Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TTTDE CUONG ON HKI 1HOA 11COBAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.09 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN THI HỌC KÌ 1. MƠN HĨA HỌC 11. BAN CƠ BẢN</b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI</b>


<b>A. KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>


<b>HS CẦN NẮM VỮNG CÁC KIẾN THỨC , KĨ NĂNG CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG 1. </b>
<b>TRỌNG TÂM GỒM CÁC VẤN ĐỀ SAU:</b>


<b>1. Các khái niệm:</b>


- <sub>Sự điện li</sub>


- <sub>Chất điện li ( mạnh , yếu)</sub>


<b>Loại</b> <b>Chất điện li mạnh</b> <b>Chất điện li yếu</b>


<b>Axit</b> HI, HNO3, H2SO4, HCl, HBr, HClO4 HNO2, HF, HClO, HClO2, H2S, H2SiO3, H2CO3,


H3PO4, CH3COOH, H2SO3.


<b>Bazơ</b> NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 M(OH)n  (M là kim loại , có hóa trị n )


<b>Muối</b> Đa số các muối tan Các muối ít tan


- <sub>Nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch các chất điện li</sub>


- <sub>Axit , bazơ , hiđroxit lưỡng tính, muối ( phân loại muối) theo thuyết Arrenius</sub>


- <sub>Tích số ion của nước </sub>



<i>O</i>
<i>H</i>


<i>K</i>


2 = [H


+<sub>].[OH</sub>–<sub>] = 1,0.10</sub>–14<sub> ( ở 25</sub>o<sub>C)</sub>


- <sub>Ý nghĩa tích số ion của nước</sub>


<b>2. Sự thay đổi màu sắc của các chất chỉ thị axit-bazơ</b>


<b>a. Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước:</b>
<b> [H+<sub>] = 1,0.10</sub>-pH<sub> M → pH = -lg[H</sub>+<sub>] </sub></b>


<b>Môi trường</b> <b>[H+<sub>]</sub></b> <b><sub>pH</sub></b>


<b>Axit</b> <b>[H+<sub>] > 1,0.10</sub>-7 <sub>M</sub></b> <b><sub>pH < 7</sub></b>
<b>Trung tính</b> <b>[H+<sub>] = 1,0.10</sub>-7 <sub>M</sub></b> <b><sub>pH = 7</sub></b>
<b>Bazơ</b> <b>[H+<sub>] < 1,0.10</sub>-7<sub> M</sub></b> <b><sub>pH > 7</sub></b>


<b>b.Màu của quỳ, phenolphthalein và chất chỉ thị vạn năng trong dung dịch ở các giá </b>
<b>trị pH khác nhau</b> :


<b>Quỳ</b> Đỏ


pH  6


Tím



pH = 7,0 pH Xanh 8


<b>Phenolphtalein</b> Khơng màu


pH< 8,3


Hồng


pH  8,3


<b>3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì?</b>
<b>4. Các kĩ năng viết: </b>


- <b><sub>Phương trình điện li </sub></b>


+ Cần nhớ chất nào điện li mạnh , điện li yếu


+ Sự điện li của các muối có gốc axit vẫn còn nguyên tử H
+ Nhớ sự điện li của những hiđroxit lưỡng tính


- <b><sub>Phương trình phản ứng dưới dạng phân tử , dạng ion đầy đủ , dạng ion rút gọn</sub></b><sub> .</sub>
<b>+ Chú ý</b> : Từ phương trình <i><b>dạng phân tử</b></i> => phương trình <i><b>dạng ion rút gọn</b></i> ( <b>và ngược lại)</b>
<b>5. Nhớ các công thức dùng để tính tốn khi làm bài tập:</b>


- <sub>C</sub>


M=
dd



<i>n</i>


<i>V</i> => n = CM . Vdd<b>( Với Vdd đơn vị là lit )</b>
- <sub>n = </sub> <i>m</i>


<i>M</i> => m = n . M




-( )


22, 4
<i>khi dktc</i>
<i>khi</i>


<i>V</i>


<i>n</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- dd


% <i>mct</i> .100


<i>C</i>
<i>m</i>




- <sub>m</sub>



dd = Vdd . D ( Với <b>D</b> là khối lượng riêng của dung dịch, đơn vị <b>g/ml</b> thì <b>Vdd</b> đơn vị là <b>ml</b>)
- <sub>[H</sub>+<sub>] = 1,0. 10</sub>-a <sub>M => pH = a</sub>


- <sub>[H</sub>+<sub>]. [OH</sub>-<sub>] = 1,0 . 10</sub>-14


<b>B. CÂU HỎI ÔN TẬP</b>


<b>Câu </b>1. Các dung dịch như axit HCl , bazơ như NaOH và muối như NaCl dẫn điện được, còn các


dung dịch như ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện là do nguyên nhân gì ?


<b>Câu </b>2. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là chất điện li? Thế nào là chất điện li
mạnh, chất điện li yếu ? Lấy ví dụ và viết phương trình điện li của chúng ?


<b>Câu </b>3. Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong ( dung dịch Ca(OH)2 trong nước ) để


trong khơng khí giảm dần theo thời gian ?


<b>Câu </b>4. Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều nấc, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối
trung hịa, muối axit. Lấy các ví dụ minh họa và viết phương trình điện li của chúng ?


<b>Câu </b>5. Tích số ion của nước là gì và bằng bao nhiêu ở 250<sub>C ?</sub>


<b>Câu </b>6. Phát biểu các định nghĩa mơi trường axit ,trung tính và kiềm theo nồng độ ion H+<sub> và pH ?</sub>
<b>Câu </b>7. Chất chỉ thị axit-bazơ là gì ? Hãy cho biết màu của quỳ và phenolphtalein trong dung dịch ở


các khoảng pH khác nhau ?


<b>Câu </b>8. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì ? Lấy các ví dụ
minh họa ?



