Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm học 2021-2022 đầy đủ đáp án- có WORD- ĐỀ SỐ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.87 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Xuctu.com</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 </b>


<b>TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2021 – 2022 </b>
<b>MƠN: TỐN </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<b> </b>



<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>


<b>Câu 1. Hàm số </b><i>y</i> =

(

<i>m</i>−4

)

<i>x</i> +4 nghịch biến khi


<b>A. </b><i>m</i> < 4. <b>B. </b><i>m</i> > 4. <b>C. </b><i>m</i> ≥ 4. <b>D. </b><i>m</i> ≤ −4.
<b>Câu 2. Phương trình </b> 2


2 2 0


<i>x</i> + <i>x</i> +<i>m</i> + = vô nghiệm khi


<b> A. </b><i>m</i> > 1. <b>B. </b><i>m</i> < 1. <b>C. </b><i>m</i> > −1. <b>D. </b><i>m</i> < −1.


<b>Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình </b> 2 1 ?


4 5


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>− =</sub>




− =





<b>A. </b>

( )

0; 1 .− <b>B.</b>

( )

1; 1 .− <b> </b> <b>C. </b>

( )

3;2 .<b> </b> <b>D. </b>

( )

2; 3 .


<b>Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số </b> <i>m</i> là số tự nhiên để phương trình


(

)



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> − <i>m</i> + <i>x</i> + <i>m</i>− = có hai nghiệm trái dấu?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.


<b>Câu 5. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp hơn tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 155. Số tự nhiên </b>
lớn hơn là


<b>A. </b>11. <b>B.</b>12.<b> </b> <b>C. </b>13.<b> </b> <b>D. </b>14.
<b>Câu 6. Phương trình </b>

(

2<i>x</i> −1

)

2 = 3 có số nghiệm là


<b> A. </b>2. <b>B.</b>1. <b>C. </b>0. <b>D . </b>3.


<i><b>Câu 7. Cho ABC</b></i>∆ có 0


90 , 6 , 8 , 10 .


<i>A</i>= <i>AB</i>= <i>cm AC</i> = <i>cm BC</i> = <i>cm</i> <i> Độ dài đường cao AH bằng </i>


<b>A. 8, 4</b><i>cm</i>. <b>B. 4, 8</b><i>cm</i>. <b>C. </b>4<i>cm</i>. <b>D. </b>8<i>cm</i>.


<i><b>Câu 8. Cho ABC</b></i>∆ có 0
90 ,


<i>A</i>= <i>AB</i> =4<i>cm BC</i>, =8<i>cm</i>. Góc <i>ABC</i> bằng


<b>A. </b> 0


40 . <b>B. </b>45 .0 <b>C. </b> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. Cho </b>

(

<i>O</i>;25<i>cm</i>

)

, dây <i>MN</i> có độ dài bằng 40<i>cm</i>. Khi đó, khoảng cách từ<i>O</i> đến dây <i>MN</i> bằng


<b>A. 7</b><i>cm</i>. <b>B. </b>15<i>cm</i>. <b>C. </b>20<i>cm</i>. <b>D. </b>24<i>cm</i>.


<i><b>Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp </b></i>

( )

<i>O</i> . Số đo bằng độ của các cung <i><sub>AB BC CD DA lần lượt là</sub></i>, , ,


16, 2 18, 12, 2 14.


<i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> + <i> Khi đó ADB bằng </i>
<b>A. </b><sub>50 . </sub>0 <b><sub>B. </sub></b> 0


33 . <b>C. </b>66 . 0 <b>D. </b><sub>70 . </sub>0



<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1. Cho biểu thức </b> 1 2 2 : 1 2


1


1 1 1


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>−</sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


=<sub></sub> − <sub></sub>  − 



+ − + −  − 


 


, với <i>x</i> ≥0;<i>x</i> ≠1.
<b>a. Rút gọn biểu thức .</b><i>A</i>


<b>b. Tìm giá trị nguyên của </b>

<i>x</i>

để <i>A</i> cũng có giá trị nguyên.


