Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

KHBM HOA HOC 9 37 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.15 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần/</b>


<b>ThángTiết Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng Tâm Bài</b>


<b>Phương</b>


<b>Pháp</b> <b>Chuẩn Bị ĐDDH</b>


<b>Bài Tập</b>
<b>Rèn</b>
<b>Luyện</b>


<b>Trọng Tâm</b>
<b>Chương</b>


<b>1/8</b>


<b>1</b>


<b>BÀI ƠN TẬP</b>
<b>LỚP 8</b>


Ơn lại các kiến thức cơ bản ở
lớp 8.


Vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại.


<b>2</b>



<b>CHƯƠNG I: CÁC</b>
LOẠI HỢP
CHẤT VƠ CƠ
<i><b>BÀI: 1 TÍNH</b></i>


<b>CHẤT HÓA</b>
<b>HỌC CỦA</b>
<b>OXÍT. KHÁI</b>


<b>NIỆM</b>
<b>VỀ SỰ PHÂN</b>


<b>LOẠI OXÍT</b>


Các tính chất hóa học của
Oxít Bazơ và Oxít Axít, dẫn ra
được những PTHH tương ứng
với mỗi tính chất.


Cơ sở để phân loại Oxít
bazơ, Oxít Axít là ta dựa vào
tính chất hóa học của chúng.


Thảo luận,
trực quan,
vấn đáp,
đàm thoại,
gợi mở,...


Dụng cụ: Giá


ống nghiệm, ống
nghiệm, kẹp gỗ, cốc
thuỷ tinh, ống hút,
khai nhựa.


Hóa chất: CuO,
CaO, H2O, dd HCl,
Quỳ tím.


1, 2, 3, 4,
5, 6 trang
6.


Sự phân loại
các hợp chất
cô cơ. Nhớ
lại và hệ
thống hóa
các kiến thức
về tính chất
hố học của
mỗi loại hợp
chất. Viết
được những
PTHH biểu
diễn cho mỗi
tính chất của
hợp chất.
<b>2/8</b> <b>3</b>



<i><b>Tiết 3: BÀI:2</b></i>
<b>MỘT SỐ</b>
<b>OXÍT QUAN</b>


<b>TRỌNG</b>
<b>A/ CANXI</b>


<b>OXÍT</b>


Những tính chất hóa học
của canxioxít (CaO). Viết
đúng PTHH của các tính chất.
- Các ứng dụng của CaO trong
đời sống, sản xuất. Tác hại
của chúng về môi trường và
sức khỏe.


- Phương pháp điều chế CaO
trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp.


Thảo luận,
trực quan,
vấn đáp,
đàm thoại,
gợi mở,...


Dụng cụ: Ống
nghiệm, cốc thuỷ
tinh, đũa thuỷ tinh,


khai nhựa.


Hóa chất:
CaO(r), dd HCl, dd
H2SO4, CaCO3(r), dd
Ca(OH)2, nước cất.
Tranh: Lị nung vơi
trong cơng nghiệp và
thủ cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện</b>


<b>2/8</b> <b>4</b>


<i><b>BÀI:2 MỘT</b></i>
<b>SỐ OXÍT</b>


<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>
<b>B/ LƯU</b>
<b>HUỲNH ĐI</b>


<b>OXÍT</b>


Các tính chất của SO3,
PTHH minh hoạ các tính chất
đó.


- Các ứng dụng của SO3 trong
phịng thí nghiệm và trong


công nghiệp.


Thảo luận,
trực quan,
vấn đáp,
đàm thoại,
gợi mở,. . .


Dụng cụ: Bình
cầu có nút, ống dẫn,
cốc thuỷ tinh, phiễu
có khóa, giá sắt thí
nghiệm, khai nhựa.
Hóa chất: DD
Na2SO3, dd H2SO4, dd
Ca(OH)2, nước cất.


1, 2, 3, 4,
5, 6 trang
11.


Sự phân loại
các hợp chất
cô cơ. Nhớ lại
và hệ thống
hóa các kiến
thức về tính
chất hố học
của mỗi loại
hợp chất. Viết


được những
PTHH biểu
diễn cho mỗi
tính chất của
hợp chất.
<b>3/9</b>


<b>5</b>


<i><b>BÀI:3 TÍNH</b></i>
<b>CHẤT CỦA</b>
<b>HÓA HỌC</b>
<b>CỦA AXÍT</b>


Những tính chất hóa học
chung của axít và dẫn ra được
những PTHH tương ứng cho


mỗi tính chất hóa học. Trực quan,<sub>vấn đáp,</sub>
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


Dụng cụ: Giá ống
nghiệm, ống nghiệm,
ống hút, kẹp gỗ, khai
nhựa.


Hóa chất: DD
HCl, dd H2SO4loãng,


dd CuSO4, dd NaOH,
kẽm viên, nhơm,
Fe2O3 rắn, quỳ tím.


1, 2, 3
trang 14.


<b>6</b>


<i><b>BÀI:4 MỘT</b></i>
<b>SỐ AXÍT</b>


<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>


Những tính chất hóa học
của axít HCl và axít H2SO4
lỗng, chúng có đầy đủ tính
chất hóa học của axít. Viết
các PTPƯ cho mỗi tính chất.
Những ứng dụng quan
trọng của axít này trong dời
sống và sản xuất.


Trực quan,
thảo luận,
vấn đáp,
đàm thoại,
gợi mở,...



Dụng cụ: Giá ống
nghiệm, ống nghiệm,
ống hút, kẹp gỗ, khai
nhựa.


Hóa chất: DD
HCl, dd H2SO4 lỗng,
dd Cu(OH)2, kẽm
viên, nhơm,
Fe2O3rắn, quỳ tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện</b>


<b>4/9</b>


<b>7</b>


<i><b>BÀI:4 MỘT</b></i>
<b>SỐ AXÍT</b>


<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>


Những tính chất hóa học
của axít H2SO4 đặc, chúng có
đầy đủ tính chất hóa học của
axít ( tính chất oxi hóa, háo
nước) và củng có những tính
chất riêng. Viết các PTPƯ cho
mỗi tính chất.



- Nhận biết axít sunfuríc và
nuối sunfát.


- Những ứng dụng quan trọng
của axít này trong dời sống và
sản xuất.


- Các nguyên liệu và công
đoạn sản xuất axít Sunfuríc
trong công nghiện.


Trực quan,
vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,. . .


Dụng cụ: Giá
ống nghiệm, ống
nghiệm, ống hút, kẹp
gỗ, đèn cồn, khai
nhựa.


