Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Bài soạn buoi 1 lop 4 tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.96 KB, 28 trang )

Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
Tuần 32
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Vơng quốc vắng nụ cời
I/ Muùc tiêu
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
-Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán.
* Hs khuyết tật đọc to, rõ ràng bài tập đọc.
II/ Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1/Bài cũ :
-GV gọi 2 HS đọc bài con chuồn chuồn n-
ớc,trả lời câu hỏi về nội dung bài.
GV nhận xét _ ghi điểm.
2/Bài mới:
-Giới thiệu bài.
a, Luyện đọc
- GV đọc diễn cảm toàn bài
-Gọi 1 HS đọc toàn bài .
H. Bài văn gồm có mấy đoạn ?
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài( đọc 3 lợt )
- Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp
HS hiểu các từ ngữ: Nguy cơ, thân hành, du
học
-Gọi HS đọc toàn bài.
b.Tìm hiểu bài
H. Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở


vơng quốc nọ rất buồn ?
H.Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buồn
chán nh vậy ?
H.Nhà vua để làm gì để thay đổi tình hình?
H.Kết quả ra sao ?
H.Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn
-2 HS đọc bài
-Hs theo dõiSGK
-1 HS đọc
-Có 3 đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu . về môn cời cợt.
Đoạn 2 : Tiếp theo . học không vào .
Đoạn 3 : Còn lại.
- HS nối tiếp nhau đọc(9HS )

-HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của
bài.
-1 HS đọc toàn bài
-Mặt trời không muốn dậy , chim không
muốn hót, hoa trong vờn cha nở đã tàn , g-
ơng mặt mọi ngời rầu rĩ, héo hon,
- Vì c dân ở đó không ai biết cời.
-Vua cử một viên đại thần đi du học nớc
ngoài, chuyên về môn cời cợt.
-Sau một năm, viên đại thần trở về , xin
chịu tội vì đã gắn hết sức nhng học không
vào
- Bắt đợc một kẻ đang cời sằng sặc ngoài đ-
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
này?

H. Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin
đó ?
c.Luyện đọc diễn cảm
-GV gọi ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài .
-Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn sau theo
cách phân vai:
Vị đại thần vừa xuất hiện . Đức vua phấn
khởi ra lệnh.
+GV đọc mẫu .
+Cho HS luyện đọc trong nhóm .
+Cho Hs thi đọc diễn cảm
GV nhận xét ghi điểm.
3.Củng cố - dặn dò
-Gọi HS nêu ý nghĩa của bài.
-Nhận xét tiết học.
ờng.
-Vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời đó vào
-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc
phù hợp .
+HS lắng nghe.
+HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm4
+Vài HS thi đọc trớc lớp.
-2HS nêu.
-HS lắng nghe và thực hiện
_________________________________________________
Toán
Ôn tập các phép tính về số tự nhiên (tiếp theo)
I/Mục tiêu
- Biết dặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số

(tích không quá ba chữ số)
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
* Hs khuyết tật không làm Bt4, 5.
IIĐồ dùng dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ : ( 3 )
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
68 + 95 +32 + 5
102 +7 + 243 +98
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
Bài 1: (7 ) Đặt tính rồi tính
-Cho HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng.
-GV chấm chữa bài
Bài 2: (4 ) Tìm x
Cho HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng.
- 2 HS lên bảng
-HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng
a. ) 2 057
ì
13 = 26 741
3 167
ì
204 =646068
b. )7368 :24 =307
285 120 : 216 =1320
HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng
a )40
ì

x = 1400 b) x : 13 =205
x = 1400 :4 x =205
ì
13
x =350 x = 2665
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
- GV chữa bài , gọi HS nêu quy tắc Tìm thừa
số cha biết, Tìm số bị chia cha biết
Bài 3:(5 ) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gv chấm chữa bài, và yêu cầu HS phát biểu
bằng lời các tính chất ( tơng ứng với các phần
trong bài ) .
Bài 4 : ( 5 )
Yêu cầu HS tự làm , 1 HS lên bảng sửa bài.
Bài 5 : ( 6 )
Gọi HS đọc đề toán, phân tích đề, suy nghĩ nêu
cách giải và làm bài giải.
- Gv chấm chữa bài.
3. Củng cố Dặn dò ( 2)
Gv nhận xét tiết họ
Dặn HS về ôn lại các kiến thức đã học
- HS nêu quy tắc Tìm thừa số cha biết,
Tìm số bị chia cha biết
HS tự làm bài.
a
ì
b = b
ì
a
( a

