đúng các tiếng, từ ngữ khó. Đọc trơi chảy tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa
các dòng thơ, khổ thơ.Chú ý đọc ngắt dòng nhấn giọng ở những từ ngữ nói đến vị phù sa,
h-ơng sen, lời hát, bão, ma, giọt mồ hôi chứa trong hạt gạo và nỗi vất vả của ngời làm ra hạt
gạo,



- §äc diễn cảm toàn bài phù hợp với từng nhân vật.
<b> 2. §äc - hiĨu</b>


- HiĨu nghÜa các từ ngữ:<i>Kinh thầy, hào giao thông, trành....</i>


- Hiu c nội dung bài: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của các
bạn thiếu nhi là tấm lịng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến trong thời
kỳ kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.


<b> 3. Häc thuéc lßng bài thơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tranh minh hoạ trang 132, SGK. Băng nhạc bài hát <i>Hạt gạo làng ta</i>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bµi cị :3p</b>


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài
<i>Chuỗi ngọc lam </i>và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.
<b> B. Dạy - học bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Bật băng cho HS nghe một đoạn trong bài
hát <i>Hạt gạo làng ta</i>



? Em có biết đây là bài hát nào?


- Hụm nay. Bi th s giỳp các em hiểu rõ
hơn cuộc sống lao động và chiến đấu hào
hùng của dân tộc ta.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


<i> <b>a) Luyện đọc</b></i>


- GV hớng dẫn chia đoạn đọc.
- GV sửa phát õm.


- GV kết hợp giải nghĩa từ khó.


- GV c mu din cm.


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- GV chia HS thnh nhiều nhóm, yêu cầu đọc
thầm bài, trao đổi và trả lời câu hỏi trong
SGK.


? Đọc khổ thơ 1, em hiểu hạt gạo đợc làm
nên từ những gì?


? Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của
ngời nông dân để làm ra hạt gạo?



<b>- GV: Hạt gạo đợc làm nên từ tinh tuý của</b>
đất, của nớc trong hồ và công lao của bao
ng-ời không quản nắng ma, lăn lộn trên đồng để
làm ra hạt gạo.


? Tuổi nhỏ đã góp cơng sức nh thế nào để
làm ra hạt gạo?


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và giảng:


- 2 HS đọc bài và lần lợt trả lời các câu hỏi
- Nhn xột


- Nghe


- Đây là bài hát Hạt gạo làng ta của nhà thơ
Trần Đăng Khoa


- Lắng nghe


- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- 5 HS nối tiếp đọc lần 1.
- 5 HS nối tiếp đọc lần 1.
- HS luyện đọc cặp đôi.


- 5 HS đại diện 5 cặp đọc nối tiếp từng
đoạn..


- 1 HS đọc lại cả bài.
Theo dõi GV đọc mẫu



- HS lµm viÖc theo nhãm. nhãm 4 HS


+ Hạt gạo đợc làm nên từ vị phù sa, nớc trong
hồm công lao của m.


+ Những hình ảnh nói lên nỗi vất vả của ngời
nông dân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

lm ra ht go phi mất bao nhiêu công.
Các em đã thay cha anh ở chiến trờng gắng
sức lao động, làm ra hạt gạo, tiếp t cho tin
tuyn.


? Vì sao tác giả lại gọi hạt gạo là "hạt vàng"?
+ Qua phần võa t×m hiĨu, em h·y nªu nội
dụng chính của bài thơ


<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuéc lßng</b></i>


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
- Treo bảng phụ có đoạn thơ 2. Đọc mẫu.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm HS


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng từng khổ


thơ


- Gọi HS đọc thuộc lịng tồn bài thơ
- Nhận xét, cho điểm


<b>C .Củng cố ,dặn dò: 3p</b>


- Cả lớp hát bài Hạt gạo làng ta
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà học bài và soạn bài <i>Buôn</i>
<i>Ch Lênh ún cụ giỏo.</i>


- Theo dõi


+ Vì hạt gạo rất quý, làm nên nhờ công sức
của bao ngời.


<b>* </b><i><b>Bi th cho biết hạt gạo đợc làm nên từ</b></i>
<i><b>mô hôi công sức và tấm lịng của hậu </b></i>
<i><b>ph-ơng góp phần và chiến thắng của tiền tuyến</b></i>
<i><b>trong thời kì chống Mĩ.</b></i>


- 2 HS nhắc lại- 5 HS nối tiếp nhau đọc thành
tiếng, nêu giọng đọc, lớp bổ sung ý kiến và
thống nhất


- Theo dõi và tìm giọng đọc


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe.


- 3 HS thi đọc diễn cảm


- HS tù häc thuéc lßng


- 5 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng khổ
thơ (2 lợt)


- 2 HS đọc thuộc lịng tồn bài.


-HS h¸t và vỗ tay.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Tập làm văn


<b>Làm biên bản cuộc họp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Hiểu thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức của biên bản, nội dung, tác dụng của biên
bản, trờng hợp nào cần lập biên bảng, trờng hợp nào không cần lập biên bản.


<b>II. dựng dy - hc</b>


Mt trong cỏc mẫu đơn đã học (viết sẵn vào bảng phụ). Giấy khổ to, bút dạ


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>



<b> - Yêu cầu 3 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình</b>
của một ngời mà em thờng gặp


- NhËn xÐt bµi lµm cña HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> B. Dạy - học bài mới: 32p</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


Trong những năm học ở trờng Tiểu học, các
em đã tổ chức nhiều cuộc họp. Mỗi cuộc họp
cần phải có ngời ghi lại biên bản. Biên bản
cuộc họp là gì? Cách viết biên bản cuộc họp
nh thế nào? trờng hợp nào cần lập biên bản,
trờng hợp nào không? các em sẽ tìm thấy câu
trả lời trong bài hơm nay.


<i><b>2. T×m hiĨu bµi</b></i>.


a) chi đội lớp 5 A ghi biên bản để làm gì?


b) Cách mở đầu và kết thúc biên bản có điểm
giống, điểm gì khác cách mở đầu và kt thỳc
n?


c) Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào biên
bản?


- Kết luận : Biên bản là văn bản ghi lại nội


dung một cuộc họp .Phần kết thúc ghi tên,
chữ kí của những ngời có trách nhiệm.


? Biên bản là gì ? Nội dung biên bản gồm có
những phần nào ?


<b>3. Ghi nhí</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- Nh¾c HS học thuộc phần ghi nhớ tại lớp.
<b>4. Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i>


- GV: Trong cuộc sống hàng ngày, có những
trờng hợp phải lập biên bản để lu giữ lại
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp. Gợi ý


a) Chi đội lớp 5 A ghi biên bản cuộc hợp để
nhớ sự việc đã xảy ra .... nhằm thực hiện
đúng những điều đã thống nhất, xem lại khi
cần thiết.


b) C¸ch më ®Çu:


+ Gièng: Cã Quèc hiệu, tiêu ngữ, tên văn
bản.



+ Khỏc: Biờn bn khụng cú tên nơi nhận, thời
gian, địa điểm làm biên bản ghi phn ni
dung.


- Cách kết thúc


+ Giống: có tên, chữ kí của ngời có trách
nhiệm


+ Khác: biên bản cuộc họp có 2 chữ kí của
chủ tịch và th kí, không có lời cảm ơn.


c) Nhng iu cn ghi biên bản: thời gian địa
điểm cuộc họp, thành phần tham dự, chủ toạ,
th kí, nội dung họp : diễn biến, tóm tắt các ý
kiến kết luận của cuộc họp, chữ kí của chủ
tịch và th kí.


- L¾ng nghe.


- 2 HS tr¶ lời theo khả năng ghi nhí cđa
m×nh.


- 3 HS đọc thành tiếng trớc lớp. Các HS khác
đọc thầm để thuộc ngay tại lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HS giải thích tại sao trờng hợp đó lại lập biên
bản hoặc khơng cần lập biên bản.


- Gäi HS ph¸t biĨu. GV ghi nhanh những lí


do của từng trờng hợp lên bảng.


<i><b>- </b></i>Nhận xét, khen ngợi tinh thần làm việc của
từng nhóm


<i><b>. Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


C. Cñng cè dặn dò: 3p
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ và
chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả
lời câu hỏi.


- 6 HS nối tiếp nhau phát biểu, các bạn khác
theo dõi, nhận xét và thống nhất câu trả lời.1
-HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- 4 HS lên đặt tên cho các biên bản cần lập.
- HS nêu ý kiến và sửa lại nếu thấy sai.


- Theo dõi chữa bài và sửa lại bài nếu sai.
<i>a, Biên bản ai hi liờn i.</i>


<i>c, Biên bản bàn giao tài sản.</i>


<i>e, Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về giao</i>
<i>thông.</i>


<i>g, B iên bản xư lÝ viƯc xây dựng nhà trái</i>
<i>phép.</i>


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau


Khoa học



<b>Gốm xây dựng ,gạch, ngói</b>



<b>I. Mục tiêu: </b><i> Giúp HS:</i>


- K c tên của một số đồ gốm.


- Phân biệt đợc gạch, gạch, ngói với đồ sành, sứ.


- Nêu đợc một số loại gạch, ngói và cơng dụng của chúng.
- Tự làm thí nghiệm để biết cơng dụng của gạch, ngói.


<b>II. §å dïng d¹y- häc. </b>


Hình minh họa trang 56, 57, 1 số lọ hoa bằng thủy tinh gốm, vài miếng ngói khơ, bát đựng


n-ớc.


<b>III. hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động khởi động
<b> 1.Kiểm tra bài cũ: GV gọi 3 học sinh lên</b>
bảng yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về nội
dung bài cũ, sau đó nhận xét, cho im HS


- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ HS 1: Lm th no biết một hịn đá có
phải đá vơi hay khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Đa ra 2 lọ hoa (1 bằng thủy tinh,1 bằng sứ). ?
Đây là gì? chúng đợc làm từ vt liu gỡ?


<b>Giới thiệu: Giơ chiếc lọ hoa . Bài học hôm nay</b>
của các em sẽ tìm hiểu về gốm xây dựng, ngói,
gạch.


+ HS3: Đá voi có ích lợi gì?
- Quan sát trả lời.


+ õy l l hoa. Chỳng c làm bằng thủy
tinh, sành, đất nung, gốm.



<b>Hoạt động 1</b>
<b>Một số đồ gốm</b>
- Cho HS xem đồ thật hoặc tranh ảnh và giới


thiệu một số đồ vật đợc làm bằng đất sét nung
không tráng men sành, men sứ và nêu: Các đồ
vật này đều gọi là đồ gốm.


? Hãy kể tên các đồ gốm mà em biết?


- GV ghi nhanh các đồ gốm mà HS kể lên
bảng.


? Tất cả các đồ gốm đợc làm từ gì


- Kết luận: Tất cả các đồ gốm điều làm từ đất
sét, đồ sành, sứ Đặc biệt cịn có các đồ sứ đợc
làm từ đất sét trắng một các tinh xảo.


? Khi x©y nhà chúng ta cần có những nguyên
liệu gì?


- GV nờu: Gạch, ngói là những đồ gốm xây
dựng. Cách làm gạch, ngói nh thế nào nhé ?


- L¾ng nghe.


- Tiếp nối nhau kể tên:Lọ hoa, bát, đĩa, ấm,
chén, khay đựng hoa quả, tợng, chậu cây
cảnh, nồi đất, lọ lục bình, một số đồ lu


niệm: Tợng, vịng, hình con thú


+ Tất cả các loại đồ gốm điều làm từ t sột
nung.


-Lắng nghe.


- Khi xây nhà cần có: Xi măng, vôi, cát,
gạch, ngãi, s¾t, thÐp


- L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Một số loại gạch, ngói và cách làm gạch ngói</b>
- Tổ chức cho HS hot ng trong nhúm nh sau


:


+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trang
56, 57 SGK và trả lời các câu hỏi.


? Loi gch no dựng xõy tng?


? Loại gạch nào để lát sàn nhà, lát sân hoặc vỉa
hè, ốp tờng?


- 4 HS . ngồi 2 bàn dới tạo thành 1 nhóm
cùng trao đổi, thảo luận.



- Mỗi nhóm cử 1 đại diện trinh bày về 1
hình. Các nhóm khác bổ sung , lớp đi đến
thống nhất.


+ Hình 1: Gạch dùng để lát tờng.


+ Hình 2a: Gạch để lát sân hoặc bậc thềm
hoặc hành lang, vỉa hè. hình 2b dùng để lát
sân hoặc nền nhà hoặc ốp tờng. Hình 2c:
Gạch dùng để ốp tờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Loại ngói nào đợc dùng để lợp mái nhà trong
hình 5?


- NhËn xét câu trả lời cho HS.


- Ging cho HS nghe cách lợp ngói hài và ngói
âm dơng. Mái nhà ở hình 5 đợc lợp bằng ngói
ở hình 4c. Các viên ngói đợc xếp chồng lên
nhau theo thứ từ dới lên.


? Khu nhà em có mái nhà nào đợc lợp bằng
ngói khơng? Mái đó đợc lợp bằng loại ngói gì?
? Trong lớp mình, bạn nào biết quy trình làm
gạch, ngói nh thế nào?


- Kết luận: Việc làm ngói, gạch rất vất vả.
Ng-ời ta lấy đất sét trộn lẫn với nớc Trong các nhà
máy sảm xuất gạch, ngói nhiều việc đợc làm
bằng máy.



để lợp mái nhà ở hình 6. Loại ngói hình 4c
(ngói hài) dùng để lợp mái nhà hình 5
( ngói tây )


- L¾ng nghe.


- TiÕp nèi nhau tr¶ lêi theo hiĨu biÕt: VÝ
dơ:


- Líp nhËn xÐt.


+ Gạch gói đợc làm từ đất sét:đất đợc chộn
với một ít nớc, nhào thật kĩ, cho vào máy,
ép khn, để khổồi cho vào lị, nung ở nhiệt
độ cao.


- Lắng nghe.
<b>Hoạt động 3</b>


<b>TÝnh chÊt cđa g¹ch, gãi</b>
- GV cầm 1 mảnh ngói trên tay và hỏi: ? Nếu


cô buông tay khỏi mảnh ngói thì chuyện gì xảy
ra? T¹i sao l¹i nh vËy?


- GV nêu yêu cầu của hoạt động: Chúng ta
cùng làm thí nhiệm dể xem gạch, ngói cịn có
tính chất nào nữa.



- Chia HS thành nhóm mỗi nhóm 4 HS, mỗi
nhóm 1 mảnh gạch hoặc ngói khơ. 1 bát nớc.
- Hớng dẫn làm thí nhiệm: Thả mảnh gạch
hoặc ngói vào bát nớc. Quan sát xem có hiện
t-ợng gì xảy ra? Giải thớch hin tt-ng ú.


?Thí nhiệm bày chứng tỏ điều gì?


? Em có nhớ thí nhiệm này chúng ta đã làm ở
bài học nào rồi?


? Qua 2 thÝ nhiƯm trªn, em có nhận xét gì về
tính chất của gạch, ngói?


- KL: Gach. ngói thờng xốp, có nhiều lỗ nhỏ li


- Ming ngói sẽ vỡ thành nhiều mảnh nhỏ.
Vì ngói đợc làm từ đất sét đã đơc nung chín
nên khơ và rất ròn.


- 4 HS ngåi 2 bàn trên dói tạo thành 1
nhóm. làm thí nhiệm, quan sát, ghi lại hiện
tợng.


- 1 nhóm HS trình bày thí nhiệm, các nhóm
khác theo dõi bổ sung ý kiến và i n
thng nht:


+) Khi thả mảnh gạch,ngói vào bát nớc ta
tháy có nhiều bọt nhỏ từ mảnh gạch, ngói


nổi lên trên mặt nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

ti chứa không khí và dễ vỡ nên khi vận chuyển


phải lu ý - Lắng nghe.


<b>C. Hot ng kết thúc: 2p</b>
? Đồ gốm gồm các đồ dùng nào?
? Gạch, ngói có tính chất gì?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nhận xét tiết học, khen ngợi những hoc sinh tích cực. Về nhà hoc thuộc mục bạn cần biết

kỹ thuật



<b>Cắt, khâu, thêu ( hoặc nấu ăn tự chọn ) ( TiÕt 3</b>

<i><b>)</b></i>


<b>I. mơc tiªu: </b>


( T¬ng tù tiÕt 1)


<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu túi sách tay vải có hình thêu trang trí ở mặt túi. Một số mẫu thiêu đơn giản.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết :


<b>III. các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy</b>


<b>Hoạt động 1. </b><i><b>HS thực hành.</b></i>



- GV kiĨm tra s¶n phÈm HS đo, cắt ở tiết
tr-ớc.


- GV nhn xột v nêu nêu thời gian, yêu cầu
đánh giá sản phẩm. Nhắc HS trang trí trớc
rồi mới khâu các bộ phận của tỳi.


- GV quan sát, uốn nắn.


<b>Hot ng 2. </b><i><b>ỏnh giỏ sn phm</b></i>.


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phÈm theo
nhãm.


- GV nhận xét, đánh giá theo các mức: A+<sub>, </sub>
A, B


<b>IV. Nhận xét - dặn dò</b>


- GV nhn xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
học tập và kết quả thực hành của HS.


- Híng dÉn HS chuÈn bÞ giê häc sau.


- HS để vật dụng lên bn.


- HS thực hành thêu trang trí, khâu cấc bộ
phận cđa tói.



- 1HS nhắc lại u cầu của sản phẩm.
- Lớp cử 3 HS lên đánh giá sản phẩm.


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Thể dục:

(Dạy vào buổi 2)


<b>Bài 28:Bài thể dục phát triển chung </b>

<b></b>

<b> TC:Thăng bằng</b>



<b>I-Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>II- Địa điểm- ph ơng tiện</b>


- <i>Địa điểm: </i> Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- <i>Phơng tiện; </i>Chuẩn bị một cịi, bóng và kẻ sân chơi trị chơi.


<b>III - Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1.Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.


- Chy chm theo a hình tự nhiên.
- Đứng thành 3 - 4 hàng ngang hoặc
vòng tròn để khởi động các khớp.
* Chơi trò chơi " <i>Nhóm 3 nhóm 7</i>


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung.
+Cả lớp tập đồng loạt theo đội hình
hàng ngang.


+GV h« cho HS tập.


<i>- Từng tổ báo cáo kết quả ôn luyện.</i>
+ Từng tổ lần lợt lên trình diễn bài thể
dục 1 lÇn.


+ GV nhận xét, đánh giá.
<i> - Chơi trị chi :"Thng bng</i>


+ GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử.
+ Chơi chính thức.


+ Những ngời thua ph¶i nh¶y lò cò
xung quanh các bạn thắng cuộc.


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- HS chơi trò chơi hoặc tập một số
động tác để thả lỏng.


- Giao bài tập về nhà: Ôn 8 động tác
của bài thể dục phát triển chung, ghi
lại cách chơi của trò chơi<i> :</i> <i>" Thăng</i>
<i>bằng".</i>



6 - 10'
1 - 2'


1'
2 - 3'
1 - 2'
18 - 22
1 - 2 lần
2 x 8 nhịp


3 - 4 lần
2 x 8 nhịp


3 - 4 lần
2 x 8 nhịp


4 - 5'
1 - 2 lần
1 - 2 lần


4 - 6'
2'
2'
'


X


<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>


<b>x x x x x x x</b>


X


- GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều
HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự
ngừng hô để sửa rồi mới cho HS tập
tiếp.


- GV quan s¸t, híng dẫn HS tập còn
sai.


-GV quan sát, hớng dẫn HS tập còn sai.
tuyên dơng khen ngợi những HS cã ý
thøc tèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: 8/12


Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 69 : luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS</b> :</i>


- Cñng cè qui tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiªn.


- Rèn kĩ năng thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân và vận dụng gii
cỏc bi toỏn cú liờn quan.


<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>



Bảng phơ ghi néi dung bµi 1


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tËp 1
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Trong tiết học toán này chúng ta cùng lun
tËp vỊ chia 1STN cho mét sè mét sè thËp
ph©n.


<b>2. H ớng dẫn luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i>


- GV HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài. Nhận xét


<i><b>Bài 2</b></i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài, khi chữa bài nêu
cách tìm <i>x </i>của mình.



- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>Bài 3</b></i>


- GV yờu cu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bi.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tit
hc.


- Bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của các
biểu thức rồi so sánh.


- 3 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


-Kq : 360 ; 36 ; 4,8
- 1 HS nhËn xÐt bµi lµm


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở.


- HS nêu cách tìm thừa số cha biết trong
phép nhân để giải thích.


Kq : 16 ; 12,5



- 1 HS c toỏn, lp c thm


- 1 HS lên bảng lµm bµi, líp lµm bµi vµo vë.
<b> Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm.


<i><b>Bài 4</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề


- Yêu cầu HS khá tự làm bài, sau đó hớng dẫn
HS yếu kém.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhËn xÐt


<b> C. Cñng cố dặn dò: 3p</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà và
chuẩn bị bài sau


- HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm
tra bài của mình.


- 1 HS c , lp c thm



- 1 HS lên bảng làm bài. Lớp lµm bµi vµo
vë.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu có sai
thì sửa lại cho đúng.


Kq : 5,51 ; 5,514 ; 5,519
- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


Luyện từ và câu


<b>Ôn tập về từ loại</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


* ơn tập về hệ thống hố các kiến thức đã học về : động từ, tính từ, quan hệ từ.
* Sử dụng động từ, tính từ quan hệ từ để viết đoạn văn.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


* Bảng phụ viết sẵn:


1. ng t l nhng t ch hoạt động trạng thái của sự vật.


2. Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái ...
3. Quan hệ từ là những từ nối các từ ngữ hoặc câu với nhau, nhằm thể hiện mối quan hệ
giữa các từ ngữ hoặc các câu trong văn bản.


+ GiÊy khæ to, bót d¹.



+ Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại : động từ, tính từ, quan hệ từ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bµi cị: 3p </b>


- GV u cầu HS tìm danh từ chung, danh
từ riêng, đại từ có trong đoạn văn đó.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn làm trên
bảng.


- Nhận xét, cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Giờ học hơm nay các em cùng ơn tập về từ
loại có sử dụng động từ, tính từ, quan hệ từ.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b><b> </b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dới lớp làm


vào giÊy nh¸p. VÝ dơ :


- BÐ Mai dÉn t©m ra vên chim. Mai khoe
:


- Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là
cháu gài lên đấy.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tËp.


- Lần lợt yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
? Thế nào là động từ ?


? ThÕ nµo lµ tÝnh tõ ?
? ThÕ nào là quan hệ từ ?


- GV nhận xét câu tr¶ lêi cđa HS.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn nghĩa định nghĩa,
yêu cầu HS đọc.


- Yêu cầu HS tự phân loại các từ in đậm
trong đoạn văn thành động từ, tính từ, quan
hệ từ.


- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi, bổ sung đến
khi có câu trả lời đúng.



1. <i>Động từ</i> là những từ chỉ hoạt động trạng
thái của sự vật.


2. <i>Tính từ</i> là những từ miêu tả đặc điểm hoặc
tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái ...
3. <i>Quan hệ từ</i> là những từ nối các từ ngữ
hoặc câu với nhau, nhằm thể hiện mối quan
hệ giữa các từ ngữ hoặc các câu trong văn
bản.


- 1 HS đọc thnh ting cho c lp nhe.


- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới lớp làm bài
vào vở.


- Nhận xét bài bạn, nếu bạn làm sai thì sửa
lại.


Động từ Tính tõ Quan hÖ tõ


<i>Trả lời, nhịn, vịn, hắt, thấy,</i>
<i>lăn, trào, ún, b</i>


<i>xa, vời vợi, lớn</i> <i>qua, ở, với</i>


<i><b>Bài 2</b></i>


-Gi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu HS đọc lại khổ thơ 2 trong bài <i>Hạt</i>


<i>gạo làng ta.</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý cách làm cho
HS : Dựa vào ý của khổ thơ để viết đoạn văn
miêu tả cảnh ngời mẹ đi cấy. Khi viết xong
đoạn văn em cũng lập bảng nh bài tập 1 để
phân loại : động từ, tính từ, quan hệ từ em đã
sử dụng.


- Gọi một số HS dới lớp đọc đoạn văn mình
viết. GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho
từng em.


- Cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- 2 HS đọc thnh ting trc lp


- 1 HS làm trên khổ giấy to. HS dới lớp làm
vào vở.


- 1 HS báo cáo kết quả làm bài.
- Nhận xét bổ sung.


- 3 n 5 HS đọc đoạn văn mình viết.


<b>§éng tõ</b> <b>TÝnh tõ</b> <b>Quan hƯ tõ</b>


<i>làm, đổ, mang lên, đun sơi,</i>
<i>đổ xuống, chết, nổi, ngoi, ẩn</i>


<i>náu, đội nón, đi cấy, lăn dài,</i>
<i>dính, thu, thơng.</i>


<i>nắng, lềnh bềnh, mát, vất vả,</i>
<i>đỏ bừng.</i>


<i>vËy, mµ, ë, nh, cña.</i>


<b> C. Cñng cè - dặn dò: 3p</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà học thuộc các kiến thức
đã học và ôn l kiến thức về ĐT,TT, quan hệ
từ.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Lịch sử



<b>Bài 14: Thu- Đông 1947, Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> Sau bài học HS nêu đợc:</b></i>


- Diễn biến chính của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.


- ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối với cuộc kháng chiến của dân tộc ta.


<b>II. §å dùng dạy học</b>



- Hình minh hoạ trong SGK.


- Lc chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
- Phiếu học tập của HS.


<b>III. Các hoạt động dạy-- học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> </b></i><b>A. KiĨm tra bµi cị</b><i><b>:</b></i> 3p


- GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận
xét và cho điểm HS


<b>B. Bµi míi</b><i>:</i><b> 27p </b>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi :</b></i>
<i><b> b)Néi dung </b></i>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Âm mu của địch và chủ </b></i>
<i><b>tr-ơng của ta.</b></i>


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc thầm
SGK và trả lời 2 câu hỏi.


? Sau khi đánh chiếm đợc Hà Nội và các
thành phố lớn thực dân Pháp có âm mu gì?
- Vì sao chúng quyết thực hiện bằng đợc âm


mu đó?


? Trớc âm mu của thực dân Pháp, Đảng và
Chính phủ ta đã có những chủ trơng gì?
- GV cho HS trình bày ý kiến trớc lớp


- 3HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
+ Em hãy nêu dẫn chứng về âm mu quyết
tâm cớp nớc ta lần nữa của thực dân Pháp.
+ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ
tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều gì? Đọc một
đoạn trong lời kêu gọi mà em thích nhất.
+ Thuật lại cuộc chiến đấu của nhân dân Hà
Nội.


- HS đọc SGK và tự trả lời câu hỏi


+ Sau khi đánh chiếm đợc thành phố lớn,
thực dân Pháp âm mu mở cuộc tấn công với
quy mô lớn lên căn cứ Việt Bắc.


+ Chúng quyết tâm tiêu diệt Việt Bắc vì đây
là nơi tập trung cơ quan đầu não kháng chiến
và bộ đội chủ lực của ta. Nếu đánh thắng
chúng có thể sớm kết thúc chiến tranh xâm
l-ợc và đa nớc ta về chế độ thuộc địa.