Hóa chất: DD
HCl, dd H2SO4 loãng,
đặc, dd BaCl2, dd
Na2SO4, dd NaOH,
dd NaCl, đường cát
(C6H12O6).



Tranh vẽ: ứng dụng
của H2SO4.


2, 3, 5
trang 19.


Sự phân loại
các hợp chất
cô cơ. Nhớ lại
và hệ thống
hóa các kiến
thức về tính
chất hố học
của mỗi loại
hợp chất. Viết
được những
PTHH biểu
diễn cho mỗi
tính chất của
hợp chất.


<b>8</b>


<i><b>BÀI:5</b></i>
<b>LUYỆN TẬP:</b>


<b>TÍNH CHẤT</b>
<b>HÓA HỌC</b>
<b>CỦA OXÍT,</b>



<b>AXÍT</b>


Những tính chất hóa học
của Oxít bazơ, Oxít axít và
muối và mối quan hệ giữa
Oxít bazơ và Oxít axít.


- Những tính chất hóa học của
Axít.


- Dẫn ra những phản ứng hóa
học minh hoạ cho những hợp
chất trên bằng những chất cụ
thể như: CaO, SO2, H2SO4, HCl.


Vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


Sơ đồ các tính
chất hóa học của
Oxítbazơ, Oxít axít.
Sơ đồ tính chất hóa
học của Axít.


1, 2, 3, 4
trang 21.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện</b>
<b>HÀNH: TÍNH</b>


<b>CHẤT HÓA</b>
<b>HỌC CỦA</b>
<b>OXÍT, AXÍT</b>


thức hành để khắc sâu kiến
thức về tính chất hóa học của


Oxít và Axít. <sub>vấn đáp,</sub>
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


ống nghiệm, ống
nghiệm (10), kẹp gỗ,
lọ thuỷ tinh miệng
rộng, muôi sắt, khai
nhựa, đèn cồn.


Hóa chất: CaO,
H2O, P đỏ, dd HCl,
Na2SO4, NaCl, BaCl2,
quỳ tím.


<b>10</b>


<i><b>Tiết 10: BÀI</b></i>
<b>KIỂM TRA 1</b>



<b>TIẾT</b>


Kiểm tra lại các kiến
thức mà HS đã ghi nhớ về tính
chất hóa học của oxít và của
Axít, thơng qua các PTHH
Tính tốn các số liệu dựa vào
PTHH và các công thức hóa
học thơng qua bài tốn.


<b>6/9</b> <b>11</b>


<i><b>BÀI:7 TÍNH</b></i>
<b>CHẤT HÓA</b>
<b>HỌC CỦA</b>


<b>BAZƠ</b>


Những tính chất hóa học
chung của Bazơ và viết được
các PTHH tương ứng với các


tính chất hóa học đó. Trực quan,
vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


Dụng cụ: Giá


ống nghiệm, ống
nghiệm, đũa thuỷ tinh,
ống nhỏ giọt, đèn cồn,
kẹp gỗ, khai nhựa.
Hóa chất: DD
Ca(OH)2 dd NaOH, dd


HCl, dd H2SO4 loãng,


dd CuSO4, CaCO3,


(Na2CO3),


Phenolphtalein, quỳ
tím.


1, 2, 3, 5
trang 25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Luyện</b>
<b>SỐ BAZƠ</b>


<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>
<b>A/ NATRI</b>
<b>HIĐROXÍT</b>


<b>(NaOH)</b>


hóa học của NaOH, viết được


các PTHH minh hoạ cho
tường tính chất đó.


Những ứng dụng quan
trọng của NaOH trong đời
sống, san xuất.


Phương pháp sản xuất
NaOH trong công nghieäp


vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


Dụng cụ: Giá
ông nghiệm, ống
nghiệm, kẹp gỗ, panh
gắp hóa chất rắn, đế
sứ, khai nhựa.


Hóa chất: DD
NaOH,


Phenolphtalein, dd
HCl, quỳ tím.


Tranh vẽ: Sơ đồ điện
phân dd NaCl, Các
ứng dụng của NaOH.



trang 27. <sub>các hợp chất</sub>
cô cơ. Nhớ
lại và hệ
thống hóa
các kiến thức
về tính chất
hoá học của
mỗi loại hợp
chất. Viết
được những
PTHH biểu
diễn cho mỗi
tính chất của
hợp chất.
<b>7/10</b> <b>13</b>


<i><b>BÀI:8 MỘT</b></i>
<b>SỐ BAZƠ</b>


<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>
<b>A/ NATRI</b>
<b>HIĐROXÍT</b>


<b>(NaOH)</b>


Tính chất vật lý, hóa học
quan trọng của Ca(OH)2.



Cách pha chế dung dịch
Ca(OH)2.


Ứng dụng trong đời sống,
sản xuất của Ca(OH)2.


Ý nghĩa độ pH của dung
dịch.


Trực quan,
thảo luận,
vấn đáp,
đàm thoại,
gợi mở,...


Dụng cụ: Cốc
thuỷ tinh, đũa thuỷ
tinh, phiễu, giấy lọc,
giá sắt, giá ống
nghiệm, ống nghiệm,
giấy pH, ống hút,
khai nhựa.


Hóa chất: CaO,
dd HCl, dd NaCl,
nước chanh, dd NH3.


1, 2, 3
trang 30.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Luyện</b>
<b>CHẤT HÓA</b>


<b>HỌC CỦA</b>
<b>MUỐI</b>


muối và viết đúng các PTHH
của từng tính chất đó.


- Khái niệm về phản ứng trao
đổi, điều kiện để phản ứng
trao đổi thực hiện được.


vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


nghiệm, ống nghiệm,
kẹp gỗ, khai nhựa.
Hóa chất: DD
AgNO3, dd H2SO4, dd
BaCl2, dd NaCl, dd
CuSO4, dd Na2CO3,
Cu, Fe (hoặc nhôm).


trang 33.


các hợp chất
cô cơ. Nhớ


lại và hệ
thống hóa
các kiến thức
về tính chất
hố học của
mỗi loại hợp
chất. Viết
được những
PTHH biểu
diễn cho mỗi
tính chất của
hợp chất.
<b>8/10</b>


<b>15</b>


<i><b>BÀI:10 MỘT</b></i>
<b>SỐ MUỐI</b>


<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>


Muối NaCl có ở dạng hịa
tan trong nước biển và dạng
kết tinh là muối mỏ. Muối
KNO3 có trong tự nhiên, được
sản xuất trong công nghiệp
bằng phương pháp nhân tạo.
Những ứng dụng của các
muối NaCl, KNO3 tronh đời


sông và trong sản xuất.


Vấn đáp,
trực quan,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


Tranh vẽ:
Ruộng mưối, Một số
ứng dụng của muối.