<b>Câu </b>9. Tại sao các phản ứng giữa dung dịch axit và hiđroxit có tính bazơ và phản ứng giữa muối
cacbonat và dung dịch axit rất dễ xảy ra ?


<b>Câu </b>10. Lấy một số ví dụ chứng minh rằng: bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
là phản ứng giữa các ion ?


<b>Câu </b>11. Lấy ví dụ và viết các phương trình ion hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn cho các
phản ứng sau:


a. Tạo thành chất kết tủa
b. Tạo thành chất khí


c. Tạo thành chất điện li yếu


<b>Câu </b>12<b>.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: </b>


HI, HNO3, H2SO4, HCl, HBr, HClO4 , HNO2, HF, HClO, H2S, H2CO3, H3PO4, CH3COOH,


H2SO3 , NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 , Ba(NO3)2, K2CrO4, HBrO4, , NaHCO3, HCN, HBrO,


Sn(OH)2 , Fe(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Be(OH)2


<b>Câu 13.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong </b>
<b>dung dịch:</b>


a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c, Mg(OH)2 + HCl


d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl



h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl


l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S


<b>Câu 14. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được khơng? Giải thích</b>


a, Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, OH</sub>- <sub>b, K</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>


4 2-.


c, K+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>


42-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl


<b>-Câu 15.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn. Nêu cách nhận biết các </b>
<b>dung dịch đó ?</b>


<b>Câu 16.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch khơng màu đựng trong các lọ mất nhãn</b>
<b>sau: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, K2SO4. Viết phương trình phân tử và phương trình ion </b>
<b>rút gọn của các phản ứng xảy ra ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Ba2+<sub> + CO</sub>


32-  BaCO3 b) Fe3+ + 3OH-   Fe(OH)3


c) S2-<sub> + 2H</sub>+<sub> </sub>


  H2S d) Cu2+ + S2-   CuS


e) HClO + OH-<sub> </sub>



  ClO- + H2O f) CO2 + 2OH-   CO32- + H2O
<b>C. BÀI TẬP TỐN CƠ BẢN</b>


<b>Bài </b>1.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:


a, KOH 0,02M b, BaCl2 0,015Mc, HCl 0,05M d, (NH4)2SO4 0,01M


<b>Bài</b>


<b> </b>2. Một dung dịch chứa a mol Na+<sub>, b mol Ca</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol NO</sub>


3−. Tìm mối liên hệ giữa a, b,


c, d.


<b>Bài</b>


<b> </b>3. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+<sub>, 0,5 mol Ba</sub>2+<sub> và x mol Cl</sub>−<sub>. Tính x.</sub>
<b>Bài</b>


<b> </b>4. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+<sub> (0,1mol) và Al</sub>3+ <sub>(0,2mol) và hai anion là Cl</sub>−<sub>(a mol) và </sub>


SO42- (b mol). Tính a, b biết rằng khi cơ cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan.


<b>Bài </b>5. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol OH− bằng số mol OH− có trong 200g


dung d1ịch NaOH 20%.


<b>Bài </b>6. Tính nồng độ ion H+<sub> trong dung dịch HNO</sub>



3 12,6%, D= 1,12 g/ml.
<b>Bài </b>7. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:


a, HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c, KOH, pH= 9 d, Ba(OH)2, pH=10


<b>Bài</b>


<b> </b>8. a, Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.


c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M


<b>Bài</b>


<b> </b>9. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10


<b>Bài </b>10. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2


hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml


dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được.


<b>Bài</b>


<b> </b>11. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit


HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hố học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó.
Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hồ và thể tích khí CO2 sinh



ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3.


<b>Bài</b>


<b> </b>12. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu


mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1 M và KOH 1M.


<b>Bài</b>


<b> </b>13. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m.


<b>Bài</b>


<b> </b>14.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu


được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.


<b>Bài</b> 15. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,009M tác dụng với 400ml dung dịch H2SO4 0,002M.( Xem


dung dịch H2SO4 và dung dịch Ba(OH)2 điện li hoàn toàn ở hai nấc )


a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ mol/lít của các ion.
c. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.


<b>Bài</b>16. Cho 100 cm3<sub> dung dịch H</sub>


2SO4 0,5M vào 200 ml dung dịch HCl 1M. ( Xem dung dịch H2SO4



điện li hoàn toàn ở hai nấc )


a. Tính CM của ion H+ trong dung dịch sau khi pha trộn.


b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M để trung hịa hồn tồn dung dịch trên.


<b>Bài</b>17. Cho nước vào 12g MgSO4 để thu được 0,5 lít dung dịch.


a. Tính CM của các ion trong dung dịch.


b. Tính thể tích dung dịch KOH 1M để kết tủa hết ion <sub>Mg</sub>2+


trong dung dịch.
c. Tính thể tích dung dịch BaCl2 10% (D = 1,1 g/ml) để kết tủa hết ion SO2-4 .
<b>Bài</b>18. Cho 200 ml dung dịch K2CO3 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch CaCl2 0,1M.


a. Tính CM của các ion sau phản ứng.


b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hòa tan lượng kết tủa trên.


c. Lấy khí thu được ở câu b cho sục vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính CM của các chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài</b>19. Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,15M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. ( Xem dung dịch


H2SO4 điện li hoàn toàn ở hai nấc )


a. Tính CM của các ion sau phản ứng.


b. Tính pH của dung dịch thu được.



<b>Bài</b>20. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,2M được dung


dịch B. ( Xem dung dịch Ba(OH)2 điện li hoàn toàn ở hai nấc )


a. Tính CM của các ion trong dung dịch B.


b. Tính pH của dung dịch B.


<b>Bài</b>21. Cho 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M tác dụng với 400ml dung dịch HNO3 0,02M được


dung dịch A. ( Xem dung dịch Ca(OH)2 điện li hồn tồn ở hai nấc )


a. Tính CM của các ion và pH của dung dịch sau phản ứng.


b. Để trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch KOH 0,5M. Tính V.


