Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ngày soạn 2592009 ngày soạn 2592009 tiết 12 ngày dạy 2992009 9a8 9a9 tuần 06 luyeän taäp i muïc tieâu caàn ñaït kiõn thøc hs biõt c¸ch khö méu cña bióu thøc lêy c¨n vµ trôc c¨n thøc ë méu kü

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 25/9/2009 Tiết 12


Ngày dạy: 29/9/2009 (9a8, 9a9) Tuần 06


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I/.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thn, rừ rng.


<b>II/. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập, tổng quát.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.


<b>III/. Phương pháp dạy học: </b>Đặt vấn đề giải quyết vấn đề


<b>IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:</b>


1) Ổn định:


2)Kiểm tra bài cũ:


 Hãy viết các cơng thức biến đổi căn thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn ở mẫu.
 Sửa bài tập 52 trang 30.


3) Giảng bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG HS GHI</b>



HĐ1:Sửa bài tập 53 trang 30:
-YCHS đọc đề bài.


-Hãy biểu công thức biến
đổi căn thức về khai phương
một tích.


-YCHS hoạt động nhóm.


Đồi với câu d GV YCHS làm
bằng hai cách.


YCHS nhận xét nên làm
theo cách phân tích thành
nhân tử để rút gọn nhân tử
đó với mẫu. Cách này thích
hợp hơn vì trục căn thức ở
mẫu rồi rút gọn sẽ htực hiện
nhiểu phép nhân.


HĐ2: Sửa bài tập 54 trang
30:


-YCHS đọc đề bài.


-Hãy biểu công thức biến
đổi căn thức về khai phương
một tích.


-Học sinh phát biểu:



Quy tắc khai phương một tích:
Muốn khai phương một tích của
các số khơng âm, ta có thể khai
phương từng thừa số rồi nhân các
kết quả với nhau.


-Học sinh thảo luận nhóm sau đó
cử đại diện trả lời.


c) 3 <i><sub>b</sub></i>4


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


 = <sub>4</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
= <i><sub>b</sub></i>2


<i>a</i>
<i>ab</i>


= <sub>2</sub>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>ab</i> <sub> (vì b</sub>2<sub>>0).</sub>
d)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

 )
(


= <i>a</i>.


Câu d cách 2:


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>




=<sub>(</sub>(<i>a<sub>a</sub></i> <i>ab<sub>b</sub></i>)(<sub>)(</sub> <i>a<sub>a</sub></i> <i>b<sub>b</sub></i>)<sub>)</sub>






=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>




 2 2


= <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



 )
( <sub>.</sub>


-Học sinh phát biểu:


Quy tắc khai phương một tích:
Muốn khai phương một tích của


1/.Sửa bài tập 53 trang 30:


Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết
các biểu thức chữ đều có nghĩa):
a) <sub>18</sub><sub>(</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2




=3 2 3 2 .


=3( 3- 2) 2 (vì 3> 2).
b)ab 1 <sub>2</sub>1<sub>2</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


 .


=ab 2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub> 1
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>b</i>


<i>a</i>  <sub>=</sub>


<i>ab</i>
<i>ab</i>


1
2
2<i><sub>b</sub></i> <sub></sub>


<i>a</i> .


 Nếu ab>0 thì :


<i>ab</i>
<i>ab</i>
1
2
2

<i>b</i>


<i>a</i> = 2 2 1




<i>b</i>



<i>a</i> .


 Nếu ab<0 thì :


<i>ab</i>
<i>ab</i>
1
2
2

<i>b</i>


<i>a</i> =- 2 2 1




<i>b</i>


<i>a</i> .


2/. Sửa bài tập 54 trang 30:


Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết
các biểu thức chữ đều có nghĩa):
a)
2
1
2
2



=
2
1
)
1
2
(
2



= 2.
b)
3
1
)
1
3
(
5
3
1
5
15







=- 5.
c)
2
8
6
3
2

 <sub>=</sub>
)
1
2
(
2
)
1
2
(
6


=
2
6 <sub>.</sub>
d)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>





1
)
1
(


1 =- <i>a</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-YCHS nhận xét nêu cách
làm htích hợp.


HĐ3: Sửa bài tập 55 trang
30:


-YCHS đọc đề bài.


-Hãy biểu phép biến đổi căn
thức về đưa thừa số ra ngoài
dấu căn và phép biến đổi
ngược.


HĐ4: Sửa bài tập 56 trang
30:



-YCHS đọc đề bài.


-GV gợi ý biến đổi đưa thừa
số vào trong dấu căn để so
sánh.


các số khơng âm, ta có thể khai
phương từng thừa số rồi nhân các
kết quả với nhau.


-Học sinh lên bảng sửa bài.
Phép biến đổi <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> được


gọi là phép đưa thừa số ra ngoài
dấu căn.


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>2  với a0, b0.


Đưa thừa số vào trong dấu căn:
 Với A0 và B0 ta có


A <i>B</i>= <i>A</i>2<i>B</i>.


 Với A<0 và B0 thì


<i>B</i>


<i>A</i>2.


<i>=-B</i>
<i>A</i>2 .
-Học sinh lên bảng sửa bài.


3/. Sửa bài tập 55 trang 30:


Phân tích thành nhân tử (với a, b, x,
y không âm):


a)ab+b <i>a</i>+ <i>a</i>+1


=b <i>a</i>( <i>a</i>+1)+( <i>a</i>+1).


=( <i>a</i>+1)(b <i>a</i>+1).


b) <i><sub>x</sub></i>3 - <i><sub>y</sub></i>3 + <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2


 .


=x <i>x</i>-y <i>y</i> +x <i>y</i> -y <i>x</i> (x, y >0).


=x( <i>x</i>+ <i>y</i> )-y( <i><sub>x</sub></i>+ <i>y</i> ).


=( <i>x</i>+ <i>y</i> )(x-y).


4/. Sửa bài tập 56 trang 30:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a)2 6> 29>4 2>3 5.


b) 38>2 14 >3 7>6 2.
4) Củng cố- Hướng dẫn học tập ở nhà:


</div>

<!--links-->

×