Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu DH lan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra lần 14</b>



Thời gian: 90 phút


Họ tên: .Lớp.


<b>Câu 1: </b>Khi tách nớc hỗn hợp 3 rợu: AOH; BOH; ROH ở 140 o<sub>C, Xúc tác H</sub>


2SO4. Số ête thu


đ-ợc là:


A. 4 ête B. 5 ête C. 6 ête D. 7 ête


<b>Câu 2:</b> Cã c¸c chÊt láng riªng biƯt sau khi bÞ mÊt nh·n: CH3OH; CH3 – O – C2H5;


CH2=CH- CH2- OH; CH2(OH) – CH2(OH). Hoá chất để nhận biết các chất trên là:


A. Na, Quú tÝm, Cu(OH)2 B. Br2, Cu(OH)2, CuO


C. Na, NaOH, Cu(OH)2 D. Br«m, Na, Cu(OH)2


<b>Câu 3:</b> Có một hỗn hợp gồm: C2H5OH Có lẫn H2O. Để thu đợc rợu tinh khiết ta làm nh sau:


A. Na d, ®un nãng B. Ca(OH)2d, ®un nãng C. P2O5 d D. CuO, H2(to, XT)


<b>Câu 4:</b> Cho 4 rợu: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH. Số rợu tham gia phản ứng tách nớc


thu đợc ơlêfin là:


A. 4 Rỵu B. 3 Rỵu C. 2 Rợu D. 1 Rợu



<b>Câu 5:</b> Dung dịch CH3- CH2- NH2 Có giá trị PH là:


A. PH = 7 B. PH >7 C. PH < 7 D. PH ≤ 7


<b>Câu 6:</b> Để điều chế Cu(OH)2 ta chỉ việc cho dung dịch CuSO4 tác dụng với:


A. Dung dịch CH3 NH2 d B. Dung dÞch NH3 d


C. Dung dÞch NaOH d D. Dung dịch Ba(OH)2 d


<b>Câu 7: </b> Cho hợp chất thơm: C7H8O (A). Tác dụng với Na, NaOH. Vây A là:


A. C6H5 CH2 – OH B. CH3 – C6H4 – OH


C. C6H5 – O– CH3 D. Anđêhít


<b>Câu 8:</b> Số đồng phân Amin của C3H7N là:


A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân


C. 4 ng phõn D. 5 ng phõn


<b>Câu 9:</b> Cho các Amin sau: CH3- NH2 (1); C6H5 – NH2 (2); NH3(3); CH3- NH – CH3 (4)


Tính Bazơ đợc sắp xếp theo chiều tăng dần:


A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (2) < (3) < (1)< (4)


C. (4) < (3) < (2) < (1) C. (2) < (3) < (1) < (4)



<b>Câu 10:</b> Cho hợp chất thơm có công thức: C8H10O không tác dụng với Na và NaOH . Vậy hợp


chất trên thuộc loại


A. ấte B. Ru thm C. Phờnol D. Anđêhít


<b>Câu 11:</b> Cho Anđêhít: H- CHO (A). (A) Tác dụng đợc đồng thời với các chất sau:
A. H2(t0, Ni); Na; Cu(OH)2


B. H2 (xt: Ni); O2 (t0); AgNO3 (dung dÞch NH3)


C. Cu(OH)2; NaOH; Ag2O (dung dÞch NH3)


D. C6H5OH; O2 (t0); Na.


<b>Câu 12:</b> Từ H- CHO số phơng trình phản ứng tối thiểu để điều chế: CH3- CH2-OH là:


A. 2 ph¶n øng B. 3 ph¶n øng C. 4 ph¶n øng D. 5 phản ứng.


<b>Câu 13:</b> Cho các hoá chất riêng biệt sau: C2H5OH, CH3- CHO, CH3- COOH. §Ĩ nhËn biÕt ta


dïng:


