Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tai lieu day on tap toan 10 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề cơng ơn tập tốn Lớp 10 cơ bản</b>


<b>2009-2010</b>



<b>A/Phần I: đại số.(gồm 24 bai tập) </b>



<b>B/PhÇn II: h×nh hoc(gåm 10 bµi tËp )thuéc kiến thứccơ</b>


<b>bản</b>



<b>1/ Phn I: i s.</b>


<b>Bi 1. </b>Tìm tập xác định của các hàm số sau


1) y = <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub></sub> <sub>1</sub> + <i>x</i> . 2) y = <sub>49</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 +


12
7
1


2



 <i>x</i>


<i>x</i> .


3) y = <i><sub>x x</sub></i>2


 - <i>x</i>2 3<i>x</i>1. 4) y = <i>x</i> 2 3 + <sub>3</sub> <sub>4</sub>



1
2


2
4







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


.
5) y = (4 <i>x x</i>)( 2) - 5 3 <i>x</i>. 6) <i><sub>y</sub></i> 1 <sub>1</sub> 3 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


<i>x</i>


   
7)


2
3





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 8/y= <sub>12-3x</sub> 9)


4
3






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 10)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>







3
)


1


(


<b> Bµi 2 : </b>Giải các phương trình sau :


1/ <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub> 2/ <i>x</i> 2  2 <i>x</i> 1 3/ <i>x x</i> 12 <i>x</i> 1


4/ 2


3<i>x</i> 5<i>x</i> 7  3<i>x</i>14 5/ <i>x</i>4 2 6/ x 1(x2  x  6) = 0


 
2


3x 1 4


7/


x-1 x-1


 



2


x 3 4


8/ x+4



x+4
<i>x</i>


<b>Bµi 3 : </b> Giải các phương trình sau : 1/    


 


2 2 2


1


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 2/ 1 + x 3
1


 = x 3
x
2
7







3/ 2 1 2



2 ( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 


 


<b>Bµi 4 : </b> Giải các phương tr ình sau : 1/ 2<i>x</i>  1 <i>x</i> 3<sub> 2/ |x</sub>2<sub>  2x| = |x</sub>2<sub>  5x + 6|</sub> <sub> 3/ |x + 3| = 2x + 1 </sub>


4/ |x  2| = 3x2<sub>  x  2 </sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>7</sub> <sub></sub><sub>4</sub><sub> </sub> <sub>2)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>7</sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>9</sub><sub> </sub><sub>3)3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 0</sub>


  


<sub>4)(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7)(2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>


   5)2 2 3 <i>x</i>  3 4 <i>x</i> 0 6) 3 2


2 1 2


<i>x</i>   <i>x</i>


<b>Bµi 5:</b> Giải các phương trình sau :


1/ 3x2 <sub></sub> 9x<sub></sub>1<sub> = x </sub><sub></sub><sub> 2</sub> <sub>2/ x </sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub> = 4 </sub>


<b>Bµi 6:</b> Giải các phương trình sau b ng phằ ương phap đ ăt ẩn phụ :


1/ 4 2


5 4 0


  


<i>x</i> <i>x</i> 2/ 4<i>x</i>4 3<i>x</i>2  10


3/ x2<sub></sub> 3x<sub></sub>2<sub> = x</sub>2<sub></sub><sub> 3x </sub><sub></sub><sub> 4 4/ x</sub>2<sub></sub><sub> 6x + 9 = 4</sub>


6
x
6


x2<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


<b>Bài 7.</b> Xác định parabol (P): y = ax2<sub>+bx+c, và vẽ parabol, biết (P):</sub>


<b>1)</b>Đi qua 3 điểm A(1;1), B(-1;-1), C(-2;4).
<b>2)</b>Đi qua điểm A(3;0) và có đỉnh I(1;4).
<b>3)</b>Biết trục đối xứng là 3


2


<i>x</i> và đi qua 2 điểm M(0;2) N(-1;6).


4)Đạt giá trị lớn nhất =0 và cắt đờng thẳng y=-4 tại 2 điểm có hoành độ lần lợt là
0 và -4



<b>Bµi8.</b> Cho hµm sè y= x2<sub>- (m-1)x +m+7 =0 (P</sub>
m)


1)Xác định m để (Pm) cắt trục 0x tại 2 điểm Avà B sao cho OA=OB


2)Xác định m để (Pm) nằm hồn tồn phía trên trục hồnh


3)Xác định m để đờng thẳng y=2x+1 cắt (Pm) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung


<b>Bµi 9.</b> Cho hµm sè y = mx2<sub> - 2x - m - 1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1)</b>CMR: Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoµnh.


<b>2)</b>Tìm m 0 để tổng bình phơng các nghiệm cộng với tổng các nghiệm của phơng
trình y = 0 lớn hơn 10.