1, 2, 3, 4,
5 trang
36.


<b>16</b>


<i><b>BÀI:11</b></i>
<b>PHÂN BÓN</b>


<b>HÓA HỌC</b>


Vai trị, ý nghĩa của các
ngun tố hóa học trong đời
sơng của động vật, thực vật.
- Một số phân bón đơn và
phân bón képthường dùng và
cơng thức của mỗi loại phân
bón.



- Phân bón vi lượng là gì? một
số ngun tố ví lượng cần cho
thực vật.


Trực quan,
vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại,...


Mẫu các loại
phân bón hóa học
(UREA, Lân, Kali).


1, 3 trang
39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện</b>
<b>QUAN HỆ</b>


<b>GIỮA CÁC</b>
<b>HỢP CHẤT</b>


<b>VÔ CƠ</b>


hóa học của các hợp chất vơ
cơ. Viết được các PTHH biểu
diễn cho sự chuyển đổi hóa
học.



thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


mối liên hệ các hợp


chất vô cơ. trang 41.


các hợp chất
cô cơ. Nhớ
lại và hệ
thống hóa
các kiến thức
về tính chất
hố học của
mỗi loại hợp
chất. Viết
được những
PTHH biểu
diễn cho mỗi
tính chất của
hợp chất.


<b>18</b>


<i><b>BÀI:13</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>CHƯƠNG I</b>
<b>CÁC HỢP</b>


<b>CHẤT VƠ CƠ</b>


Sự phân loại các hợp chất
cô cơ. Nhớ lại và hệ thống hóa
các kiến thức về tính chất hoá
học của mỗi loại hợp chất. Viết
được những PTHH biểu diễn
cho mỗi tính chất của hợp chất.


Vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


Sơ đồ câm về
phân loại các hợp
chất vơ cơ, sơ đồ câm
về tính chất hóa học
của các loại hợp chất
vô cơ.


1, 2, 3
trang 43.


<b>10/10</b> <b>19</b>


<i><b>BÀI:14 THỰC</b></i>
<b>HÀNH TÍNH</b>


<b>CHẤT HÓA</b>


<b>HỌC CỦA</b>
<b>BAZƠ – MUOÁI</b>


Khắc sâu các kiến thức
những tính chất hóa học của
Bazơ và Muối.


Trực quan,
vấn đáp,
thảo luận,
gợi mở,...


Dụng cụ: Giá
ống nghiệm, ống
nghiệm, ống hút,
khai nhựa.


Hoùa chất: Các dd
NaOH, FeCl3, CuSO4,
HCl, BaCl2, Na2SO4,
H2SO4, daây nhôm,
kẽm viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Luyện</b>
<b>TRA 1 TIẾT</b> mà HS đã ghi nhớ về tính chất


hóa học của Bazơ và muối.
Thông qua caùc PTHH.


Tính tốn các số liệu dựa


vào PTHH và các công thức
hóa học thơng qua bài tốn.


<b>11/11</b>


<b>21</b>


<b>CHƯƠNG II:</b>
KIM LOẠI
<i><b>BÀI:15 TÍNH</b></i>


<b>CHẤT VẬT</b>
<b>LÝ CỦA KIM</b>


<b>LOẠI</b>


Tính chất vật lý của kim
loại như: Tính dẻo, dẫn điện,
dẫn nhiệt và có ánh kim.


Một số ứng dụng của kim
loại trong đời sống và sản xuất
có liên quan đến tính chất vật
lý.


Trực quan,
vấn đáp,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...



Một đoạn dây
nhơm, đèn cồn, kìm,
1 đèn điện bàn, 1
đoạn dây thép, mẫu
than gỗ, 1 chiếc búa.


1, 2, 3, 4,
5 trang
48.


- Tính chất
hóa học
chung của
kim loại, tính
chất hóa học
của nhôm và
sắt.


- Dãy hoạt
động của kim
loại.


- Sự ăn mòn
kim loại, biện
pháp bảo vệ
kim loại
khơng bị ăn
mịn.



<b>22</b>


<i><b>BÀI:16 TÍNH</b></i>
<b>CHẤT HÓA</b>


<b>HỌC CỦA</b>
<b>KIM LOẠI</b>


Tính chất hóa học của kim
loại nói chung (tác dụng với
phi kim, với dd axít, với
muối). Các PTHH chứng minh


cho từng tính chất đó. Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
gợi mở,...


Dụng cụ: Lọ
thuỷ tinh miệng rộng,
giá ống nghiệm, ống
nghiệm, đèn cồn,
muôi sắt, khai nhựa.
Hóa chất: Lọ
khí oxi, lọ clo, Na,
dây thép, kẽm, đồng,
các dd H2SO4, CuSO4,
AgNO3, AlCl3.


1, 2, 3, 4,


5 trang
51.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HÓA HỌC</b>
<b>CỦA KIM</b>


<b>LOẠI</b>


loại.


- Ý nghĩa của dãy hoạt động
hóa học của các kim loại, vận
dụng để xét các phản ứng của
kim loại với các dd axít, dd
muối.


trực quan,
vấn đáp,
đàm thoại,
gợi mở,...


ống nghiệm, ống
nghiệm, cốc thuỷ
tinh, kẹp gỗ, kẹp sắt
lấy hóa chất, khai
nhựa.



Hóa chất: Na, dây
đồng, đinh sắt, H2O,
các dd CuSO4, FeSO4,


AgNO3, HCl,


Phenolphtalein.


trang 54.


hóa học
chung của
kim loại, tính
chất hóa học
của nhơm và
sắt.


- Dãy hoạt
động của kim
loại.


- Sự ăn mòn
kim loại, biện
pháp bảo vệ
kim loại
khơng bị ăn
mịn.


<b>24</b>



<i><b>BÀI:18</b></i>
<b>NHÔM</b>


Tính chất vật lý của nhôm
(nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt).


- Tính chất hóa học của nhơm
(Có tính chất hóa học của kim
loại nói chung và tác dụng
được với Bazơ kiềm).


- Sản xuất nhôm.


Thảo luận,
vấn đáp, trực
quan, đàm
thoại, gợi
mở,...


Dụng cụ: Đèn
cồn, lọ thuỷ tinh, giá
ống nghiệm, ống
nghiệm, kẹp gỗ.
Hoá chất: Các dd
AgNO3, HCl, CuCl2,
NaOH, bột nhôm, dây
nhôm, một số đồ
dùng bằng nhơm, sắt.



1, 2, 3, 4,
5, 6 trang
58.