+ Trung ơng Đảng, dới sự chủ trì của chủ tịch
Hồ Chí Minh đã họp và quyết định “Phải phá
tan cuộc tấn công mùa đông của giặc”



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- KL: về nội dung theo các nội dung ý trên.
<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Diễn biến chiến dịch Việt</b></i>
<i><b>Bắc thu - đông 1947</b></i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, dựa
vào SGK và lợc đồ trình bày diễn biến của
chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.


? Quân địch tấn công lên Việt Bắc theo mấy
đờng? Nêu cụ thể từng đờng.


? Quân ta đã tiến công chặn đánh quân địch
nh thế nào?


? Sau hơn một tháng tấn công lên Việt Bắc,
quân địch rơi vào tình thế nh thế nào?


? Sau hơn 75 ngày đêm chiến đấu, quân ta
thu đợc kết quả ra sao?


- GV tổ chức cho HS thi trình bày diễn biến
của chiến dịch Việt Bắc thu - động 1947.
- GV tuyên dơng HS.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>ý nghĩa của chiến thắng Việt</b></i>
<i><b>Bắc thu - đông 1947</b></i>


- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời để rút ý
nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu đông


1947.


? Thắng lợi của chiến dịch đã tác động thế
nào đến âm mu đánh nhanh - thắng nhanh,
kết thúc chiến tranh của thực dân Pháp?


- HS làm việc theo nhóm hoạt động theo yêu
cầu của giáo viên.


- Quân địch tấn công lên Việt Bắc bằng một
lợng lớn và chia thành 3 ng.


+ Binh đoàn quân nhảy dù xuống thị xà Bắc
Kạn, Chợ mới, Chợ Đồn.


+ B binh theo đờng số 4 lên đèo Bơng Lau,
Cao Bằng rồi vịng xuống Bắc Kạn.


+ Thuỷ binh từ Hà Nội theo sông Hồng và
sông Lô qua Đoan Hùng đánh lên Tuyên
Quang.


- Quân ta đánh địch ở cả 3 đờng tấn công của
chúng.


+ Tại thị xã Bắc Kạn, Chợ Mới, Chợ Đồn khi
địch vừa nhảy dù xuống đã rơi vào trận địa
phục kích của bộ đội ta.


+ Trên đờng số 4 ta chặn đánh địch ở đèo


Bông Lau và giành thắng lợi lớn.


+ Trên đờng thuỷ, ta chặn đánh địch ở Đoan
Hùng, tàu chiến và ca nơ Pháp bị đốt cháy
trên dịng sơng Lơ.


- Địch buộc phải rút quân. Thế nhng đờng rút
quân của chúng cũgn bị ta chặn đánh dữ dội
tại Bình Ca, Đoan Hùng.


- Ta tiêu diệt hơn 3000 tên địch, bắt giam
hàg trăm tên; bắn rơi 16 máy bay địch, phá
huỷ hàng trăm xe cơ giới, tàu chiến, ca nơ.
- 3HS lên thi trớc lớp vừa trình bày vừa sử
dụng mũi tên để gắn lên lợc đồ chiến dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Sau chiÕn dịch, cơ quan đầu nÃo kháng
chiến của ta ở Việt Bắc nh thế nào?


? Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi chứng tỏ điều
gì về sức mạnh và truyền thèng cđa nh©n d©n
ta?


? Thắng lợi tác động thế nào đến tinh thần
chiến đấu của nhân dân cả nớc?


- GV tổg kết lại ý chính và nêu ý nghĩa của
chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.


<b> C. Củng cố - Dặn dò: 3p</b>



<b>? Tại sao nói: Việt Bắc thu - đơng 1947 là “</b>
mồ chơn giặc Pháp ”?


- GV tỉng kÕt tiÕt học, dặn HS chuẩn bị bài
của giờ sau.


+ C quan đầu não của kháng chiến tại Việt
Bắc đợc bảo vệ vững chắc.


+ Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi cho thấy sức
mạnh của sự đoàn kết và tinh thần đấu tranh
kiên cờng của nhân dân ta.


+ Thắng lợi của chiến dịch dã cổ vũ phong
trào đấu tranh của toàn dân ta.


- HS nêu ý kiến.


Địa lí



<b> Giao thông vận tải</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> Sau bài häc HS cã thÓ :</b></i>


- Nêu đợc các loại hình và phơng tiện giao thơng của nớc ta.


- Nhận biết đợc vai trò của đờng bộ và vận chuyển bằng ơ tơ đối với việc vận chuyển chở


hàng hố và hành khách.


- Nêu đợc một vài đặc điểm về phân bố mạng lới giao thông của nớc ta.


- Xác định đợc trên Bản đồ Giao thông Việt Nam một số tuyến đờng giao thông, các sân
bay quốc tế, các cảng biển lớn.


- Có ý thức bảo vệ đờng giao thông và chấp hành luật giao thông khi đi đờng.


<b>II. §å dïng d¹y- häc. </b>


- Bản đồ Giao thơng Vit Nam.


- Một số tranh ảnh về các loại hình và phơng tiện giao thông.
- Phiếu học tập của HS.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt đông dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


- GV gọi 2 HS lê bảng, yêu cầu trả lời câu
hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và
cho điểm HS.


B. Bài mới: 3p


<i>- 2HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi</i>
<i>sau:</i>



<i>+ Xem lc cụng nghip Vit Nam và cho</i>
<i>biết các ngành công nghiệp khai thác than,</i>
<i>khai thác dầu khí. A-pa-tít có ở đâu?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> a, Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> b) Giảng bài</b>


<b>*Hot ng 1: Cỏc loi hình và phơng tiện</b>
<b>giao thơng vận tải.</b>


- GV tỉ chøc cho HS thi kể các loại phơng
tiện giao thông vận t¶i.


+ Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 em đứng xếp
thành 2 hàng dọc ở hai bên bảng


(Thi nèi tiÕp nhau)


- GV nhận xét và tuyên dơng đội thắng cuộc
- GV hớng dẫn HS khai thác kết quả trò
chơi.


? Các bạn đã kể đợc loại hình giao thông
nào?


? Chia các phơng tiện giao thơng có trong trị
chơi thành các nhóm, mỗi nhóm là các
ph-ơng tiện hoạt động trên cùng một loại hình.
<b>*Hoạt động 2: Tình hình vận chuyển của</b>


<b>các loại hình giao thơng</b>


- GV treo Biểu đồ khối lợng hàng hố phân
theo loại hình vận tải năm 2003 và hỏi học
sinh.


? Biểu đồ có tên là gì?


? Biểu đồ biểu diễn khối lợng hàng hoá vật
chuyển đợc của các loại hình giao thơng
nào?


? Khối lợng hàng hố đợc biểu diễn theo đơn
vị nào?


? Năm 2003, mỗi loại hình giao thơng vận
chuyển đợc bao nhiêu tấn hàng hố?


? Qua khối lợng hàng hố vận chuyển đợc
của mỗi loại hình, em thấy loại hình nào giữ
vài trị quan trọng nhất trong vận chuyển
hàng hoá ở Việt Nam?


? Theo em, vì sao đờng ơ tơ lại vận chuyển
đợc nhiều hàng hố nhất?


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>*Hoạt động 3: Phân bố một số loại hình</b>
<b>giao thơng ở nớc ta.</b>



- GV treo lợc đồ giao thông vận tải và hỏi
đây là lợc đồ gì, cho biết tác dụng ca nú?


<i>và vùng ven biển?</i>


<i>- HS nêu ý kiến trớc líp.</i>


<i>- HS cả lớp hoạt động theo yêu cầu của giáo</i>
<i>viên.</i>


<i>+ HS lªn tham gia cuéc thi</i>


<i>- HS quan sát, đọc tên biểu đồ và nêu:</i>


<i>+ Biểu đồ biểu diễn khối lợng hàng hố vận</i>
<i>chuyển phân theo loại hình giao thơng.</i>
<i>+ Biểu đồ biểu diễn khối lợng hàng hố vậ</i>
<i>chuyển đợc của các loại hình giao thơng : </i>
<i>đ-ờng bộ, sắt, thuỷ ...</i>


<i>+ Theo đơn vị tấn</i>
<i>+ HS lần lợt nêu:</i>


<i>+ Đờng ơ tơ giữ vai trị quan trọng nhất, chở</i>
<i>đợc khối lợng hàng hoá nhiều nhất.</i>


<i>+ Một số HS nêu ý kiến và đi đến thống</i>
<i>nhất.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm để
thực hiện phiếu học tp sau:


- GV cho HS trình bày ý kiến trớc líp
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


<i>vào đó ta có thể biết các loại hình giao</i>
<i>thông Việt Nam, biết loại đờng nào đi từ đâu</i>
<i>đến đâu...</i>


<i>- HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 HS,</i>
<i>thảo luận để hồn thành phiếu</i>


<i><b>*Hoạt động 4:</b><b>Trị chơi: Thi chỉ đờng</b></i>


<i>- GV tổ chức cho HS thi chỉ đờng</i>


<i>+ GV treo lợc đồ giao thông vận tải lên</i>
<i>bảng. ? Hãy nhớ xem mỗi con đờng bắt đầu</i>
<i>từ đâu đến đâu, đi qua những điểm giao</i>
<i>thơng nào?</i>


<i>- GV tỉng kÕt cc thi.</i>


<i><b> C. Củng cố - dặn dò: </b>3p</i>


<i><b>? </b>Em biết gì về đờng Hồ Chí Minh.</i>
<i>- GV tổng kết gi hc.</i>


<i>- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài</i>


<i>sau.</i>


<i>- 2 nhóm trình bày .</i>


<i>- Lp quan sỏt lợc đồ trong SGK</i>


<i>- 5 HS lên tham gia thi chỉ đờng, các HS bốc</i>
<i>thăm dự thi</i>


<i>- Lớp đánh giá bằng thẻ.</i>
<i>- HS trả lời.</i>


<i>- HS l¾ng nghe. </i>
<i>- HS chuẩn bị bài sau.</i>


Ngày soạn: 9/12


Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> Gióp HS :</b></i>


- HS vận dụng đợc qui tắc chia mốt số thập phân cho một số thập phân.


- áp dụng chia một số thập phân cho một số thập phân để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>



Bảng phụ ghi sẵn ví dụ


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
2


- GV nhận xét ghi điểm.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. H íng dÉn thùc hiƯn chia 1STPcho 1STP</b>
<b> </b><i><b>a, Ví dụ 1</b></i>


<i><b>* Hình thành phép tính</b></i>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi nhận xét.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- GV nêu bài toán ví dụ


? Lm th nào để biết đợc 1dm của thanh sắt


cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ?


- GV u cầu HS đọc phép tính tính cân nặng
của 1dm thanh sắt đó.


- Nh vậy để tính xem 1dm thanh sắt đó nặng
bao nhiêu ki-lơ-gam chúng ta phải thực hiện
phép chia 23,56 : 6,2. Phép chia này có cả số
bị chia và số chia là số thập phân nên đợc gọi
là phép chia một số thập phân cho một số
thập phõn.


<i><b>* Đi tìm kết quả</b></i>


? Khi nhõn c s b chia và số chia với cùng
một số tự nhiên khác 0 thì thơng có thay đổi
khơng?


- Hãy áp dụng tính chất trên để tìm kết quả
của phép chia 23,56 : 6,2.


- GV yêu cầu HS nêu cách làm và nêu kết
quả của mình trớc lớp, động viên, khuyến
khích tất cả các cách mà HS đa ra, tránh chỉ
trích những cách làm cha đúng.


? Nh vËy 23,56 : 6,2 b»ng bao nhiªu ?
<i>* <b>Giíi thiƯu kÜ tht tính</b></i>


- Để thực hiện 23,56 : 6,2 thông thờng chúng


ta lµm nh sau : (Giíi thiƯu nh SGK).


- GV u cầu HS đặt tính và thực hiện lại
phép tính : 23,56 : 6,2.


- GV yêu cầu HS so sánh thơng của 23,56 :
6,2 trong các cách làm.


? Em cú biết vì sao trong khi thực hiện phép
tính 23,56 : 6,2 ta bỏ dấu phẩy ở 6,2 và
chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên phải
một chữ số mà vẫn tìm đợc thơng đúng
không ?


? Trong VD trên để thực hiện phép chia một
số thập phân cho một số thập phân chúng ta
chuyển về phép chia có dạng nh thế nào để
thực hiện ?


<b> </b><i><b>b, VÝ dô 2</b></i>


- GV nêu yêu cầu : Dựa vào cách đặt tính và
thực hiện tính 23,56 : 6,2 cỏc em hóy t tớnh


dài của cả thanh sắt.


- HS nªu phÐp tÝnh 23,56 : 6,2.


- Khi nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số tự nhiên khác 0 thì thơng khơng


thay đổi.


- HS trao đổi với nhau để tìm kết quả của
phép chia. HS có thể làm theo nhiều cách
khác nhau.


- HS nªu : 23,56 : 6,2 = 3,8


- HS theo dõi GV thực hiện phép chia.
- HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- Các cách làm đều cho thơng là 3,8


- Bỏ dấu phẩy ở 6,2 tức là đã nhân 6,2 với
10. Chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên
phải một chữ số tức là nhân 23,56 với 10.
Vì nhân cả số bị chia và số chia với 10 nên
thơng không thay i.


- Để thực hiện chia một số thập phân cho
mét sè thËp ph©n ta chun vỊ phÐp chia
mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiªn råi
thùc hiƯn.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và đặt tính
vào giấy nháp.


- Một số HS trình bày trớc lớp, lớp cùng
trao đổi, bổ sung, thống nhất nh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

vµ thùc hiƯn phÐp chia 82,55 : 1,27.



- GV gọi một số HS trình bày cách tính của
mình. GV míi híng dÉn nh SGK.


<b> </b><i><b>c, Quy t¾c 1STP cho mét sè thËp phân</b></i>


? Qua cách thực hiện chia hai ví dụ, bạn nào
có thể nêu cách chia một số thập phân cho
một sè thËp ph©n ?


- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau đó yêu
cầu các em mở SGK và đọc phần qui tắc thực
hiện phép chia trong SGK.


<b>3. LuyÖn tËp thùc hµnh.</b>


<i><b>Bµi 1</b></i>


- GV cho HS nêu yêu cầu, sau ú yờu cu HS
t lm bi.


- GV chữa bài của HS trên bảng, yêu cầu 3
HS nêu rõ cách thực hiện phép tính.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2</b></i>


- GV gi 1 HS c toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gi HS c bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- GV nhận xét bài làm và ghi điểm.
<b> C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn vỊ nhµ.


vµ bỉ sung ý kiÕn.


- 2 HS lần lợt đọc trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và học thuộc quy tắc ngay ti lp.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- 3 HS lần lợt nêu trớc lớp nh phần ví dụ,
HS cả lớp theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn.



Kq: 11,4 ; 250 ; 12,5
- 1 HS đọc đề toán, lớp đọc thầm


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
<i> Đáp số :</i> 38 kg
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- 1 HS đọc đề toán, lớp đọc thm


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Ta có : 250: 3,8 = 65 (d 3)


Vậy may đợc nhiều nhất 65 bộ quần áo v
cũn tha 3m vi


<i>Đáp số :</i> May 65 bộ, thừa 3m
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Tập làm văn


<b>Làm biên bản cuộc họp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



Thc hnh vit biờn bn mt cuộc họp : đúng nội dung hình thức.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


? Thế nào là biên bản ? Biên bản thờng có
nội dung nào ?


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b> B. Dạy - học bài míi: 32p</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Tiết học hơm nay các em cùng thực hành
viết biên bản về 1cuộc họp tổ, lớp hoặc chi
đội em.


<i>- 2 HS nèi tiÕp tr¶ lêi.</i>
<i>- NhËn xÐt.</i>


<i>- Lắng nghe và xác định nhiệm vụ của tiết</i>
<i>học.</i>



<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<i>- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.</i>


<i>- GV lần lợt nêu câu hỏi giúp HS định hớng</i>
<i>về biên bản họp mình sẽ viết :</i>


<i>? Em chọn cuộc họp nào để viết biên bản ?</i>
<i>Cuộc họp bàn về việc gì ?</i>


<i>? Cuộc họp diễn ra vào lúc nào ? ở đâu ?</i>
<i>? Cuéc häp cã nh÷ng ai tham dù ?</i>


<i>? Ai điều hành cuộc họp ?</i>


<i>? Những ai nói trong cuộc họp, nói điều gì ?</i>


<i>? Kết luận cuộc họp nh thÕ nµo ?</i>


<i>- u cầu HS làm theo nhóm. Gợi ý HS : Đọc</i>
<i>lại nội dung biên bản, sắp xếp các ý theo</i>
<i>đúng thể thức của một biên bản, mẫu ở tiết</i>
<i>tập làm văn tiết trớc. Nhắc HS viết rõ ràng,</i>
<i>mạch lạc, đủ thơng tin nhanh.</i>


<i>- Nhận xét, cho điểm từng nhóm viết đạt yêu</i>
<i>cầu.</i>


<i><b> C. Củng cố dặn dò: </b>3p</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>



<i>- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ và</i>


<i>- 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.</i>
<i>- HS nối tiếp nhau giới thiệu về cuộc họp</i>
<i>mình định viết biên bản.</i>


<i>- VÝ dô :</i>


<i>+ Em chọn viết biên bản cuộc họp tổ/họp</i>
<i>lớp/họp chi đội… Cuộc họp bàn chuẩn bị</i>
<i>chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11.</i>
<i>+ Cuộc họp vào lúc 16h<sub>30 chiều thứ sáu tại</sub></i>
<i>phòng học lớp 5E.</i>


<i>+ Cuéc häp có các thành viên trong tổ 1, có</i>
<i>36 thành viên lớp 5E, thầy Tùng chủ nhiệm.</i>
<i>+ Bạn Thắng - lớp trởng là ngời điều hành</i>
<i>cuộc họp.</i>


<i>+ Các thành viên trong tổ nói ra ý kiến về</i>
<i>việc chuẩn bị các kiến thức, phân công ngời</i>
<i>thi Olimpic. </i>


<i>+ Các b¹n trong líp ph¶i th¶o luËn việc</i>
<i>chuẩn bị chơng trình văn nghệ. Thầy gi¸o</i>
<i>chđ nhiƯm ph¸t biĨu ý kiÕn.</i>


<i>- Các thành viên trong tổ thống nhất các ý</i>
<i>kiến đề ra.</i>



<i>- 4 HS tạo thành một nhóm, trao đổi và viết</i>
<i>biên bản.</i>


<i>- 4 nhóm đọc biên bản của nhóm mình. Các</i>
<i>nhóm khác nhn xột.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>chuẩn bị bài sau.</i> <i>- HS chuẩn bị bài sau.</i>

Khoa học



<b> Xi măng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i> Gióp HS:</i>


- Nêu cơng dụng của xi măng.
- Nêu đợc tính chất của xi măng.


- Biết đợc các vật liờu sn xut xi mng.


<b>II. Đồ dùng dạy -học.</b>


Hình minh hoạ 58,59 SGk.


Các câu hỏi thảo luận ghi sẵn ra phiÕu.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động khởi động</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 3 HS lên bảng trả</b>


lời nội dung về bài cũ, sau đó nhận xét, cho
điểm từng HS.


<b>B Giới thiệu bài.</b>


+) Cầm 1 vỏ bao xi măng và hỏi : Đây là cái gì
?


+) Nêu: Xi măng là những nguyên vật liệu
không thể thiếu trong xây dựng, bài học hôm
nay sẽ cung cấp những kiến thức khoa học về
xi măng.


+) HS 1: Kể tên những đồ gốm mà em biết?
+) HS 2: Hãy nêu tính chất của gạch, ngói
và thí nghiệm chứng tỏ điều đó?


+) HS3: Gạch, ngói đợc làm bng cỏch
no?


- HS nêu: Đó là vỏ bao ximăng.
- Lắng nghe.


<b>Hot ng 1</b>
<b>Cụng dng ca xi mng</b>
-Yờu cu HS làm theo cặp, trao đổi và trả lời



c©u hái:


? Xi măng đợc dùng để làm gì?


? H·y kĨ tên một số nhà máy xi măng mà em
biết?


- Cho HS quan sát hình minh hoạ 1,2 trang 58
SGK và giới thiệu: ở nớc ta có rất nhiều đá vôi,
những khu vực gần núi đá vôi thờng đợc xây
dựng nhà máy xi măng nh là: Ninh Bình, Hà
Giang, Hải Phòng, Hà Nam.đây là xi măng cha
đợc đóng bao (chỉ hình 1b) và đợc đóng bao


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả
lời câu hỏi.


+) Xi măng đợc dùng để xây nhà, xây các
cơng trình lớn, đắp bồn hoa, gắn đá tạo
thành các cảnh đẹp, làm ngói lợp, bèo xi
măng


+) Nhà máy xi măng Hoàng Thạch. Nhà
máy xi măng BØm S¬n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

(chỉ hình 1a). Xi măng đợc làm từ vật liệu gì?
chúng có tính chất gì? Các em cùng tìm hiểu.


- Quan sát lắng nghe.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tính chất của xi măng công dụng của bê tông</b>
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: tìm


hiểu kiến thức khoa học.
- Cách tiến hành.


+) CHo HS hot động theo tổ.


+) Yêu cầu học sinh trong tổ cùng đọc bảng
thông tin trang 59 SGK.


+) Yêu cầu HS dựa vào thơng tin đó và những
điều mình biết để tự hỏi đáp về cơng dụng, tính
chất của xi măng.


-Gv đi giúp đỡ hớng dẫn học sinh các nhóm
các đọc thông tin: ghi ý chính ra giấy bằng
cách gạch đầu dòng, hỏi đáp trong nhóm nhiều
lần để nắm đợc kiến thức.


-Tổ chức cuộc thi, GV hớng dẫn học sinh:
+) Mỗi tổ cử một đại diện làm ban giám khảo,
lớp trởng là ngời dẫn chơng trình.


+) Lớp trởng bốc câu hỏi và đọc, tổ nào trả lời
thì phát cờ ra hiệu, mỗi câu trả lời đúng đợc 5
điểm, sai trừ 2 điểm, cuối cuộc thi nhóm nào
ghi đợc nhiều điểm nhất đó là đội thắng cuộc.


Ví dụ về câu hỏi:


1. Xi măng đợc làm từ vật liệu nào?
2. Xi măng có tính chất gì?


3. Xi măng đợc làm dùng để làm gì?
4. Vữa xi măng do nguyên liệu nào tạo


thµnh?


5. Vữa xi măng có những tính chất gì?
6. Vữa xi mng dựng lm gỡ?


7. Bê tông do các vật liệu nào tạo thành?
8. Bê tông có những ứng dụng gì?


9. Bê tông cốt thép là gì?


10. Bờ tụng ct thộp dựng lm gỡ?


11. Cần lu ý những gì khi sử dụng vữa xi
măng?


12. Cn phi bo qun nh thế nào? tại sao?
-Nhận xét, tổng kết cuộc thi.Trao giải t t
nhiu im nht.


-Khen ngợi những nhóm HS có hiểu biÕt c¸c
kiÕn thøc thùc tÕ. HS cã hiĨu biÕt c¸c kiÕn thøc



- Hoạt động theo tổ, dới sự điều khiển của
tổ trởng. Mỗi nhóm cử 3 đại diện tham gia
thi.


1. Xi măng đợc làm từ đất sét, đá vôi và một
số chất khác.


2. Xi măng là dạng bột mịn, màu xám xanh
hoặc nâu đất, có loại xi măng trắng. Khi trộn
với nớc, xi măng không tan mà trở nên dẻo,
rất nhanh khô. Khi khô kết thành tảng, cứng
nh đá.


3. Xi măng thờng dùng để xây dựng, làm
ngói lợp fibrơximăng.


4. Vữa xi măng là hỗn hợp xi măng, cát, nớc
trộn đều với nhau.


5. V÷a xi măng có dạng bột dẻo, dễ gắn kết
gạch, ngãi, nhanh kh«, khi khô trở nên
nhanh cứng, không bị dạn nứt, không thấm
nớc.


6. Va xi mng dựng để xây nhà, trát tờng,
trát các bể nớc.


7. Bê tông là hỗn hợp cát, sỏi (hoặc đá), nớc
trộn điều.



8. Bê tông là một hỗn hợp chịu nén, đợc
dùng để lát đờng, đổ trần, móng


9. Bê tơng cốt thép là hỗn hợp xi măng, cát,
sỏi (hoặc đá), nớc trộn đều và đổ vào các
khn có cốt thép.


10. Bê tông cốt thép dùng để xây dựng các
nhà cao tầng, cầu, đập nớc, các cơng trình
cơng cộng.


11. Vữa xi măng trộn xong phải làm ngay,
không đợc để lâu vì khi khơ vữa xi măng rất
cứng, khơng tan khơng thấm nớc. Các dụng
cụ làm với xi măng phải rửa sạch sau khi
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

thực tế. bột, có thể gây bụi bẩn, xi măng gặp nớc
hoặc không khí ẩm sẽ khơ, kết tảng cứng
nh đá.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


<b>* Kết luận: Ngời ta nung đất sét, đá vôi và một số chất khác ở nhịêt độ cao - hiện nay có</b>
<b>rất nhiều nhà máy xi măng lớn, công nghệ hiện đại, đáp ứng đợc nhu cầu thc tin cuc</b>
<b>sngmng v tỡm hiu v thu </b>


Sinh hoạt


<b>Tuần 14</b>




<b> I. Mơc tiªu</b>


- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 14.
- Đề ra phơng hớng kế hoạch tuần 15.


<b>II. Lªn líp</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1)Líp tự sinh hoạt:</b></i>


<i> - GV yêu cầu lớp trởng điều khiển lớp.</i>
- GV quan sát, theo dõi lớp sinh hoạt.
<b>2) GV nhËn xÐt líp:</b>


- Líp tỉ chøc truy bµi 15p ®Çu giê cã nhiỊu tiÕn
bé.


- Nề nếp của lớp tiến bộ hơn. Đã có nhiều điểm
cao để chuẩn bị chào mừng tháng 22/12.


- Việc học bài đã có tiến bộ hơn so với các tuần
trớc.


- Tuy nhiªn trong líp vÉn còn một có em cha
thật sự chú ý nghe giảng.


- Nhìn chung các em đi học đều, nghỉ học có xin
phép song việc chép lại bài cịn hình thức, cha
bảo bạn giảng lại bài mình đã nghỉ.



- Hoạt động đội tham gia tốt
<b>3) Ph ơng h ớng tuần tới :</b>


- Phát huy những u điểm đạt đợc và hạn chế các
nhợcđiểm còn mắc phải.


- Tiếp tục thi đua HT tốt chào mừng 22/12.
- Thực hiện tốt quy định của đội đề ra.
<b>4) Văn nghệ : </b>


- GV quan sát, động viên HS tham gia.


- Các tổ trởng nx, thành viên góp ý.
- Lớp phó HT: nhận xét về HT nx về
- Lớp phó văn thể nhận xét hoạt động
đội.


- Líp trëng nhËn xÐt chung.


- Líp nghe nhËn xÐt, tiÕp thu.


