Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

TUAN 15 LOP 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.01 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>


<b>THỨ</b>


<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b>


<b>TIẾT</b>


<b>PPCT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>GHI CHÚ</b>


30/11
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
THỂ DỤC
TỐN
15
2
15
57


Bài 60: om - am
TD RLTTCB – TCVĐ


Luyện tập Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1), bài 3
(cột 1, 3), bài 4.


1/12
HỌC VẦN
TỐN
ĐẠO ĐỨC
2
58


15


Bài 61: ăm - âm


Phép cộng trong phạm vi
10


Đi học đều và đúng giờ
(t1).


- Baøi 1, baøi 2, baøi 3.


- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều
và đúng giờ.


2/12
HỌC VẦN
TỐN
ÂM NHẠC
2
59
15


Bài 62: ôm - ơm
Luyện tập


Ơn: Đàn gà con, Sắp đến
tết rồi.


- Baøi 1, baøi 2, baøi 4, baøi 5.



- Thuộc lời ca của 2 bài hát. Làm
quen biểu diễn 2 bài hát.


3/12
THỦ CÔNG
HỌC VẦN
MĨ THUẬT
15
2
15


Gấp cái quạt


Bài 63: em - êm
Vẽ cây, vẽ nhà


- Với HS khéo tay: Gấp và dán nối
được cái quạt bằng giấy. Đường dán
nối quạt tương đối chắc chắn. Các
nếp gấp tương đối đều, thẳng
phẳng.


4/12


TẬP VIẾT
TOÁN
TẬP VIẾT


TN & XH


SINH
HOẠT
13
52
14
15
13


Nhà trường, bn làng,
hiền lành, đình làng, …
Phép trừ trong phạm vi10
Đỏ thắm, mầm non, chôm
chôm, trẻ em, …


Lớp học


Sinh hoạt cuối tuần


- HS K-G viết được đủ số dịng quy
định trong vở tập viết


- Bài 1, bài 4.


- HS K-G viết được đủ số dịng quy
định trong vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009


PPCT: 2 HỌC VẦN


<b>BÀI 60: OM - AM </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: bảng kẻ ô li.


HS: bảng cài, vở tập viết.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS đọc, viết bảng con: bình minh, nhà rơng, nắng chang chang.
- HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: om, am.


Hoạt động 1: Dạy vần: om, am.


+Mục tiêu: nhận biết được: om, am, làng xóm, rừng
tràm.



* om – GV viết bảng
Hướng dẫn HS:


GV đọc mẫu: o – m – om – om
Hỏi: So sánh: om và on ?


Hỏi: có om để được tiếng xóm ghép thêm …?
GV viết bảng: xóm


GV hướng dẫn HS:


Giới thiệu tranh  làng xóm


– viết bảng: làng xóm
Giáo viên hướng dẫn HS:


-Đọc lại sơ đồ: om, xóm, làng xóm.


<b>* ơm – GV hướng dẫn tương tự (so sánh ơn với ôn)</b>
am <b> tràm </b><b> rừng tràm. </b>


Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


1 HS nhắc lại


HS ghép bảng cài: om



Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, lớp)


Giống nhau đều có âm o, khác nhau âm
m và âm n.


…ghép thêm âm x và dấu sắc.
HS ghép bảng cài: xóm


HS phân tích: xóm, đánh vần , đọc trơn
(cá nhân, nhóm, lớp)


Nhận xét tranh


 ghép bảng cài: làng xóm


Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân,
nhóm, lớp)


Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
- Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)


Hoạt động 3: Luyện đọc



- MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng


- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
<b>chòm râu quả trám</b>


<b>đom đóm trái cam</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


* Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh  câu ứng dụng


Đọc câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
<b>Nắng tháng tám rám trái bòng.</b>
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


- MT: HS viết đúng: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng


Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
<b>Nói lời cảm ơn.</b>


Hình thức: thảo luận cả lớp.
Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ?


- Tại sao em bé lại cảm ơn chò ?


- Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa ?
- Khi nào ta phải cảm ơn người khác ?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: om, am, làng xóm, rừng
<b>tràm.</b>


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh


Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)



HS tìm đọc tiếng mới: trám, tám, rám.
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.


Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng


- Vẽ bạn nhỏ được chị cho quả bóng
- Vì …


- HS tự liên hệ trả lời


- Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ
Đọc cá nhân, đồng thanh


HS laéng nghe


PPCT: 57 TOÁN
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT .
HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp: HS hát


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 2 (cột 1, 2): </b>
8 + 1 = 7 + 2 =


9 – 1 = 9 – 2 =
9 – 8 = 9 – 7 =
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài.


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
HOẠT ĐỘNG 1: làm bài tập 1 (cột 1, 2)


<b> +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong </b>
phạm vi 9


Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi nêu kết quả phép tính
Sửa bài: cho HS nhận xét tính chất của phép cộng
8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1…


GV nhận xét tuyên dương HS.


HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 2 (cột 1)


<b> +Mục tiêu: Thực hiện các phép tình cộng trừ trong </b>


phạm vi các số đã học


HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 + … = 9, vì 5 + 4 = 9
nên ta điền số 4 vào chỗ chaám.)


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
* Chơi giữa tiết


HOẠT ĐỘNG 3: làm bài tập 3 (cột 1, 3)


<b> +Mục tiêu: HS điền được dấu thích hợp vào chỗ </b>
trống


- 1 HS nhắc lại


Đọc u cầu bài1:” Tính”.
HS chơi trò chơi: Đố bạn
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9


1 + 8 = 9 2 + 7 = 9
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7


HS đọc lại kết quả của phép tính: cá
nhân, đồng thanh.


- HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.


Hs vào bảng con, 1 HS làm trên bảng lớp:
5 + … = 9



4 + … = 8
… + 7 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cả lớp làm theo nhóm 4


Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:5 + 4 = … 9,
ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta
viết dấu = vào chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9)


GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG 4: làm bài tập 4


<b> +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng </b>
một phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS làm vào vở – Chấm, nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


Gọi hs nhắc lại tựa.


Gọi 2 HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm
vi 9


Về xem lại bài tập. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học


1 HS đọc u cầu bài 3:” Điền dấu <,>,=
- 1 HS nêu cách làm



Các nhóm thảo luận làm bài:
5 + 4 … 9 9 – 0 … 8


9 – 2 … 8 4 + 5 … 5 + 4


HS đọc yêu cầu:” Viết phép tính thích
hợp”.


HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi
ghép kết quả : 9 - 3 = 6


(hoặc 6 + 3 = 9).
2 HS đọc trước lớp
HS lắng nghe


************************************


Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2009


PPCT: 2 HỌC VẦN


<b>BÀI 61: ĂM - ÂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: baûng kẻ ô li.



HS: bảng cài, vở tập viết.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS đọc, viết bảng con: om, am, làng xóm, rừng tràm, chịm râu, quả trám.
- HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa.


- GV nhận xét ghi ñieåm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: ăm, âm.


Hoạt động 1: Dạy vần: ăm, âm.


+Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.


* ăm – GV viết bảng
Hướng dẫn HS:


GV đọc mẫu: ă – m – ăm – ăm
Hỏi: So sánh: ăm và am ?


Hỏi: có om để được tiếng tằm ghép thêm …?
GV viết bảng: tằm


GV hướng dẫn HS:


Giới thiệu tranh  nuôi tằm



– viết bảng: nuôi tằm
Giáo viên hướng dẫn HS:


-Đọc lại sơ đồ: ăm, tằm, nuôi tằm.


