Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.48 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Đề thi học kì 1 mơn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>chuyên Huỳnh Mẫn Đạt </b>
<b>2. Đề thi học kì 1 mơn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm </b>
<b>3. Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Ngọc Quyến </b>
<b>4. Đề thi học kì 1 mơn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Thế Vinh </b>
<b>5. Đề thi học kì 1 mơn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Văn Can </b>
<b>6. Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Phan Ngọc Hiển </b>
Trang 1/4 - Mã đề 081
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN </sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) </i>
<i><b>(Đề có 4 trang) </b></i>
Họ tên : ... Lớp<b> : ... </b>
<b>Câu 1: Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là</b>
<b> A. Tiêu thụ sản phẩm. </b> <b>B. Nâng cao chất lượng sản phẩm. </b>
<b> C. Giảm giá thành sản phẩm. </b> <b>D. Tạo ra lợi nhuận. </b>
<b>Câu 2: Hai vợ chồng anh M và chị H cùng làm việc trong cơng ty Z. Vì con hay ốm đau, anh M đã yêu cầu </b>
chị H nghỉ việc chăm con và lo cho gia đình. Chị H cho rằng việc chăm sóc con là trách nhiệm cả 2 vợ
chồng nên bảo chồng cùng thay nhau xin nghỉ phép để chăm con và chị không muốn nghỉ việc. Nghe con
dâu nói vậy, mẹ anh M đã nhờ bà A – mẹ của Giám đốc công ty Z để bảo con trai buộc phải sa thải chị H. Vì
nể bạn của mẹ mình giám đốc cơng ty Z đã sa thải chị H. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong
lao động?
<b> A. Giám đốc công ty Z. </b> <b>B. Mẹ con anh M. </b>
<b> C. Anh M, bà A. </b> <b>D. Anh M và giám đốc công ty Z. </b>
<b>Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là không đúng khi các doanh nghiệp thực hiện bình đẳng trong kinh </b>
doanh?
<b> A. Có quyền chủ động tìm kiếm thị trường đầu tư. </b>
<b> B. Có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh. </b>
<b> C. Có quyền chủ động mở rộng quy mơ sản xuất. </b>
<b> D. Có quyền tự ý chấm dứt hợp đồng. </b>
<b>Câu 4: Trường hợp nào sau đây bắt người đúng pháp luật? </b>
<b> A. Mọi trường hợp cán bộ, chiến sĩ cảnh sát đều có quyền bắt người. </b>
<b> B. Bắt, giam, giữ người khi nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm </b>
<b> C. Việc bắt, giam, giữ người phải đúng trình tự và thủ tục do pháp luật qui định. </b>
<b>Câu 5: Hành vi vi phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân được thể hiện của việc làm </b>
nào dưới đây?
<b> A. Đánh người gây thương tích. </b> <b>B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật. </b>
<b> C. Khám xét nhà khi khơng có lệnh. </b> <b>D. Tự tiện bóc mở thư của người khác. </b>
<b>Câu 6: Cửa hàng của anh A được cấp giấy phép bán đường sữa, bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn </b>
nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A đáng kí bán thêm mặt hàng này. Anh A đã thực hiện nội dung nào
dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
<b> A. Tự do lựa chọn thị trường </b> <b>B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp. </b>
<b> C. Chủ động mở rộng quy mô. </b> <b>D. Tự do lựa chọn ngành nghề </b>
<b>Câu 7: Biết tin anh A chồng mình đang bị anh K là cán bộ lâm nghiệp bắt giam tại một hạt kiểm lâm về tội </b>
tổ chức phá rừng trái phép nhưng vì đang nằm viện nên ba ngày sau chị P mới đến thăm chồng. Chứng kiến
cảnh anh K đánh đập chồng, chị P đã xúc phạm anh K nên bị đồng nghiệp của anh K là anh M giam vào nhà
kho. Hai ngày sau, khi đi công tác về, ông Q là Hạt trưởng hạt kiểm lâm mới biết chuyện và báo cho cơ quan
cơng an thì chị P mới được thả. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công
dân?
<b> A. Anh K, anh M và ông Q. </b> <b>B. Anh M và ông Q. </b>
<b> C. Anh K và anh M. </b> <b>D. Anh K, anh M và anh A. </b>
<b>Câu 8: Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong</b>
<b> A. quyền làm việc. </b> <b>B. lựa chọn, ngành nghề. </b>
<b> C. lựa chọn việc làm. </b> <b>D. tìm kiếm việc làm. </b>
<b>Câu 9: Mọi cơng dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo</b>
<b> A. khả năng và nhu cầu. </b> <b>B. mục đích bản thân. </b>
<b> C. sở thích và khả năng. </b> <b>D. nhu cầu thị trường. </b>
Trang 2/4 - Mã đề 081
<b>Câu 10: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo ở Việt Nam được thể hiện:</b>
<b> A. Mọi tơn giáo đều có quyền hoạt động một cách tự phát, theo ý muốn của mình. </b>
<b> B. Mọi công dân phải tham gia vào một tôn giáo nhất định. </b>
<b> C. Các tơn giáo được pháp luật cơng nhận đều có quyền hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật và đều </b>
bình đẳng trước pháp luật.
<b> D. Việc truyền đạo của các tôn giáo không cần xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. </b>
<b>Câu 11: Cho rằng bác sĩ S đã bỏ mặc con mình trong lúc nguy cấp, L đã làm đơn tố cáo S với lý do bịa đặt, </b>
rằng S đã nhận nhiều tiền hối lộ của mình. Thấy vậy, bạn của S là G và X đã nhờ A đến dàn xếp với L
nhưng không được. Do thiếu kiềm chế nên A đã đánh L bị thương phải nhập viện, chứng kiến cảnh lúc xơ
xát đó, chị Q chồng L liền quay phim và tung lên mạng với nội dung bác sĩ S thuê người đánh chồng mình
nhằm hạ uy tín của S. Những ai đã vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công
dân?
<b> A. X, S, L và G </b> <b>B. L và Q. </b> <b>C. Chỉ mình chị Q. </b> <b>D. G, L và A. </b>
<b>Câu 12: Hành vi nào sau đây vi phạm nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con?</b>
<b> A. Cha mẹ chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con về mọi mặt. </b>
<b> B. Cha mẹ không xúi giục, ép buộc con làm những việc trái pháp luật. </b>
<b> C. Cha mẹ phân biệt đối xử giữa con trai và con gái, con ruột và con nuôi. </b>
<b> D. Cha mẹ cùng nhau yêu thương, nuôi dư ng, chăm sóc và tơn trọng ý kiến của con. </b>
<b>Câu 13: Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây?</b>
<b> A. Cơng bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b> B. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b> C. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b> D. Chia s , đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử. </b>
<b>Câu 14: Các dân tộc được giữ gìn và phát huy phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc </b>
mình, thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về
<b> A. chính trị. </b> <b>B. giáo dục. </b> <b>C. kinh tế. </b> <b>D. văn hóa. </b>
<b>Câu 15: Công nhân B đi làm muộn mười phút nên bị bảo vệ xí nghiệp X khơng cho vào. Xin mãi khơng </b>
được, cơng nhân B đã có lời lẽ xúc phạm bảo vệ nên hai bên to tiếng, si nhục nhau. Quá tức giận, công nhân
B phá cổng xông vào đánh bảo vệ phải đi cấp cứu. Công nhân B và bảo vệ vi phạm quyền nào dưới đây của
công dân?
<b> A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. </b>
<b> B. Bất khả xâm phạm về tài sản </b>
<b> C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. </b>
<b> D. Bất khả xâm phạm về thân thể </b>
<b>Câu 16: Anh A đánh anh B gây thương tích, làm tổn hại đến sức khỏe của anh B. Hành vi của anh A Xâm </b>
phạm đến quyền nào dưới đây của cơng dân?
<b> A. Đảm bảo an tồn, sức khỏe, tính mạng cơng dân </b>
<b> B. Pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. </b>
<b> D. Đảm bảo nhân phẩm danh dự của công dân </b>
<b>Câu 17: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thơng qua</b>
<b> A. tìm việc làm. </b> <b>B. thực hiện nghĩa vụ lao động. </b>
<b> C. kí hợp đồng lao động. </b> <b>D. sử dụng lao động. </b>
<b>Câu 18: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào?</b>
<b> A. Tài sản và sở hữu. </b> <b>B. tài sản và tình yêu </b>
<b> C. Nhân thân và tài sản. </b> <b>D. Nhân thân và lao động. </b>
<b>Câu 19: Thế nào là bình đẳng giữa các dân tộc?</b>
<b> A. Các dân tộc được nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp luật và tạo điều kiện phát triển như nhau. </b>
<b> B. Các dân tộc được nhà nước đối xử bình đẳng và tạo điều kiện phát triển </b>
<b> C. Các dân tộc thiểu số được tạo điều kiện nhiều hơn để phát triển về mọi mặt </b>
Trang 3/4 - Mã đề 081
<b> B. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc về việc làm, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội. </b>
<b> C. Ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều đủ tiêu chuẩn làm việc làm công việc mà doanh </b>
nghiệp đang cần.
<b> D. Làm mọi công việc không phân biệt điều kiện làm việc, tính chất cơng việc. </b>
<b>Câu 21: Để tăng lợi nhuận, Cơng ty B đã thường xun và bí mật xả chất thải chưa qua xử lí ra mơi trường </b>
đồng thời thuê một số lao động mới 14 tuổi. Cơng ty B đã vi phạm bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
<b> A. Kinh doanh và bảo vệ môi trường </b> <b>B. Kinh doanh và việc làm </b>
<b> C. Kinh doanh và lao động </b> <b>D. Kinh doanh và điều kiện làm việc </b>
<b>Câu 22: Giám đốc K điều động tồn bộ nhân viên đến cơng ty X để chuẩn bị tổ chức hội nghị khách hàng. </b>
Cuối buổi một nhân viên phát hiện mất điện thoại, giám đốc K yêu bảo vệ khóa cửa ra vào rồi cùng trưởng
phòng S kiểm tra tư trang của mọi người, chồng nhân viên B đến đón vợ nhưng bị bảo vệ ngăn cản. Lời qua
tiếng lại, hai bên cãi vã, chồng cô B xúc phạm sỉ nhục bảo vệ. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền được
pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
<b> A. Giám đốc K, trưởng phịng S, chồng cơ B. </b>
<b> B. Giám đốc K và trưởng phòng S. </b>
<b> C. Chồng cô B và bảo vệ. </b>
<b> D. Giám đốc K, trưởng phịng S, chồng cơ B và bảo vệ. </b>
<b>Câu 23: Chị T nộp hồ sơ xin làm việc trong công ty may mặc. Đến ngày hẹn, giám đốc đưa cho chị một bản </b>
hợp đồng và đề nghị chị kí. Chị T đọc thấy hợp đồng khơng có điều khoản quy định về lương nên chị đề
nghị bổ sung. Giám đốc cho rằng chị là người lao động thì khơng có quyền thỏa thuận về tiền lương nên
không cần ghi trong hợp đồng. Theo em, giám đốc đã vi phạm nguyên tắc nào trong giao kết hợp đồng lao
động?
