Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐH MÔN LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1


<b>Ngày thi: 25/3/2012 </b>


<i>(</i>

<i>Đề</i>

<i> g</i>

<i>ồ</i>

<i>m có 6 trang)</i>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ƠN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 </b>


<b>Mơn: Vật lý </b>


<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(60 câu tr</i>

<i>ắ</i>

<i>c nghi</i>

<i>ệ</i>

<i>m) </i>



<b>Mã đề thi 132 </b>


Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ</b><i><b> THÍ SINH (40 câu, t</b><b>ừ</b><b><sub> câu 1 </sub></b><b>đế</b><b><sub>n câu 40) </sub></b></i>
<b>Câu 1: Câu phát bi</b>ểu nào dưới đây không <i><b>đ</b><b><sub>úng? Tia tử ngoại </sub></b></i>


<b>A. là b</b>ức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 11


10− <i>m</i>.
<b>B. có tác d</b>ụng diệt khuẩn.


<b>C. kích thích m</b>ột số chất phát quang.
<b>D. có tác d</b>ụng mạnh lên kính ảnh.


<b>Câu 2: M</b>ột bóng đèn dây tóc trên đó có ghi 220V-100W mắc nối tiếp với một cuộn dây vào một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 380V-50Hz thấy đèn sáng bình thường. Dùng một vơn kế có điện trở rất lớn đo điện
áp ở hai đầu cuộn dây thì vơn kế chỉ 220V. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là



<b>A. 149,2W </b> <b>B. 190,6W </b> <b>C. 220W </b> <b>D. 200W </b>


<b>Câu 3: Trong m</b>ột thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng đơn sắc. Hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe tới mà quan sát là 2m. Khoảng cách từ một vân sáng đến một vân tối đo được là 6,5mm. Bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có thể là


<b>A. 500nm </b> <b>B. 650nm </b> <b>C. 600nm </b> <b>D. 550nm </b>


<b>Câu 4: Trong m</b>ột thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng trắng gồm đầy đủ các bức xạ khả kiến. Thí
nghiệm thực hiện trong một chất lỏng mà chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là
1,33 và ánh sáng tím có bước sóng ngắn nhất là 1,38. Hai khe I-âng cách nhau 0,5mm; Khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2m. Bề rộng của dải quang phổ bậc 3 trên màn quan sát là


<b>A. 4,57mm </b> <b>B. 3,04mm </b> <b>C. 2,20mm </b> <b>D. 3,55mm </b>


<b>Câu 5: M</b>ột cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện vào một điện áp xoay chiều có biểu thức


200 2 os(100 )


6


<i>u</i>= <i>c</i>

π

<i>t</i>−

π

<i>V</i>, biểu thức của điện áp ở hai đầu tụ điện là 400 os(100 5 )
12
<i>C</i>


<i>u</i> = <i>c</i>

π

<i>t</i>−

π

<i>V</i>. Biểu
thức điện áp ở hai đầu cuộn dây là


<b>A. </b> 400 os(100 )



3
<i>d</i>


<i>u</i> = <i>c</i>

π

<i>t</i>+

π

<i>V</i> <b>B. </b> 200 2 os(100 )


6
<i>d</i>


<i>u</i> = <i>c</i>

π

<i>t</i>+

π

<i>V</i>


<b>C. </b> 200 2 os(100 )


3
<i>d</i>


<i>u</i> = <i>c</i>

π

<i>t</i>+

π

<i>V</i> <b>D. </b> 400 2 os(100 )


6
<i>d</i>


<i>u</i> = <i>c</i>

π

<i>t</i>+

π

<i>V</i>


<b>Câu 6: Hai khe I-âng S</b>1 và S2 cách nhau 0,2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Màn


quan sát song song và cách 2 khe 1m. Đặt ngay sau khe S1 một bản thủy tinh dày 10µ m, chiết suất 1,5 đối với


