Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.71 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước </b>
sóng<i></i>1400<i>nm</i>; <i></i>2= 600nm; <i></i>3= 700nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm quan sát
thấy có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?
<b>A. 9. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 8. </b>
<b>Câu 2: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối </b>
tiếp với cuộn cảm thuần L. Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB
lần lượt là: 100 2 cos(100 )( )
4
<i>AM</i>
<i>u</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> và 200 cos(100 )( )
2
<i>MB</i>
<i>u</i> <i>t</i><i></i> <i>V</i> . Hệ số công suất của đoạn
mạch AB là
<b>A. 0,75 </b> <b>B. 0,707 </b> <b>C. 0,5 </b> <b>D. 0,866 </b>
<b>Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây? </b>
<b>A. Mạch khuyếch đại. </b> <b>B. Mạch thu sóng điện từ </b>
<b>C. Mạch biến điệu </b> <b>D. Mạch tách sóng </b>
<b>Câu 4: Một lăng </b>kính thuỷ tinh có hai mặt bên là AB và AC, góc chiết quang A = 450
, đặt trong không khí.
Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm tập hợp 5 tia đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam, tím đến gặp mặt bên AB theo
phương vng góc, thì có những tia nào ló ra khỏi mặt AC? (Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng màu
lam là 2)
<b>A. Lam, tím. </b> <b>B. Lục, lam, Tím </b> <b>C. Đỏ, vàng, lục </b> <b>D. Tím </b>
<b>Câu 5: Đặt điện áp u = U</b>ocos2ft có f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có các phần tử R,L,C nối tiếp. Khi
f = f1 thì cảm kháng của mạch bằng 36Ω và dung kháng mạch bằng 144Ω. Khi f = f2 thì cường độ dòng điện
cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của f2 là
<b> A. f</b>2 = 2f1 B. f2 = 3
4 f1 C. f2 =
2
3 f1 D. f2 =
1
2f1
<b> Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1 = 0,5 m, trên
màn quan sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên
điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 1 bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng 2 =
0,65 m thì tại M bây giờ là 1 vân sáng. Số vân sáng của 2 trong miền đó là
<b>A. 10 </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 19. </b>
<b>Câu 7: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hồn vng pha nhau. </b>
<b>B. Tổng năng lượng là đại lượng tỷ lệ với biên độ dao động. </b>
<b>C. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. </b>
<b>D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu. </b>
<b>Câu 8: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm. Điểm </b>
M nằm giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức
u=120 2cos100t (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN có cùng một
giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
<b>A. 120 V. </b> <b>B. 60 V </b> <b>C. 60</b> 2 V. <b>D. 30</b> 2 V.
<b>Câu 9: Hạt nhân </b>226<sub>88</sub>Rađang đứng n thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt nhân con
<b>A. nhỏ hơn động năng của hạt α. </b> <b>B. bằng động năng của hạt α. </b>
<b>C. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt α. D. lớn hơn động năng của hạt α . </b>
<b>Câu 10: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu </b>
cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
cảm bằng 0,9V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện
dung của tụ bằng:
<b>A. 20nF </b> <b>B. 10nF </b> <b>C. 30nF </b> <b>D. 25nF </b>
<b>Câu 11: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây sai? </b>
<i><b>( Đề gồm có 06 trang)</b></i> <b><sub>Thời gian làm bài:90 phút </sub></b>
<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>
<b>A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. </b>
<b>B. Dao động tắt dần có tốc độ giảm dần theo thời gian . </b>
<b>C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. </b>
<b>D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. </b>
<b>Câu 12: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm kim </b>
loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương
ứng với bước sóng λ2 và λ1 là
<b>A. 9. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1/3. </b> <b>D. 1/9. </b>
<b>Câu 13: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có </b>
mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là?
