Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GA Lop 2 Tuan 14 CKTKNGDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.29 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b>……….
Ngày dạy:………..
Sĩ số:………..


<b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b>
<b> TOÁN</b>


PPCT 66 <b>55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 –
7 ; 37 – 8 ; 68 – 9. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.


Thực hiện chính xác các dạng phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. tìm
được số hạng trong một tổng.BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (a,b).
<i><b>HS khá, giỏi làm thêm được các bài: bài 1 (cột 4, 5), bài 2 ( c ), bài 3.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b> Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số </b>-
Đọc bảng cơng thức 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số


Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới</b>: <i>55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9</i>


<b> Hoạt động 1</b>: Gthiệu phép tính


GV nêu phép tính: 55 - 8


Yêu cầu HS nêu cách thực hiện (đặt
tính)


GV ghi bảng: 55
- 8
47


GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện các
phép tính trừ cịn lại


56 37 68
- 7 - 8 - 9
49 25 59


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành
<b>* Bài 1 (cột 1,2,3)</b>: Tính
Yêu cầu HS làm bảng con.
Sửa bài, hỏi lại cách tính


Hát


3 HS lên bảng thực hiện


HS nêu cách làm
HS nêu cách thực hiện:



 <i>5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, </i>
<i>viết 7 nhớ 1</i>


 <i>5 trừ 1 bằng 4, viết 4</i>
 <i>55 – 8 = 47</i>


HS thảo luận nhóm nêu cách thực hiện


HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Choát: Cách đặt tính và cách tính
<i><b>Bài 1( cột 4,5) HS khá, giỏi.</b></i>
<b>Bài 2 (a,b): </b>Tìm x


u cầu HS làm vở
Nêu qui tắc thực hiện
Chấm, chữa bài


<i><b>Baøi 2( c ) HS khá, giỏi.</b></i>
<i><b>Bài 3: HS khá, giỏi.</b></i>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs


- Chuẩn bị <i>65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78</i>
<i>- 29</i>


- Nxét tiết học.


HS đọc u cầu



Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết


- HS làm vở


x+ 9 = 27 7 + x = 35 x + 8= 46
x = 27 – 9 x = 35- 7 x=46-8
x = 18 x = 28 x= 38


- HS nghe.
Nxét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...



<b>ÂM NHẠC</b>


<b>Tiết 14 : </b>

<b>n tập Chiến só tí hon.</b>



Nhạc : Đinh Nhu
Lời mới : Việt Anh
<b>I. MỤC TIÊU HỌC TẬP</b>


Biết hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát, biết thực hiện một số động tác
phụ họa theo lời bài hát.


Hát đúng giai điệu, đúng lời ca. thực hiện được một số động tác phụ hoạ.
HS năng khiếu tập biểu diễn bài hát.



<b>II. CHUẨN BỊ </b>


Đàn , bài hát , một số động tác phụ họa
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :
- HS báo cáo sỉ số lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> </b> Yêu cầu học sinh hát lại bài hát Chiến só tí hon
* GV nhận xét chung


<b>3. Dạy bài mới </b>
<b>+ Giới thiệu bài :</b>


Ôn tập bài hát Chiến só tí hon


<b>+ Hoạt động 1 </b>: Học sinh ôn tập bài hát


- GV đàn và yêu cầu học sinh thực hiện lại giai
điệu bài Chiến sĩ tí hon.


- Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhiều hình thức
hát kết hợp gõ nhịp.


- GV hướng dẫn cho học sinh một số động tác phụ


họa.


- GV đàn và yêu cầu học sinh hát kết hợp động
tác phụ họa.


- Học sinh thực hiện theo nhiều hình thức
- Nhận xét sửa sai.


<b>+ Hoạt động 2 </b>: Biểu diễn trước lớp


- GV đàn và yêu cầu học sinh hát toàn bộ bài
hát kết hợp vận động phụ họa.


- Học sinh biểu diễn trước lớp theo nhóm
- Nhận xét , sữa sai


<b>4. Củng cố </b>


- GV cho học sinh hát lại cả bài,hát kết hợp vận
động , hai nhóm hát , hai nhóm vận động .


- Nhận xét , đánh giá
<b>5. Dặn dò </b>


Về nhà luyện hát lại bài hát , chuẩn bị bài cho
tiết sau.


- Học sinh hát lại bài hát


- Học sinh hát lại



- Học sinh hát kết hợp gõ nhịp với
nhiều hình thức


- Học sinh theo dõi


- Học sinh thực hiện một số động tác
phụ họa


- Học sinh thực hiện với nhiều hình
thức


- Học sinh hát lại bài hát kết hợp
vận động


- Biểu diễn trước lớp với nhiều hình
thức


- Học sinh hát lại kết hợp vận động


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...



<b>TẬP ĐỌC</b>


PPCT 40-41 <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết,
thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)


<i><b>HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.</b></i>


<b> * GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em </b>
<b>trong gia đình.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b> Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> “Quà của bố”
<b> </b>Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b> <i>“Câu chuyện bó đũa ”</i>
- <b>Hoạt động 1:</b> Đọc mẫu


GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc :
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


<b> Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS luyện đọc, kết
hợp giải nghĩa từ


* Đọc từng câu:


GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu


cho đến hết bài.


Hướng dẫn luyện đọc từ ngữ khó đọc trong
bài: <i>lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn</i>
<i>nhau, buồn phiền, bó đũa, túi tiền, bẻ gãy,</i>
<i>thong thả </i>


* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa
từ


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


* Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
<b>TIẾT 2:</b>


<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn tìm hiểu bài
Gọi HS đọc đoạn 1, 2


Câu chuyện này có những nhân vật nào?