ánh sáng đơn sắc trên, sao cho mặt phẳng của bản thủy tinh song song với mặt phẳng chứa hai khe. Hệ vân giao
thoa dịch chuyển trên màn quan sát so với khi khơng có bản thủy tinh một lượng



<b>A. 1,5cm v</b>ề phía khơng có bản thủy tinh. <b>B. 2,5cm v</b>ề phía có bản thủy tinh.
<b>C. 0,5cm v</b>ề phía có bản thủy tinh. <b>D. 2cm v</b>ề phía có bản thủy tinh.
<b>Câu 7: </b>Điều nào sau đây không <i><b>đ</b><b><sub>úng trong dao động cơ tắt dần? </sub></b></i>


<b>A. N</b>ăng lượng dao động giảm dần theo thời gian.
<b>B. Pha dao </b>động giảm dần theo thời gian.


<b>C. L</b>ực cản của môi trường càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
<b>D. Biên </b>độ dao động giảm dần theo thời gian.


<b>Câu 8: M</b>ắc nối tiếp một bóng đèn và một tụ điện vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi thấy đèn sáng bình thường. Mắc thêm một tụ điện nữa song song với tụ điện của mạch thì


<b>A. </b>điện áp ở hai đầu đèn giảm. <b>B. </b>độ sáng của đèn không đổi
<b>C. </b>độ sáng của đèn tăng lên. <b>D. </b>độ sáng của đèn giảm đi.
<b>Câu 9: Phát bi</b>ểu nào sau đây không <i><b>đ</b><b><sub>úng cho các phản ứng hạt nhân? </sub></b></i>


<b>A. Phân h</b>ạch và nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


<b>B. Ph</b>ản ứng xảy ra do ta cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu đều là phản ứng thu năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/6 - Mã đề thi 132
<b>C. Ph</b>ản ứng tạo ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng.


<b>D. Phóng x</b>ạ thuộc loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


<b>Câu 10: M</b>ạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn L và hai tụ điện C1 và C2. Nếu dùng tụ C1


mạch thu được sóng điện từ có bước sóng

λ

<sub>1</sub>=<i>60m</i>, nếu dùng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước



sóng

λ

<sub>2</sub>=<i>80m</i>. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì sóng điện từ mà mạch thu được có bước sóng là


<b>A. 48m </b> <b>B. 20m </b> <b>C. 140m </b> <b>D. 34m </b>


<b>Câu 11: K</b>ết luận nào sau đây không <i><b>đ</b><b><sub>úng với một vật dao động điều hòa tự do? </sub></b></i>
<b>A. Pha ban </b>đầu của dao động khơng phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
<b>B. Pha ban </b>đầu của dao động phụ thuộc vào cách chọn mốc thời gian.
<b>C. Biên </b>độ dao động của vật phụ thuộc cách kích thích ban đầu.
<b>D. Biên </b>độ dao động phụ thuộc vào cách chọn mốc thời gian.
<b>Câu 12:</b>84210<i>P</i>0 phóng xạ α và biến đổi thành


206


82 <i>Pb</i> có chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu có 1g P0 nguyên


chất, để tỉ lệ khối lượng Pb và P0 là 103:35 thì cần một khoảng thời gian là


<b>A. 276 ngày </b>đêm. <b>B. 345 ngày </b>đêm. <b>C. 60 ngày </b>đêm. <b>D. 207 ngày </b>đêm.


<b>Câu 13: T</b>ại hai điểm A,B cách nhau 10cm trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình dao động là <i>u</i>=2 cos(100π<i>t cm</i>) . Sóng do hai nguồn tạo ra lan truyền trên mặt nước với tốc độ
1m/s. Trung trực của AB cắt đường thẳng d (d song song với AB và cách AB 5cm) tại M. Điểm N dao động cực
đại trên d cách M một khoảng gần nhất là


