Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.83 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1/ Phn I: i s.</b>
<b>Bi 1. </b>Tìm tập xác định của các hàm số sau
1) y = <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub></sub> <sub>1</sub> + <i>x</i> . 2) y = <sub>49</sub> <i><sub>x</sub></i>2
+
12
7
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> .
3) y = <i><sub>x x</sub></i>2
- <i>x</i>2 3<i>x</i>1. 4) y = <i>x</i> 2 3 + <sub>3</sub> <sub>4</sub>
1
2
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
5) y = (4 <i>x x</i>)( 2) - 5 3 <i>x</i>. 6) <i><sub>y</sub></i> 1 <sub>1</sub> 3 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<i>x</i>
7)
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 8/y= <sub>12-3x</sub> 9)
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 10)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
)
(
<b> Bµi 2 : </b>Giải các phương trình sau :
1/ <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub> 2/ <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1 3/ <i>x x</i> 12 <i>x</i> 1
4/ 2
3<i>x</i> 5<i>x</i> 7 3<i>x</i>14 5/ <i>x</i>4 2 6/ x 1(x2 x 6) = 0
2
3x 1 4
7/
x-1 x-1
2
x 3 4
8/ x+4
x+4
<i>x</i>
<b>Bµi 3 : </b> Giải các phương trình sau : 1/
2 2 2
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 2/ 1 + x 3
1
= x 3
x
2
7
3/ 2 1 2
2 ( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<b>Bµi 4 : </b> Giải các phương tr ình sau : 1/ 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3<sub> 2/ |x</sub>2<sub> 2x| = |x</sub>2<sub> 5x + 6|</sub> <sub> 3/ |x + 3| = 2x + 1 </sub>
4/ |x 2| = 3x2<sub> x 2 </sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>7</sub> <sub></sub><sub>4</sub><sub> </sub> <sub>2)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>7</sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>9</sub><sub> </sub><sub>3)3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 0</sub>
<sub>4)(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7)(2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>
5)2 2 3 <i>x</i> 3 4 <i>x</i> 0 6) 3 2
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 5:</b> Giải các phương trình sau :
1/ 3x2 <sub></sub> 9x<sub></sub>1<sub> = x </sub><sub></sub><sub> 2</sub> <sub>2/ x </sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub> = 4 </sub>
1/ 4 2
5 4 0
<i>x</i> <i>x</i> 2/ 4<i>x</i>4 3<i>x</i>2 10
3/ x2<sub></sub> 3x<sub></sub>2<sub> = x</sub>2<sub></sub><sub> 3x </sub><sub></sub><sub> 4 4/ x</sub>2<sub></sub><sub> 6x + 9 = 4</sub>
6
x
6
x2<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Bài 7.</b> Xác định parabol (P): y = ax2<sub>+bx+c, và vẽ parabol, biết (P):</sub>
<b>1)</b>Đi qua 3 điểm A(1;1), B(-1;-1), C(-2;4).
<b>2)</b>Đi qua điểm A(3;0) và có đỉnh I(1;4).
<b>3)</b>Biết trục đối xứng là 3
2
<i>x</i> và đi qua 2 điểm M(0;2) N(-1;6).
4)Đạt giá trị lớn nhất =0 và cắt đờng thẳng y=-4 tại 2 điểm có hoành độ lần lợt là
0 và -4
<b>Bµi8.</b> Cho hµm sè y= x2<sub>- (m-1)x +m+7 =0 (P</sub>
m)
1)Xác định m để (Pm) cắt trục 0x tại 2 điểm Avà B sao cho OA=OB
2)Xác định m để (Pm) nằm hồn tồn phía trên trục hồnh
3)Xác định m để đờng thẳng y=2x+1 cắt (Pm) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung
<b>Bµi 9.</b> Cho hµm sè y = mx2<sub> - 2x - m - 1.</sub>
<b>1)</b>CMR: Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoµnh.
<b>2)</b>Tìm m 0 để tổng bình phơng các nghiệm cộng với tổng các nghiệm của phơng
trình y = 0 lớn hơn 10.
<b>Bµi 10.</b> Cho h/sè y=(2m2 <sub>+ m - 6)x</sub>2<sub> + (</sub><sub>2m - 3)x - 1 (P</sub>
m) Tìm m để
1) (Pm) tiÕp xóc víi trơc hoµnh .