Hát


2 HS đọc và TLCH
HS nhắc lại


HS laéng nghe


HS nghe.


1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo


HS đọc nối tiếp
HS đọc


HS nêu chú giải
HS đọc trong nhóm
HS thi đọc


HS đọc đồng thanh


HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Thấy các con không yêu nhau ông cụ làm gì?
+ Tại sao bốn người con khơng ai bẻ gãy bó
đũa?


Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
- Gọi HS đọc đoạn 3


+ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
+ Người cha muốn khuyên các con điều gì?
 <i><b>Người cha đã dùng câu chuyện bó đũa để</b></i>
<i><b>khuyên bảo các con: Anh em phải đoàn kết</b></i>
<i><b>thương yêu đùm bọc nhau.</b></i>


<b>Hoạt động 4:</b> Luyện đọc lại



Tổ chức các nhóm đọc truyện theo các vai
Nhận xét và tun dương nhóm đọc hay
nhất


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:


- GV yêu cầu HS đặt tên khác để thể hiện ý
nghĩa câu truyện


Qua bài này em học được điều gì?


Liên hệ <b>GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em</b>
<b>trong gia đình.</b>


u cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại
câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các u cầu
kể trong SGK.


Nhận xét tiết học


- Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy
bảo các con.


Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì khơng
thể bẻ gãy cả bó đũa


Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ
gãy từng chiếc



HS đọc đoạn 3


Với từng người con, với sự chia rẽ.


Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau,
đùm bọc nhau. Đoàn kết sẽ tạo nên mọi
sức mạnh. Chia rẽ sẽ yếu.


Nhóm tự phân vai thi đọc


HS đặt
HS nêu


Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...



<b>Ngày soạn:</b>……….


Ngày dạy:………..
Só số:………..


<b>Thứ ba ngày tháng năm 200</b>
<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 –
17, 57 – 28, 78 – 29. Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.



Thực hiện chính xác dạng toán đã học. Giải bài toán bằng một phép trừ.
BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (cột 1); B3.


<i><b>HS khá, giỏi làm thêm được các bài: bài 1 ( cột 4,5).</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -SGK, Bộ đồ dùng học toán,


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg </b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>“<i>55 – 8, 58 – 7, 37 – 8, 68 – 9 ”</i>
GV yêu cầu HS sửa bài


<b>* Bài 2</b>: Tìm <i>x</i>
Nêu qui tắt tìm số hạng


<i>7 + x = 35 x + 9 = 27</i>


<i> x = 35 – 7 x = 27 – 9 </i>
<i> x = 28 x =18</i>


 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. 3.Bài mới</b>: “<i>65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29”</i>
<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn thực hiện các phép
tính trừ


GV tổ chức các nhóm thảo luận để tìm kết quả
các phép tính



65 46 57 78
-38 - 17 - 28 - 29
27 29 29 49
- GV nxét, sửa


<b>Hoạt động 2</b>:Luyện tập
<b>* Bài 1(cột 1,2,3)</b>: Tính
- Y/ c HS làm bảng con.


<i><b>Bài 1 ( cột 4,5) HS khá, giỏi.</b></i>
GV nhận xét, sửa bài


<b>* Bài 2</b>: <b>ND ĐC cột 2</b>
- Y/ c HS làm nhoùm


GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 3</b>:


Gọi HS đọc bài tốn


Hát


2 HS sửa bài
2 HS sửa bài
<i> </i>


HS thảo luận nhóm, rồi mỗi HS thực
hiện đặt tính và tính kết quả một phép tính



Đại diện nhóm trình bày nêu cách đặt
tính và tính


Các nhóm khác nhận xét
- HS nhắc cách tính.


- HS đọc u cầu
- HS làm bảng con.
85 96 98
- 27 - 48 - 19
58 48 79 …


HS sửa bài
- HS làm nhóm
- HS nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Yêu cầu HS làm vở
GV sửa bài và nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø
- GV tổng kết bài, gdhs.
Sửa lại các bài tốn sai
Chuẩn bị bài:<i> Luyện tập </i>


Nxét tiết học


HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ
<i>Giải</i>


<i>Tuổi của mẹ năm nay là:</i>
<i>65 – 27 = 38 (tuổi)</i>



<i>Đáp số: 38 tuổi</i>
- HS nghe.


- Nxét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...





<b>CHÍNH TẢ(nghe – vieát)</b>


PPCT 27 <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


 Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời
nói nhân vật.


Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT(3) a/b/c, hoặc BT do GV soạn.
Giáo dục tính cẩn thận


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Bảng phụ ghi nội dung bài Vở, bảng con
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg </b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1. Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cũ:</b> “Quà của bố<i>”</i>



GV u cầu HS sửa các từ sai
GV lưu ý các lỗi HS thường mắc
GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Bài mới:</b> “<i>Câu chuyện bó đũa”</i>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn viết chính
tả .


* GV đọc đoạn viết


Yêu cầu HS nêu từ khó viết: liền
bảo, biết, chia lẻ, đồn kết


GV lưu ý HS âm vần dễ lẫn: iê/ i,
l/n


Hướng dẫn HS viết từ khó
GV nhận xét, sửa chữa


Hát


HS sửa lỗi


1 HS đọc lại
HS nêu


HS viết bảng con
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* GV đọc đoạn viết lần 2



GV hướng dẫn chép bài vào vở
Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi


Hướng dẫn cách trình bày bài viết
* GV đọc từng, cụm từ cho HS viết
bài


* Đọc cho HS dò lỗi


Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập
chính tả


* <b>Bài 2 a, c: </b>


GV tổ chức trò chơi thi đua tiếp sức.
Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên
bảng


GV sửa, nhận xét
* <b>Bài 3 a, c</b>


- GV hỏi, HS trả lời
Tổng kết, nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø - GV tổng kết bài,
gdhs.



