Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

chương 4 Phân tích tình hình và khả năng thanh toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH & KHẢ NĂNG THANH TỐN



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TỐN</b>



Đánh giá khái qt tình hình thanh tốn



Phân tích tốc độ thanh tốn với người mua


Phân tích tốc độ thanh toán với người bán



<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁNH GIÁ KHÁI QT TÌNH HÌNH THANH TỐN</b>



Tỉ lệ giữa nợ phải thu so với nợ phải trả =



Nợ phải thu/Nợ phải trả x 100 (%)



Nếu >100%:


nếu <100%:



So sánh với các kỳ trước



Tỉ trọng nợ phải thu chiếm trong tổng tài sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ THANH TỐN VỚI NGƯỜI MUA</b>



1.

Tốc độ thanh tốn với người mua phản ánh tình



hình thu hồi tiền hàng bán ra của doanh nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số vòng quay nợ phải


thu ngời mua


Tổng tiền hàng bán chịu


Số dư nợ phải thu
người mua bình qn
=


Số ngày của 1 vịng
quay nợ phải thu


người mua


Số dư nợ phải thu người
mua bình quân


Tổng tiền hàng bán chịu


= X 365 ngày


Cơ sở số liệu ?



Ý nghĩa của chỉ tiêu?



<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số vịng quay nợ phải
thu người mua


Tổng doanh thu thuần



Số dư nợ phải thu
người mua bình qn
=


Số ngày của 1 vịng
quay nợ phải thu


người mua


Số dư nợ phải thu người
mua bình quân


Tổng doanh thu thuần


= X 365 ngày


<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm



2017: 800 triệu đồng



Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2016: 100 triệu


Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2017: 115 triệu



<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Có thơng tin sau trích từ báo cáo thường niên của


Samsung năm 1997




1997 1996


 Doanh thu thuần 91.519 74.641
 Phải thu ở khách hàng cuối năm 10.064 6.233


 Tỷ giá ngày 31.12 1.695won=1USD 845won=1USD


Tính theo USD, doanh thu của Samsung có tăng lên khơng?



Tính kỳ thu tiền bình quân cho 2 năm 1996 và 1997 (sử dụng số dư



nợ phải thu khách hàng cuối năm) và cho nhận xét.



Có vấn đề gì với số dư nợ phải thu ở khách hàng năm 1997 so với



năm 1996 khơng? Hãy giải thích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.

Tốc độ thanh toán với người bán thể hiện tình hình



thanh tốn tiền hành mua vào của doanh nghiệp.



<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số vòng quay nợ phải
trả người bán


Tổng tiền hàng mua chịu



Số dư nợ phải trả
người bán bình qn
=


Số ngày của 1 vịng
quay nợ phải trả


người bán


Số dư nợ phải trả người
bán bình quân


Tổng tiền hàng mua chịu


= X 365 ngày


Cơ sở số liệu ?



Ý nghĩa của chỉ tiêu?



<b>11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Số vòng quay nợ phải
trả người bán


Tổng Giá vốn hàng bán


Số dư nợ phải trả
người bán bình quân


=


Số ngày của 1 vòng
quay nợ phải trả


người bán


Số dư nợ phải trả người
bán bình quân


Tổng Giá vốn hàng bán


= X 365 ngày


<b>12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tổng Giá vốn hàng bán năm 2016: 600 triệu đồng


Phải trả người bán ngày 31/12/2016: 80 triệu



Phải trả người bán ngày 31/12/2015: 90 triệu



<b>13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN</b>



Đánh giá khái qt khả năng thanh tốn


Phân tích khả năng thanh tốn ngắn hạn


Phân tích khả năng thanh tốn dài hạn




<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN</b>



Hệ số khả năng thanh
toán chung (tổng


quát)


Khả năng thanh toán


Nhu cầu thanh toán
=


Hệ số khả năng thanh
toán chung (tổng


quát)


Tổng Tài sản


Tổng Nợ phải trả
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN NGẮN HẠN</b>



Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn



Tài sản ngắn hạn


Nợ ngắn hạn
=


Hệ số khả năng thanh
toán tức thời


Tiền và tương đương tiền


Nợ ngắn hạn
=


Hệ số khả năng thanh
toán nhanh


Tiền +Đầu tư ngắn hạn + Phải
thu khách hàng


Nợ ngắn hạn
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khả năng thanh toán ngắn hạn của


Thế giới Di động



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN</b>



Hệ số khả năng thanh


toán nợ ngắn hạn


Tài sản ngắn hạn


Nợ ngắn hạn
=


Hệ số khả năng thanh
toán tức thời


Tiền và tương đương tiền


Nợ ngắn hạn
=


Hệ số khả năng thanh
toán nhanh


Tiền +Đầu tư ngắn hạn + Phải
thu khách hàng


Nợ ngắn hạn
=


Hệ số dòng tiền/nợ
ngắn hạn


Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
Nợ ngắn hạn bình qn
=



<b>20</b>


Hệ số dịng tiền/nợ
vay đến hạn trả


Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Khả năng thanh toán của thế giới di động



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>22</b>


<b>KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN </b>



– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn



Mua hàng Thanh tốn tiền <sub>mua hàng</sub> Bán hàng Thu tiền <sub>bán hàng</sub>


1/3/17 15/3/17 20/3/17 28/3/17


Độ dài chu kỳ vận động của vốn là bao nhiêu


ngày ?



15 ngày


<b>Kì trả tiền bình quân</b>


Thời gian lưu kho hàng bình quân


20 ngày <b><sub>Kì thu tiền bình quân</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Độ dài của chu kỳ vận động của vốn



Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng



cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua.



- Cần ngắn hay dài ?



Độ dài chu


kỳ vận động



của vốn

<b>=</b>



Thời gian lưu kho



hàng bình quân

+

Kì thu tiền

bình quân

-

bình qn

Kì trả tiền



<b>KHẢ NĂNG THANH TỐN NGẮN HẠN </b>



– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Số ngày 1 vòng quay
hàng tồn kho (155,


156, 157)


số dư HTK bình quân x 365
Giá vốn hàng bán



=


Số ngày 1 vòng quay
NVL (151, 152)


số dư NVL bình quân x 365
Tổng giá trị NVL mua
=


Số ngày của 1 vòng
quay sản phẩm dở


dang (154)


Số dư sản phẩm
dở dang bình quân


Tổng Giá vốn hàng bán
=


X 365 ngày
x mức độ hồn


thành bình qn


<b>KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN </b>



– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>25</b>



<b>KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giá vốn hàng bán năm 2016 là 37.399 tỉ



đồng; năm 2015 là 21.330 tỉ đồng



Thời gian hàng lưu kho năm 2016 là……..



ngày



Thời gian hàng l

ư

u kho năm 2015 là …….



ngày



<b>26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ?



<b>PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN DÀI HẠN</b>



1


Khả năng



thanh tốn lãi


vay



2



Mức độ rủi ro


tài chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hệ số khả năng
chi trả lãi vay


Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Chi phí lãi vay


=


Hệ số giữa nợ
phải trả so với
vốn chủ sở hữu


Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
=


Hệ số nợ so với
tài sản


Nợ phải trả
Tổng tài sản
=


Hệ số giữa nợ phải trả
so với giá trị thuần
của tài sản hữu hình



Nợ phải trả
VCSH – TS vơ hình
=


Hệ số khả năng thanh
tốn nợ dài hạn


Tài sản dài hạn
Nợ dài hạn
=


<b>PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN DÀI HẠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Khả năng thanh toán dài hạn của


Thế giới Di động



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Kết thúc chương 4



</div>

<!--links-->

×