<b> A. Tự do. </b> <b>B. Bình đẳng. </b> <b>C. Trực tiếp. </b> <b>D. Tự nguyện. </b>
<b>Câu 24: Bất kì ai cũng có quyền được bắt người, khi người đó đang </b>
<b> A. chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội. </b> <b>B. bị nghi ngờ phạm tội. </b>
<b> C. thực hiện hành vi phạm tội. </b> <b>D. có dấu hiệu thực hiện phạm tội. </b>
<b>Câu 25: Tuy không theo Phật giáo nào nhưng đến 49 ngày mất của cha, bà T đã mời nhà sư đến đọc kinh, </b>
<b> A. hoạt động tín ngư ng. </b> <b>B. mê tín dị đoan. </b>
<b> C. hoạt động tôn giáo. </b> <b>D. hoạt động xã hội. </b>
<b>Câu 26: Việc giao kết hợp đồng lao động được tuân theo nguyên tắc nào sau đây?</b>
<b> A. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> B. Tự do, dân chủ, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b> D. Tự do, chủ động, bình đẳng, khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. </b>
<b>Câu 27: Nhà nước tạo mọi điều kiện để công dân các dân tộc khác nhau đều được bình đẳng về cơ hội học </b>
tập, quyền này thể hiện các dân tộc được bình đẳng về
<b> A. xã hội. </b> <b>B. giáo dục. </b> <b>C. kinh tế. </b> <b>D. văn hóa. </b>
<b>Câu 28: Cơng dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định đều có </b>
quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện các dân tộc
<b> A. Bình đẳng về chính trị. </b> <b>B. Bình đẳng về xã hội. </b>
<b> C. Bình đẳng về kinh tế. </b> <b>D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục. </b>
<b>Câu 29: Ý kiến nào duới đây khơng đúng về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? </b>
<b> A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ </b>
<b> B. Các tơn giáo đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật </b>
<b> C. Các tơn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình </b>
<b> D. Các tơn giáo đều bình đẳng trước pháp luật. </b>
<b>Câu 30: Vợ chồng tơn trọng quyền tự do tín ngư ng, tơn giáo của nhau thể hiện quyền bình đẳng trong quan </b>
<b> A. gia đình. </b> <b>B. xã hội. </b> <b>C. tình cảm. </b> <b>D. nhân thân. </b>
<b>Câu 31: Trong trường hợp nào sau đây ai cũng có quyền bắt người?</b>
Trang 4/4 - Mã đề 081
<b> C. Người chuẩn bị trộm cắp. </b>
<b> D. Người đã thực hiện hành vi tội phạm và bị phát hiện. </b>
<b>Câu 32: Anh Q đi làm xa nhà nên đã yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình. Trong trường </b>
hợp trên, anh Q đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
<b> A. Thân nhân. </b> <b>B. Nhân thân. </b> <b>C. Công việc. </b> <b>D. Tình cảm </b>
<b>Câu 33: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là:</b>
<b> A. Bình đẳng. </b> <b>B. Các bên cùng có lợi. </b>
<b> C. Đồn kết giữa các dân tộc. </b> <b>D. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số </b>
<i><b>Câu 34: Bình đẳng trong kinh doanh không được thể hiện ở nội dung nào sau đây?</b></i>
<b> A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. </b>
<b> B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. </b>
<b> C. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh. </b>
<b> D. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh doanh. </b>
<b>Câu 35: Bức xúc về việc anh H tự ý rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để cá độ bóng đá, chị M vợ </b>
<b> A. Chị M, bà S, ông G và chị Y. </b> <b>B. Anh H, chị M, bà S và ông G. </b>
<b> C. Anh H, chị M và bà S. </b> <b>D. Anh H, chị M và ông G. </b>
<b>Câu 36: Tìm câu phát biểu sai </b>
<b> A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo </b>
theo qui định của pháp luật.
<b> B. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận được tự do hoạt động theo nhu cầu. </b>
<b> C. Hoạt động tín ngư ng, tơn giáo theo qui định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn </b>
giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
<b> D. Quyền hoạt động tín ngư ng, tơn giáo của cơng dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị </b>
văn hóa, đạo đức tơn giáo được Nhà nước bảo đảm
<b>Câu 37: Phát hiện anh G lấy trộm xe máy, anh T đã bắt trói rồi giải anh G đi khắp làng để cho mọi người </b>
cùng biết. Nhằm gây sức ép để anh mình được thả, E là em trai của anh G đe dọa đốt nhà anh T. Anh P là sinh
viên đã ghi hình tồn bộ sự việc rồi đưa lên mạng xã hội khiến gia đình anh G rất xấu hổ. Những ai dưới đây vi
phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
<b> A. Anh T, anh E và anh P. </b> <b>B. Anh T và anh E. </b>
<b> C. Anh T, anh P và G. </b> <b>D. Anh T và anh P. </b>
<b>Câu 38: Cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt giam giữ người? </b>
<b> C. Co quan thi hành án cấp huyện. </b>
<b> D. Phòng điều tra tội phạm cơng an tỉnh. </b>
<b>Câu 39: Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua</b>
<b> A. hợp đồng lao động. </b> <b>B. quyền được lao động. </b>
<b> C. việc sử dụng lao động. </b> <b>D. thỏa thuận lao động. </b>
<b>Câu 40: Anh A và anh B là nhân viên phịng chăm sóc khách hàng của cơng ty Z. Vì anh A có trình độ </b>
chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và làm việc hiệu quả hơn anh B nên được giám đốc xét tăng lương sớm.
<b>Giám đốc công ty Z đã thực hiện đúng nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?</b>
<b> A. Giao kết hợp đồng </b> <b>B. Thực hiện quyền lao động, </b>
<b> C. Tuyển dụng chuyên gia. </b> <b>D. Nâng cao trình độ. </b>
---1
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12 </sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>
<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>
<i><b>647 </b></i> <i><b>161 </b></i> <i><b>892 </b></i> <i><b>892 </b></i> <i><b>081 </b></i> <i><b>167 </b></i>
<b>1 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>2 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>3 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>4 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>5 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>6 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>7 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>8 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>9 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>10 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>11 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>12 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>13 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>14 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>15 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>16 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>17 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>18 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>19 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>20 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>21 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>22 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>23 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>24 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>25 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>26 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>27 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>28 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>29 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>30 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>31 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>32 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>33 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>34 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>35 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>36 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>37 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>38 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>39 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>
Trang 1/3 – Mã đề 801
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<i><b> (Đề gồm có 03 trang) </b></i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN – Lớp 12 </b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ 801 </b>
<b>Câu 1. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới đây? </b>
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm
C. Tích cực, chủ động, tự quyết. D. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.
<b>Câu 2. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật là </b>
nội dung của quyền
A. bình đẳng trong lao động. B. bình đẳng trong kinh doanh.
C. bình đẳng trong mua bán. D. bình đẳng trong sản xuất.
<b>Câu 3. Bình đẳng về quyền trước pháp luật là việc mọi doanh nghiệp đều </b>
A. tuân thủ pháp luật về an ninh. B. nộp thuế đầy đủ theo quy định.
C. từ chối thanh toán các khoản nợ xấu. D. được chủ động mở rộng thị trường.
<b>Câu 4. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện trên các phương diện nào dưới đây? </b>
A. Chính trị, văn hóa, giáo dục, đạo đức.
B. Kinh tế, văn hóa, giáo dục, đạo đức.
C. Kinh tế, chính trị, đạo đức, giáo dục.
D. Chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục.
<b>Câu 5. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, H xin mở cửa hàng bán thuốc tân dược, nhưng bị </b>
cơ quan có thẩm quyền đăng ký doanh nghiệp từ chối. Theo em, trong các lý do dưới đây, lý do từ
A. H chưa quen kinh doanh thuốc tân dược nên rất nguy hiểm.
B. H mới học xong Trung học phổ thông.
C. H chưa đủ tuổi theo qui định của pháp luật để được kinh doanh.
D. H chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược.
<b>Câu 6. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình dựa trên cơ sở, nguyên tắc nào sau đây? </b>
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Cơng bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, khơng phân biệt đối xử.
C. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
<b>Câu 7. Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi phạm </b>
A. bị nghi ngờ. B. được bảo mật. C. phải có lỗi. D. chưa lộ diện.
<b>Câu 8. Anh A là công chức của Ủy ban nhân dân huyện X đã nhận 40 triệu đồng và làm giả giấy </b>
chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho chị B, Anh A đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Dân sự và hình sự. B. Hành chính và dân sự.
C. Dân sự và kỉ luật. D. Hình sự và kỉ luật.
<b>Câu 9. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật được hiểu là </b>
A. các quy luật của xã hội được thể hiện rõ ràng.
B. ý chí của Nhà nước được thể hiện rõ ràng.
C. gồm các điều luật, bộ luật do Nhà nước ban hành .
D. từ ngữ phải được diễn đạt chính xác, một nghĩa.
<b>Câu 10. Trường hợp nào dưới đây thì bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan công </b>
an, Viện kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?
A. Đang lên kế hoạch phạm tội.
Trang 2/3 – Mã đề 801
<b>Câu 11. Công an được phép bắt người trong trường hợp nào dưới đây? </b>
A. Phát hiện một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
<b>Câu 12. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua </b>
A. hợp đồng lao động. B. việc sử dụng lao động.
C. quyền được lao động. D. thỏa thuận lao động.
<b>Câu 13. Sử dụng pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm </b>
những gì mà pháp luật
A. đã bãi bỏ. B. cho phép làm. C. chưa cho phép. D. tuyệt đổi cấm.
<b>Câu 14. Hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành </b>
những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm
A. ban hành pháp luật. B. vi phạm pháp luật.
C. thực hiện pháp luật. D. trách nhiệm pháp lí.
<b>Câu 15. Chị M viết bài chia sẻ kinh nghiệm phòng, chống covid – 19 cho người dân. Chị M đã </b>
thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
<b>Câu 16. Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát </b>
sinh các quyền, nghĩa vụ của cá nhân là hình thức
A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
<b>Câu 17. Pháp luật vừa mang bản chất của giai cấp vừa mang bản chất của </b>
A. văn hóa. B. xã hội. C. chính trị. D. kinh tế.
<b>Câu 18. Phương án nào dưới đây thể hiện hình thức áp dụng pháp luật? </b>
A. Thu hồi giấy phép kinh doanh. B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. Thay đổi nội dung di chúc. D. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
<b>Câu 19. Bà M giám đốc một doanh nghiệp chỉ đạo anh B là nhân viên dưới quyền phân phối xăng </b>
giả đến nhiều đại lí và thu lợi 1,5 tỉ đồng. Phát hiện anh B không được bà M chia đủ số tiền lãi như
đã thỏa thuận trước đó, vợ anh là chị C đã tố cáo sự việc trên cho ông V là lãnh đạo cơ quan chức
năng. Sau khi cho bà M biết chị C là người tố cáo bà, ông V đã hủy đơn của chị C. Thấy anh B liên
tục bị bà M gây khó khăn trong cơng việc, chị C đã tư vấn các đại lý mua xăng giả ở trên yêu cầu
bà M phải bồi thường. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Bà M, anh B và ông V. B. Bà M và anh B.
C. Bà M và chị C. D. Bà M, anh B và chị C.
<b>Câu 20. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua </b>
A. tìm việc làm. B. thực hiện nghĩa vụ lao động.
C. kí hợp đồng lao động. D. sử dụng lao động.
<b>Câu 21. Việc Nhà nước cho phép các dân tộc được giữ gìn phong tục, tập quán, truyền thống tốt </b>
đẹp của mình thể hiện quyền bình đẵng về lĩnh vực nào dưới đây giữa các dân tộc?
A. Giáo dục. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Kinh tế.
<b>Câu 22. Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực </b>
hiện hành vi nào dưới đây?
A. Lấn chiếm hành lang giao thông. B. Tổ chức sản xuất tiền giả.
C. Thay đổi kết cấu nhà đang thuê. D. Tàng trữ trái phép vũ khí.
<b>Câu 23. Trong thời kì hơn nhân, ơng A và bà B có mua một căn nhà. Khi li hôn, ông A tự ý bán </b>
căn nhà đó mà khơng hỏi ý kiến vợ. Việc làm đó của ơng B đã vi phạm quan hệ nào sau đây trong
Trang 3/3 – Mã đề 801
<b>Câu 24. Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định ở văn bản pháp luật nào dưới </b>
đây?