ì
b )
ì
c = a
ì
( b
ì
c )
a
ì
1 = 1
ì
a = a
a
ì
(b + c) = a
ì
b + a
ì
c
a
ì
1 =
a : a = 1( a khác 0 )
o : a = 0 ( a khác 0)
- HS phát biểu bằng lời các tính chất ( t-
ơng ứng với các phần trong bài ) .
- HS tự làm , 1 HS lên bảng sửa bài.
12 500 =125
ì

100 257 > 8762
ì
0
26
ì
11 > 280 ;
320 : ( 16
ì
2 ) =320 :16 : 2
1600:10 < 1006
15
ì
8
ì
37 = 37
ì
15
ì
8
- 1HS đọc đề toán, 2 HS phân tích đề,
- Lớp suy nghĩ nêu cách giải và làm bài
__________________________________________________
Khoa học
Động vật ăn gì để sống?
I/Mục tiêu: Sau bài học này HS biết
- Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì dự sống của động vật nh: nớc, thức ăn, không
khí, ánh sáng.
II/ Đồ dùng dạy học
- Hình tranh 126, 127 SGK
- Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.

III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS
1. Bài cũ: ( 3 )
H. Nêu cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò
của nớc thức ăn , không khí, và ánh sáng đối với
đời sống thực vật.
H. Nêu những điều kiện cần để động vật sống và
-2 HS lên bảng
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
phát triển bình thờng.
Gv nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới
Hoạt động 1 :( 13 ) Tìm hiểu nhu cầu thức
ăn của các loài động vật khác nhau .
-GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc theo nhóm.
- GV cùng HS nhận xét sản phẩm của từng
nhóm.
GV kết luận:
Mục bạn cần biết trang 127 SGK.
Hoạt động 2 :( 13 )Trò chơi đố bạn con gì ?
- GV Hớng dẫn cách chơi.
- Nhắc HS huy động những kiến thức đã học về
các con vật để hỏi, nhng cần tập trung vào tên
thức ăn của các con vật đó .
- GV cho HS chơi thử.
-Cho HS chơi theo nhóm .
3. Củng cố dặn dò ( 3 )
-Cho HS nối tiếp nêu tên các con vật và thức ăn
mà chúng thờng sử dụng.
- Nhận xét tiết học.

- Nhóm trởng điều khiển nhóm tập hợp
các tranh ảnh của nhữnng con vật ăn
các loại thức ăn khác nhau mà các thành
viên trong nhóm su tầm đợc.
-Sau đó phân chúng thành các nhóm
theo thức ăn của chúng.
+Nhóm ăn thịt:
+Nhóm ăn cỏ, lá cây
+Nhóm ăn hạt:
+Nhóm ăn sâu bọ:
+Nhóm ăn tạp:
..
-Các nhóm trình bày lên giấy to.
- Các nhóm trng bày sản phẩm , HS xem
và nhận xét sản phẩm của từng nhóm.
-HS lắnng nghe.
-Một HS đợc GV đeo hình vẽ bất kì một
con vật nào trong số những hình các em
đã su tầm hoặc hình trong SGK.
- HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi đúng/
sai để đoán xem đó là con gì .
Vd:
+Con vật này ăn thịt ( ăn cỏ ) phải
không?
+ Con vật này có sừng phải không ?
+ Con vật này thờng hay ăn cá, cua,tôm,
tép phải không ?
- Cả lớp chỉ trả lời đúng sai .
- HS nối tếp nhau nêu.
__________________________________________________________________________

Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2011
Chính tả
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
Vơng quốc vắng nụ cời
I. Muùc tiêu
- Nghe viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng BT CT phơng ngữ 2a/b.
* HS khuyêt tật viết đúng bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học
+ Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
+ GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trớc cho HS
viết.
+ lắng nghe, ngỡ ngàng, thanh khiết , thiết tha
2. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài.
* H ớng dẫn viết chính tả (25 phút)
a) Trao đổi về nội dung đoạn văn.
+ Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
H: Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện gì?
H: Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ
nhạt và buồn chán?
b) H ớng dẫn viết từ khó :
+ GV đọc lần lợt các từ khó viết cho HS viết:
Vơng quốc, kinh khủng, rầu rỉ, héo hon, nhộn nhịp,
lạo xạo , thở dài
c) Viết chính tả.
+ GV đọc cho HS viết bài.
d) Soát lỗi, chấm bài.