<b>* âm – GV hướng dẫn tương tự (so sánh ơn với ôn)</b>
âm <b> nấm </b><b> hái nấm. </b>


Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


- MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
- Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)


Hoạt động 3: Luyện đọc


- MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng


- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
<b>Tăm tre mầm non</b>


<b>Đỏ thắm đường hầm</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng



* Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


- Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Giới thiệu tranh  câu ứng dụng


Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy.
<b>Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.</b>


Chơi giữa tiết


1 HS nhắc lại


HS ghép bảng cài: ăm


Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, lớp)


Giống nhau đều có âm m, khác nhau âm
ă và âm a.


…ghép thêm âm t và dấu huyền.
HS ghép bảng cài: tằm


HS phân tích: tằm, đánh vần , đọc trơn


(cá nhân, nhóm, lớp)


Nhận xét tranh


 ghép bảng cài: nuôi tằm


Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân,
nhóm, lớp)


Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái
<b>nấm.</b>


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh


-Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 2: Luyện viết:



- MT: HS viết đúng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng


Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
<b>Thứ, ngày, tháng, năm.</b>


Hình thức: thảo luận cả lớp.
Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ?


- Hãy đọc thời khóa biểu của lớp em ?


- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao ?
- Ngày chủ nhãt em thường làm gì ?


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


u cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.


Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng


- Vẽ lịch, thời khóa biểu
- Eøm HS đọc trước lớp
- HS suy nghĩ trả lời
Đọc cá nhân, đồng thanh


HS lắng nghe




PPCT: 58 TỐN


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS ham thích học tốn


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: hình chấm trịn, các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 3, PHT.
HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 2 (cột 1): </b>
5 +…= 9 4 +…=8 …+ 7 = 9


- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài.



<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong </b>
phạm vi 10.


+Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong pv10
<b>a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ;</b>


<b>1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; </b>
<b>3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10.</b>
-Hướng dẫn HS quan sát số hình trịn ở hàng thứ nhất
trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài tốn, tự nêu


1 HS nhắc lại tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phép tính.
Gọi HS trả lời:


-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?.
-Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10
* HD thực hiện các phép tính khác tương tự
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10;


1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10.
Tổ chức cho HS học thuộc.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài tập 1</b>


+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.


- Bài 1.a. Hướng dẫn HS làm vào bảng con, lưu ý viết
các số thẳng theo cột dọc.


Nhận xét – sửa bài


- Bài 1.b. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn
1 HS lên bảng viết kết quả.


Sửa bài : GV khắc sâu cho HS : khi đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi


Nhận xét , tun dương HS có kết quả đúng
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : làm bài tập 2</b>


Mục tiêu : HS điền được số thích hợp vào chỗ trống
Hướng dẫn HS làm vào phiếu lớn theo nhóm 6
Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài


Nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên dương
<b>HOẠT ĐỘNG 4 : làm bài tập 3</b>


Mục tiêu : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép
tính thích hợp.


- GV hướng dẫn HS nêu nhiều bài tốn khác nhau và
viết phép tính tương ứng vào vở


Hỏi có tất cả mấy hình trịn ?”
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình
trịn thêm 1hình trịn là10 hình trịn”


Trả lời:” 9 thêm là 10 “.


Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” .


- HS nhìn vào hình và nêu phép tính
ngược lại: 1 + 9 = 10


HS đọc thuộc các phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT)


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


HS đọc u cầu bài 1:” Tính”
- 1 Hs làm vào bảng lớp – Cả lớp
làm vào bảng con.


- HS thực hiện trò chơi


1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 …
- 2 HS nêu yêu cầu


Các nhóm thào luận, làm bài


- HS nêu u cầu: Viết phép tính
thích hợp


- Vài HS nêu bài tốn
- Viết phép tính vào vở:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chấm một số vở, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>


- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
- Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


- 2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm
vi 10


- laéng nghe


PPCT: 15 ĐẠO ĐỨC


<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.


- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: - Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 (nếu thư viện có) .
HS: vở bài tập đạo đức


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Để đi học đúng giờ, em cần phải làm gì ?


- Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong tuần qua.
- Tuyên dương Học sinh có tiến bộ.


- Nhận xét bài cũ.