A. Hiến pháp và luật. B. Luật Hơn nhân và gia đình.
C. Luật Dân sự và luật Hình sự. D. Hiến pháp và luật Hành chính.
<b>Câu 25. Vợ chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo của nhau là thể hiện quyền bình </b>
đẳng trong quan hệ
A. xã hội. B. nhân thân. C. tình cảm. D. gia đình.
<b>Câu 26. Việc cơng dân nộp thuế đầy đủ là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? </b>
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
<b>Câu 27. Pháp luật là </b>
A. hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
B. hệ thống văn bản gồm các qui định do các cấp ban hành và tổ chức thực hiện .
C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện.
D. những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống xã hội.
<b>Câu 28. Phương án nào dưới đây không phải là nội dung của quyền bình đẳng trong kinh doanh? </b>
A. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề.
C. Tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.
D. Tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.
<b>Câu 29. Hai quầy thuốc tân dược cùa chị T và chị D cùng bán một số biệt dược khơng có trong </b>
danh mục được cấp phép. Nhưng khi kiểm tra, cán bộ chức năng P chỉ xử phạt chị D, cịn chị T
được bỏ qua, vì trước đó chị đã nhờ người quen tên M là em gái của cán bộ P giúp đỡ. Những ai
dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị T, D và M. B. Chị T, D, M và cán bộ P.
C. Chị T, M và cán bộ P. D. Chị T, D và cán bộ P.
<b>Câu 30. Việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi </b>
A. nghi ngờ chỗ ở của người nào đó có dấu hiệu phạm tội.
B. nghi ngờ người đó phạm tội và đang tìm bằng chứng để chứng minh.
C. có người thông báo về ý định phạm tội của người khác.
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN – Lớp 12 </b>
<b>Câu </b> <b>Đề 801 </b> <b>Đề 804 </b> <b>Đề 807 </b> <b>Đề 810 </b> <b>Đề 813 </b> <b>Đề 816 </b> <b>Đề 819 </b> <b>Đề 822 </b>
<b>Câu 1 </b> A C C C A D D C
<b>Câu 2 </b> B B C A D C A A
<b>Câu 3 </b> D B B A A B A B
<b>Câu 4 </b> D C B B D C C A
<b>Câu 5 </b> D D B A C A A A
<b>Câu 6 </b> A C B C C C C A
<b>Câu 7 </b> C B D A D C D D
<b>Câu 8 </b> D A B D B D D A
<b>Câu 9 </b> D D A B A A C C
<b>Câu 10 </b> B C A A B A B D
<b>Câu 11 </b> A A A A C C D A
<b>Câu 12 </b> A B A B A C A D
<b>Câu 13 </b> B A D B C B A C
<b>Câu 14 </b> C A A D B C D A
<b>Câu 15 </b> D D B D B D B A
<b>Câu 16 </b> A D A D A B B C
<b>Câu 17 </b> B D C B B A B B
<b>Câu 18 </b> A C B B C C A B
<b>Câu 19 </b> B B A A D A C C
<b>Câu 20 </b> A D A A D A B C
<b>Câu 21 </b> C B D A C D D C
<b>Câu 22 </b> A C B B A B B A
<b>Câu 23 </b> A B D B B B B B
<b>Câu 24 </b> A A B A B A B C
<b>Câu 25 </b> B D D C A C C D
<b>Câu 26 </b> B B A B A D D A
<b>Câu 27 </b> C A A C C A A D
<b>Câu 28 </b> D C D A C B D C
<b>Câu 29 </b> D B B A C B A C
Trang 1/5 - Mã đề thi 001
<b>SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN </b>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN </b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MÔN : GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 </b>
<i><b> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </b></i>
<i> (Đề có 04 trang) </i>
<b>Mã đề 001 </b>
Họ, tên:...Lớp:...
Phòng:... SBD:...
<b>Câu 81: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa các dân tộc? </b>
<b> A. Chê cười khi thấy người dân tộc mặc trang phục truyền thống. </b>
<b> B. Mỗi dân tộc đều có tiết mục biểu diễn trong ngày hội văn hóa các dân tộc của huyện. </b>
<b> C. Khơng bỏ phiếu bầu chỉ vì lí đó là người dân tộc thiểu số. </b>
<b> D. Ngăn cản dân tộc khác canh tác tại nơi sinh sống của dân tộc mình. </b>
<b>Câu 82: Trường hợp nào dưới đây khơng thể hiện bình đẳng giữa dân tộc? </b>
<b> A. Là người dân tộc Mông nên H được cộng điểm ưu tiên trong kì thi THPT Quốc gia. </b>
<b> B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện X là người dân tộc Tày. </b>
<b> C. Anh T và chị N yêu nhau nhưng bị gia đình ngăn cản vì chị N là người dân tộc Nùng. </b>
<b> D. Xã M được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước về phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc khó khăn. </b>
<b>Câu 83: Nội dung nào sau đây khơng phải là ngun tắc bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động? </b>
<b> A. Không trái quy định của pháp luật. </b> <b>B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. </b>
<b> C. Dân chủ, tự giác, tự do. </b> <b>D. Thực hiện giao kết trực tiếp. </b>
<b>Câu 84: Nội dung nào sau đây khơng thể hiện quyền bình đẳng giữa các tơn giáo? </b>
<b> A. Các tôn giáo được tự do hoạt động không giới hạn. </b>
<b> B. Hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm. </b>
<b> C. Các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ. </b>
<b> D. Các tơn giáo được Nhà nước cơng nhận đều bình đẳng trước pháp luật. </b>
<b>Câu 85: Công dân Việt Nam thuộc bất kì dân tộc nào đang sinh sống trên đất nước Việt Nam đều được </b>
hưởng quyền và nghĩa vụ ngang nhau. Khẳng định này đề cập đến nội dung của khái niệm nào dưới đây?
<b> A. Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo. </b> <b>B. Quyền bình đẳng giữa các giai cấp. </b>
<b> C. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc. </b> <b>D. Quyền bình đẳng giữa các cơng dân. </b>
<b>Câu 86: Sau khi tịa án giải quyết đơn thuận tình li hơn giữa anh P và vợ, anh P bàn với chị K kế hoạch </b>
tiệc cưới của hai người. Được tin này, vốn đã nghi ngờ chị K có ý đồ chiếm đoạt tài sản của gia đình, lại
<b>được bà S (mẹ anh P) đã nhiều lần xúi giục nên con trai anh P đã đón đường lăng mạ, sỉ nhục bố và chị K. </b>
Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia đình?
<b> A. Chị K và bố con anh P. </b> <b>B. Bà S và anh P. </b>
<b>Câu 87: Thấy chị M thường xuyên đi làm muộn nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khen thưởng hoàn </b>
thành xuất sắc nhiệm vụ. Chị N nghi ngờ chị M có quan hệ tình cảm với giám đốc K nên đã báo cho vợ
giám đốc biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng P theo dõi chị M và bắt chồng đuổi
việc chị. Nể vợ giám đốc K ngay lập tức u cầu trưởng phịng P hồn thiện hồ sơ và ra quyết định sa thải
chị M. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động?
<b> A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M. B. Giám đốc K và chị M. </b>
<b> C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P. D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M. </b>
<b>Câu 88: Quan niệm nào dưới đây là biểu hiện của bình đẳng trong hơn nhân và gia đình? </b>
<b> A. Vợ chồng đóng góp như nhau về mọi chi phí trong gia đình. </b>
<b> B. Vợ chồng có quyền như nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng. </b>
<b> C. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. </b>
<b> D. Chồng là trụ cột kinh tế thì vợ phải nội trợ, chăm sóc con. </b>
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
<b> A. Các tơn giáo lớn có nhiều quyền hơn các tôn giáo nhỏ. </b>
<b> B. Các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ. </b>
<b> C. Các tôn giáo được nhà nước công nhận có quyền hoạt động tơn giáo theo quy định của pháp luật. </b>
<b> D. Các tôn giáo được nhà nước cơng nhận đều bình đẳng trước pháp luật. </b>
<b>Câu 90: Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo được hiểu là </b>
<b> A. các tôn giáo đều quyền tự do hoạt động không giới hạn. </b>
<b> B. các tơn giáo có quyền hoạt động trong khn khổ pháp luật và được pháp luật bảo vệ. </b>
<b> C. các tôn giáo được ưu tiên trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ. </b>
<b> D. các tôn giáo khác nhau sẽ có quy định khác nhau về quyền và nghĩa vụ. </b>
<b>Câu 91: Trong thời gian chờ quyết định li hơn của tịa án, bà K nhận được tin đồn ông P (chồng bà K) </b>
đang tổ chức tiệc cưới với chị H tại nhà hàng X. Vốn đã nghi ngờ từ trước, bà K cùng con rể đến nhà
hàng, bắt gặp ông P đang liên hoan vui vẻ với các đồng nghiệp, hai mẹ con đã lao vào sỉ nhục ông P thậm
tệ. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia đỉnh?
<b> A. Bà K và con rể. </b> <b>B. Bà K, ông P và chị H. </b>
<b> C. Bà K, ông P, con rể và chị H. </b> <b>D. Bà K, ông P và con rể. </b>
<b>Câu 92: Bất kì cá nhân nào nếu đáp ứng các quy định của pháp luật đều được hưởng </b>
<b> A. lợi ích cơ bản của cơng dân. </b> <b>B. các lợi ích của cơng dân. </b>
<b> C. quyền cơ bản của công dân. </b> <b>D. các quyền công dân. </b>
<b>Câu 93: Công dân thuộc các dân tộc ở Việt Nam đều được tham gia thảo luận, góp ý các vấn đề chung </b>
của đất nước không phân biệt giữa các dân tộc là nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
<b> A. kinh tế. </b> <b>B. chính trị. </b> <b>C. văn hóa. </b> <b>D. xã hội. </b>
<b>Câu 94: Pháp luật xã hội chủ nghĩa thể hiện ý chí của </b>
<b> A. giai cấp nông dân. </b> <b>B. giai cấp cầm quyền. </b>
<b> C. giai cấp công nhân. </b> <b>D. tầng lớp trí thức. </b>
<b>Câu 95: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động nghĩa là mọi người đều </b>
<b> A. có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình. </b>
<b> B. có quyền làm việc theo sở thích của mình khơng bị hạn chế bởi năng lực, trình độ, tuổi tác. </b>
<b>Câu 96: Anh H bán xe ô tô (tài sản chung của hai vợ chồng) mà không bàn bạc với vợ. Anh H đã vi phạm </b>
quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
<b> A. nhân thân. </b> <b>B. tài sản chung. </b> <b>C. tài sản riêng. </b> <b>D. tình cảm. </b>
<b>Câu 97: Hai cơ sở chế biến thực phẩm của ông T và ông Q cùng xả chất thải chưa qua xử lí gây ơ nhiễm </b>
mơi trường. Vì đã nhận tiền của ơng T từ trước nên khi đoàn cán bộ chức năng đến kiểm tra, ông P trưởng
đoàn chỉ lập biên bản xử phạt và đình chỉ hoạt động cơ sở chế biến của ông Q. Bức xúc, ông Q thuê anh
G là lao động tự do tung tin bịa đặt cơ sở của ơng T thường xun sử dụng hóa chất độc hại trong chế
<b>biến sản phẩm khiến lượng khách hàng của ông T giảm sút. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền </b>
bình đẳng trong kinh doanh?