<b>A. 1,43cm </b> <b>B. 1cm </b> <b>C. 0,71cm </b> <b>D. 2cm </b>


<b>Câu 14: Gi</b>ới hạn quang điện của một kim loại là 600nm. Chiếu vào kim loại đó bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,3µ m thì các quang electron có tốc độ ban đầu cực đại là v. để quang electron bắn ra từ kim loại đó có tốc độ
ban đầu cực đại là 2v thì bức xạ chiếu vào kim loại đó có bước sóng



<b>A. 280nm </b> <b>B. 120nm </b> <b>C. 210nm </b> <b>D. 240nm </b>


<b>Câu 15: Cho </b>đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn cảm có độ tự
cảm <i>L</i> 1 <i>H</i>


π



= , điện trở hoạt động <i>r</i>= Ω20 ; tụ điện có điện dung 0,1
2


<i>C</i> <i>mF</i>


π



= .


Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Điều chỉnh R sao cho điện
áp <i>u<sub>AM</sub></i>sớm pha


2


π



so với <i>u<sub>MB</sub></i>. Điện trở của biến trở khi đó là


<b>A. 150</b>Ω <b>B. 1000</b>Ω <b>C. 250</b>Ω <b>D. 200</b>Ω


<b>Câu 16: Trong m</b>ột chu kì của một dao động cơ điều hịa <i>x</i>=<i>A</i>cos

(

ω α

<i>t</i>+

)

thì
<b>A. c</b>ơ năng có hai lần đạt giá trị cực đại



<b>B. véc t</b>ơ gia tốc của vật đổi chiều một lần
<b>C. quãng </b>đường vật chuyển động chậm dần là 2A
<b>D. có hai l</b>ần động năng của vật có cùng một giá trị


<b>Câu 17: Chùm ánh sáng m</b>ặt trời có dạng một dải sáng mỏng chiếu từ khơng khí xuống mặt nước đựng trong
một cái chậu. Dưới đáy chậu ta thu được


<b>A. d</b>ải sáng màu gồm một số màu vì có một số thành phần đơn sắc bị phản xạ tồn phần khi góc tới lớn.
<b>B. d</b>ải sáng có màu cầu vồng khi chiếu xiên cũng như khi chiếu vng góc.


<b>C. v</b>ết sáng trắng khi chiếu xiên và dải sáng nhiều màu khi chiếu vng góc.


<b>D. d</b>ải sáng gồm các màu cầu vồng khi chiếu xiên và vết sáng trắng khi chiếu vng góc.
<b>Câu 18: Theo thuy</b>ết lượng tử thì phát biểu nào dưới đây không <i><b>đ</b><b><sub>úng? </sub></b></i>


<b>A. Khi lan truy</b>ền, bị môi trường hấp thụ thì năng lượng của phơtơn giảm dần.
<b>B. Khi ngun t</b>ử hấp thụ ánh sáng thì nó hấp thụ hồn tồn một phơtơn.
<b>C. Phơtơn ch</b>ỉ tồn tại khi nó chuyển động.


<b>D. M</b>ỗi phơtơn có một năng lượng hoàn toàn xác định.


<b>Câu 19: T</b>ại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ dao động theo phương thẳng đứng có


phương trình dao động lần lượt là <sub>1</sub> 2 cos(100 )
6


<i>u</i> =

π

<i>t</i>+

π

<i>cm</i>; <sub>2</sub> 3sin(100 )


3



<i>u</i> =

π

<i>t</i>−

π

<i>cm</i> tạo ra trên mặt nước
hai hệ sóng trịn lan tỏa và đan xen vào nhau. Khi đó M là trung điểm của đoạn S1S2


<b>A. dao </b>động cùng pha với nguồn S1. <b>B. luôn </b>đứng yên không dao động.


<b>C. dao </b>động với biên độ cực tiểu. <b>D. dao </b>động với biên độ cực đại.