<b> </b>


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo tranh


<i>Mt : Học sinh nắm được nội dung , tên bài học </i>
<i>.,làm BT4 : </i>


- Giới thiệu và ghi đầu bài


- Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) , Giáo
viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho Học sinh
nghe .


- Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình
huống.


- Yêu cầu Học sinh thảo luận phaân vai .



- Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh .
- Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ?
Hoạt động 2 : HS thảo luận nhóm bài tập 5


- Học sinh lập lại đầu bài


T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua
một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất
đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con
thú đẹp đó .


- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?


T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi
chơi đá bóng .


- Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?


- Đại diện Học sinh lên trình bày trước


lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra
cách ứng xử tối ưu nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Mt : Hiểu được đi học chuyên cần , không ngại </i>
<i>mưa nắng .</i>


- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát
và cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh .
- Đi học đều là như thế nào ?



<i>* Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn </i>
<i>mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , </i>
<i>thể hiện bạn đó rất chuyên cần .</i>


Hoạt động 3 : Thảo luận lớp


<i>Mt : Học sinh hiểu được ích lợi của việc đi học đều</i>
<i>, đúng giờ .</i>


- Giáo viên hỏi: Đi học đều đúng giờ có ích lợi gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?


- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em
cần phải Làm gì ?


* Giáo viên Kết luận:


<i>- Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ .</i>
<i>Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm ,</i>
<i>chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học</i>
<i>cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép</i>
<i>bài đầy đủ trước khi đi học lại </i>


- Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối bài.


- Học sinh quan sát thảo luận .


- Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp
trao đổi nhận xét.



- Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời
mưa cũng không quản ngại .


- Học sinh trả lời theo suy nghĩ .
- Giúp em học tốt hơn,…


- Chuẩn bị sách vở từ tối hôm trước, hẹn
giớ hoặc nhờ cha mẹ gọi dậy


- Nghi học khi bị ốm và phải có giấy
phép


- “ Trị ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ”
<b> 4. Củng cố dặn dò: </b>


- Cả lớp cùng hát bài Tới lớp, tới trường (nếu HS thuộc)


- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh có thái độ học tập tốt .


- Dặn học sinh chuẩn bị các BT trong bài hôm sau “ Trật tự trong giờ học ”

************************************



Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009


PPCT: 2 HỌC VẦN


<b>BÀI 62: ÔM – ƠM </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: bảng kẻ ô li.


HS: bảng cài, vở tập viết.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: ôm, ơm.


Hoạt động 1: Dạy vần: ôm, ơm.


+ Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm, đống
rơm.


* ôm – GV viết bảng
Hướng dẫn HS:


GV đọc mẫu: ô – m – ôm – ôm


Hỏi: So sánh: ôm và âm ?


Hỏi: có ơm để được tiếng tơm ghép thêm …?
GV viết bảng: tôm


GV hướng dẫn HS:


Giới thiệu tranh  con tôm


– viết bảng: con tôm
Giáo viên hướng dẫn HS:


-Đọc lại sơ đồ: ôm, tôm, con tôm.
<b>* ơm – GV hướng dẫn tương tự </b>
ơm <b> rơm </b><b> đống rơm. </b>


Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


- MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
- Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)


Hoạt động 3: Luyện đọc


- MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng



- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
<b>Chó đốm sáng sớm</b>


<b>Chôm chôm mùi thơm</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


* Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


1 HS nhắc lại


HS ghép bảng cài: ôm


Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, lớp)


Giống nhau đều có âm m, khác nhau ơ
và âm â.


…ghép thêm âm t.
HS ghép bảng cài: tôm



HS phân tích: tơm, đánh vần , đọc trơn
(cá nhân, nhóm, lớp)


Nhận xét tranh


 ghép bảng cài: con tôm


Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân,
nhóm, lớp)


Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: ơm, ơm, con tơm, đống
<b>rơm.</b>


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giới thiệu tranh  câu ứng dụng


Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín


<b> Chùm giẻ treo nơi nào</b>
<b> Gió đưa hương thơm lạ</b>
<b> Đường tới trường xôn xao.</b>
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


- MT: HS viết đúng: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng


Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
<b>Bữa cơm</b>


Hướng dẫn HS thảo luận cả lớp.
Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ?