<b>Bài</b>22. Cho 300 ml Na2CO3 0,1M tác dụng với 400ml dụng dịch BaCl2 0,1M.


a. Tính CM của các ion sau phản ứng.


b. Lấy sản phẩm thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 có pH = 2. Tính


thể tích dung dịch HNO3 cần dùng.


<b>Bài</b>23. Cho 60g MgSO4 hòa tan vào nước được 500ml dung dịch A.


a. Tính CM của các ion trong dung dịch A.


b. Tính thể tích dung dịch NaOH để làm kết tủa hết ion 2+



Mg .


c. Tính CM dung dịch BaCl2 để làm kết tủa hết ion SO2-4 . Biết thể tích dung dịch BaCl2 bằng


250ml.


<b>NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2. NITƠ-PHOTPHO</b>


<b>A. KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>


Các em cần xem kĩ lại tính chất của các đơn chất nitơ , photpho và của các hợp chất của chúng


<b>I. NITƠ</b>


<b>1. Cấu tạo phân tử</b>: chứa liên kết 3 ( rất bền → nitơ trơ ở nhiệt độ thường )


<b>2. Các số oxi hóa của nitơ</b>


-3 0 +1 +2 +3 +4 +5


<b>N</b>H3 <b>N2</b> <b>N2</b>O <b>N</b>O <b>N2</b>O3 <b>N</b>O2 <b>N2</b>O5


<b>N</b>H4+ H<b>N</b>O3


<b>N</b>O3
<b>-3. Tính chất hóa học cơ bản của N2</b>


<b>a. Tính Oxi hóa</b>


* Tác dụng với kim loại: Mg , Al , Ca , …
* Tác dụng với H2



<b>b. Tính khử</b>


* Tác dụng với O2
<b>4. Điều chế - Sản xuất</b>


<b>a. PTN</b> : NH4NO2 <sub> </sub><i>t</i>0 N2 + 2H2O hoặc NH4Cl + NaNO2 <sub> </sub><i>t</i>0 NaCl + N2 + 2H2O
<b>b. Cơng nghiệp</b>: Hóa lỏng khơng khí – chưng cất phân đoạn


<b>II. AMONIAC – MUỐI AMONI</b>


 <b>AMONIAC</b>


<b>1. Tính bazơ yếu </b>


a. Tác dụng với nước ( phản ứng thuận nghịch )


b. Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit khơng tan: AlCl3 , MgSO4 ,


Fe(NO3)3 . .


c. Tác dụng với axit : HCl , HNO3 , H2SO4 tạo ra muối amoni tương ứng → Phân bón đạm
<b>2.Tính khử</b>


a. Tác dụng với O2


b. Tác dụng với Cl2 ( Lưu ý hiện tượng xuất hiện khói trắng NH4Cl rắn )
<b>3. Điều chế- Sản xuất</b>


<b>a. PTN</b>: 2NH4Cl + Ca(OH)2


0


<i>t</i>


  CaCl2 + 2NH3 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

t0<sub> , p , xt</sub>
<b>b. Công nghiệp </b>


N2 + 3H2 2NH3
 <b>MUỐI AMONI </b>Tất cả các muối amoni đều tan


<b>1. Tác dụng với dung dịch kiềm: NaOH , KOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2</b>
<b>2. Phản ứng nhiệt phân</b>


a. Muối amoni chứa gốc axit khơng có tính oxi hóa : NH4Cl , (NH4)2CO3 , NH4HCO3


b. Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa : NH4NO2 , NH4 NO3
<b>3. Điều chế- Sản xuất</b>: NH3 + axit → Muối amoni tương ứng


Vd: NH3 + HNO3 → NH4NO3
<b>III. AXIT NITRIC ( HNO3 )</b>


<b>1. Tính axit mạnh</b> :


* Sự điện li : phân li hoàn toàn trong nước :
HNO3 → H+ + NO3


-* Tác dụng với Oxit bazơ , bazơ :
CaO + 2HNO3 = Ca(NO3)2 + H2O.



NaOH + HNO3 = NaNO3 + H2O.


* Tác dụng với muối :


2HNO3 + CaCO3 = Ca(NO3)2 + CO2 + H2O.
<b>2. Tính OXH mạnh</b> :


<b>a . Tác dụng kim loại</b> :


Gọi n là hoá trị cao nhất của kim loại R


R + HNO3 = R(NO3)n + sp khử của N+5 + H2O.


Tùy theo [HNO3] và tính chất khử của kim loại mà sp khử thu được khác nhau.


<b>Chú ý : </b>


 HNO3 không tác dụng với Pt, Au.


 Al, Fe , Cr , Ni : bị thụ động hóa trong dd HNO3 đặc , nguội.


 HNO3 đặc → NO2 ( màu đỏ nâu )


 HNO3 loãng → NO ( khơng màu , hóa nâu trong khơng khí )


<b>b. Tác dụng với phi kim</b> :


Đưa phi kim lên mức OXH cao nhất.



C CO2


6HNO3(đặc) + S H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.


P H3PO4
<b>( Với HNO3 lỗng thì → khí NO )</b>


<b>c. Tác dụng với hợp chất có tính chất khử</b> :
3FeO + 10HNO3 = 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
<b>3. Điều chế-Sản xuất</b>


<b>a. PTN : </b> NaNO3 + H2SO4đặc
0


<i>t</i>


  HNO3 + NaHSO4


<b>b. Công nghiệp</b>


2NH3 + 5


2O2


0<sub>,</sub>


<i>t Pt</i>


   2NO + 3H2O



NO + O2 → NO2


4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
<i><b>IV.</b></i>


<b> MUỐI NITRAT ( Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước )</b>
<b>a. Nhiệt phân muỗi nitrat (NO3-<sub>):</sub></b>


- Tất cả các muối nitrat đều dễ bị nhiệt phân.