C
L, r


A M R B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20: Ng</b>ười ta cần truyền điện năng bằng dòng điện xoay chiều một pha, công suất truyền đi là 400kW, điện
áp ở hai đầu đường truyền là 10kV, đường dây có điện trở tổng cộng là 4Ω, hệ số công suất của đường truyền là
0,9. Hiệu suất của đường truyền là


<b>A. 75% </b> <b>B. 95% </b> <b>C. 85% </b> <b>D. 98% </b>


<b>Câu 21: M</b>ột chất điểm thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:


1 5sin( ) ; 2 5cos( ) ; 3 5 2 sin( 3 / 4)


<i>x</i> =

ω

<i>t cm x</i> =

ω

<i>t cm x</i> =

ω

<i>t</i>−

π

<i>cm</i>. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm




<b>A. 10cm </b> <b>B. </b><i>5 2cm</i> <b>C. 5cm </b> <b>D. 0cm </b>


<b>Câu 22: M</b>ột con lắc đơn dao động nhỏ trên một chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a =
0,5m/s2 trên đường thẳng nằm ngang, với chu kì 2s. Khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc cũng có độ


lớn là a trên con đường đó thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là


<b>A. 2s </b> <b>B. 1,5s </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 2,5s </b>


<b>Câu 23: M</b>ột điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm có điện trở hoạt động R0 độ tự cảm L vào một nguồn


điện xoay chiều ổn định. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo điện áp ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và
hai đầu mạch lần lượt được các giá trị 100V, 100V, <i>100 3V</i>. Hệ số công suất của cuộn cảm là


<b>A. 0,6 </b> <b>B. 0,85 </b> <b>C. 0,87 </b> <b>D. 0,5 </b>


<b>Câu 24: H</b>ạt nhân 234


92<i>U</i> đang đứng yên thì phát ra hạt

α

và biến đổi thành
230


90 <i>Th</i> phản ứng không phát ra tia

γ

. Cho biết khối lượng các hạt <i>m<sub>U</sub></i> =233, 9904 ;<i>u m<sub>Th</sub></i> =229, 9737 ;<i>u m</i><sub>α</sub> =4, 00151<i>u</i>; <i>u</i>=931,5<i>MeV c</i>/ 2.
Động năng của hạt

α

ngay sau khi phản ứng xảy ra là


<b>A. 0,28MeV </b> <b>B. 12,25MeV </b> <b>C. 14,15MeV </b> <b>D. 13,91MeV </b>


<b>Câu 25: Phát bi</b>ểu nào dưới đây khơng <i><b>đ</b><b><sub>úng đối với q trình phân rã của đồng vị </sub></b></i>60


27<i>C</i>0?


<b>A. Chùm tia phóng x</b>ạ phát ra có cả tia

α

và β.
<b>B. Chùm tia phóng x</b>ạ phát ra có hai loại tia là

β

− và

γ

.
<b>C. Phân rã phóng x</b>ạ của 60



27<i>C</i>0 thuộc loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


<b>D. S</b>ố nguyên tử 60


27<i>C</i>0 còn lại giảm theo thời gian theo qui luật hàm số mũ.


<b>Câu 26: Cho con l</b>ắc lị xo như hình vẽ bên, lị xo có hệ số cứng <i>k</i>=40<i>N m</i>/ , vật <i>M</i> =300<i>g</i>, m đặt
trên M có khối lượng m = 100g, bỏ qua mọi lực cản, cho g = 10m/s2<sub>. Kích thích cho hệ dao động theo </sub>


phương thẳng đứng, để hệ dao động với chu kì <i>T</i> =0, 2π<i>s</i>thì biên độ dao động của hệ có giá trị lớn
nhất là


<b>A. 7,5cm </b> <b>B. 10cm </b> <b>C. 2,5cm </b> <b>D. 5cm </b>


<b>Câu 27: M</b>ột máy biến áp lí tưởng có tỉ số vịng dây sơ cấp và thứ cấp là 20. Hai đầu cuộn thứ cấp nối


với tải là hai bóng đèn loại 12V-6W mắc song song thấy các bóng đèn sáng bình thường. Cường độ dịng điện
chạy qua cuộn sơ cấp của máy là