2) (Pm) n»m hoµn toµn phÝa díi trơc hoµnh
3) (Pm) cắt trục hoành tại 2 điểm nằm về bên phải trôc tung
<b>Bài 11 : </b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 3x-2 b) y - -2x + 5
<b>Bài 12 : </b> Xác định a, b để đồ thị hàm số y=ax+b để:
a) Đi qua hai điểm A(0;1) và B(2;-3)
b/ Đi qua C(4, 3) và song song với đt y =
3
2
x + 1
c/ đi qua D(1, 2) va co h ệs ố goc b ngằ 2
d/ đi qua E(4, 2) vaø vuong goc v i dtớ y = 1<sub>2</sub> x + 5
<b>Bài 13: </b> <b>:</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: :
2
a/ y = x - 4x+3 c/ y = <sub></sub>x2 + 2x <sub></sub> 3 d) y = x2 + 2x
<b>Bài 14</b> Xác định parabol y=ax2<sub>+bx+1 biết parabol đó:</sub>
a) Qua A(1;2) và B(-2;11) b) Có đỉnh I(1;0)
c) Qua M(1;6) và có trục đối xứng có phơng trình là x=-2
d) Qua N(1;4) có tung độ đỉnh là 0.
<b>Bµi 15 : </b> Tìm Parabol y = ax2 - 4x + c, bi tế r ngằ Parabol đó:
<b>a/ </b>Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3) b/ Có đỉnh I(-2; -2)
c/ Có hồnh độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(-2; 1)
<b>Bµi 16 : </b> Cho phơng trình x2<sub></sub><sub> 2(m </sub><sub></sub><sub> 1)x + m</sub>2<sub></sub><sub> 3m = 0. T</sub><sub>im</sub> m n u<sub>ế</sub> phương trình<sub>: </sub>
a/ Có hai nghiệm phân biệt b/ Có hai nghiệm
c/ Có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
d/ Có một nghiệm bằng -1 tính nghiệm cịn lại
e/ Cã hai nghiƯm tho¶ 3(x1+x2)=- 4 x1 x2 f/ Có hai nghiệm thoả x12+x22=2
<b>Bài 17 : </b>Cho ptx2 + (m 1)x + m + 2 = 0
a/ Giải phơng tr×nh víi m = -8
b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu
d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9
d/ Có trục đối xứng là đờng thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm (3; 0)
<b>Bµi 18.</b> Cho <i>f</i>(x) = (m + 2)x2<sub> -2(m - 1)x+ m- 2</sub>
1) Xác định m để <i>f</i>(x) = 0 a)Có 2 nghiệm phân biệt cùng dơng.
b)Tổng bình phơng các nghiệm bằng 3
2) Xác định m để <i>f</i>(x) 0 a)Đúng với mọi x b)Có đúng 1 nghiệm
c)Có tập nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài= 1
<b>Bµi 19 : </b> Gia vỉ à bi n lu n ệ ậ các h phệ ương trình sau theo tham s ố m :
1/ 2mx + 3 = m x 2/ (m 1)(x + 2) + 1 = m2<sub> 3/ (m</sub>2<sub> + m)x = m</sub>2 <sub></sub><sub> 1</sub>
<b>Bµi 20:</b> Gia các h phỉ ệ ương trình sau :
a. 2 3 5
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
b.
2 3
4 2 6
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
c.
2 3
2 4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
d.
7 4
41
3 3
3 5
11
5 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bµi 21.</b> Rót gän biĨu thøc
1)cos cos cos( )
cos( ) sin sin
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2
2
1 2sin
2)
2cot( ) cos
4 4
<sub></sub> <sub></sub>
1 sin 1 cos
3) 1
2 1 sin 2 1 cos
4 4
sin 2sin cos cos
4)
tan 2 1
<b>Bµi 22.</b> Cho ABC có các cạnh là a, b, c.
S, r là diện tích và bán kính đờng tròn nội tiếp của ABC. CMR:
1)cotA+cotB+cotC = <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>R</i>
<i>abc</i>
<sub>;</sub> <sub>2)b</sub>2<sub>-c</sub>2<sub> = a(bcosC-ccosB).</sub>
3)sinC = sinAcosB+sinBcosA; 4) S = r2<sub>(cot</sub>
2
<i>A</i>
+cot
2
<i>B</i>
+cot
2
<i>C</i>
).
5) b = a.cosC + c.cosA; 6)Cho: a2006<sub> + b</sub>2006<sub> = c</sub>2006<sub>. CMR: </sub>
ABC cã
3 góc nhọn.