A. 5dB <b>B. 125dB </b> <b>C. 66,19dB </b> <b>D.62,5dB </b>
<b>Câu 14: Một đám hơi hiđrô đang ở áp suất thấp thì được kích thích bằng cách chiếu vào đám hơi đó một chùm </b>
bức xạ đơn sắc có bước sóng <i></i>= 0,101<i></i>m. Biết tồn bộ đám hơi sau khi được kích thích chỉ phát ra được 3
loại bức xạ: <i></i>1, <i></i>2 = 0,121<i></i>m và <i></i>3 (<i></i>1 <<i></i>2 < <i></i>3). Xác định <i></i>3
<b>A. 0.055</b><i></i>m <b>B. 0,456</b><i></i>m <b>C. 0,656</b><i></i>m <b>D. 0,611</b><i></i>m
<b>Câu 15: Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều </b><i>u</i>250 2cos100<i>t</i>(V) thì
cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với
đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4A và điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn điện áp
hai đầu X một góc 600. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là.
<b>A. 300W </b> <b>B. </b>200 2W <b>C. 434,4W </b> <b>D. 386,7W </b>
<b>Câu 16: Con lắc lị xo dao động khơng ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc </b> so với mặt phẳng nằm ngang, đầu
trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu ở vị trí cân bằng, độ giãn lị xo là l , gia tốc
trọng trường g. Chu kỳ dao động là:
<b>A. T = 2π </b> l
<i>g</i> <b>B. T = 2π</b> sin
l
<i>g</i> <i></i> <b>C. T = 2π </b>
<i>k</i>
<i>m</i> <b>D. T = 2π </b>
.sin
l
<i>g</i>
<i></i>
<b>Câu 17: Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dịng điện cực đại là I0. Tại thời điểm t khi dịng điện có </b>
cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
<b>A. </b>
<i>LC</i>
<i>i</i>
<i>u</i> 1
I
u
2
2
2
0
2
<b>B. </b>
<i>LC</i>
<i>u</i>
<i>i</i> 1
u
I
2
2
2
0 <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>u</i>
<i>i</i>
<sub>2</sub>
2
2
2
0
u
I
<b>D. </b>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>u</i>
<i>i</i>
<sub>2</sub>
2
2
2
0
u
I
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? </b>
<b>A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với tốc độ khác nhau. </b>
<b>B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc ln tỉ lệ nghịch với bước sóng </b>
của chúng.
<b>C. Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng giảm . </b>
<b>D. Trong cùng một mơi trường truyền, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì truyền đi với tốc độ càng nhỏ. </b>
<b>Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10</b><i>cm</i>, dao động theo phương trình
5 os(40 )
<i>A</i>
<i>u</i> <i>c</i> <i>t mm</i> và <i>u<sub>B</sub></i>5 os(40<i>c</i> <i>t</i><i></i>)<i>mm</i>. Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ sóng <i>v</i>40 <i>cm s</i>/ . Số
điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
<b>A. 11 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 21 </b> <b>D. 10 </b>
<b>Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều khi mắc vào mạng điện xoay chiều thì sản ra một công suất cơ học 7,5 </b>
KW. Hiệu suất động cơ là 80%. Tính giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế uM giữa hai đầu động cơ, biết dịng
điện qua động cơ có giá trị hiệu dụng là 40A và trễ pha
6
<i></i>
so với uM.