<b> A. Ơng T, ơng Q và anh G. </b> <b>B. ơng P và anh G. </b>
<b> C. Ơng Q và ơng T. </b> <b>D. Ơng T, ơng Q và ông P. </b>
<b>Câu 98: Để thúc đẩy kinh doanh phát triển, cần phải tạo ra môi trường kinh doanh </b>
<b> A. tự do và cạnh tranh quyết liệt. </b> <b>B. tự do, bình đẳng trên cơ sở pháp luật. </b>
<b> C. tự do thoải mái. </b> <b>D. tự do cạnh tranh. </b>
<b>Câu 99: Chị C cho rằng: “Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực, bắt buộc chung và tính xác </b>
định chặt chẽ về mặt hình thức”. Nhận định này xuất phát từ
<b> A. đặc trưng của pháp luật. </b> <b>B. chức năng của pháp luật. </b>
<b> C. vai trò của pháp luật. </b> <b>D. khái niệm của pháp luật. </b>
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
<b> A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động. </b>
<b> B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. </b>
<b> C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. </b>
<b> D. Bình đẳng trong lựa chọn hình thức kinh doanh. </b>
<b>Câu 102: Nội dung nào dưới đây khơng phải nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? </b>
<b> A. Các doanh nghiệp bình đẳng về việc mở rộng quy mô ngành nghề kinh doanh, tìm kiếm thị trường. </b>
<b> B. Doanh nghiệp có quyền đăng kí kinh doanh bất kì ngành nghề nào mà mình thấy phù hợp. </b>
<b> C. Cơng dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật. </b>
<b> D. Các doanh nghiệp bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài hợp tác và cạnh tranh lành </b>
mạnh.
<b>Câu 103: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hóa, chủng tộc, </b>
màu da… đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển. Khẳng định này
đề cập đến quyền bình đẳng giữa các
<b> A. dân tộc. </b> <b>B. vùng miền. </b> <b>C. tơn giáo. </b> <b>D. tín ngưỡng. </b>
<b>Câu 104: Thi hành pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó chủ thể pháp luật </b>
<b> A. thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích cực. </b>
<b> B. quyết định làm những điều mà pháp luật cho phép. </b>
<b> C. kiềm chế không làm những việc mà pháp luật cấm. </b>
<b> D. ra quyết định làm phát sinh quyền, nghĩa vụ cho người khác. </b>
<b> A. tương đối nguy hiểm cho xã hội bị coi là tội phạm được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b> B. xâm phạm đến các quan hệ công vụ Nhà nước và quan hệ tài sản. </b>
<b> C. xâm phạm đến các quan hệ lao động và công vụ nhà nước. </b>
<b> D. nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định tại Bộ luật Hình sự. </b>
<b>Câu 106: Để thực hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức, pháp luật được coi là phương tiện </b>
<b> A. quan trọng. </b> <b>B. chủ yếu. </b> <b>C. chỉ đạo. </b> <b>D. đặc thù. </b>
<b>Câu 107: Ông P là người say mê với các hoạt động phục dựng, truyền dạy các bài hát cổ của dân tộc </b>
mình cho con cháu và được nhà nước nhiều lần khen thưởng. Việc làm của ông P thể hiện nội dung quyền
bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện chủ yếu nào dưới đây?
<b> A. Kinh tế. </b> <b>B. Văn hóa. </b> <b>C. chính trị. </b> <b>D. Giáo dục. </b>
<b>Câu 108: Khẳng định “Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật” được quy định trong văn bản quy </b>
phạm pháp luật nào dưới đây?
<b> A. Luật xử phạt vi phạm hành chính. B. Bộ luật dân sự. </b>
<b> C. Luật tố tụng dân sự. D. Hiến pháp. </b>
<b>Câu 109: Bà H lấn chiếm vía hè để bán hàng gây cản trở người đi bộ, khi bị nhắc và xử phạt bà đã khơng </b>
chấp hành và có hành vi chống đối làm 1 chiến sĩ công an bị thương nặng. Hành vi của bà H sẽ bị xử phạt
vi phạm
<b> A. dân sự và hành chính. </b> <b>B. kỷ luật và hành chính. </b>
<b> C. dân sự và hình sự. </b> <b>D. hành chính và hình sự. </b>
<b>Câu 110: H, K, T và L đều 19 tuổi bị công an xã X bắt quả tang khi đang đánh bài ăn tiền. Trưởng công </b>
an xã X đã kí quyết định xử phạt hành chính đối với H, T và L. K là cháu của ông Chủ tịch xã X nên
không bị xử phạt, chỉ bị Công an xã nhắc nhở rồi cho về. Trong trường hợp này, cách xử lí vi phạm của
cơng an xã X
<b> A. vừa có lí vừa có tình và có thể chấp nhận được. </b>
<b> B. phù hợp với quy định của Hiến pháp và pháp luật. </b>
<b> C. khơng đảm bảo bình đẳng về nghĩa vụ của công dân. </b>
<b> D. không đảm bảo bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân. </b>
<b>Câu 111: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b> A. Cơng dân đều bình đẳng về hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ. </b>
<b> B. Công dân được hưởng quyền tùy thuộc vào địa vị xã hội. </b>
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
<b> D. Cơng dân bình đẳng về quyền nhưng khơng bình đẳng về nghĩa vụ. </b>
<b>Câu 112: Sau khi tiếp cận được một số bí quyết kinh doanh từ cơng ti Z, chị L đã tìm cách hợp pháp hóa </b>
<b>hồ sơ rồi tự mở cơ sở riêng dưới danh nghĩa của công ti này. Chị L đã vi phạm nội dung nào dưới đây của </b>
quyền bình dẳng trong kinh doanh?
<b> A. Chủ động mở rộng quy mô kinh doanh. </b> <b>B. Độc lập tham gia đàm phán. </b>
<b> C. Tự chủ đăng kí kinh doanh. </b> <b>D. Phổ biến quy trình kĩ thuật. </b>
<b>Câu 113: Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật </b>
về
<b> A. buôn bán. </b> <b>B. kinh tế. </b> <b>C. thương mại. </b> <b>D. kinh doanh. </b>
<b>Câu 114: Để có đủ số hàng giao đúng hẹn cho công ti của anh K theo hợp đồng đã ký kết, ông P đã bất </b>
<b>chấp điều khoản quy định về chất lượng sản phẩm trong hợp đồng đó bằng cách hợp tác với anh Q làm </b>
<b>hàng giả có trị giá là 28 triệu đồng để thu lời bất chính. Biết được việc này, vợ anh Q là chị S liền tìm </b>
cách can ngăn chồng chấm dứt việc làm hàng giả và dọa sẽ tố cáo ông P ra công an. Để bảo vệ cơng việc
làm ăn của chồng mình, bà E là vợ ông P đã thuê anh G và H chặn đánh và gây thương tích 11% cho chị
S. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật hình sự?
<b> A. Ơng P, bà E, anh Q, G và H. </b> <b>B. Ông P và anh Q. </b>
<b> C. Bà E, G, và H. </b> <b>D. Ông P, anh K và H. </b>
<b>Câu 115: Phát biểu nào dưới đây không phải là trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo cho công </b>
dân thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình?
<b> A. Xử lí cơng bằng, nghiêm minh những hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân. </b>
<b> B. Có ý thức tơn trọng, chấp hành pháp luật, chủ động tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ của mình. </b>
<b> C. Tạo điều kiện để đảm bảo cho cơng dân có khả năng thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình. </b>
<b> D. Thường xuyên đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật cho phù hợp với từng thời kì nhất định. </b>
<b>Câu 116: Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ </b>
<b> A. giữa vợ và chồng, giữa các thành viên trong gia đình. </b>
<b> B. giữa cha mẹ và con trên nguyên tắc không phân biệt đối xử. </b>
<b> C. giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản và nhân thân. </b>
<b> D. giữa anh, chị, em dựa trên nguyên tắc tôn trọng lẫn nhau. </b>
<b>Câu 117: K tâm sự với P: Sau này có điều kiện kinh doanh mình muốn tham gia vào thành phần kinh tế </b>
nhà nước vì được quan tâm đầu tư và được pháp luật bảo hộ. P cho rằng ý kiến của K là chưa chính xác vì
theo như P tất cả các thành phần kinh tế của nước ta đều được bình đẳng trước pháp luật.Trong trường
hợp trên, ý kiến của
<b> A. cả bạn K và P đều đúng. </b> <b>B. cả bạn K và P đều sai. </b>
<b> C. bạn P đúng. </b> <b>D. bạn K đúng. </b>
<b>Câu 118: Trường hợp điều khiển xe máy đưa con đến trường học mà không đội mũ bảo hiểm là </b>
<b> A. không sử dụng pháp luật. </b> <b>B. không thi hành pháp luật. </b>
<b> C. Không áp dụng pháp luật. </b> <b>D. Không tuân thủ pháp luật. </b>
<b>Câu 119: Bình đẳng trong kinh doanh là mọi cả nhân, tổ chức khi lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh </b>
doanh, lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh đều
<b> A. được xử lí theo trình tự, quy định của pháp luật. B. bình đẳng theo quy định của pháp luật. </b>
<b> C. được tạo điều kiện như nhau. D. được đối xử giống nhau. </b>
<b>Câu 120: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là </b>
<b> A. cơ sở để đảm bảo trật tự xã hội và an toàn xã hội. </b>
<b> B. cơ sở để thực hiện chính sách hịa bình, hữu nghị,hợp tác. </b>
<b> C. cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc. </b>
<b> D. cơ sở, nguyên tắc để chống diễn biến hịa bình. </b>
---
Trang 5/5 - Mã đề thi 001
ĐÁP ÁN
<b>MÃ ĐỀ </b> <b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b>
<b>001 </b> 81 B
<b>001 </b> 82 C
<b>001 </b> 83 C
<b>001 </b> 84 A
<b>001 </b> 85 C
<b>001 </b> 86 C
<b>001 </b> 87 D
<b>001 </b> 88 C
<b>001 </b> 89 A
<b>001 </b> 90 B
<b>001 </b> 91 A
<b>001 </b> 92 D
<b>001 </b> 93 B
<b>001 </b> 94 C
<b>001 </b> 95 A
<b>001 </b> 96 B
<b>001 </b> 97 D
<b>001 </b> 98 B
<b>001 </b> 99 A
<b>001 </b> 100 C
<b>001 </b> 101 D
<b>001 </b> 102 B
<b>001 </b> 103 A
<b>001 </b> 104 A
<b>001 </b> 105 D
<b>001 </b> 106 D
<b>001 </b> 107 B
<b>001 </b> 108 D
<b>001 </b> 109 D
<b>001 </b> 110 D
<b>001 </b> 111 A
<b>001 </b> 112 A
<b>001 </b> 113 D
<b>001 </b> 114 C
<b>001 </b> 115 B
<b>001 </b> 116 A
<b>001 </b> 117 C
<b>001 </b> 118 B
<b>001 </b> 119 B
Trang 1/3 – Mã đề 802
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<i><b> (Đề gồm có 03 trang) </b></i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 12 </b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ 802 </b>
<b> </b>
<b>Câu 1. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật hành chính? </b>
A. Buôn bán, vận chuyển ma tuý. B. Xây nhà khơng có giấy phép.
C. Anh A đi làm muộn. D. Tranh chấp đất đai khi xây dựng.
<b>Câu 2. Đâu là bản chất của pháp luật Việt Nam? </b>
A. Tính kinh tế và tính xã hội. B. Tính xã hội và tính kinh tế.
C. Tính giai cấp và tính xã hội. D. Tính giai cấp và tính chính trị.
<b>Câu 3. Anh X cùng người dân xã T không trồng cây thuốc phiện. Anh X đã thực hiện pháp luật </b>
theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
<b>Câu 4. Tất cả các dân tộc đều được tham gia thảo luận, góp ý các vấn đề chung của đất nước là thể </b>
hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. giáo dục. B. chính trị. C. kinh tế. D. văn hóa.
