Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.87 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Xuctu.com</b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 </b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 </b>
<b>TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2021 – 2022 </b>
<b>MƠN: TỐN </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>A. </b><i>m</i> < 4. <b>B. </b><i>m</i> > 4. <b>C. </b><i>m</i> ≥ 4. <b>D. </b><i>m</i> ≤ −4.
<b>Câu 2. Phương trình </b> 2
2 2 0
<i>x</i> + <i>x</i> +<i>m</i> + = vô nghiệm khi
<b> A. </b><i>m</i> > 1. <b>B. </b><i>m</i> < 1. <b>C. </b><i>m</i> > −1. <b>D. </b><i>m</i> < −1.
<b>Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình </b> 2 1 ?
4 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>− =</sub>
− =
<b>A. </b>
<b>Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số </b> <i>m</i> là số tự nhiên để phương trình
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> − <i>m</i> + <i>x</i> + <i>m</i>− = có hai nghiệm trái dấu?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 5. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp hơn tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 155. Số tự nhiên </b>
lớn hơn là
<b>A. </b>11. <b>B.</b>12.<b> </b> <b>C. </b>13.<b> </b> <b>D. </b>14.
<b>Câu 6. Phương trình </b>
<b> A. </b>2. <b>B.</b>1. <b>C. </b>0. <b>D . </b>3.
90 , 6 , 8 , 10 .
<i>A</i>= <i>AB</i>= <i>cm AC</i> = <i>cm BC</i> = <i>cm</i> <i> Độ dài đường cao AH bằng </i>
<b>A. 8, 4</b><i>cm</i>. <b>B. 4, 8</b><i>cm</i>. <b>C. </b>4<i>cm</i>. <b>D. </b>8<i>cm</i>.
<i><b>Câu 8. Cho ABC</b></i>∆ có 0
90 ,
<i>A</i>= <i>AB</i> =4<i>cm BC</i>, =8<i>cm</i>. Góc <i>ABC</i> bằng
<b>A. </b> 0
40 . <b>B. </b>45 .0 <b>C. </b> 0
<b>Câu 9. Cho </b>
<b>A. 7</b><i>cm</i>. <b>B. </b>15<i>cm</i>. <b>C. </b>20<i>cm</i>. <b>D. </b>24<i>cm</i>.
<i><b>Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp </b></i>
16, 2 18, 12, 2 14.
<i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> + <i> Khi đó ADB bằng </i>
<b>A. </b><sub>50 . </sub>0 <b><sub>B. </sub></b> 0
33 . <b>C. </b>66 . 0 <b>D. </b><sub>70 . </sub>0
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1. Cho biểu thức </b> 1 2 2 : 1 2
1
1 1 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub> </sub> <sub></sub>
=<sub></sub> − <sub></sub> −
−
+ − + − −
, với <i>x</i> ≥0;<i>x</i> ≠1.
<b>a. Rút gọn biểu thức .</b><i>A</i>
<b>b. Tìm giá trị nguyên của </b>
<b>c. Tìm giá trị nhỏ nhất của </b><i>A</i> khi đó giá trị của
: .
2
<i>d</i> <i>y</i> = +<i>x</i>
<b>a. Tìm </b>
<b>b. Với </b>
80% số học sinh dự thi trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự thi?
<i><b>Câu 3. Cho đường trịn </b></i>
hai tiếp tuyến <i>NA NB</i>, với
<b>b. Tính độ dài đoạn thẳng </b><i>AB và NE biết ON</i> = 5<i>cm</i> và <i>R</i> = 3<i>cm</i>.
<i><b>c. Kẻ tia Nx nằm trong góc ANO cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C và </b>D (C nằm giữa N </i>
<i>và D ). Chứng minh rằng NEC</i> =<i>OED</i>.
<b>Câu 4 . Giải hệ phương trình </b>
2 2
8
.
2
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>+</sub>
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: a. Rút gọn biểu thức .</b><i>A</i>
Với <i>x</i> ≥ 0;<i>x</i> ≠1<sub> có:</sub>
1 1 2
:
1
1 1 1 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 2
:
1
1
1 1 1
. .
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy: 1.
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
−
=
+
b. Tìm giá trị nguyên của
Với <i>x</i> ≥ 0;<i>x</i> ≠1<sub> có </sub> 1
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
−
=
+
1 1 2 2
1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− <sub>∈ ⇔</sub> + − <sub>∈ ⇔ −</sub> <sub>∈</sub>
+ ℤ + ℤ + ℤ
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
⇒ <sub>∈</sub> ⇒ <sub>+ ∈</sub>
+ ℤ <i>Ư</i>(2)= − −
+ + = − ⇔ = − (Loại).
+ + = ⇔ = ⇔ = (T/m đk).
+ + = ⇔ = ⇔ = (Không t/m đk).
