Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐH MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ<sub> GD & </sub>Đ<sub>T THANH HÓA</sub></b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ</b>


<b>www.MATHVN.com</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC (LẦN I) </b>
<b>NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>


<b>Mơn: TỐN; Khối: A và A1 </b>


<i>Thờ<sub>i gian làm bài: 180 phút, không k</sub>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian phát </sub>đề</i>
<i>(Đề<sub> thi có 01 trang)</sub></i>


<b>I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b><sub>m</sub></b></i><b><sub>) </sub></b>


<b>Câu 1. (2,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). </b></i>Cho hàm số 2 ( )
3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>


+
=




1) Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.


2) Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từđiểm M đến đường tiệm cận ngang bằng


5


lần khoảng cách từđiểm M đến đường tiệm cận đứng.
<b>Câu 2. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Gi</b></i>ải phương


trình:8 sin

(

6 <i>x</i>+cos6 <i>x</i>

)

+3 3 sin 4<i>x</i> =3 3 cos 2<i>x</i>−9 sin 2<i>x</i>+11.
<b>Câu 3. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Gi</b></i>ải hệ phương trình trên ℝ: <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> 2 <sub>4</sub> 3 <sub>0</sub>


2


 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>




− + + =



<b>Câu 4. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Tìm nguyên hàm c</b></i>ủa hàm số:

( )



2
3
1 <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




=


+ trên đoạn 1;8


<b>Câu 5. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Cho hình chóp S.ABCD có </b></i>đáy ABCD là hình thoi, hai đường chéo AC =
<i>2 3a</i>,


BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với mặt phẳng
(ABCD). Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng 3


4
<i>a</i>


. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a.


<b>Câu 6. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Cho </b></i> *
,


<i>a b</i>∈ℝ<sub>+</sub>. Chứng minh rằng: <i>a</i>2 <i>b</i> 3 <i>b</i>2 <i>a</i> 3 € 2 € 2<i>a</i> 1 <i>b</i> 1


4 4 2 2


     


+ + + + ≥ + +


     



     


<b>II/ PHẦN RIÊNG (3,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b><sub>): </sub></b><i><b><sub>Thí sinh ch</sub></b><b><sub>ỉ</sub></b><b><sub>đượ</sub></b><b><sub>c làm m</sub></b><b><sub>ộ</sub></b><b><sub>t trong hai ph</sub></b><b><sub>ầ</sub></b><b><sub>n (ph</sub></b><b><sub>ầ</sub></b><b><sub>n A ho</sub></b><b><sub>ặ</sub></b><b><sub>c B)</sub></b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu 7a. (2,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b><sub>) </sub></b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ +:<i>x</i> 2<i>y</i>− =3 0 và hai điểm A(1; 0), B(3; -
4). Hãy tìm trên đường thẳng ∆ một điểm M sao cho <i>MA</i>+3<i>MB</i>




nhỏ nhất.


2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai
đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d<sub>1</sub>: x + y + 5 = 0 và d<sub>2</sub>: x + 2y – 7 = 0. Viết
phương trình đường trịn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.


<b>Câu 8a. (1,0 điểm) Giả</b>i bất phương trình trên ℝ: 8 2+ 1+ −3 <i>x</i> −4 3−<i>x</i> +21+ −3 <i>x</i> ≤5.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>


<b>Câu 7b. (2,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ<i> Oxy, cho </i> điểm P( 7;8)− và hai đường thẳng
1:2 5 3 0


<i>d</i> <i>x</i>+ <i>y</i>+ = ; <i>d</i><sub>2</sub>:5<i>x</i>−2<i>y</i>− =7 0 cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng <i>d</i><sub>3</sub> đi
qua P tạo với <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub>thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng 14, 5.