- Sản phẩm của quá trình nhiệt phân phụ thuộc vào khả năng hoạt động của kim loại có trong muối.
Có 3 trường hợp:


<b> TH1: TH2 TH3</b>


NO<sub>2</sub>
NO
N


2O


N<sub>2</sub>
NH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Co Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au</b>


<b>Muối nitrit</b> + O2 <b>Oxit</b> + NO2 + O2 <b>Kim loại</b> + NO2 + O2


VD: 2NaNO3



0


<i>t</i>


  2NaNO2 + O2


2Cu(NO3)2
0


<i>t</i>


  2CuO + 4NO2 + O2


2AgNO3 <sub> </sub><i>t</i>0 2Ag + 2NO2 + O2
<b>* L</b>


<b> ư u ý: </b>+ Ba(NO3)2 thuộc <b>TH2 : </b>2Ba(NO3)2
0


<i>t</i>


  2BaO + 4NO2 + O2


+ Tất cả các phản ứng nhiệt phân muối nitrat đều thuộc phản ứng oxi hoá - khử.
+ Khi nhiệt phân NH4NO3


NH4NO3 <sub> </sub><i>t</i>0 N2O + 2H2O


+ Khi nhiệt phân muối Fe(NO3)2 trong môi trường <b>khơng có khơng khí</b>: Có phản ứng:



2Fe(NO3)2 <sub> </sub><i>t</i>0 2FeO + 4NO2 + O2 (1)


4FeO + O2
0


<i>t</i>


  2Fe2O3 (2)


Nếu phản ứng hồn tồn thì chất rắn trong bình sau phản ứng là Fe2O3.
<b>b. Nhận biết ion NO3</b>


-Dùng bột Cu , H2SO4 loãng


3Cu + 8H+<sub> + 2NO</sub>
3-


0


<i>t</i>


  3Cu2+ + 2NO + 4H2O


NO + O2 → NO2
<i><b>V.</b></i>


<b> PHOTPHO</b>


Dạng thù hình quan trọng: P trắng và P đỏ



<b>1.</b> <b>Các số oxi hóa</b>


<b>-3</b> <b>0</b> <b>+3</b> <b>+5</b>


Ca3P2 <b>P</b> <b>P2</b>O3 <b>P2</b>O5


<b>P</b>H3 <b>P</b>Cl3 <b>P</b>Cl5


<b>2.</b> <b>Tính chất hóa học</b>
<b>a. Tính oxi hóa</b>


 Tác dụng với kim loại : Ca , Mg , Na . . .
<b>b. Tính khử</b>


 Tác dụng với O2


 Tác dụng với Cl2


3. <b>Sản xuất</b> Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C
0


<i>t</i>


  2P + 3CaSiO3 + 5CO
<b>VI . AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT</b>


<b>A. Axit H 3PO4</b>


<b>1. Axit 3 nấc , độ mạnh trung bình</b>
<b>2. Tác dụng với kiềm </b>



NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O


2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O


3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
<b>B. Muối photphat</b>


<b>1. Tính tan</b>


 Tất cả các muối H2PO4- đều tan


 Tất cả các muối của Na+ , K+ , NH4+ đều tan


 Muối của HPO42- , PO43- với kim loại khác đều tan ( trừ Na , K , NH4+ )
<b>2. Nhận biết ion PO4</b>


<b>3-Dùng dd AgNO3 : Ag+<sub> + PO4</sub>3-<sub> → Ag3PO4 ↓</sub></b>
<b>( màu vàng )</b>
<b>VII. PHÂN BÓN HÓA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <b>Đạm amoni : NH4Cl , (NH4)2SO4 , NH4NO3( đạm 2 lá )</b>


 <b>Khơng nên bón đạm amoni cho vùng đất chua , vì NH4+ → NH3 + H+</b>
 <b>Đạm nitrat : NaNO3 , Ca(NO3)2 …</b>


 <b>Đạm ure : (NH2)2CO</b>


 <b>Khơng nên bón ure cho vùng đất có tính kiềm , vì NH4+ + OH- → NH3 + H2O</b>
<b>2.Phân lân</b>



 <b>Supephotphat</b>


 Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4 ( chứa 14-20% P2O5 )
<b>Sản xuất</b>: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 (đặc ) → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 ↓


 Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2 ( chứa 40-50% P2O5 )
<b>Sản xuất</b>: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc ) → 2H3PO4 + 3CaSO4 ↓


Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 (đặc ) → Ca(H2PO4)2


 <b>Phân lân nung chảy </b>( chứa 12-14% P2O5 ): thích hợp cho vùng đất chua
<b>3.Phân kali : </b>KCl , K2SO4 , K2CO3


<b>4.Phân hỗn hợp : </b>nitrophotka (NH4)2HPO4 và KNO3
<b>5.Phân phức hợp : </b>amophot NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4


<b>6.Phân vi lượng : cung cấp các nguyên tố vi lượng: bo , kẽm , mangan, đồng, molipđen . . . </b>
<b>C. CÂU HỎI ÔN TẬP</b>


<b>Câu </b>1. Ion nitrua N3-<sub> có cấu hình electron giống cấu hình electron nguyên tử của khí trơ nào , của ion</sub>


halogenua và của ion kim loại kiềm nào ? Hãy viết cấu hình electron của chúng .


<b>Câu </b>2. Trình bày cấu tạo của phân tử N2 . Vì sao ở điều kiện thường N2 là một chất trơ ? Ở điều kiện


nào N2 trở nên hoạt động hơn ?


<b>Câu </b>3. Nêu những tính chất hóa học đặc trưng của nitơ và dẫn ra những phản ứng hóa học để minh



họa .


<b>Câu </b>4. Nêu những điểm khác biệt trong cấu tạo nguyên tử giữa nitơ và photpho ?