A. Quú tÝm B. Na2CO3; NaOH C. Cu(OH)2 D. Na


<b>C©u 14:</b> Cho chÊt A : HO- CH2- COOH t¸c dơng víi : C2H5OH, Na, Ca, MgO, Na2SO4 ,


Ba(HCO3)2 , KOH, Cu, Zn. Sè chÊt t¸c dơng víi chÊt A lµ:



A. 9 chÊt B. 8 chÊt C. 7 chÊt D.6 chất


<b>Câu 15:</b> Có một hỗn hợp: CH3- COOH, CH3- CO-CH3, CH3OH. Để tách CH3COOH ra khỏi


hỗn hợp ta dïng:


A. dung dÞch NaOH , dung dÞch HCl
B. Na d, chng cÊt


C. dung dịch Ca(OH)2 , dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng.


D. CaO, dung dÞch HNO3 d ®un nãng.


<b>Câu 16:</b> Khi thuỷ phân tinh bột trong H2O (xt: H+, t0) sản phẩm thu đợc:


A. Fructoz¬ B. Glucoz¬ C. Mantozơ D. Sáccarozơ


<b>Cõu 17: </b> ấtilen glico tỏc dng đồng thời với các chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Na, NaOH, Cu(OH)2 B. Ca, KOH, MgO, Cu(OH)2


C. Na, CuO, Cu(OH)2, HNO3 D. CH3- COOH


<b>Câu 18:</b> Khi thuỷ phân chất béo: (xt: H+<sub> ,t</sub>0<sub>). Sản phẩm thu đợc là:</sub>


A. C17H33COOH B. CH2= CH- COOH C. CH2= CCH3- COOH D. CH3- COOH


<b>Câu 19:</b> Cho Amino Axít có công thức: NH2- CH2- COOH t¸c dơng víi c¸c chÊt sau: Na,


NaOH , Na2CO3 , C2H5OH HCl , Cu. Sè chÊt tham gia phản ứng là:



A. 6 chất B. 5 chất C. 4 chÊt D. 3 chÊt


<b>C©u 20:</b> Cho Este: HCOOC2H5 t¸c dơng víi c¸c chÊt sau: O2(t0), Ag2O (dung dÞch NH3 ),


dung dÞch NaOH, CuO, Cu(OH)2 (t0). Sè chất tham gia phản ứng là:


A. 2 phản ứng B.3 phản ứng C. 4 phản ứng D. 5 phản ứng


<b>Câu 21:</b> Cho AxÝt: CH2=CCH3- COOH T¸c dơng víi: Cu(OH)2,NaOH, CaO, H2, Br2, trïng


hỵp, Cu, HBr, Na2SO4. Sè chÊt tham gia phản ứng là:


A. 7 chất B. 8 chất C. 9 chất D. 6 chất


<b>Câu 22:</b> Cho hợp chất (A): (-NH3- CH2- CH2- CO-)n là sản phẩm trùng ngng của:


A. Alanin B: Glixin C.  Amino pr«pionÝc D. 3- Amino prôpanoníc


<b>Câu 23:</b> Cho Stiren tác dụng với H2 (xt: Ni), dung dịch Br2, HBr, HOH, dung dịch KMnO4,


trùng hợp, dung dịch AgNO3 (dung dịch NH3). Số chất tham gia phản ứng là:


A. 6 chÊt B. 5 chÊt C. 4 chÊt D. 3 chÊt


<b>C©u 24:</b> Cho 2- Mêtyl Butan tác dụng với Cl2 (askt) vµ theo tû lƯ 1:1. Sè dÉn xt mônô


halụgen thu c l:


A. 1 sản phẩm B. 2 s¶n phÈm C. 3 sản phẩm D. 4 sản phẩm



<b>Câu 25:</b> Cho 2- Mêtyl Butanol-2 t¸ch níc ë 1800<sub>C, xt: H</sub>


2SO4 đặc thu đợc ụlờfin, sn phm


thu c l:


