Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TUAN 3- LOP 1( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.66 KB, 23 trang )

Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
TUẦN 3
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
SINH HOẠT :
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu :
- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Bước đầu biết được cách sinh hoạt.
II.Các hoạt động dạy học :
1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt đơng trong tuần qua:
*Ưu điểm :
- HS đã đi vào ổn định các nề nếp
- Có đầy đủ đồ dùng sách vở
- Chăm chỉ trong học tập , biết vâng lời cơ giáo


- Thực hiện tốt các nội quy theo quy định
- Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng
* Tồn tại :
- Một số em cần ăn mặc gọn gành hơn
- Một số em còn đi học trễ
2. Kế hoạch :
- Đi học phải đúng giờ , đảm bảo sĩ số
- Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp
- Thực hiện tốt các nề nếp
- Chú trọng cơng tác vệ sinh trường lớp và khn viên
- Có đầy đủ đồ dùng sách vở
- Biết nghe lời cơ giáo và người lớn
……..…….....………..........
HỌC VẦN:
BÀI 8 : L - H
I.Mục đích u cầu : Sau bài học học sinh có thể:
-Đọc được: l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: l, h, lê, hè( viết ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề : le le
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh
họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy địnhtrong vở tập viết 1
II.Đồ dùng dạy học:
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khố lê, hè.
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
41
Trường: Tiểu học Hải Thượng








o0o







Giáo
án: Lớp 1
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
GV treo tranh, u cầu học sinh quan sát và
trả lời câu hỏi:
+Các tranh này vẽ gì?
GV viết bảng: lê, hè.
Trong tiếng lê và hè, chữ nào đã học?
Hơm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại:
l, h.

GV viết bảng l, h.
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
+Chữ l giống với chữ nào đã học?
u cầu HS so sánh chữ l viết in với chữ b
viết thường.
-u cầu học sinh tìm âm l trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm l.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm l.
+Có âm l muốn có tiếng lê ta làm như thế
nào?
u cầu học sinh cài tiếng lê.
GV nhận xét và ghi tiếng lê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
-Gọi đọc sơ đồ 1.
*Âm h (dạy tương tự âm l).
- Chữ “h” gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét
móc 2 đầu.
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: ê, bê, N2: v, ve.
-Lê, hè.
Ê, e
-Giống chữ b
Giống nhau: đều có nét khuết trên.

Khác: Chữ l khơng có nét thắt cuối chữ.
-Lắng nghe.
-CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta cài âm l trước âm ê.
Cả lớp
1 em
CN đánh vần, đọc trơn
CN 2 em.
Lớp theo dõi.
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
42
Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
- So sánh chữ “h và chữ “l”.

Đọc lại 2 cột âm.
Viết bảng con: l – lê, h – hè.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới
học
-Đọc lại bài
Tiết 2
4. Luyện tập :
a.Luyện đọc : đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện câu:
GV trình bày tranh, u cầu học sinh quan sát
và trả lời câu hỏi:
 +Tranh vẽ gì?
 +Tiếng ve kêu thế nào?
 +Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
Từ tranh GV rút câu ghi bảng: ve ve ve, hè
về.
Gọi đánh vần tiếng hè, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
b. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì
nhỉ?
GV nêu câu hỏi SGK.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở

bảng con.
c.Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở TV.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
5.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang
âm mới học
6.Nhận xét, dặn dò: GV nhận xét giờ học, Về
-Giống nhau: cùng có nét khuyết trên.
-Khác nhau: Âm h có nét móc 2 đầu.
CN 2 em.
-Tồn lớp.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
-Đại diện 2 nhóm 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
-Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi.
Ve ve ve.
Hè về.
Học sinh tìm âm mới học trong câu
(tiếng hè.).
CN 6 em.
CN 7 em.
“le le”.
Học sinh trả lời.
-Lắng nghe.
-CN 10 em
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
43

Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
nhà học bài ,xem bài sau HS đọc cá nhân
TỐN :
ƠN LUYỆN
I. Mục tiêu :
-Bước đầu nắm được các số 1, 2, 3, 4 ,5 đọc viết thành thạo các số
- HS luyện tập làm đúng các bài tập
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Luyện bảng con :
.Hoạt động 1:
GV lần lượt cho HS viết các số 1, 2, 3 ,4, 5
vào bảng con

