Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn tập Toán 10 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.55 KB, 4 trang )

S GD& T Hi PhũngTrng THPT Phm Ng Lóo
Lp 10 C6
ụn tp kim tra hc k II ( s 1)
nm hc 2007-2008. Thi gian lm bi: 90 phỳt.
H v tờn HS:..
Phn I: Trc nghim: .
Mi cõu sau õy ch cú 1 phng ỏn ỳng, hóy chn phng ỏn ú.
Cõu 1: phng trỡnh no sau õy vụ nghim:
A. x
2
2x 3 = 0. B. x
2
+ 4x + 4 = 0.
C. x
4

+ 4x
2
+ 3 = 0. D. x
3
+ x = 0.
Cõu 2: vi giỏ tr no ca m thỡ bt phng trỡnh x
2
x

+ m 0 nghim ỳng vi mi x.
A. m 1 B. m
1
4
C. m
1


4
D. m 1.
Cõu 3: Tp nghim ca bt phng trỡnh | x 1 | 3 l:
A. [ - 2; 4] B. [1; 3] C. [ - 3; 3 ] D. [ 2; 4].
Cõu 4: Tp nghim ca h bt phng trỡnh
2
2 0
| | 3
x x
x

+



l:
A. [ - 3; -2] B. [ - 3; 1] C. [- 2; 1] D. [ - 2; -3].
Cõu 5: im hng thỏng ca mt hc sinh c ghi li nh sau:
5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 8 8 8 9 9 9 10 10 10 10. S trung v l:
A. 6 B. 7 C. 10 D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 6: ng thng (d) cú phng trỡnh tham s l:
1 2
2
x t
y t
= +


=


( t Z ).phng trỡnh tng quỏt ca (d)
l: A. 2x + y 5 = 0. B. x + 2y 5 = 0.
C. x +2y + 5 = 0. D. 2x + y + 5 = 0.
Cõu 7: Cho ng trũn (C) cú phng trỡnh: x
2
+ y
2
2x + 4y + 1 = 0 l:
A. I(1;2); R = 2. B. I(2;-1); R =
2
. C. I(1;-2); R = 2. D. I(-2;1); R =
2
.
Cõu 8: E lớp (E) cú phng trỡnh: x
2
+ 4y
2
= 16. Cỏc mnh sau, mnh no sai?
A. im A(-2
2
;
2
) (E). B. Tiờu c ca ( E ) l
4. 3
.
C. di trc nh l 4. D. Tõm sai e =
3
.
Câu 9: xác định hàm số y = x
2

+ bx + c biết toạ độ đỉnh của đồ thị là I = (- 2; 0), ta có:
A. y = x
2
- 2x - 8 B. y = x
2
+ 4x + 4 C. y = x
2
- 4x - 12 D. y = x
2
+ 2x
Câu 10: Khẳng định nào đúng ? Khẳng định nào sai?
(I) Hàm số y = - x
2
+ 2x đồng biến trên khoảng
( )
;1
;
(II) Hàm số y = - x
3
+ 1 là hàm số lẻ
GV: Li Th Hanh Trang 1
Sở GD& ĐT Hải PhòngTrường THPT Phạm Ngũ Lão
A. (I) ®óng, (II) sai B. (I) sai, (II) ®óng C. (I) sai, (II) sai D. (I) ®óng, (II) ®óng
C©u 11: Hµm sè nµo sau ®©y lµ hµm sè lÎ:
A. y = 2 B. y = x
3
+ 2x
2
C. y = x
4

- 4x
2
D.
4 2
x 2x 1
y
x
− + +
=
C©u 12: Ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng song song víi
x
y 3
2
= − +
vµ qua ®iÓm M = (- 2; 1) lµ:
A.
x
y
2
= − B.
x
y 1
2
= − + C.
x 1
y
2 2
= − + D.
x
y 2

2
= − +
C©u13: Tam gi¸c ABC cã A = 60
0
, B = 45
0
, BC = 20 cm. VËy ®é dµi c¹nh AC lµ:
A.
20 2
3
cm B.
20 3
3
cm C.
20 6
3
cm D.
20 6
cm.
C©u 14: Tam gi¸c ®Òu néi tiÕp ®êng trßn (O; R) cã diÖn tÝch lµ :
A.
2
R 3
4
B.
2
R 3
2
C.
2