<b>A. </b> 1


10<i>A</i> <b>B. </b>


1


12<i>A</i> <b>C. </b>


1


40 <i>A</i> <b>D. </b>



1
20<i>A</i>


<b>Câu 28: Trong m</b>ạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn cảm của mạch biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với tần số góc


<b>A. </b>


<i>LC</i>
1
=


ω

<b>B. </b>


<i>L</i>
<i>C</i>
=


ω

<b>C. </b>


<i>C</i>
<i>L</i>
=


ω

<b>D. </b>


<i>LC</i>
1
2


=


ω



<b>Câu 29: Các tia phóng x</b>ạ có tính chất chung là


<b>A. b</b>ị lệch trong điện trường và từ trường. <b>B. kh</b>ả năng đâm xuyên mạnh.
<b>C. dòng các h</b>ạt mang năng lượng. <b>D. nguy hi</b>ểm đối với con người.
<b>Câu 30: Dòng </b>điện trong mạch dao động LC lý tưởng có đồ thị như


hình vẽ bên. Cuộn cảm trong mạch có độ tự cảm L = 4µH. Điện dung
của tụ điện trong mạch là


<b>A. 25nF </b> <b>B. 18nF </b>


<b>C. 12pF </b> <b>D. 5pF </b>


<b>Câu 31: M</b>ột con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào lò xo nhẹ dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động


t(10-6s)


i(mA)


5/6
4


2
0



<b>- 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/6 - Mã đề thi 132
20


<i>E</i>= <i>mJ</i>, lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4N, lực đàn hồi của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2N.


Biên độ dao động của vật là


<b>A. 4cm. </b> <b>B. 5cm. </b> <b>C. 2cm. </b> <b>D. 3cm. </b>


<b>Câu 32:</b><sub>11</sub>25<i>Na</i> là đồng vị phóng xạ

β

− có chu kì bán rã là 62s. Ban đầu có 0,248mg 25


11<i>Na</i> nguyên chất. Sau 10


phút độ phóng xạ của lượng 25


11<i>Na</i> đó là


<b>A. </b><i>1, 7.10 Ci</i>3 <b>B. </b><i>1, 2.10 Ci</i>5 <b>C. </b><i>2, 2.10 Ci</i>3 <b>D. </b><i>1, 6.10 Ci</i>8
<b>Câu 33: </b>Để tăng độ cao của âm do một chiếc đàn ghita phát ra người ta phải


<b>A. b</b>ấm phím để giảm chiều dài dây. <b>B. thay dây </b>đàn có tiết diện lớn hơn.
<b>C. g</b>ảy đàn mạnh hơn. <b>D. gi</b>ảm độ căng của dây.


<b>Câu 34: Chi</b>ếu liên tục một chùm bức xạ tử ngoại có bước sóng λ = 147nm vào một quả cầu bằng đồng đặt cô
lập. Sau một khoảng thời gian quả cầu tích điện mà điện thế cực đại nó đạt được là 4V. Giới hạn quang điện của
đồng là


<b>A. 312nm </b> <b>B. 345nm </b> <b>C. 239nm </b> <b>D. 279nm </b>



<b>Câu 35: M</b>ột mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có cảm kháng lớn gấp
hai lần dung kháng của tụ. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz.
Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch cực đại khi đó dịng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng <i>2 A</i>.
Kết luận nào dưới đây cho mạch điện này là <i><b>đ</b><b><sub>úng? </sub></b></i>


<b>A. T</b>ụ điện trong mạch có điện dung 0,1<i>mF</i>


π

<b>B. Cơng su</b>ất tiêu thụ của mạch là 100 2W


<b>C. Cu</b>ộn cảm có độ tự cảm 1 <i>H</i>


π

<b>D. Giá tr</b>ị của biến trở khi đó là 200Ω


<b>Câu 36: Các ngun t</b>ử Hyđrơ ở trạng thái cơ bản hấp thụ phơtơn thích hợp, các electron chuyển lên quỹ đạo M.
Quang phổ do đám khí Hyđrơ đó phát ra có


<b>A. 2 v</b>ạch dãy Banme, 1 vạch dãy Pasen.