- Líp nhËn nhiƯm vơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tn 15



Ngày soạn : 12/12


Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008


Toán




<b>Tiết 71: Luyện tập</b>

<i><b>.</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b><i>Giúp HS:</i>


- Củng cố quy tắc chia 1STP cho 1STP.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia. Luyện tìm thành phần cha biết trong phép tính.
- Giải bài toán sử dụng phép chia 1STP cho 1STP.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: 3p'</b></i>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
hớng dẫn luyện tËp thªm cđa tiÕt häc tríc.
- GV nhËn xÐt ghi điểm.


<i><b>B. Dạy học bài mới: 32'</b></i>
<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b> 2. Lun tËp thùc hµnh</b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Nhắc lại cách chia 1STP cho 1STP?


- GV yêu cầu HS tù lµm bµi.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


- GV yêu cầu đổi chéo bài kiểm tra nhau.


<i><b>Bµi 2</b></i>


- GV gọi HS đọc đề bài.
? Bài yêu cầu làm gì?


- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt.
- GV treo bµi lµm mÉu.


? Tìm thừa số cha biết em đã làm ntn?
<b>Bài 3</b>


- GV yêu cầu lớp đọc kĩ bài để tìm cách giải.
- GV chữa bài và cho điểm.


- GV yêu cầu lớp đổi chéo bài kiểm tra nhau.


<i><b>Bµi 4</b></i>


- T/c nh bµi 2


<b>-NhËn xÐt - cđng cố thứ tự thực hiện </b>
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b><i><b>3'</b></i>



- GV nhËn xÐt giê häc


- Híng dÉn vỊ nhµ chuẩn bị bài sau


- 1HS c yờu cu, lp c thm.
- HS nờu.


- 3HS làm bảng, lớp làm vở.
- Lớp chữa bài trên bảng.
Kq: 3,5 ; 1,26 ; 8,9


- HS kiểm tra và chữa lại kết quả cho đúng.
- 1 HS đọc đề bài.


- T×m x.
- Lớp làm vở.


- 2HS nêu kết quả, lớp nhận xét.


- Lớp so sánh kết quả bài làm của mình.
a) x = 3 b) x = 10,71
- Vµi HS nªu.


- 1 HS đọc đề tốn, lớp đọc thầm SGK.
- 1 HS lờn bng lm, lp lm bi vo v.


<i>Đáp sè : 22,4 m</i>.


- 1HS đọc yêu cầu – 1 HS lên bảng



Tập đọc



<b>Bn Ch Lênh đón cơ giáo</b>

<i><b>.</b></i>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b> 1. Đọc thành tiÕng</b>


- Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó. Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu
câu, cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cảm. Đọc diễn cảm toàn bài.


<b> 2. §äc - hiĨu</b>


- HiĨu c¸c tõ ngữ khó trong bài : buôn, nghi thức, gùi.


<i> - </i>Hiểu nội dung bài : Tình cảm ngời Tây Nguyên yêu quý cơ giáo, biết trọng văn hố,
mong muốn cho con em DT mình đợc học hành, thốt khỏi nghèo đối lc hu.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


Bng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b> A. KiĨm tra bµi cũ: 3' </b>


- Gọi 3 HS bài thơ <i> Hạt gạo làng ta </i>và trả lời
câu hỏi về nội dung bài:


? Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b> B. Dạy - học bài mới: 32'</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ và giíi
thiƯu.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b> a) Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài
- Giáo viên chia bài thành 4 đoạn
- GV sửa phát âm.


- GV hớng dẫn HS giải nghĩa 1 số từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài


<i><b> b) Tìm hiểu bài</b></i>


- T chc cho HS hoạt động theo nhóm cùng
đọc thầm bài, trao đổi thảo luận, trả lời câu hỏi
trong SGK.


? Cô giáo Y Hoa đến Bn Ch Lênh làm gì?
? Ngời dân Ch Lênh đón cơ giáo ntn?


? Chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức
chờ đợi và yêu quý “ Cái chữ”?



? Tình cảm của cơ giáo Y hoa đối với ngời dân
nơi đây ntn?


? Chi tiết nào nói lên tình cảm của ngời Tây
Ngun với cơ giáo, với cỏi ch? iu ú núi
lờn gỡ?


? Bài văn cho em biết điều gì?


<i><b> </b></i>


<i><b> c) §äc diƠn c¶m</b></i>


- Nêu giọng đọc tồn bài


- Gọi 4 HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài. HS
cả lớp theo dừi tỡm cỏch c hay.


- Treo bảng phụ có đoạn:Già Rok chữ cô
giáo. Đọc mẫu


- Yờu cu HS luyn đọc theo cặp


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng và trả lời
các câu hỏi.


-HS l¾ng nghe


- 1 học sinh khá đọc toàn bài


- 4 học sinh đọc nối tiếp lần 1
- 4 học sinh đọc nối tiếp lần 2
- Luyện đọc theo cặp đôi.
- 1 HS đọc toàn bài.


- 1 HS khá điều kiển cả lớp trao đổi, trả lời
từng câu hỏi.


- … để dạy học.


- trang trọng và chân tình thực hiện nghi lễ
trở thành ngời trong buôn.


- Mọi ngời ùa theo già làng bao nhiêu tiếng
cùng reo hò.


- rÊt yªu quý ngêi dân ở buôn làng bao
nhiêu tiếng cùng reo hò.


- Ngời Tây Nguyên ham học, yêu quý cái chữ,
ham hiểu biết


<i><b>* Tình cảm của ngời Tây ngun với cơ giáo</b></i>
<i><b>và nguyện vọng muốn cho con em mình đợc</b></i>
<i><b>học hành thoát khỏi mù chữ, lạc hậu, đói</b></i>
<i><b>nghèo.</b></i>


- Häc sinh l¾ng nghe


- 4 học sinh đọc và nêu giọng đọc của đoạn.


- Lắng nghe, tìm cách đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> C. Củng cố - dặn dò: 3'</b>
? Qua bài này em có nhận xét gì?
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


- 4 hc sinh thi c on


- Học sinh trả lời.


- Đọc bài và chuẩn bị giê sau.

ChÝnh t¶

(nghe viÕt)


<b>Bn Ch Lênh đón cơ giáo.</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- Nghe - viết chính xác - đẹp đoạn văn từ : “ Y Hoa lấy trong gùi… chữ cô giáo”.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu ch/ tr hoặc tiếng có thanh hỏi,
ngã.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3'</b>


- GV trả bài và nhận xét chung.
<b> B. Bµi míi: 32</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn häc sinh nghe - viÕt</b></i>


? Hãy nêu nội dung của đoạn văn?
? Tìm từ khó, dễ lẫn khi viết?
- Gọi 1 số em lên viết bảng t khú
- Giỏo viờn c chớnh t


- Đọc toàn bài


- Thu, chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


- GV hớng dẫn HS lµm BT.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b> 3. Củng cố - dặn dũ: 3'</b>
- Nhn xột gi hc


- Dặn dò về nhà


- 1 học sinh đọc đoạn văn


- TÊm lßng của bà con Tây Nguyên với cô
giáo và cái chữ.



- Y hoa, phăng phắc, quý, lång ngùc….
- Häc sinh viÕt, líp nhËn xÐt


- Líp viết bài
- Học sinh soát lỗi


- Hc sinh c yờu cầu và nội dung bài.
- Học sinh làm vào vở


- 1 học sinh làm bảng phụ
- Lớp nhận xét, chữa bài


o c



<b>Tôn trọng phụ nữ (tiết2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>II. Đồ dïng d¹y häc. </b>


B¶ng phơ


<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu. </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: X</b><i><b>ử lý tình huống BT3 - SGK.</b></i>


- GV tỉ chøc HS làm việc theo nhóm.


- GVyêu cầu lớp thảo luận, xử lý t×nh hng


BT3.


- GV nhận xét, kết luận: Chọn nhóm trởng
phụ trách sao cần phải xem khả năng tổ chức
công việc và khả năng hợp tác với bạn khác
trong nhóm. Mỗi ngời đều có quyền bày tỏ ý
kiến của mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe ý
kiến của các bạn nữ phát biểu.


<b>Hoạt động 2: </b><i>Làm BT 4 - SGK</i><b>.</b>
- GVgiao nhiệm vụ cho HS.


- GV nghe vµ nhËn xÐt chung.


- GVkÕt luËn: 8/3 là ngày Quốc tế phụ nữ.
20/10 là ngày phụ nữ Việt nam. Hội phụ nữ,
câu lạc bộ các nữ doanh nghiệp là tổ chức
XH dành riêng cho phơ n÷.


<b>Hoạt động3: </b><i>Ca ngợi ngời phụ nữ Việt Nam.</i>
- GV cán sự văn thể điều khiển lớp.


- GV theo dõi và khuyến khích HS tham gia.
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Hớng dn HS thc hnh</b></i>


-Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị giờ sau.


- HS chia làm 4 nhóm.
- HS thảo luận.



- Đại diện các nhóm trình bày.


- HS trao i theo bàn.
- 1số bàn cử HS báo cáo.
- HS nhận xét.


- HS l¾ng nghe.


- HS thi hát, đọc thơ, kể chuyện về ngời phụ
nữ.


<b> </b>

ThĨ dơc

(Dạy vào buổi 2)


<b>Bài 29: Bài thể dục phát triển chung . TC:Thỏ nhảy</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn bi th dc phát triển chung. Yêu cầu tập đúng kĩ thuật và thuộc bài.
- Chơi trò chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu ch ng chi th hin tớnh ng i cao.


<b>II- Địa ®iĨm- ph ¬ng tiƯn</b>


- <i>Địa điểm: </i> Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- <i>Phơng tiện; </i>Chuẩn bị một cịi, bóng và kẻ sân chi trũ chi.


<b>III - Nội dung và ph ơng pháp :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời</b>



<b>lợng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>1. Phần mở đầu:</b>


- NhËn líp, phỉ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bµi häc


- Quan sát, nhắc nhở học sinh khi
ng


<i><b>* Trò chơi: </b></i>Thỏ về chuồng
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a. Ôn bài thể dục:</b></i>


- GV quan sỏt, un nn ĐT cho HS.
- Tuyên dơng, động viên học sinh tập
tốt


<i><b>b. TC: Thá vỊ chng.</b></i>


- GV nªu tên trò chơi, giải thích trò
chơi.


<b>3. Phần kết thóc</b>


- Hệ thống, đánh giá kết quả giờ học
- Về nhà ôn lại các động tác đã học


6- 10'


1'
3'


3- 4 lÇn
18 - 22'


6'


12'


4 - 6'


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát
- Khởi động các khớp


X


- Cả lớp tập và lần.


- Luyện tập nhiều lần theo tổ
- Thi tập giữa các tổ


- 1 học sinh nhắc lại luật chơi


- Học sinh ch¬i díi sự điều khiển
của giáo viên.


- Lớp chơi, phân thắng thua...


- Hát 1 bài


Ngày soạn:13/12


Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 72: Luyện tập chung</b>

<i><b>.</b></i>


<b>I. Mục tiªu: </b><i><b>Gióp häc sinh cđng cè vỊ: </b></i>


Giúp HS thực hiện các phép tính với số thập phân,qua đó củng cố chia số thập phân
<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ: 3'</b>
- Nhận xét, cho điểm
<b>B. Bài mới : 32'</b>


<i><b>1. GTB: </b></i>TT


<i><b>2. Lun tËp</b></i>


<i><b>Bµi 1</b></i>


T/c cho HS làm bài cá nhân
- GV chốt lại kết quả ỳng.


<i><b>Bài 2</b></i>



- 2 HS lên chữa bài 2
- Lớp nhận xÐt


- Học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm vở, 4HS làm bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Muốn so sánh các số ta làm ntn?
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- Chốt lại kết quả đúng, nhận xét, cho lớp đổi
chéo bài kiểm tra nhau.


<i><b>Bµi 3</b></i>


- GV gợi ý: Dựa vào BT 4- SGK- 72 giờ trớc
để tìm số d.


- ChÊm, ch÷a mét sè bµi, nhËn xÐt


<i><b>Bµi 4</b></i>


? Bài tốn u cầu làm gì?
- Chốt cách làm đúng


? Tìm thừa số cha biết em đã làm gì?
? Tìm số bị chia thì làm ntn?
<b>C. Củng cố, dặn dị: 3'</b>


- Tỉng kÕt néi dung bµi, nhËn xÐt giê học


- Dặn dò về nhà làm BT.


- HS nêu, nhận xÐt.
- Líp lµm vë bµi tËp


- Học sinh đổi chéo vở, chữa bài
- Vài HS nêu kết quả và cách làm.
-Ví dụ :54,01 < 54


10
1


v× 54
10


1


= 54,01
Kq: < <


> =


- Học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Lớp trao đổi theo bn.


- Đại diện các bàn nhận xét, chữa bài
a) C. 0,06 ; b) D. 0,013
- HS nêu yêu cầu.


- Tìm thành phần cha biết.



- Học sinh làm cá nhân, 2HS làm bảng.
- Chữa bài.


a) x = 7,6 b) x = 145,236
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Lấy thơng nhân với số chia.

Luyện từ và câu



<b>Më réng vèn tõ : H¹nh phóc</b>



<b>I . Mục tiêu</b>


- Hiểu nghĩa của từ <i>hạnh phóc.</i>


<i>- </i> Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ <i>hạnh phúc.</i>
- Biết trao đổi, thảo luận để nhận thức đúng về từ <i>hạnh phúc.</i>
<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy - học</b>


Bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp. Từ điển học sinh


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3'</b>


- u cầu 3 HS đọc đoạn văn tả mẹ đang cấy lúa.


- Nhn xột, cho im HS.


<b>B. Dạy học bài mới: 32'</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2.H íng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ca BT.


- Yêu cầu HS làm việc theo theo cặp. Hớng dẫn
cách làm: khoanh tròn vào chữ cái ý gi¶i thÝch


<i>- 3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn tả mẹ</i>
<i>đang cấy trớc lớp.</i>


<i>- L¾ng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

đúng nghĩa của từ hạnh phúc.
- Yêu cầu 1 HS làm trên bảng lớp.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng :


- Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc.
- Nhận xét câu HS đặt.


<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.



- Gäi HS ph¸t biĨu. GV ghi nhanh lên bảng ý kiến
của HS.


- Kt lun ỳng.


- Yêu cầu HS đặt câu với các từ vừa tìm đợc.
- Nhận xét câu đặt của HS.


<b>Bài 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức:


+ Nhóm thắng cuộc là nhóm tìm đợc nhiều từ
đúng, nhanh.


- Tổng kết cuộc thi. Tuyên dơng nhóm tìm đợc
nhiều từ và đúng.


- u cầu HS giải thích nghĩa các từ trên bảng.
Nếu HS giải thích cha rõ, GV giải thích lại cho
HS hiểu. --GV yêu cầu HS
đặt câu với các tiếng có tiếng phúc vừa tìm đợc.


<i>- 2 HS ngồi cùng trao i, tho lun, lm</i>
<i>bi.</i>


<i>- 1 HS làm trên bảng lớp.</i>
<i>- Nhận xét.</i>



<i>- Theo dõi GV chữa bài và tự sửa bài mình</i>
<i>nếu thấy sai.</i>


<i>- Trng thỏi sung sng vỡ thy hoàn toàn</i>
<i>đạt đợc ý nguyện.</i>


<i>- 3 HS tiếp nối nhau đặt câu. Ví dụ :</i>


<i>+ Em rất hạnh phúc vì đạt đợc danh hiệu</i>
<i>học sinh giỏi.</i>


<i>+ Gia đình em sống rất hạnh phúc.</i>


<i>+ MĐ em mØm cêi h¹nh phóc khi thấy bố</i>
<i>em đi công tác về.</i>


<i>- 1 HS c thnh tiếng trớc lớp cho cả lớp</i>
<i>nghe.</i>


<i>- 4 HS cùng trao đổi, thảo luận tìm từ.</i>
<i>- Nối tiếp nêu từ, mỗi HS chỉ cần nêu một</i>
<i>từ.</i>


<i>- Viết vào vở các từ ỳng.</i>


<i>+ Những từ gần nghĩa với từ hạnh phúc:</i>
<i>sung sớng, may mắn</i>


<i> + Trái nghĩa: cực khổ, cơ cùc, bÊt h¹nh,</i>
<i>khèn khỉ..</i>



<i>- Nối tiếp nhau đặt câu. Ví dụ :</i>
<i>+ Cô ấy may mắn trong cuộc sống.</i>
<i>+ Tôi sung sớng reo lên khi đợcđiểm 10.</i>
<i>+ Chị Dâu thật khn kh.</i>


<i>+ Cô Tấm có lúc phải sống một cuộc sèng</i>
<i>c¬ cùc.</i>


<i>- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.</i>
<i>- Thi tìm từ tiếp sức theo hớng dẫn :</i>


<i>- Viết các từ tìm đợc vào vở : Ví dụ : Phúc</i>
<i>ấm, phúc bất trùng lai, phúc đức, phúc</i>
<i>hậu, phúc lợi, phúc thần, phúc tinh, phúc</i>
<i>trạch, vơ phúc, có phúc,...</i>


<i>- Nèi tiÕp nhau gi¶i thÝch.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Bµi 4</b></i>


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.</i>
<i>- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để trải lời câu hỏi</i>
<i>của bài.</i>


<i>- GV gọi HS phát biểu và giải thích vì sao em lại</i>
<i>chọn yếu tố đó.</i>


<i>- Kết luận : Tất cả yếu tố trên đều có thể tạo nên</i>
<i>một gia đình hạnh phúc nhng mọi ngời sống hòa</i>


<i>thuận là quan trọng nhất.:</i>


<i>- 1 HS đọc thành tiếng.</i>


<i>- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi ý kiến của</i>
<i>mình về hạnh phúc.</i>


<i>- Nèi tiÕp nhau ph¸t biểu trớc lớp.</i>
<i>- Lắng nghe.</i>


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3'</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm đợc. Nhắc nhở HS ln có ý thức làm những việc có ích,
góp phần tạo nên niềm hạnh phúc cho gia đình mình.


KĨ chun



<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


- Kể lại đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể, ý nghĩa việc làm của nhân vật trong
truyện.


- Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
- Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện và lời kể ca bn.



<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


HS chun b chuyn, báo có nội dung nh đề bài. Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.


<b>iii. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị: 4p</b>


- u cầu học sinh kể lại câu chuyện đã
học ở giờ trớc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>B. Dạy - học bài mới: 32'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Tiết học hôm nay các em kể lại những
câu chuyện mà mình đã nghe, đã đọc về
những con ngời ... cho lớp nghe.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn kể chuyện</b></i>
<i><b>a) Tìm hiểu đề bài</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài dùng phấn màu gạch
chân dới các từ ngữ:<i> đợc nghe, c c,</i>



- 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhËn xÐt


- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc</i>
<i>nhân dân.</i>


- Yêu cầu HS đọc phần <i>Gợi ý</i> trong SGK
- Gọi HS giới thiệu những câu chuyện mà
mình đã chuẩn bị. Khuyến khích HS kể
chuyện về những ngời thật mà em đã đọc
trên báo hoặc xem trên truyền hình.


<i><b>b, KĨ trong nhãm</b></i>


- Tổ chức cho HS thực hành kể trong nhóm
- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gợi ý cho HS cách làm việc.


+ Giíi thiƯu trun.


+ Kể những chi tiết làm rõ hoạt động của
nhân vật.


+ Trao đổi về ý nghĩa của truyện.


<i><b>c, KĨ tr</b><b> íc líp</b></i>



- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.


- Gợi ý cho HS dới lớp hỏi lại bạn về ý
nghĩa của truyện và hành động của nhân
vật trong truyện.


- NhËn xÐt, b×nh chän :


+ HS cã c©u chun hay nhÊt.
+ HS kĨ chun hÊp dÉn nhất.
<b>3. Củng cố - dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết häc


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà các
bạn kể cho ngời thân nghe câu chuyện về
một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu. Ví dụ :


+ Tơi xin kể câu chuyện về anh Nam Anh,
anh là ngời nghĩ ra chiếc máy xúc đọc trên
báo <i>An ninh thế giới.</i>


+ Tôi về cô Trâm. nuôi hơn 20 trẻ em
nghèo, lang thang. đọc trên báo <i>Phụ nữ.</i>
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành một
nhóm cùng kể chuyện, trao đổi với nhau về ý
nghĩa của chuyện.



- 5 đến 7 HS thi kể chuyện.


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn :14/12


Thø t ngµy 17 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 73. Luyện tập chung</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS củng cố về</i>


- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số thập phân.
- Tính giá trị biểu thøc sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Giải bài tốn có lời văn liên quan đến phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.


<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ : 3p</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài 4
của tiết học trớc.


<b>B .Bài mới: 32p </b>



<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục
làm các bài toán luyện tập về các phép tính
với số thập phân


<i><b>2.H</b><b> ớng dÉn lun tËp</b></i>
<i><b>Bµi 1 (73)</b></i>


- GV u cầu HS nêu yêu cầu của bài, sau đó
yêu cầu HS tự làm bi.


- GV chữa bài HS trên bảng lớp


- Yêu cÇu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình.


- GV chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2 (73)</b></i>


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


? Em hÃy nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức a ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên


bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>Bài 3</b></i>


- GV Yờu cu HS c bi toỏn.


? Em hiểu yêu cầu của bài toán nh thế nào ?
- GV Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 4</b>
-GV cho HS làm bài rồi chữa


-1HS lên bảng Nhận xét


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp. HS cả lớp theo
dõi và bổ sung ý kiến.


- Kết quả tính đúng là :


Kq : 5,6 ; 126 ; 16,5 ; 3,6
- Yêu cầu ta tính giá trị biÓu thøc sè.



- Thực hiện phép trừ trong ngoặc, sau đó
thực hiện phép chia, cuối cùng thực hiện
phép trừ ngồi ngoc.


- 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bµi vµo
vë bµi tËp.


a, 0,23 ; b, 3,29


- 2 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu có sai
thì sửa lại cho đúng.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm
- HS nêu theo ý hiểu


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập


- 1 HS đọc bài làm của mình, lớp bổ sung ý
kiến thng nht bi lm ỳng nh sau :


<i><b>Bài giải</b></i>


Hơng phải bíc sè bíc lµ :
140 : 0,4 = 350 (bíc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-GV nhËn xÐt ghi ®iĨm .



<b>C. Củng cố - dặn dò: 3' </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn
bị bài sau


vo v bi tp.
--Kết quả làm bài đúng :


a, 2 ; b, 8
-HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


Tp c



<b>Về ngôi nhà đang xây</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Đọc thành tiếng:</b>


* c ỳng cỏc ting, t ng khó hoặc dễ làm ảnh hởng của phơng ngữ : <i>Giàn giáo, cái </i>
<i>lồng, huơ huơ, sẫm biếc, nồng hăng, làn gió, lớn lên,...</i>


* Đọc trơi chảy đợc tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ, nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả.


* §äc lu loát toàn bài.


<b>2. Đọc - hiểu:</b>


* Hiu c cỏc từ : <i>Giàn giáo, trụ bê tông, cái bay,...</i>


* Hiểu đợc nội dung bài: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây thể hiện sự
đổi mới hằng ngày trên đất nớc ta.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


* Tranh minh hoạ trang 149, SGK, tranh ảnh về những cơng trình đang xây.
* Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ hớng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A.KiÓm tra bµi cị: 3p' </b>


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài và trả
lời câu hỏi về nội dung bài Bn Ch Lênh
đón cơ giáo.


- NhËn xét, cho điểm từng HS.
<b>B. Dạy - học bài mới: 32'</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và
mô tả những gì vẽ trong tranh.


- Giíi thiƯu : ...



<b>2.H ớng dẫn luyện c v tỡm hiu bi</b>
<b>a) Luyn c</b>


- GV chia đoạn


- Sửa phát âm vµ híng dÉn häc sinh gi¶i


<i>- 2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài và trả lời</i>
<i>các câu hỏi.</i>


<i>- Nhận xét</i>


<i>- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang đi học qua</i>
<i>một công trình đang xây dựng.</i>


<i>- 1 hc sinh đọc tồn bài</i>


<i>- HS: đọc nối tiếp bài theo trình tự :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

nghÜa tõ khã


- Yêu cầu HS luyn c theo cp
- GV c mu.


<i>vôi gạch.</i>


<i>+ HS2 : Bầy chim đi về ăn ... lớn lên về víi</i>
<i>trêi xanh.</i>



<i>- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc theo cp</i>
<i>- Theo dừi GV c mu</i>


b) Tìm hiểu bài


- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu các
nhóm cùng đọc thầm, trao đổi và trả lời các
câu hỏi trong SGK.


- GV một HS khá điều khiển GV chỉ nêu
thêm câu hỏi hoặc giảng khi cần.


Câu hỏi tìm hiểu bài:


? Các bạn nhỏ quan sát những ngôi nhà
đang xây khi nào ?


? Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một
ngôi nhà đang xây ?


? Tỡm nhng hình ảnh so sánh nói lên vẻ
đẹp của ngơi nhà?


? Tìm những hình ảnh nhân hóa làm cho
ngôi nhà đợc miêu tả sống động, gần gũi?


? Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói
lên điều gì về cuộc sống trên đất nớc ta ?
? Bài thơ cho em biết điều gì ?



- Ghi nội dung chính của bài lên bảng
<b>c) Đọc diễn c¶m</b>


- GV nêu giọng đọc tồn bài


- u cầu HS đọc tồn bài. HS cả lớp theo
dõi tìm cách đọc hay.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm khổ thơ 1 -2
+ Treo bảng phụ viết sẵn đoạn thơ


+ §äc mÉu


<i>- 4 HS tạo thành 1 nhóm cùng đọc thầm và</i>
<i>trả lời các câu hỏi của bài.</i>


<i>- 1 HS khá điều khiển lớp tìm hiểu bài, mỗi</i>
<i>câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác bổ sung ý</i>
<i>kiến sau đó thng nht cõu tr li.</i>


<i> + Các bạn nhỏ qua sát ngôi nhà đang xây</i>
<i>khi đi học về.</i>


<i>+ Những ngôi nhà đang xây với...trụ bê</i>
<i>tông nhú lên, bác thợ nề đang cầm bay...</i>
<i>+ Những hình ảnh : Giàn giáo tựa cái lồng,</i>
<i>trụ bê tông..ngôi nhà giống bài thơ sắp</i>
<i>xong...bức tờng tranh còn nguyên màu vôi</i>
<i>gạch.</i>



<i>+ Nhng hỡnh nh : Ngụi nh ta vào nền</i>
<i>trời...Nắng đứng ngủ quên trên...Làn gió</i>
<i>mang hơng, ủ đầy những rãnh tờng...Ngơi</i>
<i>nhà lớn lên cùng màu xanh.</i>


<i>+ Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói</i>
<i>lên :Đất nớc ta đang trên đà phát triển. Đất</i>
<i>nớc là một cơng trình xây dựng lớn. Đất nớc</i>
<i>đang thay đổi từng ngày, từng giờ.</i>


<i>+ <b>Bài thơ cho em thấy vẻ đẹp của những</b></i>
<i><b>ngôi nhà đang xây, điều đó thể hiện đất </b></i>
<i><b>n-ớc ta ang i mi tng ngy.</b></i>


<i>- 2 HS nhắc lại nội dung chính, HS cả lớp</i>
<i>ghi lại nội dung của bài vµo vë.</i>


<i>- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp. HS cả lớp</i>
<i>theo dõi sau đó cùng trao đổi tìm giọng đọc</i>
<i>và thống nhất nh đã nêu ở mục 2.2a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

+ yêu cầu HS luyện đọc theo cặp <i>+ 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe.</i>
<i>- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm</i>


<i>- NHËn xÐt, cho điểm HS</i>


<i><b>3. Củng cố dặn dò: 3'</b></i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>



<i>- Dặn HS về nhà học học thuộc bài thơ và </i>
<i>soạn bài Thầy thuốc nh mẹ hiền.</i>


<i>- 3 HS thi đọc diễn cảm.</i>
<i>- 1 HS đọc diễn cảm toàn bi.</i>
<i>- HS lng nghe.</i>


<i>- HS chuẩn bị bài sau.</i>


Tập làm văn



<b>Luyn tp t ngi (T hot ng)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Xác định đợc các đoạn của bài văn tả ngời, nội dung chính của từng đoạn, những chi
tiết tả hoạt động của ngời.


- Viết đoạn văn tả hoạt động của một ngời mà em yêu mến.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


HS chuẩn bị ghi chép về hoạt động của một ngời. Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3'</b>



- Gọi HS đọc biên bản một cuộc họp tổ, lớp,
chi đội.


- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>B. Dạy - học bài míi: 32'</b>


<i><b>1 Giíi thiƯu bµi</b></i>:


- Các em tả ngoại hình của một ngời mà em
thờng gặp. Tiết <i>tập làm văn </i>hôm nay các em
cùng luyện viết đoạn văn tả hoạt động của
một ngời.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1</b>


<i>- </i>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp để làm bài.
- Gợi ý HS dùng bút chì đánh dấu các đoạn
văn, ghi nội dung chính của từng đoạn, gạch
chân dới những chi tiết tả hoạt động của bác
Tâm.


- GV lần lợt nêu từng câu của bài và yêu cầu
HS trả lời. Chỉnh sửa câu trả lời của HS cho
chÝnh x¸c.


? Xác định các đoạn của bài văn ?



- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- Nhận xét.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- 2 HS ngi cựng bn trao i lm bi.


- HS lần lợt nêu ý kiến.


- 3 HS lần lợt tiếp nối nhau phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Nêu nội dung chính của từng đoạn?


? Tỡm nhng chi tit t hot ng ca bác
Tâm trong bài văn ?


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập.
- GV yêu cầu : <i>Hãy giới thiệu về ngời em</i>
<i>định tả.</i>


- Yªu cầu HS viết đoạn văn


- Gi HS vit vo giy dán bài lên bảng, đọc
đoạn văn. GV sửa chữa cho HS.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn mình viết.


- GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS.
- Cho điểm cho HS viết đạt yêu cầu.


<b>3. Cñng cố - dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà hoàn thành đoạn văn và
quan sát hoạt động của một bạn nhỏ


<i>đẫm mồ hôi ở lng bác là cứ loang ra mãi.</i>
+ Đoạn 2 : <i>Mảng đờng hình chữ nhật ...</i>
<i>khéo nh áo vá ấy.</i>


+ Đoạn 3 : <i>Bác Tâm đứng lên ... làm rạng</i>
<i>rỡ khuôn mặt bác.</i>


- 3 HS ph¸t biĨu :


+ Đoạn 1 : <i>Tả bác Tâm đang vá đờng.</i>
+ Đoạn 2 : <i>Tả kết quả lao động của bác</i>
<i>Tâm.</i>


+ Đoạn 3 : <i>Tả bác Tâm đứng trớc mảng </i>
<i>đ-ờng vừa vá xong..</i>


- Những chi tiết tả hoạt động :


<i>+ Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo</i>
<i>những viên đá bọc nhựa đờng đen nhánh</i>
<i>vào chỗ trũng.</i>



<i>+ Bác đập búa đều đều xuống những viên</i>
<i>đá, hai tay đa lên hạ xuống nhịp nhàng.</i>
<i>+ Bác đứng lên, vơn vai mấy cái liền. </i>
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Tiếp nối nhau giới thiệu. Ví dụ :


<i>+ Em tả bố em đang xây bồn hoa.</i>
<i>+ Em tả mẹ em đang nấu cơm.</i>
<i>+ Em tả ông em đang đọc báo.</i>


- 1 HS viÕt vµo giÊy khỉ to, HS cả lớp viết
vào vở.


- 1 HS c bi làm trớc lớp, cả lớp theo dõi
bổ sung sữa chữa cho bạn.


- 3 HS đọc đoạn văn của mình.


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.

Khoa học



<b>Thủy tinh</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


<i>Gióp häc sinh:</i>


- Phát hiện 1 số tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông thờng.


<b> - Kể tên các vật liệu thờng dùng để sản xuất ra thuỷ tinh.</b>


<b> - Nêu tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lỵng cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Hình minh họa SGK 48,49 SGk.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu. </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động: 4p'</b>


-KiĨm tra bµi cị: GV gọi 2 Hs lên bảng trả
lời câu hỏi về nội dung bài trớc


- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>-Giới thiƯu bµi: T.T</b>


<b>2.Bµi míi: 28'</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK.
? Hãy kể tên 1 số đồ dùng đợc làm bằng
thuỷ tinh?


? Thông thờng, những đồ dùng bằng thuỷ
tinh khi va chạm vào vật rắn sẽ ntn?


-2 HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
? Nêu tính chất của xi măng?



? Nêu công dụng của xi măng?
- Lắng nghe.


- HS quan sát hình SGK 60.
- HS nªu


- Lớp bổ sung và đi đến thống nhất
- GVKL: Thuỷ tinh trong suốt, cứng nhng


gißn, dƠ vì


<b>Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin</b>
-Tổ chức cho học sinh hoạt động theo nhóm.
? Thuỷ tinh có tính chất gì?


? Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng thuỷ
tinh?


KL: Thuỷ tinh đợc chế tạo từ cát trắng và 1
số chất khá


3. Củng cố - Dặn dò: 2'


? HÃy nêu tính chất , công dụng và cách bảo
quản thuỷ tinh?


- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về nhà


- HS, thảo luận trao đổi trả lời câu hỏi.


- Các nhóm tiếp nối nhau trình bày.
- Lớp nhận xét, b sung.


- HS nêu


Kỹ thuật



<b>Lợi ích của việc nuôi gà.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> HS cần ph¶i:</b></i>


- Nêu đợc lợi ích của việc ni gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni.


<b>II. §å dïng d¹y- häc . </b>


- Tranh minh hoạ về lợi ích của việc nuôi gà.
- Phiếu HT.


<b>III Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Hoạt động 1. </b><i><b>Tìm hiểu lợi ích của việc ni gà.</b></i>


- GV cho líp th¶o ln vỊ lợi ích của việc nuôi
gà.


-GV bổ sung và giải thích 1 số lợi ích của việc
nuôi gà.



<b>Hot ng 2. </b><i><b>ỏnh giỏ kt qu HT.</b></i>


- GV cho lớp làm BT trắc ngbiÖm:


<i><b>Hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng.</b></i>


+ Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm
<b>+ Cung cấp chất bột đờng </b>


+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến thự phẩm


+ Đem lại nguồn nguyên liệu cho ngời chăn nuôi
<b>+ Làm thức ăn cho vật nuôi</b>


<b>+ Lm cho mụi trờng xanh, sạch, đẹp</b>
<b>+ Cung cấp phân bón cho cây trồng</b>
<b>+ Xuất khẩu</b>


- GV nêu đáp án và cho HS đối chiếu kết quả.
<b>Hoạt động 3: Nhận xét - dặn dị: 2p </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn HS chuÈn bÞ giê häc sau.


- HS quan sát hình trong SGK, đọc
thơng tin.



- HS th¶o luận theo phiếu HT.
- Đại diện 1 số nhóm báo cáo.
- Lớp nhận xét.


- HS làm BT


- HS i chiu bài.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.

Thể dục

(Dy vo bui 2)


<b>Bài thể dục phát triển chung</b>


<b>Trò chơi </b>

<b>“</b>

<b> Thá nh¶y</b>

<b>”</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện toàn bài.
- Chơi trò chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu tham gia chơi chủ động, nhiệt tình.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :</b>


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân để tổ chức trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lươÏng</b> <b>Phương pháp </b>
<b>I. PHẦN MỞ ĐẦU :</b>


1. GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,


yêu cầu bài học


2. Khởi động chung :


- Chạy nhẹ nhàng thành vịng trịn
- Khởi động xoay các khớp


<b>II. PHẦN CƠ BẢN</b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung
- Thi thực hiện bài thể dục phát triển
chung


- Trò chơi “Thỏ nhảy”


Cách chơi: Khi có lệnh chơi, các em ở
hàng thứ nhất thi nhau nhảy chụm hai
chân về phía trước, ai nhảy đúng và
nhanh về đến đích trước là thắng
(chân tiếp xúc đất bằng nửa bàn và
hơi khuỵu gối). Hàng thứ nhất thực
hiện xong về vị trí hàng cuối, hàng
thứ hai tiếp tục cứ như vậy cho đến
hết hoặc có thể quy định trong mỗi
lần chơi, mỗi em chỉ bật nhảy 3 lần,
em nào bật xa nhất, em đó thắng.


<b>III. PHẦN KẾT THÚC:</b>


- HS thực hiện hồi tĩnh


- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà


6 – 10
phuùt
1 - 2
phuùt


2 phuùt
2 – 3


phuùt
18 – 22


phuùt
10 - 12


phuùt
3 – 4


phuùt
5 – 6


phuùt




x x x x


x x x x
x x x x
x x x x




x x x x
 x x x x


x x x x
x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lươÏng</b> <b>Phương pháp </b>


- Bài tập về nhà : Ôn các động tác đã
học


+ Tổ chức trị chơi theo nhóm vào các
giờ chơi


4 – 6
phuùt
2 phuùt
2 phuùt
1 - 2 phuùt


x x x x
 x x x x



x x x x
x x x x


<i> </i>


<i><b> </b></i>

Ngày soạn :15/12


Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008


Toán



<b> </b>

<b>Tiết 74: Tỉ số phần trăm</b>



<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS :</b></i>


- Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết bạn đầu về tỉ số phần trăm.
- Hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


Hình vng kẻ 100 ơ vng, tơ 25 ô để biểu diễn 25%


<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3'</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập



- GV nhận xét ghi điểm.
<b>B. Dạy học bài mới: 32'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: T</b><b>2</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>HĐ1.Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm</b></i>
<i><b>(Xuất phát từ khái niệm phân số)</b></i>


<i><b>a, Ví dụ 1</b></i>


- GV nêu bài toán : (SGK)


- GV yêu cầu HS tìm tỉ số của diện tích
trồng hoa hång vµ diƯn tÝch vên hoa.


- GV u cầu HS quan sát hình vẽ, sau đó
vừa chỉ vào hình vẽ vừa giới thiệu :


- DiƯn tÝch vên hoa lµ 100m2


- DiƯn tÝch trång hoa hång lµ 25m2<sub>.</sub>


- 2 HS lên bảng làm bài 3 - 4, HS dới lớp
theo dâi nhËn xÐt.


- HS nghe xác định nhiệm vụ của tit hc.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.



- HS tính và nêu trớc lớp : tỉ số của diƯn
tÝch trång hoa hång vµ diƯn tÝch vên hoa lµ
25 : 100 hay 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- T×m tØ sè cđa diƯn tÝch trång hoa hång vµ
diƯn tÝch vên hoa lµ 25


100


+ Ta viÕt 25


100 = 25% đọc là hai mơi lăm
phần trăm.


+ Ta nãi : Tỉ số phần trăm của diện tích
trồng hoa hång vµ diƯn tÝch vên hoa là
25% hoặc diện tích trồng hoa hồng chiếm
25% diện tÝch vên hoa.


- GV cho HS đọc và viết 25%


<i><b>b, Ví dụ 2</b> (ý nghĩa của tỉ số phần trăm)</i>
- GV nêu bài toán ví dụ


- GV yêu cầu học sinh tính tỉ số giữa học
sinh giỏi và học sinh toàn trờng.


? HÃy viết tỉ số giữa HS giỏi và số HS toàn
trờng dới dạng phân số thập phân?



? H·y viÕt tØ sè 20


100 díi d¹ng tỉ số phần
trăm?


?Vậy số HS giái chiÕm bao nhiêu phần
trăm số HS toàn trờng ?


- GV giảng : Tỉ số phần trăm 20% cho ta
biết cứ 100 HS trong trêng th× cã 20 em HS
giái.


GV cho HS quan sát hình minh hoạ và
giảng lại ý nghĩa cuả 20% :


<i><b>HĐ2. Mở rộng</b></i>


- GV yêu cầu HS dựa vào cách hiểu trên
hÃy gi¶i thÝch:


+ Tỉ số giữa số cây cịn sống và số cây đợc
trồng là 92%.


+ Sè häc sinh nữ chiếm 52% số học sinh
toàn trờng.


+ Số học sinh líp 5 chiÕm 28% sè häc sinh
toµn trêng.



<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lun tËp</b></i>


<b>Bµi 1</b>


- HS nghe vµ tãm tắt lại bài toán.


- HS nêu : Tỉ số của HS giái vµ HS toµn
tr-êng lµ :


80 : 400 hay 80
400
- HS viết và nêu : 80


400 =
20
100


- HS viết và nêu : 20%


- HS nêu : Sè HS giái chiÕm 20% sè HS
toµn trêng.


+ Tỉ số này cho biết cứ 100 cây thì có 92
cây sống đợc.


+ TØ sè nµy cho biÕt cø 100 häc sinh của
tr-ờng thì có 52 học sinh nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- GV viết lên bảng phân số 75



300 và yêu cầu
HS làm bài.


- GV gọi HS phát biểu ý kiến trớc lớp.


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phân số còn
lại.


- GV cha bài, yêu cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b>Bài 2</b>
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV hỏi :


? Mỗi lần ta kiểm tra bao nhiêu sản phẩm ?
? Mỗi lần có bao nhiêu SP đạt chuẩn ?
? Tính tỉ số giữa các sản phẩm đạt chuẩn và
số sản phẩm đợc kiểm tra?


? Hãy viết tỉ số sản phẩm đạt chuẩn và sản
phẩm đợc kiểm tra dới dạng tỉ số phần
trăm?


- GV gi¶ng ...


- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài
toán.


<b>Bài 3</b>



- GV Yờu cầu HS đọc đề bài toán.


- GV hái : Muèn biết só cây lấy gỗ chiếm
bao nhiêu phần trăm số cây trong vờn ta
làm thế nào ?


- GV yêu cầu HS thực hiện tính.
- Tơng tự với phần b


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b><i><b>3'</b></i>


- Nhận xét, dặn dò về nhµ


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau và
cùng viết.


- 1 HS phát biểu ý kiến, HS cả lớp theo dõi
bổ sung ý kiến đi đến thống nhất


75 25


25%
300 100 


- 3 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tËp.


15 % 12% 32%



- 1 HS đọc đề toán, HS cả lớp đọc .
- HS trả lời :


+ Mỗi lần kiểm tra 100 sản phẩm.
+ Mỗi lần có 95 sản phẩm đạt chuẩn.


+ Tỉ số giữa sản phẩm đạt chuẩn và sản
phẩm c kim tra l :


95
95 :100


100

- HS viết và nêu : 95 95%


100


- HS làm bài vào vở, 1 HS c bi lm.


<i><b>Bài giải</b></i>


T s phn trm ca s sản phẩm đạt chuẩn
và tổng số sản phẩm là :


95


95 :100 95%


100



 


<i>Đáp số :</i> 95%
- 1 HS đọc đề toán, HS cả lớp đọc thầm.
- HS trao đổi phát biểu ý kiến : Ta tính tỉ số
phần trăm giữa số cây lấy gỗ và số cây
trong vờn.


- HS tính và nêu : a, 54% b, 46%


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

LuyÖn từ và câu


<b> Tổng kết vốn từ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Tỡm đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nớc<i>.</i>


- Tìm đợc những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bạn bè
và hiểu nghĩa của chúng<i>.</i>


- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời để viết đoạn văn tả ngời<i>.</i>


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


GiÊy khỉ to bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3p'</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với các từ có
tiếng <i>phúc</i> mà em tỡm c tit trc.


? Thế nào là hạnh phúc ?


? Em quan niệm thế nào là một gia đình hạnh
phúc ?


?Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ "<i>hạnh</i>
<i>phúc"?</i>


- Nhận xét câu trả lời cuả HS.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>B. Dạy học bài mới: 32'</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
- Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS.


Yêu cầu mỗi nhóm tìm từ theo một yêu cầu
a, hoặc b,c,d.


- Gọi 4 nhóm làm trên giấy dán bài lên bảng,
đọc các từ nhóm mình tìm đợc.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng.
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài.


- Gọi HS nêu câu thành ngữ, tục ngữ của
mình tìm đợc. GV ghi nhanh các chữ đầu của
câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao lên bảng.
- Nhận xét khen ngợi HS có những kiến thức,


- 3 HS lên bảng đặt câu. Mỗi HS đọc một
câu.


- 3 HS nèi tiÕp nhau trả lời câu hỏi.


- Nhận xét bài làm của b¹n.


- HS lắng nghe xác định nhiệm vụ tiết học.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Hoạt động trong nhóm. 4 nhóm viết vào
giấy khổ to, mỗi nhóm làm một phần ca bi.


- Nhận xét, bổ sung các từ không trùng lặp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

thuộc nhiều ca dao, tục ngữ, thành ngữ.
- Yêu cầu HS viết vào vở


.Bài 3


- Gi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài.


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm cùng
làm các bài nh các hoạt động ở bài tập 1.


VÝ dơ vỊ nh÷ng tõ ngữ
<b>Bài 4</b>


- Gi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.


- Yêu cầu HS làm vào giấy dán lên bảng, đọc
đoạn văn. GV sửa chữ cho HS.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu.
<b>3. Củng cố - dặn dò: 3'</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ , thành ngữ,
tục ngữ, ca dao vừa tìm đợc, hồn thành đoạn
văn.



- Viết vào vở tục ngữ, thành ngữ, ca dao đã
tìm đợc :


b, Tơc ngữ, thành ngữ, ca dao, về quan hệ
thầy trò :


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.- 1 HS đọc
thành tiếng cho cả lớp nghe.


- 1 HS viÕt vµo giÊy khỉ to. HS cả lớp viết
vào vở.


- 5 HS c on vn ca mỡnh.
- HS lng nghe.


HS chuẩn bị bài sau


Lịch sử



<b>Chiến thắng biên giới Thu - Đông 1950</b>



<b>I. Mc tiờu: Sau bài học HS nêu đợc</b>


- Lí do ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
- Trình bày sơ lợc chiến dịch Biên giới thu - đông 1950


- ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950


- Nêu đợc sự khác biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947 và chiến thắng Biên giới
thu đông 1950.



<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950.
- Các hình minh hoạ trong SGK.


- Một số chấm tròn làm bằng bìa màu đỏ, đen.


<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: 3'</b>


-GV gọi 3 học sinh lên bảng hỏ và yêu cầu
trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ, sau ú
nhn xột v cho im.


<i>- 3 HS lần lợt trả lời các câu hỏi.</i>


<i>+Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt</i>
<i>Bắc nhằm âm mu gì?</i>


<i>+Thut li din bin chin dịch Việt Bắc</i>
<i>thu đơng 1947.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>-B.Bµi míi: 28'</b>
<b>a.Giíi thiƯu bµi </b>


Sau chiến thắng Việt Bắc, thế và lực của


quân dân ta đủ mạnh để chủ động tiến công
địch. Chiến thắng thu đông 1950 ở biên giới
Việt - Trung là một ví dụ. Để hiểu rõ chiến
thắng ấy, các em cùng tìm hiểu bài Chiến
thắng Biên giới thu ụng 1950.


<i>ụng 1947.</i>


<i><b>b. Giảng bài</b></i>


<i><b>Hot ng 1</b>:<b> </b></i> <i><b>Ta quyết định mở chiến dịch biên giới thu - đông 1950</b></i>


<i>-GV dùng bản đồ Việt Nam sau đó giới thiệu.</i>


<i>+Giới thiệu các tỉnh trong Căn cứ địa Việt Bắc, giới thiệu đến tỉnh nào thì dán vào vị trí</i>
<i>tỉnh đó một hình trịn đỏ.</i>


<i>+Giới thiệu: Từ năm 1948 đến giữa năm 1950, ta mở một loạt các chiến dịch quân sự và</i>
<i>giành đợc nhiều thắng lợi. Trong tình hình đó, thực dân Pháp âm mu cô lập Căn cứ địa</i>
<i>Việt Bc.</i>


<i> * Chúng khoá chặt biên giới Việt - Trung.</i>


<i> *Tập trung lực lợng lớn ở Đông bắc trong đó có hai cứ điểm lớn là Cao Bằng, Đơng Khê</i>
<i>( dán hình trịnn đen lên lợc đồ ở hai vị trí này). Ngồi ra cịn nhiều cứ điểm khác, tạo</i>
<i>thành một khu vực phịng ngự, có sự chỉ huy thống nhất và có thể chi viện lẫn nhau.</i>


? Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt biên giới
Việt - Trung, sẽ ảnh hởng gì đến Căn cứ địa
Việt Bắc và kháng chiến của ta?



? VËy nhiƯm vơ cđa kh¸ng chiến lúc này là
gì?


<i>- HS trao i v nờu ý kiến: Nếu tiếp tục để</i>
<i>địch đóng quân tai đây và khố chặt Biên</i>
<i>giới Việt - Trung thì căn cứ địa Việt Bắc bị</i>
<i>cô lập. không khai thông đợc đờng liên lạc</i>
<i>quốc tế.</i>


<i>- Lúc này chúng ta cần phá tan âm mu</i>
<i>khóa chặt biên giới của địch, khai thông</i>
<i>biên giới, mở rộng quan hệ giữa ta và quốc</i>
<i>tế.</i>


<i>-<b>GV nêu</b>: Trớc âm mu cơ lập Việt Bắc, khố chặt biên giới Việt - Trung của địch, Đảng và</i>
<i>chính phủ ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 nhằm mục đích: tiêu diệt </i>
<i>một bộ phận quan sinh lực địch, giải phóng một phần vùng biên giới, mở rộng và củng cố </i>
<i>căn cứ địa Việt Bắc, đánh thông đờng liên lạc quốc tế với các nớc xã hội chủ nghĩa.</i>
<b>Hoạt động 2: Diễn biến, kết quả chiến</b>


<b>dịch biên giới thu - đông 1950</b>


-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, cùng
đọc SGK sau đó sử dụng lợc đồ để trình bày
chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. GV
định hớng cho HS:


? Trận đánh mở màn cho chiến dịch là trận
nào? Hãy thuật lại trn ỏnh ú?



<i>- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS,</i>
<i>lần lợt từng em vừa trình bày diễn biến của</i>
<i>chiến dịch, các bạn trong nhóm nghe và bổ</i>
<i>sung ý kiÕn cho nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

? Sau khi mất Đông Khê, địch làm gì? Qn
ta làm gì trớc hành đơng đó của địch?


? Nêu kết quả của chiến dịch Biên giới thu
-đơng 1950?


-GV tổ chức cho 3 nhóm HS thi trình bày
chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950.


-GV nhận xét, khen HS trình bày hay.


? Em cú bit vì sao ta lại chọn Đơng Khê là
trận mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông
1950 không?


<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của chiến thắng</b>
<b>biên giới thu - đông 1950</b>


- Gv yêu cầu HS thảo luận theo bàn cùng trả
lời câu hỏi sau để rút ra ý nghĩa của chiến
thắng Biên giới thu - đông 1950.


? Nêu điểm khác chủ yếu của chiến dịch
Biên giới thu - đông 1950 với chiến dịch


Việt Bắc thu - đơng 1947. Điều đó cho thấy
sức mạnh của qn và dân ta nh thế nào so
với nhữg ngày đầu kháng chiến?


? Chiến thắng Biên giới thu đông 1950 đem
lại kết quả gì cho cuộc kháng chiến của ta?


? Chiến thắng Biên giới thu - đơng 1950 có
tác động thế nào đến địch? Mô tả những
điều em thấy trong hình 3?


-GV tỉ chøc cho HS nªu ý kiÕn tríc líp
-GV kÕt ln:


<b>Hoạt động 4: Bác Hồ trong chiến dịch</b>


<i>quyết thắng, bộ đội ta đã anh dũng chiến</i>
<i>đấu. Sáng 18/9/1950 quân ta chiếm đợc cứ</i>
<i>điểm Đông Khê.</i>


<i>+Mất Đông Khê, quân Pháp ở Cao Bằng bị</i>
<i>cô lập...quân địch ở đờng số 4 phải rút</i>
<i>chạy.</i>


<i>+Qua 29 gày đêm chiến đấu ta đã diệt và</i>
<i>bắt sống hơn 8000 tên địch, giải phóng một</i>
<i>thị xã và thị trấn, làm chủ 750 km2 trên dải</i>
<i>biên giới Việt - Trung. Căn cứ địa Việt Bắc</i>
<i>đợc củng cố và mở rộng.</i>



<i>-3 nhãm HS trình bày.</i>


<i>-HS cả lớp tham gia nhận xét</i>


<i>-HS trao đổi sau đó một số em nêu ý kiến</i>
<i>trớc lớp.</i>


<i>-HS ngồi cùng bàn trao đổi tìm ra câu trả</i>
<i>lời cho từng câu hỏi:</i>


<i>+Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 ta</i>
<i>chủ động mở và tấn công địch. Chiến dịch</i>
<i>Việt Bắc thu - đông 1947 địch tấn công, ta</i>
<i>đánh lại và giành thắng lợi.</i>


<i>Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 cho</i>
<i>thấy quân đội ta đã lớn mạnh và trởng</i>
<i>thành rất nhanh so với ngày đầu kháng</i>
<i>chiến, ta có thể chủ động mở chiến dịch và</i>
<i>đánh thắng địch.</i>


<i>+Căn cứ địa Việt Bắc đợc củgn cố và mở</i>
<i>rộng. Chiến thắng cổ vũ tinh thần đấu</i>
<i>tranh của toàn dân và đờng liên lạc với</i>
<i>quốc tế đợc nối liền.</i>


<i>+Địch thiệt hại nặng nề. Hàng nghìn tên tù</i>
<i>binh mệt mỏi, nhếch nhác lê bớc trên đờng.</i>
<i>Trông chúng thật thảm hại</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>biên giới thu đông 1950, gơng chiến đấu</b>
<b>dũng cảm của ah La Văn Cầu</b>


-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, xem hình
minh hoạ 1 và nói rõ suy nghĩ của em về
hình ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới
thu đông 1950.


? Hãy kể những điều em biết về gơng chiến
đấu dũng cảm của La Văn Cầu. Em có suy
nghĩ gì về anh La Văn Cầu và tinh thần
chiến đấu của b ta?