Hoạt đơng 2 : Luyện tập
GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập
Bài 1 : Viết số
GV hướng dẫn HS viết số 4, 5 mỗi số một
hàng
Bài 2 : Điền số
GV hướng dẫn HS quan sát dãy số viết số
thích hợp vào dãy số
Bài 3 : Điền số
GV theo dỏi HS làm bài
Thu chấm bài
Bài 4 : Nối theo mẫu
GV hướng dẫn HS nối theo mẫu
2. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau
Học sinh thực hiện.
Học sinh viết vào bảng
HS đếm dãy số
-HS làm bài và chữa bài
-HS làm bài, đếm các dãy số
-HS làm bài và chữa bài
-HS làm bài và chữa bài
……..…….....………..........
TIẾNG VIỆT : (2 TIẾT)
ƠN LUYỆN
I .Mục đích u cầu:
- HS đọc viết thành thạo âm l, h và các tiếng từ ứng dụng
- Luyện tập làm đúng các bài tập
II. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện đọc - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
44
Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
- GV hướng dẫn HS đọc đúng âm l , h và các
từ ứng dụng
- GV hướng dẫn cách đọc cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con
- GV hướng dẫn cách viết âm l, h và các từ
ứng dụng
- Mỗi chữ viết theo một hàng
- GV hướng dẫn cách cầm viết, cách ngồi viết

cho HS
Hoạt động 3: Luyện tập
- Làm bài tập trong vở bài tập
Bài 1: Nối theo mẫu
GV hướng dẫn cách làm cho HS
Bài 2: Điền l hay h
Bài 3 : Viết theo mẫu
Hoạt động 3 : Nhận xét
- GV thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 4 : Dặn dò
- Về nhà đọc lại bài
- Luyện viết vào vở ơ ly.
- HS chú ý lắng nghe

- Viết đúng theo mẫu
- HS làm bài nối theo mẫu

HS quan sát hình vẽ điền đúng âm
HS viết bài theo mẫu
HS nhớ lời cơ dặn
……………………………..………….....…………………………..…..........
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI 9 : ÂM O - C
I.Mục đích u cầu:
- Đọc được o, c , bò, cỏ và các từ và câu ứng dụng
- Viết được : o, c, cơ, cỏ
- Luyện nói 2 -3 theo chủ đề : vó bè
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

II.Đồ dùng dạy học :
-Giáo viên:Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
-Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: l – h - Học sinh đọc cá nhân
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
45
Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
- Đọc bài ở sách giáo khoa
- Viết bảng con :l- lê, h- hè
2.Bài mới :
a) Giới thiệu bài:

- Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong SGK
+Tranh vẽ con gì?
-Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
-Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
+ Tranh vẽ cảnh gì?
- Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ)
- Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học
- Hơm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa)
b) Hoạt động1 : Dạy chữ ghi âm o
*Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát
âm và đánh vần tiếng có âm o
-Nhận diện chữ
- Giáo viên tơ chữ và nói : đây là chữ o
+ Chữ o gồm có nét gì?
+ Chữ o giống vật gì?
- Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
- Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu o
+ Ta có âm b, thêm âm o và dấu huyền, ta
được tiếng gì?
+ Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ
nào đúng sau?
- Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
*Hướng dẫn viết:
+ Chữ o gồm có nét gì?
- Chữ o cao một đơn vị
- Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
*Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát
âm và đánh vần tiếng có âm c

*Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
- c gồm 1 nét cong hở phải
- So sánh o- c
- Giống nhau: nét cong
- Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong
l- lê, h- hè, lê-lề, lễ , ve ve ve, hè về
- Học sinh quan sát
- Vẽ con bò
- Học sinh quan sát
- Vẽ con bò đang ăn cỏ
- âm b đã học
- Học sinh nhắc tựa bài
- Gồm 1 nét cong kín.
- Chữ o giống quả trứng
- Học sinh thực hiện
- Học sinh đọc lớp, cá nhân
- Tiếng bò
- Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân
- Nét cong kín
- Học sinh viết trên khơng, bảng con
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
46
Trường: Tiểu học Hải Thượng








o0o







Giáo
án: Lớp 1
kín
d) Hoạt động 3 : Đọc tiếng ứng dụng
*Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng
dụng có các âm đã học
- Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học
để tạo thành tiếng mới
- Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc:
bò, bo, bó, cò, co, cọ
Tiết 2
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
e) Hoạt động 1 : Luyện đọc
*Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc
được bài ở sách giáo khoa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?
+Vì sao gọi là con bò, con bê?
+Người ta ni bò để làm gì?