- Trong bữa cơm em thấy có những ai ?
- Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?


- Em thích ăn món gì nhất ? Mỗi bữa em ăn mấy
bát ?


<b>4. Củng cố, dặn doø:</b>


Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.



- HS tìm đọc tiếng mới: thơm.


Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.


Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng


- Vẽ cảnh gia đình đang ăn cơm
- Có bà, ba mẹ, chị và em.
- HS trả lời


- HS nêu theo ý thích của mình …
Đọc cá nhân, đồng thanh


HS lắng nghe


PPCT: 59 TỐN


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5.


- HS ham thích học tốn
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>



GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 5, PHT.
HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 1.b: </b>
1 + 9 = … 2 + 8 = …


9 + 1 = … 8 + 2 = …
9 – 1 = … 8 – 2 = …
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giới thiệu bài


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
<b>HOẠT ĐỘNG 1: Làm bài tập 1, 2</b>


<b> +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng trong phạm</b>
vi 10


*Bài tập 1: HS chơi trị chơi Đố bạn


Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để
tính - Gọi 1 HS ghi kết quả trên bảng lớp


Nhận xét, tuyên dương những HS có kết quả đúng


KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả
<b>vẫn khơng thay đổi.</b>


*Bài tập 2: HS làm vào bảng con.


Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột dọc, nhất là với
kết quả là 10


Nhận xét, sửa bài – HS đọc lại kết quả
* Chơi giữa tiết


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Làm bài tập 4 (theo nhóm 4)</b>
<b> +Mục tiêu: Biết thực hiện dạng tốn có 2 lần tính </b>
trong phạm vi các số đã học .


Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi ngay kết quả
Nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng, nhanh
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Làm bài tập 5</b>


<b> +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng </b>
phép tính thích hợp


Hướng dẫn HS nêu bài tốn theo tình huống trong
tranh rồi viết phép tính tương ứng vào vở


Chấm một số bài, nhận xét, sửa bài
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
Về xem lại các bài tập đã làm, CBBS



Nhận xét tiết học


- 1 HS nhắc lại


-1 HS đọc yêu cầu bài 2: Tính
- Thực hiện trò chơi:


9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 =
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 =


-1 HS đọc yêu cầu bài 2: Tính.


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con


4
5


 5


5
8
2


 3


7


 6



2


 4


6




1 HS nêu yêu càu bài 4: Tính.


HS thảo luận rồi ghi kết quả vào phiếu
nhóm:


5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 2
HS đọc yêu cầu: Viết phép tính thích
hợp


HS nhìn tranh vẽ nêu bài tốn rồi viết
phép tính tương ứng:


Chữa bài: Đọc lại phép tính:
7 + 3 = 10


- 2 HS đọc
- HS lắng nghe


PPCT: 15 ÂM NHẠC



<b>ÔN TẬP 2 BÀI HÁT:</b>


<b>ĐÀN GÀ CON – SẮP ĐẾN TẾT RỒI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- HS u thích ca hát.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: một số động tác phụ họa đơn giản
HS: Tập bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - HS hát và vỗ tay theo bài hát: Sắp đến Tết rồi</b>
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Hoạt động 1: ơn bài hát Đàn gà con</b>


- GV hát laùi baứi haựt cho HS nghe bài hát
? Teõn baứi hát, Tên tác giả ?