Về nhà sửa lỗi


Chuẩn bị: <i>“Tiếng võng kêu ”</i>
Nxét tiết học.


HS dò lỗi


Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài


2 dãy thi đua tiếp sức, mỗi bạn điền 1 từ
ăt/ ăc: chuột nhắt, nhắc nhở


đặt tên, thắc mắc
l/ n: lên bảng, nên người
ấm no, lo lắng


HS trả lời


a/ Ông bà nội, lạnh, lạ
c/ Dắt, bắc, cắt.


- HS nxét, sửa
- HS nghe.
- Nxét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...




<b>ĐẠO ĐỨC</b>


PPCT 14 <b> GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được
những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.


<b>* GDBVMT (Toàn phần) : GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn </b>
<b>trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Tranh và phiếu ghi câu hỏi, tiểu phẩm “Bạn hùng thật đáng
khen”.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg </b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b><i>Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2)</i> GV
u cầu HS trả lời câu hỏi:


Nhận xét, tuyên dương.


<b>3.Bài mới</b>: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
<i>(Tiết 1) </i>



a/ Gtb: GVgt, ghi tựa.


<i><b>Hoạt động 1: Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật</b></i>
đáng khen”


<i>* HS biết được 1 việc làm cụ thể để giữ gìn</i>
<i>trường lớp sạch đẹp.</i>


* Bước 1:


GV mời 1 số HS diễn lại tiểu phẩm.
* Bước 2:


Yêu cầu HS quan sát và trả lời 1 số câu hỏi:
Gv nhận xét tun dương


* Bước 3:


Gọi 1 số nhóm lên trình bày nội dung
thảo luận qua phương pháp sắm vai. Các
nhóm khác nhận xét.


 <i><b>Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là</b></i>
<i><b>góp phần vào giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Bày tỏ thái.</b></i>


<i>* HS bày tỏ thái độ phù hợp trước viêcị làm</i>
<i>đúng và không đúng.</i>



* <b>Bước 1: </b>


GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho
mỗi nhóm 1 bộ tranh.


Bước 2:


Yêu cầu nhóm quan sát và thảo luận
trả lời các câu hỏi :


+ Em có đồng ý với việc làm của bạn
trong tranh khơng? Vì sao?


Hát bài Em u trường em.


HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.


HS nhắc lại


HS xem tiểu phẩm.


- Các nhóm thảo luận sắm vai.


Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận
xét từng cách ứng xử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm thế
nào?



Bước 3: GV u cầu 1 số nhóm lên trình
bày nội dung từng tranh.


Bước 4:


GV đặt câu hỏi với lớp:


+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường
lớp sạch đẹp?


+ Trong những việc làm đó, việc gì em
đã làm được? Việc làm nào em chưa làm
được? Vì sao?


 Đểå giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta
<i><b>cần trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ</b></i>
<i><b>bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi</b></i>
<i><b>vệ sinh đúng nơi quy định.</b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b></i>


<i>* HS nhận thức được bổn phận của người</i>
<i>HS trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>
<i><b>- GV đưa bảng phụ gia sẵn những tình</b></i>
huống. Yêu cầu HS đọc và nhận xét: nếu
tình huống nào đúng thì giơ mặt cười, nếu
tình huống nào sai thì giơ mặt khóc và giải
thích lý do tại sao?


 Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ


HS.


 Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt
hơn.


 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận
của mỗi HS.


 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hiện
lòng yêu trường, yêu lớp.


 Vệ sinh trường lớp chỉ là trách nhiệm của
các cơ lao cơng.


 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận
<i><b>của mỗi HS, điều đó thể hiện lòng yêu </b></i>
<i><b>trường, yêu lớp và giúp các em được sinh </b></i>
<i><b>hoạt, học tập trong môi trường trong lành.</b></i>


Nhóm nhận tranh.


HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS trình bày.


Lớp tự liên hệ và trả lời.
3 HS nhắc lại


HS quan sát tình huống và giơ hoa.


- HS theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>Thực hiện việc giữ gìn trường lớp sạch </b>
<b>đẹp.Nhắc nhở mọi người giữ gìn trường </b>
<b>lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.</b>


Chuẩn bị: <i>Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. (tiết</i>
<i>2)</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...





<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


PPCT 14<b> PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết được 1 số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. Biết
được các biểu hiện khi bị ngộ độc.


Nêu được 1 số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như : thức ăn
ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc, …


Giáo dục HS có ý thức phòng tránh ngộ độc cho bản thân và người thân.


<b>NX 3(CC 3) TTCC: CẢ LỚP</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Các hình vẽ trong SGK
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b><i>Giữ sạch môi trường xung quanh nhà</i>
<i>ở </i>


GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới:</b> “<i>Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà”</i>
<b>Hoạt động 1: </b>Quan sát và thảo luận.


<i><b>* </b>Biết được 1 số thứ sử dụng trong nhà có</i>
<i>thể gây ngộ độc. Phát hiện được 1 số lí dokhiến</i>
<i>có thể bị ngộ độc.</i>


 <i>Bước1</i>: Làm việc


theo nhóm


GV chia nhóm và giao việc


-u cầu: quan sát hình 1 đến hình 3, thảo luận
o Em hãy nêu tên những thứ dùng trong
gia đình có thể gây ngộ độc?