3R 3
4
D.
2
R 3
( ®vdt).
C©u 15: Tam gi¸c cã ®é dµi ba c¹nh lµ: a =
2 ; 3 ;cm b cm=
c = 1 cm cã ®é dµi ®êng trung tuyÕn
m
a
lµ:
A.
6
2
cm B.
3
2
cm C.
2
2
cm D.
3
2
cm .
C©u 16: Tam gi¸c vu«ng c©n cã ®é dµi c¹nh huyÒn lµ 6
2
cm vËy b¸n kÝnh ®êng trßn néi tiÕp r lµ :
A. 3( 2 +
2

) cm B.3 ( 2 -
2
) cm C.
3(2 2)
2
cm

D.
3(2 2)
2
cm
+
Phần II: tự luận:
Câu 17: (1 điểm). Cho bất phương trình sau: mx
2
– 2.(m – 2 )x + m – 3 > 0.
a. Giải bất phương trình với m = 1.
b. Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
Câu 18: (1 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. | 5 – x | - x
2
+ 7x – 9 = 0.
b.
2
2.( 1) 4x x− ≤ +
.
Câu 19: ( 2 điểm). Cho ΔABC với A( 4; 1) ; B( 2; 4) C(- 1; 0 ).
a. Viết PT tham số của đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB.
b. viết phương trình đường tròn đi qua điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
c. Tính diện tích của ΔABC.

d. Viết phương trình đường thẳng Δ

(d): 3x + 4y -10 = 0, và cắt đường tròn (ở câu c) tại 2 điểm A,
B sao cho AB = 6.
Câu 20: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
A =
2
2
20 10 3
3 2 1
x x
x x
+ +
+ +
. Hết
GV: Lại Thế Hanh Trang 2
S GD& T Hi PhũngTrng THPT Phm Ng Lóo
Lp 10 C6 ụn tp kim tra hc k II ( s 2)
nm hc 2007 - 2008. Thi gian lm bi: 90 phỳt.
H V Tờn: .
Phn I: Trc nghim: ( 4 im)
Mi cõu sau õy ch cú 1 phng ỏn ỳng, hóy chn phng ỏn ú.
Cõu 1: Vi giỏ tr no ca m thỡ PT bc hai mx
2
x + m 1 = 0 cú 2 nghim x
1
; x
2
v x
1

x
2
.
A. m 0. B. m ( - ; 0 )
U
(
1
;
3
+ ) C. m (0;
1
3
) D. m ( - ;
1
3
).
Cõu 2: vi giỏ tr no ca m thỡ bt PT: x
2
2x

+ m 5 > 0 nghim ỳng vi mi x.
A. m 5 B. m > 5 C. m < 6 D. m 6 .
Cõu 3: Tam thc bc hai : f(x) = (1 +
2
).x
2
+ (3 +
2
).x +
2

.
A. m vi mi x R. B. Dng vi mi x R.
C. m vi mi x ( -
2
; 1 -
2
) D. m vi mi x ( -
3
;
3
3
).
Cõu 4: H bt phng trỡnh
2
2
4 3 0
6 8 0
x x
x x

+ >


+ >


cú tp nghim l:
A. ( - ; 1 )
U
(3; + ) B. ( - ; 1)

U
(4; +)
C. ( - ; 2)
U
( 3; + ) D. (1; 4 ).
Cõu 5: Trong mt phng to Oxy, cho ng thng (d) cú phng trỡnh :
2 3
1 4
x t
y t
=


= +

.
phng trỡnh no sau õy cng l phng trỡnh tham s ca (d):
A.
1 6
2 8
x t
y t
=


= +

B.
1 3
5 4

x t
y t
= +


= +

C.
2 3
1 4
x t
y t
=


=

D.
2 3
1 4
x t
y t
= +


= +

Cõu 6: Trong mt phng to Oxy, PT no sau õy khụng l phng trỡnh ng trũn:
A. x
2

+ y
2
2x + 3y 10 = 0. B. 7x
2
+ 7y
2
+ x + y = 0.
C. x
2
+ y
2
2x

+ 4y 3 = 0. D. - 5x
2
5y
2
+ 4x 6y + 3 = 0.
Cõu 7: im thi hc k 2 mụn toỏn ca 10 hc sinh lp 10 c lit kờ bi bng sau:
Anh Bc Cng Dung Giang H Sn Lan Tõm Quý
6 8 7,5 9 3 4 6 7 8 5
s trung v ca dóy im trờn l:
A. 6 B. 6,5 C. 7 D. 6 v 7.
Cõu 8: Trong cỏc E lớp cú PT sau, (E) no cú di trc ln bng 10 v cú mt tiờu im F(3;0):
A.
2 2
x y
+ =1
25 16
B.