<b>B. 2 v</b>ạch thuộc dãy Laiman, 1 vạch thuộc dãy Banme.
<b>C. 3 v</b>ạch thuộc dãy Laiman.


<b>D. 2 v</b>ạch thuộc dãy Laiman.


<b>Câu 37: M</b>ột ống hình trụ dài 1m, trong ống có một pittơng dùng để điều chỉnh chiều dài của cột khí, sát trên
miệng ống hở ta đặt một âm thoa có tần số dao động 680Hz, tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Kích thích
cho âm thoa dao động, để nghe được âm to nhất thì cột khí trong ống có thể có chiều dài là


<b>A. 62,5cm </b> <b>B. 75cm </b> <b>C. 122,5cm </b> <b>D. 25cm </b>



<b>Câu 38: M</b>ột tấm nhôm được chiếu bằng bức xạ tử ngoại đơn sắc có bước sóng 83nm. Bên ngồi tấm nhơm có
một điện trường đều hướng vng góc với bề mặt của nó ra ngồi có cường độ 7,5(V/cm). Giới hạn quang điện
của nhôm là 332nm. Electron quang điện có thể rời xa bề mặt tấm nhơm một khoảng tối đa là


<b>A. 0,8cm </b> <b>B. 0,2cm </b> <b>C. 8,6cm </b> <b>D. 1,5cm </b>


<b>Câu 39: Câu phát bi</b>ểu nào dưới đây khơng <i><b>đ</b><b><sub>úng khi nói về sóng điện từ? </sub></b></i>
<b>A. Sóng </b>điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng sóng càng cao.


<b>B. Sóng </b>điện từ do hai đài phát tạo ra có thể giao thoa với nhau và cùng phản xạ trên bề mặt kim loại.
<b>C. Sóng </b>điện từ là sự lan truyền đi của một điện từ trường biến thiên.


<b>D. T</b>ốc độ sóng điện từ trong chân khơng lớn hơn trong khơng khí ở cùng một nhiệt độ.


<b>Câu 40: Cho m</b>ạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó điện trở <i>R</i>= Ω30 ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1


<i>L</i> <i>H</i>


π



= ; tụ có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp <i>u</i>=120 2 os(100<i>c</i>

π

<i>t V</i>) . Điều chỉnh
C để công suất tiêu thụ của mạch là 60W thì giá trị của C có thể là


<b>A. </b><i>145, 6 F</i>µ <b>B. </b><i>154, 3 F</i>µ <b>C. </b><i>318, 3 F</i>µ <b>D. </b><i>159, 3 F</i>µ


<b>II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉđược làm một trong hai phần, phần A hoặc phần B) </b>
<b>A. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>


<b>Câu 41: M</b>ột đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp


xoay chiều có giá trị 220V. Điều chỉnh <i>R</i>=<i>R</i><sub>1</sub>hoặc <i>R</i>=<i>R</i><sub>2</sub>thì cơng suất tiêu thụ của mạch như nhau mà tổng


1 2 100


<i>R</i> +<i>R</i> = Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là


<b>A. 100W </b> <b>B. 220W </b> <b>C. 484W </b> <b>D. 440W </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42: Phát bi</b>ểu nào dưới đây đối với máy thu thanh vơ tuyến điện khơng <i><b>đ</b><b><sub>úng? </sub></b></i>
<b>A. M</b>ạch tách sóng của máy có tác dụng tách lấy thơng tin đã cài vào dao động cao tần.
<b>B. Sóng </b>điện từ máy thu được là sóng cao tần đã biến điệu.


<b>C. M</b>ỗi anten chỉ thu được sóng điện từ có tần số nhất định.


<b>D. Thu sóng </b>điện từ dựa vào nguyên tắc cộng hưởng trong mạch dao động.