<b>A. 170V. </b> <b>B. 270V. </b> <b>C. 188V. </b> <b>D. 234V. </b>
<b>Câu 21: Cho một con lắc đơn có chiều dài 1m, quả nặng m = 0,5kg. Treo con lắc vào trần một chiếc xe ô tô </b>
đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang, thấy VTCB dây treo con lắc trong xe hợp với
phương thẳng đứng một góc<i></i><sub>0</sub> 100. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo kéo vật nhỏ sao cho dây
treo hợp với VTCB dây treo con lắc trong xe một góc 450 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động.Bỏ qua mọi ma
sát, lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực căng cực đại của dây treo con lắc là
<b>Câu 22: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 4 cm. </b>
Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không lớn hơn 500 cm/s2 là T/3. Độ cứng
của lò xo là:
<b>A. 50 N/m. </b> <b>B. 40 N/m. </b> <b>C. 20 N/m. </b> <b>D. 30 N/m. </b>
<b>Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos</b>t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
<b>A. </b> 1
U
u
2
0
2
2
0
2
3 <sub></sub> <sub></sub>
<i>I</i>
<i>i</i>
<b>B. </b> 1
U
u
2
0
2
2
02
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>I</i>
<i>i</i>
<b>C. </b> 1
U
u
2
02
2
2
2
01
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
<i>U</i>
<i>u</i>
<b>D. </b> 1
U
u
2
0
2
2
01
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
<i>I</i>
<i>i</i>
<b>Câu 24: Cho ba hạt nhân X1, X2, X3 có số nuclơn tương ứng là A1, A2, A3 với A2 = 1,5A1 = </b>
3
2
A3. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE1, ΔE2, ΔE3 với ΔE3 < ΔE2 < ΔE1. Sắp xếp các hạt nhân này
theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
<b>A. X2, X1, X3. </b> <b>B. X1, X2, X3. </b> <b>C. X3, X2, X1. </b> <b>D. X1, X3, X2. </b>
<b>Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân: </b>
<b>A. Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng năng lượng trước phản ứng nhỏ hơn tống năng lượng sau </b>
phản ứng
<b>B. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng </b>
năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng
<b>C. Trong phản ứng hạt nhân, tổng prôtôn của các hạt nhân tương tác bằng tổng prôtôn của các hạt nhân tạo </b>
thành.
<b>D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác bằng tổng khối lượng nghỉ </b>
của các hạt nhân tạo thành.
<b>Câu 26: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = 4cos(</b>
4
2<i>t</i><i></i> ) (cm) và x2 = A2cos(2<i>t</i><i></i><sub>2</sub>)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos( )
12
2<i>t</i> <i></i> (cm). Thay đổi A cho đến
khi
A2 đạt giá trị nhỏ nhất thì
<b>A. </b>
4
2
<i></i>
<i></i> rad <b>B. </b>
2
2
<i></i>
<i></i> rad <b>C. </b>
12
7
2
<i></i>
<i></i> rad <b>D. </b>
12
7
2
<i></i>
<i></i> rad
<b>Câu 27: Mắc hai đầu AB của mạch RLC nối tiếp có R = 50</b>, L =
<i></i>
5
,
1
(H), C =
<i></i>
4
10
(F) vào một nguồn điện
xoay chiều ổn định thì thấy cường độ dịng điện trong mạch i = 2 2cos (100
6
<i></i>
<i>t</i> ) (A). Nếu nối tắt hai đầu
R bằng một sợi dây có điện trở rất bé thì phương trình cường độ dịng điện là:
<b>A. i = 2</b> 2cos (100
12
5<i></i>
<i>t</i> ) (A). <b>B. i = 4cos (100</b>
12
7<i></i>
<i>t</i> ) (A).
<b>C. i = 4cos (100</b>
12
5<i></i>
<i>t</i> ) (A). <b>D. i = 2</b> 2cos (100
6
<i></i>
<i>t</i> ) (A).