- Học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng
dụng : bò bê có bó cỏ
f) Hoạt động 2: Luyện viết
*Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều
nét, con chữ o, c, bò, cỏ
-Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết và hướng dẫn
viết
-Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới
dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín.
-Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới
đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
-Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, ta viết b,rồi rê
bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu
con chữ o
-Tiếng cỏ: ta viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc
bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
- Học sinh ghép
- Học sinh nêu tiếng ghép được
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Mẹ cho bò bê ăn cỏ
- Học sinh nêu
- Cho thịt, sữa
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
47
Trường: Tiểu học Hải Thượng








o0o







Giáo
án: Lớp 1
g) Hoạt động 3: Luyện nói
*Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề vó bè
-Giáo viên treo tranh vó bè
+Trong tranh em thấy gì?
+Vó bè dùng để làm gì?
+Vó bè thường gặp ở đâu?
+ Em biết loại vó bè nào khác?
3. Củng cố-Tổng kết
*Phương pháp: trò chơi, thi đua
-Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé,
bỏ bê, vo ve
-Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua

4. Dặn dò:
-Tìm chữ vừa học ở sách báo
-Đọc lại bài, xem trươc bài mới kế tiếp
- Học sinh quan sát
- Vó, bè, nước...
- Vó để vó cá.
- Ở dưới sơng
- Bè để chở gỗ
- Mỗi tổ cử 5 em đọc
……..…….....………..........
TỐN:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; Biết đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5
- Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, u thích học Tốn
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh vẽ 16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học tốn
Học sinh : Sách giáo khoa, Bộ đồ dùng học tốn
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
-Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
-Đếm các nhóm đồ vật
2.Bài mới:
a) Giới thiệu : luyện tập
b) Hoạt động 1: On các kiến thức cũ
*Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết,
-Học sinh nêu
-Học sinh đếm và nêu số lượng

Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
48
Trường: Tiểu học Hải Thượng







o0o







Giáo
án: Lớp 1
đếm các số trong phạm vi 5
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
-HS đếm từ 1 đến 5, đếm ngược từ 5 đến 1
c) Hoạt động 2: Luyện tập
*Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết
số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
-Giáo viên cho học sinh mở SGK trang 16
Bài 1 : điền số vào ơ trống
Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
Bài 3 : viết số thích hợp vào ơ trống

- Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược
lại từ 5 đến 1
3.Củng cố:
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
4.Dặn dò:
-Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
-Học sinh quan sát
-Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
-Học sinh điền số vào ơ
-3 chấm tròn điền số 3
-Học sinh làm bài
-Học sinh đọc
-Học sinh làm bài
-Học sinh chia ra làm 2 đội
-Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
……..…….....………..........
LUYỆN TỐN :
ƠN LUYỆN
I. Mục tiêu :
- Bước đầu nắm được thứ tự các số 1, 2, 3, 4 ,5 đọc viết thành thạo các số
- HS luyện tập làm đúng các bài tập
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Luyện bảng con :
.Hoạt động 1:
GV lần lượt cho HS nêu thứ tự các số 1, 2, 3 ,
4, 5
Hoạt đơng 2 : Luyện tập
GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập
Bài 1 : Điền số

GV hướng dẫn HS viết số 4, 5 mỗi số một
hàng
Bài 2 : Điền số
GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm đồ vật
viết số thích hợp vào ơ trống
Bài 3 : Điền số
Học sinh thực hiện.
Học sinh nêu nhiều em
HS đếm dãy số
-HS làm bài và chữa bài
-HS làm bài, đếm các dãy số
-HS làm bài và chữa bài
Giáo viên thực hiện: Lê Thò Nhung
49

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×