+ GV đọc cho HS soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết cha
đúng.
*Luyện tập ( 7phút)
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 2a
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS nhận xét, chữa bài.
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2b ; GV hớng dẫn nh bài 2a
3. Củng cố dặn dò: (3 phút)
+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
nháp rồi nhận xét trên bảng.
+ 2 HS đọc
+ kể về một Vơng quốc rất buồn
chán và tẻ nhạt
+ những chi tiết mặt trời không
muốn dậy, chim không muốn
hót
+ HS tìm và nêu.
+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
+ HS đọc lại các từ khó viết
+ HS lắng nghe và viết bài.
+ Soát lỗi, báo lỗi và sửa.
+ 1 HS đọc. 2 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
+ Nhận xét chữa bài.
Đáp án đúng
+ vì sao , năm sau, xứ sở, gắng
sức, xin lỗi , sự chậm trể
+ 1 HS đọc lại
+ Đáp án đúng

+ nói chuyện, dí dỏm, hóm hnh,
công chúng, nói chuyện, nổi
tiếng.
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
+ Nhận xét tiết học. Dặn HS về làm bài tập trong vở
in
_________________________________________________
Toán
Ôn tập các phép tính về số tự nhiên (tiếp theo)
I/Mục tiêu
- Tính đợc giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện đợc 4 phép tính với số tự nhiên
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
* HS khuyết tật không phải làm BT5.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ : (4 )Đặt tính rồi tính:
1806 x 23 28 8332 : 272
GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới:
Bài 1a : ( 5 )
GV hớng dẫn HS cách trình bày bài tính giá trị
của biểu thức.
GV chấm chữa bài.
Bài 2:b (7 )
Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức ở từng phần.
GV chấm chữa bài.
Bài 3: (6 ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Yêu cầu HS tự làm và nêu kết quả.

Gv nhận xét , chốt lại cách tính thuận tiện .
Bài 4: (7 ) Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
H. Muốn tìm trung bình mỗi ngày cửa hàng bán
đợc bao nhiêu mét vải cần tìm gì ?
Gv chấm chữa bài.
-2 HS lên bảng
HS làm vở, 1 HS làm bảng.
a) Nếu m = 9520, n = 28 thì
m + n = 952 + 28 = 980
m -n = 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
HS nêu và làm bài. 2HS làm bảng
9700 : 100 +36 x 12 =97 +432
=529
(160 x 5 - 25 x 4 ) : 4 =(800 -100) : 4
= 700 : 4
=175
HS làm vở, 2 HS làm bảng
a) 36 x 25 x 4 =36 x (25 x 4
= 36 x 100 = 3600
18 x 24 : 9 =(18 : 9) x 24
=2 x 24 = 48
41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8) x( 2 x 5)
=328 x 10 = 3280
-1 HS đọc đề, 2 HS phân tích đề.
- Tổng số vải bán đợc trong hai tuần.
-Số ngày bán trong 2 tuần đó .
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán đợc số mét vải

Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui

Bài 5: (6 ) Hớng dẫn HS làm bài.
3. Củng cố- Dặn dò ( 2 )
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS làm các bài còn lại.
là:
319 + 76 =395( m)
Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số mét vải
là:
319 + 395 = 714( m )
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần
là:
7 x 2 = 14 ( ngày )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc
số mét vải là:
714 : 14 = 51 ( m )
Đáp số : 51 m vải.
__________________________________________________
Lịch sử
Kinh thành Huế
I/Mục tiêu
Mô tả đợc đôi nét về kinh thành Huế:
+ Với công sức của hàng ngàn vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ, kinh
thành Huế đợc xây dựng bên bờ sông Hơng, đây là toà thành đồ sộ và đẹp nhất nớc ta thời đó.
+ Sơ lợc về cấu trúc của kinh thành Huế.
IIĐồ dùng dạy học:
-Hình trong SGK
-Một số hình ảnh và lăng tẩm Huế.
-Phiếu học tập choHs.