<b>Bµi 10.</b> Cho h/sè y=(2m2 <sub>+ m - 6)x</sub>2<sub> + (</sub><sub>2m - 3)x - 1 (P</sub>


m) Tìm m để


1) (Pm) tiÕp xóc víi trơc hoµnh .


2) (Pm) n»m hoµn toµn phÝa díi trơc hoµnh


3) (Pm) cắt trục hoành tại 2 điểm nằm về bên phải trôc tung


<b>Bài 11 : </b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 3x-2 b) y - -2x + 5



<b>Bài 12 : </b> Xác định a, b để đồ thị hàm số y=ax+b để:
a) Đi qua hai điểm A(0;1) và B(2;-3)
b/ Đi qua C(4, 3) và song song với đt y = 


3
2


x + 1


c/ đi qua D(1, 2) va co h ệs ố goc b ngằ 2


d/ đi qua E(4, 2) vaø vuong goc v i dtớ y = 1<sub>2</sub> x + 5


<b>Bài 13: </b> <b>:</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: :


2


a/ y = x - 4x+3 c/ y = <sub></sub>x2 + 2x <sub></sub> 3 d) y = x2 + 2x
<b>Bài 14</b> Xác định parabol y=ax2<sub>+bx+1 biết parabol đó:</sub>


a) Qua A(1;2) và B(-2;11) b) Có đỉnh I(1;0)


c) Qua M(1;6) và có trục đối xứng có phơng trình là x=-2
d) Qua N(1;4) có tung độ đỉnh là 0.


<b>Bµi 15 : </b> Tìm Parabol y = ax2 - 4x + c, bi tế r ngằ Parabol đó:


<b>a/ </b>Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3) b/ Có đỉnh I(-2; -2)
c/ Có hồnh độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(-2; 1)



<b>Bµi 16 : </b> Cho phơng trình x2<sub></sub><sub> 2(m </sub><sub></sub><sub> 1)x + m</sub>2<sub></sub><sub> 3m = 0. T</sub><sub>im</sub> m n u<sub>ế</sub> phương trình<sub>: </sub>


a/ Có hai nghiệm phân biệt b/ Có hai nghiệm
c/ Có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
d/ Có một nghiệm bằng -1 tính nghiệm cịn lại


e/ Cã hai nghiƯm tho¶ 3(x1+x2)=- 4 x1 x2 f/ Có hai nghiệm thoả x12+x22=2


<b>Bài 17 : </b>Cho ptx2 + (m 1)x + m + 2 = 0
a/ Giải phơng tr×nh víi m = -8


b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu


d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9


d/ Có trục đối xứng là đờng thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm (3; 0)


<b>Bµi 18.</b> Cho <i>f</i>(x) = (m + 2)x2<sub> -2(m - 1)x+ m- 2</sub>


1) Xác định m để <i>f</i>(x) = 0 a)Có 2 nghiệm phân biệt cùng dơng.
b)Tổng bình phơng các nghiệm bằng 3


2) Xác định m để <i>f</i>(x)  0 a)Đúng với mọi x b)Có đúng 1 nghiệm
c)Có tập nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài= 1


<b>Bµi 19 : </b> Gia vỉ à bi n lu n ệ ậ các h phệ ương trình sau theo tham s ố m :


1/ 2mx + 3 = m  x 2/ (m  1)(x + 2) + 1 = m2<sub> 3/ (m</sub>2<sub> + m)x = m</sub>2 <sub></sub><sub> 1</sub>



<b>Bµi 20:</b> Gia các h phỉ ệ ương trình sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. 2 3 5
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


 b.


2 3


4 2 6


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


 


 c.


2 3


2 4 1



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  


 d.


7 4
41
3 3
3 5
11
5 2

 



 <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<b>Bµi 21.</b> Rót gän biĨu thøc


1)cos cos cos( )



cos( ) sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 
 
2
2
1 2sin
2)


2cot( ) cos


4 4

 
 

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


2 2
2 2


1 sin 1 cos



3) 1


2 1 sin 2 1 cos


 
 
 
 
 
4 4


sin 2sin cos cos
4)


tan 2 1


   




 




<b>Bµi 22.</b> Cho ABC có các cạnh là a, b, c.


S, r là diện tích và bán kính đờng tròn nội tiếp của ABC. CMR:
1)cotA+cotB+cotC = <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>R</i>


<i>abc</i>



  <sub>;</sub> <sub>2)b</sub>2<sub>-c</sub>2<sub> = a(bcosC-ccosB).</sub>


3)sinC = sinAcosB+sinBcosA; 4) S = r2<sub>(cot</sub>


2
<i>A</i>
+cot
2
<i>B</i>
+cot
2
<i>C</i>
).
5) b = a.cosC + c.cosA; 6)Cho: a2006<sub> + b</sub>2006<sub> = c</sub>2006<sub>. CMR: </sub>


ABC cã
3 góc nhọn.