<b>Câu 28: Trong sóng điện từ, khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường thì kết luận nào sau đây là </b>
<b>ĐÚNG ? </b>
<b>A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian cùng pha nhau. </b>
<b>C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn ở mọi thời điểm. </b>
<b>D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn biến thiên ngược pha nhau. </b>
<b>Câu 29: Cho X là chất phóng xạ anpha và tạo thành hạt nhân Y với chu kì bán rã T,. Biết lúc đầu chỉ có X </b>
nguyên chất, nếu ở thời điểm t khảo sát thì thấy tỉ lệ số hạt nhân Y và số hạt nhân X là = 3 : 1 và sau đó 9
ngày tỉ số đó là 31 : 1. Chu kì T là :
<b>A. 1 ngày </b> <b>B. 4,5 ngày </b> <b>C. 3 ngày </b> <b>D. 1,8 ngày. </b>
<b>Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một mạch RLC nối </b>
tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 10
750 vịng/phút thì dịng điện hiệu dụng qua mạch là 2A; khi máy phát điện quay với tốc độ 1500 vịng/phút
thì trong mạch có cộng hưởng và dịng điện hiệu dụng qua mạch là 4A. Giá trị của điện trở thuần R và tụ điện
C lần lượt là
<b>A. R=25Ω; C=</b>
3
10
<i></i>
F <b>B. R=30Ω; C=</b>
4
4.10
<i></i>
F <b>C. R=15Ω; C=</b>
3
2.10
<i></i>
F <b>D. R=30Ω; C=</b>
3
10
<i></i>
F
<b>Câu 31: Một vật có khối lượng m = 100g dao động dọc theo trục Ox do tác dụng của lực F = </b>-100x(N). Thời
điểm ban đầu là lúc vật đến vị trí có tác dụng bắng 4N, có tốc độ là 40 3 cm/s và hướng ngược chiều dương.
Lấy g = 2
<i></i> =10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
<b>A. x = 8cos(10</b>t +
3
2<i></i>
) cm <b>B. x = 8cos(10</b>t
-3
2<i></i>
)cm
<b>C. x = 4cos(10</b>t +
3
<i></i>
) cm <b>D. x = 8cos(10</b>t +
3
<i></i>
) cm
<b>Câu 32: Tìm phát biểu đúng: </b>
<b>A. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha. </b>
<b>B. Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng cách nhau một bước sóng </b>
<b>C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất. </b>
<b>D. Những điểm dao động ngươc pha trên phương truyền sóng cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng </b>
<b>Câu 33: Sóng có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ </b>2 m/s, gây ra
các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng
trên cùng mơt phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t,
điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
<b>A. </b>3 / 80( )<i>s</i> <b>B. </b>1 / 160 ( )<i>s</i> <b>C. </b>3 / 20 ( )<i>s</i> <b>D. </b>1/ 80 ( )<i>s</i>
<b>Câu 34: Nguồn sáng X có cơng suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b><sub>1</sub>400nm. Nguồn sáng Y có
cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng <sub>2</sub> 600nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa
số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/3. Tỉ số P1/P2 bằng
<b>A. 8/15. </b> <b>B. 5/2. </b> <b>C. 10/9. </b> <b>D. 15/8. </b>
<b>Câu 35: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng </b>
song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng
qua góc tọa độ và vng góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có
động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
<b>A. </b>4
3. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
9
16. <b>D. </b>
16
9 .
<b>Câu 36: Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của chu kì sóng </b>
<b>A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại </b>
<b>B. Sóng vơ tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma </b>
<b>C. Sóng vơ tuyến, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại </b>
<b>D. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím </b>
<b>Câu 37: Một dây AB dài 20cm, Điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 20 Hz. Vận </b>
tốc truyền sóng là 100cm/s. Định số bụng và số nút quan sát được khi có hiện tượng sóng dừng.
<b>A. 8 bụng, 9 nút </b> <b>B. 5 bụng, 6 nút </b> <b>C. 8 bụng, 8 nút </b> <b>D. 9 bụng, 8 nút </b>
<b>Câu 38: Bước sóng giới hạn quang điện của mỗi kim loại là </b><i></i>0. Rọi lên kim loại đó đồng thời hai bức xạ có
bước sóng <i></i>1và <i></i>2 (<i></i>1<<i></i>2<<i></i>0).Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng.
<b>A. hc(</b>
0
1
1
1
<i></i>
<i></i> ). <b>B. hc(</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
1
1
1
<i></i>
<i></i>
<i></i> ). <b>C. hc(</b> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
1
1
<i></i>
<i></i> ). <b>D. hc(</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
1
1
1
<i></i>
<i></i>
<i></i> ).
dòng điện qua nguồn là 0,6A, . (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây) .
