Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dai so 12 on tap ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp 12A1, ngày giảng:………..Tiết thứ:…
Lớp 12A2, ngày ging:..Tit th:
Lp 12A3, ngy ging:..Tit th:
TIT 39


ÔN TậP HọC Kú I
<b>MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Về kiến thức:</b></i>


Nắm được nội dung sơ đồ khảo sát hàm số , cách giải một số bài toán liên quan đến
khảo sát hàm số ,ĐN và cách giải PT mũ và PT lôgarit


<i><b>2.Về kỹ năng: </b></i>


Khảo sát và vẽ được đồ thị hàm số và giải được một số bài toán liên quan đến khảo sát
hàm số. Giải được một số PT mũ và lơgarit


<i><b> 3.Về thái độ: </b></i>


Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV, năng
động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới.


<b>II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b>


GV: Thước kẻ, máy tính ,phiếu học tập
HS: ơn tập kĩ chương I v II


<b>III.</b>


<b> tiến tình bài học</b>


<i><b>1.n nh tổ chức</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Không</b></i>


3.B i m ià ớ


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại</b>
<i><b>nội dung sơ đồ khảo</b></i>
<i><b>sát hàm số và một số</b></i>
<i><b>bài toán liên quan đến</b></i>
<i><b>khảo sát hàm số</b></i>


HS:Nêu lại nội dung sơ
đồ khảo sát hàm số số
và một số bài toán liên
quan đến khảo sát hàm
số( viết PTT, biện luận
theo m số nghiệm của
PT, tìm giao điểm,...)
<b>Hoạt động 2: Giải bài tập</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


GV: Nêu bài tập 1


GV: Cho hs thảo
luận theo bàn để
khảo sát và vẽ đồ thị


GV: Gọi 1 HS lên
bảng trình bày


GV: Nhận xét và
chính xác hố kết


HS: Thảo luận vaứ
ủửa ra keỏt quaỷ


HS:Lên bảng trình
bày


<b>Bi 1 cho hm s </b>s y = x3<sub> - 3x</sub>2<sub>. </sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Tìm giao điểm của đồ thị (C) với đờng
thẳng d: y = -3x + 1


Giải


a)Tập xác định: R.
b) Sự biến thiên:


ChiÒu biÕn thiªn:
y' 3x2<sub> </sub><sub></sub><sub>6x</sub>


y' = 0  <sub> x = 0 hc x = 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quả


GV: Hồnh độ giao


điểm của đồ thị (C )
và đờng thẳng d là
nghiệm của PT nào?


GV: Hãy tìm tọa độ


giao điểm của đồ thị
(C) vi ng thng d


GV: nêu bài tập 2


GV: Honh độ giao
điểm của đồ thị hàm
số đã cho và trục
hoành là nghiệm của
PT nào?


GV: Ta thấy x = -1 là


một nghiệm của PT
nên PT tương ng
vi pt nào?


GV: Đồ thị của hàm
số cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt khi
và chỉ khi nµo?


HS: x3<sub> - 3x</sub>2<sub> = -3x +1</sub>



HS: (1;-2)


HS:


x3<sub> +1 - 2m(x +1 ) = 0</sub>


HS:


2


(<i>x</i> 1)(<i>x</i> <i>x</i> 1 2 ) 0<i>m</i>


     


HS:


khi vµ chØ khi PT (1)
cã hai nghiƯm khác 1


, y'0 nờn hm s ng bin


Trên khoảng ( 0;2), y< 0 nên hàm số
nghịch biến


*Cực trị:


Hm số đạt cực tiểu tại x = 2; yCT = y(2) = -4.
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = y(0) = 0.
* Giới hạn ở vô cực:



lim ; lim


<i>x</i>    <i>x</i>
*Bảng biến thiên
c)Đồ thị


Giao im vi cỏc trc ta độ : (0; 0) và (3; 0).


2.


Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đờng
thẳng d là nghiệm của PT


x3<sub> - 3x</sub>2<sub> = -3x +1</sub><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> +3x-1=0 </sub><sub></sub> <sub>x=1</sub>
víi x = 1 <sub>y = -2</sub>


Vậy toạ giao điểm của đồ thị (C) với đờng
thẳng d là (1;-2)


<b>B i 2:à</b> Cho hàm số y = x3<sub> - 2m(x + 1) + 1</sub>
Với các giá trị nào của m, đồ thị của hàm số đã
cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?