<b>Câu </b>5. Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra


trong dung dịch của các chất
a) kali photphat và bari nitrat
b) natri photphat và nhôm sunfat
c) kali photphat và canxi clorua


d) natri hidrophotphat và natri hidroxit


e) canxi đihiđrophotphat ( 1 mol ) và canxi hidroxit ( 1 mol )
g) canxi đihiđrohotphat ( 1 mol ) và canxi hidroxit ( 2 mol )


<b>Câu </b>6. Viết phương trình hố học , nêu vắn tắt hiện tượng ( nếu có ) và ghi rõ điều kiện phản ứng
xáy ra khi cho khí amoniac ( NH3 ) dư lần lượt tác dụng với :


H2O, khí HCl, dd H2SO4, dd CH3COOH, dd KNO3, FeCl3, O2, Cl2, CuO. Cho biết vai trò của NH3


trong phản ứng này ?


<b>Câu </b>7. Tại sao dd NH3 chỉ là một dd bazơ yếu ?


<b>Câu </b>8. Viết phương trình hố học thực hiên sơ đồ chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện
+ H2O + HCl +NaOH + HNO3 nung


Khí A----> dd A---> B ---> Khí A ---> C---> D + H2O



<b>Câu </b>9. Viết phương trình phản ứng nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 ,


(NH4)2Cr2O7 ?


<b>Câu </b>10. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho NO2 lần lượt tác dụng với nước trong điều kiện


có mặt oxi khơng khí .?


<b>Câu </b>11. Viết cơng thức cấu tạo cho phân tử HNO3


a) Cho biết mức oxi hoá và hoá trị của nguyên tử nitơ trong phân tử HNO3 ?


b) Axit nitric không màu , vậy tại sao dung dịch HNO3 đặc để lâu ngày lại có màu vàng
<b>Câu </b>12. Axit nitric là một axit mạnh


a) Viết phương trình hố học dạng phân tử và dạng ion thu gọn khi cho axit nitric tác dụng với ;
H2O, CuO, Ba(OH)2, Fe(OH)3, CaCO3


<b>Câu </b>13. Axit nitric là một chất có tính oxi hóa mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Cho biết kim loại nào có thể tham gia phản ứng , mức điện tích ion của kim loại trong sản
phẩm oxi hố và điều kiện hình thành mỗi loại sản phẩm khử


c) Hoàn thành các phương trình hố học dưới đây
1) Ag + HNO3 loãng ---->


2) Cu + HNO3 loãng ---->


3) Ag + HNO3 đặc ---->



4) Cu + HNO3 đặc ---->


<b>Câu </b>14. Một số phi kim yếu bị axit nitric oxi hoá đến mức oxi hoá tối đa và tạo sản phẩm tương tự
các sản phẩm yếu . Hoàn thành các PTHH của phản ứng dưới đây ?


1) C + HNO3 đặc ---->


2) C + HNO3 loãng ---->


3) P + HNO3 đặc ---->


4) P + HNO3 loãng ---->


5) S + HNO3 đặc ---->


6) S + HNO3 loãng ---->
<b>Câu </b>15.


a) Cho biết thành phần phân tử muối nitrat ?
b) Cho biết tính tan của muối nitrat ?


c) Viết PTPT xảy ra khi cho dung dịch các cặp chất sau đây tác dụng với nhau
Fe(NO3)3 + NaOH; Ca(NO3)2 + Na2CO3; KNO3+ HCl; Ba(NO3)2 + H2SO4
<b>Câu </b>16.


a) Viết phương trình nhiệt phân tổng quát muối nitrat của kim loại M ( hoá trị n)
b. Viết phương trình nhiệt phân các muối nitrat sau:


KNO3, Ca(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3
<b>Câu </b>17.



a. Trình bày phương pháp nhận biết ion NO3- ?


b. Vì sao H2SO4 lỗng; NaNO3 khơng thể hòa tan Cu nhưng hỗn hợp hai dung dịch có thể hịa tan


đồng?


<b>Câu </b>18. Hồn thành dãy chuyển hố sau:


a. NH3
(1)
(2)


 


 N2  (3) Mg3N2 (4) NH3 (5) NH4NO3 (6) N2O


(7)


  HCl (8) NH4Cl (9) NH4NO3  (10) NH3


  (11) NO  (12) NO2  (13) HNO3  (14) Cu(NO3)2  (15) CuO  (16) N2


b. NH4NO2 N2 NO  NO2 NaNO3 O2


d. N2  NH3 NH4Cl  NH3 NH4NO3 N2O


NO  NO2 HNO3 Cu(NO3)2 KNO3 KNO2


Fe(OH)2 Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe(NO3)3



e. (NH4)2CO3 NH3  Cu  NO  NO2 HNO3 Al(NO3)3


HCl  NH4Cl  NH3 NH4HSO4


f. Ca3(PO4)2 P  Ca3P2  PH3  P2O5  H3PO4  Na3PO4  Ag3PO4
<b>Câu </b>19. Viết phương trình phản ứng điều chế H3PO4 theo 2 cách sau:


- Cách 1: Ca3(PO4)2   H3PO4


- Cách 2: Ca3(PO4)2   P  P2O5 H3PO4


<b>Câu </b>20. Từ amoniac, đá vơi, nước, khơng khí và chất xúc tác thích hợp, hãy viết các phương trình
hóa học điều chế phân đạm:


a. Canxi nitrat
b. Amoni nitrat


<b>Câu </b>21. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau


Bột photphoric (1)


  Axit photphoric  (2) amophot  (3) canxi photphat  (4)
axit photphoric (5)


  supephotphat kép


<b>Câu </b>22. Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế H3PO4 từ quặng apatit ? Tại sao H3PO4


điều chế bằng phương pháp này lại không tinh khiết ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu </b>24. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch:
N2 ( khí) + 3H2 ( khí) 2NH3 , ∆ H = - 92 kJ


Cân bằng của phản ứng này chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau ?
Giải thích ?


a. Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.
b. Giảm nhiệt độ


c. Thêm khí nitơ


d. Dùng chất xúc tác thích hợp


<b>Câu </b>25. Cho các chất khí sau: N2 , CO2 , SO2 , Cl2 , HCl . Làm thế nào để thu được nitơ tinh khiết từ


hỗn hợp khí trên. Giải thích cách làm và viết các phương trình hóa học ( nếu có) ?