<i>- Một vài HS nêu ý kiến trớc lớp.</i>


<i><b>3.Củng cố - dặn dò: 2'</b></i>


<i>-GV tổng kết bài </i>


<i>-GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học thuộc bài và su tầm t liệu về 7 anh hùng chiến sĩ</i>
<i>thi đua đợc bầu trong Đại hội Chiến sĩ thi ua v cỏn b gng mu ton quc.</i>


Địa lí



<b> Thơng mại và du lịch</b>



<b>I.Mục Tiêu: </b><i><b>Sau bài học, các em cã thÓ:</b></i>


- Hiểu một cách đơn giản các khái niệm: Thơng mại, ngoại thơng, nội thơng, xuất khẩu,
nhập khẩu.



- Nhận biết và nêu đợc vai trò của nghành thơng mại trong đời sống.
- Nêu đợc tên một số mặt hàng xuất khẩu, chủ yếu của nớc ta.


- Xác định trên bản đồ một số trung tâm thơng mại : Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và
các trung tâm thng mi ln ca nc ta.


<b>II. Đồ Dùng Dạy - Häc. </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- GV và HS su tầm các tranh vẽ về các chợ, trung tâm thơng mại, các siêu thị ,các điểm
du lịch, các điểm du lịch, di tích lịch sử,.


- Phiếu học tập của học sinh.


<b>III. Các Hoạt Động Dạy-Học Chủ Yếu</b>


<b>Hot động dạy</b> <i><b>Hoạt động dạy</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:3</b>
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


- Giíi thiƯu trực tiếp


<i>- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi</i>
<i>sau:</i>



<i>+ Nớc ta có những loại hình giao thông</i>
<i>nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>Bắc-Nam và quốc lộ 1A đi qua?</i>


<i>+ Chỉ trên hình 2, các sân bay quốc tế, các</i>
<i>cảng biển lớn của nớc ta.</i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


<i><b>Tìm hiểu về các khái niệm thơng mại, nội</b></i>
<i><b>thơng, ngoại thơng, xuất khẩu, nhập khẩu</b></i>


<i>- GV yêu cầu HS cả lớp nêu ý hiểu của mình</i>
<i>về các khái niƯm trªn :</i>


<i> -Em hiểu thế nào là thơng mại, ngoại </i>
<i>th-ơng, nội thth-ơng, xuất khẩu, nhập khẩu ?</i>
<i>- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau ú</i>
<i>ln lt nờu v tng khỏi nim:</i>


<i>- HS lần lợt nêu</i>


<i><b>Thơng mại:</b></i> là ngành thực hiện việc mua bán hàng hoá
<i>Nội thơng:</i> buôn bán ở trong nớc.


<i>Ngoại thơng:</i> buôn bán với ngời nớc ngoài.


<i>Xuất khẩu:</i> bán hàng hoá ra nớc ngoài.Nhập khẩu: mua hàng hoá từ nớc ngoài về níc
m×nh.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>Hoạt động thơng mại của nớc ta</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời
các câu hỏi sau :


+ Hoạt động thơng mại có ở những đâu trên
đất nớc ta ?


+ Những địa phơng nào có hoạt động thơng
mại lớn nhất cả nớc ?


+ Nêu vai trò của các hoạt ng thng mi.


+ Kể tên một số mặt hàng xuất khÈu cđa níc
ta.


+ KĨ tªn mét sè mỈt hàng chúng ta phải
nhập khẩu?


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo
luận.


- GV nhận xét, chỉnh sửa câu trả lời cho HS.


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS
cùng đọc SGK, trao đổi và đi đến kết luận :
+ Hoạt động thơng mại có ở khắp nơi trên
đất nớc ta trong các chợ, trong các trung


tâm, thơng mại, các siêu thị, trên phố,…
+ Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là nơi
có hoạt động thơng mại lớn nhất cả nớc.
+ Nhờ có hoạt động thơng mại...Các nhà
máy, xí nghiệp, bán đợc hàng có điều kiện
thúc đẩy sản xuất phát triển.


+ Nớc ta xuất khẩu các khoáng sản (than
đá, dầu mỏ,) hàng công nghiệp nhẹ (giầy
da, quần áo, bánh kẹo,) các mặt hàng thủ
công (bàn ghế, đồ gỗ các loại, đồ gốm sứ,
hàng mây tre...


<i>- <b>GV kết luận:</b> Thơng mại gồm các hoạt động mua bán hàng hoá ở trong nớc và với nớc ngồi.</i>


Níc ta chđ u xt khẩu các khoáng sản, hàng tiêu dùng, nông sản và thuỷ sản; nhập khẩu các máy
móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiªn liƯu, vËt liƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- GV u cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm để
tìm các điều kiện thuận lợi cho sự phát triển
của ngành du lịch ở nớc ta.


- GV mời đại diện 1 nhóm phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu trả lời, sau đó
vẽ sơ đồ các điều kiện để phát triển ngành
du lịch của nớc ta lên bảng để HS ghi nhớ.


<i> HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm có 4 </i>
<i>-6 HS cùng trao đổi và ghi vào phiếu các</i>
<i>điều kin m nhúm mỡnh tỡm c.</i>



<i>- 1 nhóm trình bày kết quả trớc lớp, các</i>
<i>nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiÕn. </i>


<i>- GV tæ chøc cho HS tham gia trò chơi Thi</i>
<i>làm hớng dẫn viên du lịch .</i>


<i>+ Chia HS thành 7 nhóm.</i>


<i>+ Đặt tên cho các nhóm theo các trung tâm</i>
<i>du lịch.</i>


<i>+ Yờu cu cỏc em trong nhóm thu thập các</i>
<i>thơng tin đã su tầm đợc và giới thiệu về</i>
<i>trung tâm du lịch mà nhóm minh đặt tên.</i>
<i>+ GV mời các nhóm lên giới thiệu trớc lớp.</i>
<i>+ GV tổng kết, tun dơng nhóm làm việc</i>
<i>tốt.</i>


<i><b>C. Cđng cè - dặn dò: 3'</b></i>


<i>- GV tổng kết tiết học, tuyên dơng c¸c HS,</i>
<i>c¸c nhãm HS tÝch cùc tham gia xây dựng</i>
<i>bài.</i>


<i>- GV dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị</i>
<i>bài sau.</i>


<i>+ Mi nhúm c đặt 1 trong các tên: Hà</i>
<i>Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hạ Long,</i>


<i>Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,...</i>
<i>+ HS làm việc theo nhóm:</i>


<i>- Nhãm Hµ Nội: Giới thiệu về du lịch Việt</i>
<i>Nam.</i>


<i>- Nhóm thành phố Hồ Chí Minh: Giới thiệu</i>
<i>du lịch về thành phố Hồ ChÝ Minh.</i>


<i>- Nhãm H¹ Long: Giíi thiƯu du lịch về</i>
<i>thành phố Hạ Long.</i>


<i>- Nhóm Huế giới thiệu về thành phố Huế....</i>
<i>- Các nhóm cử đại diện lên giới thiệu hoặc</i>
<i>tiếp nối nhau gii thiu.</i>


<i>- HS lắng nghe.</i>
<i>- HS chuẩn bài sau.</i>


Ngày soạn: 16/12


Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008


To¸n



<b> TiÕt 75: Giải toán về tỉ số phần trăm</b>



<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS :</b></i>


- Biết cách tìm tỉ số phần trăm cđa hai sè.


- Vận dụng để giải các bài tốn đơn giản về tìm tỉ số phần trăm của hai số.



<b>IICác hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3'</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
hớng dẫn luyện tËp thªm cđa tiÕt häc tríc.
- GV nhËn xÐt ghi điểm.


<b>B. Dạy học bài mới: 32'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>1. Giới thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn giải bài toán về tỉ số phần</b></i>
<i><b>trăm </b></i>


<i><b>a, Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của</b></i>
<i><b>315 và 600</b></i>


- GV nêu bài toán ví dụ :
- GV yêu cầu HS thực hiện


? Viết tỉ số giữa số học sinh nữ và số học
sinh toàn trờng?


? HÃy tìm thơng 315 : 600?


? HÃy nhân 0,525 với 100 rồi lại chia cho


100?


? HÃy viết 52,5 : 100 thành tỉ số phần trăm?
- GV nêu : c¸c bíc trên chính là các bớc
chúng ta đi tìm tỉ số phần trăm giữa số học
sinh nữ và số học sinh toàn trờng.


* Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và
số học sinh toàn trờng là 52,5%.


* Ta cã thÓ viÕt gän c¸c bíc tÝnh trªn nh
sau :


315 : 600 = 0,525 = 52,2%


? Em hÃy nêu lại các bớc tìm tỉ số phần trăm
của hai số 315 và 600?


<i><b>b, H</b><b> ớng dẫn giải bài toán về tìm tỉ số phần</b></i>
<i><b>trăm</b></i>


- GV nêu bài toán


- GV gii thích : Có 80kg nớc biển, khi lợng
nớc bốc hơi hết thì ngời ta thu đợc 2,8kg
muối. Tìm tỉ số phần trăm của lợng muối
trong nớc biển.


- GV yêu cầu HS làm bài.



- HS nghe xỏc nh nhim v ca tit hc.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.
- HS làm và nêu kết quả của tõng bíc :
+ TØ sè gi÷a sè häc sinh n÷ vµ sè häc sinh
toµn trêng lµ : 315 : 600


+ 315 : 600 = 0,525


+ 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
+ 52,5%


- 1 HS nªu tríc líp, HS cả lớp theo dõi, bổ
sung ý kiến và thống nhất các bớc làm nh
sau :


+ Tìm thơng của 315 vµ 600.


+ Nhân thơng đó với 100 và viết thêm kí
hiệu % vào bên phải.


- HS nghe tãm t¾t bài toán.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<b>Bài giải</b>


Tỉ số phần trăm của lợng muối trong nớc
biển là :



2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
<b>2. H íng dÉn lun tËp</b>


<i><b>Bµi 1</b></i>


- GV u cầu HS đọc bài mẫu và tự làm bài.
- GV gọi HS đọc các tỉ số phần trăm vừa viết
đợc.


- GV nhËn xÐt bµi lµm của HS.


<i><b>Bài 2</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- <i><b>GV nhc HS : Trong bi tập trên, khi tìm</b></i>
<i><b>thơng của hai số các em đều chỉ tìm đợc </b></i>
<i><b>th-ơng gần đúng. Trong cuộc sống, hầu hết</b></i>
<i><b>các trờng hợp để tính tỉ số phần trăm của</b></i>
<i><b>hai số đều chỉ tìm đợc thơng gần đúng.</b></i>
<i><b>Thông thờng các em chỉ cần lấy đến 4 chữ</b></i>
<i><b>số ở phần thập phân là đợc. Khi đó tỉ số</b></i>
<i><b>phần trăm của chúng ta sẽ có hai chữ số ở</b></i>


<i><b>phần thập phân.</b></i>


<b>Bài 3</b>
- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


? Mn biÕt sè häc n÷ chiÕm bao nhiêu phần
trăm số học sinh cả lớp học ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- HS theo dõi và tự kiểm tra bài của mình.


- HS làm bài vào vở, sau đó 2HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 1 HS trình bày trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.


0,57 = 57%
0,3 = 30%
0,234 = 23,4%
1,35 = 135%


- Tính tỉ số phần trăm của hai số.


- 3 HS lên bảng làm , lớp làm bài vào vở.
a, 19 vµ 30


19 : 30 = 0,6333... = 63,33%
b, 45 vµ 61


45 : 61 = 0,7377... = 73,77%


c, 1,2 vµ 36


1,2 : 36 = 0,03333... = 3,33%


- HS theo dâi bµi chữa của GV và tự kiểm
tra bài của mình.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề tốn trong SGK.


- Chóng ta ph¶i tÝnh tØ sè phần trăm giữa số
học sinh nữ và số học sinh cả lớp.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số
học sinh cả lớp là :


13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- GV gäi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 3' </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bµi tËp híng dÉn lun tËp thªm và


chuẩn bị .


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS cả lớp
theo dõi bổ sung ý kiến.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


Tập làm văn



<b> Luyn tập tả ngời (Tả hoạt động)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Lập đợc dàn ý chi tiết chi bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi
tập nói, tập đi.


- Chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


Tranh ¶nh vỊ em bÐ. GiÊy khỉ to, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3'</b>



- Chấm đoạn văn tả hoạt động của một ngời
mà em yêu mến.


- NhËn xÐt ý thức học bài ở nhà của HS.
<b>B. Dạy - học bµi míi: 32'</b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi</b></i>:


<i><b> 2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1</b>


<i>- </i>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của BT.
- Yêu cầu HS t lp dn ý.


- 2 HS mang đoạn văn lên cho GV chấm.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Gợi ý HS


*Më bµi :


Giới thiệu em bé định tả : em bé đó là bé trai hay bé gái ? Tên bé là gì ? Bé mấy tuổi.
Bé là con nhà ai ? Bé có nét gì ngộ nghĩnh đáng yêu ?


*Thân bài :



Tả bao quát về hình dáng của bé.
+ Thân hình bé nh thế nào ?
+ Mái tóc.


+ Khuôn mặt (Miệng, má, răng)
+ Tay chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

*Kết bài : Nêu cảm nghĩ của em về bé.
<i>- Yêu cầu HS làm vào giấy dán lên bảng,</i>


<i>GV cựng HS c lp c, nhn xét, bổ sung</i>
<i>để hoàn thành một dàn ý hoàn chỉnh.</i>


<i>- Gọi HS dới lớp đọc dàn ý của mình. GV</i>
<i>chú ý sửa chữa.</i>


<i>- Cho điểm HS làm bài đạt yêu cầu.</i>


<i><b>Bµi 2</b></i>


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</i>


<i>- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS : Dựa</i>
<i>vào dàn ý em đã lập cố gắng thể hiện nét</i>
<i>ngộ nghĩnh đáng yêu của bé và tình cảm</i>
<i>của em dành cho bé.</i>


<i>- Yêu cầu HS viết vào giấy dán bài lên</i>
<i>bảng, đọc đoạn văn. GV bổ sung, sửa chữa </i>
<i>- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn mình viết. </i>


<i>- Cho điểm cho HS vit t yờu cu.</i>


<i><b>3. Củng cố - dặn dò: 3'</b></i>


<i>- NhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn và</i>
<i>quan sát hoạt động của một bạn nhỏ hoặc</i>
<i>một em bé đang tuổi tập nói, tập đi.</i>


<i>- NhËn xÐt, bæ sung.</i>


<i>- 3 HS nối tiếp nhau đọc dàn ý của mình.</i>


<i>- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.</i>
<i>- 1 HS làm vào giấy, HS cả lớp làm vào</i>
<i>vở.</i>


<i>- Bổ sung, sửa chữa đoạn văn của bạn.</i>
<i>- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn.</i>


<i>- HS lắng nghe.</i>


<i>- HS chuẩn bị bài sau.</i>


Khoa học


<b> Cao su</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b><i><b>Gióp HS:</b></i>



- Kể tên một số đồ dùng làm bằng cao su.
- Nêu đợc các vật liệu để chế tạo ra cao su.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của cao su.
- Biết cách bảo qun cỏc dựng bng cao su.


<b>II. Đồ dùng dạy- học. </b>


- HS chuẩn bị bóng cao su và dây chun.
- Hình minh hoạ trang 62,63 SGK.


<b>III. Các Hoạt §éng D¹y - Häc Chđ Ỹu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


- Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng trả
lời câu hỏi về nội dung bài trớc, sau đó nhận
xét và cho điểm từng HS.


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng bằng cao
su của HS.


<i>- 2 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu hỏi</i>
<i>sau :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Giới thiệu: Bài học hôm nay chúng ta cùng
tìm hiểu cao su.



<i>- Tổ trởng tổ báo cáo việc chuẩn bị của</i>
<i>các thành viên.</i>


<i>- Lng nghe.</i>
<b>Hoạt động 2 : Tính chất của cao su </b>


- Tổ chức cho học sinh hoạt động theo nhóm
.


- Yêu cầu nhóm trởng kiểm tra để đảm bảo
mỗi nhóm có : 1 quả bóng cao su, 1 dây
chun, 1 bát nc.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm theo hớng dẫn
của Gv, quan sát, mô tả hiện tợng và kết quả
quan sát.


- Thí nghiệm 1:


+ Ném quả bóng cao su xuống nền nhà.
-Thí nghiệm 2 :


+ Kém căng dây cao su hoặc dây chun rồi
thả tay ra.


- Thí nghiệm 3 :


+ Thả 1 đoạn dây chun vào bát nớc.
- GV đi quan sát, hớng dẫn...



- Gọi 3 nhóm lên mô tả hiện tợng và kết quả
của từng thí nghiệm.


- GV lµm thÝ nghiƯm 4 tríc líp.


- GV mời 1 HS lên cầm 1 đầu sợi dây cao
su, đầu kia GV bật lửa đốt. Hỏi học sinh:
Em có thấy nóng tay khụng ?


- GV hỏi: Qua các thí nghiệm trên em thấy
cao su có những tính chất gì ?


- Kết luận: Cao su có 2 loại, cao su tự nhiên
là cao su nhân tạo. Cao su tự nhiên.


<b>Hot ng kt thỳc:3p</b>


? Chúng ta cần lu ý điều gì khi sử dụng đồ
bằng cao su ?


- NhËn xÐt tiÕt häc, khen ngợi những HS
tích cực tham gia xây dựng bài.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn cần biết
và ghi lại vào vở, chuẩn bị một đồ dùng


- Tiếp nối nhau kể tên: Các đồ dùng đợc
làm bằng cao su: ủng, tẩy, đệm, xăm xe,
lốp xe, , găng tay, bóng đá, bóng truyền,
chun, dây cu - roa, dép



- HS trả lời: Cao su dẻo, bền, cũng bị mòn.


- L¾ng nghe.


4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1 nhóm,
hoạt động dới sự điều khiển của nhóm
tr-ởng.


- Nghe GV híng dÉn.


- Lµm thÝ nghiƯm trong nhãm. Th kí ghi lại
kết quả quan sát của các bạn.


- đại diện của 3 nhóm lên làm lại thí
nghiệm, mơ tả hiện tợng xảy ra, các nhóm
khác bổ sung và đi đến ý kiến thống nhất:
- làm thí nghiệm trong nhóm. Th kí ghi lại
kết quả quan sát của các bạn.


- Đại diện của 3 nhóm lên làm lại thí
nghiệm, mơ tả hiện tợng xảy ra, các nhóm
khác bổ sung và đi đến ý kiến thống nhất:
- HS quan sát và trả lời: khi đốt 1 đầu sợi
dây, đầu kia khơng bị nóng, chứng tỏ cao
su dẫn nhiệt rất kém.


- HS nêu: Cao su có tính đàn hồi tốt, khơng
tan trong nớc, cách nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

b»ng nhùa vµo tiÕt sau.


- HS nêu theo hiểu biết: Khi sử dụng đồ
dùng bằng cao su cần lu ý khơng để ngồi
nắng, khơng để hố chất dính vào, khơng
để ở nơi có nhiệt độ q cao hoặc q thp.
- HS lng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.

Sinh hoạt



<b> Tuần 15</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận rõ u- khuyết điểm trong tuần.


- ra phng hng hot động và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.
<b>II. Sinh hot :</b>


<i><b>1. Lớp tự sinh hoạt:</b></i>


- GV yêu cầu lớp trởng lên điều khiển lớp sinh
hoạt.


- GV theo dõi, quan sát.


- Yêu cầu học sinh bình bầu học sinh chăm
ngoan và xếp loại thi đua giữa c¸c tỉ.



<i><b>2. GV nhËn xÐt chung:</b></i>


- Líp tỉ chøc truy bài 15p đầu giờ có tiến bộ.
- Nề nếp của líp thùc hiƯn tèt.


- Việc học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp
đã đạt kết quả cao hơn so với tuần trớc.


- Tuy nhiªn trong líp vẫn còn một số em nói
chuyện riêng trong giờ häc


- Nhìn chung các em đi học đều, khơng có ai
nghỉ học trong tuần.


- Hoạt động đội tham gia tốt
<b>3) Ph ơng h ớng tuần tới :</b>


- Phát huy những u điểm đạt đợc và hạn chế các
nhựơc điểm còn mắc phải.


- Thi đua HT tốt chào mừng 22/12.
- Thi đua giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Thực hiện tốt quy nh ca i ra.


- Lớp trởng lên điều khiển


- Lần lợt tổ trởng từng tổ lên nhận xét
các hoạt động của tổ mình trong tuần.
- Lớp lắng nghe.



- Líp trëng nhËn xÐt chung.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn của mình.
- HS bình bầu.


- Học sinh lắng nghe và rút kinh
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>4) Văn nghệ : </b>


- GV quan sát, động viên HS tham gia.


<b>5) DỈn dò</b><i><b>: </b></i>Về nhà học và làm bài, chuẩn bị tốt
cho tuần học tới


- Lớp phó văn thể cho lớp văn nghệ.


Tuần 16



Soạn ngày: 19/12


Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 76: luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> Giúp HS :</b></i>


- Rèn kĩ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm quen với các khái niệm :



+ Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vợt mức một số phần trăm kế hoạch.
+ Tiền vốn, tiền bán, tiền lÃi, số phần trăm lÃi.


- Làm quen với các phép tính với tỉ số phần trăm (Cộng và trừ hai tỉ số phần trăm, nhân và
chia số phần trăm với một số tự nhiên).


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. KiÓm tra bài cũ: 3p


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
h-ớng dẫn luyện tập thêm của tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


B. Dạy học bài mới<b> : 32p</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Trong tiết học toán hôm nay chóng ta làm
một số bài toán luyện tập về tỉ số phần trăm.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới líp theo dâi
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện tập</b></i>



<b>Bài 1</b>


- GV viết lên bảng các phÐp tÝnh :
6% + 15% = ?
112,5% - 13% = ?
14,2% x 3 = ?
60% : 5 = ?


- GV chia HS lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận tìm cách thực hiện phép tính.
- GV cho c¸c nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.




<b>Bài 2</b>
- GV gọi HS đọc đề toán.
? Bài tập cho chúng ta biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?


- GV hớng dẫn HS viết vào chỗ chấm


<b>Bi 3</b>
- Gọi HS đọc đề toán.
? Bài toán cho biết gỡ ?


? Bài toán hỏi gì ?



? Muốn biÕt tiỊn b¸n m¾m b»ng bao nhiêu
phần trăm tiền vốn em làm thế nào ?


- HS thảo luận.


- 4 HS lần lợt phát biểu ý kiến tríc líp, c¸c
nhãm kh¸c theo dâi bỉ sung


6% + 15% = 21%


C¸ch céng : Ta nhÈm 6 + 15 = 21
(V× 6% = 600


100 : 15% =
15
100


6 15 6 15 21


21%


100 100 100 100




    )


Viết % vào bên phải kết quả đợc 21%.
- Tơng tự :



112,5% - 13%=99,5%
14,2% x 3 = 42,6%
60% : 5 = 12%


- 4 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS tóm tắt:


- HS c¶ líp theo dâi GV híng dÉn
- a) 108% vỵt møc 8%


- b) 84,37 %


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm trong SGK.
- Bài toán cho biết :


Tiến vốn : 1 600 000 đồng
Tiền bán : 1 720 000 đồng.
- Bài tốn hỏi :


a, TiỊn b¸n : ....% tiỊn vèn ?
b, L·i : ....% tiÒn vèn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- GV yêu cầu HS tính.


? Tớnh số phần trăm của số tiền bán và số tiền


vốn là 108%, số tiền vốn hay số tiền bán đợc
coi l 100?


? Tỉ số tiền bán là 108% cho ta biết điều gì ?
? Thế nào là tiền lÃi ?


? Thế nào là phần trăm lÃi ?


? Vy ngi ú lãi bao nhiêu % tiền vốn ?
- GV hớng dẫn HS trình bày lời giải.3.


<b>Bµi 4</b>


-T/c HS lµm cá nhân và giải thích
<b>3 .Củng cố , dặn dß: 2p </b>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc, dặn dò HS về nhà
chuẩn bị bài sau


- HS nêu phép tính :


1 720 000 : 1600 000 = 1,08
1,08 = 108%
- Số tiền vốn đợc coi là 100%.


- TØ sè nµy cho biÕt coi sè tiỊn vèn lµ 100%
tiỊn bán là 108%.


- Tiền lÃi là số tiền d ra của tiền bán so với
tiền vốn.



- Coi tiền vốn là 100% thì số phần trăm d ra
của tiền bán so với 100% chính là phần trăm
tiền lÃi.


- LÃi 108% - 100% = 8% (tiền vốn)
- HS trình bày theo hớng dẫn của GV.
- HS nêu kết quả và giải thích


-Kq : A. 109 %
- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau

Tập đọc



<b> ThÇy thuèc nh mẹ hiền</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


- c đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn. Đọc trơi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ nói về tình cảm của ngời bệnh, sự tận tụy
và lịng nhân hậu của Lãn Ơng. Đọc diễn cảm tồn bi vn.


<b>2. Đọc - hiểu</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ : <i> Hải Thợng LÃn Ông, danh lợi, bệnh ®Ëu, t¸i ph¸t, vêi, ngù y,...</i>
- HiĨu néi dung của bài: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao th ợng của
Hải Thợng LÃn Ông.



<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


Tranh minh hoạ trang 153, SGK. Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p </b>


- u cầu 2 HS đọc bài thơ Về ngôi nhà đang
xây và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


? Em thích hình ảnh nµo trong bµi thơ vì
sao ? ? Bài thơ nói lên ®iỊu g× ?


<i>- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng toàn bài</i>
<i>thơ, lần lợt trả lời các câu hỏi..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS
<b> B. Dạy - học bài míi: 32p</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài tập đọc
và mơ tả những gì vẽ trong tranh.


- Giới thiệu: Ngời thầy thuốc đó là danh y Lê
Hữu Trác.. … đôi nét về tài năng và nhân cách
cao thợng của ông.



<b>2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc


- GV hớng dẫn chia on c.
- GV sa phỏt õm.


- GV kết hợp giải nghÜa tõ khã.


- GV đọc mẫudiễn cảm
<b> b) Tìm hiểu bài</b>


- GV chia HS thành nhiều nhóm 4HS, yêu cầu
các nhóm đọc thầm, trao đổi và trả lời các câu
hỏi cuối bài của SGK.


? Hải Thợng LÃn Ông là ngời nh thế nào?
? Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của
LÃn Ông trong công việc ông chữa bệnh cho
con ngời thuyền chài ?


? Điều gì thể hiện lòng nhân ái của LÃn ¤ng
trong viƯc ch÷a bƯnh cho ngêi phô nữ ?
Giảng : Hải Thợng LÃo Ông là một thầy thuốc
giàu lòng nhân ¸i… mét ngêi cao thợng và
không màng danh lợi.


? Vì sao có thể nói Hải Thợng LÃn Ông là một
ngời không màng danh lợi ?



? Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài thơ
thế nào ?