<b>Câu 5. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động? </b>
A. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
B. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
C. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
<b>Câu 6. Một học sinh lớp 12 (17 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50 phân khối khi đi học (có đội mũ bảo </b>
hiểm) được xem là
A. không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
B. khơng vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.
C. vi phạm pháp luật vì có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
D. không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
<b>Câu 7. Ý nào sau đây khơng thể hiện quyền tự do kinh doanh của công dân? </b>
A. Mọi cơng dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân phải nộp thuế theo quy định của nhà nước.
C. Cơng dân có quyền quyết định quy mơ và hình thức kinh doanh.
D. Cơng dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào mà pháp luật không cấm.
<b>Câu 8. Công chức, viên chức có hành vi xâm phạm quan hệ lao động, công vụ nhà nước do pháp </b>
luật quy định phải
A. thay thế người bảo trợ. B. huỷ bỏ mọi quan hệ dân sự.
C. từ chối quyền thừa kế tài sản. D. chịu trách nhiệm kỷ luật.
<b>Câu 9. Một cựu chiến binh là ông T viết bài chia sẻ kinh nghiệm về cách sử dụng khẩu trang vải để </b>
ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. Ông T đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật. B. Tuyên truyền pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
<b>Câu 10. Bạn A được miễn học phí do có hồn cảnh khó khăn, là biểu hiện của quyền bình đẳng </b>
nào dưới đây của công dân?
Trang 2/3 – Mã đề 802
<b>Câu 11. Sau khi được thừa kế riêng 2 tỉ đồng từ ba mẹ, anh H đã lập tức hoàn thiện hồ sơ cho con </b>
gái học lớp 9 đi du học mặc dù vợ và con anh đều phản đối. Trong trường hợp này, anh H đã vi
phạm quyền bình đẳng hơn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây?
A. Nhân sự. B. Nhân thân. C. Tài chính. D. Tài sản.
<b>Câu 12. Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong </b>
A. quyền làm việc. B. tìm kiếm việc làm.
C. lựa chọn, ngành nghề. D. lựa chọn việc làm.
<b>Câu 13. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các </b>
A. lợi ích của Nhà nước. B. giá trị đạo đức.
C. giá trị tinh thần. D. lợi ích cá nhân.
<b>Câu 14. </b>Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực hiện
A. Pháp luật. B. Quy định. C. Quy tắc. D. Quy chế.
<b>Câu 15. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? </b>
A. Đe dọa giết ngườivà làm chết người.
B. Làm tổn hại đến sức khỏe của người khác.
C. Tự tiện bắt giữ người.
D. Nói xấu người khác nhằm hạ uy tín của họ.
<b>Câu 16. Ơng C là cựu chiến binh, anh V là chủ quán karaoke và anh Q- em trai anh V là cảnh sát </b>
giao thông cùng sống trên một con phố. Do ông C nhiều lần phê bình anh V mở nhạc quá to sau
thời gian quy định nên giữa hai nhà xảy ra mâu thuẫn. Một lần, trong ca trực cùng đồng nghiệp là
anh A, phát hiện ông C điều khiển xe ô tơ trong tình trạng say rượu, anh Q đã đề nghị anh A lập
biên bản và ra quyết định xử phạt ông C theo quy định. Những ai sau đây vi phạm pháp luật hành
chính?
A. Ơng C, anh A và anh Q. B. Anh V và ông C.
C. Anh V và anh A. D. Ông C, anh V và anh A.
<b>Câu 17. Công dân chủ động đến cơ quan thuế kê khai và nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp </b>
luật là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
<b>Câu 18. Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào dưới đây? </b>
A. Thân nhân và tài sản. B. Nhân thân và tài sản.
C. Tài sản và sở hữu. D. Dân sự và xã hội.
<b>Câu 19. Tuân thủ pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều </b>
A. cá nhân đề xuất. B. cộng đồng hướng tới.
C. tập thể quan tâm. D. mà pháp luật cấm.
<b>Câu 20. Hiện nay có nhiều cơng dân nữ đảm nhận nhiều chức vụ, trọng trách quan trọng trong các </b>
cơ quan Nhà nước là biểu hiện của quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A. sắc tộc. B. địa vị xã hội. C. giới tính. D. tơn giáo.
<b>Câu 21. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc </b>
A. công vụ nhà nước. B. kí kết hợp đồng.
C. quản lí nhà nước. D. an toàn lao động.
<b>Câu 22. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường cho con.
C. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
D. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con ni.
<b>Câu 23. Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định </b>
phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức
Trang 3/3 – Mã đề 802
<b>Câu 24. Hiện nay, một số doanh nghiệp không tuyển nhân viên là nữ, vì cho rằng lao động nữ </b>
được hưởng chế độ thai sản làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Như vậy,
các doanh nghiệp đã vi phạm nội dung nào dưới đây của bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong lựa chọn ngành nghề.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong sử dụng lao động.
<b>Câu 25. Bức xúc về việc anh H tự ý rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để cá độ bóng đá, </b>
chị M vợ anh bỏ đi khỏi nhà. Thương cháu nội mới hai tuổi thường xun khóc đêm vì nhớ mẹ, bà
S mẹ anh H gọi điện xúc phạm thông gia đồng thời ép con trai bỏ vợ. Khi chị M nhận quyết định li
hôn, ông G bố chị đến nhà bà S gây rối nên bị chị Y con gái bà đuổi về. Những ai dưới đây đã vi
phạm nội dung quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia đình?
A. Chị M, bà S, ông G và chị Y. B. Anh H, chị M và ông G.
C. Anh H, chị M, bà S và ông G. D. Anh H, chị M và bà S.
<b>Câu 26. Thực hiện quyền bình đẳng về kinh tế giữa các dân tộc nhằm </b>
A. giữ gìn phong tục tập quán vùng miền.
B. thực hiện đại đoàn kết dân tộc.
C. rút ngắn khoảng cách chênh lệch, tạo điều kiện cho các dân tộc thiểu số vươn lên.
<b>Câu 27. Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí có hành vi vi phạm pháp luật dân sự khi thực </b>
hiện việc làm nào sau đây?
A. Hút thuốc lá nơi công cộng.
B. Từ chối cách li y tế tập trung.
C. Giao điện hoa không đúng thoả thuận.
D. Bí mật che giấu tội phạm.
<b>Câu 28. Trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người? </b>
A. Người có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
B. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
D. Người bị nghi ngờ phạm tội.
<b>Câu 29. “Không ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của </b>
Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang”. Nội dung này thể hiện quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ tính mạng, sức khỏe.
B. Tự do thân thể của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
<b>Câu 30. Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của cơng dân được thực hiện thông qua </b>
A. hợp đồng lao động. B. các chính sách của nhà nước.
C. quyền lao động của công dân. D. các qui định của pháp luật.
<b>Câu </b> <b>Đề 802 </b> <b>Đề 805 </b> <b>Đề 808 </b> <b>Đề 811 </b> <b>Đề 814 </b> <b>Đề 817 </b> <b>Đề 820 </b> <b>Đề 823 </b>
<b>Câu 1 </b> B B C B A A C A
<b>Câu 2 </b> C B D C C A A A
<b>Câu 3 </b> D B D D C A B C
<b>Câu 4 </b> B A A B B A C A
<b>Câu 5 </b> A B A B A C C A
<b>Câu 6 </b> C C C D C D D A
<b>Câu 7 </b> B C A D D D B A
<b>Câu 8 </b> D A A D B A A C
<b>Câu 9 </b> A D D C B A A D
<b>Câu 10 </b> B B C D A A C A
<b>Câu 11 </b> B A A C B B C B
<b>Câu 12 </b> C C A D D B A D
<b>Câu 13 </b> B A B D A C D B
<b>Câu 14 </b> A A D B B C D B
<b>Câu 15 </b> C C C A D C C A
<b>Câu 16 </b> B B A D A C B C
<b>Câu 17 </b> C D C C D A B D
<b>Câu 18 </b> B C A A C A B D
<b>Câu 19 </b> D C C D D B B B
<b>Câu 20 </b> C D A D D D A D
<b>Câu 21 </b> C C A A D C C A
<b>Câu 22 </b> A A B D A B A B
<b>Câu 23 </b> A A B B D C A B
<b>Câu 24 </b> C A A C D A A C
<b>Câu 25 </b> D A A A D C A C
<b>Câu 26 </b> C B A A D A D A
<b>Câu 27 </b> C A A D B A A A
<b>Câu 28 </b> B D A B C B D B
<b>Câu 29 </b> D D A B B D A A
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Môn : GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12</b>
<b>Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận) </b>
<b>Mã đề: 901 </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) </b>
<b> Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây là thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân? </b>
<b>A.</b> Chồng là trụ cột của gia đình nên có quyền quyết định nơi cư trú.
<b>B.</b> Vợ chồng có quyền ngang nhau trong gia đình nên cùng quyết định nơi cư trú.
<b>C.</b> Vợ là người quán xuyến mọi việc trong nhà nên có quyền chọn nơi cư trú.
<b>D.</b> Vợ chồng trẻ chọn nơi ở phải có sự đồng ý của cha mẹ hai bên.
<b> Câu 2. Khi đọc hợp đồng lao động để kí với cơng ty X chị K phát hiện trong hợp đồng thiếu các khoản phụ cấp theo </b>
quy định của pháp luật. Chị K cần căn cứ vào quyền bình đẳng nào dưới đây để đề nghị bổ sung vào hợp đồng cho
đúng quy định của pháp luật và để bảo vệ quyền lợi của mình?
<b>A.</b> Không phân biệt đối xử trong lao động. <b>B.</b> Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
<b>C.</b> Tự nguyện trong giao kết hợp đồng lao động. <b>D.</b> Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
<b> Câu 3. Chị M bị xử phạt hành chính do lấn chiếm lịng lề đường để bn bán là thể hiện đặc trưng nào sau đây của </b>
pháp luật?
<b>A.</b> Tính quyền lực bắt buộc chung. <b>B.</b> Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
<b>C.</b> Tính quy phạm phổ biến. <b>D.</b> Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
<b> Câu 4. Tất cả các dân tộc đều có đại biểu của mình trong cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện bình đẳng giữa </b>
các dân tộc về lĩnh vực nào?
<b>A.</b> Xã hội <b>B.</b> Chính trị. <b>C.</b> Văn hóa. <b>D.</b> Kinh tế.
<b> Câu 5. Việc xét xử các vụ án kinh tế hoặc tham nhũng không phụ thuộc vào người đó là ai, giữ chức vụ gì là thể hiện </b>
cơng dân bình đẳng về
<b>A.</b> quyền trong kinh doanh. <b>B.</b> trách nhiệm pháp lí.
<b>C.</b> nghĩa vụ trong kinh doanh. <b>D.</b> nghĩa vụ pháp lí.
<b> Câu 6. Nội dung nào sau đây khơng phải là ngun tắc bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động? </b>
<b>A.</b> Tự do, tự nguyện, bình đẳng. <b>B.</b> Không trái quy định của pháp luật.
<b>C.</b> Giao kết trực tiếp. <b>D.</b> Dân chủ, tự giác, tự do.
<b> Câu 7. Trong lúc đang làm nhiệm vụ tại chốt giao thông ở quận 10, anh V phát hiện hai trường hợp H, T không đội </b>
nón bảo hiểm và khơng có đèn báo hiệu khi rẽ vào đường 3/2. Phát hiện anh H là anh rể của mình nên anh V đã ra
<b>A.</b> Nghĩa vụ nộp phạt. <b>B.</b> Quyền và nghĩa vụ.
<b>C.</b> Quyền tự do của công dân. <b>D.</b> Trách nhiệm pháp lí.
<b> Câu 8. Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào đời sống và trở thành hành vi hợp pháp là nội dung </b>
của khái niệm nào sau đây?
<b>A.</b> Thực hiện pháp luật. <b>B.</b> Thi hành pháp luật. <b>C.</b> Ban hành pháp luật. <b>D.</b> Xây dựng pháp luật.
<b> Câu 9. Pháp luật là phương tiện để </b>
<b>A.</b> công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
<b>B.</b> công dân bảo vệ lợi ích của mình.
<b>C.</b> cơng dân bảo vệ quyền lợi tuyệt đối của mình.
<b>D.</b> công dân đảm bảo thực hiện pháp luật.