<b>Bài 23.</b> Trong tam giác ABC bÊt kú CMR




1) cos cos cos 1 4sin sin sin


2 2 2


2)sin sin sin 4cos cos cos


2 2 2



3) cos 2 cos 2 cos 2 1 4cos cos cos


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


   


  


   


2 2 2


2 2 2


4)sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sin
5)sin sin sin 2 2cos cos cos
6) cos cos cos 1 2cos cos cos


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


  


   


   






7) sin sin sin( ) 0


8) cos cos cos


<i>a</i> <i>B C</i> <i>b</i> <i>C A</i> <i>c</i> <i>A B</i>


<i>b</i> <i>B c</i> <i>C a</i> <i>B C</i>


     


  


9) 1


tan<i>A</i> +


1


tan<i>B</i> +


1


tan<i>C</i> = <i>S</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
4
2
2
2


 <sub> (</sub><sub></sub><sub>ABC không vuông)</sub>
<b>Bài 24 1)</b>CMR nếu ABC có sin2A+sin2B=4sinAsinB thì ABC vuông
2)CMR nÕu ABC cã sin sin 1

tan tan



cos cos 2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>




thì ABC cân



3) CMR: ABC cân khi và chỉ khi a = 2b.cosC.
<b>Phần II: hình học.</b>


<b>Bi 1. </b>Trong mt phẳng tọa độ cho A(-1; 0), B(2;1), C(0; -3).
<b>1)</b>Xác định tọa độ điểm E và điểm F sao cho <i><sub>EA</sub></i> + <i><sub>EB</sub></i> =


3
1


<i>AB</i>


, <i><sub>FA</sub></i> = 2<i><sub>FC</sub></i> .
<b>2)</b>NhËn d¹ng ABC vµ tÝnh diƯn tÝch cđa nã.


<b>3)</b>Tính R, r, đờng cao ha, độ dài trung tuyến mb.




<b>Bài 2. </b>Trong hệ Oxy cho bốn điểm A, B, C, D đợc xác định bởi:
A(-8; 0), <i>OB</i>4<i>j</i>


 


, <i>AC</i>= (10; 0), <i>DB</i> 3<i>i</i> 9<i>j</i>
  


.



a)Tìm toạ độ điểm M trên trục hồnh sao cho MAB vng tại M.
b)Tìm toạ độ điểm N trên trục tung sao cho NC = ND.


c)CMR: ABCD là tứ giác néi tiÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 3. </b>Cho ABC cã <i><sub>A</sub></i><sub> = 60</sub>o<sub>, a = 10, r = </sub>5 3


3 . TÝnh R, b, c.


<b>Bµi 4</b>. Cho ABC cã AB = 10, AC = 4 vµ <i><sub>A</sub></i> = 60o<sub>.</sub>


a)TÝnh chu vi của tam giác.
b)Tính tanC.


<b>Bài 5 </b> Cho ABC có A(-1;-2) B(3;-1) C(0;3)


1)Lập pt tổng quát và pt tham số của đờng cao CH


2)Lập pt tổng quát và pt tham số của đờng trung tuyến AM
3)Xđịnh tọa độ trọng tâm , trực tâm của ABC


4)Viết pt đờng tròn tâm C tiếp xúc với AB
5) Viết pt đờng tròn ngoại tiếp ABC
6)Tính diện tích ABC


<b>Bài 6.</b> CHo ABC có tọa độ các trung điểm là M(2;1) N(5;3) P(3;-4)
1)Lập pt các cạnh của ABC


2)Viết pt 3 đờng trung trực của ABC
3)Xđịnh tọa độ 3 đỉnh ca ABC



<b>Bài 7.</b> Cho đthẳng (d) 2x+3y-1=0 .Tìm M trên (d) sao cho OM=5


<b>Bài 8. </b>Cho (d) x-2y+5=0


1)Xđịnh tọa độ H là hình chiếu của M(2;1) trên(d)
2)Xđịnh tọa độ điểm N đối xứng với M qua (d)


<b>Bài 9. </b>CHo 2 đờng thẳng (a) 3x-4y+25=0 và (b) 15x+8y-41=0
I là giao điểm của 2 đthẳng


1)Viết ptrình đthẳng đi qua I t¹o víi Ox 1 gãc 600


<sub>2) Viết ptrình đthẳng đi qua I sao cho khoảng cách từ I tới đthẳng đó =</sub>3


7


<b>Bµi 10.</b> Cho pt x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2m(x-2) = 0 (1)</sub>


1)Xđịnh m để (1) là ptrình của đờng trịn


2) Với m=1 hãy xác định tâm và bán kính của đờng trịn (C)


3)Chứng tỏ rằng điểm M(-2;2) (C) . Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại M
4)Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với đờng thẳng 2x+5y-12=0





</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×