Vài HS nêu
- HS nxét.


Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

o Ngun nhân nào có thể gây đến ngộ độc?


 <i>Bước 2</i>: Hoạt động


cả lớp


GV treo tranh lên bảng


Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày.
GV nhận xét


 <i><b>Một số thứ trong gia đình có thể gây ngộ</b></i>
<i><b>độc là: thuốc trừ sâu, thuốc tẩy, dầu hôi, thức</b></i>
<i><b>ăn ôi thiêu hay bị ruồi nhặng đậu vào.</b></i>


<i><b>Nguyên nhân gây ra ngộ độc là: do ăn </b></i>
<i><b>uống nhầm thuốc trừ sâu, dầu hôi, thuốc tẩy… </b></i>
<i><b>để nhầm lẫn vào thức ăn hằng ngày. Ăn </b></i>
<i><b>những thức ăn ơi thiêu hay có gián, ruồi, </b></i>
<i><b>chuột bám vào. Ăn hoặc uống thuốc quá liều </b></i>
<i><b>lượng.</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát thảo luận.


<i>* Ý thức được những việc bản thân và người lớn</i>


<i>trong gia đình có thể làm để phịng tránh ngộ</i>
<i>độc cho mình và cho mọi người.</i>


GV yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6 và trả lời
các câu hỏi


 Để phòng tránh ngộ độc tại gia đình chúng
<i><b>ta cần:</b></i>


<i><b>Sắp xếp gọn gàng ngăn nắp các thứ thường</b></i>
<i><b>dùng trong gia đình như thuốc men, thuốc trừ </b></i>
<i><b>sâu…</b></i>


<i><b>Không để lẫn thức ăn với các chất tẩy rửa,</b></i>
<i><b>hố chất khác..</b></i>


<i><b>Khơng ăn các thức ăn ôi thiu hay không</b></i>
<i><b>được che đậy kĩ</b></i>


<i><b>Khi có người bị ngộ độc cần báo ngay cho</b></i>
<i><b>người lớn biết hay gọi cấp cứu</b></i>


<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø
- GV tổng kết bài, gdhs
Yêu cầu làm VBT


Chuẩn bị bài: “<i>Trường học ”</i>
Nhận xét tiết học


- HS nghe, nhắc lại



- HS quan saùt tranh.


HS tự trả lời theo sự hiểu biết riêng


- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...





<b>Ngày soạn:</b>……….
Ngày dạy:………..
Sĩ số:………..


<i><b>Thứ tư ngày tháng năm 200</b></i>
TIẾT 1 <b>TẬP ĐỌC </b>
PPCT 42<b> NHẮN TIN </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> SGK, một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp tập viết nhắn tin
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. Bài cũ:</b> “<i>Câu chuyện bó đũa</i> ”
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới:</b> <i>“Nhắn tin</i> ”
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc


GV đọc mẫu


GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm


Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu


- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: nhắn
tin, lồng bàn, quét nhà, bộ que chuyền,
quyển.


* Yêu cầu HS đọc từng mẩu nhắn tin
Hướng dẫn đọc câu dài


* Yêu cầu HS đọc từng mẩu nhắn tin trong
nhóm


* Cho HS thi đọc giữa các nhóm


Hát


3HS đọc và trả lời câu hỏi



Lớp lắng nghe


1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm
theo


HS đọc nối tiếp


HS nêu, phân tích, đọc


HS đọc từng mẩu tin nối tiếp
HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<b>Hoạt động2: </b>Tìm hiểu nội dung


Yêu cầu HS đọc 2 mẫu nhắn tin
<b>Hoạt động 3: </b>thực hành viết nhắn tin


Tổ chức HS thực hành viết nhắn tin
GV đọc mẫu 1 mâủ nhắn tin


VD: <i>Chị ơi. Em phải đi học đây. Em cho</i>
<i>cơ Phượng mượn xe đạp vì cơ có việc gấp.</i>
<i> Em của chị</i>


<i> Thảo</i>
GV nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø


- GV tổng kết bài, gdhs
Chuẩn bị “<i>Tiếng võng kêu ”</i>
- Nhận xét tiết học


HS đọc trong nhóm,mỗi HS đọc 1
mẫu nhắn tin


Đại diện nhóm thi đọc
Bạn nhận xét


HS đọc thầm


HS viết vào những mảnh giấy nhỏ
HS đọc mẫu nhắn tin nối tiếp
Bạn nhận xét


- HS nghe.


- Nhaän xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...



TỐN
PPCT 68<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


 Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100, dạng đã học. Biết giải bài tốn về ít hơn.



Thực hiện chính xác dạng phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã
học. BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2) ; B3 ; B4.


<i><b>HS khá, giỏi thực hiện thêm được các bài: bài 2 ( cột 3 ), Bài 5.</b></i>
GD tự giác làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ, các mẫu bìa hình tam giácmẫu bìa hình tam giác .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “<i>65- 38, 46- 17, 57 - 28, 78 – 29</i>
Yêu cầu HS làm bảng con


75 – 28 57 – 26 46 – 38 98 - 59
Neâu cách đặt tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới:</b><i>“Luyện tập “</i>
<b>Bài 1:</b> Gọi 1 HS nêu yêu cầu


- Y/ c HS làm miệng. 15-6=9 14-8=6
16-7=9… 15-7=8…
GV sửa bài, nhận xét


<b> Bài 2(cột 1,2):</b>



Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Y/ c HS làm miệng
<i><b>Bài 2( cột 3) HS khá, giỏi.</b></i>
- GV sửa bài, nhận xét
<b>Bài 3:</b> Y/ c HS làm vở
- Nêu cách đặt tính và tính?


GV sửa bài và nhận xét 35 72
- 7 -36
28 36
<b>Bài 4:</b> Gọi 1 HS đọc đề toán


GV chấm, chữa bài.
<i><b>Bài 5; HS khá, giỏi.</b></i>
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø
- GV tổng kết bài, gdhs


Về nhà chuẩn bị bài: <i>Bảng trừ</i>
GV nhận xét tiết học.


HS nxét, sửa
Tính nhẩm
HS làm miệng


HS thi đua nêu kết quả
Bạn nhận xét


- Tính nhẩm



HS làm miệng


15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7
15 – 6 = 9 16 – 9 = 7
- HS nxét


Đặt tính rồi tính
HS làm vở


35 72 81 50
- 7 -36 - 9 -17
28 36 72 33


HS nêu
HS nxét
HS đọc đề


HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ
Bài giải


Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 18 = 32(l)


Đáp số: 32 l sữa bị
HS nghe.


HS nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...




<b>THỦ CÔNG</b>


PPCT 13 <b> GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIEÂU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và kích thước
to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mơ.


* Với HS khéo tay :


+ Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình
dán phẳng.


+ Có thể gấp, cắt, dàn thêm hình trịn có kích thước khác.
 HS hứng thú với giờ học thủ công.


<b> NX 3(CC) TTCC 1, 2, 3: Cả lớp</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu hình trịn được cắt dán trên nền hình vng Quy trình gấp, cắt, dán
hình trịn Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.


-Giấy thủ cơng, kéo, bút chì.
<b>III </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. <b>Ổn định:</b> Hát



<b>1. Kieåm tra bài cũ :</b> “<i>Ôn tập</i> <i>kỹ thuật gấp hình”</i>
GV nhận xét bài làm của HS


-Thống kê những bài làm hoàn thành và chưa
hoàn thành


-Tuyên dương những bài làm tốt


<b>2. Bài mới:</b> “<i>Gấp, cắt, dán hình trịn”</i>(Tiết 1)
<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát, nhận xét


-GV giới thiệu hình trịn mẫu được dán trên
nền một hình vng


-GV lưu ý HS đây là hình trịn được cắt bằng
cách gấp giấy


-GV chỉ vào điểm O( tâm của hình tròn)


-Hướng dẫn HS nối với các điểm M. N. P và
so sánh


-Yêu cầu HS so sánh độ dài MN với cạnh hình
vng


 <i>Nếu cắt bỏ những phần gạch chéo của hình</i>
<i>vng ta sẽ được hình tròn</i>


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn thực hành


<i><b>Hướng dẫn gấp hình</b></i>


- Đầu tiên cắt hình vng có cạnh là 6 ô vuông.
- Gấp từ hình vuông theo đường chéo được hình


HS lắng nghe.


HS quan sát.


- Đoạn thẳng OM, ON, OP bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2a và lấy điểm O là diểm giữa của đường chéo.
- Gấp đơi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra
được hình 2b.


- Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh
bên sát vào đường dấu giữa được hình 3


<i><b>Cắt hình tròn</b></i>


- Lật mặt sau hình 3 được hình 4.


- Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a
- Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra
được hình trịn


<i><b>Dán hình tròn</b></i>


- Dán hình trịn vào vở hoặc tờ giấy khác làm nền
- GV lưu ý HS bôi hồ mỏng, dán hình cân đối,


miết nhẹ tay để hình phẳng


<b>Hoạt động 3: </b>Gấp, cắt nháp


GV cho HS thực hành gấp, cắt, dán hình trịn.
Theo dõi, hướng dẫn những HS còn lúng túng
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:


- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Chuẩn bị: “<i>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông</i>
<i>cấm xe đi ngược chiều. (tiết 1)</i>”


- Nhận xét tiết học


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


HS thực hành thử gấp, cắt, dán hình
trịn.


- HS nghe.


Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...





<b>TẬP VIẾT</b>
PPCT 14<b> CHỮ HOA: M</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng
dụng: <i>Miệng</i> (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), <i>Miệng nói tay làm</i> (3 lần).
HS viết đúng, chính xác mẫu chữ hoa và cụm từ ứng dụng.


Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Mẫu chữ <i>M</i> hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ. Câu <i>Miệng nói tay làm</i> cỡ nhỏ.
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Bài cũ</b>: <i>Chữ hoa: L</i> Gọi 2 HS lên bảng viết
chữ <i>L</i> hoa, <i>Lá.</i>


Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>3</b>. <b>Bài mới</b>: <i>Chữ hoa: M</i>


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn viết chữ <i>M </i>
- GV treo mẫu chữ <i>M</i>.



Chữ <i>M</i> cao mấy li?
Có mấy đường kẻ ngang?
Có mấy nét?



GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi:


Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ <i>M</i> cỡ
vừa, 2 chữ <i>M</i> cỡ nhỏ.


GV theo dõi, uốn nắn.


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn viết từ ứng
dụng


* Giới thiệu cụm từ ứng dụng:




Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng:


Giúp HS hiểu nghĩa từ: nói đi đôi với làm.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao
của các con chữ :


Nêu độ cao của các chữ cái?


- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
Cách nối nét trong chữ <i>Miệng</i>?


GV viết mẫu chữ <i>Miệng</i>:


2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng


con.


HS quan sát.
Cao 5 li


Có 6 đường kẻ ngang.


Có 4 nét: nét móc ngược trái, thẳng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.


HS theo dõi




HS viết bảng con chữ <i>M </i>(cỡ vừa và
nhỏ).