<b>Câu </b>26.Nhận biết các chất trong các lọ mất nhãn


<i>Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn</i> :


a, NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3


b, NaCl, NaNO3, Na3PO4


c, NH4NO3, (NH4)2SO4 , K2SO4 (chỉ dùng 1 kim loại )


<b>Câu </b>27. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron



a, Fe + HNO3đ<i>to</i> NO2 + ... b, Fe3O4 + HNO3l NO + ...


c, Fe2O3 + HNO3l ... d, Fe(OH)2 + HNO3l NO + ...


e, Fe(OH)3 + HNO3l  ... f. Zn + HNO3 NH4NO3 + …


<b>C. BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN</b>


<b>Bài 1.</b> Để điều chế 68g NH3 cần lấy bao nhiêu lit N2 , và H2 ở đktc.Biết hiệu suất phản ứng đạt 20%?
<b>Bài 2.</b> Cần lấy bao nhiêu gam N2 và H2 để điều chế được 51 gam NH3. Biết hiệu suất phản ứng đạt


25 % ?


<b>Bài 3.</b> Trộn 560 lit khí N2 với 1680 lit H2 và một ít bột Fe trong bình kín rồi đun nóng ở nhiệt độ và


áp suất thích hợp Tính thể tích khí NH3 tạo thành. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện và


hiệu suất phản ứng đạt 20 % ?


<b>Bài 4.</b> Trộn 168 g N2 , với 36 g H2 và một ít bột Fe trong bình kín rồi đun nóng ở nhiệt độ và áp suất


thích hợp Tính thể tích khí NH3 tạo thành ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng đạt 25 % ?


<b>Bài</b> 5. Cho 4,48 lít NH3 vào bình chứa 8,96 lít khí Cl2.


a. Tính thành phần % về thể tích hỗn hợp khí thu được (Thể tích các khí đều đo ở đktc)


b. Nếu thể tích ban đầu của NH3 là 8,96 lít. Tính khối lượng sản phẩm thu được biết H=


80%.



<b>Bài</b> 6. Cho 22,15 g hỗn hợp KCl, NH4Cl và NH4NO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được


5,6 lít khí (đktc). Mặt khác lấy 44,3 g hỗn hợp nói trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì


thu được 86,1g kết tủa trắng.


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b. Tính khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu.


c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch trên mất nhaõn.


<b>Bài </b>7 Cho 3,52g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được 448ml


khí (đktc) và dung dịch A.


a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.


b. Tính khối lượng dung dịch HNO3 5% cần dùng.


c. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M cần dùng để làm kết tủa hết dung dịch A.


<b>Bài </b>8 Cho 2,14 g hỗn hợp gồm Cu và Al vào HNO3 đặc, nguội thu được 11,12lit khí (đktc)


a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


b. Cho 1.07 g hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HCl 2M .Tính thể tích dung dịch HCl cần
dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn ?



<b>Bài</b> 9 Cho 1,86 g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 560 ml khí N2O


(đktc).


a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 10. </b>Hòa tan 60g hỗn hợp gồm Cu và CuO vào 3 lít dung dịch HNO3 1M cho 13,44 lít NO
(đktc).


a. Tính thành phần % về khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp.


b. Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch thu được. Biết sự thay đổi thể tích dung dịch
là không đáng kể.


<b>Bài 11. </b>Nhiệt phân 13,24g muối nitrat của một kim loại A có hóa trị (II) thu được 1 oxit kim loại


và 2,24 lít hỗn hợp khí O2 và NO2 (đktc). Xác định công thức của muối.


<b>Bài</b> 12. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat của kim loại B hóa trị (II) thì thu được 4g oxit kim


loại. Tìm tên kim loại và cơng thức muối.


<b>Bài</b> 13. Nung nóng 66,2 g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn.


a. Tính hiệu suất phản ứng phân hủy.
b. Tính số mol các chất khí thốt ra.


<b>Bài </b>14. Nung một lượng muối Pb(NO3)2 sau một thời gian dừng lại để nguội đem cân thấy khối


lượng giảm đi 10,8 g.



a. Tính khối lượng muối đã nhiệt phân và số mol khí thốt ra.


b. Cho khí thốt ra hấp thụ hồn tồn vào 4 lít nước. Tính pH của dung dịch thu được.


<b>Bài 15. </b>Cho 39,2 g H3PO4 vào dung dịch chứa 44g NaOH. Tính khối lượng muối thu được khi làm
bay hơi dung dịch.


<b>Bài 16. </b>Cho 42,6g P2O5 vào dung dịch có chứa 32g NaOH, thêm nước vào cho vừa đủ 600 ml.
Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch thu được.


<b>Bài 17.</b> Tính khối lượng muối tạo thành khi cho 11,2g KOH vào 150 ml dung dịch H3PO4 0,5M.


<b>Bài</b> 18. Khi cho 3,00 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng sinh ra


4,48 lít khí duy nhất NO2 (đktc). Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<b>Bài</b> 19. Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tan hoàn tồn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được


17,92 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch X


a, Tính khối lượng của mỗi kim loại


b, Cho dung dịch X tác dụng với dd NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng kết tủa thu


được.


<b>Bài</b> 20. Hồ tan 3 gam hỗn hợp Cu và Ag trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được V (lít) khí NO


(đktc). Cơ cạn dung dịch thu đựoc 7,34 gam hỗn hợp 2 muối khan


a, Tính khối lượng mỗi kim loại.


b, Tính V.


<b>Bài</b> 21. Hịa tan 12g kim loại X ( hóa trị 2) trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lit khí N2 (đktc).