<b>c. Tìm giá trị nhỏ nhất của </b><i>A</i> khi đó giá trị của

<i>x</i>

<sub> bằng bao nhiêu? </sub>
<b>Câu 2. 1. Cho Parabol </b>

( )

<i><sub>P</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub> và đường thẳng </sub>

( )

3


: .


2
<i>d</i> <i>y</i> = +<i>x</i>


<b>a. Tìm </b>

<i>a</i>

biết rằng

( )

<i>P</i> cắt

( )

<i>d</i> tại điểm <i>A</i> có hồnh độ bằng 2.−


<b>b. Với </b>

<i>a</i>

tìm được ở câu a, tìm tọa độ giao điểm thứ hai <i>B</i>(<i>B</i> khác <i>A</i>) của

( )

<i>P</i> và

( )

<i>d</i> .
<b>2. Trong một kỳ thi vào THPT, trường A và trường B có tổng cộng 450 học sinh dự thi. Kết quả là </b>
hai trường đó có tổng cộng 346 học sinh trúng tuyển. Biết rằng trường A có 75% và trường B có


80% số học sinh dự thi trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự thi?


<i><b>Câu 3. Cho đường trịn </b></i>

( )

<i>O</i> , bán kính <i>R và N là một điểm nằm bên ngồi đường trịn. Từ N kẻ </i>


hai tiếp tuyến <i>NA NB</i>, với

( )

<i>O</i> ,(<i>A B</i>, là hai tiếp điểm). Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>AB</i> và <i>ON</i>.
<i><b>a. Chứng minh tứ giác NAOB nội tiếp được trong một đường trịn. </b></i>


<b>b. Tính độ dài đoạn thẳng </b><i>AB và NE biết ON</i> = 5<i>cm</i> và <i>R</i> = 3<i>cm</i>.


<i><b>c. Kẻ tia Nx nằm trong góc ANO cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C và </b>D (C nằm giữa N </i>


<i>và D ). Chứng minh rằng NEC</i> =<i>OED</i>.
<b>Câu 4 . Giải hệ phương trình </b>


2 2



8
.
2


4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>+</sub>


 <sub>+</sub> <sub>=</sub>




 <sub>+</sub> <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ </b>


<b> </b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>



<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: a. Rút gọn biểu thức .</b><i>A</i>


Với <i>x</i> ≥ 0;<i>x</i> ≠1<sub> có:</sub>

(

)



( ) ( )


 <sub>−</sub> 
 
 
=<sub></sub> − <sub></sub>  − 

+ − + −  − 
 
 
2 1


1 1 2


:


1


1 1 1 1


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(

)


(

)

(

)


(

)


+ − + −
=

+
− − −
= =
− +
+
2
2


1 2 1 2


:


1
1


1 1 1


. .
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy: 1.
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>

=
+


b. Tìm giá trị nguyên của

<i>x</i>

để <i>A</i> cũng có giá trị nguyên.


Với <i>x</i> ≥ 0;<i>x</i> ≠1<sub> có </sub> 1
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>

=
+


Để <i>A</i>∈ℤ;<i>x</i>∈ℤ thì:


1 1 2 2


1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− <sub>∈ ⇔</sub> + − <sub>∈ ⇔ −</sub> <sub>∈</sub>
+ ℤ + ℤ + ℤ
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
⇒ <sub>∈</sub> ⇒ <sub>+ ∈</sub>


+ ℤ <i>Ư</i>(2)= − −

{

2; 1;1;2 .

}



)

<i>x</i> 1 2 <i>x</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

)

<i>x</i> 1 1 <i>x</i> 2


+ + = − ⇔ = − (Loại).


)

<i>x</i> 1 1 <i>x</i> 0 <i>x</i> 0


+ + = ⇔ = ⇔ = (T/m đk).