<i>Miệng nói tay làm</i>
- HS nêu nghĩa cụm từ.


Cao 2, 5 li: M, g, l, y.
Cao 1, 5 li: t.


Cao 1 li: các chữ còn lại.


Chữ với chữ bằng khoảng cách viết 1
chữ cái o.


Nét móc chữ <i>M</i> nối với nét hất của chữ
i.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



* Hướng dẫn HS viết chữ <i>Miệng </i>cỡ vừa và
nhỏ vào bảng con.


 Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


Nêu yêu cầu khi viết.
Chấm vở, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>: <b> </b>


- Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ <i>M</i>
Chuẩn bị: <i>Chữ hoa : N</i>


Nhận xét tiết học.


HS viết bảng con.


HS viết.
- HS thi.


Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...






<b>Ngày soạn:</b>……….
Ngày dạy:………..
Sĩ số:………..


<b>TỐN</b>
PPCT 69<b> BẢNG TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng, trừ
trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.


Thuộc bảng trừ và làm chính xác bảng cộng trừ trong phạm vi 20. BT
cần làm : B1 ; B2 (cột 1).


<i><b>HS khá, giỏi thực hiện đúng các bài: bài 2( cột 2, 3 ), bài 3.</b></i>
GD HS tính tự giác.


<b>II CHUẨN BỊ:</b> Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Bài cũ:</b><i>Luyện tập</i>


- Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học
Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới:</b> <i>Bảng trừ</i>


<b>Hoạtđộng 1</b>: Hình thành bảng trừ.


<b>* Bài 1: </b>Tính nhẩm


Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở các
bảng trừ đã học


Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính nhẩm.
- GV nxét.


Tổ chức HS đọc thuộc lịng bảng trừ.


<b>* Bài 2(cột 1):</b> Tính.
Yêu cầu nêu cách làm.
- Y/c HS làm vở.


<i><b> Baøi 2 ( cột 2,3) HS khá, giỏi.</b></i>
Nhận xét.


<i><b>Bài 3: HS khá, giỏi.</b></i>
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị: <i>Luyện tập.</i>
- Nhận xét tiết học.


- 3 HS lên thực hiện theo u cầu


HS đọc từng bảng trừ theo thứ tự.


Đại diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau nêu từng
phép trừ.


11 – 2 = 9 12 – 3 = 9


11 – 3 = 8 12 – 4 = 8
… …


14 – 5 = 9 15 – 6 = 9
14 – 6 = 8 15 – 7 = 8
… …


17 – 8 = 9 18 – 9 = 9
17 – 9 = 8


HS đọc bảng trừ
- HS đọc yêu cầu.
HS sửa bài tiếp sức.
5 + 6 – 8 = 3 …
8 + 4 – 5 = 7
9 + 8 – 9 = 8
- Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...





<b>CHÍNH TẢ(tập chép)</b>


PPCT 28<b> TIẾNG VÕNG KÊU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài <i>Tiếng </i>


<i>võng kêu</i>


Chép chính xác, trình bày đẹp. Làm được BT(2) a / b / c, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bảng phụ viết khổ thơ 2.bảng con, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Câu chuyện bó đũa


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: đùm bọc,
đoàn kết…


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.


<b>3. Bài mới</b>: <i>Tiếng võng kêu.</i>


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn nghe viết
* GV đọc đoạn viết.


Tìm hiểu nội dung đoạn viết:


+ Trong khi ngủ bé Giang mơ thấy điều gì?
u cầu HS gạch dưới những từ khó viết.
+ Chữ đầu dịng thơ viết như thế nào?
Đọc từ khó viết.



* GV đọc bài viết.


Hướng dẫn cách trình bày vở.
* Y/ c HS nhìn bảng chép bài
Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập
<b>* Bài 2 a, b:</b>


Yêu cầu HS làm nhóm


- Y/ c các nhóm trình bày kết quả thảo luận
Nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>: <b> </b>- Sửa lỗi sai.
Chuẩn bị: <i>Tập chép: Hai anh em</i>.
Nhận xét tiết học.


Hát.


HS viết baûng con.


1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
Mơ gặp con cị và con bướm.


<i>Kẽo kẹt, vấn vương, lặn lội, phất phơ.</i>
Viết hoa.


HS viết bảng con.


HS đọc tư thế ngồi.
HS viết bài.


Sửa lỗi chéo vở.
HS nêu đề bài.
HS làm bài.


a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.
b) tin cậy, tìm tịi, khiêm tốn, miệt mài.
HS nghe.


Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


PPCT 14<b> TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GĐ. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1). Biết sắp xếp các từ
đã cho thành câu theo mẫu <i>Ai làm gì</i> ? (BT2) ; điền đúng dáu chấm, dấu chấm
hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).


Làm đúng các dạng bài tập về tình cảm gia đinh, câu kiểu Ai, Làm gì?
Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi.


Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết. Bồi dưỡng tình cảm về gia
đình



<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ ghi bài tập 2, 3
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i>từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu</i>
<i>kiểu Ai làm gì?</i>


Kể các từ chỉ hoạt động về cơng việc gia
đình?


Đặt câu có từ chỉ hoạt động về cơng việc
gia đình?


Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b> <i>Từ ngữ về tình cảm gia đình.</i>
<i>Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm</i>
<i>hỏi.</i>


<b>* Bài 1: </b>


u cầu HS nêu những từ ngữ về tình
cảm gia đình


GV ghi baûng


Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng


<b> *Bài 2:</b>


Gọi HS đọc câu mẫu


Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành
nhiều câu khác nhau theo mẫu Ai làm gì
o Nhóm từ 1 trả lời câu hỏi Ai?


o Nhóm từ 2, 3 trả lời câu hỏi Làm gì?
VD: Anh khun bảo em.