Hãy xác định kim loại X ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40)


<b>Bài</b> 22. Hòa tan 1,2g kim loại X ( hóa trị 2) trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lit khí N2


(đktc). Hãy xác định kim loại X ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40)


<b>Bài</b> 23. Hịa tan hồn tồn 69 g một kim loại Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lit khí


N2( đktc). Kim loại Y là kim loại nào ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40


; Ba=137 ; Na=23 ; K=39 )


<b>Bài</b> 24. Hịa tan hồn tồn 7,1 g một kim loại X trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lit khí NO


( đktc). Kim loại X là kim loại nào ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40 ;
Ba=137 ; Na=23 ; K=39 )


<b>Bài</b> 25. Hịa tan hồn tồn 9,6 g một kim loại Z trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lit khí N2O


( đktc). Kim loại Z là kim loại nào ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40 ;
Ba=137 ; Na=23 ; K=39 )


<b>Bài</b> 26. Chia hỗn hợp gồm Al và Cu làm hai phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dịch HNO3



đặc nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra (đkc). Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít
khí bay ra (đkc).


a) Tính % khối lượng hỗn hợp.


b) Cho tồn bộ lượng kim loại trên tác dụng với HNO3 loãng vừa đủ thì thu được V lít kí NO và


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG NITƠ-PHOTPHO</b>
<b>1)</b> Mg+N2  


<b>2)</b> N2 +O2  


<b>3)</b> NO+O2  


<b>4)</b> NH4NO2


<b>5)</b> NH3+ H2O  


<b>6)</b> NH3+ H2SO4  


<b>7)</b> NH3+HCl  


<b>8)</b> Al3+<sub> + NH</sub>


3 + H2O  


<b>9)</b> Fe2+<sub> + NH</sub>


3 + H2O  



<b>10)</b> NH3+O2
0


<i>t</i>
 


<b>11)</b> NH3+O2 850 ,
<i>o<sub>C Pt</sub></i>


   


<b>12)</b> NH3+Cl2  <i>t</i>0


<b>13)</b> NH3+CuO
0


<i>t</i>
 


<b>14)</b> NH4Cl + Ca(OH)2


0


<i>t</i>
 


<b>15)</b> NH4Cl <sub> </sub><i>t</i>0
<b>16)</b> (NH4)2CO3


0



<i>t</i>
 


<b>17)</b> NH4HCO3
0


<i>t</i>
 


<b>18)</b> NH4NO3
0


<i>t</i>
 


<b>19)</b> HNO3  


<b>20)</b> HNO3 + CuO  


<b>21)</b> HNO3 + Ca(OH)2  


<b>22)</b> HNO3 + CaCO3  


<b>23)</b> HNO3l + Cu


0


<i>t</i>
 



<b>24)</b> HNO3đ + Cu  


<b>25)</b> HNO3 + C
0


<i>t</i>
 


<b>26)</b> HNO3 + S
0


<i>t</i>
 


<b>27)</b> HNO3 + P


0


<i>t</i>
 


<b>28)</b> HNO3 + FeO  


<b>29)</b> HNO3 + Fe2O3  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>31)</b> HNO3 + Fe(OH)2


<b>32)</b> HNO3+Fe(OH)3



<b>33)</b> HNO3+FeS  


<b>34)</b> HNO3+FeSO4  


<b>35)</b> HNO3+Fe(NO3)2  


<b>36)</b> KNO3


0


<i>t</i>
 


<b>37)</b> Cu(NO3)2


0


<i>t</i>
 


<b>38)</b> AgNO3


0


<i>t</i>
 


<b>39)</b> Cu + NaNO3 + H2SO4


0



<i>t</i>
 


<b>40)</b> P+Ca <i><sub>t</sub></i>0


 


<b>41)</b> P+O2( thiếu )  <i>t</i>0


<b>42)</b> P+O2( đủ)
0


<i>t</i>
 


<b>43)</b> P+Cl2(thiếu)
0


<i>t</i>
 


<b>44)</b> P+Cl2(đủ)  <i>t</i>0


<b>45)</b> P+S <i><sub>t</sub></i>0


 


<b>46)</b> P+KClO3



0


<i>t</i>
 


<b>47)</b> H3PO4 + NaOH <sub> </sub><sub></sub>


<b>48)</b> H3PO4 + 2NaOH  


<b>49)</b> H3PO4 + 3NaOH  


<b>50)</b> P+HNO3


0


<i>t</i>
 


<b>51)</b> (NH2)2CO +H2O  


<b>52)</b> Ca3(PO4)2 +H2SO4
0


<i>t</i>
 


<b>53)</b> Ca3(PO4)2 +H2SO4
0


<i>t</i>


 


<b>NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 3. CACBON-SILIC</b>


<b>A. KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>


<b>I. ĐƠN CHẤT CACBON-SILIC</b>


<b>1.</b> Cacbon và Silic có những dạng thù hình nào ?


<b>2. Các phản ứng thể hiện tính khử của C và Si : </b>


C + O2 <i>to</i> CO2


CO2 + C <i>to</i> 2CO


C + 4HNO3 <i>to</i> CO2 + 4NO2 + 2H2O


3C + 2KClO3 <i>to</i> 2KCl + 3CO2


C + 2CuO <i><sub>t</sub>o</i>


  2Cu + CO2


0


0 4


2 2


<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

0 4


2 2 3 2


2 2


<i>Si</i> <i>NaOH H O</i>   <i>Na Si O</i>  <i>H</i> 
Si + 2F2 → SiF4


<b>Các phản ứng thể hiện tính oxi hóa của C và Si</b>:


C + 2H2 ,


<i>o</i>


<i>t xt</i>


   CH4


3C + 4Al <i><sub>t</sub>o</i>


  Al4C3


Ca + 2C <i><sub>t</sub>o</i>


 CaC2


Si + 2Mg <i><sub>t</sub>o</i>



  Mg2Si
<b>3. Điều chế C và Si (SGK)</b>


<b>II. TÍNH CHẤT CÁC H ỢP CHẤT CỦA CACBON: CO , CO 2 , AXIT CACBONIC , MUỐI </b>
<b>CACBONAT</b>


<b>1. CO( cacbonmonooxit)</b>


a. Oxit khơng tạo muối


b. Tính khử (đặc trưng): Ở nhiệt độ cao
CO + Fe2O3


<i>o</i>


<i>t</i>


  Fe + CO2


c. Điều chế


<b>* Khí than ướt</b>: C + H2O 1050
<i>o<sub>C</sub></i>


   CO + H2 ( 44% CO )