<b> Câu 10. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được pháp luật thừa nhận thông qua </b>
<b>A.</b> kết quả lao động. <b>B.</b> hợp đồng lao động. <b>C.</b> văn bản pháp luật. <b>D.</b> cam kết lao động.
<b> Câu 11. Anh H và chị K cưới nhau được 5 năm. Trong thời gian này cả hai cùng tạo dựng được sự nghiệp và mở </b>
được một công ty truyền thông do anh H làm giám đốc. Thấy công việc làm ăn thuận lợi, có thu nhập tốt nên anh H
đã ép buộc vợ phải nghỉ việc để ở nhà chăm con. Việc làm của anh H đã vi phạm nội dung nào sau đây trong hôn
nhân?
<b>A.</b> Quan hệ tài sản. <b>B.</b> Bình đẳng trong lao động.
<b>C.</b> Quan hệ nhân thân. <b>D.</b> Quyền tự do cá nhân.
<b> Câu 12. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa </b>
chọn
<b>A.</b> thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
<b>B.</b> việc làm phù hợp với mình mà khơng bị phân biệt đối xử.
<b>C.</b> điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
<b>D.</b> làm việc theo sở thích của mình.
<b> Câu 13. Khi được chị K hỏi ý kiến để kết hơn thì ơng M bố chị K kịch liệt phản đối và bằng mọi giá khơng cho cưới vì </b>
chị K muốn lấy người khác tôn giáo với gia đình mình. Việc làm của ơng M đã xâm phạm quyền bình đẳng
<b>A.</b> giữa các địa phương. <b>B.</b> giữa các tôn giáo. <b>C.</b> giữa các dân tộc. <b>D.</b> giữa nam và nữ.
Họ tên học sinh: ………
<b> Câu 14. Công ty X kinh doanh tả, sữa trẻ em. Nhận thấy nhu cầu về các chế phẩm từ sữa dành cho trẻ em được </b>
nhiều người quan tâm nên công ty X đã chủ động đăng kí kinh doanh thêm những mặt hàng này và mở rộng chi
nhánh ra nhiều quận trong thành phố. Điều này thể hiện nội dung nào của bình đẳng trong kinh doanh?
<b>A.</b> Bình đẳng trong việc lựa chọn hình thức kinh doanh.
<b>B.</b> Bình đẳng trong nghĩa vụ kinh doanh.
<b>C.</b> Bình đẳng trong việc mở rộng quy mơ, ngành nghề kinh doanh.
<b>D.</b> Bình đẳng trong các tổ chức kinh tế.
<b> Câu 15. Hành vi vi phạm pháp luật với tính chất, mức độ vi phạm, hồn cảnh như nhau thì từ người giữ chức vụ </b>
trong chính quyền đến người lao động bình thường đều chịu trách nhiệm pháp lí
<b>A.</b> khác nhau. <b>B.</b> ưu tiện người lao động.
<b>C.</b> ưu tiên người giữ chức vụ. <b>D.</b> như nhau.
<b> Câu 16. Anh H lái xe vượt đèn đỏ là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? </b>
<b>A.</b> Thi hành pháp luật. <b>B.</b> Tuân thủ pháp luật. <b>C.</b> Sử dụng pháp luật. <b>D.</b> Áp dụng pháp luật.
<b> Câu 17. Sau một thời gian làm việc cho cơng ty nước ngồi anh G đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm và với số vốn </b>
sẵn có của mình, anh G quyết định xin nghỉ việc và thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn do mình làm chủ chuyên
về lĩnh vực anh đang phụ trách ở công ty cũ. Điều này thể hiện nội dung nào của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
<b>A.</b> Quyền mở rộng tìm kiếm khách hàng. <b>B.</b> Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
<b>C.</b> Quyền mở rộng quy mô kinh doanh. <b>D.</b> Quyền tự do mở rộng thị trường.
<b> Câu 18. Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm </b>
pháp lí theo quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào sau đây?
<b>A.</b> Bình đẳng trước pháp luật. <b>B.</b> Bình đẳng về quyền.
<b>C.</b> Bình đẳng về con người. <b>D.</b> Bình đẳng về trách nhiệm.
<b> Câu 19. Nhà nước quan tâm đầu tư về kinh tế đặc biệt là ở vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số là </b>
thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực nào?
<b>A.</b> Kinh doanh. <b>B.</b> Xã hội. <b>C.</b> Kinh tế. <b>D.</b> Giáo dục.
<b> Câu 20. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hơn nhân và gia đình? </b>
<b>A.</b> Quan hệ lao động. <b>B.</b> Quan hệ nhân thân. <b>C.</b> Quan hệ tài sản. <b>D.</b> Quan hệ huyết thống.
<b> Câu 21. Anh S là cán bộ địa chính huyện X đã nhận 100 triệu đồng và làm giả giấy tờ sử dụng nhà đất cho anh K. </b>
Anh S đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
<b>A.</b> Kỉ luật và dân sự. <b>B.</b> Hành chính và kỉ luật. <b>C.</b> Hành chính và dân sự. <b>D.</b> Kỉ luật và hình sự.
<b> Câu 22. Do ảnh hưởng của Covid - 19 nên việc sản xuất, kinh doanh của nhiều công ty, xí nghiệp gặp khó khăn, </b>
doanh thu giảm sút rất nhiều. Để tạo điều kiện cho các doanh nghiệp này vượt qua đại dịch, duy trì sản xuất thì Nhà
nước đã có một số chính sách như kéo dài thời gian gia hạn nộp thuế, lùi thời gian đóng phí cơng đồn cho các doanh
nghiệp,… Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây trong kinh doanh?
<b>A.</b> Bình đẳng về nghĩa vụ đối với đất nước. <b>B.</b> Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
<b>C.</b> Bình đẳng về quyền trong kinh doanh. <b>D.</b> Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
<b> Câu 23. Chị H và anh K cùng được nhận vào công ty X và làm một công việc như nhau, nhưng chị H được hưởng </b>
tiền lương thấp hơn anh K vì lí do chị là phụ nữ. Trong trường hợp này, giám đốc công ty X đã không thực hiện đúng
quyền bình đẳng nào dưới đây của cơng dân?
<b>A.</b> Bình đẳng giữa các nhân viên trong cơng ty. <b>B.</b> Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
<b>C.</b> Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. <b>D.</b> Bình đẳng của công dân trong xã hội.
<b> Câu 24. Không thuyết phục được chồng là anh G cho mình mở cơng ty mĩ phẩm nên hai vợ chồng mâu thuẫn. Trong </b>
thời gian này, mẹ chị S là bà V chơi đánh bạc bị thua 200 triệu đồng. Thấy mẹ của mình phải đi vay tiền lãi suất cao
để trả nợ nên chị S đã rút 200 triệu từ sổ tiết kiệm của hai vợ chồng để đưa cho bà V trả nợ. Chị S đã vi phạm nội
dung nào trong hôn nhân?
<b>A.</b> Quan hệ nhân thân. <b>B.</b> Quan hệ tài chính. <b>C.</b> Quan hệ huyết thống. <b>D.</b> Quan hệ tài sản.
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm) </b>
<b>Câu 1 (1 điểm): Do xảy ra mâu thuẫn nên anh S cố tình không vận chuyển hàng đến cho anh L theo đúng hạn hợp </b>
đồng đã kí nên đã gây thiệt hại cho anh L. Hành vi này của anh S là hành vi vi phạm pháp luật nào?
<b>Câu 2 (1 điểm):Bất kì cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng đều bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện </b>
cơng dân bình đẳng về điều gì?
<b>Câu 3 (1 điểm): Trước khi kết hơn, chị M đi xuất khẩu lao động và mua được một căn nhà ở quận 8. Sau khi về </b>
nước chị kết hơn với anh K. Do gia đình xảy ra biến cố nên chị M quyết định bán căn nhà đó để lấy tiền cho ba mẹ
<b>trang trải nhưng anh K nhất quyết không chịu, dẫn đến mâu thuẫn. Việc làm của chị M không vi phạm nội dung </b>
quan hệ nào trong hôn nhân? (1 điểm)
<b>Câu 4 (1 điểm): Vừa đi làm lại được một tuần sau thời gian nghỉ thai sản thì con gái 7 tháng tuổi của chị X bị sốt </b>
phải nhập viện nên chị xin công ty nghỉ phép một tuần. Do công việc nhiều, giám đốc công ty không đồng ý nên đã
đuổi việc chị X và nhận anh G cháu của mình mới tốt nghiệp đại học vào thay vị trí của chị X. Việc làm của giám đốc
công ty đã vi phạm nội dung nào của quyền bình đẳng trong lao động?
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn : GIÁO DỤC CƠNG DÂN 12</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) </b>
<b>Đáp án mã đề: 901 </b>
01. - / - - 07. - - - ~ 13. - / - - 19. - - = -
02. - - - ~ 08. ; - - - 14. - - = - 20. ; - - -
03. ; - - - 09. ; - - - 15. - - - ~ 21. - - - ~
04. - / - - 10. - / - - 16. - / - - 22. - - - ~
05. - / - - 11. - - = - 17. - / - - 23. - - = -
06. - - - ~ 12. - / - - 18. ; - - - 24. - - - ~
<b>Đáp án mã đề: 902 </b>
01. - - - ~ 07. ; - - - 13. - / - - 19. - - = -
02. - / - - 08. - / - - 14. - - - ~ 20. - - - ~
03. - / - - 09. ; - - - 15. - - - ~ 21. ; - - -
04. - / - - 10. - / - - 16. ; - - - 22. - - = -
05. - / - - 11. - - - ~ 17. - - = - 23. ; - - -
06. - - = - 12. - - = - 18. - - - ~ 24. - / - -
<b>Đáp án mã đề: 903 </b>
01. - - - ~ 07. ; - - - 13. ; - - - 19. - - = -
02. - - = - 08. ; - - - 14. - - = - 20. ; - - -
03. - - - ~ 09. - - - ~ 15. - - - ~ 21. ; - - -
04. - - - ~ 10. - - = - 16. ; - - - 22. - / - -
05. - - = - 11. - / - - 17. - - - ~ 23. ; - - -
06. - - = - 12. ; - - - 18. - - = - 24. - / - -
<b>Đáp án mã đề: 904 </b>
01. - - = - 07. - / - - 13. - - = - 19. - - = -
02. - - - ~ 08. ; - - - 14. - / - - 20. - - - ~
03. - / - - 09. - - = - 15. ; - - - 21. - - = -
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm) </b>
<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 1 </b> - Học sinh nêu đúng tên của loại vi phạm pháp luật được 1 điểm. <sub>- Nêu khơng đúng hoặc nêu dư khơng có điểm. </sub>
Vi phạm dân sự.
1
<b>Câu 2 </b>
- Học sinh nêu đúng tên của nội dung cơng dân bình đẳng trước pháp
luật được 1 điểm.
- Nêu không đúng hoặc nêu dư khơng có điểm.
Trách nhiệm pháp lí.
1
<b>Câu 3 </b> - Học sinh trả lời đúng đáp án được 1 điểm. <sub>- Trả lời sai hoặc dư khơng có điểm. </sub>
Quan hệ tài sản.
1
<b>Câu 4 </b> - Học sinh nêu đúng được 1 điểm. <sub>- HS nêu dư không cho điểm. </sub>
Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MÔN GDCD LỚP 12</b>
<b>Mã đề 101 </b>
<b>Câu 1: Để phân biệt giữa mê tín dị đoan với tín ngưỡng là</b>
<b> A. do con người tổ chức hoạt động.</b>
<b> B. sự tôn thờ đối với các lực lượng thần bí.</b>
<b> C. sự tác động tích cực hay tiêu cực đến xã hội.</b>
<b> D. niềm tin vào đấng tối cao.</b>
<b>Câu 2: Anh Q ,anh X và anh G là đồng nghiệp cùng thuê một căn hộ để ở. Phát hiện anh Q bí mật </b>
sản xuất ma túy nhưng anh X im lặng vì cịn nợ anh Q số tiền 10 triệu đồng đã quá hạn mà chưa
trả. Trong khi đó anh G nghi ngờ anh Z mua ma túy của anh Q nên anh G tống tiền anh Z nhưng
khơng thành vì bị anh Q phát hiện. Bức xúc , anh Q ép amh G phải ra khỏi nhà nhưng anh G không
đồng ý nên amh Q đã đập vỡ máy tính của anh G. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm
hình sự và dân sự?