2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Hypebol (H): 1


9
16


2
2


=
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>. Viết phơng trình chính tắc của </sub>
elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ së cña (H).
<b>Câu 8b. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Cho khai tri</b></i>ể<i>n Niutow </i>

(

)



x 1


3 x 1 2


2


8
1


log 3 1
log 9 7 5


2 2




−<sub>+</sub> − +



 


+


 


  . Hãy tìm các giá trị của


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thí sinh không </b><b>đượ</b><b>c s</b><b>ử</b><b> d</b><b>ụ</b><b>ng tài li</b><b>ệ</b><b>u. Cán b</b><b>ộ</b><b> coi thi khơng gi</b><b>ả</b><b>i thích gì thêm. </b></i>


<i>………..………</i>
<i>….. </i>


<b>Ghi chú:</b><i><b> D</b><b>ự</b><b> ki</b><b>ế</b><b>n kh</b><b>ả</b><b>o sát ch</b><b>ấ</b><b>t l</b><b>ượ</b><b>ng thi </b><b>Đạ</b><b>i h</b><b>ọ</b><b>c ( l</b><b>ầ</b><b>n II) t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c vào các ngày 30 và 31 tháng 3 n</b><b>ă</b><b>m 2013. </b></i>


<b>SỞ<sub> GD & </sub>Đ<sub>T THANH HÓA</sub></b>
<b>TRƯỜ<sub>NG THPT </sub><sub>Đ</sub><sub>ÀO DUY T</sub>Ừ</b>
<b>www.MATHVN.com</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC (LẦN I) </b>
<b>NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>


<b>Mơn: TỐN; Khối: A và A1 </b>


<i>Thờ<sub>i gian làm bài: 180 phút, không k</sub>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian phát </sub>đề</i>
<i>(Đ<sub>áp án có 04 trang)</sub></i>


<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM </b>



<i><b>Câu </b></i> <i><b>L</b><b>ờ</b><b>i gi</b><b>ả</b><b>i chi ti</b><b>ế</b><b>t </b></i> <i><b>Đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>


<b>I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
<i><b>1. (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Kh</b><b>ả</b><b>o sát s</b><b>ự</b><b> bi</b><b>ế</b><b>n thiên và v</b><b>ẽ</b><b>đồ</b><b> th</b><b>ị</b><b> hàm s</b><b>ố</b><b>. </b></i>


* Tập xác định <i>D</i>=ℝ\ 3

{ }


* Sự biến thiên:


+/ Giới hạn và tiệm cận:
<i>x</i>lim→−∞<i>y</i>=1; lim<i>x</i>→+∞<i>y</i>=1:


Đồ thị có tiệm cận ngang là <i>y</i>=1




3 3


lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


+ −


→ = +∞ → = −∞: Đồ thị có tiệm cận đứng là <i>x</i>=3


0,25


+/ Ta có:



(

)

2


5


' 0; 3


3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




= < ∀ ≠


− ,


Bảng biến thiên:


Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(

−∞;3

)

(

3;+∞

)

.


<i>x</i> −∞ 3 +∞
'


<i>y</i> − 0 0 −
<i>y</i>


1 +∞



−∞ 1


0,5


* Đồ thị:




12
10
8
6
4
2


-2
-4
-6
-8
-10


-25 -20 -15 -10 -5 5 10 15 20


0.25


<i><b>2. (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m): Tìm </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m trên </b><b>đồ</b><b> th</b><b>ị </b></i>


Gọi M là điểm thuộc đồ thị<b> (C): </b> ;1 5 , 3
3



<i>M</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


= + <sub>−</sub>  ≠


 


Tiệm cận đứng ∆<sub>1</sub>:<i>x</i>− =3 0; tiệm cận ngang ∆<sub>2</sub>:<i>y</i>− =1 0


0,25


Theo giải thiết:

(

; <sub>2</sub>

)

5

(

; <sub>1</sub>

)

5 5 3
3


<i>d M</i> <i>d M</i> <i>a</i>


<i>a</i>


∆ = ∆ ⇔ = −


− (1) 0,25


Giải phương trình (1), ta được: <i>a</i>=4;<i>a</i>=2 0,25


<i><b>Câu 1. </b></i>
<i><b>(2,0 </b></i>


<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Vậy các điểm cần tìm là: <i>M</i> =

( )

4; 6 &<i>M</i>'=

(

2; 4−

)

0,25
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i ph</b><b>ươ</b><b>ng trình:</b></i>8 sin

(

6 <i>x</i>+cos6 <i>x</i>

)

+3 3 sin 4<i>x</i>=3 3 cos 2<i>x</i>−9 sin 2<i>x</i>+11<i><b>. </b></i>


<i><b>Câu 2. </b></i>
<i><b>(1,0 </b></i>


<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i> Phương trình

(

2 2

)



8 1 3sin− <i>x</i>cos <i>x</i> +3 3 sin 4<i>x</i>−3 3 os2<i>c</i> <i>x</i>+9 sin 2<i>x</i>− =11 0


(

)

(

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(

2 sin 2 1

)

(

3 os2 sin 2 1

)

0 2 sin 2 1 0 1

( )

<sub>( )</sub>


3 os2 sin 2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


− =




⇔ − − + = ⇔


− = −



 0,25


Giải phương trình (1): sin 2 1 12

(

)


5


2


12


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


π <sub>π</sub>
π <sub>π</sub>


 <sub>=</sub> <sub>+</sub>


= ⇔ ∈


 <sub>=</sub> <sub>+</sub>



ℤ <sub>0,25</sub>


Giải phương trình (2): 3 os2 sin 2 1 os 2 1 4

(

)



5


6 2


12


<i>x</i> <i>k</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


π <sub>π</sub>
π


π <sub>π</sub>




= +




 


− = − ⇔ <sub></sub> + <sub></sub>= − ⇔ ∈


  <sub></sub> <sub>= −</sub> <sub>+</sub>






ℤ <sub>0,25</sub>


<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i h</b><b>ệ</b><b> ph</b><b>ươ</b><b>ng trình:</b></i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> 2 <sub>4</sub> 3 <sub>0</sub> <sub>(1)</sub>


2 (2)


 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>




− + + =





Ta có: (1) ⇔ (<i>x y</i>− ) (2 <i>x</i>−4 ) 0<i>y</i> = ⇔ <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> 4<i>y</i>
 <sub>=</sub>
 <sub>=</sub>


 0,5


Vớ<i>i x = y: Thay vào (2) ta </i>được x = y = 2 0,25
<i><b>Câu 3. </b></i>



<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Vớ<i>i x = 4y: Thay vào (2) ta </i>được <i>x</i>=32 8 15;− <i>y</i>= −8 2 15 0,25
<i><b>Tìm nguyên hàm c</b><b>ủ</b><b>a hàm s</b><b>ố</b><b>:</b></i>

( )



2


3
<i>1 x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



=


+ <i><b> trên </b><b>đ</b><b>o</b><b>ạ</b><b>n </b></i>1;8 <b>www.MATHVN.com</b>


Vì hàm số liên tục trên

[ ]

1;8 . Ta có:


2 <sub>2</sub>


3


1
1
1


1



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




− <sub>=</sub>


+ <sub>+</sub>


0,5


<i><b>Câu 4. </b></i>
<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


= 2


1 1


1 ( )


1
ln( )



1 1


<i>d x</i>


<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− +


= − = − + +


+ +




Vậy nguyên hàm của hàm số

( )



2
3
<i>1 x</i>
<i>f x</i>


<i>x x</i>




=


+ trên đoạn

[ ]

1;8 là:

( )



1
ln( ) ;


<i>F x</i> <i>x</i> <i>C C</i>


<i>x</i>


= − + + ∈ℝ


0,5


<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Tính th</b><b>ể</b><b> tích kh</b><b>ố</b><b>i chóp S.ABCD theo a.</b></i>


Từ giả thiết, ta có tam giác ABO vng tại O và AO = <i>a</i> 3; BO = a , do đó


0


60


A D<i>B</i> = <sub>. Hay </sub>∆<i>ABD</i>đều. Do

(

<i>SAC</i>

) (

; <i>SBD</i>

) (

⊥ <i>ABCD</i>

)

nên giao tuyến của chúng
SO⊥ (ABCD).


0,25


Gọi H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có <i>DH</i> ⊥ <i>AB</i> và DH = <i>a</i> 3;



OK // DH và 1 3


2 2


<i>a</i>


<i>OK</i> = <i>DH</i> = ⇒ OK ⊥ AB ⇒ AB ⊥ (SOK)
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ⇒ OI ⊥ (SAB), hay OI 3


4
<i>a</i>
<i>OI</i> =


0,25
<i><b>Câu 5. </b></i>


<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao ⇒ 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


2
<i>a</i>
<i>SO</i>


<i>OI</i> = <i>OK</i> + <i>SO</i> ⇒ =


Diện tích đáy 2



4 2. . 2 3


D S


<i>ABC</i> <i>ABO</i>


<i>S</i> = <sub>∆</sub> = <i>OA OB</i>= <i>a</i> ;


đường cao của hình chóp


2
<i>a</i>


<i>SO</i>= .


Thể tích khối chóp S.ABCD:
3
.


1 3


.


3 3


D D


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>



<i>V</i> = <i>S</i> <i>SO</i>=


0,5
<b>S </b>


<b>A </b>


<b>B K </b>
<b>H </b>
<b>C </b>


<b>O </b>


<b>I </b>
<b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ch</b><b>ứ</b><b>ng minh r</b><b>ằ</b><b>ng: </b></i> <i>a</i>2 <i>b</i> 3 <i>b</i>2 <i>a</i> 3 € 2<i>a</i> €1 2<i>b</i> 1


4 4 2 2


      


+ + + + ≥ + +


      


      


Ta có: <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i>



2


2 2 1 1 1 1


2 2 2 2


3 1


4 4


 


= −  + + + ≥ + +


 


+ + = − + + + +
Tương tự: <i>b</i>2 <i>a</i> <i>a b</i> 1


2


3
4


+ + ≥ + + .


0,5


Ta sẽ chứng minh <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


2


1 <sub>2</sub> 1 <sub>(2</sub> 1


2 2 2


    


+ + ≥ + +


    


     (*)


Thật vậy, (*) ⇔ <i>a</i>2+ +<i>b</i>2 2<i>ab a b</i>+ + +<sub>4</sub>1≥4<i>ab a b</i>+ + +<sub>4</sub>1 ⇔ (<i>a b</i>− )2 ≥0.
Dấu "=" xảy ra ⇔ <i>a b</i> 1


2


= = .


0,5


<i><b>II/ PH</b></i><b>ẦN RIÊNG (3,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
<i><b>Câu 6. </b></i>


<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>



<i><b>1. (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). </b><b>Hãy tìm trên </b><b>đườ</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng </b></i>∆<i><b> m</b><b>ộ</b><b>t </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m M sao cho </b></i> <i>MA</i>+3<i>MB</i>




<i><b> nh</b><b>ỏ</b><b> nh</b><b>ấ</b><b>t.</b></i>
Gọi I là trung điểm của AB, J là trung điểm của IB. Khi đó I(1 ; -2), J(5; 3


2 − ) 0,25


Ta có : <i>MA</i>+3<i>MB</i>=(<i>MA</i>+<i>MB</i>)+2<i>MB</i>=2<i>MI</i>+2<i>MB</i> =4<i>MJ</i>




0,25
Vì vậy <i>MA</i>+3<i>MB</i>




nhỏ nhất khi M là hình chiếu vng góc của J trên đường thẳng ∆
Đường thẳng JM qua J và vuông góc với ∆ có phương trình : 2x – y – 8 = 0.


0,25


Tọa độđiểm M là nghiệm của hệ


2


2 3 0 <sub>5</sub>



2 8 0 19


5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>




 <sub>=</sub>


+ − =


 




 


− − =


  <sub>=</sub>






. Vậy M(19; 2
5 5




) 0,25


<i><b>2. (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Vi</b><b>ế</b><b>t ph</b><b>ươ</b><b>ng trình </b><b>đườ</b><b>ng trịn có tâm C và ti</b><b>ế</b><b>p xúc v</b><b>ớ</b><b>i </b><b>đườ</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng BG. </b></i>
Giả sử <i>B x</i>( <i><sub>B</sub></i>;<i>y<sub>B</sub></i>)∈<i>d</i><sub>1</sub>⇒<i>x<sub>B</sub></i> = − −<i>y<sub>B</sub></i> 5;<i>C x</i>( <i><sub>C</sub></i>;<i>y<sub>C</sub></i>)∈<i>d</i><sub>2</sub> ⇒<i>x<sub>C</sub></i> = −2<i>y<sub>C</sub></i> +7


Vì G là trọng tâm nên ta có hệ<b>: </b> 2 6
3 0


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


+ + =





+ + =


 <i><b> </b></i>



0,25


Từ các phương trình trên ta có: B(-1;- 4) ; C(5;1) 0,25


Ta có <i>BG</i>(3; 4)⇒<i>VTPT nBG</i>(4; 3)−




nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0,25
<b>7a. </b>


<i><b>(2,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Bán kính R = d(C; BG) = 9


5 ⇒phương trình đường tròn: (x – 5)
2


+(y – 1)2 = 81


25 0,25


<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i b</b><b>ấ</b><b>t ph</b><b>ươ</b><b>ng trình: </b></i> 8 2+ 1+ −3 <i>x</i> −4 3−<i>x</i> +21+ −3 <i>x</i> ≤5<i><b>.</b></i>
<b>8a. </b>


<i><b>(1,0 </b></i>


<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i> <sub>Đ</sub><sub>i</sub><sub>ề</sub><sub>u ki</sub><sub>ệ</sub><i><sub>n: x </sub></i><sub>≤</sub><sub> 3. </sub><sub>Đặ</sub><sub>t </sub> 3



2 <i>x</i> 1


<i>t</i>= − ≥ . BPT ⇔ 8+ − + ≤2<i>t</i> <i>t</i>2 2<i>t</i> 5 0,25


2 2


2
5 2 0


8 2 5 2 8 2 0


5 22 17 0


− ≥





⇔ + − ≤ − ⇔ + − ≥




− + ≥




<i>t</i>


<i>t t</i> <i>t</i> <i>t t</i>



<i>t</i> <i>x</i>


5
0


2


2 4 0 1


17
1;


5


≤ ≤





⇔ − ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤




 <sub>≤</sub> <sub>≥</sub>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i> t</i>


0,5


Với 3


0≤ ≤<i>t</i> 1⇒2 −<i>x</i> ≤ ⇔1 3− ≤ ⇔ =<i>x</i> 0 <i>x</i> 3 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1.</b></i> <i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). </b><b>Vi</b><b>ế</b><b>t ph</b><b>ươ</b><b>ng trình </b><b>đườ</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng </b><b>d đ</b></i><sub>3</sub> <i><b>i qua P t</b><b>ạ</b><b>o v</b><b>ớ</b><b>i </b><b>d , </b></i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub>


Ta có A(1; 1)− và <i>d</i><sub>1</sub>⊥<i>d</i><sub>2</sub>. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi <i>d</i><sub>1</sub>,
2


<i>d</i> là: ∆1: 7<i>x</i>+3<i>y</i>− =4 0 và ∆2: 3<i>x</i>−7<i>y</i>−10=0 0,25


3


<i>d</i> tạo với <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub>một tam giác vng cân ⇒<i>d</i><sub>3</sub>vng góc với ∆1 hoặc ∆2..


⇒ Phương trình của <i>d</i><sub>3</sub>có dạng: 7<i>x</i>+3<i>y</i>+ =<i>C</i> 0 hay 3<i>x</i>−7<i>y C</i>+ ′ =0
Mặt khác, <i>d</i><sub>3</sub>qua <i>P</i>( 7;8)− nên C = 25 ; C′ = 77


0,25


Suy ra : <i>d</i>3: 7<i>x</i>+3<i>y</i>+25=0 hay <i>d</i>3 :3<i>x</i>−7<i>y</i>+77=0
Theo giả thiết tam giác vng cân có diện tích bằng 29


2 ⇒ cạnh huyền bằng 58



0,25


Suy ra độ dài đường cao A H = 58


2 = <i>d A d</i>( , 3)
• Với <i>d</i><sub>3</sub> : 7<i>x</i>+3<i>y</i>+25=0 thì ( ; <sub>3</sub>) 58


2


<i>d A d</i> = ( tm)


• Với <i>d</i><sub>3</sub> : 3<i>x</i>−7<i>y</i>+77=0 thì ( ; <sub>3</sub>) 87
58


<i>d A d</i> = ( loại )


0,25


<i><b>2.</b></i> <i><b>(1,0 </b><b></b><b>i</b><b></b><b>m). </b><b>Vi</b><b></b><b>t </b><b>phơng trình chính tắc của (E)</b></i>


Hypebol (H) có các tiêu điểm <i>F</i><sub>1</sub>

(

5; 0 ;

)

<i>F</i><sub>2</sub>

( )

5; 0 . Hình chữ nhật cơ sở cña (H) cã mét


đỉnh là M( 4; 3), 0,25


Giả sử phơng trình chính tắc của (E) cã d¹ng: 1
b
y
a
x



2
2
2
2


=


+ ( víi a > b và 2 2 2
<i>a</i> =<i>b</i> +<i>c</i> )


(E) cũng có hai tiêu điểm

(

)

( )

2 2 2

( )



1 5; 0 ; 2 5; 0 5 1


<i>F</i> − <i>F</i> ⇒<i>a</i> −<i>b</i> =


0,25

( ) ( )

4;3 E 9a 16b a b

( )

2


M <sub>∈</sub> <sub>⇔</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>=</sub> 2 2


Tõ (1) và (2) ta có hệ:






=
=







=
+


+
=


15
b


40
a
b


a
b
16
a
9


b
5
a


2
2



2
2
2
2


2
2
2


0,25
<b>7b. </b>


<i><b>(2,0 </b></i>
<i><b></b><b>i</b><b></b><b>m) </b></i>


Vậy phơng trình chính tắc của (E) là: 1
15
y
40


x2 2


=


+ 0,25


<i><b>Hóy tìm các giá tr</b><b>ị</b><b> c</b><b>ủ</b><b>a </b>x</i>∈ℝ<i><b>, </b></i>
Ta có:

(

)




k 8


8 <sub>k</sub> <sub>8 k</sub> <sub>k</sub>
8
k 0


a b C a b


=

=


+ =

.


Áp dụng với

(

)

( )

(

)



x 1


3 x 1 2


2


1


1 1


log 3 1


log 9 7 x 1 3 5 x 1 5



a 2 =9 7 ; b 2 3 1




−<sub>+</sub> <sub>−</sub> − + <sub>−</sub> −


= + = = +


0,25


+ Theo thứ tự trong khai triển trên, số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của


khai triển là

(

) (

)

(

) (

)



3 5


1 1


1


5 x 1 <sub>3</sub> x 1 <sub>5</sub> x 1 x 1


6 8


T =C  9− +7   . 3− +1−  =56 9− +7 . 3− +1−


   


0,25



+ Theo giả thiết ta có :

(

) (

)



x 1
1


x 1 x 1 x 1 x 1


x 1


9 7


56 9 7 . 3 1 4 9 7 4(3 1)


3 1


= 224



− − − −




+


+ + ⇔ = ⇔ + = +


+ 0,25


<b>8b. </b>


<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


( )

x 1


2


x 1 x 1


x 1


3 1 x 1


3 4(3 ) 3 0


x 2


3 3




− −




 <sub>=</sub>  <sub>=</sub>


⇔ − + = ⇔ ⇔ <sub>=</sub>


= 



 0,25


<i><b>Ghi chú: Nế</b><b>u thi sinh làm bài có l</b><b>ờ</b><b>i gi</b><b>ả</b><b>i khác v</b><b>ớ</b><b>i </b><b>đ</b><b>áp án mà l</b><b>ờ</b><b>i gi</b><b>ả</b><b>i </b><b>đ</b><b>úng thì v</b><b>ẫ</b><b>n cho </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m t</b><b>ố</b><b>i </b><b>đ</b><b>a </b></i>
<i><b>theo bi</b><b>ể</b><b>u </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b><b>đ</b><b>ã quy </b><b>đị</b><b>nh. </b></i>


</div>

<!--links-->

×