<b>13/11</b> <b>25</b>


<i><b>BÀI:19 </b></i>
<i><b> SẮT</b></i>


Tính chất vật lý và tính
chất hóa học của sắt. Vị trí
của sắt trong dãy hoạt động
hóa học.


- Dùng một số thí nghiệm và
các kiến thức củ để kiểm tra
các kiến thức đã dự đốn, kết
luận tính chất của sắt.


Thảo luận,
vấn đáp,
đàm thoại,
trực quan,
gợi mở,...


Dụng cụ: Bình
thủy tinh miệng rộng,
đèn cồn, kẹp gỗ, khai
nhựa.



Hóa chất: Dây sắt
lò so, bình Clo, bình
Oxi.


1, 2, 3, 4,
5 trang
60.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện</b>
<b>KIM SẮT:</b>


<b>GANG –</b>
<b>THÉP</b>


Tính chất và một số ứng dụng
của gang và thép.


- Nguyên tắc và nguyên liệu,
quá trình sản xuất gang trong
lò cao.


- Nguyên tắc và nguyên liệu,
quá trình sản xuất thép trong lò
luyện thép.


vấn đáp,
thảo luận,
gợi mở,...


lị cao, sơ đồ lị luyện


thép.


63.


hóa học
chung của
kim loại, tính
chất hóa học
của nhôm và
sắt.


- Dãy hoạt
động của kim
loại.


- Sự ăn mòn
kim loại, biện
pháp bảo vệ
kim loại
khơng bị ăn
mịn.


<b>14/11</b>


<b>27</b>


<i><b>BÀI:21</b></i>
<b>SỰ ĂN MỊN</b>
<b>KIM LOẠI &</b>
<b>BẢO VỆ KIM</b>


<b>LOẠI KHƠNG</b>


<b>BỊ ĂN MÒN</b>


Khái niệm về sự ăn mòn
kim loại.


- Nguyên nhân làm kim loại bị
ăn mòn và các yếu tố ảnh
hưởng đến sự ăn mòn, từ đó
biết cách bảo vệ6 các đồ vật
bằng kim loại.


Vấn đáp,
đàm thoại,
thảo luận,
gợi mở,...


Một số đồ dùng bị gĩ. 2, 4, 5trang 67.


<b>28</b>


<i><b>BÀI:22</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG II:</b>
<b>KIM LOẠI</b>


- Tính chất hóa học chung của
kim loại, tính chất hóa học
của nhơm và sắt.



- Dãy hoạt động của kim loại.
- Thành phần, tính chất và sản
xuất của gang và thép.


- Sản xuất nhôm bằng cách
điện phân nóng chảy nhôm
Oxít và Criolít.


- Sự ăn mòn kim loại, biện
pháp bảo vệ kim loại không bị
ăn mòn.


Đàm thoại,
vấn đáp,
thảo luận,
gợi mở,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện</b>
<b>HÀNH: TÍNH</b>


<b>CHẤT HÓA</b>
<b>HỌC CỦA</b>
<b>NHÔM – SẮT</b>


của nhôm và sắt.


vấn đáp,
thảo luận,
gợi mở,...



cồn, giá sắt, kẹp sắy,
ống nghiệm, giá ống
nghiệm, nam châm,
khai nhựa.


Hoùa chất: Bột
nhôm, bột sắt, bột lưu
huỳnh, dd NaOH.


<b>30</b>


<b>CHƯƠNG III:</b>
PHI KIM – SƠ


LƯỢC BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC
NGUN TỐ HĨA


HỌC
<i><b>BÀI:25 TÍNH</b></i>


<b>CHẤT CUÛA</b>
<b>PHI KIM</b>


Tính chất vật lý của phi
kim (tồn tại ở 3 trạng thái:
Rắn, lỏng, khí. Không dẫn
điện, không dẫn nhiệt, nhiệt
độ nóng chảy thấp)



- Những tính chất hóa học của
phi kim (Tác dụng với Oxi,
với kim loại, với Hidro)


- Phi kim có mức độ hoạt động
khác nhau.


Trực quan,
thảo luận,
đàm thoại,
gợi mở,...


Dụng cụ: Lọ
đựng khí Clo, Dụng
cụ điều chế khí, ống
dẫn khí, đầu vuốt
nhọn, ống nghiệm,
giá ống nghiệm, khai
nhựa.


Hóa chất: DD
HCl, kẽm, Clo đã thu
sẳn, quỳ tím.


1, 2, 3, 4,
5 trang
76.


- Tính chất


của Phi Kim,
tính chất của
Clo, Silíc,...
- Cấu tạo hệ
thống tuần
hồn các
ngun tố
hóa học, ý
nghĩa của hệ
thống tuần
hoàn các
ngun tố
hóa học.
<b>16/12</b> <b>31</b>


<i><b>BÀI:26 CLO</b></i> Tính chất vật lý của Clo.
- Clo có tính chất hóa học của
phi kim và Clo có tính chất
hóa học khác (tác dụng với
nước, với kiềm).


- Clo có tính tẩy màu, là một
phi kim rất maïnh


Trực quan,
thảo luận,
đàm thoại,
vấn đáp, gợi
mở,. . .



Dụng cụ: Bình
thuỷ tinh có nút, đèn
cồn, đũa thuỷ tinh,
giá sắt, hệ thống dẫn
khí, cốc thuỷ tinh,
khai nhựa.


Hóa chất: MnO2, sắt,
các dd HCl, NaOH,
H2O, bình chứa khí
Clo.


2,5 trang
80.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện</b>
- Phương pháp điều chế Clo


trong phòng thí nghiệm, diều
chế Clo trong coâng nghiệp,
điện phân dd NaCl bảo hòa có
màng ngăn.


thảo luận,
vấn đáp,
đàm thoại,
gợi mở,...


sắt, đèn cồn, bình
cầu có nhánh, ống


dẫn khí, bình điều
chế khí, cốc thuỷ
tinh.


Hóa chất: MnO2
(KMnO4), các dd
HCl, H2SO4, NaOH.


11 trang
81.


của Phi Kim,
tính chất của
Clo, Silíc,...
- Cấu tạo hệ
thống tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học, ý
nghĩa của hệ
thống tuần
hồn các
ngun tố
hóa học.
<b>17/12</b>


<b>33</b>


<i><b>BÀI:27</b></i>
<b>CACBON</b>



Đơn chất Cacbon có 3
dạng thù hình chính, dạng
hoạt động nhất là than vơ định
hình.


- Tính chất hóa học của
cacbon. Một số ứng dụng của
cacbon.


Thảo luận,
đàm thoại,
trực quan,
gợi mở,...