Giải


Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho
và trục hoành là nghiệm của PT


x3<sub> +1 - 2m(x +1 ) = 0</sub>



2


(<i>x</i> 1)(<i>x</i> <i>x</i> 1 2 ) 0<i>m</i>


     


2


1


( ) 1 2 0 (1)


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>




 






Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt khi và chỉ khi PT (1) có hai nghiệm
khác 1, tức là


3



0 8 3 0 <sub>8</sub>


( 1) 0 3 2 0 3


2


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i>


<i>m</i>






   


  


  


   


  <sub></sub> <sub></sub>






C


ủng cố


f(x)=x^3-3x


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nắm được nội dung sơ đồ khảo sát hàm số và cách giải một số bài toán liên quan đến
khảo sát hàm số


Hướng dẫn học ở nhà


Xem lại bài tập đã chữa


Xem lại các kiến thức cơ bản về PT và BPT mũ và lôgarit



---Lớp 12A1, ngày giảng:………..Tiết thứ:…


Lớp 12A2, ngày giảng:………..Tiết thứ:…


Lớp 12A3, ngy ging:..Tit th:
TIT 40


ÔN TậP HọC Kỳ I

(Tiếp)



<b>III.</b>


<b> Tiến trình bài học</b>
<i><b>1.n nh t chc</b></i>


<i><b>2.Kim tra bài cũ: Không</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>PT mũ và PT lôgarit</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: Yêu cầu HS nhắc
lại định nghĩa PT mũ và
PT lơgarit cơ bản và tập
nghiệm của nó


GV:H·y nêu một số
cách giải PT mị, PT
l«garit


GV: Nêu bài toán


GV: Chia lp thnh 4
nhúm gii ý a



GV: Nhận xét và chính
xác hố kết quả


GV: Híng dÉn chia c¶
hai vÕ cho 12x


GV: Hớng dẫn đặt t =


3
4


<i>x</i>


 
 
 


, ta đợc PT, giải PT
tìm đợc t rồi từ ú suy


HS: Trả lời


HS: Đa về cùng cơ số
Đặt ẩn phụ


Lơgarit hố ( đối với
PT mũ)


Mị ho¸ ( §èi víi PT


l«garit)


HS: Thảo luận nhóm và
đưa ra kết quả


Cử đại diện nhóm trình
bày, đại diện nhóm
khác nhận xét


HS: Chia cả hai vế cho
12x<sub> ( 12</sub>x<sub> > 0). Ta đợc PT</sub>


3 4


4 1 3 0


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


   


  


  




<i><b>Bài 1: Giải các PT sau:</b></i>



a) 4 2 1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 5<i>x</i> 3.5<i>x</i>


  


b)4.9x<sub> + 12</sub>x<sub> – 3.16</sub>x<sub> = 0</sub>
c)logx4<sub> + log4x = 2 + logx</sub>3


a)


4 2 1


1


2 2 5 3.5 16.2 4.2 5.5 3.5


2 2


20.2 8.5 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  



      


   


   <sub> </sub> <sub> </sub>  
   


b) Chia cả hai vế cho 12x<sub> ( 12</sub>x<sub> > 0). Ta</sub>
đợc PT


3 4


4 1 3 0


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


   


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ra giá trị x


GV: Hớng dẫn
GV: Gọi hs lên bảng
trình bày



Vi 3


4


<i>t</i>




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


3 3


1


4 4


<i>x</i>


<i>x</i>


Lên bảng trình bày và đa
ra KQ


Nghim ca PT ó cho l
x = 5


Đặt t = 3



4
<i>x</i>






( t > 0), ta đợc PT






       


 


2


1(lo¹i)
1


4 1 0 4 3 0 <sub>3</sub>


4


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i>


Với 3
4


<i>t</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


3 3


1


4 4


<i>x</i>


<i>x</i>


Vậy PT cã nghiƯm x = 1
c)§K x > 0


logx4<sub>+log4x = 2 + logx</sub>3


Vậy nghiệm của PT đã cho là x = 5
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>BPT mũ và BPT lôgarit</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>



GV: Yêu cầu HS nhắc lại
định nghĩa BPT mũ và
BPT lôgarit cơ bản v tp
nghim ca nú


GV: Nêu bài toán


GV: Chia lớp thành 4
nhóm để thực hiện


GV: Nhận xét và chính
xác hố kết quả


HS: Tr¶ lêi


HS: Thảo luận nhóm và
đưa ra kết quả


Cử đại diện nhóm trình
bày, đại diện nhúm
khỏc nhn xột


<i><b>Bài 2: Giải các BPT sau:</b></i>
<i><b> a) </b></i>16x<sub> - 4</sub>x<sub> - 6 </sub><sub></sub><sub>0</sub>


b) 1  


3


log (<i>x</i> 1) 2



Kết quả:


a) Tập nghiệm của BPT là
(  ; log 3<sub>4</sub> ]


b) TËp nghiƯm cđa BPT là

1;10



<b>Củng cố</b>


Giải BPT lôgarit sau:






1 2


1
5 <i>logx</i> 1 <i>logx</i>


Kết quả: 1
10


<i>x</i> hoặc 100 < x < 1000 hoặc x > 100 000


<b>Dặn dò</b>


Xem lại bài tập đã chữa



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×