<b> A. Anh Q, anh X và anh Z. B. anh Q và anh X.</b>
<b> C. Anh Q, anh X và anh G. D. Anh Q và anh A.</b>
<b>Câu 3: Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của cơng dân được thực hiện qua</b>
<b> A. các văn bản về lao động. B. giao kết lao động.</b>
<b> C. hợp đồng lao động. D. pháp luật lao động.</b>
<b>Câu 4: Anh X, anh E, anh Y và anh Q cùng là bảo vệ tại một nông trường. Một lần, phát hiện </b>
anh Y lấy trộm mủ cao su của nông trường đem bán, anh Q đã giam anh Y tại nhà kho với mục
đích tống tiền và nhờ anh E canh giữ. Ngày hôm sau, anh X đi ngang qua nhà kho, vơ tình thấy
anh Y bị giam, trong khi anh E đang ngủ. Anh X định bỏ đi vì sợ liên lụy nhưng anh Y đã đề nghị
anh X tìm cách giải cứu mình và hứa sẽ không báo cáo cấp trên việc anh X tổ chức đánh bạc nên
anh X đã giải thoát cho anh Y. Những ai sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của
công dân?
<b> A. Anh E, anh Q và anh Y. B. Anh E và anh X.</b>
<b> C. Anh E, anh Q và anh X. D. Anh E và anh Q.</b>
<i><b>Câu 5: Lễ Noel (25/12) được tổ chức hàng năm ở một số nước trên thế giới là hoạt động</b></i>
<b> A. tôn giáo. B. phong tục C. mê tín. D. tín ngưỡng.</b>
<b>Câu 6: Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật</b>
<b>Câu 7: Người bao nhiêu tuổi bị xử phạt hành chính về vi phạm hành chính do cố ý gây ra?</b>
<b> A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.</b>
<b> C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.</b>
<b>Câu 8: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản pháp luật?</b>
<b> A. Nghị quyết. B. Pháp lệnh.</b>
<b> C. Hiến pháp. D. Nội quy trường học</b>
<b>Câu 9: Khẳng định nào dưới đây khơng thể hiện bình đẳng giữa các tôn giáo?</b>
<b> A. Các tôn giáo lớn có quyền hơn các tơn giáo nhỏ.</b>
<b> B. Các tơn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.</b>
<b> C. Các tôn giáo hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.</b>
<b> D. Các cơ sở tôn giáo được pháp luật bảo hộ.</b>
<b>Câu 10: Bà E kí hợp đồng chăm sóc vườn cây cho anh Q với thời hạn 2 năm. Một lần anh Q có đợt </b>
cơng tác xa nhà 5 ngày, bà E đã tự ý nghỉ việc và đi du lịch trong suốt thời gian đó. Nhận đợc thơng
tin trên do chị X là hàng xóm cung cấp, anh Q đã chấm dứt hợp đồng trước thời hạn với bà E nên
bị anh H là con rể bà E đến trụ sở công ty nơi anh Q đang làm việc để gây rối. Vì việc xơ xát trên
giữa anh H và anh Q gây mất trật tự nơi công cộng nên lực lượng chức năng đã lập biên bản xử
phạt cả hai anh. Những ai sau đây vi phạm luật hành chính?
<b> A. Anh H , bà E và chị X. B. Anh Q, anh H và bà E.</b>
<b> C. Anh Q và anh H D. Anh Q và bà E.</b>
<b>Câu 11: Việc cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để tiến hành các</b>
quyết định trong quản lí, điều hành là hình thức
<b> A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật.</b>
<b> C. sử dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.</b>
<b>Câu 12: Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là: Không ai ... nếu không có </b>
quyết định của Tồ án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả
tang.
<b> A. bị khởi tố. B. bị xét xử. C. bị bắt. D. bị truy tố.</b>
<b>Câu 13: Đặc trưng nào thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa pháp luật với các quy phạm xã hội khác?</b>
<b> A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính giai cấp và tính xã hội.</b>
<b> C. Tính chặt chẽ về nội dung. D. Tính chặt chẽ về mặt hình thức</b>
<b>Câu 14: Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân, được thể hiện trong các quy định của</b>
<b>Câu 15: Những hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống,</b>
trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Nhận định này muốn đề cặp đến
<b> A. trách nhiệm thực hiện pháp luật. B. hình thức thực hiện pháp luật.</b>
<b> C. khái niệm thực hiện pháp luật. D. nội dung thực hiện pháp luật.</b>
<b>Câu 16: Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân nhằm mục đích?</b>
<b> A. Ngăn chặn hành vi đánh người.</b>
<b> B. Ngăn chặn hành vi xâm phạm sức khỏe người khác</b>
<b> C. Ngăn chặn mọi hành vi tùy tiện bắt giữ người.</b>
<b>Câu 17: Anh T là chủ một cơ sở sản xuất đã làm giả hồ sơ thành lập công ty để lơi kéo chị Q góp </b>
vốn với mục đích chiêm đoạt tài sản của chị. Sau khi nhận được 2 tỉ đồng góp vốn của chị Q,
anh T bí mật đem theo tồn bộ số tiền đó bỏ trốn nên chị Q đã tố cáo sự việc này tới cơ quan chức
năng. Anh T phải chịu trách nhiệm phap lý nào dưới đây?
<b> A. Dân sự và hành chính B. Hình sự và hành chính</b>
<b> C. Hành chính và kỉ luật D. Hình sự và dân sự</b>
<b>Câu 18: Vợ chồng anh K và chị M cùng hai con gái chung sống với mẹ đẻ của anh K là bà V làm </b>
giám đốc một công ty tư nhân. Do không ép được chị M sinh thêm con thứ ba với hi vọng có được
cháu trai, bà V đã bịa đặt chị M ngoại tình để xúi giục con trai là anh K li hôn vợ. Bức xúc với mẹ
chồng, chị M bí mật rút tiền tiết kiệm của 2 vợ chồng rồi bỏ việc ở công ty của bà V và về kinh
doanh cùng mẹ đẻ của chị. Chị M và bà V cùng vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau
đây?
<b> A. Huyết thống và gia tộc. B. Lao động và công vụ.</b>
<b> C. Hơn nhân và gia đình. D. Tài chính và việc làm.</b>
<b>Câu 19: Việc truyền bá, thực hành giáo lí, giáo luật, lễ nghi, quản lí tổ chức tôn giáo... được gọi là</b>
<b> A. nghi lễ tôn giáo. B. tổ chức tín ngưỡng.</b>
<b> C. hoạt động tín ngưỡng. D. hoạt động tôn giáo</b>
<b>Câu 20: Để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức, pháp luật là một phương tiện</b>
<b> A. quan trọng. B. chỉ đạo. C. đặc thù. D. chủ yếu.</b>
<b>Câu 21: Tự ý bắt và giam giữ người khơng có căn cứ là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới </b>
đây của công dân?
<b> A. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.</b>
<b> B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.</b>
<b> C. Quyền tự do cá nhân.</b>
<b>Câu 22: Nội dung nào sau đây khơng phải là ngun tắc bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao </b>
động?
<b> A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng B. Không trái quy định của pháp luật</b>
<b> C. Thực hiện giao kết trực tiếp D. Dân chủ, tự giác, tự do</b>
<b>Câu 23: “Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và được bảo đảm </b>
thực hiện bằng quyền lực Nhà nước”. Nhận định này muốn đề cập đến
<b> A. chức năng của pháp luật. B. vai trò của pháp luật.</b>
<b> C. khái niệm của pháp luật. D. đặc trưng của pháp luật.</b>
<b>Câu 24: Các cơ sở tín ngưỡng tơn giáo được Nhà nước công nhận sẽ được</b>
<b> A. canh giữ nghiêm ngặt. B. pháp luật bảo vệ.</b>
<b> C. mọi người tôn thờ. D. pháp luật bảo hộ.</b>
<b>Câu 25: Học sinh vi phạm luật giao thông đường bộ. Ai có quyền xử phạt?</b>
<b> A. Hiệu trưởng. B. Giáo viên chủ nhiêm.</b>
<b>Câu 26: Việc đưa ra những quy định thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ, góp phần thực hiện </b>
tốt chính sách gì của Nhà nước ta?
<b> A. Tiền lương. B. Đại đoàn kết dân tộc</b>
<b> C. An sinh xã hội. D. Bình đẳng giới.</b>
<b>Câu 27: Theo quy định của pháp luật, lao động nữ được nghỉ sáu tháng, hưởng chế độ thai sản</b>
và bảo đảm chỗ làm việc sau khi hết thời gian thai sản. Điều này thể hiện
<b> A. bình đẳng giữa lao động nam và nữ. B. sự bất bình đẳng giới.</b>
<b> C. chỉ bình đẳng với lao động nữ. D. bất bình đẳng giữa lao động nam và nữ.</b>
<b>Câu 28: Việc các cá nhân tổ chức bị phạt tiền, cảnh cáo, thu giữ tang vật, phương tiện…. là biểu </b>
hiện của chế tài
<b> A. trách nhiệm hình sự. B. trách nhiệm dân sự.</b>
<b> C. trách nhiệm kỷ luật. D. trách nhiệm hành chính.</b>
<b>Câu 29: Sinh viên E tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế tốn. Sinh viên E có thể tự do lựa chọn </b>
làm việc cho bất kì ai, ở đâu phù hợp theo quy định của pháp luật. Đây là biểu hiện của nội dung
nào trong bình đẳng lao động?
<b> A. Giữa lao động phổ thông với đại học B. Giao kết hợp đồng lao động.</b>
<b> C. Thực hiện quyền lao động. D. Giữa lao động nam và lao động nữ.</b>
<b>Câu 30: Văn bản có chứa vi phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành được</b>
<b> A. văn bản thực hiện pháp luật. B. văn bản quy phạm pháp luật.</b>
<b> C. văn bản quy định pháp luật. D. văn bản áp dụng pháp luật.</b>
<b>Câu 31: Hành vi trái pháp luật có thể là</b>
<b> A. hành động hoặc không hành động. B. có lỗi hoặc khơng có lỗi.</b>
<b> C. thực hiện hoặc không thực hiện. D. quy tắc hoặc không quy tắc</b>
<b>Câu 32: Nhận định nào sai người phạm tội quả tang là người</b>
<b> A. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.</b>
<b> B. ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.</b>
<b> C. đang thực hiện hành vi phạm tội.</b>
<b> D. ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.</b>
<b>Câu 33: Thực chất, thực hiện pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức thực hiện các hành vi</b>
<b> A. chuẩn mực B. phù hợp. C. đúng đắn. D. hợp pháp.</b>
<b>Câu 34: Hành vi nào sau đây phản ánh khơng</b>đúng trách nhiệm của cơng dân có tín ngưỡng, tơn
giáo đối với đạo pháp và trách nhiệm công dân?
<b> A. Tốt đời đẹp đạo. B. Đạo pháp dân tộc</b>
<b> C. Tử vì đạo. D. Kính chúa yêu nước</b>
<b>Câu 35: Sử dụng pháp luật là các cá nhân được làm những gì mà pháp luật</b>
<b> A. không quy định phải làm. B. quy định phải làm.</b>
<b> C. cho phép làm. D. yêu cầu phải làm.</b>
<b>Câu 36: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức cịn </b>
lại?