<b>Bài 23.</b> Trong tam giác ABC bÊt kú CMR
1) cos cos cos 1 4sin sin sin
2 2 2
2)sin sin sin 4cos cos cos
2 2 2
3) cos 2 cos 2 cos 2 1 4cos cos cos
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
2 2 2
2 2 2
4)sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sin
5)sin sin sin 2 2cos cos cos
6) cos cos cos 1 2cos cos cos
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
7) sin sin sin( ) 0
8) cos cos cos
<i>a</i> <i>B C</i> <i>b</i> <i>C A</i> <i>c</i> <i>A B</i>
<i>b</i> <i>B c</i> <i>C a</i> <i>B C</i>
9) 1
tan<i>A</i> +
1
1
tan<i>C</i> = <i>S</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
4
2
2
2
<sub> (</sub><sub></sub><sub>ABC không vuông)</sub>
<b>Bài 24 1)</b>CMR nếu ABC có sin2A+sin2B=4sinAsinB thì ABC vuông
2)CMR nÕu ABC cã sin sin 1
cos cos 2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
thì ABC cân
3) CMR: ABC cân khi và chỉ khi a = 2b.cosC.
<b>Phần II: hình học.</b>
<b>Bi 1. </b>Trong mt phẳng tọa độ cho A(-1; 0), B(2;1), C(0; -3).
<b>1)</b>Xác định tọa độ điểm E và điểm F sao cho <i><sub>EA</sub></i> + <i><sub>EB</sub></i> =
3
1
<i>AB</i>
, <i><sub>FA</sub></i> = 2<i><sub>FC</sub></i> .
<b>2)</b>NhËn d¹ng ABC vµ tÝnh diƯn tÝch cđa nã.
<b>3)</b>Tính R, r, đờng cao ha, độ dài trung tuyến mb.
<b>Bài 2. </b>Trong hệ Oxy cho bốn điểm A, B, C, D đợc xác định bởi:
A(-8; 0), <i>OB</i>4<i>j</i>
, <i>AC</i>= (10; 0), <i>DB</i> 3<i>i</i> 9<i>j</i>
.
a)Tìm toạ độ điểm M trên trục hồnh sao cho MAB vng tại M.
b)Tìm toạ độ điểm N trên trục tung sao cho NC = ND.
c)CMR: ABCD là tứ giác néi tiÕp.
<b>Bµi 3. </b>Cho ABC cã <i><sub>A</sub></i><sub> = 60</sub>o<sub>, a = 10, r = </sub>5 3
3 . TÝnh R, b, c.
<b>Bµi 4</b>. Cho ABC cã AB = 10, AC = 4 vµ <i><sub>A</sub></i> = 60o<sub>.</sub>
a)TÝnh chu vi của tam giác.
b)Tính tanC.
<b>Bài 5 </b> Cho ABC có A(-1;-2) B(3;-1) C(0;3)
1)Lập pt tổng quát và pt tham số của đờng cao CH
2)Lập pt tổng quát và pt tham số của đờng trung tuyến AM
3)Xđịnh tọa độ trọng tâm , trực tâm của ABC
4)Viết pt đờng tròn tâm C tiếp xúc với AB
5) Viết pt đờng tròn ngoại tiếp ABC
6)Tính diện tích ABC
<b>Bài 6.</b> CHo ABC có tọa độ các trung điểm là M(2;1) N(5;3) P(3;-4)
1)Lập pt các cạnh của ABC
2)Viết pt 3 đờng trung trực của ABC
3)Xđịnh tọa độ 3 đỉnh ca ABC
<b>Bài 7.</b> Cho đthẳng (d) 2x+3y-1=0 .Tìm M trên (d) sao cho OM=5
<b>Bài 8. </b>Cho (d) x-2y+5=0
1)Xđịnh tọa độ H là hình chiếu của M(2;1) trên(d)
2)Xđịnh tọa độ điểm N đối xứng với M qua (d)
<b>Bài 9. </b>CHo 2 đờng thẳng (a) 3x-4y+25=0 và (b) 15x+8y-41=0
I là giao điểm của 2 đthẳng
1)Viết ptrình đthẳng đi qua I t¹o víi Ox 1 gãc 600
<sub>2) Viết ptrình đthẳng đi qua I sao cho khoảng cách từ I tới đthẳng đó =</sub>3
7
<b>Bµi 10.</b> Cho pt x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2m(x-2) = 0 (1)</sub>
1)Xđịnh m để (1) là ptrình của đờng trịn
2) Với m=1 hãy xác định tâm và bán kính của đờng trịn (C)
3)Chứng tỏ rằng điểm M(-2;2) (C) . Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại M
4)Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với đờng thẳng 2x+5y-12=0