GV nhận xét
<b>* Bài 3:</b>


Tổ chức thi đua 2 dãy


o <i>Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho</i>


Hát
HS nêu
- HS nxét.


HS đọc u cầu.


HS nêu: <i>giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, </i>
<i>chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý </i>
<i>mến …</i>


HS đọc



3 HS đọc mỗi HS đọc 1 nhóm từ


HS lần lượt làm tiếp các câu còn lại
HS thi đua làm bảng lớp


+ Chị chăm sóc em.
+ Anh em giúp đỡ nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>bạn Haø</i>


o <i>Nhưng con đã viết đâu</i> 


o <i>Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa</i>
<i>biết đọc</i> 


Khi nào thì ta đặt dấu chấm?
Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi?
Truyện này buồn cười chỗ nào?


Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi, có
dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối câu


GV nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn do</b>ø


- Chuẩn bị <i>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế</i>
<i>nào?</i>


Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng



HS thảo luận, đại diện 2 dãy
Dấu chấm cuối câu kể.


Dấu chấm hỏi ở cuối câu hỏi.


<i>Cô bé chưa biết mà lại xin mẹ giấy để </i>
<i>viết thư cho bạn gái cũng chưa biết đọc</i>


HS đọc lại đoạn


- Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...



<b>Ngày soạn:</b>……….


Ngày dạy:………..
Só số:………..


<b>Thứ sáu ngày tháng năm 200 </b>
TOÁN


<b> PPCT 70 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


 Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong
phạm vi 100, giải tồn về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.



Thực hiện đúng, chính xác các dạng tốn đã học. BT cần làm : B1 ; B2
(cột 1,3) ; B3 (b) ; B4.


<i><b>HS khá, giỏi thực hiện được các bài: bài 2( cột 3), bài 3 ( a, c ), bài 5.</b></i>
Trình bày vở sạch đẹp, cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng.thước kẻ, bút chì.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ</b>: <i>Bảng trừ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học
Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới</b>: <i>Luyện tập.</i>
<b>* Bài 1:</b> Tính nhẩm.


- GV nxét.


18 – 9 = 9 16 – 8 = 8
17 – 8 = 9… 15 – 7 = 8 …
<b>* Baøi 2(cột 1,3):</b> Đặt tính và tính.
Hãy nêu cách đặt tính?


GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý cách
đặt tính).



GV nhận xét kết quả bài làm của HS.
<b>* Bài 3(b): </b>Tìm x


Cho HS nêu yêu cầu.


Hỏi lại tên gọi của x trong phép tính.
GV nhận xét, sửa: x + 7 = 21


x = 21 – 7
x = 14 …
<b>* Baøi 4:</b>


Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
GV kết hợp vẽ sơ đồ tóm tắt.


Hướng dẫn giải.


- GV chấm, chữa bài: Bài giải
Số kg dường thùng
bé:


45 – 6 = 39(kg)
Đáp số: 39 kg
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>:


- Về làm VBT


Chuẩn bị: <i>100 trừ đi 1 số.</i>
Nhận xét tiết học.



Đọc cá nhân.
HS nêu yêu cầu.


Dựa vào bảng trừ đã học. HS nêu kết quả
các phép tính ở bài 1.


Mỗi em đọc 1 cột của bài.


Viết số đơn vị thẳng cột với đơn vị, số
chục thẳng cột với chục.


35 57 72 81
- 8 - 9 -34 - 45
27 48… 38 36…
HS neâu.


1 HS nêu.
HS làm vở
HS nxét, sửa bài
HS đọc lại đề.


Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít
hơn thùng to 6 kg


+ Thùng bé có bao nhiêu kg đường?
Làm vào vở





Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...





<b>Mü tht</b>


<i><b>VÏ trang trÝ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS nhận biết đợc cách sắp xếp bố cục một số hoạ tiết đơn giản vào trong h. vuông.
- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết vào hình vng và vẽ màu theo ý thích.


- Bớc đầu cảm nhận đợc cách sắp xếp hoạ tiết cân đối trong hình vng.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Chuẩn bị một vài đồ vật dạng hình vng có trang trí.


- Một số bài trang trí hình vuông- Chuẩn bị hình minh hoạ cách trang trí .
HS : - GiÊy vÏ hc vë tËp vÏ- Bót chì , tẩy, màu vẽ các loại.


<b>III/ Hot ng dy – học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2’)</i> - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng.</b></i> - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.


<i><b>3.Bµi míi. </b></i>



<i><b> a.Giíi thiƯu</b></i><b> </b>


<i><b> </b></i>b.Bài giảng


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


06’


09’


15’


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Quan sát, nhận xét</b></i>


- Gv g.thiệu một số đồ vật dạng h.vuông và một vài bài trang trí
hình vng rồi gợi ý để HS nhận xét:


- Giáo viên gợi ý để HS nhận xét:


+ Hoạ tiết dùng để tr/trí thờng là hoa, lá, các con vật ...
+ Cách sắp xếp hoạ tiết trong hình vng.


* Hình mảng chính thờng ở giữa.


* Hình mảng phụ ở các góc, ở xung quanh.


* Hoạ tiết giống nhau vẽ b»ng nhau vµ vÏ cïng mµu ...


<b>Hoạt động 2: </b><i><b> vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào h. vng:</b><b>C/</b></i>



- Gv y/c HS xem hình 1 ở Vở tập vẽ 2 (nếu có) để nhận ra các
họa tiết cần vẽ tiếp ở giữa, ở các góc.