<b> A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.</b>
<b> C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.</b>
<b>Câu 37: Mẹ và An vì mâu thuẫn với Bà nội An nên mẹ An đã khơng chăm sóc bà nội. Hành động </b>
của mẹ An đã vi phạm quyền bình đẳng
<b> A. giữa con dâu và mẹ chồng. B. giữa cha mẹ và con.</b>
<b> C. giữa ông bà và cháu. D. của hai người phụ nữ.</b>
<b>Câu 38: Người nào tuy có điều kiện mà khơng cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến</b>
<b>Câu 39: Trên cùng một địa bàn, khách sạn của chị M và khách sạn của chị N đều chưa trang bị đầy </b>
đủ thiết bị phòng, chống cháy nổ theo quy định. Trong một lần kiểm tra, phát hiện sự việc trên
nhưng ông X là cán bộ thẩm quyền chỉ lập biên bản xử phạt chị M mà bỏ qua lỗi của chị N vì
chị N là em họ của ông. Biết chuyện em trai chị M là anh Y làm nghề tự do đã bịa đặt việc chị N sử
dụng chất cấm để chế biến thức ăn khiến lượng khách hàng của chị N giảm sút. Những ai sau đây
<b> A. Chị N, chị M và anh Y. B. Chị N, ông X và anh Y.</b>
<b> C. Chị M, ông X và anh Y. D. Chị M, chị N và ơng X.</b>
<b>Câu 40: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới</b>
<b> A. quy tắc quản lý nhà nước B. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.</b>
<b> C. quan hệ kinh tế và quan hệ lao động. D. quy tắc quản lý xã hội.</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU</b>
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MÔN GDCD LỚP 12 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút</i>
CÂU <i><b>101</b></i> <i><b>202</b></i> <i><b>303</b></i> <i><b>404</b></i>
<b>1</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>2</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>3</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>4</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>5</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>6</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>7</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>8</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>9</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>10</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>11</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>12</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>13</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>14</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>15</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>16</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>17</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>18</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>19</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>20</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>21</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>22</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>23</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>24</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>26</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>27</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b>
<b>28</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>29</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b>
<b>30</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>31</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>32</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>33</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>34</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>35</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>36</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>37</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>38</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>39</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
Trang 1/3 – Mã đề 803
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<i><b> (Đề gồm có 03 trang) </b></i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 12 </b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ 803 </b>
<b> </b>
<b>Câu 1. Theo quy định của pháp luật, công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân </b>
thể khi bắt người đang
A. bị truy nã. B. hoạt động tín ngưỡng hợp pháp.
C. thi hành pháp luật. D. hoạt động từ thiện.
<b>Câu 2. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới đây? </b>
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm
C. Tích cực, chủ động, tự quyết. D. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.
<b>Câu 3. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, từ việc lựa chọn nghành nghề, </b>
địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ
trong quá trình sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm bình
đẳng trong
A. lao động. B. buôn bán. C. kinh doanh. D. sản xuất.
<b>Câu 4. Ơng G đã có giấy phép kinh doanh dịch vụ ăn uống nhưng thấy mặt bằng rộng nên ông G </b>
làm hồ sơ xin đăng ký kinh doanh thêm dịch vụ vui chơi giải trí. Vậy ơng G đã sử dụng quyền nào
sau đây trong kinh doanh?
A. Quyền chủ động mở rộng quy mô.
B. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
C. Quyền được khuyến khích phát triển trong kinh doanh.
D. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
<b>Câu 5. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng về quyền trong quá trình hoạt động kinh doanh? </b>
A. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
B. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.
C. Tuân thủ pháp luật về bảo vệ tài nguyên môi trường.
D. Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.
<b>Câu 6. Người có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực hiện hành </b>
vi nào sau đây?
A. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
B. Trì hoãn nộp thuế thu nhập cá nhân.
C. Hủy bỏ giao dịch dân sự.
D. Tổ chức hội nghị khách hàng.
<b>Câu 7. Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực hiện </b>
bằng quyền lực của nhà nước là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Pháp luật. B. Quy định. C. Quy tắc. D. Quy chế.
<b>Câu 8. Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? </b>
A. Giải cứu tội phạm. B. Tiêu thụ hàng cấm.
C. Sản xuất mua bán tiền giả. D. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
<b>Câu 9. Hành vi bắt cóc trẻ em để tống tiền xâm phạm quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công </b>
dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Trang 2/3 – Mã đề 803
<b>Câu 10. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng giữa ơng bà và cháu? </b>
A. Việc chăm sóc ơng bà là nghĩa vụ của cha mẹ nên cháu không có bổn phận.
B. Chỉ có cháu trai sống cùng ông bà mới có nghĩa vụ phụng dưỡng ông bà.
C. Cháu thừa hưởng tài sản của ông bà thì phải có nghĩa vụ chăm sóc ơng bà.
D. Cháu có bổn phận kính trọng chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
<b>Câu 11. Ông T là Chủ tịch huyện ra quyết định điều động giáo viên tăng cường cho những trường </b>
tiểu học thuộc các xã khó khăn trong huyện. Ơng T đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới
đây?
A. Phổ biến pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
<b>Câu 12. Với tinh thần xây dựng tổ dân phố kiểu mẫu, ông Q đã viết bài chia sẻ kinh nghiệm phòng, </b>
chống tệ nạn xã hội cho bà con. Ông Q đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Tuyên truyền pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Phổ biến pháp luật.
<b>Câu 13. Biết chị H thường xuyên bị chồng là anh K đánh đập nên bà M mẹ chị H đã thuê anh P </b>
đánh anh K gãy tay và ép con gái phải li hôn. Bức xúc, ông T là bố anh K đến nhà bà M lớn tiếng
lăng nhục mẹ con bà trước mặt nhiều người khiến uy tín của chị H bị giảm sút. Những ai dưới đây
vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia đình?
A. Anh K, chị H và bà M. B. Anh K, bà M và ông T.
C. Chị H, bà M và ông T. D. Anh K, bà M và anh P.
<b>Câu 14. Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hóa, </b>
chủng tộc, màu da, đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.
Khẳng định này thể hiện quyền bình đẳng giữa các
A. dân tộc. B. tơn giáo. C. công dân. D. cá nhân.
<b>Câu 15. Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối </b>
A. bảo vệ an ninh quốc gia. B. sử dụng vũ khí trái phép.
C. nộp thuế đầy đủ theo quy định. D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
<b>Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng của pháp luật? </b>
A. Có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
C. Mang tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
<b>Câu 17. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các </b>
A. nguyên tắc niêm yết chứng khoán. B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quy trình sử dụng ngân sách nhà nước. D. hình thức triệu tập nhân chứng.
<b>Câu 18. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn, phát huy truyền thống văn hóa tốt </b>
đẹp của mình thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. văn hóa, giáo dục. B. xã hội.
C. chính trị. D. kinh tế.
<b>Câu 19. Phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức xã hội là </b>
A. pháp luật. B. kinh tế. C. văn hóa. D. chính trị.
<b>Câu 20. Ơng V là giám đốc, chị N là trưởng phòng tài vụ, anh B là nhân viên cùng công tác tại sở </b>
X. Phát hiện ông V cùng chị N lập chứng từ giả rút 1 tỷ đồng của cơ quan để cho vay nặng lãi, anh
<b>B đã báo với bà K là lãnh đạo cơ quan chức năng. Do bà K sơ ý làm lộ thơng tin nên Ơng V đã </b>
biết anh B là người tố cáo mình, ơng V đã điều chuyển anh B sang bộ phận khác không đúng với
chuyên môn của anh. Bức xúc, anh B đã phun sơn làm bẩn tường nhà ông V. Những ai sau đây
phải đồng thời chịu trách nhiệm hình sự và kỷ luật?
Trang 3/3 – Mã đề 803
<b>Câu 21. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là thể hiện </b>
bình đẳng trong quan hệ
A. nhân thân. B. tài sản. C. riêng tư. D. dân sự.
<b>Câu 22. Công dân thực hiện quyền bầu cử, ứng cử theo quy định của pháp luật là thể hiện bình </b>
đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ. B. vai trị của cơng dân.
C. trách nhiệm và nghĩa vụ. D. nghĩa vụ và nhiệm vụ.
<b>Câu 23. Hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành </b>
những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Thực hiện pháp luật. B. Vi phạm pháp luật.
C. Trách nhiệm pháp lí. D. Ban hành pháp luật.
<b>Câu 24. Việc Tòa án xét xử những vụ án kinh tế ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người bị </b>
xét xử là ai, giữ chức vụ quan trọng như thế nào trong bộ máy nhà nước là thể hiện công dân bình
đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Trách nhiệm kinh tế. B. Trách nhiệm công dân.
C. Trách nhiệm pháp lí. D. Quyền và nghĩa vụ.
<b>Câu 25. Phương án nào sau đây không thuộc nội dung bình đẳng trong lao động? </b>
A. Bình đẳng giữa những người sử dụng lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
<b>Câu 26. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thông qua </b>
A. giao kết hợp đồng lao động.
B. quy chế chi tiêu nội bộ.
C. quy trình quản lí nhân sự.
D. cơ hội tìm kiếm việc làm.
<b>Câu 27. H và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu thuẫn, T đã </b>
tung tin xấu, bịa đặt về H trên facebook. Nếu là bạn học cùng lớp của T và H, em sẽ lựa chọn cách
ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Khuyên T gỡ bỏ tin trên facebook, vì đã vi phạm pháp luật.
B. Khuyên H tung tin nói xấu lại T trên facebook.
C. Coi như khơng biết gì, vì đây là việc riêng của T và H.
D. Chia sẻ thơng tin đó trên facebook và kể cho các bạn biết.
<b>Câu 28. Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm </b>
pháp luật của mình là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Vi phạm pháp luật.
C. Trách nhiệm pháp lí. D. Thực hiện pháp luật .
<b>Câu 29. Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào dưới đây ? </b>
A. Khai báo dịch tễ. B. Hiến máu nhân đạo.
C. Từ bỏ định kiến. D. Che giấu tội phạm.
<b>Câu 30. Tự ý bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công </b>
dân?
A. Được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm.
B. Được pháp luật bảo hộ tính mạng, sức khỏe.
C. Tự do thân thể của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
<b>Câu </b> <b>Đề 803 </b> <b>Đề 806 </b> <b>Đề 809 </b> <b>Đề 812 </b> <b>Đề 815 </b> <b>Đề 818 </b> <b>Đề 821 </b> <b>Đề 824 </b>
<b>Câu 1 </b> A D C A D B B A
<b>Câu 2 </b> A C D A C A C A
<b>Câu 3 </b> C A B A C A D A
<b>Câu 4 </b> D A B B A D D B
<b>Câu 5 </b> B C A B A D A B
<b>Câu 6 </b> B D D A C C D D
<b>Câu 7 </b> A B D A A B A B
<b>Câu 8 </b> D B A C D C B A
<b>Câu 9 </b> D C B A B C B A
<b>Câu 10 </b> D A A C A C D B
<b>Câu 11 </b> B D A C D A C D
<b>Câu 12 </b> B A D D C C B C
<b>Câu 13 </b> B B D B D C B A
<b>Câu 14 </b> A D A D A A A B
<b>Câu 15 </b> B C D B B A A B
<b>Câu 16 </b> B D B C B D A C
<b>Câu 17 </b> B C B D C A B C
<b>Câu 18 </b> A C C D D C A D
<b>Câu 19 </b> A D B B C B D B
<b>Câu 20 </b> B C A B A C B B
<b>Câu 21 </b> A A B B A D A D
<b>Câu 22 </b> A D A B C D C A
<b>Câu 23 </b> A C C C D C D D
<b>Câu 24 </b> C A D C D D B B
<b>Câu 25 </b> A A A C A C D C
<b>Câu 26 </b> A D A D B B C D
<b>Câu 27 </b> A B D C D D C A
<b>Câu 28 </b> C C D D C B D B
<b>Câu 29 </b> A A D C C C A C