Tổng chiều dài của đường dây cần dùng là
<b>A. 60 km. </b> <b>B. 45 km. </b> <b>C. 30 km. </b> <b>D. 90 km. </b>
<b>Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình: u = U0cos(2</b>
<b>A. 20V </b> <b>B. 42V </b> <b>C. 80V </b> <b>D. 64V </b>
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>
<b>Câu 41: Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy </b>2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc
có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
<b>A. </b>
6
10
15 <i>s</i>
<b>B. </b>
3
10
<b>C. 2.10</b>-7s <b>D. </b>
5
10
75 <i>s</i>
<b>Câu 42: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm </b>
một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10nF đến 170nF. Nhờ vậy
mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ <i></i> đến 3<i></i>. Xác định C0 ?
<b>A. 45nF </b> <b>B. 10nF </b> <b>C. 30nF </b> <b>D. 25nF </b>
<b>Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt + π)cm. Biết độ </b>
cứng của lò xo là 100N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là g = π2 ≈ 10m/s2. Trong một chu kì,
khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn không nhỏ hơn 1,5N là:
<b>A. 0,267s </b> <b>B. 0,322s </b> <b>C. 0,1s </b> <b>D. 0,133s </b>
<b>Câu 44: Một sợi dây AB dài 2m căng ngang có 2 </b>đầu cố định. Ta thấy khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau
nhất dao động với biên độ bằng nửa biên độ điểm bụng thì cách nhau 1/3 (m). Số bụng sóng tạo được trên dây
là
<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 45: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng </b>
mB và mα , có tốc độ là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của
hai hạt sau phản ứng xác định bởi :
<b>A. </b><i>KB</i> <i>vB</i> <i>mB</i>
<i>K<sub></sub></i> <i>v<sub></sub></i> <i>m<sub></sub></i>
<b>B. </b> <i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>K</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i>K</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i></i>
<i></i> <i></i>
<b>C. </b> <i>B</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>K</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i>K</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i></i> <i></i>
<i></i>
<b>D. </b> <i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>K</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i>K</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i></i>
<i></i> <i></i>
<b>Câu 46: Một phôtôn bay từ trong chân không vào một mơi trường có chiết suất n, vận tốc và bước sóng của </b>
phơtơn trong mơi trường đó lần lượt là v và <i></i>,tốc độ phơtơn bay trong chân không là c. Phát biểu nào sau đây
đúng?
<b>A. Năng lượng phơtơn đó được tính theo biểu thức </b>
<i></i>
<i></i> <i>h</i>.<i>v</i>
<b>B. Năng lượng phơtơn đó càng đi xa thì càng giảm dần. </b>
<b>C. Năng lượng phơtơn đó được tính theo biểu thức </b>
<i></i>
<i></i> <i>h</i>.<i>c</i>
<b>D. Năng lượng phơtơn đó trong mơi trường đó thay đổi n lần so với trong chân khơng </b>
<b>Câu 47: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai </b>
khe thay đổi một đoạn 0,5 m người ta thấy khoảng vân giảm đi 0,3 mm. Biết hai khe cách nhau là a = 1 mm.
Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là:
<b>A. 0,58µm. </b> <b>B. 0,40µm. </b> <b>C. 0,60µm. </b> <b>D. 0,75µm </b>
<b>Câu 48: Dùng proton bắn phá hạt nhân </b><sub>4</sub>9<i>Be</i>đứng yên tạo ra hạt α và hạt nhân X. Động năng của proton là
5,45MeV, của hạt α là 4MeV, vận tốc của hạt α vng góc với proton. Tính tốc độ của hạt nhân X. Coi khối
lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u) và 1u = 931,5MeV/c2.