Vậy với <i>x</i> =0 thì <i>A</i> có giá trị ngun.
c. Với <i>x</i> ≥ 0;<i>x</i> ≠1<sub> có </sub> 1 1 2
1 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
= = −
+ +
Để <i>A</i> đạt GTNN thì 2
1
<i>x</i> + đạt GTLN
Hay <i>x</i> +1 đạt GTNN
Mà <i>x</i> ≥0, ∀ ≥<i>x</i> 0;<i>x</i> ≠1
1 1, 0; 1.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇒ <sub>+ ≥ ∀ ≥</sub> <sub>≠</sub> <sub> </sub>
<b>Câu 2.1. a) Tìm </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
2 3
1 .
2
<i>ax</i> = +<i>x</i>
Vì
3 1 1
4 2 4 .
2 2 8
<i>a</i> = − + ⇔ <i>a</i> = − ⇔ = −<i>a</i>
Vậy với 1
8
<i>a</i> = − thì
b. Với
8
<i>a</i> = − ta được:
1 2 3 2 2
8 12 8 12 0
8<i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− = + ⇔ − = + ⇔ + + =
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>= −</sub>
⇔ + + = ⇔
= −
Vậy hoành độ điểm <i>B</i> là 6− thay vào phương trình
<i>y</i> = − Hay 6; 9 .
2
<i>B</i>− −
<b>2. Gọi ;</b><i>x y</i> lần lượt là số học sinh dự thi của trường A và trường B
hs; ;<i>x y</i> ∈ℕ ; ;<i>x y</i> <450 .
Vì trường A và trường B có tổng cộng 450 học sinh dự thi nên ta có phương trình: <i>x</i> + =<i>y</i> 450
100<i>x</i> +100<i>y</i> =
Từ
450
75 80
346
100 100
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>+ =</sub>
+ =
Giải hệ ta được 280
170
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>=</sub>
=
(T/m đk)
a. Ta có <i><sub>OAN</sub></i> =<sub>90</sub>0<i><sub> (Vì AN là tiếp tuyến của đường trịn </sub></i>
90
<i>OBN</i> = <i> (Vì BN là tiếp tuyến của đường tròn </i>
Do đó <i><sub>OAN</sub></i> +<i><sub>OBN</sub></i> =<sub>180</sub>0<sub> </sub>
<i>Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác NAOB nội tiếp được trong một đường tròn. </i>
<i>b. Ta có NA NB</i>= ( Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
<i>Suy ra ABN</i>∆ <i> cân tại N </i>
<i>Mà NO là phân giác của ANB</i> ( Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
<i>Nên NO cũng là đường cao của ABN</i>∆ <i> do đó NE</i> ⊥ <i>AB hay AE</i> ⊥ <i>NO</i>
<i>b. Xét ANO</i>∆ vng tại <i>A (Vì AN là tiếp tuyến của đường tròn </i>
<i>ON</i> =<i>NA</i> +<i>OA</i>
Suy ra 2 2 2 2
5 3 4 ( )
<i>NA</i>= <i>ON</i> −<i>OA</i> = − = <i>cm</i>
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng ta có
<i>ON AE</i>. = <i>AN OA</i>.
5. 4.3
2, 4
2 2.2, 4 4, 8 ( )
<i>AE</i>
<i>AE</i>
<i>AB</i> <i>AE</i> <i>V ONì</i> <i>AB</i>
⇔ =
⇔ =
⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>⊥</sub>
2 2
2 4
. 3,2 ( )
5
<i>AN</i>
<i>AN</i> <i>NE NO</i> <i>NE</i> <i>cm</i>
<i>NO</i>
= ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<i>c. Xét NAO</i>∆ <i> vuông tại A có AE là đường cao nên </i> 2
. 1 .
<i>NA</i> = <i>NE NO</i>
<i>Xét NAC</i>∆ <i>và NDA</i>∆ có: <i>ANC</i> chung;
2
. 2 .
<i>NA</i> <i>NC</i>
<i>NA</i> <i>NC ND</i>
<i>ND</i> = <i>NA</i> ⇒ =
Từ
<i>Xét NEC</i>∆ <i> và NOD</i>∆ có <i>ENC</i> chung mà <i>NE</i> <i>NC</i>
<i>Nên NCE</i>∆ <i><b> ∽ NOD</b></i>∆ (c-g-c) ⇒ <i>NEC</i> =<i>NDO</i>
<i>Do đó tứ giác OECD nội tiếp đường tròn (Theo dấu hiệu) </i>
<i>DEO</i> =<i>DCO</i> (Hai góc nội tiếp cùng chắn <i>OD</i> )
<i>Mà OCD</i>∆ <i> cân tại O (Do OC</i> =<i>OD</i> = <i>R</i> )
<i>DCO</i> =<i>CDO</i>
Suy ra: <i>NEC</i> =<i>OED</i>.
<b>Câu 4 .ĐK: </b><i>x</i> ≥ 0;<i>y</i> ≥ 0.
2 2
8
2
4 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>+</sub>
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
<sub>+</sub> <sub>− =</sub>
2 2
2 2 2 16 1
2 16 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
⇔
+ + =
Lấy
2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 0
⇔ 2 + 2 = + ⇔ 2 + 2 = + 2 ⇔ − 2 = ⇔ =
2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 0 <i>x</i> <i>y</i>.
Thay
Vậy nghiệm hệ: