Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ<sub> GD & </sub>Đ<sub>T THANH HÓA</sub></b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ</b>
<b>www.MATHVN.com</b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC (LẦN I) </b>
<b>NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>
<b>Mơn: TỐN; Khối: A và A1 </b>
<i>Thờ<sub>i gian làm bài: 180 phút, không k</sub>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian phát </sub>đề</i>
<i>(Đề<sub> thi có 01 trang)</sub></i>
<b>I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b><sub>m</sub></b></i><b><sub>) </sub></b>
<b>Câu 1. (2,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). </b></i>Cho hàm số 2 ( )
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
+
=
−
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từđiểm M đến đường tiệm cận ngang bằng
lần khoảng cách từđiểm M đến đường tiệm cận đứng.
<b>Câu 2. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Gi</b></i>ải phương
trình:8 sin
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> 2 <sub>4</sub> 3 <sub>0</sub>
2
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− + + =
<b>Câu 4. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Tìm nguyên hàm c</b></i>ủa hàm số:
2
3
1 <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
+ trên đoạn 1;8
<b>Câu 5. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Cho hình chóp S.ABCD có </b></i>đáy ABCD là hình thoi, hai đường chéo AC =
<i>2 3a</i>,
BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với mặt phẳng
(ABCD). Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng 3
4
<i>a</i>
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a.
<b>Câu 6. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Cho </b></i> *
,
<i>a b</i>∈ℝ<sub>+</sub>. Chứng minh rằng: <i>a</i>2 <i>b</i> 3 <i>b</i>2 <i>a</i> 3 2 2<i>a</i> 1 <i>b</i> 1
4 4 2 2
+ + + + ≥ + +
<b>II/ PHẦN RIÊNG (3,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b><sub>): </sub></b><i><b><sub>Thí sinh ch</sub></b><b><sub>ỉ</sub></b><b><sub>đượ</sub></b><b><sub>c làm m</sub></b><b><sub>ộ</sub></b><b><sub>t trong hai ph</sub></b><b><sub>ầ</sub></b><b><sub>n (ph</sub></b><b><sub>ầ</sub></b><b><sub>n A ho</sub></b><b><sub>ặ</sub></b><b><sub>c B)</sub></b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu 7a. (2,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b><sub>) </sub></b>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ +:<i>x</i> 2<i>y</i>− =3 0 và hai điểm A(1; 0), B(3; -
4). Hãy tìm trên đường thẳng ∆ một điểm M sao cho <i>MA</i>+3<i>MB</i>
nhỏ nhất.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai
đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d<sub>1</sub>: x + y + 5 = 0 và d<sub>2</sub>: x + 2y – 7 = 0. Viết
phương trình đường trịn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
<b>Câu 8a. (1,0 điểm) Giả</b>i bất phương trình trên ℝ: 8 2+ 1+ −3 <i>x</i> −4 3−<i>x</i> +21+ −3 <i>x</i> ≤5.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu 7b. (2,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ<i> Oxy, cho </i> điểm P( 7;8)− và hai đường thẳng
1:2 5 3 0
<i>d</i> <i>x</i>+ <i>y</i>+ = ; <i>d</i><sub>2</sub>:5<i>x</i>−2<i>y</i>− =7 0 cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng <i>d</i><sub>3</sub> đi
qua P tạo với <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub>thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng 14, 5.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Hypebol (H): 1
2
2
=
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>. Viết phơng trình chính tắc của </sub>
elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ së cña (H).
<b>Câu 8b. (1,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) Cho khai tri</b></i>ể<i>n Niutow </i>
x 1
3 x 1 2
2
8
1
log 3 1
log 9 7 5
2 2
−
−<sub>+</sub> − +
+
. Hãy tìm các giá trị của
<i><b>Thí sinh không </b><b>đượ</b><b>c s</b><b>ử</b><b> d</b><b>ụ</b><b>ng tài li</b><b>ệ</b><b>u. Cán b</b><b>ộ</b><b> coi thi khơng gi</b><b>ả</b><b>i thích gì thêm. </b></i>
<i>………..………</i>
<i>….. </i>
<b>Ghi chú:</b><i><b> D</b><b>ự</b><b> ki</b><b>ế</b><b>n kh</b><b>ả</b><b>o sát ch</b><b>ấ</b><b>t l</b><b>ượ</b><b>ng thi </b><b>Đạ</b><b>i h</b><b>ọ</b><b>c ( l</b><b>ầ</b><b>n II) t</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c vào các ngày 30 và 31 tháng 3 n</b><b>ă</b><b>m 2013. </b></i>
<b>SỞ<sub> GD & </sub>Đ<sub>T THANH HÓA</sub></b>
<b>TRƯỜ<sub>NG THPT </sub><sub>Đ</sub><sub>ÀO DUY T</sub>Ừ</b>
<b>www.MATHVN.com</b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC (LẦN I) </b>
<b>NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>
<b>Mơn: TỐN; Khối: A và A1 </b>
<i>Thờ<sub>i gian làm bài: 180 phút, không k</sub>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian phát </sub>đề</i>
<i>(Đ<sub>áp án có 04 trang)</sub></i>
<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM </b>
<i><b>Câu </b></i> <i><b>L</b><b>ờ</b><b>i gi</b><b>ả</b><b>i chi ti</b><b>ế</b><b>t </b></i> <i><b>Đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>
<b>I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
<i><b>1. (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Kh</b><b>ả</b><b>o sát s</b><b>ự</b><b> bi</b><b>ế</b><b>n thiên và v</b><b>ẽ</b><b>đồ</b><b> th</b><b>ị</b><b> hàm s</b><b>ố</b><b>. </b></i>
* Tập xác định <i>D</i>=ℝ\ 3
+/ Giới hạn và tiệm cận:
<i>x</i>lim→−∞<i>y</i>=1; lim<i>x</i>→+∞<i>y</i>=1:
Đồ thị có tiệm cận ngang là <i>y</i>=1
3 3
lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
+ −
→ = +∞ → = −∞: Đồ thị có tiệm cận đứng là <i>x</i>=3
0,25
+/ Ta có:
5
' 0; 3
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= < ∀ ≠
− ,
Bảng biến thiên:
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
<i>x</i> −∞ 3 +∞
'
<i>y</i> − 0 0 −
<i>y</i>
1 +∞
−∞ 1
0,5
* Đồ thị:
12
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-25 -20 -15 -10 -5 5 10 15 20
0.25
<i><b>2. (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m): Tìm </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m trên </b><b>đồ</b><b> th</b><b>ị </b></i>
Gọi M là điểm thuộc đồ thị<b> (C): </b> ;1 5 , 3
3
<i>M</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
= + <sub>−</sub> ≠
Tiệm cận đứng ∆<sub>1</sub>:<i>x</i>− =3 0; tiệm cận ngang ∆<sub>2</sub>:<i>y</i>− =1 0
0,25
Theo giải thiết:
<i>d M</i> <i>d M</i> <i>a</i>
<i>a</i>
∆ = ∆ ⇔ = −
− (1) 0,25
Giải phương trình (1), ta được: <i>a</i>=4;<i>a</i>=2 0,25
<i><b>Câu 1. </b></i>
<i><b>(2,0 </b></i>
Vậy các điểm cần tìm là: <i>M</i> =
<i><b>Câu 2. </b></i>
<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i> Phương trình
8 1 3sin− <i>x</i>cos <i>x</i> +3 3 sin 4<i>x</i>−3 3 os2<i>c</i> <i>x</i>+9 sin 2<i>x</i>− =11 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
− =
⇔ − − + = ⇔
− = −
0,25
Giải phương trình (1): sin 2 1 12
2
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
π <sub>π</sub>
<sub>=</sub> <sub>+</sub>
= ⇔ ∈
<sub>=</sub> <sub>+</sub>
ℤ <sub>0,25</sub>
Giải phương trình (2): 3 os2 sin 2 1 os 2 1 4
6 2
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
π
π <sub>π</sub>
= +
− = − ⇔ <sub></sub> + <sub></sub>= − ⇔ ∈
<sub></sub> <sub>= −</sub> <sub>+</sub>
ℤ <sub>0,25</sub>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i h</b><b>ệ</b><b> ph</b><b>ươ</b><b>ng trình:</b></i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> 2 <sub>4</sub> 3 <sub>0</sub> <sub>(1)</sub>
2 (2)
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− + + =
Ta có: (1) ⇔ (<i>x y</i>− ) (2 <i>x</i>−4 ) 0<i>y</i> = ⇔ <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> 4<i>y</i>
<sub>=</sub>
<sub>=</sub>
0,5
Vớ<i>i x = y: Thay vào (2) ta </i>được x = y = 2 0,25
<i><b>Câu 3. </b></i>
<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Vớ<i>i x = 4y: Thay vào (2) ta </i>được <i>x</i>=32 8 15;− <i>y</i>= −8 2 15 0,25
<i><b>Tìm nguyên hàm c</b><b>ủ</b><b>a hàm s</b><b>ố</b><b>:</b></i>
2
3
<i>1 x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
+ <i><b> trên </b><b>đ</b><b>o</b><b>ạ</b><b>n </b></i>1;8 <b>www.MATHVN.com</b>
Vì hàm số liên tục trên
2 <sub>2</sub>
3
1
1
1
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
− <sub>=</sub>
+ <sub>+</sub>
<i><b>Câu 4. </b></i>
<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
= 2
1 1
1 ( )
1
ln( )
1 1
<i>d x</i>
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− +
= − = − + +
+ +
Vậy nguyên hàm của hàm số
2
3
<i>1 x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
−
=
+ trên đoạn
1
ln( ) ;
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C C</i>
<i>x</i>
= − + + ∈ℝ
0,5
<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Tính th</b><b>ể</b><b> tích kh</b><b>ố</b><b>i chóp S.ABCD theo a.</b></i>
Từ giả thiết, ta có tam giác ABO vng tại O và AO = <i>a</i> 3; BO = a , do đó
0
60
A D<i>B</i> = <sub>. Hay </sub>∆<i>ABD</i>đều. Do
0,25
Gọi H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có <i>DH</i> ⊥ <i>AB</i> và DH = <i>a</i> 3;
OK // DH và 1 3
2 2
<i>a</i>
<i>OK</i> = <i>DH</i> = ⇒ OK ⊥ AB ⇒ AB ⊥ (SOK)
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ⇒ OI ⊥ (SAB), hay OI 3
4
<i>a</i>
<i>OI</i> =
0,25
<i><b>Câu 5. </b></i>
<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao ⇒ 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<i>SO</i>
<i>OI</i> = <i>OK</i> + <i>SO</i> ⇒ =
Diện tích đáy 2
4 2. . 2 3
D S
<i>ABC</i> <i>ABO</i>
<i>S</i> = <sub>∆</sub> = <i>OA OB</i>= <i>a</i> ;
đường cao của hình chóp
2
<i>a</i>
<i>SO</i>= .
Thể tích khối chóp S.ABCD:
3
.
1 3
.
3 3
D D
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>S</i> <i>SO</i>=
0,5
<b>S </b>
<b>A </b>
<b>B K </b>
<b>H </b>
<b>C </b>
<b>O </b>
<b>I </b>
<b>D </b>
<i><b>Ch</b><b>ứ</b><b>ng minh r</b><b>ằ</b><b>ng: </b></i> <i>a</i>2 <i>b</i> 3 <i>b</i>2 <i>a</i> 3 2<i>a</i> 1 2<i>b</i> 1
4 4 2 2
+ + + + ≥ + +
Ta có: <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
2
2 2 1 1 1 1
2 2 2 2
3 1
4 4
= − + + + ≥ + +
+ + = − + + + +
Tương tự: <i>b</i>2 <i>a</i> <i>a b</i> 1
2
3
4
+ + ≥ + + .
0,5
Ta sẽ chứng minh <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
1 <sub>2</sub> 1 <sub>(2</sub> 1
2 2 2
+ + ≥ + +
(*)
Thật vậy, (*) ⇔ <i>a</i>2+ +<i>b</i>2 2<i>ab a b</i>+ + +<sub>4</sub>1≥4<i>ab a b</i>+ + +<sub>4</sub>1 ⇔ (<i>a b</i>− )2 ≥0.
Dấu "=" xảy ra ⇔ <i>a b</i> 1
2
= = .
0,5
<i><b>II/ PH</b></i><b>ẦN RIÊNG (3,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
<i><b>Câu 6. </b></i>
<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<i><b>1. (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). </b><b>Hãy tìm trên </b><b>đườ</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng </b></i>∆<i><b> m</b><b>ộ</b><b>t </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m M sao cho </b></i> <i>MA</i>+3<i>MB</i>
<i><b> nh</b><b>ỏ</b><b> nh</b><b>ấ</b><b>t.</b></i>
Gọi I là trung điểm của AB, J là trung điểm của IB. Khi đó I(1 ; -2), J(5; 3
2 − ) 0,25
Ta có : <i>MA</i>+3<i>MB</i>=(<i>MA</i>+<i>MB</i>)+2<i>MB</i>=2<i>MI</i>+2<i>MB</i> =4<i>MJ</i>
0,25
Vì vậy <i>MA</i>+3<i>MB</i>
nhỏ nhất khi M là hình chiếu vng góc của J trên đường thẳng ∆
Đường thẳng JM qua J và vuông góc với ∆ có phương trình : 2x – y – 8 = 0.
0,25
Tọa độđiểm M là nghiệm của hệ
2
2 3 0 <sub>5</sub>
2 8 0 19
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
−
<sub>=</sub>
+ − =
⇔
− − =
<sub>=</sub>
. Vậy M(19; 2
5 5
−
) 0,25
<i><b>2. (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). Vi</b><b>ế</b><b>t ph</b><b>ươ</b><b>ng trình </b><b>đườ</b><b>ng trịn có tâm C và ti</b><b>ế</b><b>p xúc v</b><b>ớ</b><b>i </b><b>đườ</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng BG. </b></i>
Giả sử <i>B x</i>( <i><sub>B</sub></i>;<i>y<sub>B</sub></i>)∈<i>d</i><sub>1</sub>⇒<i>x<sub>B</sub></i> = − −<i>y<sub>B</sub></i> 5;<i>C x</i>( <i><sub>C</sub></i>;<i>y<sub>C</sub></i>)∈<i>d</i><sub>2</sub> ⇒<i>x<sub>C</sub></i> = −2<i>y<sub>C</sub></i> +7
Vì G là trọng tâm nên ta có hệ<b>: </b> 2 6
3 0
<i>B</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
+ + =
+ + =
<i><b> </b></i>
0,25
Từ các phương trình trên ta có: B(-1;- 4) ; C(5;1) 0,25
Ta có <i>BG</i>(3; 4)⇒<i>VTPT nBG</i>(4; 3)−
nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0,25
<b>7a. </b>
<i><b>(2,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Bán kính R = d(C; BG) = 9
5 ⇒phương trình đường tròn: (x – 5)
2
+(y – 1)2 = 81
25 0,25
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i b</b><b>ấ</b><b>t ph</b><b>ươ</b><b>ng trình: </b></i> 8 2+ 1+ −3 <i>x</i> −4 3−<i>x</i> +21+ −3 <i>x</i> ≤5<i><b>.</b></i>
<b>8a. </b>
<i><b>(1,0 </b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i> <sub>Đ</sub><sub>i</sub><sub>ề</sub><sub>u ki</sub><sub>ệ</sub><i><sub>n: x </sub></i><sub>≤</sub><sub> 3. </sub><sub>Đặ</sub><sub>t </sub> 3
2 <i>x</i> 1
<i>t</i>= − ≥ . BPT ⇔ 8+ − + ≤2<i>t</i> <i>t</i>2 2<i>t</i> 5 0,25
2 2
2
5 2 0
8 2 5 2 8 2 0
5 22 17 0
− ≥
⇔ + − ≤ − ⇔ + − ≥
− + ≥
<i>t</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t t</i>
<i>t</i> <i>x</i>
5
0
2
2 4 0 1
17
1;
5
≤ ≤
⇔ − ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤
<sub>≤</sub> <sub>≥</sub>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i> t</i>
0,5
Với 3
0≤ ≤<i>t</i> 1⇒2 −<i>x</i> ≤ ⇔1 3− ≤ ⇔ =<i>x</i> 0 <i>x</i> 3 0,25
<i><b>1.</b></i> <i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m). </b><b>Vi</b><b>ế</b><b>t ph</b><b>ươ</b><b>ng trình </b><b>đườ</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng </b><b>d đ</b></i><sub>3</sub> <i><b>i qua P t</b><b>ạ</b><b>o v</b><b>ớ</b><b>i </b><b>d , </b></i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub>
Ta có A(1; 1)− và <i>d</i><sub>1</sub>⊥<i>d</i><sub>2</sub>. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi <i>d</i><sub>1</sub>,
2
<i>d</i> là: ∆1: 7<i>x</i>+3<i>y</i>− =4 0 và ∆2: 3<i>x</i>−7<i>y</i>−10=0 0,25
3
<i>d</i> tạo với <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub>một tam giác vng cân ⇒<i>d</i><sub>3</sub>vng góc với ∆1 hoặc ∆2..
⇒ Phương trình của <i>d</i><sub>3</sub>có dạng: 7<i>x</i>+3<i>y</i>+ =<i>C</i> 0 hay 3<i>x</i>−7<i>y C</i>+ ′ =0
Mặt khác, <i>d</i><sub>3</sub>qua <i>P</i>( 7;8)− nên C = 25 ; C′ = 77
0,25
Suy ra : <i>d</i>3: 7<i>x</i>+3<i>y</i>+25=0 hay <i>d</i>3 :3<i>x</i>−7<i>y</i>+77=0
Theo giả thiết tam giác vng cân có diện tích bằng 29
2 ⇒ cạnh huyền bằng 58
0,25
Suy ra độ dài đường cao A H = 58
2 = <i>d A d</i>( , 3)
• Với <i>d</i><sub>3</sub> : 7<i>x</i>+3<i>y</i>+25=0 thì ( ; <sub>3</sub>) 58
2
<i>d A d</i> = ( tm)
• Với <i>d</i><sub>3</sub> : 3<i>x</i>−7<i>y</i>+77=0 thì ( ; <sub>3</sub>) 87
58
<i>d A d</i> = ( loại )
0,25
<i><b>2.</b></i> <i><b>(1,0 </b><b></b><b>i</b><b></b><b>m). </b><b>Vi</b><b></b><b>t </b><b>phơng trình chính tắc của (E)</b></i>
Hypebol (H) có các tiêu điểm <i>F</i><sub>1</sub>
đỉnh là M( 4; 3), 0,25
Giả sử phơng trình chính tắc của (E) cã d¹ng: 1
b
y
a
x
2
2
2
2
=
+ ( víi a > b và 2 2 2
<i>a</i> =<i>b</i> +<i>c</i> )
(E) cũng có hai tiêu điểm
1 5; 0 ; 2 5; 0 5 1
<i>F</i> − <i>F</i> ⇒<i>a</i> −<i>b</i> =
0,25
M <sub>∈</sub> <sub>⇔</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>=</sub> 2 2
Tõ (1) và (2) ta có hệ:
=
=
=
+
+
=
15
b
40
a
b
a
b
16
a
9
b
5
a
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0,25
<b>7b. </b>
<i><b>(2,0 </b></i>
<i><b></b><b>i</b><b></b><b>m) </b></i>
Vậy phơng trình chính tắc của (E) là: 1
15
y
40
x2 2
=
+ 0,25
<i><b>Hóy tìm các giá tr</b><b>ị</b><b> c</b><b>ủ</b><b>a </b>x</i>∈ℝ<i><b>, </b></i>
Ta có:
k 8
8 <sub>k</sub> <sub>8 k</sub> <sub>k</sub>
8
k 0
a b C a b
=
−
=
+ =
Áp dụng với
x 1
3 x 1 2
2
1
1 1
log 3 1
log 9 7 x 1 3 5 x 1 5
a 2 =9 7 ; b 2 3 1
−
−<sub>+</sub> <sub>−</sub> − + <sub>−</sub> −
= + = = +
0,25
+ Theo thứ tự trong khai triển trên, số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của
khai triển là
3 5
1 1
1
5 x 1 <sub>3</sub> x 1 <sub>5</sub> x 1 x 1
6 8
T =C 9− +7 . 3− +1− =56 9− +7 . 3− +1−
0,25
+ Theo giả thiết ta có :
x 1
1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
9 7
56 9 7 . 3 1 4 9 7 4(3 1)
3 1
= 224
−
−
− − − −
−
+
+ + ⇔ = ⇔ + = +
+ 0,25
<b>8b. </b>
2
x 1 x 1
x 1
3 1 x 1
3 4(3 ) 3 0
x 2
3 3
−
− −
−
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
⇔ − + = ⇔ ⇔ <sub>=</sub>
=
0,25
<i><b>Ghi chú: Nế</b><b>u thi sinh làm bài có l</b><b>ờ</b><b>i gi</b><b>ả</b><b>i khác v</b><b>ớ</b><b>i </b><b>đ</b><b>áp án mà l</b><b>ờ</b><b>i gi</b><b>ả</b><b>i </b><b>đ</b><b>úng thì v</b><b>ẫ</b><b>n cho </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m t</b><b>ố</b><b>i </b><b>đ</b><b>a </b></i>
<i><b>theo bi</b><b>ể</b><b>u </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b><b>đ</b><b>ã quy </b><b>đị</b><b>nh. </b></i>