<b>Câu 43: M</b>ột vật khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một hợp lực <i>F</i>= −0,8 cos(5 )<i>t N</i>. Tốc
độ cực đại của vật trong quá trình dao động là


<b>A. 24cm/s </b> <b>B. 60cm/s </b> <b>C. 32cm/s </b> <b>D. 40cm/s </b>


<b>Câu 44: Treo m</b>ột vật nhỏ vào một lò xo, khi vật cân bằng lò xo dãn 10cm tại nơi có gia tốc trọng trường


2


10 /


<i>g</i>= <i>m s</i> . Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng xuống 5cm rồi buông nhẹ để vật dao động
điều hòa. Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí cân bằng lần thứ 100 là



<b>A. 31,26s </b> <b>B. 30,79s </b> <b>C. 31,42s </b> <b>D. 62,20s </b>


<b>Câu 45: N</b>ăng lượng liên kết riêng của một hạt nhân là năng lượng liên kết


<b>A. hai n</b>ơtron. <b>B. tính trên m</b>ỗi nuclon.


<b>C. hai proton. </b> <b>D. m</b>ột proton và một nơtron.


<b>Câu 46: M</b>ột chùm ánh sáng đỏ có bước sóng 0,6563µm trong chân khơng. chiết suất của nước đối với chùm
sáng là 1,3311. Trong nước chùm sáng này có màu


<b>A. lam và b</b>ước sóng là 0,4931µ m <b>B. l</b>ục và bước sóng là 0,4931µ m
<b>C. </b>đỏ và bước sóng là 0,4931µ m <b>D. vàng và b</b>ước sóng là 0,5947µm


<b>Câu 47: Chi</b>ếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,35µm, cơng suất 3mW vào catot của một tế bào quang điện.
Cường độ dòng quang điện bão hịa 0,02mA. Hiệu suất lượng tử của q trình chiếu bức xạ đó là


<b>A. 18,4% </b> <b>B. 2,37% </b> <b>C. 1,25% </b> <b>D. 50% </b>


<b>Câu 48: Chi</b>ếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,2µ m vào tâm bản tích điện dương của một tụ điện phẳng
mà khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm bản tụ là 0,35µm, điện
trường giữa hai bản tụ được coi là đều có cường độ 500V/m. electron quang điện tới gần bản âm của tụ một
khoảng gần nhất là


<b>A. 4,676mm </b> <b>B. 5,324mm </b> <b>C. 6,023mm </b> <b>D. 3,977mm </b>


<b>Câu 49: M</b>ột đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM là một tụ điện có điện dung


4



10
2


<i>C</i> <i>F</i>


π





= mắc nối


tiếp với đoạn mạch MB. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp <i>u</i>=60 2 os(100<i>c</i>

π

<i>t V</i>) thì dịng điện chạy qua
mạch có cường độ hiệu dụng 0, 3 2 os(100 )


6


<i>c</i>

π

<i>t</i>+

π

<i>A</i>. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch MB có giá trị


<b>A. 120V </b> <b>B. </b><i>30 2V</i> <b>C. </b><i>60 2V</i> <b>D. 60V </b>


<b>Câu 50: Hai ngu</b>ồn sóng cơ M, N cách nhau 15cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz theo
phương thẳng đứng tạo ra trên mặt nước một hệ vân giao thoa, tốc độ sóng trên mặt nước là 1m/s. Lấy hai điểm
P, Q trên mặt nước sao cho MNPQ là một hình vng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MP là


<b>A. 8 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 11 </b> <b>D. 9 </b>


<b>B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>
<b>Câu 51: Ch</b>ọn câu phát biểu <i><b>đ</b><b><sub>úng. </sub></b></i>



<b>A. Tia h</b>ồng ngoại, tia tử ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện ở một số kim loại.
<b>B. Tia t</b>ử ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại.