Dụng cụ: Giá
sắt, ống nghiệm, giá
ống nghiệm, bộ dẫn
khí, lọ thuỷ tinh có
nút, đèn cồn, cốc
thuỷ tinh và phiểu,
muôi sắt, giấy lọc,
bơng.


Hố chất: Than
gỗ, O2, H2O, CuO, dd
Ca(OH)2.


1, 2, 3, 4
trang 84.



<b>34</b>


<i><b>BAØI:28 CÁC</b></i>
<b>OXÍT CỦA</b>


<b>CACBON</b>


Cacbon tạo 2 Oxít tương
ứng CO, CO2.


+ CO là Oxít trung tính và có
tính khử mạnh.


+ CO2 là Oxít tương ứng với
Axít 2 lần Axít (H2CO3).


Nguyên tắc điều chế CO2
trong phòng thí nghiệm.


Vấn đáp,
thảo luận,
quan sát,
giải thích,
gợi mở,. . .


Dụng cụ: Bình
Kip cải tiến, ống dẫn
khí, ống nghiệm, giá
ống nghiệm, cốc thuỷ


tinh, kẹp gỗ, đèn cồn,
khai nhựa.


Hóa chất:
NaHCO3, dd HCl, quỳ
tím, đèn nến, nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện</b>


<b>18/12</b>


<b>35</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>HỌC KỲ I</b>


Củng cố, hệ thống hóa các
kiến thức về tính chất các hợp
chất vô cơ (Oxít, Axít, Bazơ,
Mưối) kim loại để HS thấy
được mối liên hệ giữa đơn chất
và hợp chất. Các kiến thức giải
bài tập hóa học.


Thảo luận,
vấn đáp,
đàm thoại,
gợi mở,. . .


<b>36</b>



<i><b>Tieát 36: BÀI</b></i>
<b>KIỂM TRA</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


Kiểm tra các kiến thức mà HS
đã lĩnh hội như:


+ Các tính chất hóa học của
Oxít, Axít, bazơ, Muối.


+ Tính chất của kim loại
(nhôm, sắt).dãy hoạt động
hóa học của kim loại.Mối liên
hệ giữa đơn chất và hợp chất.
+ Các bài tập có liên qua đến
kiến thức đã học.


<b>19/1</b> <b>37</b> <i><b>BÀI:29 AXÍT</b></i>
<b>CACBONÍC &</b>


<b>MUỐI</b>
<b>CACBONÁT</b>


Axít Cacboníc là một axít
yếu, không bền.


- Muối cacbonát có tính chất
của một muối, Muối cacbonát


dể bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
- Muối cacbonát có nhiều ứng
dụng trong đời sống.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Dụng cụ: Giá
ống nghiệm, ống
nghiệm, ống nhỏ
giọt, kẹp gỗ, khai
nhựa.


Hoùa chaát:
Na2CO3, K2CO3,


NaHCO3, HCl,


Ca(OH)2.


Tranh vẽ: chu trình
cacbon trong tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện</b>
nhiên.


<b>19/1</b> <b>38</b>



<i><b>BÀI:30 AXÍT</b></i>
<b>SILÍC –</b>


<b>CÔNG</b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>SILICÁT</b>


Silic là phi kim hoạt động
yếu, silíc là chất bán dẫn.
- Silíc đi noxít là chất có
nhiều trong tự nhiên ở dưới
dạng các trắng, cao lanh,
thạch anh. Silíc đi oxít là một
oxít axít.


- Từ vật liệu chính là đất sét,
cát kết hợp với các vật liệu
khác và với các kỹ thuật khác
nhau, công nghiệp silicát đã
sản xuất ra nhiều sản phẩm có
nhiều ứng dụng như gốm sứ,...


Đàm


thoại, thảo
luận, vấn
đáp, gợi
mở,...



Caùc mẫu vật
gốm, thủy tinh, xi


maêng,... 1, 2, 3, 4trang 95.


- Tính chất
của Phi Kim,
tính chất của
Clo, Silíc,...
- Cấu tạo hệ
thống tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học, ý
nghĩa của hệ
thống tuần
hồn các
ngun tố
hóa học.
<b>20/1</b>


<b>39</b>


<i><b>BÀI:31</b></i>
<b>SƠ LƯỢC VỀ</b>


<b>HỆ THỐNG</b>
<b>TUẦN HOÀN</b>


<b>CÁC</b>


<b>NGUYÊN TỐ</b>


<b>HÓA HỌC</b>


Nguyên tắc sắt xếp các
nguyên tố theo chiều tăng dần
điện tích hạt nhân.


- Cấu tạo hệ thống tuần hồn
gồm các ơ ngun tố, chu kỳ
và nhóm.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp, gợi
mở,...


Tranh bảng hệ thống
tuần hồn các nguyện
tố hóa học


Bảng vẽ phóng to
một ô nguyên tố, chu
kỳ, nhóm.


<b>40</b> <i><b>BÀI:31</b></i>
<b>SƠ LƯỢC VỀ</b>


<b>HỆ THỐNG</b>


<b>TUẦN HOÀN</b>


<b>CÁC</b>


Quy luật biến đổi tính chất
trong chu kỳ, nhóm, áp dụng
chu kỳ 2, 3 nhóm I, VII.


- Dựa vào vị trí của nguyên tố
(20 nguyên tố đầu) suy ra cấu


Trực


quan, đàm
thoại, thảo
luận, vấn
đáp, gợi


Tranh bảng hệ
thống tuần hoàn các
nguyện tố hóa học
Bảng vẽ phóng
to một ơ ngun tố,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Luyện</b>
<b>NGUYÊN TỐ</b>


<b>HÓA HỌC</b>


tạo ngun tử, tính chất cơ bản



của các ngun tố vá ngược lại. mở,... chu kỳ, nhóm.


<b>21/1</b>


<b>41</b>


<i><b>BÀI:32</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG III:</b>
<b>PHI KIM – SƠ</b>


<b>LƯỢC VỀ HỆ</b>
<b>THỐNG</b>
<b>TỪNG HOÀN</b>


<b>CÁC</b>
<b>NGUYÊN TỐ</b>


<b>HÓA HỌC</b>


Hệ thống hóa các kiến thức
đã học:


- Tính chất của Phi Kim, tính
chất của Clo, Silíc,...


- Cấu tạo hệ thống tuần hồn
các ngun tố hóa học, ý nghĩa
của hệ thống tuần hoàn các


nguyên tố hóa học.


Đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,...


Hệ thống các
câu hỏi, sơ đồ câm
SGK.


4, 5, 6
trang 103.


- Tính chất
của Phi Kim,
tính chất của
Clo, Silíc,...
- Cấu tạo hệ
thống tuần
hồn các
ngun tố
hóa học, ý
nghĩa của hệ
thống tuần
hoàn các
ngun tố
hóa học.