A. 4 ôlêfin B. 3 ôlêfin C. 2 ôlêfin D. 1 ôlêfin


<b>Cõu 26:</b> Khi nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 sản phẩm thu đợc là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2


<b>Câu 27:</b> Tơ Enang đợc điều chế từ:


A. NH2- (CH2)6- COOHB. NH2- (CH2)5- COOH C. GlXyl D. Alinin


<b>Câu 28:</b> Cho 4,48(l) CO2 (đktc) tác dụng với 300ml dung dịch NH3 1M chất thu đợc:


A. (NH4)2CO3, NH3 B. NH4HCO3.


C. NH4HCO3, (NH4)2CO3 D. (NH4)2CO3


<b>Câu 29:</b> Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhÃn : dung dịch MgCl2 , dung dÞch NH4Cl2,


dung dịch Na2SO4, dung dịch FeCl3, dung dịch FeCl2, dung dịch AlCl3. Hoá chất cần dùng để


nhËn biết là:


A. dung dịch NH3 B. dung dịch NaOH



C. dung dÞch Ba(OH)2 D. dung dÞch BaCl2


<b>Câu 30:</b> Nhiệt phân hồn tồn FeCO3 trong chân khơng, chất rắn thu đợc la:


A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2(CO3)3


<b>Câu 31:</b> Để điều chế Ba kim loai, ngời ta có thể dùng các phơng pháp sau:
1. Điên phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn xốp


2. Điện phân BaCl2 nóng chảy có vách ngăn xốp


3. Dựng Al đẩy Ba ra khỏi ơxít của Bari (phơng pháp nhiệt phân)
4. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dch BaCl2.


<b>Câu 32:</b> Khi cho thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3sẽ có hiện tợng gì xảy ra :


A. Nớc vẫn trong suốt B. Có kết tủa nhôm Cácbonát


C. Cú kt tủa Al(OH)3 D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết ta tan tr li


<b>Câu 33:</b> Sục khí CO2 d vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tợng gì xảy ra:


A. dung dÞch vÉn trong st
B. cã kÕt tđa Al(OH)3


C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết ta tan tr lai


D. Có kết tủa nhôm cácbonát.



<b>Câu 34: </b>100 ml dung dÞch (A) chøa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M, thêm t từ 1 dung dÞch


HCl 0,1M vao dung dịch A cho đên khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem kết tủa nung tới
khối lợng không đổi ta thu đợc chất rắn: 1,01g. Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 0,5(l) B. 0,6(l) C. 0,7(l) D. 0,8(l)


<b>Câu 35:</b> Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dïng ph¶n øng:


A. ChØ cã Fe + HNO3 B. FeO + HNO3


C. Fe(NO3)3 + Fe D. FeS + dung dịch HNO3


<b>Câu 36:</b> Trong 3 ôxít: Fe3O4, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với HNO3 cho ra khÝ:


A. ChØ cã FeO B. ChØ cã Fe3O4


C. ChØ cã Fe2O3 D. ChØ cã FeO, Fe3O4


<b>Câu 37:</b> Cho 8,96 (l) CO2 (đktc) tác dung vừa đủ với 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu đợc 20g


kết tủa. Nồng độ CM của dung dịch Ca(OH)2 là:


A. 0,8 (l) B. 0,7(l) C. 0,6(l) D. 0,4 (l)


<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ A, B có cùng chức hố học. Đun nóng 13,6g hỗn
hợp E với dung dịch NaOH d thu đợc sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axít đơn
chức khơng no và hỗn hợp 2 rợu đơn chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,


Đốt cháy hoàn toàn 27,2g hỗn hợp E phải dùng hết 33,6(l) khí ơxi và thu đợc 29,12(l)


khí CO2 và hơi nớc (Các khi đó ở cùng điều kin tiờu chun).


