Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi thu Dai hoc 2010cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ðỀ THI THAM KHẢO TUYỂN SINH ðẠI HỌC, CAO ðẲNG KHỐI A NĂM 2010
<b>Mơn thi: TỐN. </b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0điểm) </b>
<b>Câu I.(2,0điểm) </b>


Cho hàm số y=x3+ax+2, với a là tham số.


<b>1. Kh</b>ảo sát sự biến thiên và vẽñồ thị của hàm sốđã cho khi a= −3.


<b>2. Tìm t</b>ất cả các giá trị thực của a ñểñồ thị hàm sốđã cho cắt trục hồnh tại một và chỉ một ñiểm.
<b>Câu II.(2,0ñiểm) </b>


<b>1. Gi</b>ải phương trình 4 sin x

(

8 +cos x8

) (

=8 sin x10 +cos x10

)

+5 cos 2x.
<b>2. Gi</b>ải hệ phương trình


(

)



3 3


2 2


x 4y y 16x
1 y 5 x 1


 + = +



 + = +


 .



<b>Câu III.(1,0điểm) </b>


Tính tích phân

(

)



1


2 x 3
0


I=<sub>∫</sub> x e + x+1 dx.
<b>Câu IV.(1,0điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a; SA vng góc với mặt phẳng

(

ABCD

)


SA=a 3. Mặt phẳng

( )

α chứa AB và vuông góc với mặt phẳng

(

SCD

)

cắt hình chóp theo thiết diện ABEF.
Tính thể tích của khối chóp S.ABEF.


<b>Câu V.(1,0điểm) </b>


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2x+ +1 3 x− =3

(

2m−1

)

4 2x2−5x−3 có
nghiệm thực.


<b>II. PHẦN RIÊNG(3,0điểm) </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn. </b>
<b>Câu VIa.(2,0điểm) </b>


<b>1. Trong m</b>ặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có cạnh BC và đường phân giác trong góc
B lần lượt có phương trình là x−3y− =3 0 và x− + =y 3 0. Lập phương trình đường cao BH của tam giác.
<b>2. Trong không gian v</b>ới hệ trục tọa ñộ Oxyz, cho ñiểm A

(

− −4; 5;3

)

và ñường thẳng d :x 1 y 3 z



3 2 1


+ +


= =


− .


Viết phương trình đường thẳng △ đ<sub>i qua </sub>đ<sub>i</sub>ể<sub>m A, c</sub>ắ<sub>t và vng góc v</sub>ớ<sub>i </sub>đườ<sub>ng th</sub>ẳ<sub>ng d. </sub>
<b>Câu VIIa.(1,0điểm) </b>


Hai hộp đựng bi: hộp thứ nhất có 5 viên bi xanh, 4 viên bi ñỏ; hộp thứ hai có 3 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất ñể lấy ñược hai viên bi cùng màu.


<b>2. Theo chương trình nâng cao. </b>
<b>Câu VIb.(2,0điểm) </b>


<b>1. Trong m</b>ặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A

(

−1; 4 , B 2; 0 , C 0; 4

) ( ) ( )

. Các ñiểm D, E, F lần
lượt thuộc các cạnh AB, BC, CA sao cho tứ giác ADEF là hình thoi. Tìm tọa độ của đỉnh D.


<b>2. Trong khơng gian v</b>ới hệ tọa độ vng góc Oxyz, cho điểm M 3;3; 2

(

)

, đường thẳng d :x 1 y 1 z 2


2 1 2


− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> −

và mặt phẳng

( )

P :2x+2y− − =z 15 0. Tìm điểm N thuộc ñường thẳng d sao cho khoảng cách từ N ñến M
bằng khoảng cách từ N ñến mặt phẳng

( )

P .


<b>Câu VIIb.(1,0điểm) </b>



Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ñể hàm số

(

)



2 2


x 2m 3 x m 4m
y


x m


+ + + +


=


+ có hai cực trị và hai giá trị


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×