<i>- Tranh vẽ ngời thầy thuốc đang chữa bệnh</i>
<i>cho em bé mọc mụn đầy ngời trên một chiếc</i>
<i>thuyền nan.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm.</i>
<i>- 4 HS nối tiếp đọc lần 1.</i>
<i>- 4 HS nối tiếp đọc lần 1.</i>
<i>- HS luyện đọc cặp đôi.</i>


<i>- 4 HS đại diện 4 cặp đọc nối tiếp từng đoạn..</i>
<i>- 1 HS đọc lại cả bài.</i>


<i>- Theo dõi GV đọc mẫu</i>


<i>-1 HS khá lên điều khiển cả lớp trao đổi, trả</i>
<i>lời cõu hi</i>


<i>+ Hải Thợng LÃn Ông là một thầy thuốc giàu</i>
<i>lòng nhân ái, không màng danh lợi.</i>


<i>+ Lón ễng nghe tin con nhà thuyền chài bị</i>
<i>bệnh đậu nặng mà nghèo, khơng có tiền chữa,</i>
<i>tự tìm đến thăm…khơng những khơng lấy tiền</i>
<i>mà cịn cho họ thêm gạo, củi.</i>



<i>+ Ngêi phơ nữ chết do tay thầy thuốc khác</i>
<i>song ông tự buộc tội mình về cái chết ấy. Ông</i>
<i>rất hèi hËn</i>


<i>L¾ng nghe.</i>


<i>+ Ơng đợc vời vào cung chữa bệnh, đợc tiến</i>
<i>chức ngự y song ông đã khéo léo chối từ.</i>
<i>+ Hải Thợng Lãn Ơng coi cơng danh trớc mắt</i>
<i>trơi đi nh nớc cịn tấm lịng nhân nghĩa thì cũn</i>
<i>mói.</i>


<i>? Bài văn cho em biết điều gì ?</i>
<i> <b>c, Đọc diễn cảm </b></i>


<i>- GV nêu giọng đọc tồn bài.</i>


<i>- Treo bảng phụ có viết đoạn 1. Đọc mẫu.</i>
<i>- Yêu cầu HS luyện đọc theo cp</i>


<i>* </i><b>Bài văn cho em hiểu rõ về tài năng, tấm</b>
<b>lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng của</b>
<b>Hải Thợng LÃn Ông</b><i><b>.</b></i>


<i>- 4HS ni tip c on v nờu giọng đọc từng</i>
<i>đoạn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i>- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm</i>
<i>- Nhận xét cho điểm HS.</i>



<i><b> C. Cđng cè - dỈn dò: </b>3p</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i>- Dặn HS về nhà học và soạn bài Thầy cúng đi</i>
<i>bệnh viện</i>


<i>- Vi HS đọc diễn cảm.</i>


<i>- Luyện đọc cặp đơi và tìm cách đọc hay.</i>
<i>- 3 HS thi đọc diễn cảm.</i>


<i>- HS l¾ng nghe.</i>


<i>- HS chuẩn bị bài sau.</i>

Chính tả:(

Nghe Viết)

<b>Bài 16: Về ngôi nhà đang xây</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ : <i>Chiều đi học về ... cịn ngun màu vơi gạch</i>
trong bài th<i>ơ Về ngô nhà đang xây.</i>


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt <i>r / d / gi, v / d</i> hoặc <i>iêm / im, iêp / ip</i>.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


GiÊy khæ to, bút dạ. Bài tập 3 viết sẵn vào bảng phô.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b> A. Kiểm tra bài cũ: </b>3p </i>


<i>- Yêu cầu HS lên bảng tìm những tiếng có</i>
<i>nghĩa chỉ khác nhau ở âm đầu tr / ch hoặc</i>
<i>khác nhau ở thanh hái / thanh ng·.</i>


<i>- NhËn xÐt, cho ®iĨm.</i>


<i><b> B. Dạy - học bài mới: </b>32p </i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i>- Tiết chính tả hôm nay các em cùng nghe viết</i>
<i>2 khổ thơ đầu trong bài Về ngôi nhà đang xây</i>
<i>và làm BT chính tả phân biệt r / d / gi, v / d</i>
<i>hoặc iêm / im, iªp / ip.</i>


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viÕt chÝnh t¶</b></i>


<i> a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ..</i>
<i>- u cầu HS đọc đoạn thơ.</i>


<i>? Hình ảnh ngơi nhà đang xây cho em biết</i>
<i>điều gì về đất nớc ta ?</i>


<i> b) Híng dẫn viết từ khó</i>


<i>- Yêu cầu HS tìm các từ khã, dƠ lÉn khi viÕt</i>


<i>chÝnh t¶.</i>


<i>- u cầu HS luyện đọc và luyện viết .</i>
<i> c) Viết chính tả</i>


<i> d) So¸t lỗi, chấm bài</i>


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập</b><b> </b></i>


<i>- 2 HS viết trên bảng , HS dới lớp viết vào vở</i>
<i>nháp.</i>


<i>- Nhận xét</i>


<i>- HS nghe và xác định nhiệm vị của tiết học.</i>


<i>- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.</i>


<i>- Khổ thơ là hình ảnh ngôi nhà đang xât dở</i>
<i>cho đất nớc ta đang trờn phỏt trin.</i>


<i>- HS tìm và nêu từ khó. Ví dụ : xây dở, giàn</i>
<i>giáo, huơ huơ, sẫm biếc, còn nguyên,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>Bài 2</b></i>


<i>a, Gi HS c yêu cầu và mẫu của bài tập.</i>
<i>- Yêu cầu HS làm theo nhóm.</i>


<i> - Gäi HS lµm ra giÊy dán lên bảng. C¸c</i>


<i>nhãm kh¸c bỉ sung tõ mµ nhãm bạn còn</i>
<i>thiếu. </i>


<i>- Nhn xột cỏc từ đúng.</i>


<i><b>Bµi 3</b></i>


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của BT</i>
<i>- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS dùng bút</i>
<i>chì viết các từ cịn thiếu</i>


<i>- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.</i>
<i>- Kết luận lời giải đúng.</i>


<i>- Gọi HS đọc mẩu chuyện.</i>


<i>? Câu chuyện đáng cời ở chỗ nào ?</i>


<i><b>C. Cñng cè - dặn dò: </b>3p</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i>- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cời cho</i>
<i>ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>- 1 HS c thnh ting trc lp.</i>


<i>- 1 nhóm viết vào giấy khổ to, các nhóm khác</i>
<i>viết vào vở.</i>


<i>- 1 nhóm báo cáo kết quả làm bài, HS khác bổ</i>


<i>sung ý kiến.</i>


<i>- 1 HS c li bảng các từ ngữ.</i>


<i>- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.</i>
<i>- 1 HS làm trên bảng, lớp làm </i>


<i>- Nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa </i>
<i>- Theo dõi GV chữa bài và tự chữa lại bài nếu</i>
<i>bài mình sai. Thứ tự các tiếng cần điền : råi,</i>
<i>vÏ, råi, råi, vÏ, vÏ, råi, dÞ.</i>


<i>- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.</i>


<i>- Chuyện đáng cời ở chỗ anh thợ vẽ truyền</i>
<i>thần quá xấu khiến bố vợ không nhận ra, anh</i>
<i>lại tởng bố vợ quên mặt con.</i>


<i>- HS lắng nghe.</i>


<i>- HS chuẩn bị bài sau.</i>


o c



<b>Bài 8: Hợp tác với những ngời xung quanh.( tiết 1)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i> 1. KiÕn thøc: </i>Gióp HS hiĨu:



- Trong cuộc sống và cơng việc, chúng ta cần phải hợp tác với nhau.Việc hợp tác sẽ giúp
công diễn ra thuận lợi, đạt kết quả tốt, mọi ngời phát huy đợc khả năng của mình.


- Hợp tác với ngời xung quanh là biết chia sẻ công việc, biết phân công chịu trách nhiệm về
công việc và phối hợp để thực hiện công việc.


<i> 2. Thỏi </i>


- Sẵn sàng hợp tác chia sẽ công việc với ngời khác.


- Chan hoà, vui vẻ, đoàn kết phối hợp với những ngời xung quanh.


-ng tình, ủng hộ những biểu hiện hợp tác, khơng đồng tình, nhắc nhở các bạn khơng hợp
tác trong cơng việc.


<i> 3. Hµnh vi</i>


- Biết chia sẻ, phối hợp, hợp tác với những ngời xung quanh trong công việc.
- Nhắc nhở, động viên các bạn cùng hợp tác đẻ công việc đạt kết quả tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Tranh nh SGK, phãng to. Bảng phụ. Phiếu bài tập. Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Hoạt đông khởi động</b>


- GV cho cả lớp hát bài bát “ Lớp chúng mình”.
- GV giới thiệu: Các bạn HS trong bài hát và cả


lớp ta luôn biết đồn kết giúp đỡ nhau… cùng
nhau tìm hiẻu bài “ Hợp tác với những ngời xung
quanh”.


<b>2. Hoạt ng 1</b>


- GV treo tranh tình huống trong SGK lên bảng.
Yêu cầu HS quan sát.


- GV nờu tỡnh hung của 2 bức tranh, lớp 5A đợc
giao nhiệm vụ trồng cây ở vờn trờng. Cô giáo yêu
cầu các cây trồng xong phải ngay ngắn, thẳng
hàng.


? Quan s¸t tranh và cho biết kết quả trồng cây ở tổ
1 vµ tỉ 2 nh thÕ nµo?


? NhËn xÐt vỊ cách trồng cây của mỗi tổ?


- GV nờu: T 2 cây trồng đẹp hơn vì các bạn hợp
tác làm việc với nhau. Ngợc lại ở tổ 1, việc ai nấy
làm cho nên kết quả công việc không đợc tốt…
? Theo em trong công việc chung, để công việc đạt
kết quả tốt, chúng ta phải làm việc nh thế nào?
- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.


<b>3. Hoạt động 2:</b>


Thảo luận làm bµi tËp sè 1



- Yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi, thảo luận trả
lời bài tập số 1 trang 20.


-Yêu cầu học sinh trình bày kết quả:


<i>- Cả lớp hát bài </i>


<i>- HS lắng nghe.</i>


<i>- HS quan sát tranh.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>- T 1 cõy trng khụng thng xiêu xẹo, </i>
<i>tổ 2 trồng đợc cây đứng ngay ngắn, thng </i>
<i>hng.</i>


<i>- Tổ 1 mỗi bạn trồng 1 cây, tổ 2 các bạn </i>
<i>cùng giúp nhau trồng cây.</i>


<i>- HS lắng nghe.</i>


<i>- Chúng ta phải làm việc cùng nhau, cùng </i>
<i>hợp t¸c víi mäi ngêi xung quanh.</i>


<i>-3,4 HS đọc.</i>


<i>- HS làm việc cặp đôi, những việc làm thể </i>
<i>hiện sự hợp tác thì đánh Đ vào phía trớc.</i>
<i>- Đại diện các nhúm nờu.</i>



<b>Việc làm thể hiện sự hợp tác</b> <i><b>Việc làm không hợp tác</b></i>


a. biết phân công nhiệm vụ cho nhau.


d. Khi thực hiện công việc chung luôn bàn bạc với
mọi ngời.


đ. Hỗ trợ, phối hợp với nhau trong công viƯc
chung.


<i>b. ViƯc ai ngêi Êy lµm.</i>


<i>c. làm thay cơng việc cho ngời khác.</i>
<i>e. để ngời khác làm cịn mình thì đi chơi.</i>
-Yêu cầu học sinh đọc lại kết quả.


? HÃy kể thêm một số biểu hiện của việc làm hợp
tác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>By t thỏi i vi các việc làm</b>


-GV treo lên bảng nội dung sau: <i>- Học sinh quan sát, đọc nội dung.</i>
<i>Hãy cho biết ý kiến của em đối với nhận định dới đây bằng cách đánh X vào ô phù hợp.</i>


Đồng ý phân vân <i>khơng đồng ý</i>
a Nếu khơng biết hợp tác thì cơng vic chung


luôn gặp khó khăn.


b Ch hp tỏc vi ngời khác khi mình cần họ


giúp đỡ.


c Chỉ ngời khác kém cỏi mới cần giúp đỡ.
d Hợp tác khiến con ngời trở nên ỷ lại, dựa


dÉm vµo ngêi khác.


i Hợp tác với ngời khác là hớng dẫn ngời
khác mọi việc.


g Chỉ làm việc, hợp tác với ngời giỏi hơn
mình.


e Hp tỏc trong cụng vic giỳp hc hỏi đợc
điều hay từ ngời khác


- Cho học sinh suy nghĩ, làm việc cá nhân để bày
tỏ ý kin.


-Yêu cầu học sinh cho biết kết quả.


<i>-HS suy ngh và đánh dấu ra nháp những ý</i>
<i>kiến của mình.</i>


<i>- HS trả lời.</i>
<i>ý a,b, h đồng ý.</i>


<i>ý c,d,g,i không đồng ý hoặc phân vân.</i>
<b>4. Hoạt động 4: </b>



KĨ tªn những việc trong lớp cần hợp tác
- Yêu cầu học sinh lµm viƯc theo nhãm hoµn thµnh
phiÕu bµi tËp:


<i>- HS chia nhóm nhận phiếu bài tập và </i>
<i>cùng trả lời.</i>


Kể tên những việc làm trong lớp mà em hợp tác
<b>Tên công việc</b> <b>Ngời phối hợp</b> <b>Cách phối hợp</b>
VD: Thảoluận trả lêi c©u


hái


Các bạn trong nhóm Bàn bạc nhau, sau đó thống nhất câu trả lời, mỗi
ngời cùng tham gia cơng việc đợc giao.


Trùc nhËt líp, chia c¬m
giê bán trú, chuẩn bị văn
nghệ tập thể.


Cỏc bn trong tổ. Phân cơng mỗi nhóm để mọi ngời đều có
công việc phù hợp, giúp đỡ nhau khi cần.
- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả thảo luận.


- Gv nhËn xÐt, gãp ý cho häc sinh.


- GV kết luận: Trong lớp chúng ta có nhiều cơng
việc chung. Do đó các em cần biết hợp tác với
nhau để cả lớp cựng tin b.



<i><b>- Đại diện mỗi lớp nêu ý kiến (mỗi nhóm </b></i>
<i><b>một ý kiến). Các nhóm khác theo dõi bỉ </b></i>
<i><b>sung.</b></i>


<i>-Häc sinh l¾ng nghe.</i>
<i>-Häc sinh l¾ng nghe.</i>


<i><b>Hoạt động nối tip</b></i>


<i>? HÃy nêu ích lợi của làm việc hợp tác?</i>
<i>- -Yêu cầu học sinh về nhà thực hành hợp tác </i>
<i>trong công việc và hoàn thành bài tập số 5 trang </i>
<i>27 SGK.</i>


<i>-1 HS tr¶ lêi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

ThĨ dơc

(dạy vào buổi 2)


<b>Bài 31: Ôn bài thể dục phát triển chung</b>


<b> Trò chơi " Lò cò tiếp sức "</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện bài.


- Chi trò chơi “<i>Lò cò tiếp sức</i>”. Yêu cầu tham gia trũ chi nhit tỡnh, ch ng.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiÖn.</b>


-<i>Địa điểm:</i> Trên sân chơi. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.


-<i>Phơng tiện:</i> Chuẩn bị cịi,kẻ sân chi trũ chi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b>


<b>Phơng pháp</b>
1.Phần mở đầu


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


<b>- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng theo vòng</b>
trò quanh sân tập.


<b>- Xoay các khới, cổ tay, vai, cổ chân,</b>
khớp gối và hông, do giáo viên hoặc
cán sự điều khiển.


<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>- <b>Ôn bài thể dục phát triÓn chung</b>:</i>


- Phơng pháp dạy nh bài 29 hoặc do
giáo viên sáng tạo. Cách hô nhịp của giáo
viên hoặc cán bộ sự hay tổ trởng cần phù
hợp với từng động tác và cả bài. K<i>hi thực</i>


<i>hiện động tác phát triển chung: </i>tổ chức và
hình thức thi giống bài 29 hoặc do giỏo
viờn sỏng to.


- Chơi trò chơi <i>Lò cò tiếp sức</i> : Giáo viên
nêu tên trò ch¬i, cïng häc sinh nhắc lại
cách chơi.


+ Cả líp ch¬i thư


+ Chơi chính thức. Sau mỗi lần chơi chính
thức, giáo viên cần có hình thức khen và
phạt. Trớc khi cho học sinh chơi, GV nhấn
mạnh hơn yêu cầu về tổ chức, kỉ luật nh:
ngời bật đợc xa nhất nhng trớc hoặc sau


6 - 10'
1 - 2'


1'
2 - 3'
1 – 2
18 - 22
10 - 12'
2 x 8


hay
4 x 8


3 - 4'



2 x 8
nhịp
5 - 6'


1 lần


X


<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>


X


- GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều
HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự
ngừng hơ để sửa rồi mới cho HS tập
tiếp.


- GV quan s¸t, híng dÉn HS tËp cßn
sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

khi nhảy không đứng và hàng ngũ quy
định cha chắc đã đợc xếp thứ nhất,....
<b>3. Phần kết thúc</b>


- Một số động tác hồi tĩnh (do giáo viên
chọn)



- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
- Giao bài tập về nhà: Ôn bài thể dục phát
triển chung.


1 - 2 lÇn
4 - 6'


2'
2'
1 - 2


X


Soạn ngày 20/12


Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 77: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> </b><i>Giúp HS<b> :</b></i>


- Biết cách tính một số phần trăm cđa mét sè.


- Vận dụng cách tính một số phần trăm của một số để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kim tra bi c: 3p


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


B. Dạy học bài mới<b> : 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Trong tiết học toán giờ trớc về giải toán về tỉ số
phần trăm tức là tính số phần trăm của một số.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm</b></i>


<i> <b>a, Ví dụ : Hớng dẫn tính 52,5% của 800</b></i>


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp theo
dâi nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- GV nêu bài toán ví dụ :


? Em hiểu câu ' số học nữ chiếm 52,5% số học sinh
của cả trờng" nh thế nào ?


? Cả trờng có bao nhiêu học sinh ?
- GV ghi lên bảng :



100%
1%
52,5%


: 800 häc sinh
: ....häc sinh ?
: ....häc sinh ?


? Coi số học sinh toàn trờng là 100% thì 1% lµ
mÊy häc sinh ?


? 52,5% sè häc sinh toµn trêng là bao nhiêu học
sinh ?


? Vy trng ú cú bao nhiờu hc sinh n ?


- GV nêu : thông thờng hai bíc tÝnh ta gép l¹i nh
sau :


800 : 100 x 52,5 = 420 (häc sinh)
Hc 800 x 52,5 : 100 = 420 (häc sinh)
Hc 800 52,5 420


100


 (häc sinh)


? Trong bài toán trên để tinh 52,5% của 800 chúng


ta đã làm nh thế nào ?




<i> <b>b, Bài toán về tìm 1số phần trăm của 1số</b></i>


- GV nêu bài toán


? Em hiểu câu "LÃi suất tiết kiệm 0,5 một tháng"
nh thế nào ?


- GV nhận xét và nêu : Lãi suất tiết kiệm là 0,5%
một tháng nghĩa là nếu gửi 100 đồng thì sau một
tháng đợc lãi 0,5 đồng.


- GV viết lên bảng :
100 đồng lãi


1 000 000 đồng lãi


: 0,5 đồng
:...đồng ?
- GV yêu cầu học sinh làm bài :


- GV ch÷a bài trên bảng lớp.


? tớnh 0,5% ca 1 000 000 đồng chúng ta làm
nh thế nào ?


<i><b>3. LuyÖn tËp - thùc hµnh</b></i>



<b>Bài 1</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bi.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


- Coi số HS của cả trờng là 100% thì số
HS nữ chiếm 52,5 phần nh thế.


- Cả trờng có 800 häc sinh.


- 1% sè häc sinh toµn trêng lµ :
800 : 100 = 8 (häc sinh)
- 52,5% sè häc sinh toµn trêng lµ :


8 x 52,5 = 420 (học sinh)
- Trờng đó có 420 học sinh nữ.


- Ta lÊy 800 nhân với 52,5 rồi chia cho
100 hoặc lấy 800 chia cho 100 rồi nhân
với 52,5.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.
- Một số học phát biểu trớc lớp.


- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
<i>Bài gi¶i</i>


Sau một tháng thu đợc số tiền lãi là :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5 000 (đồng)



<i>Đáp số :</i> 5 000 đồng
- Lớp theo dõi và tự kiểm tra lại bài.
- Ta lấy 1000000 chia cho 100 rồi nhân
với 0,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- GV gäi HS tãm tắt bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và ghi điểm HS.


<b>Bi 2</b>
- GV gi HS c toỏn.


- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
? 0,5% của 5 000 000 là gì ?
? Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?
? Vậy chúng ta phải đi tìm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3</b>


-HS c v tr lời miệng- nhận xét chốt Kq đúng
<b>Bài 4</b>


- GV Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS t lm bi



- GV chữa bài và ghi điểm.


C. Củng cố dặn dò: 3p


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về chuẩn bị bài


- 1 HS tóm tắt bài toán trớc lớp.
- HS làm bài


<i>Bài giải</i>


Số học sinh thích tập hát là :
32 : 100 x 75 = 24 (häc sinh)


<i>Đáp số :</i> 24 học sinh
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm


- 1 HS tóm tắt bài toán trớc lớp.


- Là số tiền l·i sau 1 th¸ng gưi tiÕt kiƯm.
- TÝnh xem sau một tháng cả tiền gửi và
tiền lÃi là bao nhiêu ?


- Chúng ta phải đi tìm số tiền lÃi sau một
tháng.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<i>Bài gi¶i</i>


Số tiền lãi gửi tiết kiệm một tháng là :


3 000 000 : 100 x 0,5 = 15 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau một
tháng là :


3 000 000 + 15 000 = 3 015 000 (đồng)
<i>Đáp số : </i>3 015 000 đồng
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- HS nối tiếp trả lời miệng
-1 HS đọc, lớp đọc thầm


- 1 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở.
<i>Bài giải</i>


Số tiền dùng mua vật liệu là:


500 000 : 100 x 60 = 300 000 ( đồng)
Tiền cơng đóng chiếc bàn là :


500 000 - 300 000 = 200 000 (đồng)
<i>Đáp số :</i> 200 000đồng
- HS lng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Luyện từ và câu


<b>Bài 31: Tỉng kÕt vèn tõ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Tìm đợc những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa nói về tính cách : <i>nhân hậu, trung thực, </i>


<i>dũng cảm, cần cù.</i>


- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong đoạn văn<i>: Cô chấm.</i>


<b>Ii. đồ dùng dạy - hc</b>


Giấy khổ to bút dạ. Giấy khổ to kẻ sẵn bảng (4 tờ)


<b>III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p </b>
<b> - Gọi4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.</b>
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng của một ngời thân hoặc quen biết.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Tiết học hôm nay các em miêu tả tính
cách con ngời trong bài văn miêu tả.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn lµm bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.


- Chia lớp thành các nhóm 4 HS.


- u cầu mỗi nhóm tìm từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa với một trong các từ : <i>nhân hậu,</i>
<i>trung thực, dũng cảm, cần cù.</i>


- GV ghi nhanh các từ ngữ đó vào cột tơng
ứng.


- Nhận xét, kết lun cỏc t ỳng.


- Mỗi HS viết 4 từ tả hình dáng con ngời :
+ Miêu tả mái tóc.


+ Miêu tả vóc dáng.
+ Miêu tả khuôn mặt.
+ Miêu tả lµn da.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét.


- HS lắng nghe để xác định nhim v tit hc.


- Yêu cầu 4 nhóm làm trên giấy dán bài lên
bảng, Các nhóm có cùng yêu cầu bổ sung các
từ ngữ mà nhóm bạn cha có.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng


phiếu. - Cả lớp viết vào vở.


<b>Tõ</b> <b>§ång nghÜa</b> <b>Tr¸i nghÜa</b>


<i>Nhân hậu</i> <i>Nhân ái, nhân nghĩa, nhân đức, phúc</i>
<i>hậu, thơng ngời,...</i>


<i>bất nhân, bất nghĩa, độc ác, bạc ác,</i>
<i>tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung</i>
<i>bạo,...</i>


<i>trung thùc</i> <i>Thµnh thực, thành thật, thật thà, thẳng</i>
<i>thắn, chân thật,...</i>


<i>di trá, gian dối, gian manh, gian</i>
<i>giảo, giả dối, lừa dối, lừa đảo, lừa</i>
<i>lọc,...</i>


<i>dịng c¶m</i> <i>anh dịng, m¹nh b¹o, bạo dạn, dám</i>
<i>nghĩ dám làm, gan dạ,...</i>


<i>hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc </i>
<i>nh-ợc, nhu nhnh-ợc,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>năng, tần tảo, chịu thơng chịu khó,..</i>
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.
<b>? Bài tập có những u cầu gì ?</b>



- Gợi ý HS : Để làm đợc bài tập các em cần lu
ý : Nêu đúng tính cách của cơ Chấm, em phải
tìm những từ ngữ nói về tính cách của cô
Chấm, để chứng minh cho từng nét tính cách
của cơ Chấm.


<b>?C« ChÊm cã tính cách gì ?</b>
- Gọi HS phát biểu, GV ghi bảng :


<i> 1. Trung thực, thẳng thắn.</i>
<i> 2. Chăm chỉ.</i>


<i> 3. Giản dị</i>


<i> 4 .Giu tỡnh cm, d xỳc ng.</i>


- Tổ chức cho HS tìm những chi tiết và từ ngữ
minh họa cho từng nét tính cách của cô Chấm
trong nhóm. Mỗi nhóm chỉ tìm từ minh họa
cho một nÐt tÝnh c¸ch.


- Gọi HS dán giấy lên bảng, đọc phiếu, GV
cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
<b>C. Củng cố - dặn dò: 3p</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học bài, đọc kĩ bài văn, học


cách miêu tả nhà văn và chuẩn bị bài sau..


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- u cầu nêu tính của cơ Chấm, tìm những
chi tiết, từ ngữ để minh họa cho nhận xét
của mình.


- L¾ng nghe.


- Nối tiếp nhau phát biểu. Tính cách của cô
Chấm : <i>Trung thực, thẳng thắn, chăm chỉ,</i>
<i>giản dị, giàu tình cảm, dễ xúc động.</i>


- HS hoạt động trong nhóm, 4 nhóm viết vào
giấy, các nhóm khác có thể dùng bút ghi vào
vở nháp.


- 4 nhóm dán lên bảng, cả lớp đọc, nhận xét
bổ sung ý kiến.


Theo dõi GV chữa bài và chữa lại bài nếu
sai.


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Kể chuyện



<b>Bi 16: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>




<b>I . Mơc tiªu</b>


- Tìm và kể lại đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
- Biết sắp xếp các tình tiết trong truyện theo một trình tự hợp lí.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể.Nói đợc suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.
- Lời kể tự nhiên sinh động, sáng tạo, kết hợp với cử chỉ điệu bộ.


<b>II §å dïng d¹y - häc</b>


Tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


- Gọi 2 HS kể lại 1 câu chuyện em đã đợc nghe
hoặc đọc về những ngời góp sức mình chống lại
đói nghèo vì hạnh phúc của nhân dân.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


<b> B. Dạy - học bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Các em đã đợc biết thế nào là một gia đình
hạnh phúc. Của một gia đình họ hàng, hàng
xóm mà em có dịp đợc biết.



<i><b>2. H</b><b> íng dÉn kĨ chun</b></i>


<i> a) <b>Tìm hiểu đề bài</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài dùng phấn màu gạch chân
dới các từ ngữ:<i> một buổi sum họp đầm ấm trong</i>
<i>gia ỡnh.</i>


? Đề yêu cầu gì ?