III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (4)
H. Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
H. Nêu những điều cho thấy vua Nguyễn không
muốn chia sẻ quyền hành cho ai.
Nêu ghi nhớ.
GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới;
a.Tìm hiểu quá trình xây dựng kinh thành
Huế.
GV nêu sau khi Nguyễn Anh lật đổ triều đại Tây
Sơn . Huế đợc chọn làm kinh đô.
Yêu cầu HS đọc đoạn: Nhà Nguyễn ..các
công trình kiến trúc
-3 HS lên bảng
- HS nghe.
- Một số HS mô tả trớc lớp.( nh SGK )
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
- GV yêu cầu HS mô ta sơ lợc lại quá trình xây
dựng kinh thành Huế.
- GV chốt lại quá trình xây dựng kinh thành
Huếvà những kiến trúc bên trong kinh thành.
b.Tìm hiểu những nét đẹp của kinh thành
Huế.
- Gv phát cho 4 nhóm , mỗi nhóm một ảnh chụp
kiến trúc kinh thành Huế.
Nhóm 1: Ngọ Môn
Nhóm 2: Lăng Tự Đức
Nhóm 3 ; Hoàng Thành

Nhóm 4 : Điện Thái Hoà .
- Gv hớng dẫn HS nhận xét thảo luận để đi đến
thống nhất về những nét đẹp của công trình
kiến trúc đó.
-GV kết luận : Kinh thành Huế là một công
trình sáng tạo của nhân dân ta .Ngày 11 12-
1993 , UNESCO đã công nhận Huế là một Di
sản Văn hoá thế giới.
3. Củng cố- Dặn dò (3)
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
H. Ngoài nội dung bài , em biết thêm gì về thiên
nhiên và con ngời ở Huế..
- Gv nhận xét tiết học.
- Lớp nghe , nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- Các nhóm thảo luận mô tả vẻ đẹp của
các công trình đó.
- Đại diên từng nhóm báo cáo .
- HS nghe hiểu.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
__________________________________________________
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
I/Mục tiêu
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời câu
hỏi:Bao giờ? Khi nào ? Mấy giờ ? ).
- Nhaọn dieọn đợc traùng ngửừ chổ thụứi gian trong câu; bớc đầu biết thêm trạng ngữ cho
trớc vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT2.
* HS khuyết tật nhận biết đợc trạng ngữ chỉ thời gian.
II/Đồ dùng dạy học:

-Bảng lớp viết :
+ Hai đoạn văn ở BT1( phần NX )
+Hai đoạn văn ở BT1( phần Luyện tập )
- Bảng phụ viết đoạn văn ở BT 2
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: (3)
H. Nêu ghi nhớ ? Nêu VD.
HS nêu miệng bài 3.
- 2HS lên bảng
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới :Giới thiệu bài(1 )
a.P hần nhận xét.
-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu cầu
1, 2.
-GV nhắc HS cần tìm thành phần CN,VN của câu
sau đó tìm thành phần trạng ngữ.
-Yêu cầu HS gạch dới bộ phận trạng ngữ ,làm
bằng bút chì vào SGK
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
H. Trạng ngữ trong các câu trên bổ sung ý nghĩa
gì cho các câu trên ?
-Hớng dẫn HS đặt câu hỏi cho các trạng ngữ vừa
tìm đợc.
b.Phần ghi nhớ
-GV giảng và rút ra nội dung nh phần ghi nhớ
-Gọi HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK
-Yêu cầu HS nêu VD về trạng ngữ chỉthời gian.
c.Luyện tập

Bài 1 :(7 )
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
H . Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét ghi điểm cho HS
Bài 2 :(8 )
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Gv yêu cầu HS đọc kĩ đoạn văn, chỉ ra những
câu văn thiếu trạng ngữ trong đoạn văn. Sau đó ,
viết lại câu bằng cách thêm trạng ngữ đã cho ở
- Gv nhận xét cho điểm
3. Củng cố Dặn dò ( 2)
GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS học bài
- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các
yêu cầu 1, 2.
- HS làm bằng bút chì vào SGK, 1 HS
làm trên bảng lớp gạch dới bộ phận
trạng ngữ.
Đúng lúc đó, một viên thị vệ //hớt hải
chạy vào.
-Trạng ngữ trong các câu trên bổ sung
ý nghĩa thời gian cho câu.
HS nêu:
-Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi
nào ?
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi
Bao giờ? Khi nào ? Mấy giờ ? . ?
-HS làm vào vở, 2 HS làm trên bảng
lớp gạch dới bộ phận trạng ngữ chỉ