<b>A. 3,14.10</b>6 m/s <b>B. 1,09.10</b>5 m/s <b>C. 3,14.10</b>7 m/s <b>D. 1,07.10</b>7 m/s
<b>A. Thay đổi L để UCmax </b> <b>B. Thay đổi C để UCmax </b> <b>C. Thay đổi L để ULmax </b> <b>D. Thay đổi C để UCRmax </b>
<b>Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b> 2cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dịng điện trong hai trường hợp
vng pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch sau khi nối tắt bằng:
<b>A. </b>
2
2
<b>B. </b> 2
5 <b>C. </b> 2
3
<b>D. </b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 1,2mm, khoảng cách từ </b>
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
<i>m</i>
<i>m</i> <i></i> <i></i>
<i></i> 0,75
4
,
0 . Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng tím
(<i><sub>t</sub></i> 0,4<i>m</i>) là:
<b>A. </b>0,70<i>m</i>;0,60<i>m</i> <b>B. </b>0,55<i>m</i>;0,65<i>m</i> <b>C. </b>0,50<i>m</i>;0,67<i>m</i> <b>D. </b>0,45<i>m</i>;0,60<i>m</i>
<b>Câu 52: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ của một xe môtô </b>
chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe môtô đang chạy với tốc độ bằng v.
tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Tốc độ
v của xe môtô là:
<b>A. 25,18cm/s </b> <b>B. 29,3m/s </b> <b>C. 105km/h </b> <b>D. 90,67km/h </b>
<b>Câu 53: Một bánh xe có đường kính 50cm bắt đầu quay với gia tốc 10rad/s</b>2. Tại thời điểm t=0, một điểm A
<b>A. 5m/s</b>2; 200m/s2. <b>B. 200m/s</b>2; 5m/s2 <b>C. 100m/s</b>2; 2,5m/s2 <b>D. 2,5m/s</b>2; 100m/s2
<b>Câu 54: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen qn tính đối với trục đối xứng qua tâm là </b>
2kg.m2. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 400g lên mép bàn và
vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này là 1,5rad/s. Bán kính của bàn trịn là:
<b>A. 0,5m </b> <b>B. 10m </b> <b>C. 5m </b> <b>D. 1m </b>
<b>Câu 55: Một đĩa trịn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc 1,5rad/s</b>2 dưới
tác dụng của mơmen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa trịn là:
<b>A. 1/3kg </b> <b>B. 4/3g </b> <b>C. 4/30kg </b> <b>D. 2/3kg </b>
<b>Câu 56: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ </b>
góc khơng đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
<b>A. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến. </b>
<b>B. Khơng có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. </b>
<b>C. Có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. </b>
<b>D. Có gia tốc tồn phần có độ lớn bằng tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm. </b>
<b>Câu 57: Chọn câu sai: </b>
<b>A. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác nhau là khác </b>
nhau.
<b>B. Hệ số hấp thụ của mơi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. </b>
<b>C. Mọi vật đều hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó. </b>
<b>D. Những vật khơng hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong suốt không màu. </b>
<b>Câu 58: Hạt nhân </b>24<i>Na</i>
11 phân rã
<i></i> tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của 24<i>Na</i>
11 là 15 giờ. Ban đầu
trong mẫu chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỉ số khối lượng của X và Na có trong mẫu bằng 0,75 là:
<b>A. 12,1h </b> <b>B. 8,6h </b> <b>C. 22,1h </b> <b>D. 10,1h </b>
<b>Câu 59: Một vật có khối lượng nghỉ bằng mo, chuyển động với tốc độ bằng 0,6c (c là vận tốc ánh sáng trong </b>
chân không). Kết luận nào sau đây về vật là không đúng?
<b>A. Động lượng của vật bằng 0,75moc. </b> <b>B. Khối lượng của vật bằng 1,25mo. </b>
<b>C. Năng lượng của vật bằng 1,25moc</b>2. <b>D. Động năng của vật bằng 0,225moc</b>2.