- Gi ý : Em cần kể chuyện về một buổi sum
họp đầm ấm ở một gia đình mà khi sự việc sảy
ra, em là ngời tận mắt chứng kiến hoặc em cũng
tham gia vào buổi sum họp đó.


- Yêu cầu HS đọc phần <i>Gợi ý</i> trong SGK


<b>? Em định kể một câu chuyện về một buổi sum </b>
họp nào ? Hãy giới thiệu cho các bạn cùng
nghe?


<i><b>b) KĨ trong nhãm</b></i>


- HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS, yêu cầu
các em kể câu chuyện của mình và nói lên suy
nghĩ của mình về buổi sum họp đó.



- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


+ Nêu đợc lời nói, việc làm của từng ngời trong
buổi sum họp.


+ Lời nói việc làm của từng nhân vật thể hiện sự
quan tâm, yêu thơng đến nhau.


+ Em làm gì trong buổi sum họp đó ?
+ Việc làm của em có ý nghĩa gì ?


+ Em có cảm nghĩ gì sau buổi sum họp đó?


<i><b> c) KĨ tríc líp</b></i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.
- Gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ chun.
- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.
<b>3. Cđng cè - dặn dò: 2p</b>


- 2 HS nối tiếp nhau kể l¹i chun. HS
d-íi líp theo dâi.


- NhËn xÐt.


- Lắng nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- Theo dõi.



- Yêu cầu kể về một buổi sum họp đầm
ấm trong gia đình.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau giới thiệu về
câu chuyện mình sẽ kể.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành một
nhóm cùng kể chuyện, trao đổi với nhau
về ý nghĩa của chuyện.


- 5 đến 7 HS thi kể chuyện của mình.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện đã đọc.


- HS chuÈn bị bài sau.


Soạn ngày: 21/12


Thứ t ngày 24 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 78: luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu: </b><i>Giúp HS<b> :</b></i>


- Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số.


- Giải các bài toán có lời văn liên quan tới tỉ số phần trăm.


<b>II. Đồ dùnng dạy học:</b>


<b> Bảng phụ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i> <b>A. KiÓm tra bài cũ: </b>3p</i>


<i>- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập</i>
<i>hớng dẫn luyện tập thêm của tiÕt häc tríc.</i>
<i>- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.</i>


<i> <b>B. Dạy học bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiƯu bµi</b></i>


<i>- Trong tiết học tốn này học giải các bài</i>
<i>tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.</i>


<b>2. H íng dÉn lun tËp</b>


<i><b>Bµi 1</b></i>


<i>- GV u cầu HS đọc đề và tự làm bài.</i>
<i>- GV chữa bài và ghi điểm HS</i>



<i><b>Bµi 2</b></i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i>
<i>- GV gọi HS tóm tắt đề tốn.</i>


<i>? Tính số ki-lơ-gam gạo nếp bán đợc ntn?</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i>


<i></i>


<i> GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên</i>


<i>- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới líp theo dâi</i>
<i>nhËn xÐt.</i>


<i>- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết</i>
<i>học.</i>


<i>- HS làm bài vào vở, sau đó một HS đọc đề</i>
<i>trớc lớp để chữa bài.</i>


<i>- 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm </i>
<i>- 1 HS tóm tắt đề tốn trớc lớp.</i>


<i>- Tính 85% của 240kg chính là số ki-lơ-gam</i>
<i>gạo tẻ bán đợc. Sau đó tìm số kg gạo nếp</i>
<i>- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bi</i>
<i>vo v bi tp.</i>


<i>Bài giải</i>




S ki-lụ-gam go t bỏn c là :
<i>240 : 100 x 85 = 240 (kg)</i>
<i>Số ki lô gam gạo nếp đã bán là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i>bảng.</i>


<i>- GV nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>Bài 3</b></i>


<i>- GV gi HS đọc và tóm tắt bài tốn.</i>
<i>- GV u cầu HS tự làm bài.</i>


<i>- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn</i>
<i>trên bảng, sau đó cho điểm HS.</i>


<i><b>Bµi 4</b></i>


<i>- GV gi HS c toỏn.</i>


<i>- GV yêu cầu HS nêu rõ phép tính </i>
<i>- GV nhận xét bài làm của HS</i>


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b>:<b> </b> 3p</i>


<i>- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm</i>
<i>các bµi tËp híng dÉn luyÖn tËp thêm và</i>
<i>chuẩn bị .</i>



<i>Đáp số : 36 kg</i>
<i>- 1 HS nhËn xÐt </i>


<i>- 1 HS đọc, HS đọc thầm </i>
<i>- 1 HS tóm tắt bài tốn trớc lớp.</i>
<i>- 1 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở.</i>


<i>Bài giải</i>
<i>Diện tích của mảnh đất đó là :</i>
<i> 18 x 12 = 180 (m2<sub>)</sub></i>


<i>Diện tích xây nhà trên mảnh đất đó là :</i>
<i>180 : 100 x30 = 54 (m2<sub>)</sub></i>


<i>Đáp số : 54m2</i>
<i>- 1 HS c toỏn.</i>


<i>- HS làm nêu kq</i>
<i>- HS lắng nghe.</i>


<i>- HS chuẩn bị bài sau bài sau.</i>
<i> </i>


Tp c



<b>Bài 32: Thầy cúng đi bệnh viện</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Đọc thành tiếng</b>



- c đúng các tiếng, từ ngữ khó. Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa
các cụm từ, sau các dấu câu, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả cơn đau của cụ ún ; sự bất lực
của các học trò khi cố cúng bái chữa bệnh cho thầy mà bệnh không giảm ; thái độ khẩn
khoản của ngời con trai, sự tận tình của các bác sĩ, sự dứt khoát bỏ nghề thầy cúng của cụ ún.
Đọc lu lốt tồn bài phù hợp với diễn biến truyện.


<b>2. §äc - hiĨu</b>


- Hiểu đợc các từ : <i>thuyên giảm,...</i>


- Hiểu đợc nội dung bài: Phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan, giúp mọi ngời hiểu
cúng bái khơng thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm đợc điều đó.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


Tranh minh hoạ trang 158, SGK. Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b> A. KiĨm tra bµi cò: 3p </b>


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài Thầy
thuốc nh mẹ hiềnvà trả lời câu hi


+ Em thấy Hải Thợng LÃn Ông là thầy thuèc
nh thÕ nµo ?


+ Bài tập đọc cho em biết điều gì ?
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b> B. Dạy - học bài mới: 32p</b>


<i>- 2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài và trả lời</i>
<i>các câu hỏi.</i>


<i>- NhËn xÐt</i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và mô tả
những g× vÏ trong tranh.


- Giới thiệu : Em có biết cụ già trong tranh là
ai không ? Cụ là thầy cúng chuyên đi cúng
để đuổi ma. Vậy mà thầy phải nhờ đến bệnh
viện để chữa bệnh cho mình. … của chúng
ta.


<b>2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>


- GV hớng dẫn chia đoạn c.
- GV sa phỏt õm.


- GV kết hợp giải nghĩa tõ khã.


- GV đọc mẫudiễn cảm
<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu các


nhóm cùng đọc thầm, trao đổi và trả lời các
câu hỏi trong SGK.


- GV mét HS kh¸ điều khiển cả lớp thảo
luận, GV theo dõi, giảng thêm khi thấy cần
thiết.


? Cụ ún làm nghề gì ?


? Nhng chi tiết nào cho thấy cụ ún đợc mọi
ngời tin tởng về nghề thầy cúng.


? Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách nào
? Kết quả ra sao ?


? Cô ún bị bệnh gì ?


<i>- Tranh v hai ngi n ơng đang dìu một cụ</i>
<i>già. Cụ già nhăn nhó và đau đớn.</i>


<i>-L¾ng nghe.</i>


<i>- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm.</i>
<i>- 4 HS nối tiếp đọc lần 1.</i>
<i>- 4 HS nối tiếp đọc lần 1.</i>
<i>- HS luyện đọc cặp đôi.</i>


<i>- 4 HS đại diện 4 cặp đọc nối tiếp từng </i>
<i>đoạn..</i>



<i>-1 HS đọc lại cả bài.</i>
<i>-Theo dõi GV đọc mẫu</i>


<i>- 4 HS tạo thành 1 nhóm cùng đọc thầm và</i>
<i>trả li cỏc cõu hi ca bi.</i>


<i>- 1 HS khá lên điều khiển lớp thảo luận, </i>


<i>+ Cụ ún làm nghề thÇy cóng.</i>


<i>+ Khắp bản gần xa, nhà nào có ngời ốm</i>
<i>cũng nhờ cụ đến cúng. Nhiều ngời tôn cụ</i>
<i>làm thầy, cắp sỏch theo c hc ngh.</i>


<i>+ Khi mắc bệnh, cụ chữa bệnh bằng cách</i>
<i>cúng bái nhng bệnh tình cũng không thuyên</i>
<i>giảm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

? Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún không chịu mổ,
trốn viện về nhà ?


? Nhờ đâu cơ ón khái bƯnh ?


- Gi¶ng : Cơ ón khái bệnh là nhờ có khoa
học, các bác sĩ tận tâm ch÷a bƯnh.


? Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ ún đã
thay đổi cách nghĩ nh thế nào ?


+ Bµi học giúp em hiểu điều gì ?



- Ghi nội dung chính của bài lên bảng.


<i>+ Vỡ c s m v cụ không tin bác sĩ ngời</i>
<i>Kinh bắt đợc con ma ngời Thái.</i>


<i>+ Cơ ón khái bƯnh nhê c¸c b¸c sÜ ë bƯnh</i>
<i>viƯn mỉ lÊy sái ra cho cơ.</i>


<i>+ Câu nói của cụ ún chứng tỏ cụ đã hiểu ra</i>
<i>rằng thầy cúng không thể chữa bệnh cho</i>
<i>con ngời. Chỉ có thầy thuốc và bệnh viện</i>
<i>mới làm đợc điều đó.</i>


<b>* Bài học phê phán cách suy nghĩ mê tín</b>
<b>dị đoan của một số bà con dân tộc và giúp</b>
<b>mọi ngời hiểu cúng bái không thể chữa</b>
<b>khỏi bệnh mà chỉ có khoa học và bệnh</b>
<b>viện mới làm đợc điều đó.</b>


<i>- 2 HS nhắc lại nội dung chính.</i>
<i> </i><b>c) Đọc diễn cảm</b>


<i>- Nờu ging c tồn </i>


<i>bài.-- Treo bảng phụ có viết sẵn đoạn 3. Đọc mẫu</i>
<i>Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp</i>


<i>- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm</i>
<i>- Nhận xét, cho điểm HS</i>



<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b>3p</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i>- Dặn HS về nhà học và đọc bài Ngu Công</i>
<i>xã Trịnh Tờng.</i>


<i>- 4HS nối tiếp đọc và nêu cách đọc đoạn.</i>
<i>- Theo dõi giáo viên đọc mẫu và nêu cách</i>
<i>đọc. - 2 HS ngồi cùng bàn đọc cho nhau</i>
<i>nghe.</i>


<i>- 3 HS thi đọc diễn cảm.</i>
<i>- HS lắng nghe.</i>


<i>- HS chuẩn bị bài sau.</i>

Tập làm văn



<b>Bài 32: tả ngời</b>


<b>(Kiểm tra viết)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Thực hành viết bài văn t¶ ngêi.


- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần : <i>Mở bài, thân bài, kết bài.</i>
<i>- </i>Lời văn tự nhiên, chân thật, biết dùng các từ ngữ miêu tả hình ảnh so sánh khắc họa rõ
nét ngời mình định tả, thể hiện tình cảm của mình đối với ngời đó. Diễn đạt tốt, mạch lạc.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>



Bảng lớp ghi sẵn đề bài cho HS lựa chọn.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> 2. Thùc hµnh viÕt</b>


- Gọi HS đọc 4 đề kiểm tra trên bảng.


- Nhắc HS : Các em đã quan sát ngoại hình, hoạt động của nhân vật, lập dàn ý chi tiết,
viết đoạn văn miêu tả hình dáng, hoạt động của ngời mà em quen biết. Từ các kĩ năng đó, em
hãy viết thành bài văn tả ngời hồn chỉnh.


- HS viÕt bµi.


- Thu một số bài. Nêu nhận xét chung.
<b> 3. Củng cố - dặn dò : 2p</b>


- NhËn xÐt chung vỊ ý thøc lµm bµi cđa HS.


- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị tiết <i>Tập làm văn </i>làm biên bản của một vụ việc.
<b> </b>


Khoa häc


<b>Bµi 31: Chất dẻo</b>



<b>I. Mục tiêu : Giúp học sinh</b>


- Nờu mt số đồ dùng bằng chất dẻo và đặc điểm của chúng.
- Biết đợc nguồn gốc và tính chất của chất dẻo.



- Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng chất do.


<b>II. Đồ dùng dạy-học.</b>


Chun b mt s dựng bằng nhựa. Hình minh hoạ trang 64, 65 SGK. Giấy khổ to, bút
dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>
-<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> GV gọi 3 học sinh lên


bảng yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
về nội dung bài trớc, sau đó nhận xét và
cho điểm cho học sinh.


-Gọi học sinh giới thiệu đồ vật bằng nhựa
mang tới lớp.


-Giới thiệu: Những đồ vật em mang tới lớp
chúng đợc làm từ chất dẻo. công dụng của
chất do.


-3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hái sau:
+) HS 1: Nªu tÝnh chÊt cđa cao su?


+) HS 2: Cao su thờng đợc sử dụng để làm gì?


+) HS 3: Khi sử dụng đồ dùng bằng cao su chúng
ta cần lu ý điều gì?


-3-5 HS đứng tại chỗ giơ đồ dùng mà mình mang
tới lớp nói tên đồ dùng đó.


-L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 1</b>


Đặc điểm của những đồ dùng bằng nhựa
-Yêu cầu học sinh làm việc theo từng cặp


? Dựa vào kinh nghiệm sử dụng và nêu đặc
điểm của chúng?


-Gọi học sinh trình bày trớc lớp .
? Đồ dùng bằng nhựa có đặc điểm gì
chung?


*<i><b>Kết luận</b></i>: Những đồ dùng bằng nhựa mà


-2 HS ngồi cùng bàn traođổi, thảo luận, nói đặc
điểm của những đồ vật bằng nhựa.


-5-7 HS ngåi t¹i chỗ trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

chỳng ta thng dựng c làm ra từ chất
dẻo.



-Lắng nghe.
<b>Hoạt động 2</b>


Tính chất của chất của chất dẻo
-Tổ chức cho học sinh hoạt động dới sự


®iỊu khiĨn cđa líp trëng.


-u cầu học sinh đọc kĩ bảng thông tin
trang 65, trả lời từng câu hỏi ở trang này,
trả lời từng câu hỏi ở trang này.


-GV chỉ là ngời định hớng, cung cấp câu
hỏi cho ngời điều khiển và làm trọng tài
khi cần.


1.Chất dẻo đợc làm ra từ nguyên liệu
nào?


2.ChÊt dỴo cã tÝnh chÊt gì?


3.Có mấy loại chất dẻo? Là những loại
nào?


<b> 4.Khi s dng đồ dùng bằng chất dẻo </b>
cần lu ý điều gì?


5.Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế
những vật nào để chế tạo ra những sản
phẩm thờng dùng hằng ngày? tại sao?


- Nhận xét, khen ngợi những HS thuộc bài
ngay tại lớp.


-GV : Chất dẻo khơng có sẵn trong tự
nhiên. Nó đợc làm ra từ than đá và dầu mỏ.
chúng dần thay thế các sản phẩm bằng gỗ,
kim loại, thuỷ tinh, vải.


- HS có thể hoạt động cá nhân để tìm hiểu các
thơng tin, sau đó tham gia hoạt động dới sự điều
khiển của các chủ toạ.


- HS đọc thơng tin.


- Líp trëng trả lời câu hỏi, các thành viên trong
lớp xung phong ph¸t biĨu.


1. Chất dẻo đợc làm ra từ than đá và dầu mỏ.


2. Chất dẻo cách điện, cách nhiệt,nhẹ, rất bề,
khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ cao.


3.Cã 2 lo¹i: lo¹i cã thĨ tái chế và loại không
thể tái chế.


4.Khi sử dụng song các đồ dùng bằng chât dẻo
phải rửa sạch hoặc chùi sạch sẽ.


5.Ngày nay có sản phẩm đợc làm ra từ chất dẻo


đợc sử dụng rộng rãi để thay thế các đồ dùng bằng
gỗ, da, thuỷ tinh, kim loại, mây, tre vì chúng
không đắt tiền, bền và chúng có nhiều mầu sắc
đẹp.


- L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 3</b>


Một số đồ dùng làm bằng chất dẻo
-GV tổ chức trò chơi “thi kể tên các đồ


dùng đợc làm bằng chất dẻo”.
-Cách tiến hành.


+) Chia nhãm häc sinh theo tỉ


+) Phát giấy khổ to, bút dạ cho từng nhóm.
+) Yêu cầu học sinh ghi tất cả các đồ dùng
bằng chất dẻo ra giấy.


+) Nhóm thắng cuộc là nhóm kể đợc đúng
và tên đồ dùng.


-Tæng kÕt cuéc thi thëng cho nhãm th¾ng
cuéc.


-Hoạt động theo hớng dẫn của giáo viên.


Ví dụ các đồ dùng: Những đồ dùng đợc làm bằng


chất dẻo: chén, cốc, đĩa, khay đựng thức ăn, mắc
áo…


- Đọc tên đồ dùng, kiểm tra số đồ dùng của đội
bạn.


+) Các nhóm đọc tên đồ dùng mà các nhóm tìm
đ-ợc, u cầu các nhóm khác đếm các đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

? ChÊt dỴo cã tÝnh chÊt g×?


? Tại sao ngày nay các sản phẩm đợc làm ra từ chất dẻo có thể thay thế các sản phẩm khác?
-Nhận xét tíêt học, khen ngợi những học sinh tích cực tham gia xây dựng bi.


-Dặn học sinh về nhà học thuộc bảng thông tin về chất dẻo và mỗi học sinh chuẩn bị một

Kĩ thuËt



<b>Bài 16: Một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nc ta.</b>



<b>I. mục tiêu: </b><i><b>HS cần phải:</b></i>


- K tờn 1 số giống gà và nêu đặc điểm chủ yếu của 1 số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta.
- Có ý thức ni gà.


<b>II.đồ dùng dạy học .</b>


Tranh ảnh minh hoạ, phiếu HT.


<b>III.cỏc hot ng dy - học chủ yếu </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1. Kể tên 1 số giống gà đợc nuôi</b>
<b>nhiều nc ta.</b>


- GV nêu: Hiện nay nớc ta nuôi rất nhiều giống gà
khác nhau.


? HÃy kể tên những giống gà mà em biết?
- GV ghi bảng 3 nhóm gà:


+ Gµ néi.
+ Gµ nhËp néi
+ Gµ lai.


*<i><b>Kết luận</b></i>: Có nhiều giống gà đợc nuôi nhiều ở
n-ớc ta gà nội nh: gà ri, gà Đơng Cảo, gà mía, gà ác,
gà nhập nội nh: gà Tam hoàng, gà lơ - go, gà rốt,
gà lai nh: gà rốt ri,..


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu đặc điểm của 1 số giống </b>
<b>gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta.</b>


- GV chia lớp làm 6 nhóm, phát phiếu HT.
- GV yêu cầu lớp đọc thông tin và quan sát hình
trong SGK.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả thảo luận của HS
- Kết luận: ở nớc ta hiện nay đang nuôi rất nhiều
gà . Khi nuôi gà cần căn cứ vào mục đích ni


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả HT</b>


- GV cho lớp làm câu hỏi trắc nghiệm.


- GV nờu ỏp án, nhận xét kết quả HT của HS.
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học
tập và kết quả thực hành của HS.


- HS l¾ng nghe.
- HS kể.


- HS quan sát.


- Lớp lắng nghe.


- Lớp thảo luận.


- Đọc thông tin và làm phiếu HT.


- Đại diƯn c¸c nhãm trình bày, các
nhóm nhận xét nhau.


- HS làm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Thể dục:

(dạy vào buổi 2)

<b>Bài 32: Bài thể dục phát triển chung </b>



<b>Trò chơi: </b>

<b></b>

<b>Nhảy lớt sóng</b>

<b></b>



<b>I. Mục tiêu.</b>



- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện bài.


- Chơi trị chơi “<i>Nhảy lớt sóng</i>”. u cầu tham gia trũ chi nhit tỡnh, ch ng.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiÖn.</b>


-<i>Địa điểm:</i> Trên sân chơi. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
-<i>Phơng tiện:</i> Chuẩn bị cịi,kẻ sân chi trũ chi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b>


<b>Phơng Pháp</b>
1.Phần mở đầu


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng theo vòng trò
quanh sân tập.


- Xoay các khới, cổ tay, vai, cổ chân, khớp gối
và hông, do giáo viên hoặc cán sự điều khiển.
- GV kiểm tra bài cũ:


<b>2. Phần cơ bản</b>



<i><b>*Ôn bài thể dục phát triÓn chung:</b></i>


- Phơng pháp dạy nh bài 29 hoặc do giáo viên
sáng tạo. Cách hô nhịp của giáo viên hoặc cán
bộ sự hay tổ trởng cần phù hợp với từng động
tác và cả bài. Hô liên tục hết động tác này đến
động tác khác, nhịp cuối cùng của động tác
tr-ớc cần hơ tên động tác sau. Ví dụ: Động tác
v-ơn thở bắt đầu, Gv đếm 1,2,3 đến nhịp 8 của
lần thứ 2 (hoặc lần thứ 4) không hô nhịp 8, mà
thay vào đó là động tác tiếp theo.


<i>- Thi thực hiện động tác phát triển chung: </i>tổ
chức và hình thức thi giống bài 29 hoặc do
giáo viên sáng tạo.


*<i><b>Ch¬i trò chơi :Nhảy lớt sóng</b></i> : Giáo viên nêu
tên trò chơi, cùng học sinh nhắc lại cách chơi.
+ Cả líp ch¬i thư


+ Ch¬i chÝnh thức. Sau mỗi lần chơi chính
thức, giáo viên cần có hình thức khen và phạt.


6 - 10'
1 - 2'


1'
2 - 3'



1 -2
18 - 22
10 - 12'
2 x 8


hay
4 x 8


3 - 4'
2 x 8
nhịp
5 - 6'
1 lần
1 - 2 lÇn


<b> X</b>
<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>





<b> X</b>


- GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều
HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự
ngừng hơ để sửa rồi mới cho HS tập
tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Trớc khi cho học sinh chơi, GV nhấn mạnh
hơn yêu cầu về tổ chức, kỉ luật nh ngời bật đợc
xa nhất nhng trớc hoặc sau khi nhảy không
đứng và hàng ngũ quy định cha chắc đã đợc
xếp thứ nhất,....


<b>3 PhÇn kÕt thóc</b>


- Một số động tác hồi tĩnh (do giáo viên chọn)
- GV cùng học sinh hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
- Giao bài tập về nhà: Ôn bài thể dục phát triển
chung.


4 - 6'
2'
2'
1 - 2''


x


Soạn ngày: 22/12


Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2008


Toán



<b>Tiết 79: Giải toán về Tỉ số phần trăm (tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b><i>Giúp HS :</i>



- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vận dụng cách tìm một số khi biết một số phần trăm của số đó để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. Kiểm tra bài cũ: 3p


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập tiết trớc.
- GV nhận xét ghi điểm.


B. Dạy học bài míi: 32p


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Trong giờ học tốn này chúng ta sẽ tìm cách
tính một số khi biết một số phần trăm của số
đó.


<i><b>2. Híng dÉn t×m mét sè khi biÕt mét số</b></i>
<i><b>phần trăm của nó</b></i>


<i> a) Híng dÉn t×m mét sè khi biÕt 52,5%</i>
<i>cđa nó là 420</i>


- GV nêu bài toán ví dụ



- GV híng dÉn HS lµm theo các yêu cầu
sau :? 52,5% có số học sinh toàn trờng là là
bao nhiêu em ?


* ViÕt b¶ng : 52,5% : 420 em


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi nhận xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.
- HS làm việc theo yêu cầu của GV.
+ là 420 em.


+ HS tính và nêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

? 1% số học sinh toàn trờng là bao nhiêu em
Viết bảng thẳng dòng trªn :


1% : ...em ?


? 100% số học sinh toàn trờng là bao nhiêu
em


Viết bảng thẳng hai dòng trên :
100% : ....em ?


? Nh vậy để tính số học sinh toàn trờng khi


biết 52,5% số học sinh toàn trờng là 420 em
ta làm nh thế nào ?


- GV nêu : Thơng thờng để tính số học sinh
tồn trờng khi biết 52,5% số học sinh đó là
420 em ta viết gọn nh sau :


420 : 52,5 x 100 = 800 (em)
hc 420 x 100 : 52,5 = 800 (em)
<i> b) Bµi toán về tỉ số phần trăm</i>
- GV nêu bài toán tríc líp :


? Em hiĨu 120% kÕ ho¹ch trong bài toán trên
là gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


? Em hÃy nêu cách tính một số khi biết 120%
cđa nã lµ 1590?


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lun tËp</b></i>


<b>Bài 1</b>
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV yêu cu HS t lm bi.


- GV chữa bài và cho ®iĨm häc sinh.
<b>Bµi 2</b>


- GV u cầu HS đọc đề toỏn v t lm bi.



- GV chữa bài và cho ®iĨm häc sinh.
<b>Bµi 3</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS khá tự nhẩm, sau đó đi


h-100% sè häc sinh toµn trêng lµ :
8 x 100 = 800 (em)


- Ta lấy 420 : 52,5 để tìm 1% số học sinh
tồn trờng, sau đó lấy kết quả nhân với 100.
- HS nghe sau đó nêu nhận xét cách tính
một số khi biết 52,5% của số đó là 420.
- HS nêu : Ta lấy 420 chia cho 52,5 rồi nhân
với 100 rồi chia cho 52,5.


- HS nghe và tóm tắt bài toán.


- Coi k hoch là 100% thì phần trăm số ơ
tơ sản xuất đợc l 120%.


- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
<i>Bài giải</i>


Số ô tô nhà máy phải sản xuất theo kế
hoạch là :


1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)



<i>Đáp số :</i> 1325 ô tô
- Muốn t×m mét sè biÕt 120% cña nã là
1590 ta có thể lấy 1590 nhân với 100 råi
chia cho 120 hc lÊy 1590 chia cho 120
råi nh©n víi 100.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm trong SGK.
- 1 HS lên bảng , lớp làm bài vào v.


<i>Bài giải</i>


Trờng Vạn Thịnh có số học sinh là :
552 x 100 : 92 = 600 (häc sinh)


<i>Đáp số</i> : 600 học sinh
- HS làm bài vào vở, sau đó 1 HS c bi
lm trc lp cha bi.


<i>Bài giải</i>


Tổng số sản phẩm của xởng may là :
732 x 100 : 91,5 = 800 (s¶n phÈm)


<i>Đáp số</i> : 800 sản phẩm
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

íng c¸c HS kÐm c¸ch nhÈm.