thời gian.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, phát biểu ý kiến,2 HS
làm trên 2 băng giấy dán bảng.
__________________________________________________
Đạo đức
Dành cho địa phơng (tit 1)
Tiết kiệm điện nớc
I.Mục tiêu
- HS thấy đợc vì sao cần phải tiết kiệm điện nớc.
- Từ đó HS có ý thức tiét kiệm điện nớc.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
1) Giới thiệu bài
2) Bài mới
- GV đa ra một số câu hỏi, HS thảo luận nhóm 4
+ Làm thế nào để biết đợc mỗi tháng một gia đình
dùng hết bao nhiêu số điện, số nớc?
+ ở gia đình em hàng tháng có phải trả tiền điện, n-
ớc không?
+ Vì sao gia đình em phải trả tiền điện, nớc?
- Gọi HS trả lời
- GV kết luận.
- Yêu cầu HS nêu quy trình sản xuất nớc sạch ở địa
phơng em?
- GV nêu quy trình sản xuất điện?
* GV chốt lại: Vì thế mỗi gia đình phải tiết kiệm
điện, nớc.
- HS thảo luận cách tiết kiệm điện, nớc.

- GV chốt lại các cách tiết kiệm điện.
3. Củng cố - dặn dò.
- áp dụng những điều đã học vào cuộc sống hàng
ngày.
- HS về nhóm cùng thảo luận các câu
hỏi.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung
- HS thảo luận
- HS trả lời
- HS khác bổ sung
_________________________________________________________________________
Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập về biểu đồ
I/Mục tiêu
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
* HS khuyết tật không phải làm Bt3.
IIĐồ dùng dạy học:
Bảng vẽ biểu đồ trong bài tập 1
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (4)Tính
39275 306
ì
25
6720 : 120 + 25
ì
100
2. Bài mới

Bài 1:(5 )
Gv treo bảng phụ cho Hs tìm hiểu yêu cầu của bài
toán trong SGK.
a) Cả bốn tổ cắt đợc bao nhiêu hình?Trong đó có
-2 hs làm bảng
-HS quan sát và trả lời câu hỏi SGK
theo cặp .
Trờng Tiểu học BXuân Vinh Trần Thị Kim Vui
bao nhiêu hình tam giác,bao nhiêu hình vuông và
bao nhiêu hình chữ nhật?
b)Tổ 3 cắt đợc nhiều hơn tổ 2 bao nhiêu hình vuông
nhng ít hơn tổ2 bao nhiêu hình chữ nhật ?
H.Trung bình mỗi tổ cắt đợc mấy hình ?
Bài 2: (10 ) .HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài
toán trong SGK.
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi a;
a) Diện tích Hà Nội là bao nhiêu ki lô- mét
vuông, Diện tích Đà Nẵng là bao nhiêu ki lô-
mét vuông, Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là
bao nhiêu ki lô- mét vuông ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm ý b, cả lớp làm vở.
-Gv nhận xét chữa bài .
Bài 3: (10 ) cho HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài
toán trong SGK.
-Yêu cầu HS tự làm vào vở.1HS làm bảng.
Gv chấm chữa bài.
- GV hỏi thêm:Trung bình cửa hàng đó bán đợc bao
nhiêu cuộn vải mỗi loại?
3. Củng cố Dặn dò (3)
-Gv hệ thống lại kiến thức liên quan đến bản đồ.

-Nhận xét tiết học.
- Cả bốn tổ cắt đợc 16 hình.4 hình
tam giác. 7 hình vuông. 5 hình chữ
nhật.
-Tổ 3 cắt đợc nhiều hơn tổ 2,1 hình
vuông nhng ít hơn tổ 2,1 hình chữ
nhật
-Trung bình mỗi tổ cắt đợc 4 hình.
- HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài
toán trong SGK.
- Diện tích Hà Nội là 921 ki lô-
mét vuông, Diện tích Đà Nẵng là
1255 ki lô- mét vuông, Diện tích
Thành phố Hồ Chí Minh là 2095 ki
lô- mét vuông
-1 HS lên bảng làm ý b, cả lớp làm
vở.
b)Diện tích Đà Nẵng lớn hơn Diện
tích Hà Nội là:
1255 921 = 334 ( km
2
)
Diện tích Đà Nẵng lớn hơn Diện tích
Thành phố Hồ Chí Minh là:
2095- 1255= 840( km
2
)
- HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài
toán trong SGK.
- HS tự làm vào vở.1HS làm bảng

__________________________________________________
Kể chuyện
Khát vọng sống
I. Mục tiêu
-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
Khát vọng sống,rõ ràng,đủ ý; bớc đầu biết kể lại nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện.
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
* HS khuyết tật kể đợc tóm tắt một số đoạn trong câu chuyện.
II/Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ truyện phóng to SGK.
III/Các hoạt động dạy học:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×