Công thức phân tử của A, B có thĨ lµ:


A. C3H4O2 vµ C3H6O2 B. C2H2O2 vµ C3H4O2


C. C4H6O2 và C5H8O2 D. C4H8O2 và C5H10O2


<b>Câu 39:</b> Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là: 13. Số
khối của nguyên tử là:


A. 8 B.9 C. 10 D. 11


<b>Câu 40:</b> Nguyên tử của một nguyên tố cấu tạO2 bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt


khụng mang in l 25 ht. Xỏc nh số nơtron là:


A. 45 B. 46 C. 40 D. 39


<b>C©u 41:</b> Mét ion cã ký hiƯu lµ: Mg2+<sub>. Ion nµy cã sè e lµ:</sub>


A. 2 B. 10 C. 12 D. 22


<b>Câu 42:</b> Một nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Vị trí của nguyên</sub>


tố trong HTTH lµ:


A. Nhãn IIIA, chu kú 3 B. Nhon IA, chu kú 3


C. Nhãn IIA, chu kú 6 D. Nhãm IIA, chu kú 7



<b>Câu 43:</b> Cho 6,72 (l) H2S (đktc) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Chất tan thu đợc


lµ:


A. NaHS , H2S B. Na2S, NaOH d


C. NaHS , NaOH C. NaHS , Na2S


<b>Câu 44:</b> Dung dịch nàO2 trong 4 dung dịch sau: Al2(SO4)3 , Na3PO4, HCl , KNO3 cã PH=7


A. HCl B. Al2(SO4)3 C. KNO3 D. Na3PO4


<b>C©u 45:</b> Cho mét giọt quỳ tím vàO2 các dung dịch muối sau đây: NH4Cl , Al2(SO4)3 , K2CO3,


KNO3 . Dung dịch nàO2 sẽ có màu đỏ:


A. NH4Cl ,KNO3 B. NH4Cl ,Al2(SO4)3 C. K2CO3 , KNO3 D. Tất cả 4 muối trên


<b>Câu 46:</b> Cho hấp thơ hÕt 2,24 (l) NO2 (®ktc) trong 0,5 (l) dung dịch NaOH 0,2M. Nếu thêm


tiếp vài giọt quỳ tím thì dung dịch sẽ có mầu gì?


A. Không màu B. Xanh C. TÝm D. §á


<b>Câu 47: </b>Tính PH của dung dịch thu đợc khi trộn 10 ml dung dịch NaOH PH= 13 với 10 ml
dung dịch HCl 0,3 M.


A. PH=2 B. PH=1 C. PH= 7 D. PH= 8



<b>Câu 48:</b> Có hai chất rắn riêng biệt bị mất nhãn : Fe3O4 , Fe2O3 . Hoá chất cần dùng để nhn


biết là:


A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3


C. H2 D. dung dÞch H2SO4 lo·ng


<b>Câu 49:</b> Nung 44g 1 hỗn hợp X gồm: Cu, Cu(NO3)2 cho đến khi muối nitơrát bị nhiệt phân


hoàn toàn thu đợc chất rắn A. A phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính


khèi lỵng Cu(NO3)2 chứa trong hỗn hợp X:


A. 37,6g B. 35,2g C. 34,4g D. 31,6g


<b>Câu 50:</b> Cho 21,52g hổm hợp X gồm kim loại M có hoá trị 2 và muối nitrat kim loại ấy vàO2


bỡnh kớn v nung cho n khi muối nitrit bị nhiệt phân hoàn toàn. Chất rắn thu đợc sau phản
ứng đợc chia làm 2 phầm bằng nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 2/3 lít dung dịch HNO3 0,38M cho ra khí NO


Phấn 2: Phản ứng vừa hết với 0,3 (l) dung dịch H2SO4 0,2M để lại 1 chất rắn không tan. Xác


định kim loại M, khối lợng muối Nitơrat


A. Cu, 8,72 g Cu(NO3)2 B. Cu, 11,28g Cu(NO3)2


C. Zn, 14,72g Zn(NO3)2 D. Zn, 11,32g Zn(NO3)2





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×