- Yêu cầu HS nhìn hoạ tiết mẫu để vẽ cho đúng.
- Gợi ý HS cách vẽ màu:


- Giáo viên cho quan sát một số bài vẽ trang trí hình vuông của
lớp trớc để các em học tập cách vẽ.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b> ng dn thc hnh:</b><b>H</b></i>


- Gv gợi ý HS cách vẽ tiếp h.tiết vào các mảng ở h.v.
- Giáo viên nhắc HS:


+ Không nên dùng quá nhiều màu (dùng 3 - 4 màu).
+ Màu nền đậm thì màu hoạ tiết nên sáng, nhạt-ngc lại.


- GV có thể vẽ to hình vuông có họa tiết vẽ tiếp (2 hoặc 3 bản)
cho HS vẽ theo nhóm.


+ HS q/sát tranh-trả lời:


+V p của các hình vng đợc
trang trí.


+ Nhiều đồ vật dùng trong sinh
hoạt có thể sử dụng cách trang trí
hình vng (cái khăn vng, cái
khay ...)



+ Ho¹ tiết giống nhau nên vẽ
cùng một màu.


+Vẽ màu kín trong h.tiÕt
+ Cã thĨ vÏ mµu nỊn tríc, mµu
h.tiÕt vẽsau.


+ <i><b>Bài tập</b></i>:


-Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông
và vẽ màu.


- HS tự tìm màu cho mỗi ho¹ tiÕt
theo ýthÝch


03’ <b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên chọn một số bài hoàn chỉnh giới thiệu cho cả lớp cùng xem, nhận xét, đánh giá cách vẽ
họa tiết và vẽ màu- HS tìm ra bài vẽ đẹp theo cảm nhận riêng.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>- Hoàn thành bài tập vẽ ở nhµ (nÕu ë líp HS vÏ cha xong).


- Tìm các đồ vật có trang trí (khăn bàn, khăn vng, lọ hoa ..)- Q/sát các loại cốc.


<b> Ruùt kinh nghiệm:</b>...
...






TẬP LÀM VĂN


PPCT 14 <b>QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).


Yêu thích môn Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ</b>: <i>Gọi điện</i> Gọi 3 HS lầnlượt lên
bảng kể hoặc đọc đoạn văn đã viết về gia
đình mình.


Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>: <i>Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. </i>
<i>Viết nhắn tin</i>


<b>* Bài 1</b>: (miệng)
Treo tranh và hỏi HS:



+ Tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?


+ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
+ Tóc bạn nhỏ như thế nào?


+ Bạn nhỏ mặc gì?


GV u cầu HS nói liền mạch các câu nói
về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong
tranh theo nhóm đơi.


GV nhận xét.
<b>* Bài 2:</b>


GV u cầu HS đọc đề bài và hỏi:
+ Vì sao em cần viết tin nhắn?


GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết
rõ em đi chơi với bà.


Yêu cầu HS viết tin nhắn.


Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ
 Nhận xét.


Haùt


2 – 3 HS thực hiện.



HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.


Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ đang
đặt búp bê vào lòng, bón bột cho búp bê
ăn…)


Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm
Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp.
Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp.


- 2HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe,
sau đó 1 số em trình bày trước lớp.


Nhận xét.
Đọc đề bài.


- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố
mẹ khơng có nhà, em cần viết tin nhắn cho
bố mẹ để bố mẹ khơng lo lắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:<b> </b>
- GV tổng kết baøi, gdhs.


- Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết.
Chuẩn bị: <i>Tiết 15.</i>


Nxét tiết học


<b> </b><i><b>5 giờ chiều 2-12</b></i>



<i><b>Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà</b></i>
<i><b>mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em</b></i>
<i><b>Phượng Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ</b></i>
<i><b>đưa con về.</b></i>


<i><b>Con : </b></i>
- HS nghe.
- Nxét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...





<b>KỂ CHUYỆN</b>
PPCT 1 <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của
câu chuyện.


Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh.


<i><b>HS khá, giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện (BT2).</b></i>


<b>* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong </b>
<b>gia đình.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> 5 tranh minh họa


<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1. Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cũ:</b> “<i>Bông hoa niềm vui”</i>


GV u cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b> “<i>Câu chuyện bó đũa ”</i>
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài


b/ HD kể chuyện:


<b>* Câu 1</b> Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh họa 1
đoạn truyện.


Y/ c HS nêu nội dung từng tranh


Hát


2 HS kể nối tiếp nhau cho hồn
chỉnh câu chuyện


HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV mời mỗi HS kể 1 tranh



- GV khuyến khích HS kể bằng lời của
mình


+ Kể theo nhóm


+ Kể trước lớp (nhóm bốc thăm “có” kể )


Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể
hiện – tuyên dương


<b>* Câu 2:</b> Phân vai, dựng lại câu chuyện
Tổ chức HS trong nhóm tự phân vai, kể
Cho các nhóm thi kể


Nhận xét, tuyên dương nhóm hay nhất
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø


<b>* GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia</b>
<b>đình.</b>


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “<i>Hai anh em</i> ”


- Nhận xét tiết hoïc


HS kể mẫu từng tranh 1 đến tranh 5
Lớp lắng nghe


HS kể trong nhóm (mỗi 1 HS kể 1 tranh)
Nhóm kể, lớp lắng nghe



- HS nxét, bình chọn.
1 HS đọc yêu cầu


HS tự phân vai, kể trong nhóm <b>(HSKG)</b>
HS kể theo vai


Bạn nhận xét (nội dung, cách diễn đạt)
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×