)

<i>x</i> 1 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1


+ + = ⇔ = ⇔ = (Không t/m đk).
Vậy với <i>x</i> =0 thì <i>A</i> có giá trị ngun.


c. Với <i>x</i> ≥ 0;<i>x</i> ≠1<sub> có </sub> 1 1 2


1 1


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>




= = −


+ +


Để <i>A</i> đạt GTNN thì 2
1


<i>x</i> + đạt GTLN


Hay <i>x</i> +1 đạt GTNN
Mà <i>x</i> ≥0, ∀ ≥<i>x</i> 0;<i>x</i> ≠1



1 1, 0; 1.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


⇒ <sub>+ ≥ ∀ ≥</sub> <sub>≠</sub> <sub> </sub>


<sub>GTNN </sub> <i>x</i> + =<sub>1</sub> <sub>1</sub> khi <i>x</i> =0 (T/m đk).
Vậy với <i>x</i> =0 thì GTNN của <i>A</i>= − = −1 2 1.


<b>Câu 2.1. a) Tìm </b>

<i>a</i>

biết rằng

( )

<i>P</i> cắt

( )

<i>d</i> tại điểm <i>A</i> có hồnh độ bằng 2.−


Phương trình hồnh độ giao điểm:


( )



2 3


1 .
2
<i>ax</i> = +<i>x</i>


( )

<i>P</i> cắt

( )

<i>d</i> tại điểm <i>A</i> có hồnh độ bằng −2,nên <i>x</i> = −2 là nghiệm của phương trình

( )

1 :


3 1 1


4 2 4 .


2 2 8



<i>a</i> = − + ⇔ <i>a</i> = − ⇔ = −<i>a</i>


Vậy với 1
8


<i>a</i> = − thì

( )

<i>P</i> cắt

( )

<i>d</i> tại điểm <i>A</i> có hồnh độ bằng 2.−


b. Với

<i>a</i>

tìm được ở câu a, tìm tọa độ giao điểm thứ hai <i>B</i>(<i>B</i> khác <i>A</i>) của

( )

<i>P</i> và

( )

<i>d</i> .
Thay 1


8


<i>a</i> = − ta được:

( )

: 1 2.
8
<i>P</i> <i>y</i> = − <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 2 3 2 2


8 12 8 12 0


8<i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− = + ⇔ − = + ⇔ + + =


(

6

)(

2

)

0 6
2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
 <sub>= −</sub>


⇔ + + = ⇔ 


= −



Vậy hoành độ điểm <i>B</i> là 6− thay vào phương trình

( )

<i>d</i> ta được 9.
2


<i>y</i> = − Hay 6; 9 .
2
<i>B</i>− − 


 


<b>2. Gọi ;</b><i>x y</i> lần lượt là số học sinh dự thi của trường A và trường B


(

*

)



hs; ;<i>x y</i> ∈ℕ ; ;<i>x y</i> <450 .


Vì trường A và trường B có tổng cộng 450 học sinh dự thi nên ta có phương trình: <i>x</i> + =<i>y</i> 450

( )

1 .
Vì trường A có 75% và trường B có 80% số học sinh dự thi trúng tuyển và hai trường đó có tổng
cộng 346 học sinh trúng tuyển nên ta có phương trình: 75 80 346 2 .

( )



100<i>x</i> +100<i>y</i> =


Từ

( )

1 và

( )

2 ta có hệ phương trình:


450
75 80


346
100 100


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>+ =</sub>




+ =




Giải hệ ta được 280


170
<i>x</i>
<i>y</i>
 <sub>=</sub>



=



 (T/m đk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Ta có <i><sub>OAN</sub></i> =<sub>90</sub>0<i><sub> (Vì AN là tiếp tuyến của đường trịn </sub></i>

( )

<i><sub>O</sub></i> <sub>) </sub>
0


90


<i>OBN</i> = <i> (Vì BN là tiếp tuyến của đường tròn </i>

( )

<i>O</i> )


Do đó <i><sub>OAN</sub></i> +<i><sub>OBN</sub></i> =<sub>180</sub>0<sub> </sub>


<i>Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác NAOB nội tiếp được trong một đường tròn. </i>
<i>b. Ta có NA NB</i>= ( Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)


<i>Suy ra ABN</i>∆ <i> cân tại N </i>


<i>Mà NO là phân giác của ANB</i> ( Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)