<b>Câu 60: Một nguồn có cơng suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc</b><i></i> 0,3<i>m</i>. Chiếu chùm bức xạ do
nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dịng quang điện chạy qua nó có cường độ bằng bao
nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phơtơn đập vào catốt thì có 2 electrôn bị bứt ra.
<b>A. 8,2mA </b> <b>B. 6,5mA </b> <b>C. 5,7mA </b> <b>D. 7,2mA </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC LẦN 1 </b>
<b> MÔN VẬT LÝ </b>
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 D 209 1 B 357 1 C 628 1 A
132 2 B 209 2 B 357 2 A 628 2 B
132 3 C 209 3 D 357 3 B 628 3 C
132 4 C 209 4 C 357 4 C 628 4 D
132 5 A 209 5 B 357 5 D 628 5 A
132 6 A 209 6 C 357 6 C 628 6 C
132 7 D 209 7 C 357 7 A 628 7 A
132 8 B 209 8 A 357 8 D 628 8 A
132 9 A 209 9 D 357 9 C 628 9 C
132 10 B 209 10 D 357 10 D 628 10 B
132 11 B 209 11 B 357 11 A 628 11 D
132 12 B 209 12 B 357 12 D 628 12 A
132 13 C 209 13 A 357 13 B 628 13 A
132 14 D 209 14 C 357 14 D 628 14 C
132 15 C 209 15 C 357 15 D 628 15 B
132 16 B 209 16 A 357 16 C 628 16 B
132 17 C 209 17 C 357 17 C 628 17 D
132 18 D 209 18 B 357 18 C 628 18 C
132 19 B 209 19 D 357 19 A 628 19 D
132 20 B 209 20 B 357 20 A 628 20 D
132 21 C 209 21 C 357 21 B 628 21 A
132 22 A 209 22 A 357 22 C 628 22 D
132 23 C 209 23 A 357 23 B 628 23 B
132 24 B 209 24 C 357 24 C 628 24 B
132 25 B 209 25 C 357 25 D 628 25 C
132 26 C 209 26 D 357 26 C 628 26 D
132 27 C 209 27 D 357 27 A 628 27 B
132 28 A 209 28 B 357 28 B 628 28 C
132 29 C 209 29 D 357 29 C 628 29 C
132 30 D 209 30 B 357 30 B 628 30 C
132 31 A 209 31 B 357 31 A 628 31 D
132 32 D 209 32 A 357 32 B 628 32 C
132 33 A 209 33 B 357 33 B 628 33 B
132 34 B 209 34 A 357 34 A 628 34 C
132 35 C 209 35 C 357 35 D 628 35 D
132 36 C 209 36 D 357 36 D 628 36 B
132 37 A 209 37 D 357 37 D 628 37 D
132 38 A 209 38 D 357 38 D 628 38 B
132 40 B 209 40 D 357 40 B 628 40 A
132 41 A 209 41 A 357 41 B 628 41 C
132 42 B 209 42 C 357 42 C 628 42 D
132 43 A 209 43 C 357 43 A 628 43 A
132 44 C 209 44 A 357 44 B 628 44 D
132 45 D 209 45 D 357 45 B 628 45 B
132 46 A 209 46 A 357 46 D 628 46 D
132 47 C 209 47 A 357 47 C 628 47 C
132 48 D 209 48 B 357 48 C 628 48 D
132 49 B 209 49 D 357 49 D 628 49 D
132 50 B 209 50 B 357 50 A 628 50 A
132 51 C 209 51 D 357 51 C 628 51 C
132 52 D 209 52 A 357 52 A 628 52 A
132 53 D 209 53 C 357 53 B 628 53 B
132 54 D 209 54 C 357 54 A 628 54 B
132 55 D 209 55 A 357 55 B 628 55 A
132 56 A 209 56 B 357 56 D 628 56 C
132 57 C 209 57 D 357 57 A 628 57 D
132 58 A 209 58 D 357 58 A 628 58 B
132 59 D 209 59 A 357 59 D 628 59 C