<b>42</b>



<i><b>BÀI:33 THỰC</b></i>
<b>HÀNH: TÍNH</b>


<b>CHẤT HÓA</b>
<b>HỌC CỦA PHI</b>


<b>KIM & HỢP</b>
<b>CHẤT CỦA</b>


<b>CHÚNG</b>


Khắc sâu kiến thức về
phi kim, tính chất đặc trưng
của muối cacbonát, muối
clorua.


Trực quan,
vấn đáp,
đàm


thoại,...


Dụng cụ: Giá
ống nghiệm, ống
nghiệm, đèn cồn, giá
sắt, ống dẫn khí, ống
nhỏ giọt, khai nhựa.
Hóa chất: CuO,
C, dd Ca(OH)2,
NaHCO3, Na2CO3,


NaCl, ddHCl, nước.


<b>22/1</b> <b>43</b> <b>CHƯƠNG IV:</b>


HIĐRO CACBON
– NHIÊN LIỆU
<i><b>BÀI:34 KHÁI</b></i>


<b>NIỆM VỀ</b>
<b>HỢP CHẤT</b>


Thế nào là hợp chất hữu cơ
và hóa học hữu cơ.


- Phân biệt được các chất hữu
cơ thông thường với các chất
vô cơ.


- Phân biệt các loại hợp chất


Thảo luận,
trực quan,
đàm thoại,
vấn đáp, gợi
mở,...


Dụng cụ: Ống
nghiệm, đế sứ, cốc
thủy tinh, đèn cồn,
kẹp sắt, khai nhựa.


Hóa chất: Bơng,
dd Ca(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện</b>
<b>HỮU CƠ –</b>


<b>HĨA HỌC</b>
<b>HỮU CƠ</b>


hữu cơ.


<b>22/1</b> <b>44</b>


<i><b>BÀI:35 CẤU</b></i>
<b>TẠO HỢP</b>
<b>CHẤT HỮU</b>


<b>CÔ</b>


Các hợp chất hữu cơ, các
nguyên tử liên kết với nhau
theo đúng hóa trị, cacbon có
hóa trị IV, hiđro có hóa trị I,
oxi có hóa trị II,...


- Mỗi hợp chất có một công
thức cấu tạo ứng với một trật tự
liên kết xác định, các nguyên
tử cacbon có khả năng liên kết
với nhau tạo thành mạch


cacbon.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
gợi mở,...


Mơ hình các
phân tử hữu cơ dạng
đặc và dạng rổng.


1, 2, 4, 5
trang 112.


Kiến thức đã
học về hiđro
cacbon.
Tính chất vật
lý, hóa học,
CT cấu tạo
của các hợp
chất hữu cơ.
Hệ thống
mối quan hệ
giữa cấu tạo
và tính chất
của các hiđro
cacbon.


<b>23/2</b>



<b>45</b>


<b>BÀI KIỂM</b>
<b>TRA 1 TIẾT</b>


Kiểm tra lại các kiến thức
HS đã tiếp thu về hợp chất vô
cơ và một phần khái niệm hợp
chất hữu cơ


<b>46</b> <i><b>BÀI:36</b></i>
<b>MÊTAN</b>


Cơng thức cấu tạo, tính
chất vật lý, tính chất hóa học
của Mêtan.


- Định nghĩa liên kết đơn vá
phản ứng thế.


- Trạng thái và ứng dụng của
mêtan.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...



Dụng cụ: Mơ
hình phân tử khí
mêtan (dạng đặc và
dạng rỗng) ống thủy
tinh vuốt nhọm, cốc
thủy tinh, ống
nghiệm, giá ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Luyện</b>
nghiệm, khai nhựa.


Hoùa chất: Khí CH4,
dd Ca(OH)2.


<b>24/2</b>


<b>47</b>


<i><b>BÀI:37</b></i>
<b>ÊTILEN</b>


Cơng thức cấu tạo, tính chất
vật lý và hóa học của êtilen.
- Khái niệm liên kết đôi và
đặc điểm của nó. Biết được
các loại phản ứng của liên kết
đơi (Phản ứng cộng, phản ứng
trùng hợp).


- Một số ứng dụng quan trọng


của etilen.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...




Dụng cụ: Đèn cồn,
ống nghiệm, giá đở,
cốc, nút cao su, ống
dẫn khí, Mơ hình
phân tử etilen 2 dạng
đặc và rỗng.


Hóa chất: Rượu
etilíc, H2SO4 đặc, 1 ít
cát, dd brơm.


1, 2, 4
trang 119.


Kiến thức đã
học về hiđro
cacbon.
Tính chất vật
lý, hóa học,
CT cấu tạo


của các hợp
chất hữu cơ.
Hệ thống
mối quan hệ
giữa cấu tạo
và tính chất
của các hiđro
cacbon.


<b>48</b> <i><b>BÀI:38</b></i>


<b>AXETILEN</b> Cơng thức cấu tạo và các
tính chất vật lý, hóa học của
axetilen.


- Khái niệm đặc điểm liên kết
ba.


- Củng cố về kiến thức về
hiđro cacbon, không tan trong
nước và dễ cháy, tỏa nhiều
nhiệt.


- Một số ứng dụng quan trọng
của axêtilen.


Trực quan,
thảo luận,
đàm thoại,
vấn đáp,


gợi mở,...


Dụng cụ: Đèn
cồn, giá sắt, ống
nghiệm có nhánh,
chậu thủy tinh, bình
thu khí, giá ống
nghiệm, nút cao su.
Mơ hình phân tử
axêtilen 2 dạng đặc
và rỗng.


Hóa chất: Lọ
C2H2, nước, CaC2, dd
brơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Luyện</b>


<b>25/2</b>


<b>49</b>


<i><b>BÀI:39</b></i>
<b>BENZEN</b>


Cơng thức cấu tạo phân tử
benzen, từ đó hiểu được tính
chất hóa học của benzen.
- Liên hệ thực tế một số ứng
dụng của benzen.



Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Dụng cụ: Ống
nghiệm, đế sứ, giá
ống nghiệm, kẹp gỗ,
khai nhựa. Mơ hình
phân tử benzen.
Tranh vẽ một số ứng
dụng của benzen.
Hóa chất: C6H6,
nước, dd brôm, dầu
ăn.


1, 2, 3, 4
trang 125.


Kiến thức đã
học về hiđro
cacbon.
Tính chất vật
lý, hóa học,
CT cấu tạo
của các hợp
chất hữu cơ.
Hệ thống


mối quan hệ
giữa cấu tạo
và tính chất
của các hiđro
cacbon.