- Hướng dẫn HS ơn lại bài hát ghép cả lời 1 và lời 2
- Cho HS hát và vỗ tay đệm theo lời bài hát



- GV bắt nhịp cho HS hát và nhún chân nhịp nhàng
- Cho HS hát và vận động một số động tác


* Lời 1: Câu 1, 2: 1 tay chống hông, tay kia chỉ bên trái,
phải


Câu 3, 4: Tay co ngang hông, chân nhấc lên như động tác
đi


* Lời 2: Câu 1, 2: Đưa tay như động tác vung thóc, như
đang uống nước, ngưc ưỡn về phía trước sau khi ăn no.
Câu 3, 4: Thực hiện tương tự như lời 1


- GV hướng dẫn HS hát và thực hiện các động tác đã dạy
theo nhóm, cá nhân.


<b>* Hoạt động 2: Ơn bài hát Sắp đến Tết rồi</b>
- GV hát lại bài hát


- GV cho HS hát, và vận động nhịp nhàng tại chỗ
HS hát và vận động phụ họa một số động tác:


* Câu 1, 2: Vỗ tay nghiêng mình theo nhịp vào tiếng ‘’rồi,
vui”


* Câu 3: đưa ngón trỏ lên ngang vai (sang trái, phải)
* Câu 4: Đưa 2 tay lên ơm chéo ngang ngực, bàn tay xịe
ra



- GV bắt nhịp cho HS hát và vận động theo bài hát
Nhận xét, tun dương


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


u cầu HS hát và vận động phụ họa 2 bài hát


- nghe giáo viện hát


- HS trả lời


- HS thực hiện
- HS hát và vỗ tay
- HS thực hiện


- HS thực hiện theo nhóm, cá nhân


- HS nêu tên bài hát, tên tác giả
- HS thực hiện


- Quan sát GV hướng dẫn


- HS thực hiện theo nhóm, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhận xét, tuyên dương


HS về hát lại cho cha mẹ nghe, CBBS
Nhận xét tiết học


- Lắng nghe



**************************************************

Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009


PPCT: 2 HỌC VẦN


<b>BAØI 63: EM – ÊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: bảng kẻ ô li.


HS: bảng cài, vở tập viết.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS đọc, viết bảng con: ôm, ơm, con tơm, đống rơm, chó đốm, sáng sớm.
- HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: em, êm.



Hoạt động 1: Dạy vần: em, êm.


+ Mục tiêu: nhận biết được: em, êm, con tem, sao
đêm.


* em – GV viết bảng
Hướng dẫn HS:


GV đọc mẫu: e – m – em – em
Hỏi: So sánh: em và ơm ?


Hỏi: có em để được tiếng tem ghép thêm …?
GV viết bảng: tem


GV hướng dẫn HS:


Giới thiệu tranh  con tem


– viết bảng: con tem
Giáo viên hướng dẫn HS:


-Đọc lại sơ đồ: em, tem, con tem.
<b>* êm – GV hướng dẫn tương tự </b>


1 HS nhắc lại


HS ghép bảng cài: em


Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,


nhóm, lớp)


Giống nhau đều có âm m, khác nhau e
và âm ơ.


…ghép thêm âm t.
HS ghép bảng cài: tem


HS phân tích: tem, đánh vần , đọc trơn
(cá nhân, nhóm, lớp)


Nhận xét tranh


 ghép bảng cài: con tem


Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân,
nhóm, lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

êm <b> đêm </b><b> sao đêm.</b>


u cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


- MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
- Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)



Hoạt động 3: Luyện đọc


- MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng


- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
<b>Trẻ em ghế đệm</b>


<b>Que kem mềm mại</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


* Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Giới thiệu tranh  câu ứng dụng


Đọc câu ứng dụng:


<b>Con cò mà đi ăn đêm</b>


<b>Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.</b>
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:



- MT: HS viết đúng: em, êm, con tem, sao đêm.
- GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng


Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
<b>Bữa cơm</b>


Hướng dẫn HS thảo luận cả lớp.
Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ?


- Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ?
- Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử với
nhau thế nào ?


- Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp
nghe ?


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


u cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.


Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Theo dõi qui trình



Viết bảng con: em, êm, con tem, sao
<b>đêm. </b>


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh


- Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
- HS tìm đọc tiếng mới: đêm, mềm.
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.


Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

PPCT: 15 THỦ CÔNG
<b>GẤP CÁI QUẠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách gấp quạt.


- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo
đường kẻ.


- Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối
chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng phẳng.



<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ).
- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ cơng.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Ổn định lớp: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.</b>
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.


Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các nếp gấp
cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp.
- Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được
cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ?
- Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu khơng
có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.


 Hoạt động 2 : Hd học sinh cách gấp


Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực
hành trên giấy vở.



Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.


 Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp


cách đều.


 Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc


giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng.


 Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khơ thì


mở ra thành quạt.


Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở.


- 1 HS nhắc lại


Học sinh quan sát và trả lời.


Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác.


Học sinh thực hành trên giấy vở.
<b> 4. Củng cố :</b>


Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
5. Nhận xét – Dặn dò :


- Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
- Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009


PPCT: 13 TẬP VIẾT


<b> NHAØ TRƯỜNG, BN LÀNG, HIỀN LÀNH…</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng các chữ: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,… kiểu chữ
thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1.


-Thực hiện tốt các nề nếp: Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung bài viết.


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


-Viết bảng con: vầng trăng, cây sung, củ gừng (1 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài, viết bảng: nhà trường, buôn làng, hiền



lành, đình làng, bệnh viện,…


* Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và viết bảng


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà
trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,…
Hình thức: viết bảng con


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
Chơi giữa tiết
<b> * Hoạt động 2: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: HS viết được các từ vào vở tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-Hoûi: Nêu yêu cầu bài viết


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:



Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.


1 hs nhắc lại tựa


HS quan saùt


HS đọc và phân tích


HS quan sát nhà trường, bn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện,…
HS viết bảng con:,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. <b> Củng cố , dặn doø</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở để học tốt ở tiết sau.


2 HS nhắc lại


HS lắng nghe


PPCT: 60 TOÁN


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Làm được tính trừ trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Ham thích học Tốn.


<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


- GV: hinh mẫu bông hoa (hình tròn, con vật…)


<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, sách Toán 1, bảng con.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định :hát </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) </b>


Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.
Yêu cầu 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con:


5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 =
Nhận xét, ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng </b>
trong phạm vi 10.


<b>+Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong pv10 </b>
<b>a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ;</b>
<b>1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; </b>
<b>3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10.</b>
<b>-Hướng dẫn HS quan sát số hình trịn ở hàng thứ </b>
<b>nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài tốn, </b>
<b>tự nêu phép tính.</b>


<b>Gọi HS trả lời:</b>


-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?.
-Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10.


- 1 HS nhắc lại


-Quan sát hình để tự nêu bài tốn:”
Có 9 hình trịn thêm 1 hình trịn
nữa. Hỏi có tất cả mấy hình trịn ?”
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình
trịn thêm 1hình trịn là10 hình
tròn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*Hướng đẫn tương tự với các phép cộng còn lại
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:


9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10;


1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: làm bài 1</b>


+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong pv 10.
a, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.


b, KL: nhắc lại tính chất giao hốn của phép cộng:
“ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq khơng thay
đổi”. GV nhận xét, tuyên dương HS có kết quả đúng
<b>HOẠT ĐỘNG 3: bài 4</b>


+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh
<b>bằng phép tính thích hợp.</b>


GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự
nêu nhiều phép tính thích hợp với bài tốn.


GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội, tuyên dương
4.


<b> Củng cố , dặn dò</b>


- u cầu HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- Về xem lại các bài tập đã làm, CBBS


- Nhận xét tiết học


HS đọc thuộc các phép cộng trên


bảng.(CN-ĐT)


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


HS đọc u cầu bài 1:” Tính”
- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm
vào bảng con. KQ: 9, 8, 7, 6, 5, 0
- HS chơi trò chơi Đố bạn


1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3


HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh
và tự nêu bài tốn, tự ghép phép
tính


vào bảng cài:


VD: 10 – 4 = 6; Hoặc : 10 – 6 = 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

PPCT: 10 TẬP VIẾT


<b> ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM…</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,… kiểu chữ thường,
cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.



- Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
- HS kha,ù gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung bài tập viết.


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


-Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, bệnh viện. (1 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng
con)


-Nhận xét , ghi điểm


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài, viết bảng:


* Hoạt động 1:Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng:<b> đỏ </b>
thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,…


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu



-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
Chơi giữa tiết
<b> * Hoạt động 2: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


Chú ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về


1 hs nhắc lại tựa


HS quan sát



HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con: đỏ thắm, mầm
non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. <b> Củng cố , dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở để học tốt ở tiết sau.


2 HS nhắc lại
Lắng nghe


PPCT: 15 TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI


<b>LỚP HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>



-GV: Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên 1 đồ dùng ở trong hoặc
ngoài lớp.


-HS: sách tự nhiên - xã hội
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


Hơm trước các con học bài gì? (An toàn khi ở nhà)
- Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay?


- Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy?
- Nhận xét bài cũ.


<b>3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<b>HĐ1: Chung cả lớp</b>


Giới thiệu bài mới: Lớp Học


<b>Mục tiêu: Học sinh biết các em học ở trường nào? Lớp </b>
<i>nào?</i>


<b>Cách tiến hành</b>
GV hỏi :


Em học ở trường nào?


Em học lớp Một mấy ?
Theo dõi HS trả lời.


- Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGk.


- Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ gì?
- Lớp học mình có gần giống với hình nào?


- Các bạn thích học lớp học nào?


- Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung.
<b>HĐ2: Liên hệ thực tế</b>


<b>Mục tiêu: Liên hệ thực tế xem lớp mình có bao nhiêu bạn?</b>
GV nêu câu hỏi ?


- Lộc Quang
- Lớp 15


- Trang 32, 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Lớp em có mấy bạn trai?


Lớp em có mấy bạn gái?
- Cơ giáo chủ nhiệm tên gì?
- Trong lớp các con chơi với ai?
- GV theo dõi HS trả lời.


<b>Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cơ giáo và HS. </b>


Có bảng, tủ, tranh.


<b>HĐ3:Liên hệ thực tế lớp học của mình </b>
<b>Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.</b>
Cách tiến hành:


- Xem trong lớp có đồ dùng gì?


- Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?


GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả
lời.


- GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.


<b>Kết luận: Các con cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và </b>
biết giữ vệ sinh cho lớp học.


<b>HĐ4: Luyện tập</b>


<b>Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


- GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa.
- Chia bảng thành 4 cột.


- GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
<b>4. Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?</b>


- Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì?


- Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Các con phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , </b>
yêu q lớp học như ngơi nhà của mình .


Chuẩn bị cho bài sau.


- 24 bạn
- 15 trai,
- 9 gái
- Hạnh


- HS kể tên một số bạn trong lớp


- Hoạt động từng cặp
- Bàn, ghế, tủ, bảng


- 1 vài em lên kể trước lớp


- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng


- HS chọn các tấm bìa


- Kể tên các đồ dùng có trong
lớp.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 15</b>
<b> I .Nhận định:</b>



Đã học ppct tuần 14


Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp
Vệ sinh lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt.
Một số bạn chưa chuẩn bị bài:


Cả lớp duy trì đeo khẩu trang khi đến lớp.
Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng
Thực hiện tốt luật giao thông.


<b>II. Kế hoạch</b>
Học ppct tuần 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiếp tục chăm sóc cây xanh: tưới nước…
Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp


Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường.
Học và làm bài đủ khi đến lớp.


Kèm hs yếu :
Bồi dưỡng HS giỏi:


Thu các khoản thu theo quy định


Các em đến lớp phải tiếp tục trang bị khẩu trang.


<b> Về nhà tuyên truyền cho gia đình về dịch bệnh, nhắc nhở gia đình phải đeo khẩu trang khi </b>
đi ra đường.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×