<i>Nên NO cũng là đường cao của ABN</i>∆ <i> do đó NE</i> ⊥ <i>AB hay AE</i> ⊥ <i>NO</i>


<i>b. Xét ANO</i>∆ vng tại <i>A (Vì AN là tiếp tuyến của đường tròn </i>

( )

<i>O</i> ) có đường cao <i>AE</i>.
Áp dụng định lý Py –ta -go ta có: 2 2 2


<i>ON</i> =<i>NA</i> +<i>OA</i>


Suy ra 2 2 2 2


5 3 4 ( )
<i>NA</i>= <i>ON</i> −<i>OA</i> = − = <i>cm</i>



Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng ta có
<i>ON AE</i>. = <i>AN OA</i>.


5. 4.3
2, 4


2 2.2, 4 4, 8 ( )


<i>AE</i>
<i>AE</i>


<i>AB</i> <i>AE</i> <i>V ONì</i> <i>AB</i>


⇔ =


⇔ =


⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>⊥</sub>


2 2


2 4


. 3,2 ( )


5
<i>AN</i>


<i>AN</i> <i>NE NO</i> <i>NE</i> <i>cm</i>



<i>NO</i>


= ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


<i>c. Xét NAO</i>∆ <i> vuông tại A có AE là đường cao nên </i> 2

( )



. 1 .


<i>NA</i> = <i>NE NO</i>
<i>Xét NAC</i>∆ <i>và NDA</i>∆ có: <i>ANC</i> chung;


=



<i>NAC</i>

<i>NDA</i>

(Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn <i><sub>AC</sub></i>).
<i>Nên NAC</i>∆ <i>∽ NDA</i>∆ (g-g)


( )



2


. 2 .
<i>NA</i> <i>NC</i>


<i>NA</i> <i>NC ND</i>


<i>ND</i> = <i>NA</i> ⇒ =


Từ

( )

1 và

( )

2 suy ra . . <i>NE</i> <i>NC</i>
<i>ND</i> <i>NO</i>

<i>NE NO</i> =<i>NC ND</i> ⇔ =


<i>Xét NEC</i>∆ <i> và NOD</i>∆ có <i>ENC</i> chung mà <i>NE</i> <i>NC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Nên NCE</i>∆ <i><b> ∽ NOD</b></i>∆ (c-g-c) ⇒ <i>NEC</i> =<i>NDO</i>


<i>Do đó tứ giác OECD nội tiếp đường tròn (Theo dấu hiệu) </i>


<i>DEO</i> =<i>DCO</i> (Hai góc nội tiếp cùng chắn <i>OD</i> )


<i>Mà OCD</i>∆ <i> cân tại O (Do OC</i> =<i>OD</i> = <i>R</i> )


<i>DCO</i> =<i>CDO</i>


Suy ra: <i>NEC</i> =<i>OED</i>.
<b>Câu 4 .ĐK: </b><i>x</i> ≥ 0;<i>y</i> ≥ 0.


2 2


8
2


4 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 <sub>+</sub>


 <sub>+</sub> <sub>=</sub>




 <sub>+</sub> <sub>− =</sub>




( )


( )



2 2


2 2 2 16 1


2 16 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>




⇔ 


+ + =






Lấy

( )

1 trừ

( )

2 ta được: 2 + 2 − − =


2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 0


(

) (

)



⇔ 2 + 2 = + ⇔ 2 + 2 = + 2 ⇔ − 2 = ⇔ =


2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 0 <i>x</i> <i>y</i>.
Thay

<i>x</i>

=

<i>y</i>

vào

( )

2 ta được:

<i><sub>y</sub></i>

=

<sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>4</sub>



Vậy nghiệm hệ:

( )

4; 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>+ Hổ trợ WORD cho GV </b>


<b>+ Cấu trúc đa dạng </b>



<b>+ Cập nhật mới nhất </b>


<b>+ Giải chi tiết rõ ràng </b>



<b>+ Website: </b>

<b></b>



<b>+ </b>

<b></b>



<b>+ Fb: </b>

<b>fb.com/xuctu.book</b>



</div>

<!--links-->

×