<b>50</b>


<i><b>BÀI:40 DẦU</b></i>
<b>MỎ VÀ KHÍ</b>


<b>THIÊN</b>
<b>NHIÊN</b>


Tính chất vật lý, trạng
thái tự nhiên, thành phần,
cách khai thác, chế biến và
ứng dụng của dầu mỏ.


- Phương pháp chế biến dầu
mỏ là Crăckinh.


- Đặc điểm cơ bản của dầu mỏ
ở Việt Nam, vị trí của một số
mỏ dầu, khí và tình hình khai
thác ở nước ta.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,


vấn đáp,
gợi mở,...


Mẫu dầu mỏ,
các sản phẩm dầu
mỏ.


Tranh vẽ dầu
mỏ và cách khai
thác. Sơ đồ chưng cất
dầu mỏ.


1, 2, 3, 4
trang 129.


<b>26/3</b> <b>51</b> <i><b>BÀI:41</b></i>
<b>NHIÊN LIỆU</b>


Nhiên liệu là những chất
cháy được khi cháy tỏa nhiều
nhiệt và phát sáng.


- Phân loại, đặc điểm và ứng


Đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Biểu đồ hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Luyện</b>
dụng của một số nhiên liệu thông


dụng.


- Cách sử dụng nhiên liệu có hiệu
quả.


<b>26/3</b> <b>52</b>


<i><b>BÀI:42</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG IV:</b>


<b>HIĐRO</b>
<b>CACBON &</b>
<b>NHIÊN LIỆU</b>


Củng cố các kiến thức
đã học về hiđro cacbon. Hệ
thống mối quan hệ giữa cấu tạo
và tính chất của các hiđro
cacbon.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...



1, 2, 3, 4


trang 133. Kiến thứcđã học về
hiđro cacbon.
Tính chất vật
lý, hóa học,
CT cấu tạo
của các hợp
chất hữu cơ.
Hệ thống
mối quan hệ
giữa cấu tạo
và tính chất
của các hiđro
cacbon.


<b>27/3</b>


<b>53</b>


<i><b>BÀI:23 THỰC</b></i>
<b>HÀNH: TÍNH</b>


<b>CHẤT HÓA</b>
<b>HỌC CỦA</b>


<b>HIĐRO</b>
<b>CACBON</b>



Củng cố các kiến thức về
hợp chất hiđro cacbon.


Trực quan,
vấn đáp,
thảo luận,
gợi mở,...




Dụng cụ: Ống
nghiệm có nhánh,
ống nghiệm, giá ống
nghiệm, giá sắt, nút
cao su, ống nhỏ giọt,
đèn cồn, chậu thủy
tinh, khai nhựa.


Hóa chất: CaC2,
dd brơm, nước cất.


<b>54</b> <b>CHƯƠNG V:</b>


DẪN XUẤT CỦA
HIĐRO CACBON


– POLIME
<i><b>BÀI:44 RƯỢU</b></i>


<b>ÊTYLÍC</b>





Cơng thức phân tử, cơng thức
cấu tạo, tính chất vật lý, tính
chất hóa học và ứng dụng của
rượu.


- Nhóm OH gây ra các tính


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Dụng cụ: Mơ
hình phân tử rượu
êtilíc, cốc thủy tinh,
đèn cồn, đế sứ, kẹp
sắt, khai nhựa.


Hóa chất: Na,


1, 2, 3, 4,
5 trang
139.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Luyện</b>
chất hóa học của rượu.



- Độ rượu, cách tính độ rượu,
cách điều chế rượu.


C2H5OH, nước. etylic, axít<sub>axêtíc các</sub>
chất béo.


<b>28/3</b>


<b>55</b>


<i><b>Tiết 55:</b></i>
<i><b>BÀI:45 AXÍT</b></i>


<b>AXÊTÍC</b>


Cơng thức cấu tạo, tính
chất vật lý, tính chất hóa học
và các ứng dụng của axít
axêtíc.


- Tính chất hóa học là do
nhóm – COOH gây ra tính
chất axít.


- Ester, phản ứng Ester hóa.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,


vấn đáp, gợi
mở,...


Dụng cụ: Giá ống
nghiệm, ống nghiệm,
kẹp gỗ, ống hút, giá
sắt, đèn cồn, cốc thủy
tinh, ống dẫn khí,
khai nhựa.


Hóa chất:
CH3COOH, Na2CO3,
NaOH,


Phenolphtalêin, quỳ
tím.


1, 2, 5, 6,
7 trang
143.


Các kiến
thức cơ bản
về tính chất
vật lý, hóa
học, cơng
thức cấu tạo
của rượu
etylic, axít
axêtíc các


chất béo.


<b>56</b>


<i><b>BÀI:46 MỐI</b></i>
<b>LIÊN HỆ</b>
<b>GIỮA ÊTILEN</b>


<b>– RƯỢU</b>
<b>ÊTILÍC –</b>
<b>AXÍT AXÊTÍC</b>




Mối liên hệ giữa hiđro
cacbon, rượu, axít và ester với
các hợp chất cụ thể là êtilen,
rượu êtilíc, axít axêtíc và êtyl
axêtát.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...
<b>29/3</b> <b>57</b> <b>BÀI KIỂM</b>


<b>TRA 1 TIẾT</b>



Kiểm tra các kiến thức đã
học từ bài rượu đến bài luyện
tập về các tính chất vật lý và
hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Luyện</b>
theo chuyển hóa,...


<b>29/3</b> <b>58</b>


<i><b>BÀI:47</b></i>
<b>CHẤT BÉO</b>


Định nghĩa chất béo, trạng
thái tự nhiên, tính chất vật lý,
hóa học và ứng dụng của chất
béo.


- Viết được các công thức của
chất béo như: glixerol, công
thức của chất béo.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Dụng cụ: Ống
nghiệm, kẹp gỗ, giá


ống nghiệm, khai
nhựa.


Hóa chất:
Nước, Benzen, dầu
ăn.


Sơ đồ hình 5.8.


1, 2, 3, 4
trang 147.


Các kiến
thức cơ bản
về tính chất
vật lý, hóa
học, công
thức cấu tạo
của rượu
etylic, axít
axêtíc các
chất béo.
<b>30/4</b>


<b>59</b>


<i><b>BÀI:48</b></i>
<b>LUYỆN TẬP:</b>


<b>RƯỢU</b>


<b>ÊTYLÍC –</b>


<b>AXÍT</b>
<b>AXÊTIC</b>
<b>& CHẤT BEÙO</b>


Củng cố các kiến thức cơ
bản về rượu etylic, axít axêtíc


các chất béo. thảo luận,Đàm thoại,
vấn đáp,
gợi mở,...