<b>C. Cđng cè dặn dò : 3p</b>



- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn
bị .


1


10% ;


10


25% 1
4

Số gạo trong kho là :
a, 5 x 10 = 50 (tÊn)
b, 5 x 4 = 20 (tÊn)
- HS l¾ng nghe.


Luyện từ và câu


<b>Bài 32: Tỉng kÕt vèn tõ</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b><i>Gióp HS :</i>


- Tự kiểm tra đợc vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho<i>.</i>
<i>- </i> Tự kiểm tra khả năng dùng từ đặt câu của mình.


<b>Ii. đồ dùng dạy - hc</b>



- HS chuẩn bị giấy.


- Bài văn Chữ nghĩa trong văn miêu tả viết trên bảng lớp hoặc giấy khæ to.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p </b>


- Gọi 4 HS lên bảng đặt câu với 1 từ đồng
nghĩa, 1 từ trái nghĩa với mỗi từ : <i>nhân hậu,</i>
<i>trung thực, dũng cảm, cần cù.</i>


- Gọi HS dới lớp đọc các từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa với các từ trên.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<b> - TiÕt học hôm nay các em sẽ tự kiểm tra sử</b>
dụng từ ngữ trong văn miêu tả.


<i><b>Bài 1</b></i>



- Yờu cu HS lấy giấy để làm bài.
- Gợi ý HS :


+ 1a : Xếp các tiếng vào nhóm đồng nghĩa,
mỗi nhóm mt dũng.


+ 1b : Diền từ thích hợp vào chỗ trống.


- Trong thời gian HS làm bài. GV ghi cách
cho điểm lên bảng.


- Mi HS t 2 cõu, mt cõu có từ trái nghĩa,
một câu có từ đồng nghĩa với các từ mình
chọn.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


- Nhận xét bài làm của bạn, nếu sai thì sửa
lại cho đúng.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

+ Bài 1a : Mỗi nhóm đồng nghĩa đúng : 1
điểm.


+ Bài 1b : Mỗi tiếng đúng : 1 điểm.


- Yêu cầu HS đổi bài, chấm chéo, sau đó nộp
lại cho GV.



- NhËn xÐt về khả năng sử dụng từ, tìm từ của
HS.


- Kt luận lời giải đúng.
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc bài văn.


- Giảng : Nhà văn Phạm Hổ bàn với chúng ta
về chữ nghĩa trong văn miêu tả. Đó là :


+ <i>Trong văn miêu tả ngời ta hay so sánh.</i> Em
hãy đọc ví dụ về nhận định này trong đoạn
văn.


+ <i>So sánh thờng kèm theo nhân hóa. Ngời ta</i>
<i>có thể so sánh, so sánh để tả bề ngoài, để tả</i>
<i>tâm trạng. </i>Em hãy lấy ví dụ về nhận định
này.


<i>+ Trong quan sát để miêu tả, ngời ta phải</i>
<i>tìm ra cái mới, cái riêng. Khơng có cái mới,</i>
<i>cái riêng thì khơng có văn học. Phải có cái</i>
<i>mới, cái riêng bắt đầu tự quan sát. Rồi đến</i>
<i>cái riêng trong tình cảm, trong t tởng. </i>Em
hãy lấy ví dụ về nhận định này.


<b>Bài 3</b>
- Gọi 1 HS đọc bi.



- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.


- Gi 2 nhóm mà làm bài vào giấy khổ to dán
bài lên bảng. GV và HS cả lớp nhận xét, sửa
chữa để có câu hay.


- KÕt ln :


<b>C. Cđng cè - dặn dò: 3p</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ , thành ngữ,
tục ngữ, ca dao vừa tìm, hoàn thành đoạn


- Chấm bài cho nhau.
- Chữa bài nếu sai :


- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
văn, xem mỗi lần xuống dịng là một đoạn.
(2 lợt).


- VÝ dơ :


<i>+Tr«ng anh ta nh mét con gÊu.</i>


<i>+ Trái đất nh một giọt nớcmặt trớc không</i>
<i>trung.</i>


- VÝ dô :



<i>+ Con gà trống bớc đi nh một ơng tớng.</i>
<i>+ Dịng sông chảy lặng tờ nh đang mải nhớ</i>
<i>về một con đị năm xa ...</i>


- VÝ dơ :


<i>+ Huy-gơ thấy bầu trời đầy sao giống nh</i>
<i>cánh đồng lúa chín, ở đó ngời gặt đã bỏ</i>
<i>quên một cái liềm con là vành trăng non.</i>
<i>+ Mai-a-cốp-xki lại thấy những ngôi sao</i>
<i>nh những giọt nớc mắt của những ngời da</i>
<i>đen.</i>


- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp cùng theo dõi.
- Mỗi nhóm đặt 3 câu, 2 nhóm làm bài vào
giấy khổ to.


- Ví dụ một số câu có thể đặt :


+ Dịng sơng hồng nh một dải lụa đào vắt
ngang thành phố.


+ Bé Nga có đơi mắt trịn xoe, đen láy
trơng đến là đáng yêu.


+ Nã lª từng bớc chậm chạp nh 1 kẻ mất
hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

văn.



Lịch sử



<b>Bài 16: Hậu phơng những năm sau chiến dịch biªn giíi</b>



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS nêu đợc:</b>


- Mèi quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phơng.


- Vai trò của hậu phơng đối với cuộc kháng chiến chống Pháp


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


- Các hình minh hoạ trong SGK.
- PhiÕu häc tËp cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bµi cị: 3p</b>


-GV gọi 4 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


<b> B. Bµi míi: 30p</b>
<b>a)Giíi thiƯu bµi</b>


? Em hiểu thế nào là hậu phơng? Thế nào là
tiền tuyến?



- GV giới thiệu bài
<b>b)Giảng bài</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i>: i hội đậi biểu toàn quốc
<b>lần thứ II của Đảng ( 2 - 1951)</b>


-GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK
và hỏi: Hình chụp cảnh gì?


- GV nờu tm quan trọng của Đại hội: là nơi
tập trung trí tuệ của toàn Đảng để vạch ra
đ-ờng lối kháng chiến, nhiệm vụ của toàn dân
tộc ta.


? Em hãy đọc SGK và tìm hiểu nhiệm vụ cơ
bản mà Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2
của Đảng (2/1951) đã đề ra cho cách mạng;
để thực hiện nhiệm vụ đó cần các điều kiện
gì?


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
+Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu
-đông 1950?


+Thuật lại trận Đông Khê trong chiến dịch
Biên giới thu đông 1950.


+Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu
-đơng 1950.



-HS nªu ý kiÕn tríc líp:


+Tiền tuyến: là nơi giao chiến giữa ta và địch.
+Hậu phơng: là vùng tự do ( không bị địch
chiếm đóng)


- Hình chụp cảnh của Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ hai của Đảng ( 2/1951)


- HS đọc SGK và dùng bút chì gạch chân dới
nhiệm vụ cơ bản hiện nay mà Đại hội đề ra
cho cách mạng:


* Nhiệm vụ: Đa kháng chiến đến thắng lợi
hồn tồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

-GV gäi HS nªu ý kiÕn tríc líp


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Sự lớn mạnh của hậu phơng
<b>những năm sau chiến dịch biên giới.</b>


-GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, u cầu
HS thảo luận để tìm hiểu các vấn đề sau:
? Sự lớn mạnh của hậu phơng những năm sau
chiến dịch biên giới trên các mặt: kinh tế,
văn hoá- giáo dục thể hiện nh thế nào?


? Theo em vì sao hậu phơng có thể phát triển
vững mạnh nh vËy?



? Sự phát triển vững mạnh của hậu phơng cú
tỏc ng th no n tin tuyn?


-GV yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến. GV
nhận xét câu trả lời cỉa HS.


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 2,3 và
nêu nội dung của từng hình.


? Vic cỏc chin sĩ bộ đội tham gia giúp dân
cấy lúa trong kháng chiến chống Pháp nói
lên điều gì?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Đại hội anh hùng và chiến sĩ
<b>thi đua lần thứ nhất</b>


-GV tổ chức cho HS cả lớp cùng thảo luận để
trả lời các câu hỏi sau:


? Đại hội Chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng
mẫu toàn quốc đợc tổ chức khi nào?


? Đại hội nhằm mục đích gì?


? Kể tên các anh hùng đợc Đại hội bầu
chọn?


? KĨ vỊ chiÕn c«ng cđa 1 trong bảy tấm gơng



+Đẩy mạnh thi đua


+Chia rung t cho nụng dõn


-HS nêu ý kiến, HS khác nhận xét, bỏ sung.


- Mỗi nhóm gồm 6 HS cùng thảo luận các vấn
đề GV đa ra, sau đó ghi ý kiến vào phiếu HT
+Sự lớn mạnh của hậu phơng:


- Đẩy mạnh sản xuất lơng thực, thực phẩm.
- Các trờng Đại học tích cực đào tạo cán bộ
cho kháng chiến. Học sinh vừa tích cực học
tập vừa tham gia sản xuất.


- Xây dựng đợc xởng cơng binh ngiên cứu và
chế tạo vũ khí phục vụ kháng chiến.


+Vì Đảng lãnh đạo đúng đắn, phát động
phong trào thi đua yêu nớc.


+Vì nhân dân ta có tinh thần yêu nớc cao.
Tiền tuyến đợc chi viên đầy đủ sức ngời, sức
của có sức mạnh chiến đấu cao.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày về một vấn đề,
các nhóm khác bổ sung ý kiến để có cõu tr
li hon chnh.


-HS quan sát và nêu nội dung.



- Việc các chiến sĩ bộ đội cùng tham gia cấy
lúa giúp dân cho thấy tình cảm gắn bó qn
dâ ta và cũng nói lên tầm quan trọng của sản
xuất trong kháng chiến. Chúng đẩy mạnh sản
xuất để đảm bảo cung cấp cho tiền tuyến.
-HS trao đổi và nêu ý kiến. Mỗi câu hỏi 1 HS
trả lời, các HS khác theo dõi và bổ sung ý
kiến


+ Vµo ngµy 1/5/1952.


+ Nh»m tỉng kÕt, biểu dơng những thành tích
của PT thi đua yêu nớc cảu các tập thể cá
nhân cho thắng lợi của cuộc kháng chiến.
+ Cù Chính Lan; La Văn Cầu; Nguyễn Quốc
Trị; Nguyễn Thị Chiên; Ngô Gia Khảm; Trần
Đại Nghĩa; Hoàng Hanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

anh hùng trên?


-GV nhận xét câu trả lời
<b>C. Củng cố - Dặn dò: 2p</b>


-GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học
thuộc bài và chuẩn bị ôn tập học kì 1


Địa lí


<b>Bài 16: Ôn tập</b>




<b>I. Mục Tiêu:</b>


Giỳp HS ơn tập và củng cố, hệ thống hố các kiến thức, kĩ năng địa lí sau:
- Dân c và các nghành kinh tế Việt Nam.


- Xác định trên bản đồ 1 thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển ln ca t nc,


<b>II). Đồ Dùng Dạy - học</b>


- Bn đồ hành chính Việt Nam nhng khơng có tên các tnh, thnh ph.


- Các thẻ từ ghi tên các TP: Hà Nội, Hải Phòng, Thành Phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng.
- Phiếu học tập vủa HS.


<b>III)Các Hoạt Động Dạy - Häc Chđ Ỹu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới</b>
- GV gọi 4 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điêm HS.


- GV giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay
chúng ta cùng ôn tập về các kiến thức, kĩ
năng địa lí liên quan đến dân tộc, dân c và
các nghành kinh tế của Việt Nam.


- 4 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
+) Thơng mại gồm các hoạt động nào. Thơng


mại có vai trị gì?


+) Níc ta xuất khẩu và nhập khẩu mặt hàng gì
là chủ yÕu.


+) Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển
du lịch nớc ta.


+) Tỉnh em có những địa điểm du lch no?
<i>Hot ng1</i>


<b>Bài tập tổng hợp</b>
- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu các


em tho lun hon thnh phiếu học tập.


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4-6 HS
cùng thảo luận, xem lại các lợt đồtừ bài 8-15
hon thnh phiu.


- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả làm bài
trớc lớp.


-GV nhận xét sửa chữa câu trả lời cho HS.
-GV yêu cầu HS giải thích vì sao các ý, a, e


trong bài tập 2 là sai.


- Nhóm HS cử đại diện báo cáo kết quả của
nhóm mình trớc lớp, mỗi nhóm báo cáo về 1


câu hỏi, cả lớp theo dõi và báo cáo kết quả.
-HS lần lợt nêu trớc lớp:


<b> a) Câu này sai vì dân c nớc ta tập chung </b>
<b>đông ở đồng bằng và ven biển, tha thớt ở </b>
<b>vùng núi và cao nguyên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

ngách để nhận và trả hàng. Đờng ơ tơ giữ vai
trị quan trọng nhất trong vai trò vận chuyển ở
nớc ta.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Trò chơi những ô chữ kì diệu</b>
<b>-Chuẩn bị:</b>


+) 2 bn đồ hành chính Việt Nam (khơng có tên các tỉnh).
+) Các thẻ từ ghi tên các tỉnh là đáp án của trò chơi.
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nh sau:


+) Chọn 2 đội chơi, mỗi đội có 5 HS, phát cho mỗi đội một lá cờ (hoặc chuông).


+) GV lần lợt đọc câu hỏi về mỗi tỉnh, HS 2 đội dành quyền trả lời bằng phất cờ hoặc rung
chuông.


+) Đội trả lời đúng nhận một ô chữ có ghi tên tỉnh đó và gắn lên đồ của mình (gắn đúng vị
trí).


+) Trị chơi kết thúc khi giáo viên đọc hết các câu hỏi.



+) Đội thắng cuộc là đội có nhiều bảng tên các tỉnh trên bản .
-Cỏc cõu tr hi:


1) Đây là 2 tỉnh trồng nhiều cà phê ở nớc ta.


1) Đây là tỉnh có sản phẩm nổi tíếng là chè Mộc Châu.
2) Đây là tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ.


3) Tỉnh này khai thác than nhiều nhất nớc ta.


4) Tỉnh này có nghành công nghiệp khai thác a-pa-tít phát triển nhất nớc ta.
5) Sân bay Nội Bài nằm ở thành phố này.


6) thành phố này là trung tâm kinh tế lớn nhất nớc ta.
7) Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn.


8) Tỉnh này nổi tiếng vì có nghề thủ cơng làm tranh thêu.
10)Vờn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng nằm ở tỉnh này.
-GV tổng kết trò chơi, tuyên dơng đội thắng.


<b>Củng cố - Dặn dò</b>
? Sau những bài đã học, em thấy đất nớc ta nh thế nào?


-GV nhận xét giờ học,dặn dị HS về ơn lại các kiến thức, kĩ nng a lý ó hc, chun b bi
sau.


Soạn ngày: 23/12


Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008


Toán




<b>Tiết 80 : Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu: </b><i>Giúp HS :</i>


Ôn lại các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm :
+ Tính tỉ số phần trăm của hai số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

+ Tính một số khi biết một số phần trăm của số đó.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. KiÓm tra bài cũ: 3p


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
1,2


<b>- GV nhận xét ghi điểm.</b>


B. Dạy học bài mới: 32p


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Trong tiết học toán này chúng ta làm một số
bài toán luyện tập về tỉ số phần trăm.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện tập</b></i>


<b>Bi 1</b>


- GV gi HS c bi toỏn .


?Nêu cách tính tỉ số phần trăm của hai số 37
và 42?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


<b>Bi 2</b>
- GV gi HS c đề bài tốn.


? Mn t×m 30% cđa 97 ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3</b>
- GV gọi HS c bi toỏn.


- 2 HS lên bảng làm bµi, HS díi líp theo
dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm


- Tính thơng của 37 : 42 sau đó nhân thơng
với 100 và viết kí hiệu % vào bên phi s


ú.


- 1 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở b.
<i>Bài giải</i>


Tỉ số phần trăm của 37 và 42
37 : 24 = 0,8809...


0,8809 = 8809%


Tỉ số phần trăm của anh Ba và số sản phẩm
của tổ là :


126 : 1200 = 0,105
0,105 = 105%


<i> Đáp số :</i> 8809% ;
105%


- 1 HS nhn xét bài làm của bạn, HS cả lớp
theo dõi và tự kiểm tra lại bài của mình.
- 1 HS đọc đề tốn, lớp đọc thầm SGK.
- Muốn tìm 30% của 97 ta lấy 97 nhân với
30 rồi chia cho 100.


- 1 HS lên bảng , HS cả lớp làm bài vào vở.
<i>Bài giải</i>


a, 30% của 97 là



97 x 30 : 100 = 29,1
b,Sè tiỊn l·i cđa cưa hµng lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

? HÃy nêu cách tìm một số biết 30% của nó
là 72 ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét ghi điểm.




C. Củng cố dặn dò: 2p


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bÞ


<i> Đáp số : a,29,1 ; b, 900 000đồng</i>
- 1 HS đọc đề tốn, lớp đọc thầm


- Ta lÊy 72 nh©n víi 100 và chia cho 30.
- 1 HS lên bảng làm , líp lµm bµi vµo vë.


<i>Bài giải</i>
a, Số đó là :


72 x 100 : 30 = 240


b, Tríc khi b¸n cửa hàng có số gạo là :


420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)


4000 kg = 4 tấn


<i>Đáp số :</i> a, 240 ; b, 4 tÊn
- 1 HS nhËn xÐt bài làm của bạn


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bµi sau bµi sau.


TËp làm văn



<b>Bài 32: Làm biên bản một vụ việc</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


- Phân biệt đợc sự giống, khác nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên bản cuộc
họp với biên bản phụ việc.


- Lập đợc biên bản về một vụ việc.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


GiÊy khæ to, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p </b>


- Gọi HS đọc lại đoạn văn tả hoạt động của
một em bé.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.
<b> B. Dạy - học bài mới: 32p </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>:


- Các em đã biết cách viết một biên bản để
lập biên bản một vụ việc.


<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


<i>- </i>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài


- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

tập.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, trả lời câu
hỏi của bài.


- Yêu cầu HS phát biểu. GV ghi nhanh lên
bảng ý kiến của HS.



- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận trả
lời câu hỏi


- Nối tiếp nhau phát biểu, bổ sung ý kiến để
có câu trả lời hồn chỉnh.


<b>Sù gièng nhau</b> <b>Sù kh¸c nhau</b>


- Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng.
- Phần mở đầu : Có tên biên bản, có Quốc
hiệu, tiêu ngữ.


- PhÇn chÝnh : Cïng cã ghi :
+ Thêi gian.


+ Địa điểm.


+ Thành phần có mặt.
+ Nội dung sự việc.
- Phần kết : Cùng có ghi :
+ Ghi tên.


+ Chữ kí của ngời có trách nhiệm.


- Biên bản cuộc họp có : Báo cáo, phát biểu.
- Biên b¶n mét vơ viÖc cã : Lêi khai của
những ngời có mặt.


<b>Bài 2</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS : Dựa
vào <i>Biên bản về việc mèo Vằn ăn hối hộ</i>
<i>của nhà Chuột </i>và phần <i>gợi ý</i> trong SGK
lm bi.


- Gọi HS viết vào giấy dán bài lên bảng, HS
cùng GV nhận xét, bổ sung ý kiÕn.


- Gọi HS dới lớp đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, cho điểm cho HS viết đạt yêu
cầu.


<b>C. Củng cố - dặn dò: 3p</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành biên biên bản
và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS ni tip nhau c thnh tiếng trớc lớp.
- 1 HS làm vào giấy khổ to, HS cả lớp làm
vào vở.


- 1 HS b¸o cáo biên bản của mình, HS cả lớp
theo dõi và bæ sung ý kiÕn.


- 3 HS dới lớp đọc bài lm ca mỡnh.


Khoa học


<b>Bài 32: Tơ sợi</b>




<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh</b>


- Kể tên một số loại vải thờng dùng để may chăn, màn, quần, áo.
- Biết đợc một số công đoạn để làm ra tơ sợi tự nhiên.


- Làm thí nghiệm để biết một số đợc điểm chính của tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhõn to.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Học sinh chuẩn bị các bµi mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Phiếu học tập (đủ dùng theo nhóm), bút dạ phiếu to.
- Hình minh hoạ trang 66 SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>
* Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng trả lời


câu hỏi về nội dung bài trớc sau đó nhận xét và
cho điểm từng học sinh.


-Yêu cầu học sinh kể một số loại vải dùng để
may chăn, màn, quần áo cho em để mang tới lớp.
*Giới thiệu: Tất cả các mẫu vải các em đã su
tầm đều đợc dệt từ các loại tơ sợi. Bài học hôm
nay sẽ giúp các em có những hiểu biết cơ bản về


nguồn gốc, đặc điểm và công dụng của sợi tơ.


-2 HS lần lợt lên bảng và trả lời các câu
hái sau:


+) HS 1: Chất dẻo đợc làm ra từ vật liệu
nào? Nó có tính chất gì?


+) HS 2: Ngày nay chất dẻo có thể thay
thế những vật liệu nào để chế tạo ra các
sản phẩm thờng dùng hằng ngày? Tại
sao?


-5-7 em HS tiÕp nèi nhau giới thiệu.Ví
dụ:


+) Vải bông (cô-tông)


+) Vải pha ni lông, vải tơ tằm, vải thô, vải
lụa Hà Đông, vải sợi bông, vải sợi len,
vải sợi lanh,vải màn.


- Lng nghe.
<b>Hot động 1</b>


<i><b> Nguån gèc của các loại sợi tơ</b></i>


-T chc cho hc sinh hot động theo cặp: Yêu
cầu học sinh quan sát hình minh hoạ trang 66
SGk và cho bíêt những hình nào liên quan đến


sợi đay. Những hình nào liên quan đến sợi tơ
tằm, sợi bông.


-Gọi học sinh phát biểu ý kiến. GV chốt lại
+ Hình 1: Phơi đay, đây là một trong những
công đoạn để làm ra sợi đay, ngời ta bóc lấy vỏ
của cây đay, đem ngâm nớc, rũ sạch lớp vỏ ngoài
sẽ đợc tơ sợi trắng dùng để làm ra sợi đay.
+ Hình 1: Cán bơng, đây là 1 trong những công
đoạn làm ra sợi bông, quả bông đã đến lúc thu
hoạch, ngời ta cho vào cán lấy bụng.


+ Hình 3: kéo tơ, đây là những công đoạn làm ra
sợi tơ tằm. con tằm ăn lá dâu, nhả tơ thành kén,
ngời ta quay kéo tằm thành sợi tơ.


? Si bụng, si ay, si t tm, si lanh loại nào
có nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồn gốc
từ động vật?


-KÕt ln: Cã nhiỊu loại sợi tơ khác nhau làm ra


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- 3 HS nối tiếp nhau nói về từng hình.
+) Hình 1: Phơi đay có liên quan đến
việc làm sợi đay.


+) Hình 2: Cán bơng có liên quan đến
việc làm sợi bơng.



+) Hình 3: Kéo tơ có liên quan đến việc
làm ra tơ tằm.


-L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

các loại sản phẩm khác nhau các em cùng làm
thí nghiệm bit.


-Lng nghe.
<b>Hot ng 2</b>


<i><b>Tính chất của tơ sợi</b></i>


-T chc cho học sinh hoạt động theo tổ nh sau:
-Phát cho mỗi tổ 1 bộ đồ dùng học tập bao gồm:


+ Phiếu bài tập.


+ Hai miếng vải nhỏ các loại: sợi bông (sợi
đay, sợi lanh, sợi tơ tằm, sợi len); sợi nilông.
+ Diêm. Bát nớc.


- Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
+) Thí nghiệm 1:


nhúng từng miếng vải vào bát nớc, quan sát hiện
tợng, ghi lại kết quả khi nhấc miếng vải ra khởi
bát nớc.


+) Thí nghiÖm 2:



lần lợt đốt từng loại vải trên, quan sát hiện tợng
và ghhi lại kết quả.


-Gäi mét nhãm häc sinh lên trình bày thí
nghiệm, yêu cầu nhóm khác bổ sung (nếu có).
-Nhận xét, khen ngợi học sinh làm thÝ nghiƯm
trung thùc, biÕt tỉng hỵp kiÕn thøc vµ ghi chÐp
khoa häc.


- Gọi học sinh đọc lại thông tin trang 67 SGK.
-Kết luận: T sợi là nguyên liệu chính của nghành
dệt may và một số nghành cơng nghiệp khác. Tơ
sợi tự nhiên có nhiều ứng dụng trong nghành
công nghiệp nhẹ. làm bàn chải, dây câu cá, đai
lng an toàn, một số chi tiết cùa máy móc


-Nhận đồ dùng học tập, làm việc trong tổ
dới sự điều khiển của tổ trởng, hớng dẫn
của GV.


-2 HS trực tiếp làm thí nghiệm, HS khác
quan sát hiện tợng, nêu lên hiện tợng để
th kí ghi vào phiếu.


1 nhóm ghi phiếu thảo luận lên bảng, 2
nhóm học sinh cùng lên bảng ttrình bày
kết quả thí nghiệm, cả lớp theo dõi, bổ
sung ý kiến và đi đến thống nhất nh sau
-1 số HS đọc thành tiếng trớc lớp. HS cả


lớp đọc thầm trong SGK.


<b>Hoạt động kết thúc</b>
+) Hãy nêu đặc điểm và công dụng của một số tơ sợi tự nhiên?
+) Hãy nêu đặc điểm và công dụng của tơ sợi nhân tạo?


-Nhận xét tiết học, khen ngợi học sinh tích cực tham gia xây dựng bài.
- Dặn học sinh về nhà đọc kĩ phần thông tin vè tơ sợi v chun b bi sau.


Sinh hoạt


<b>Tuần 16</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 16.
- Đề ra phơng hớng kế hoạch tuần 17.


<b>II. Lªn líp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>1)Lớp tự sinh hoạt:</b>


<b> - GV yêu cầu lớp trởng điều khiển lớp.</b>
- GV quan sát, theo dõi lớp sinh ho¹t.
<b>2) GV nhËn xÐt líp:</b>


- Líp tỉ chøc truy bài 15p đầu giờ có nhiều
tiến bộ.


- N np ca lớp tiến bộ hơn. Đã có nhiều
điểm cao để chuẩn bị chào mừng tháng


12/2008.


- Tuy nhiªn trong líp vÉn cßn mét cã em
cha thËt sù chó ý nghe gi¶ng.


- Hoạt động đội tham gia tốt, nhiệt tình,
xếp hàng nhanh nhẹn.


3) Ph ¬ng h íng tn tíi :


- Phát huy những u điểm đạt đợc và hạn
chế các nhợc điểm còn mắc phải.


- Thi đua giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Thực hiện tốt quy định của đội đề ra.
4) Văn nghệ :


- GV quan sát, động viên HS tham gia.


- Các tổ trởng nhận xét, thành viên góp ý.
- Lớp phó HT: nhận xét về HT. nhận xét về
Lớp phó văn thể nhận xét hoạt động đội.
-Lớp trởng nhận xét chung.


- Líp nghe nhËn xÐt


- Líp nhËn nhiƯm vơ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×