<b>* Khí than khơ</b>: C + O2
<i>o</i>


<i>t</i>



  CO2


CO2 + C
<i>o</i>


<i>t</i>


  2CO ( 25% CO )


<b>2. CO2(cacbonđioxit): Là oxit axit</b>


a. Tác dụng với H2O : CO2 + H2O H2CO3


b. Tác dụng với dung dịch kiềm, có thể tạo hai loại muối:
CO2 + NaOH NaHCO3


CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O


2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
<b>3. Axit cacbonic</b>


- Là axit rất yếu , kém bền dễ phân hủy thành CO2 và H2O


- Là axit hai nấc, điện li yếu


<b>4. Muối cacbonat</b>
<b>a. Tính tan(SGK)</b>


<b>b. Tác dụng với axit</b>


Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O


NaHCO3 HCl → NaCl + CO2 + H2O
<b>c. Tác dụng với dung dịch kiềm</b>


NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O


Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
<b>d. Phản ứng nhiệt phân</b>


-Muối cacbonat bị nhiệt phân( trừ cacbonat của KLK không bị nhiệt phân)
Na2CO3


<i>o</i>


<i>t</i>
 


CaCO3


<i>o</i>


<i>t</i>


  CaO + CO2


-Tất cả muối hiđrocacbonat đều dễ bị nhiệt phân



NaHCO3


<i>o</i>


<i>t</i>


  Na2CO3 + CO2 + H2O


Ca(HCO3)2
<i>o</i>


<i>t</i>


  CaCO3 + CO2 + H2O
<b>III. HỢP CHẤT CỦA SILIC</b>


<b>1. Silic đioxit</b>


- SiO2 là chất ở dạng tinh thể.


- Tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm nóng chãy.
SiO2 + 2NaOH


0


<i>t</i>


  Na2SiO3 + H2O


- Tan được trong axit HF



SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Axit silixic</b>


- H2SiO3 là chất ở dạng keo, không tan trong nước. Khi mất một phần nước tạo thành vật liệu


xốp là <i>silicagen</i>. Dùng để hút hơi ẩm trong các thùng đựng hàng hóa.


- Axit silixic là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbinic nên bị axit này đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓


<b>3. Muối silicat</b>


- Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.


- Chỉ có muối Na2SiO3 , K2SiO3 là dễ tan


<b>B. CÂU HỎI ÔN TẬP</b>


<b>Câu </b>1. Tại sao hầu hết các hợp chất của cacbon đều là hợp chất cộng hóa trị ?


<b>Câu </b>2. Làm thế nào để loại hơi nước và khí CO2 có lẫn trong khí CO ? Viết các phương trình hóa


học minh họa ?


<b>Câu </b>3. Có ba chất khi gồm CO , HCl , SO2 đựng trong ba bình riêng biệt. Trình bày phương pháp


hóa học để phân biệt từng khí. Viết các phương trình hóa học minh họa ?



<b>Câu </b>4. Nêu những tính chất hóa học giống và khác nhau giữa silic và cacbon. Viết các phương trình


hóa học minh họa ?


<b>Câu </b>5. Từ SiO2 và các hóa chất cần thiết khác, hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng


điều chế axit silixic


<b>Câu </b>6. Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để tạo ra những vật dụng có hình dạng khác nhau ?


<b>Câu </b>7. Một loại thủy tinh có thành phần là Na2SiO3 , CaSiO3 và SiO2. Viết phương trình hóa học để


giải thích việc dùng axit flohiđric để khắc chữ lên thủy tinh đó


<b>Câu </b>8. nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất giữa cacbon đioxit và silic đioxit ?


<b>Câu </b>9. Cặp chất nào ssau đây phản ứng được với nhau ? Viết phương trình hóa học ?


a. C và CO b. K2CO3 và SiO2 c. CO và CaO


d. SiO2 và HCl e. CO2 và NaOH f. H2CO3 và Na2SiO3


g. CO2 và Mg h. Si và NaOH k. SiO2 và NaOH


l. SiO2 và HF


<b>Câu </b>10.Có các chất sau : CO2, Na2CO3, C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 .Hãy lập một dãy sơ đồ chuyển


hóa giữa các chất và viết phương trình hóa học?



<b>Câu </b>11. Cho các chất sau đây: silic , silic ddioxxit , axit silixic , natri silicat , magie silixua. Hãy lập
thành một dãy chuyển hóa giữa các chất trên và viết các phương trình hóa học ?


<b>Câu </b>12. Tại sao không dùng các chai, lọ bằng thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric ?


<b>C. BÀI TẬP TỐN CƠ BẢN</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Cho 14 lít khí CO2 (đktc) vào 196g dung dịch KOH 20%. Tính C% của dung dịch muối tạo


thành.


<i><b>Bài 2</b></i>: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 12,5% (d = 1,20g/ml). Tính CM


các chất trong dung dịch tạo thaønh.


<i><b>Bài 3</b></i>: Cho 5,68g hỗn hợp MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, khí CO2 thu được cho


hấp thụ hoàn toàn bởi 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tạo ra 5,91g kết tủa. Tìm thành phần % về


khối lượng của từng chất trong hỗn hợp đầu.


<i><b>Bài 4</b></i>: Dẫn 5,6 lít khí CO2 đktc vào dd NaOH 0,5M. Tính thể tích dd NaOH cần lấy để thu được


a. dd muoái axit


b. dd muối trung hoà


c. dd 2 muối với tỷ lệ số mol muối axit : số mol muối trung hoà là 1 : 2.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×