<b>C. Tia X </b>được phát ra từ những vật được nung nóng trên 20000


C.
<b>D. Các tia h</b>ồng ngoại, tia tử ngoại, tia X đều có cùng một bản chất


<b>Câu 52: Cho </b>đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở R = 30Ω, một cuộn dây có điện trở r = 20Ω và
độ tự cảm L = H


2
1


π và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi tần số 50Hz. Thay đổi giá trị của điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ
đạt cực đại, điện dung của tụ khi đó là


<b>A. C = 15,9</b>µF <b>B. C= 31,8</b>µF <b>C. 63,6</b>µF <b>D. 10,6</b>µF


<b>Câu 53: Ph</b>ương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong chuyển động
quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định?


<b>A. </b>ω = - 4 + 0,5t(rad/s) <b>B. </b>ω = 2 + 0,5t2(rad/s )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang 6/6 - Mã đề thi 132
<b>C. </b>ω = 2 - 0,5t(rad/s) <b>D. </b>ω = - 4 - 0,5t(rad/s)


<b>Câu 54: M</b>ột ôtô đang chuyển động ra xa người quan sát với tốc độ 15m/s phát ra một tín hiệu âm có tần số
1000Hz. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330m/s. Tần số của tín hiệu âm mà người quan sát nghe được


từ ôtô là


<b>A. 904,1Hz </b> <b>B. 1138,5Hz </b> <b>C. 956,5Hz </b> <b>D. 1000Hz </b>


<b>Câu 55: H</b>ạt proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 9


4<i>Be</i> đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân X


và hạt α. Hạt α có động năng 4MeV bay ra theo hướng vng góc với hướng chuyển động của proton. Coi khối
lượng của các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong
phản ứng này là


<b>A. 3,575MeV </b> <b>B. 4,225MeV </b> <b>C. 1,375MeV </b> <b>D. 2,125MeV </b>


<b>Câu 56: M</b>ột người có khối lượng 60kg khi chuyển động với tốc độ 10m/s. Khi người này chuyển động với tốc
độ 180000km/s thì khối lượng của người này là


<b>A. 68kg </b> <b>B. 75kg </b> <b>C. 60kg </b> <b>D. 48kg </b>


<b>Câu 57: Con l</b>ắc vật lý là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa
(trong mặt phẳng thẳng đứng ) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Tại nơi có gia tốc trọng
trường g, con lắc dao động với chu kỳ T là


<b>A. </b>


l
3


g
2



T= π <b>B. </b>


g
2


l
3
2


T= π <b>C. </b>


g
3


l
2
2


T= π <b>D. </b>


l
g
2
T= π


<b>Câu 58: M</b>ột vật có trọng lượng 50N được buộc vào đầu một dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính
0,25m, khối lượng 3kg. Rịng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Người ta thả rơi vật từ
độ cao h xuống đất, cho g = 9,8m/s2<sub>. Gia tốc của vật là </sub>



<b>A. 6,25 m/s</b>2 <b>B. 11,11 m/s</b>2 <b>C. 7,57m/s</b>2 <b>D. 9,88m/s</b>2


<b>Câu 59: M</b>ột cánh quạt có mơmen qn tính đối với trục quay cố định là 0,2kgm2<sub>, được tăng tốc từ trạng thái </sub>


nghỉ đến trạng thái có tốc độ góc ω = 100 rad/s. Cần phải thực hiện một công là


<b>A. 1000 J </b> <b>B. 100 J </b> <b>C. 200 J </b> <b>D. 2000 J </b>


<b>Câu 60: M</b>ột đồng hồ quả lắc mà hệ dao động tương đương với một con lắc đơn. Ở 250


C đồng hồ chạy đúng
giờ. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc α = 3.10-5K-1. Khi nhiệt độ ở đó là 200<sub>C thì sau 1 ngày (24h ) đồng hồ </sub>


sẽ chạy


<b>A. nhanh 12,96s </b> <b>B. nhanh 6,48 s </b> <b>C. ch</b>ậm 5,48 s <b>D. ch</b>ậm 8,96 s
---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×