1, 4, 5, 6
trang 149.


<b>60</b> <i><b>BÀI:49</b></i>
<b>THỰC</b>
<b>HÀNH: TÍNH</b>


<b>CHẤT CỦA</b>
<b>RƯỢU</b>
<b>ETYLÍC &</b>


<b>AXÍT</b>
<b>AXÊTÍC</b>


Ơn lại các tính chất rượu


etylíc và axít axêtíc. Trực quan,đàm thoại,


thảo luận,
vấn đáp, gợi
mở,...


Dụng cụ: Giá
thí nghiệm, giá sắt,
ống nghiệm, ống
nghiệm có nhánh có
nút, có ống dẫn khí,
đèn cồn, cốc thủy
tinh, khai nhựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Luyện</b>
kẽm lá, CaCO3, CuO,


giấy qùy tím.


<b>31/4</b>


<b>61</b>


<i><b>BÀI:50</b></i>
<b>GLUCOZƠ</b>


Cơng thức phân tử, tính
chất vật lý, tính chất hóa học
và ứng dụng của glucozơ.


- Viết được sơ đồ phản ứng
tráng bạc, phản ứng lên men


glucozơ.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp, gợi
mở,...


Dụng cụ: ống
nghiệm, kẹp gỗ, giá
thí nghiệm, đèn cồn,
cốc nước nóng, khai
nhựa,...


Hóa chất: Mẫu
glucozơ, dd AgNO3,
dd NH3, dd rượu
etylíc, nước cất.


1, 2, 3, 4
trang 179.


Các kiến
thức về các
hợp chất hữu
cơ cao phân
tử về cơng
thức cấu tạo,
tính chất vật
lý, hóa học,


ứng dụng của
glucozơ,
saccarozơ,
tinh bột,
xenlucozơ.


<b>62</b>


<i><b>BÀI:51</b></i>
<b>SACCAROZƠ</b>


Cơng thức phân tử, tính
chất vật lý, tính chất hóa học
và ứng dụng của glucozơ.
- Trạng thái của saccarozơ.
- Viết được sơ đồ phản ứng
của saccarozơ.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Dụng cụ: kẹp
gỗ, ống nghiệm, đèn
cồn, ống hút, khai
nhựa.


Hóa chất: dd


saccarozơ, AgNO3, dd
NH3, dd H2SO4 lỗng.


1, 2, 3, 4,
5, 6 trang
155.


<b>32/4</b> <b>63</b> <i><b>BAØI:52</b></i>
<b>TINH BỘT –</b>
<b>XENLULOZƠ</b>


Cơng thức chung, đặc điểm
cấu tạo phân tử tinh bột và
xelulozơ.


- Tính chất vật lý, hóa học,
ứng dụng của tinh bột và


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Dụng cụ: Cốc,
ống nghiệm, ống hút,
khai nhựa.


Hóa chất: Hố tinh
bột, Iod, nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Luyện</b>
xelulozơ.


<b>32/4</b> <b>64</b>


<i><b>BÀI:53</b></i>
<b>PROTEIN</b>


Protêin là chất cơ bản
không thể thiếu trong cơ thể
sống.


- Protêin có khối lượng phân
tử rất lớn và có cấu tạo phân
tử rất phức tạp do nhiều
amino axít tạo nên.


- Các phản ứng quan trọng của
protêin đó là phản ứng thủy
phân và sự đông tụ.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Dụng cụ: Đén
cồn, kẹp gỗ, panh,


diêm, ống nghiệm,
ông hút, khai nhựa.
Hóa chất: Lịng
trắng trứng, dung
dịch rượu êtylíc,


1, 2, 3, 4
trang 160.


Các kiến thức
về các hợp
chất hữu cơ
cao phân tử
về cơng thức
cấu tạo, tính
chất vật lý,
hóa học, ứng
dụng của
glucozơ,
saccarozơ,
tinh bột,
xenlucozơ.
<b>33/4</b>


<b>65</b>


<i><b>BAØI:54</b></i>
<b>POLIME</b>


Định nghĩa, cấu tạo, cách


phân loại, tính chất chung của
các polime.


- Khái niệm các chất dẻo, tơ,
cao su và những ứng dụng chủ
yếu của loại vật liệu này trong
thực tế.


Đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp, gợi
mở,...




Mẫu polime: Túi
P.E. cao sau, vỏ dây
điện, mẫu săm lốp
xe,...


Hình vẽ sơ đồ các
dạng mạch của
polime trong SGK.


1, 2, 4
trang 165.


<b>66</b> <i><b>BÀI:54</b></i>
<b>POLIME</b>



Cơng dụng của các dạng
polime có trong đời sống như:
Chất dẻo, tơ sợi, cao su Về
định nghĩa, phân loại, đặc
điểm.


Đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


Mẫu polime: túi P.E.
cao sau, vỏ dây điện,
mẫu săm lốp xe,...


Hình vẽ sơ đồ các
dạng mạch của


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Luyện</b>
polime trong SGK.


<b>34/5</b>


<b>67</b>


<i><b>BÀI:55 THỰC</b></i>
<b>HÀNH: TÍNH</b>


<b>CHẤT CỦA</b>
<b>GLUXÍT</b>



Củng cố các kiến thức về
phản ứng đặc trưng của
glucozơ, saccarozơ, tinh bột.


Trực quan,
đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp, gợi
mở,...


Dụng cụ: Ống
nghiệm, giá ống
nghiệm, đèn cồn.


Hoùa chất: Dung
dịch glucozơ, NaOH,
AgNO3, NH3.


<b>68</b>


<i><b>BÀI:56</b></i>
<b>ÔN TẬP HỌC</b>


<b>KỲ II (PHẦN</b>
<b>I: HÓA VÔ</b>


<b>CƠ)</b>


Mối liên hệ giữa các chất


vô cơ: kim loại, phi kim, oxít,
axít, muối, bazơ biểu diển
bằng sơ đồ trong bài học.


Đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


1, 3, 4, 5
trang 167.


<b>35/5</b>


<b>69</b>


<i><b>BÀI:56</b></i>
<b>ÔN TẬP HỌC</b>


<b>KỲ II (PHẦN</b>
<b>II: HĨA HỮU</b>


<b>CƠ)</b>


Củng cố các kiến thức đã
học về các chất hữu cơ.


- Hình thành mối liên hệ cơ
bản giữa các chất.



Đàm thoại,
thảo luận,
vấn đáp,
gợi mở,...


<b>70</b>


<b>THI HỌC KỲ</b>
<b>II</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×