2 2
x y
+ =1
100 91
C.
2 2
x y
+ =1
25 9
D.
2 2
x y
+ =1
25 22
Câu 9: Điều kiện xác định của phơng trình
3x

+ x = 1 +
x3

là :
A. x > 3. B. x < 3. C. x = 3. D. Không phải các điều kiện trên.
Câu 10: Với giá trị nào của m thì parabol y = x
2
2x + m tiếp xúc với trục Ox.
A. m =1. B. m > 1. C. m < 1. D. m

R.
Câu 11: biết x
1

= - 2 là nghiệm PT ( ẩn số x) x
2
4x + 3m = 0 ta tính đợc nghiệm x
2
và m là:
GV: Li Th Hanh Trang 3
Sở GD& ĐT Hải PhòngTrường THPT Phạm Ngũ Lão
A. x
2
= 4 ; m = 4. B. x
2
= - 4 ; m = 6. C. x
2
= 6 ; m = - 4. D. x
2
= 6 ; m = 6.
C©u 12: Gi¸ trÞ nµo cđa a vµ b th× hƯ ph¬ng tr×nh



=+
=+
1byax
byax
cã nghiƯm (x; y) = (2;3).
A. a =1; b = -1. B. a =-1; b = -1. C. a =-1; b = 1 D. a =1; b = 1.
C©u 13: LËp mét p t bËc 2 khi biÕt 2 nghiƯm lµ
25
+


25

ta ®ỵc PT.
A. X
2
- 2
5
X + 3 = 0. B. X
2
- 2
2
X + 3 = 0.
C. X
2
+ 2
5
X - 3 = 0. D. X
2
+ 2
2
X - 3 = 0.
Câu 14. Cho vectơ
( )
1;2
−=
u
. Trong các vectơ sau, vectơ nào cùng phương với vectơ
u
?
A.

( )
1;2
=
m
B.
( )
1;2
−−=
n
C.






−=
1;
2
1
p
D.






−=
2

1
;1q
Câu 15. Cho ba đường thẳng (d
1
): y = 2x -1; (d
2
): y = -x + 5; (d
3
): y = 3x + m. Điều kiện của m để
ba đường thẳng (d
1
)

, (d
2
), (d
3
) đồng qui là:
A. m = -3 B. m = 3 C. m = 4 D. m = -4
Câu 16: Cho bảng số liệu điều tra về số học sinh giỏi trong mỗi lớp học ở trường THPT B gồm 40
lớp , với mẫu số liệu sau:
5 1 2 3 4 5 0 4 1 2 3 4 1 1 3 0 1 3 1 3
1 2 1 1 3 4 2 0 1 0 2 1 1 4 3 1 0 3 4 1
Tần suất của giá trị 2 học sinh (học sinh giỏi là):
A. 40% B.12,5% C.5% D.

50%
Phần II: tự luận: ( 6 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm). Cho f(x) = mx
2

– 4mx + 3m + 2 .
a. Tìm m để f(x) > 0 với mọi x thuộc R.
b. Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương.
c. Tìm m để phương trình f(x) = o có nghiệm € [0; 2].
Câu 18: (1,5 điểm). Cho hệ phương trình:
2 2
6x y
x y m
+ =


+ =

.
Với m = ? thì hệ trên có nghiệm duy nhất.
Câu 19: ( 2 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm: A( -2 ;1) ; B(1; 4); C(3; -2).
a. Chứng tỏ rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và song song với BC.
c. Viết phương trình đường trung tuyến AM của ΔABC.
d. Viết phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm G của ΔABC và vng góc với BC.
Câu 20: (1 điểm). Tìm m để hệ sau có nghiệm:
1 2
3. 1
x y m
x y m

− + − =


+ = +



.
……………………………… Hết ……………………………..
GV: Lại Thế Hanh Trang 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×